BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QCPH-BNNPTNN-TCTK | Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 105/2023/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1471/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 10 năm 2015 về việc quy định nội dung, cơ chế phối hợp, chia sẻ thông tin giữa Tổng cục Thống kê và các Bộ, ngành;
Căn cứ nhu cầu hợp tác giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổng cục Thống kê về phối hợp thực hiện công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổng cục Thống kê thống nhất sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp về công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn với những nội dung sau:
Quy chế này quy định việc phối hợp giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Tổng cục Thống kê (gọi chung là hai cơ quan) về công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Quy chế này áp dụng đối với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổng cục Thống kê.
1. Nâng cao hiệu quả công tác thống kê trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; bảo đảm cung cấp thông tin thống kê kịp thời, thống nhất và chính xác; khai thác tối đa giá trị nguồn dữ liệu hiện có, sử dụng hiệu quả nguồn lực của hai cơ quan đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành và xây dựng cơ sở dữ liệu ngành;
2. Thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2045; Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
1. Tuân thủ Luật Thống kê và các quy định hiện hành liên quan tới việc thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng và phổ biến thông tin thống kê; thông tin được chia sẻ chỉ sử dụng cho công tác chuyên môn của cơ quan, không cung cấp cho bên thứ ba khi chưa được cơ quan cung cấp số liệu ban đầu đồng ý; cơ quan nhận số liệu chia sẻ không được công bố số liệu trước thời điểm cơ quan cung cấp ban đầu công bố; ghi rõ nguồn số liệu khi phổ biến;
2. Tuân thủ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của hai cơ quan do Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ quy định;
3. Việc trao đổi thông tin thống kê phải bảo đảm có nội dung cụ thể, rõ ràng, kịp thời, đầy đủ theo yêu cầu đã được thống nhất tại Quy chế này;
4. Bảo đảm tính cập nhật thường xuyên các nội dung của Quy chế để thực hiện tốt chức năng và nhiệm vụ của hai cơ quan trong từng thời kỳ.
Mục 1. PHỐI HỢP TRONG CÔNG TÁC THỐNG KÊ
Điều 5. Phối hợp trong xây dựng văn bản pháp lý
1. Xây dựng chiến lược, kế hoạch trung và dài hạn nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác thống kê thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
2. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo, chương trình/nhiệm vụ, phương án điều tra thống kê thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
3. Rà soát, góp ý, xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về thống kê có liên quan.
Điều 6. Phối hợp thực hiện Tổng điều tra, điều tra thống kê
1. Xây dựng phương án điều tra các cuộc Tổng điều tra và điều tra thống kê trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do hai cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện;
2. Triển khai, thực hiện các cuộc Tổng điều tra và điều tra thống kê liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do hai cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện;
3. Phổ biến thông tin thống kê các cuộc Tổng điều tra và điều tra thống kê trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 7. Phối hợp thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ khác
1. Tổ chức hội thảo, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật thống kê và sản xuất nông lâm thủy sản; phổ biến, tập huấn các chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và cấp bộ, ngành; tuyên truyền và phổ biến các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước về thống kê và nông nghiệp, phát triển nông thôn cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân theo chức năng, nhiệm vụ của mỗi cơ quan;
2. Hướng dẫn, chuyển giao công nghệ tiên tiến trong điều tra; ứng dụng viễn thám, chuyển đổi số trong công tác thống kê;
3. Phối hợp thực hiện công tác phân tích, dự báo thống kê trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
4. Xây dựng cơ sở dữ liệu dùng chung giữa hai cơ quan;
5. Phối hợp đề xuất các hoạt động hỗ trợ kỹ thuật cho công tác thống kê nông, lâm nghiệp và thủy sản, triển khai các hoạt động phối hợp giữa hai cơ quan từ các nguồn trong nước và quốc tế;
6. Phối hợp triển khai, thực hiện các hoạt động khác liên quan đến công tác thống kê, nông nghiệp và phát triển nông thôn khi có yêu cầu của hai cơ quan.
1. Thông tin do Tổng cục Thống kê cung cấp được chi tiết ở Phụ lục 1 kèm theo Quy chế này;
2. Thông tin do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp được chi tiết ở Phụ lục 2 kèm theo Quy chế này;
3. Danh mục thông tin trao đổi ở Phụ lục 1 và Phụ lục 2 được cập nhật khi cần thiết trên cơ sở trao đổi, thống nhất giữa hai cơ quan.
Điều 9. Phương thức trao đổi thông tin
1. Thông qua hệ thống công nghệ thông tin kết nối giữa hai cơ quan;
2. Thông qua thư điện tử công vụ;
3. Thông qua văn bản, tài liệu in trên giấy;
4. Thông qua các buổi họp, hội thảo giữa hai cơ quan.
Điều 10. Phân công trách nhiệm
1. Đơn vị đầu mối thực hiện Quy chế phối hợp
a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao:
- Vụ Kế hoạch: Đầu mối quản lý.
- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp: Đầu mối thực hiện.
b) Tổng cục Thống kê giao:
- Cục Thu thập dữ liệu và ứng dụng công nghệ thông tin thống kê: Đầu mối chia sẻ dữ liệu, triển khai các cuộc điều tra.
- Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản: Đầu mối chia sẻ phương pháp luận và các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ thống kê; báo cáo và biểu đầu ra; các chỉ tiêu thống kê và sản phẩm thống kê.
2. Đơn vị đầu mối có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, tổ chức và đôn đốc việc thực hiện Quy chế này; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng các mẫu biểu và yêu cầu chi tiết phục vụ việc triển khai thực hiện các nội dung cụ thể của Quy chế.
Tổ chức họp định kỳ hằng năm hoặc đột xuất khi cần thiết để trao đổi, thống nhất các nội dung liên quan; đánh giá việc thực hiện Quy chế.
1. Quy chế phối hợp này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quy chế phối hợp số 10068/QCPH-BNNPTNT-TCTK ngày 28 tháng 11 năm 2016 giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Tổng cục Thống kê về công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê;
2. Thủ trưởng các đơn vị liên quan đến công tác thống kê nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc hai cơ quan tại Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Quy chế này;
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, đơn vị đầu mối có trách nhiệm báo cáo, tổ chức bàn bạc thống nhất giữa hai cơ quan để cập nhật.
4. Trên cơ sở các quy định của Quy chế, lãnh đạo hai cơ quan chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nghiên cứu xây dựng, ký kết quy chế phối hợp cho phù hợp với tình hình thực tế và triển khai có hiệu quả quy chế phối hợp giữa 2 ngành ở địa phương./.
KT. BỘ TRƯỞNG | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
|
|
THÔNG TIN DO TỔNG CỤC THỐNG KÊ CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế phối hợp số 02/QCPH-BNN&PTNT-TCTK ngày 15 tháng 3 năm 2024)
TT | Thông tin cung cấp | Loại số liệu/báo cáo | Tần suất/Kỳ báo cáo | Phân tổ | Thời gian | Hình thức |
I | Báo cáo tình hình sản xuất, xuất nhập khẩu tháng, quý, 6 tháng, năm |
| Tháng |
|
| Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
1.1 | Số liệu |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Tiến độ gieo cấy, thu hoạch cây hằng năm | Ước tính | Tháng, Quý | Cây trồng chủ yếu (riêng lúa theo vụ) | Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày |
|
1.1.2 | Diện tích rừng trồng; Sản lượng gỗ khai thác | Ước tính | Tháng, Quý |
| Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày |
|
1.1.3 | Sản lượng thủy sản | Ước tính | Tháng, Quý | Nhóm/Loại thủy sản chủ yếu | Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày |
|
1.1.4 | Số liệu ước tính giá trị xuất nhập khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản chính | Ước tính | Tháng | Mặt hàng NLTS chính | Trước thời điểm TCTK công bố 5 ngày; đến ngày 28- 29 hằng tháng sẽ gửi lại số cập nhật |
|
1.2 | Báo cáo phân tích NLTS |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo tình hình sản xuất NLTS tháng |
|
|
|
|
|
II | Các chỉ tiêu thống kê đã tổng hợp |
|
|
|
|
|
2.1 | Các chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Giá trị sản xuất, tốc độ phát triển giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản theo giá so sánh và hiện hành phân theo ngành kinh tế | Ước tính | Quý, 6 tháng, 9 tháng, Năm | Quy mô, tốc độ, phân ngành cấp III | Trước 2 ngày TCTK công bố VA | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.1.2 | Giá trị tăng thêm, tốc độ phát triển giá trị tăng thêm ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản theo giá so sánh và hiện hành phân theo ngành kinh tế | Ước tính | Quý, 6 tháng, 9 tháng, Năm | Quy mô, tốc độ, cơ cấu phân theo ngành cấp II | Sau khi TCTK họp báo | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.1.3 | GRDP các tỉnh | Ước tính | Quý, 6 tháng, 9 tháng, Năm | Tốc độ phân theo 3 khu vực (nông lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ) | Theo thời gian công bố số liệu của TCTK | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.2 | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm chủ yếu |
|
|
|
|
|
+ Vụ Đông xuân | Ước tính | Vụ | Cây trồng chính; Tỉnh/TP | Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
Sơ bộ | Ngày 15/12 | |||||
+ Vụ Hè thu | Ước tính | Vụ | Cây trồng chính; Tỉnh/TP | Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
Sơ bộ | Ngày 15/12 | |||||
+ Vụ Thu đông/Mùa | Ước tính | Vụ | Cây trồng chính; Tỉnh/TP | Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
Sơ bộ | Ngày 15/3 năm sau | |||||
+ Cả năm | Ước tính | Vụ | Cây trồng chính; Tỉnh/TP | Trước thời điểm TCTK công bố 2 ngày | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
Sơ bộ | Ngày 15/3 năm sau | |||||
2.2.2 | Sản lượng cây lâu năm | Ước tính | Quý | Cây trồng chính | Cùng thời điểm TCTK công bố | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
Diện tích hiện có, sản lượng thu hoạch cây lâu năm | Ước tính | Năm | Cây trồng chính | Cùng thời điểm TCTK công bố | ||
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm | Sơ bộ | Năm | Cây trồng chính; Tỉnh/TP | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa hai bên | ||
2.2.3 | Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha đất trồng trọt | Sơ bộ | Năm | Tỉnh/TP | Ngày 23/4 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.3 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Số đầu con gia súc và gia cầm | Sơ bộ lần 1 | Thời điểm 01/01 | Trâu, bò, lợn, gia cầm (gà, vịt, ngan), cả nước và Tỉnh/TP | Cùng thời điểm TCTK công bố | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
Thời điểm 01/04 | Lợn, gia cầm (gà, vịt, ngan) | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa hai bên | ||||
Thời điểm 01/07 | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa hai bên | |||||
Thời điểm 01/10 | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa hai bên | |||||
2.3.2 | Sản lượng sản phẩm chăn nuôi | Ước tính | Quý | Trâu, bò, lợn, gia cầm (gà, vịt, ngan) | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa hai bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
Ước tính | Năm | Trâu, bò, lợn, gia cầm (gà, vịt, ngan) | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa hai bên | |||
Sơ bộ | Năm | Trâu, bò, lợn, gia cầm (gà, vịt, ngan), chăn nuôi khác | Ngày 23/4 năm sau | |||
2.4 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4.1 | Diện tích rừng trồng mới tập trung, số lượng cây lâm nghiệp trồng phân tán | Sơ bộ | Quý | Tỉnh/TP | Cùng thời điểm TCTK công bố | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.4.2 | Sản lượng khai thác gỗ và lâm sản khác | Sơ bộ | Quý | Loại lâm sản chủ yếu; Tỉnh/TP | Cùng thời điểm TCTK công bố | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
2.5.1 | Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Ước tính | 6 tháng đầu năm | Nhóm loài; Loài thủy sản chính | Cùng thời điểm TCTK công bố | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
Ước tính | Năm | Cùng thời điểm TCTK công bố | ||||
Sơ bộ | Năm | Loại mặt nước; nhóm loài; Loài thủy sản chính; Tỉnh/TP | Ngày 23/3 năm sau | |||
2.5.2 | Diện tích thu hoạch thủy sản | Ước tính | Năm | Nhóm loài; Loài thủy sản chính | Cùng thời điểm TCTK công bố |
|
Sơ bộ | Năm | Loại mặt nước, nhóm loài; Loài thủy sản chính; Tỉnh/TP | Ngày 23 tháng 3 năm sau |
| ||
2.5.3 | Sản lượng thủy sản khai thác | Ước tính | Quý | Nhóm loài; Loài thủy sản chính | Cùng thời điểm TCTK công bố | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
Ước tính | 6 tháng đầu năm | Cùng thời điểm TCTK công bố | ||||
Ước tính | Cả năm | Cùng thời điểm TCTK công bố | ||||
Sơ bộ | Cả năm | Nhóm loài; Loài thủy sản chính; Tỉnh/TP | Ngày 23/3 năm sau | |||
2.5.4 | Số lượng tàu thuyền khai thác thủy sản biển | Sơ bộ | 6 tháng đầu năm | Chiều dài tàu, nghề đánh bắt; Tỉnh/TP | Trước thời điểm TCTK công bố 5 ngày | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
6 tháng cuối năm | Ngày 23/3 năm sau | |||||
2.5.5 | Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha mặt nước nuôi trồng thủy sản | Chính thức | Năm | Tỉnh/TP | Ngày 23/5 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.6 | Giống thủy sản | Sơ bộ | 6 tháng, Năm | Giống chủ lực (cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng); Tỉnh/TP | Ngày 23 tháng 9 và 23 tháng 3 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.6 | Trang trại |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Số lượng trang trại | Chính thức | Năm | Loại hình trang trại; Tỉnh/TP | 23/4 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
III | Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
3.1 | Chỉ số giảm phát GDP | Ước tính | Quý, 6 tháng, 9 tháng, Năm | Theo ngành kinh tế cấp I | Sau khi TCTK họp báo | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
3.2 | Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Sơ bộ | Quý | Cả nước; các vùng kinh tế | Ngày 30 tháng cuối quý | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
3.3 | Số lượng doanh nghiệp sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản | Chính thức | Năm | Cả nước, Tỉnh/TP | Ngày 31/3 hai năm sau năm số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
3.4 | Số liệu cơ sở và tổng hợp về các chỉ tiêu thống kê quốc gia: |
|
|
|
|
|
0812 - Cân đối một số nông sản chủ yếu; |
| Năm | Loại nông sản chủ yếu | Khi có báo cáo | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
0813 - Tỷ lệ mất an ninh lương thực; |
| 2 Năm |
| Khi có báo cáo | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
0814 - Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững |
| 5 Năm |
| Khi có báo cáo | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | |
3.5 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội | Sơ bộ | Năm | - Vốn đầu tư toàn xã hội: Theo ngành kinh tế cấp I; - Vốn đầu tư toàn xã hội vào ngành NLTS: Ngành kinh tế cấp II | Ngày 31/5 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
3.6 | Bảng cân đối liên ngành (Input - Output Tables) | Chính thức |
|
| Sau khi TCTK công bố |
|
IV | Các cơ sở dữ liệu phục vụ việc lập dàn mẫu điều tra thống kê |
|
|
|
|
|
4.1 | Các danh mục chuẩn cấp quốc gia |
|
|
| Khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
4.2 | Dàn mẫu Chủ sử dụng cho các cuộc điều tra nông thôn, nông nghiệp |
|
|
| Khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
4.3 | Danh sách các doanh nghiệp sản xuất, chế biến các sản phẩm nông lâm thủy sản |
|
|
| Khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
V | Số liệu chi tiết từ các cuộc tổng điều tra/điều tra |
|
|
|
|
|
5.1 | Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản (và điều tra giữa kỳ) |
|
|
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.2 | Điều tra diện tích, năng suất các cây trồng chủ yếu | Sơ bộ, Chính thức | Vụ |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.3 | Điều tra chăn nuôi | Sơ bộ, Chính thức | Năm |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.4 | Điều tra lâm nghiệp | Sơ bộ, Chính thức | Năm |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.5 | Điều tra thủy sản | Sơ bộ, Chính thức | Năm |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.6 | Điều tra doanh nghiệp | Sơ bộ, Chính thức |
|
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.7 | Điều tra mức sống hộ gia đình | Sơ bộ, Chính thức |
|
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.8 | Tổng điều tra kinh tế | Sơ bộ, Chính thức |
|
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.9 | Điều tra lao động việc làm | Sơ bộ, Chính thức |
|
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
5.10 | Tổng điều tra dân số và nhà ở | Sơ bộ, Chính thức |
|
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
VI | Các sản phẩm thống kê khác |
|
|
|
|
|
6.1 | Niên giám thống kê tóm tắt |
| Năm |
| Sau khi phát hành | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) |
6.2 | Niên giám thống kê đầy đủ |
| Năm |
| Sau khi phát hành | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) |
6.3 | Kết quả Tổng điều tra Nông thôn, nông nghiệp và thủy sản | Sơ bộ | 5 Năm |
| Sau khi phát hành | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) |
Chính thức | 5 Năm |
| Sau khi phát hành | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) | ||
6.4 | Các ấn phẩm thống kê khác |
|
|
| Sau khi phát hành | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) |
6.5 | Các báo cáo nghiên cứu chuyên đề |
|
|
| Sau khi phát hành |
|
THÔNG TIN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế phối hợp số 02/QCPH-BNN&PTNT-TCTK ngày 15 tháng 3 năm 2024)
TT | Thông tin chia sẻ | Loại số liệu/báo cáo | Tần suất/Kỳ báo cáo | Phân tổ | Thời gian | Hình thức |
I | Báo cáo tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tháng, quý, 6 tháng, năm |
| Tháng |
| Ngày 25 hằng tháng | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
1.1 | Số liệu |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Tiến độ gieo cấy, thu hoạch cây hằng năm | Ước tính | Tháng, Quý | Cây trồng chủ yếu (riêng lúa theo vụ) |
|
|
1.1.2 | Diện tích rừng trồng; Sản lượng gỗ khai thác | Ước tính | Tháng, Quý |
|
|
|
1.1.3 | Diện tích rừng bị thiệt hại (cháy, phá) | Ước tính | Tháng |
| Trước 2 ngày kể từ ngày TCTK gửi báo cáo tình hình KTXH |
|
1.1.4 | Diện tích thủy sản thả nuôi | Ước tính | Tháng | Nhóm loài; loài chủ yếu (Cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng); Tỉnh/TP trọng điểm | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | thống nhất để nhóm loài chủ yếu hay nhóm loài trọng điểm |
1.1.5 | Sản lượng loại thủy sản nuôi trồng | Ước tính | Tháng | Loài trọng điểm (cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng); Tỉnh/TP trọng điểm | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên |
|
1.1.6 | Thông tin về dịch bệnh chính trên cả nước (Số tỉnh có dịch bệnh, danh sách tỉnh hiện đang có dịch bệnh, số lượng vật nuôi tiêu hủy...) | Sơ bộ | Tháng/Quý | Loại vật nuôi, dịch bệnh chính | Ngày 3-5 tháng sau/3 tháng tiếp theo |
|
1.2 | Báo cáo phân tích |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh ngành nông nghiệp và PTNT |
| Tháng |
|
|
|
II | Số liệu thống kê định kỳ |
|
|
|
|
|
2.1 | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Diện tích, năng suất sản lượng các cây hằng năm chủ yếu từ báo cáo của các Sở Nông nghiệp và PTNT | Ước tính | Vụ sản xuất | Cây trồng chủ yếu; Tỉnh/TP | Vụ Đông xuân: 23/5 Vụ Hè thu: 23/10 Vụ Mùa: 23/12 Vụ Thu đông: 23/11 |
|
2.1.2 | Kế hoạch (về diện tích) chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | Chính thức | Năm | Tỉnh/TP | Khi có số liệu |
|
2.1.3 | Diện tích chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa | Ước tính | Năm | Tỉnh/TP | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.1.4 | Diện tích lúa được tưới, tiêu | Ước tính | Năm | Vụ, Tỉnh/TP | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.1.5 | Diện tích sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước | Ước tính | Năm | Tỉnh/TP; Cây trồng chủ yếu | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.1.6 | Diện tích các loại cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) | Sơ bộ | Năm | Tỉnh/TP; Cây trồng chủ yếu | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.1.7 | Vùng sản xuất trồng trọt được cấp mã số vùng trồng | Nội địa; sơ bộ | Năm | Diện tích; số lượng; Tỉnh/TP | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
Phục vụ xuất khẩu; sơ bộ | Năm | Diện tích; số lượng; Tỉnh/TP | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | ||
2.2 | Chăn nuôi, thú y |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Số cơ sở chăn nuôi áp dụng chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (GAHP) | Sơ bộ | Năm | Tỉnh/TP; Một số vật nuôi chủ yếu | 31/1 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.2.2 | Thông tin về dịch bệnh chính trên cả nước (Số tỉnh đã phát sinh dịch bệnh, danh sách tỉnh đã phát sinh dịch bệnh trong năm, số lượng vật nuôi tiêu hủy trong năm...) | Ước tính | tháng | Cả nước | Khi có số liệu |
|
Chính thức | Năm | Loại vật nuôi, dịch bệnh chính | Quý I năm sau năm báo cáo | Tệp dữ liệu (thư điện tử) | ||
2.2.3 | Danh sách các cơ sở chăn nuôi có kê khai hoạt động chăn nuôi được cập nhật trên Hệ thống CSDL ngành nông nghiệp | Sơ bộ | Quý | Tỉnh/TP | Ngày 15-20 tháng cuối quý | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.3 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Diện tích rừng được chăm sóc; diện tích rừng được giao khoán bảo vệ; diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh | Ước tính | Quý | Tỉnh/TP | Ngày 23 tháng cuối quý | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.3.2 | Diện tích rừng sản xuất được cấp chứng chỉ rừng | Sơ bộ | Năm | Tỉnh/TP | 31/3 năm sau | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.4 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
2.4.1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) | Sơ bộ | Năm | Tỉnh/TP; Một số thủy sản chủ yếu | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.4.2 | Vùng nuôi thủy sản được cấp mã số | Sơ bộ |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.4.3 | Sản lượng khai thác thủy sản biển | Ước tính |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.4.4 | Danh sách tàu thuyền khai thác thủy sản biển từ nguồn đăng ký, đăng kiểm | Sơ bộ |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.4.5 | Số lượng con giống thủy sản | Ước tính |
| Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Khi có yêu cầu và thống nhất giữa 2 bên | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
2.5.1 | Số lượng hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thủy sản |
| Năm | Lĩnh vực hoạt động; tình hình hoạt động; đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức và khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.2 | Số lượng tổ hợp tác nông, lâm nghiệp và thủy sản |
| Năm | Lĩnh vực hoạt động; Tỉnh/TP | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức và khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.3 | Số lượng trang trại |
| Năm | Lĩnh vực hoạt động; Tỉnh/TP | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức và khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.4 | Số lượng làng nghề, làng nghề truyền thống đã được công nhận |
| Năm | Làng nghề, làng nghề truyền thống; Tỉnh/TP | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức và khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.5 | Số lượng xã hoàn thành tiêu chí về nông thôn mới |
| Năm | Loại tiêu chí; Tỉnh/TP | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức và khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.6 | Số lượng xã và tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
| Năm | Mức độ đạt chuẩn (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu); Tỉnh/TP | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.7 | Số lượng đơn vị cấp huyện và tỷ lệ đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn /hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
| Năm | Tỉnh/TP | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.8 | Số lượng sản phẩm OCOP được công nhận 3 sao trở lên |
| Năm | Hạng sao; đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.5.9 | Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn Việt Nam |
| Năm | Đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | Sau khi Bộ NN&PTNT công bố chính thức và khi có yêu cầu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.6 | Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ NN quản lý | Ước tính | Tháng | Theo lĩnh vực | Ngày 21 hằng tháng | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.6.2 | Danh mục dự án/công trình thực hiện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ nông nghiệp quản lý | Sơ bộ | Tháng/Quý | Loại dự án (dự án khởi công mới; dự án chuyển tiếp; dự án hoàn thành) | Ngày 21 hằng tháng | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.6.3 | Năng lực mới tăng của các dự án/công trình từ nguồn vốn ngân sách nhà nước hoàn thành trong năm | Sơ bộ | Quý |
| Ngày 21 các tháng 3, 6, 9, 12 | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.7 | Khác |
|
|
|
|
|
2.7.1 | Các thông tin phục vụ kiểm kê khí nhà kính theo Quyết định số 2359/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (Mẫu 03 Phụ lục 1) |
| Tháng | Theo lĩnh vực | Khi có số liệu | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.8 | Số liệu thứ cấp từ điều tra, tổng điều tra |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Kiểm kê rừng | Chính thức | 10 năm |
| Sau khi có báo cáo chính thức | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.8.2 | Điều tra rừng | Chính thức | 5 năm |
| Sau khi có báo cáo chính thức | Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.8.3 | Các cuộc điều tra thống kê ngành | Chính thức | 5 năm |
| Sau khi công bố chính thức | Ấn phẩm; Tệp dữ liệu (thư điện tử) |
2.9 | Các sản phẩm thống kê khác |
|
|
|
|
|
2.9.1 | Niên giám ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chính thức | Năm |
| Sau khi công bố chính thức | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) |
2.9.2 | Kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn năm tiếp theo | Chính thức | Năm |
| Tháng 8 hằng năm | Ấn phẩm (5) và tệp dữ liệu (sau 30 ngày) |