Phê duyệt lựa chọn dự án Vùng trồng dược liệu quý trên địa bàn hai huyện trở lên thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã thủ tục: | 1.011731 |
Số quyết định: | 1306/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Trồng trọt |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Dân tộc |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết cấp tỉnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Dự án dược liệu quý phải đáp ứng các điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP được sửa đổi tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ; Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BYT. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 27 Ngày làm việc | 27 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo tuyển chọn đơn vị chủ trì liên kết và nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 27 Ngày làm việc | 27 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo tuyển chọn đơn vị chủ trì liên kết và nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 27 Ngày làm việc | 27 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo tuyển chọn đơn vị chủ trì liên kết và nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Mẫu B1.1: Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết | Mẫu B1.1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Mẫu B1.2: Thuyết minh dự án dược liệu quý | Mẫu B1.2.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Mẫu B1.3: Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết | Mẫu B1.3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Mẫu B1.4: Lý lịch của Chủ nhiệm dự án | Mẫu B1.4.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Mẫu B1.5: Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có) | Mẫu B1.5.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Mẫu B1.6: Phương án vay vốn của chủ trì liên kết và từng thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có) | Mẫu B1.6.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Mẫu B1.7: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết dự án | Mẫu B1.7.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
10/2022/TT-BYT | Hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; | 22-09-2022 | Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2022/NĐ-CP | Nghị định 27/2022/NĐ-CP | 19-04-2022 | |
32/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết | 08-07-2023 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
28/2023/NĐ-CP | Nghị định | 02-06-2023 | Chính phủ |