Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương hàng năm cấp tỉnh
Mã thủ tục: | 1.009626 |
Số quyết định: | 3588/QĐ-UBND (Đặc thù) |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định/Kế hoạch được ban hành hoặc Văn bản từ chối (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC), Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nội dung phù hợp với Chương trình Khuyến nông tỉnh). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ (nội dung hồ sơ đề xuất kế hoạch không phù hợp với Chương trình Khuyến nông tỉnh) thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | B2. Chuyển hồ sơ về Phòng KHTC –Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 3: | B3. Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ xử lý |
Bước 4: | B4. Tổng hợp, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nội dung hồ sơ đề xuất kế hoạch không phù hợp với Chương trình Khuyến nông) thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 13 (B13). - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tổng hợp nội dung đề xuất kế hoạch khuyến nông và dự toán nhu cầu kế hoạch khuyến nông của tất cả các tổ chức, cá nhân gửi về tỉnh; dự thảo Văn bản phân công nhiệm vụ cho các Chi cục chuyên ngành trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; thực hiện các bước tiếp theo. |
Bước 5: | B5. Lãnh đạo phòng KHTC xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại Bước 4, trình Lãnh đạo Sở ban hành Văn bản phân công nhiệm vụ cho các Chi cục chuyên ngành. |
Bước 6: | B6. Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký ban hành Văn bản phân công nhiệm vụ. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Bước 7: | B7. Lãnh đạo các Chi cục duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn xử lý |
Bước 8: | B8. Các Chi cục chuyên ngành chủ trì, tham mưu Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực, cùng với phòng KHTC, Trung tâm Khuyến nông tổ chức kiểm tra, khảo sát thực tế, hội thảo và thẩm định nội dung Kế hoạch theo từng lĩnh vực; |
Bước 9: | B9. Các Chi cục thuộc Sở xem xét, ký ban hành Văn bản Văn bản thống nhất nội dung Kế hoạch khuyến nông từng lĩnh vực gửi Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 10: | B10. Trung tâm khuyến nông tỉnh tiếp thu, hoàn thiện dự thảo Kế hoạch và dự toán kinh phí, kèm tờ trình, văn bản liên quan gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT (qua phòng KHTC). |
Bước 11: | B11. Duyệt hồ sơ dự thảo Kế hoạch và dự toán do Trung tâm Khuyến nông gửi, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Bước 12: | B12. Cán bộ phòng KHTC rà soát, kiểm tra, tổng hợp thẩm định nội dung Kế hoạch và dự toán; trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; thực hiện bước tiếp theo |
Bước 13: | B13. Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký ban hành Văn bản thông báo từ chối (xử lý kết quả Bước B4) hoặc ký ban hành phê duyệt Kế hoạch (xử lý kết quả Bước B12). + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Bước 14: | B14. Xem xét Dự thảo kết quả thực hiện TTHC của phòng chuyên môn. Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thực hiện TTHC (Quyết định/kế hoạch kèm theo), |
Bước 15: | B15. Phát hành văn bản và chuyển TTPVHCC |
Bước 16: | B16. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Điều kiện thực hiện:
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | Phí : 0 Đồng |
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 60 Ngày | Phí : 0 Đồng |
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | Phí : 0 Đồng |
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đề xuất kế hoạch khuyến nông |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự toán kinh phí |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
83/2018/NĐ-CP | Nghị định 83/2018/NĐ-CP | 24-05-2018 |