Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
Mã thủ tục: | 1.010066 |
Số quyết định: | 3121/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Trồng trọt |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Trồng trọt. |
Bước 2: | b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ - Trường hợp nộp trực tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 3: | c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trả kết quả Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành quyết định phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải quyết định phục hồi hiệu lực bằng trên Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký có nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành; Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính. Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Chứng cứ chứng minh đã khắc phục lý do bị đình chỉ; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Biên lai nộp phí phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
207/2016/TT-BTC | Thông tư 207/2016/TT-BTC | 09-11-2016 | |
88/2010/NĐ-CP | Nghị định 88/2010/NĐ-CP | 16-08-2010 | |
03/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT | 22-06-2021 | |
50/2005/QH11 | Luật 50/2005/QH11 | 29-11-2005 |