Phê duyệt hỗ trợ Dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng
Mã thủ tục: | 2.002515 |
Số quyết định: | 1029/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cộng đồng dân cư (khách hàng) phối hợp, thống nhất với UBND cấp xã nơi dự kiến triển khai dự án để xây dựng dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng, nộp hồ sơ đến UBND xã, UBND xã tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc phòng Kinh tế (sau đây gọi là cơ quan chủ trì) |
Bước 2: | Bước 1: Cơ quan chủ trì tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, cơ quan chủ trì thông báo bằng văn bản cho khách hàng biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc (chỉ thực hiện 01 lần). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Cơ quan chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện; lãnh đạo UBND cấp xã, đại diện lãnh đạo phòng, ban có liên quan thành lập Hội đồng thẩm định (có thể mời chuyên gia hoặc người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm về thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng bình chọn nếu cần thiết). |
Bước 3: | Bước 2: UBND cấp huyện xem xét, quyết định và trả kết quả cho đơn vị chủ trì: 03 ngày làm việc. Bước 3: Đơn vị chủ trì thực hiện trả kết quả cho khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biên bản họp thôn, bản (theo mẫu số 01 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị về việc hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất công đồng (theo mẫu số 02 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm (theo mẫu số 03 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (theo mẫu số 04 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản cam kết của hộ gia đình tham gia dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (theo mẫu số 05 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2022/NĐ-CP | Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. | 19-04-2022 | Chính phủ |