Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

QCVN 09:2025/BCA

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA V CU TRÚC THÔNG ĐIỆP D LIỆU TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU TNG HỢP QUỐC GIA

National technical regulation on data message structures to exchange with the national aggregate database

 

Mục lục

LỜI NÓI ĐẦU

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

2. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

4.1. Mô hình dữ liệu

4.2. Lược đồ dữ liệu

4.3. Lược đồ XML (XSD)

4.4. Cấu trúc (structure viết tắt là S)

4.5. Kiểu (type viết tắt là T)

4.6. Số lượng

4.7. Thời điểm chỉ định

5. CHỮ VIẾT TẮT

II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

1. QUY ĐỊNH CHUNG

2. MÔ HÌNH DỮ LIỆU

2.1. Mô hình dữ liệu tổng thể

2.2. Mô hình dữ liệu về con người

2.3. Mô hình dữ liệu về pháp nhân

2.4. Mô hình dữ liệu về tài sản

2.5. Mô hình dữ liệu về địa chỉ số, định danh địa điểm

2.6. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu dùng chung

3. LƯỢC ĐỒ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU

3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp con người

3.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp pháp nhân

3.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp tài sản

3.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp về địa chỉ

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

1. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP

2. QUY ĐỊNH VỀ CÔNG BỐ HỢP QUY

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

4. QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

PHỤ LỤC A (Quy định)

Mô hình dữ liệu

PHỤ LỤC B (Quy định)

Quy tắc chuyển đổi từ mô hình dữ liệu sang lược đồ dữ liệu

PHỤ LỤC C (Quy định)

Lược đồ dữ liệu

PHỤ LỤC D (Tham khảo)

Lược đồ cấu trúc thông điệp

PHỤ LỤC E (Tham khảo)

Bảng dữ liệu danh mục

 

Lời nói đầu

QCVN 09:2025/BCA do Cục Cảnh sát quản lý hành chính trật tự xã hội, Bộ Công an chủ trì biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BCA ngày 05 tháng 02 năm 2025.

 

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, hệ thống thông tin có kết nối, trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.

Quy chuẩn kỹ thuật này không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin, giao thức) được sử dụng để đóng gói thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ liệu thống kê phát sinh.

2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này áp dụng đối với:

2.1. Trung tâm dữ liệu quốc gia.

2.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, hệ thống thông tin có kết nối, trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia theo quy định của pháp luật.

2.3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kết nối, chia sẻ, trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.

3. Tài liệu viện dẫn

Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;

Luật giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 51/2019/QH14 ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; Luật số 23/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;

Luật thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022;

Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội; được sửa đổi bổ sung bởi: Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ; Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ;

Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội; Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội; Luật số 67/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính; Luật số 09/2022/QH15 ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện; Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội;

Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, được sửa đổi bổ sung bởi: Luật số 12/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13;

Luật trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017;

Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội; Luật số 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2022;

Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ;

Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Nghị định số 47/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia; việc xây dựng, cập nhật, duy trì, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia

Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP; Nghị định số 17/2013/NĐ- CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;

Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ công chức viên chức; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 71/2023/NĐ- CP ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ;

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;

Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;

Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;

Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam;

Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam;

Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia;

Thông tư số 02/2017/TT-BTTTT ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư" (QCVN 109:2017/BTTTT);

Thông tư số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 (QCVN 73:2023/BTNMT);

Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai;

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định yêu cầu kỹ thuật đối với dữ liệu thông tin đầu vào của cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;

Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, trong đó có hướng dẫn việc kê khai trình độ giáo dục phổ thông; Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức;

Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 126/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý thuế được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 13/2023/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 49/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2013/NĐ- CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 12/2015/NĐ-CP, Nghị định số 100/2016/NĐ-CP và Nghị định số 146/2017/NĐ-CP và sửa đổi bổ sung Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính; Thông tư số 43/2023/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình và khai thông tin về đăng ký sổ hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa phương nơi cư trú khi thực hiện các chính sách hoặc thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Thông tư số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động;

Thông tư số 11/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 10 năm 2021 quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông;

Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học;

Quyết định số 384/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc cấp mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 12/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn ghi phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong tại các cơ sở khám chữa bệnh;

Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (phiên bản số 6);

Quyết định số 4400/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 23 tháng 10 năm 2020 về việc ban hành “bảng phân loại quốc tế mã hóa bệnh tật, nguyên nhân tử vong icd-10” và “hướng dẫn mã hóa bệnh tật theo icd-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”

Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành "Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong icd-10" và "Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo icd-10" tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh" được sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 98/QĐ-BYT ngày 14/01/2022 về việc ban hành danh mục bổ sung một số mã icd-10 liên quan đến covid-19 theo hướng dẫn của tổ chức y tế thế giới.

Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung quyết định số 4750/QĐ-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18/01/2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan;

Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, người có công và xã hội;

Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội cập nhật, sửa đổi;

Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục;

Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm;

Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành mã bưu chính quốc gia; được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1820/QĐ-BTTTT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Quyết định số 153/QĐ-BTTTT và Quyết định số 155/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

4. Giải thích từ ngữ

4.1. Mô hình dữ liệu

Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.

4.2. Lược đồ dữ liệu

Cách thức mô tả dữ liệu theo mô hình dữ liệu và được thể hiện dưới một ngôn ngữ hình thức trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hoặc mô hình dữ liệu mức vật lý.

4.3. Lược đồ XML (XSD)

Lược đồ dữ liệu sử dụng ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML (viết tắt là XSD). Lược đồ XSD sử dụng để các hệ thống thông tin chuyển đổi dữ liệu trong hệ thống từ/sang dữ liệu mô tả bằng ngôn ngữ XML và sử dụng mô tả mô hình dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống thông tin.

4.4. Cấu trúc (structure viết tắt là S)

Thể hiện đặc tính của thuộc tính dữ liệu có chứa hai hoặc nhiều hơn hai thuộc tính dữ liệu con khác.

4.5. Kiểu (type viết tắt là T)

Thể hiện đặc tính của một thuộc tính dữ liệu có kiểu là dữ liệu cơ bản hoặc dữ liệu cơ bản kèm theo các điều kiện ràng buộc về dữ liệu.

4.6. Số lượng

Số lượng giá trị của thuộc tính xuất hiện trong một thông điệp dữ liệu theo cấu trúc chứa thuộc tính được định nghĩa theo mô hình dữ liệu, lược đồ dữ liệu tương ứng.

4.7. Thời điểm chỉ định

Thời điểm chỉ định: là thời điểm giá trị của dữ liệu phản ánh thực tế tại thời điểm đó. Thời điểm chỉ định được cung cấp khi yêu cầu khai thác dữ liệu bằng việc truyền tham số đầu vào. Trường hợp không truyền tham số đầu vào thì thời điểm chỉ định là thời điểm hiện tại khi yêu cầu khai thác và dữ liệu chia sẻ là mới nhất.

5. Chữ viết tắt

CSDL

Cơ sở dữ liệu

CNTT 

Công nghệ thông tin 

CSDLQG 

Cơ sở dữ liệu quốc gia

HTTT 

Hệ thống thông tin

BHXH 

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHTNLĐ-BNN

Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp

XML (eXtensible Markup Language)

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng

XSD (XML Schema Definition)

Định nghĩa lược đồ XML

JSON (JavaScript Object Notation)

Ngôn ngữ mô tả đối tượng JavaScript

BTP

Bộ Tư pháp

BLĐTBXH

Bộ Lao động - Thương binh và xã hội

BGDĐT

Bộ Giáo dục và Đào tạo

BTNMT 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

TNCN

Thu nhập cá nhân

NNT

Người nộp thuế

NVSP

Nghiệp vụ sư phạm

THPT

Trung học phổ thông

GDNN 

Giáo dục nghề nghiệp

CBCCVC

Cán bộ công chức viên chức

II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

1. Quy định chung

Thông điệp dữ liệu trao đổi: Ngôn ngữ định dạng XML, GML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ JSON, GeoJSON thì cấu trúc dữ liệu được mô tả tương đương như ngôn ngữ XML, GML.

Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu: được quy định chi tiết tại mục 3; phải được mô tả bằng lược đồ XML và tham chiếu đến lược đồ dữ liệu.

Lược đồ dữ liệu: phải được chuyển đổi từ mô hình dữ liệu; được mô tả bằng lược đồ XML quy định tại Phụ lục C. Việc chuyển đổi mô hình dữ liệu thành lược đồ dữ liệu được quy định tại Phụ lục B.

Mô hình dữ liệu mô tả cấu trúc dữ liệu theo quy định tại mục 2 và Phụ lục A.

2. Mô hình dữ liệu

2.1. Mô hình dữ liệu tổng thể

Các thành phần dữ liệu của Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia được xác định trong Quy chuẩn kỹ thuật này gồm: Dữ liệu về con người, dữ liệu về pháp nhân, dữ liệu về tài sản, dữ liệu về địa chính, dữ liệu về nền địa lý, dữ liệu địa chỉ.

Hình 1. Mô hình dữ liệu tổng thể

Dữ liệu con người: bao gồm dữ liệu về con người, hình thành từ các cơ sở dữ liệu dân cư (Bộ Công an) và các dữ liệu về con người khác như dữ liệu sinh trắc, bảo hiểm, y tế và an sinh xã hội, giáo dục và đào tạo, lao động việc làm, hộ tịch và thu thập tối đa các thông tin lĩnh vực khác như vi phạm hành chính, thuế, thu nhập cá nhân,... Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu về con người được mô tả tại mục 2.2.

Dữ liệu pháp nhân: bao gồm dữ liệu về doanh nghiệp, các cơ quan nhà nước, các tổ chức khác, dữ liệu về định danh tổ chức, dữ liệu về doanh nghiệp và các dữ liệu khác liên quan tới các pháp nhân. Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu về pháp nhân được mô tả tại mục 2.3.

Dữ liệu tài sản: bao gồm dữ liệu về bất động sản, động sản, tài sản vô hình và tài sản khác. Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu tài sản được mô tả tại mục 2.4.

Dữ liệu địa chính: bao gồm dữ liệu về địa chính như thông tin thuộc tính đất đai, dữ liệu không gian đất đai. Các cấu trúc, kiểu thông tin của dữ liệu địa chính được quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.

Dữ liệu nền địa lý: bao gồm các dữ liệu không gian và địa lý như vị trí, đặc điểm địa lý, và các yếu tố môi trường, địa hình. Các thông tin của nhóm dữ liệu nền địa lý theo quy định tại Thông tư số 23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000. Quy định kỹ thuật của nhóm dữ liệu nền địa lý được áp dụng theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 73:2023/BTNMT quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung, chất lượng, thu nhận và trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000. Toàn bộ các quy định liên quan được kế thừa, tham chiếu và sử dụng tại QCVN 73:2023/BTNMT và không định nghĩa lại trong quy định này.

Dữ liệu địa chỉ: bao gồm các thành phần địa chỉ, định danh địa điểm của các đối tượng định danh địa điểm. Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu địa chỉ được mô tả tại mục 0.

2.2. Mô hình dữ liệu về con người

2.2.1. Thông tin cơ bản

2.2.1.1. Thông tin đăng ký

2.2.1.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.1.1.1.1. Thông tin cơ bản của công dân: CongDan

Tên cấu trúc: CongDan

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước hoặc Thông tin cơ bản của công dân nước ngoài.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

NguoiVN

1

(chỉ chọn một)

NguoiVN (S)

2.2.1.1.1.2

Thông tin cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước

CongDanNuocNgoai

CongDanNuocNgoai (S)

2.2.1.1.1.3

Thông tin cơ bản của công dân nước ngoài

2.2.1.1.1.2. Thông tin cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước: NguoiVN

Tên cấu trúc: NguoiVN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin đăng ký cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDinhDanh

1

SoDinhDanh(T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Số định danh cá nhân

HoVaTen

1

HoVaTen(S)

QCVN 109:2017/BTTTT

Họ, chữ đệm và tên khai sinh

TenKhac

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên gọi khác

GioiTinh

1

GioiTinh (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Giới tính

TonGiao

0..1

TonGiao (S)

QCVN 109:2017/BTTTT

Tôn giáo

QuocTich

0..1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Quốc tịch

NhomMau

0..1

NhomMau (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Nhóm máu

NgayThangNamSinh

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày, tháng, năm sinh

NoiSinh

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi sinh

NoiDKKhaiSinh

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi đăng ký khai sinh

QueQuan

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Quê quán

DanToc

0..1

DanToc (S)

QCVN 109:2017/BTTTT

Dân tộc

NoiThuongTru

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi thường trú

NoiTamTru

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi tạm trú

NoiOHienTai

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi ở hiện tại

TTKhaiBaoTamVang

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng khai báo tạm vắng

SoHosoCuTru

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hồ sơ cư trú

TrangThai

0..1

TrangThai(S)

2.2.1.1.2.3

Thông tin về hiện trạng của công dân còn sống hay đã chết hay mất tích

GiayToDinhDanhCN

0..n

GiayToDinhDan hCN (S)

2.2.1.1.2.1

Giấy tờ định danh của công dân

2.2.1.1.1.3. Thông tin cơ bản của công dân nước ngoài: CongDanNuocNgoai

Tên cấu trúc: CongDanNuocNgoai

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin người nước ngoài. Đây là các thuộc tính cần phải có liên quan đến con người là người nước ngoài

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDinhDanh

1 (Chỉ lựa chọn một)

Chuỗi ký tự (T)

0

Số định danh người nước ngoài

SoGiayToXNC

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy tờ của người nước ngoài được sử dụng nhập cảnh vào Việt Nam

HotenNN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Họ, chữ đệm và tên

QuocTichNN

0..n

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Quốc tịch

NgaySinhNN

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Ngày, tháng, năm sinh

GioiTinhNN

0..1

GioiTinh(T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Giới tính

GiayToDinhDanhNN

0..n

GiayToDinhDanhNN (S)

2.2.1.1.2.2

Giấy tờ định danh nước ngoài

2.2.1.1.1.4. Thông tin nhân dạng: TTNhanDang

Tên cấu trúc: TTNhanDang

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin nhân dạng của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NhanDang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Là đặc điểm cá biệt và ổn định bên ngoài của một người để nhận diện, phân biệt người này với người khác

2.2.1.1.1.5. Thông tin mất quốc tịch/ nhập/ trở lại quốc tịch: MatNhapTroLaiQuocTich

Tên cấu trúc: MatNhapTroLaiQuocTich

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về mất quốc tịch, nhập quốc tịch, trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của pháp luật.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin định danh cá

nhân

LoaiThayDoiQuocTich

1

LoaiThayDoiQuocTich (T)

2.2.1.1.2.8

Bị tước quốc tịch, thôi quốc tịch, nhập quốc tịch, trở lại quốc tịch Việt Nam

QDThayDoiQuocTich

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định thay đổi quốc tịch

2.2.1.1.1.6. Thông tin xuất/Nhập cảnh: XuatNhapCanh

Tên cấu trúc: XuatNhapCanh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiXuatNhapCanh

1

LoaiXuatNhapCanh (T)

2.2.1.1.2.11

Loại xuất nhập cảnh

CuaKhau

1

CuaKhau (S)

2.2.1.1.2.5

Cửa khẩu

MucDichXNC

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mục đích nhập cảnh hoặc xuất cảnh

NgayGioXNC

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày giờ xuất nhập cảnh

MaHieuPhuongTien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hiệu phương tiện

TuyenDuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tuyến đường gần nhất liên kết với Việt Nam

SoTreEmKemTheo

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số trẻ em kèm theo

SoHoChieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hộ chiếu

LoaiHoChieu

1

LoaiHoChieu (T)

2.2.1.1.2.9

Loại hộ chiếu

ThoiHanhoChieu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời hạn hộ chiếu

NoiCapHoChieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp hộ chiếu

SoThiThuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số thị thực

LoaiThiThuc

0..1

LoaiThiThuc (T)

2.6.2.8

Loại thị thực

KyHieuThiThuc

0..1

KyHieuThiThuc (T)

2.2.1.1.2.10

Ký hiệu thị thực

NgayCap

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp

NoiCap

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp

GiaTriThiThuc

0..1

GiaTriThiThuc (T)

2.6.2.9

Giá trị thị thực

2.2.1.1.1.7. Căn cước điện tử: eCCCD

Tên cấu trúc: eCCCD

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin căn cước điện tử được quy định tại khoản 2 Điều 31, thông tin trạng thái căn cước điện tử được quy định tại khoản 5 Điều 15 Luật Căn cước năm 2023.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TrangThaiECCCD

1

TrangThaiECCCD (T)

2.2.1.1.2.7

Trạng thái của căn cước điện tử

2.2.1.1.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.1.1.2.1. Giấy tờ định danh cá nhân: GiayToDinhDanhCN

Tên cấu trúc: GiayToDinhDanhCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả giấy tờ định danh của công dân (thẻ căn cước, thẻ căn cước công dân).

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiGiayTo

1

LoaiGiayToTuyThan (T)

2.6.2.7

Loại giấy tờ tùy thân

NgayCap

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy tờ

NoiCap

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp giấy tờ

SoGiayTo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy tờ

NgayHetHan

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hết hạn

2.2.1.1.2.2. Giấy tờ định danh của người nước ngoài: GiayToDinhDanhNN

Tên cấu trúc: GiayToDinhDanhNN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy tờ định danh của người nước ngoài theo quy định của Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014 về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; được sửa đổi, bổ sung ngày 25/6/2023.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiGiayToXNC

1

LoaiGiayToXNC (T)

2.6.2.5

Loại giấy tờ xuất nhập cảnh gồm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế

SoGiayToXNC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy tờ

NoiCapGiayToXNC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp giấy tờ

ThoiHanGiayToXNCTu

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày giấy tờ bắt đầu có hiệu lực

ThoiHanGiayToXNCDen

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày giờ tờ hết hiệu lực

SoThiThuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số thị thực

LoaiThiThuc

0..1

LoaiThiThuc (T)

2.6.2.8

Loại thị thực

KyHieuThiThuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ký hiệu thị thực

NgayCapThiThuc

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp thị thực

NoiCapThiThuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp thị thực

GiaTriThiThuc

0..1

GiaTriThiThuc (T)

2.6.2.9

Giá trị của thị thực

SoTreEmKemTheo

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số trẻ em kèm theo

2.2.1.1.2.3. TrangThai

Cấu trúc mô tả dữ liệu trạng thái của công dân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

 

LoaiTrangThai

1

LoaiTrangThai(T)

2.2.1.1.2.4

Chỉ ra thông tin về hiện trạng của công dân còn sống hay đã chết hay đã mất tích

ThoiGianChetMatTich

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Chỉ xuất hiện (số lượng 1) khi thuộc tính LoaiTrangThai nhận giá trị thể hiện công dân đã chết hoặc đã mất tích

 

2.2.1.1.2.4. LoaiTrangThai

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục trạng thái của công dân

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.1

2.2.1.1.2.5. CuaKhau

Cấu trúc mô tả dữ liệu cửa khẩu xuất nhập cảnh tại Việt Nam

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaCuaKhau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cửa khẩu

TenCuaKhau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cửa khẩu

LoaiCuaKhau

1

LoaiCuaKhau(T)

2.2.1.1.2.6

Loại cửa khẩu

2.2.1.1.2.6. LoaiCuaKhau

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại cửa khẩu

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.2

2.2.1.1.2.7. TrangThaiECCCD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục trạng thái căn cước điện tử.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.3

2.2.1.1.2.8. LoaiThayDoiQuocTich

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại thay đổi quốc tịch

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.4

2.2.1.1.2.9. LoaiHoChieu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại hộ chiếu

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.5

2.2.1.1.2.10. KyHieuThiThuc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục ký hiệu thị thực

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.6

2.2.1.1.2.11. LoaiXuatNhapCanh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại xuất nhập cảnh

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.7

2.2.1.2. Thông tin gia đình

2.2.1.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.1.2.1.1. Thành viên gia đình, người đại diện: ThanhVienGiaDinh

Tên cấu trúc: ThanhVienGiaDinh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thành viên gia đình, người đại diện của công dân gồm: cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện hợp pháp, người được đại diện.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DSThanhVienGD

1..n

DSThanhVienGD (S)

2.2.1.2.2.1

Danh sách thành viên gia đình, người đại diện của công dân

 

2.2.1.2.1.2. Thành viên hộ gia đình: ThanhVienHoGiaDinh

Tên cấu trúc: ThanhVienHoGiaDinh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin chủ hộ và các thành viên hộ gia đình

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDDChuHo

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của chủ hộ

DSThanhVienHoGD

1..n

DSThanhVienHoGD (S)

2.2.1.2.2.2

Danh sách thành viên hộ gia đình (bao gồm cả chủ hộ)

2.2.1.2.1.3. Thông tin đăng ký kết hôn: DangKyKetHon

Tên cấu trúc: DangKyKetHon

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin đăng ký kết hôn

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NgayDangKyKetHon

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Ngày, tháng, năm đăng ký kết hôn

NoiDangKyKetHon

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi đăng ký kết hôn

SoGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận kết hôn

ThongTinVoChong

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin của vợ hoặc chồng

2.2.1.2.1.4. Tình trạng hôn nhân hiện tại: TinhTrangHonNhanHienTai

Tên cấu trúc: TinhTrangHonNhanHienTai

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình trạng hôn nhân hiện tại

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NgayThayDoiTinhTrangHonNhan

0..1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Ngày tháng năm thay đổi tình trạng hôn nhân hiện tại

TinhTrangHonNhan

1

TinhTrangHonNhan (T)

2.6.2.6

Tình trạng hôn nhân hiện tại

2.2.1.2.1.5. Quyết định công nhận thuận tình ly hôn/hủy đăng ký kết hôn: QuyetDinhHonNhan

Tên cấu trúc: QuyetDinhHonNhan

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quyết định công nhận thuận tình ly hôn/ hủy đăng ký kết hôn

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

QuyetDinh

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định công nhận thuận tình ly hôn/hủy đăng ký kết hôn

SoGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận kết hôn

LoaiQDHN

1

LoaiQDHN (T)

2.2.1.2.2.3

Danh mục loại quyết định hôn nhân: ly hôn hoặc hủy đăng ký kết hôn

LyDo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do

2.2.1.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.1.2.2.1. DSThanhVienGD

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDDThanhVienGD

1

SoDinhDanh (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Số định danh thành viên gia đình, người đại diện

LoaiThanhVien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại thành viên (cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện)

2.2.1.2.2.2. DSThanhVienHoGD

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDDThanhVienHGD

1

SoDinhDanh (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Số định danh thành viên hộ gia đình

QuanHe

1

QuanHe (T)

2.6.2.4

Mối quan hệ với chủ hộ

2.2.1.2.2.3. LoaiQDHN

Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại quyết định hôn nhân

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.8.

2.2.1.3. Thông tin liên lạc

2.2.1.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.1.3.1.1. Thông tin liên lạc cá nhân: ThongTinLienHeCN

Tên cấu trúc: ThongTinLienHeCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin liên lạc cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

ThongTinLienHe

1

ThongTinLienHe (S)

2.6.1.5

Thông tin liên hệ cá nhân

2.2.1.4. Trạng thái sinh lý

2.2.1.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.1.4.1.1. Thông tin khai sinh: TTKhaiSinh

Tên cấu trúc: TTKhaiSinh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin khai sinh của công dân theo quy định của pháp luật.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NgayDKKhaiSinh

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày đăng ký khai sinh

SoGKS

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy khai sinh

NoiCapGKS

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi cấp giấy khai sinh

2.2.1.4.1.2. Giấy chứng tử/Trích lục khai tử: TTChungTu

Tên cấu trúc: TTChungTu

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về giấy chứng tử/ trích lục khai tử

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

SoGiayChungTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số Giấy chứng tử/ Trích lục khai tử

NgayGiayChungTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp Giấy chứng tử/ Trích lục khai tử

NoiCapGiayChungTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp Giấy chứng tử/ Trích lục khai tử

ThoiGianChet

1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời gian chết giờ, phút, ngày, tháng, năm

NoiChet

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi chết theo địa danh hành chính (gồm 03 cấp: xã, huyện, tỉnh)

NguyenNhanChet

0..1

NguyenNhanTuVong(T)

2.2.1.4.2.1

Nguyên nhân chết (chọn từ danh sách nguyên nhân/chưa rõ thì để trống)

SoGiayBaoTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Sô giấy báo tử/Giấy tờ thay thế giấy báo tử

NoiCapGiayBaoTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp giấy báo tử/giấy tờ thay thế giấy báo tử

NgayCapGiayBaoTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy báo tử/giấy tờ thay thế giấy báo tử

2.2.1.4.1.3. Thông tin sinh trắc học: SinhTracHoc

Tên cấu trúc: SinhTracHoc

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về sinh trắc học của cá nhân theo quy định tại khoản 3, Điều 15 Luật căn cước năm 2023.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

AND

0..1

File (T)

2.6.2.18

ADN

MongMat

0..1

File (T)

2.6.2.18

Mống mắt

AnhKhuonMat

0..1

File (T)

2.6.2.18

Ảnh khuôn mặt

VanTay

0..n

File (T)

2.6.2.18

Vân tay

GiongNoi

0..1

File (T)

2.6.2.18

File chứa giọng nói

2.2.1.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.1.4.2.1. NguyenNhanTuVong

Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục nguyên nhân tử vong

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.9.

2.2.2. Thông tin tài sản

2.2.2.1. Tài sản tài chính

2.2.2.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.2.1.1.1. Vốn đầu tư: VonDauTuCN

Tên cấu trúc: VonDauTuCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vốn đầu tư của cá nhân vào doanh nghiệp, gồm: cổ phần, vốn góp bằng tài sản.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

VonDauTu

0..n

Von (S)

2.6.1.9

Vốn đầu tư của cá nhân

2.2.2.2. Thông tin tín dụng

2.2.2.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.2.2.1.1. Tình hình cấp tín dụng: TinhHinhCapTinDungCN

Tên cấu trúc: TinhHinhCapTinDungCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình hình cấp tín dụng của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaCIC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã CIC

SoLuongToChucTinDungDangQH

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng tổ chức tín dụng đang quan hệ

2.2.3. An sinh xã hội

2.2.3.1. Bảo trợ xã hội và giảm nghèo

2.2.3.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.1.1.1. Hưởng trợ giúp xã hội: HuongTroGiupXH

Tên cấu trúc: HuongTroGiupXH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng trợ giúp xã hội của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

QDHuongTroCap

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin về quyết định hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

HuongCS

1

HuongCSTCXH (T)

2.2.3.1.2.1

Danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hôi, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng

TrangThaiHuongTCXH

1

TrangThaiHuongTCXH (T)

2.2.3.1.2.2

Danh mục trạng thái hưởng chính sách trợ cấp xã hôi, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng

HinhThucQLBTXH

1

HinhThucQLBTX H (T)

2.2.3.1.2.3

Danh mục hình thức quản lý đối tượng bảo trợ xã hội

TTKhac

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin khác

ThuNhap

0..1

Số thập phân (T)

0

Thu nhập của đối tượng

2.2.3.1.1.2. Thông tin người nghèo, cận nghèo: ThanhVienHoNgheoCanNgheo

Tên cấu trúc: ThanhVienHoNgheoCanNgheo

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

 

HuongTroGiupXH

1

HuongTroGiupXH (S)

2.2.3.1.1.1

Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người nghèo, cận nghèo

 

QuyetDinhCongNhan

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin quyết định công nhận hộ nghèo, cận nghèo

 

LyDoXetDuyet

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do xét duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

SoGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo

 

NgayGCN

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo

KQPhanLoai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kết quả phân loại hộ gia đình nghèo, cận nghèo

2.2.3.1.1.3. Người đơn thân: NguoiDonThanTGXH

Tên cấu trúc: NguoiDonThanTGXH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về người đơn thân nhận trợ giúp xã hội

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HuongTroGiupXH

1

HuongTroGiupXH (S)

2.2.3.1.1.1

Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người đơh thân

2.2.3.1.1.4. Trẻ em là đối tượng bảo trợ xã hội: TreEmTGXH

Tên cấu trúc: TreEmTGXH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về trẻ em là đối tượng bảo trợ xã hội

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HuongTroGiupXH

1

HuongTroGiupXH (S)

2.2.3.1.1.1

Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của trẻ em

NguoiGiamHoTE

1

NguoiGiamHoTGXH (S)

2.2.3.1.2.7

Thông tin người giám hộ trẻ em

2.2.3.1.1.5. Người có HIV: NguoiHIVTGXH

Tên cấu trúc: NguoiHIVTGXH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về người có HIV là đối tượng nhận trợ giúp xã hội

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HuongTroGiupXH

1

HuongTroGiupXH (S)

2.2.3.1.1.1

Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người có HIV

ThoiDiemPhatHienH IV

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm phát hiện nhiễm HIV

2.2.3.1.1.6. Người cao tuổi: NguoiCaoTuoi

Tên cấu trúc: NguoiCaoTuoi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về người cao tuổi (người hết tuổi lao động theo Luật định)

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HuongTroGiupXH

1

HuongTroGiupXH (S)

2.2.3.1.1.1

Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người cao tuổi

NguoiGiamHoNCT

1

NguoiGiamHoTGXH (S)

2.2.3.1.2.7

Thông tin người giám hộ của người cao tuổi

HoTroNha

0..1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có hỗ trợ nhà ở không? (Có/Không)

2.2.3.1.1.7. Thông tin về người khuyết tật: NguoiKhuyetTat

Tên cấu trúc: NguoiKhuyetTat

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về Người khuyết tật

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HuongTroGiupXH

1

HuongTroGiupXH (S)

2.2.3.1.1.1

Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người khuyết tật

GiayXacNhanKT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy xác nhận khuyết tật

ThoiDiemGXNKT

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy xác nhận khuyết tật

NoiCapGXNKT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp giấy xác nhận khuyết tật

HienTrangTheChat

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hiện trạng về thể chất, tinh thần,…

KhaNangLaoDong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Khả năng lao động

KhaNangTuPhucVu

0..1

KhaNangTuPhucVu (T)

2.2.3.1.2.1

Danh mục khả năng tự phục vụ

NhuCauHoTro

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật

DangTat

0..1

DangTat (T)

2.2.3.1.2.5

Danh mục dạng tật

MucDoKT

0..1

MucDoKT (T)

2.2.3.1.2.6

Danh mục mức độ khuyết tật

NguoiKhuyetTatNGH

0..1

NguoiGiamHoTGXH (S)

2.2.3.1.2.7

Thông tin người giám hộ của người khuyết tật

PhuongTienTG

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin loại phương tiện cần trợ giúp

2.2.3.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.1.2.1. HuongCSTCXH

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.10

2.2.3.1.2.2. TrangThaiHuongTCXH

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục trạng thái hưởng chính sách trợ cấp xã hôi, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.11

2.2.3.1.2.3. HinhThucQLBTXH

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục hình thức quản lý đối tượng bảo trợ xã hội.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.12

2.2.3.1.2.4. KhaNangTuPhucVu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục khả năng tự phục vụ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.13

2.2.3.1.2.5. DangTat

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục dạng tật

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.14

2.2.3.1.2.6. MucDoKT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục mức độ khuyết tật.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.15

2.2.3.1.2.7. NguoiGiamHoTGXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin người giám hộ của đối tượng trợ giúp xã hội.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

NguoiGiamHo

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của người giám hộ

QHVoiNDT

1

QuanHe (T)

2.6.2.4

Quan hệ với người đối tượng của người giám hộ

2.2.3.2. Người có công

2.2.3.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.2.1.1. Hồ sơ công nhận người có công: HoSoNCC

Tên cấu trúc: HoSoNCC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu hồ sơ công nhận người có công

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiDoiTuongNCC

1

DMDoiTuongNCC (T)

2.2.3.2.2.3

Loại đối tượng người có công

TTQDCN

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin quyết định công nhận người có công

LoaiKhenTang

0..n

LoaiKhenTang (T)

2.2.3.2.2.4

Loại khen tặng đối với người có công giúp đỡ cách mạng

CapBacChucVuLucBiThuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương

LoaiTB

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại thương binh

TruongHopTBB

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trường hợp thương bệnh binh

SoBienBanGiamDinhThuongTat

0..1

TTGiamDinh (S)

0

Số biên bản giám định thương tật

SoGCNBenhTatDoNhiemCDHH

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học

TruongHopNhiemCDHH

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trường hợp nhiễm chất động hóa học

TyLeSuyGiam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tỷ lệ suy giảm

TyLeSuyGiamKNLD

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

TyLeSuyGiamNHDKCBiNhiemCDHH

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tỷ lệ suy giảm của thương binh/bệnh binh/người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

MaHoSo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hồ sơ

DonViQL

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị quản lý

TTHuongCSNCC

0..1

HuongCSNCC (S)

2.2.3.2.1.4

Thông tin hưởng chính sách ưu đãi người có công

2.2.3.2.1.2. Hồ sơ liệt sĩ: HoSoLietSi

Tên cấu trúc: HoSoLietSi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về hồ sơ liệt sĩ.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

0..1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

BiDanhLietSi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Bí danh của liệt sĩ

DonViCongTac

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước lúc hy sinh

CapBac

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp bậc

ChucVu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức vụ

DonViCapGiayBaoTu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị cấp Giấy báo tử

NgayCapGiayBaoTu

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp Giấy báo tử

TruongHopHySinh

1

DMTruongHopHySinh (T)

2.2.3.2.2.5

Danh mục Trường hợp hy sinh

NoiHySinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi hy sinh

SoBangTQGhiCong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số bằng tổ quốc ghi công

MaMoLietSi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã mộ liệt sỹ

2.2.3.2.1.3. Hồ sơ công nhận thân nhân người có công: HoSoThanNhanNCC

Tên cấu trúc: HoSoThanNhanNCC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về hồ sơ công nhận thân nhân người có công.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TyLeSGCon

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm chất độc hóa học

LoaiDoiTuongNCCLienQuan

1

DMDoiTuongNCC (T)

2.2.3.2.2.3

Loại đối tượng người có công liên quan

QuanHeVoiNCC

1

DMThanNhanNCC (T)

2.2.3.2.2.4

Quan hệ với người có công

GiayCNThanNhanNCC

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin về quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân người có công

NCCLienQuan

0..n

HoSoNCC (S)

2.2.3.2.1.1

Người có công liên quan

LietSiLienQuan

0..n

HoSoLietSi (S)

2.2.3.2.1.2

Liệt sĩ liên quan

TTHuongCSThanNhanNCC

0..n

HuongCSThanNhanNCC (S)

2.2.3.2.1.5

Thông tin hưởng chính sách thân nhân người có công

2.2.3.2.1.4. Thông tin hưởng chính sách ưu đãi người có công: HuongCSNCC

Tên cấu trúc: HuongCSNCC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hưởng chính sách ưu đãi người có công.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

QDCheDo

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin quyết định phụ cấp, trợ cấp

SoTienHuong

1

Số thập phân (T)

0

Số tiền hưởng trợ cấp, phụ cấp

ThoiGianBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu hưởng

ThoiGianKT

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc hưởng

2.2.3.2.1.5. Thông tin hưởng chính sách cho thân nhân người có công: HuongCSThanNhanNCC

Tên cấu trúc: HuongCSThanNhanNCC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hưởng chính sách cho thân nhân người có công.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CheDoThanNhanNCC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại Chế độ chính sách ưu đãi cho thân nhân người có công

QDCheDo

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin về quyết định phụ cấp trợ cấp

SoTienHuong

1

Số thập phân (T)

0

Số tiền hưởng trợ cấp, phụ cấp

ThoiGianBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu hưởng

ThoiGianKT

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc hưởng

2.2.3.2.1.6. Quản lý phương tiện trợ giúp: QLPhuongTienTG

Tên cấu trúc: QLPhuongTienTG

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quản lý phương tiện trợ giúp cho đối tượng hưởng chính sách xã hội.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DTDieuDuong

1

DMDTDieuDuong (T)

2.2.3.2.2.8

Danh mục đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

SoTheoDoiTC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số sổ theo dõi trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

TTCapDCCH

0..1

CapDCCH (S)

2.2.3.2.2.2

Thông tin về trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

2.2.3.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.2.2.1. TTGiamDinh

Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin giám định thương tật/bệnh tật đối với thương binh/bệnh binh

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoGiamDinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số biên bản giám định thương tật/bệnh tật

LoaiGiamDinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại giám định thương tật/bệnh tật

NgayGiamDinh

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày lập biên bản giám định thương thật/bệnh tật

NoiGiamDinhYK

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi giám định y khoa

2.2.3.2.2.2. CapDCCH

Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiHinhDCCH

1

DCCH (T)

2.2.3.2.2.7

Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

NgayCapDCCH

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp dụng cụ chỉnh hình

CQCapDCCH

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp dụng cụ chỉnh hình

NienHanDCCH

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Niên hạn dụng cụ chỉnh hình

2.2.3.2.2.3. DMDoiTuongNCC

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục đối tượng người có công.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.16

2.2.3.2.2.4. LoaiKhenTang

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục khen tặng đối với người có công giúp đỡ cách mạng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.17

2.2.3.2.2.5. DMTruongHopHySinh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trường hợp hy sinh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.18

2.2.3.2.2.6. DMThanNhanNCC

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục thân nhân người có công.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.19

2.2.3.2.2.7. DCCH

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục dụng cụ chỉnh hình.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.20

2.2.3.2.2.8. DMDTDieuDuong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.21

2.2.3.3. Trẻ em

2.2.3.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.3.1.1. Trẻ em: TreEm

Tên cấu trúc: TreEm

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin trẻ em.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của trẻ em

NguoiCSND

0..1

NguoiCSND (S)

2.2.3.3.2.1

Thông tin người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em

TreEmNguyCoRoiVaoHCDB

0..1

TreEmNguyCoRoiVaoHCDB (T)

2.2.3.3.2.1

Danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

TreEmHCDB

1

NhomTEHCDB (T)

2.2.3.3.2.5

Danh mục Nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (14 nhóm theo Luật Trẻ em)

TreEmHCDBKhac

0..1

TreEmHCDBKhac (T)

2.2.3.3.2.3

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác (Danh mục)

HinhThucTroGiupTE

1

HinhThucTroGiupTE (T)

2.2.3.3.2.6

Hình thức trợ giúp trẻ em

2.2.3.3.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.3.2.1. NguoiCSND

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em

QuanHeNCS

1

QuanHeNCS (T)

2.2.3.3.2.4

Quan hệ với trẻ của người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em

2.2.3.3.2.2. TreEmNguyCoRoiVaoHCDB

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.22

2.2.3.3.2.3. TreEmHCDBKhac

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh muc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.23

2.2.3.3.2.4. QuanHeNCS

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị của danh mục người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.24

2.2.3.3.2.5. NhomTEHCDB

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo các Giá trị của danh mục nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.25

2.2.3.3.2.6. HinhThucTroGiupTE

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị của Danh mục hình thức trợ giúp trẻ em.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.26

2.2.3.4. Lao động và việc làm

2.2.3.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.4.1.1. Thông tin về người lao động: NguoiLaoDong

Tên cấu trúc: NguoiLaoDong

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về người lao động.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NganhKT

0..1

NganhKT (T)

2.2.3.4.2.26

Ngành kinh tế của việc làm

KhuVucKT

0..1

KhuVucKT (T)

2.2.3.4.2.27

Khu vực kinh tế của việc làm

ViTheVL

0..1

ViTheVL (T)

2.2.3.4.2.17

Vị thế việc làm

ViTriVL

0..1

ViTriVL (T)

2.2.3.4.2.28

Vị trí việc làm

NgheNghiep

0..1

NgheNghiep (T)

2.6.2.19

Nghề nghiệp

NoiLamViec

1

NoiLamViec (S)

2.2.3.4.2.2

Nơi làm việc

LoaiHinhNoiLamViec

1

LoaiHinhNoiLamViec (T)

2.2.3.4.2.20

Loại hình nơi làm việc

ThoiGianLVBQ

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Thời gian làm việc bình quân/tuần (giờ)

LoaiHDLD

0..1

LoaiHDLD (T)

0

Loại hợp đồng lao động

CVNNDHNH

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

2.2.3.4.1.2. Người lao động nước ngoài làm việc ở Việt Nam: NguoiNNLDVN

Tên cấu trúc: NguoiNNLDVN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu người lao động nước ngoài làm việc ở Việt Nam.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

ChucDanhCV

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức danh công việc

MaDoanhNghiep

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã doanh nghiệp/tổ chức

DiaDiemLV

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa điểm làm việc

HinhThucLVLDNN

1

HinhThucLVLDNN (T)

2.2.3.4.2.13

Hình thức làm việc của lao động nước ngoài

CapGiayPhepLD

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Không cần cấp giấy phép lao động

MucLuong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Mức lương

NgheNghiep

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nghề nghiệp

ThoiDiemHetHan

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời hạn làm việc

TrinhDoChuyenMon

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trình độ chuyên môn

ViTriCVLDNN

0..1

ViTriCVLDNN (T)

2.2.3.4.2.12

Vị trí công việc

2.2.3.4.1.3. Giấy phép lao động của người lao động nước ngoài: GiayPhepLaoDongNLDNuocNgoai

Tên cấu trúc: GiayPhepLaoDongNLDNuocNgoai

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy phép lao động của người lao động nước ngoài.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

SoGPLD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy phép lao động

DonViCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị cấp

NgayCap

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp

CapLanThu

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Cấp lần thứ

ThoiDiemHieuLuc

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Có hiệu lực từ

ThoiDiemHetHan

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hết hạn

GiaHanLanThu

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Gia hạn lần thứ

TTCapGPLD

1

TTCapGPLD (T)

2.2.3.4.2.15

Tình trạng cấp giấy phép lao động

2.2.3.4.1.4. Người lao động đi làm ở nước ngoài: NguoiVNLDNN

Tên cấu trúc: NguoiVNLDNN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu người lao động đi làm ở nước ngoài theo hợp đồng.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

HuongCSLVNNTheoHD

1

DMHuongCSLVNN (T)

2.2.3.4.2.23

Hưởng chính sách của lao động đi làm việc ở nước ngoài

TenDoanhNghiep

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên doanh nghiệp/tổ chức đưa lao động đi

MaDoanhNghiep

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã doanh nghiệp/tổ chức đưa lao động đi

TenDNMoiGioi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên công ty môi giới

MaSoThueDNMoiGioi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số thuế công ty môi giới

MaHD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hợp đồng

ThoiDiemKyHD

1

ThoiGian (S)

2.2.3.1.1

Thời điểm ký hợp đồng

HinhThucLVNN

1

DMHinhThucLVNN (T)

2.2.3.4.2.21

Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

NuocTiepNhan

1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Nước tiếp nhận

TenDNNN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người nước ngoài

DiaChiDNNN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ doanh nghiệp/chủ sử dụng

DiaChiLVNN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ nơi làm việc

ThoiDiemHDHieuLuc

1

ThoiGian (S)

2.2.3.1.1

Thời điểm hợp đồng có hiệu lực

ThoiDiemHDHetHan

1

ThoiGian (S)

2.2.3.1.1

Thời điểm hợp đồng hết hạn

ThoiGianLVTuan

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Thời gian làm việc trong tuần (ngày)

LuongCoBan

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Mức lương cơ bản (VNĐ)

HinhThucTraLuong

0..1

DMHinhThucTraLuong (T)

2.2.3.4.2.22

Hình thức trả lương

KhauTruLuong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Các khoản khấu trừ từ lương (VNĐ)

TienLamThem

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Tiền làm thêm giờ (VNĐ)

PhuCap

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Phụ cấp được hưởng

LamThemVaoNgayNghi

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ

NghiPhep

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Nghỉ phép (ngày)

HotroSH

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở

HoTroKCB

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh

HoTroBHXH

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định

ChiPhiDiLai

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Hỗ trợ chi phí đi lại

HuongCSLVNNTheoHD

0..1

DMHuongCSLVNN (T)

2.2.3.4.2.23

Hưởng chính sách của lao động đi làm việc ở nước ngoài

TinhTrangLDNN

0..1

DMTinhTrangLDNN (T)

2.2.3.4.2.24

Tình trạng lao động ở nước ngoài

2.2.3.4.1.5. Người lao động đi làm ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề: NguoiVNLDNNTheoDaoTao

Tên cấu trúc: NguoiVNLDNNTheoDaoTao

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu người lao động đi làm ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DTChinhSachLVNN

1

DMHuongCSLVNN (T)

2.2.3.4.2.23

Hưởng chính sách của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề.

TenDoanhNghiep

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên doanh nghiệp/tổ chức đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề

MaDoanhNghiep

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã doanh nghiệp/tổ chức

MaHD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hợp đồng

ThoiDiemKyHD

1

ThoiGian (S)

2.2.3.1.1

Thời điểm ký hợp đồng

NuocTiepNhan

1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Nước tiếp nhận

NoiHocNghe

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề

DiaChi

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ cụ thể

ThoiDiem HocNghe

0..1

ThoiGian (S)

2.2.3.1.1

Thời điểm đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề

ThoiDiemKetThucHocNghe

0..1

ThoiGian (S)

2.2.3.1.1

Thời điểm kết thúc đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề

ThoiGianHocNghe

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề (ngày)

PhuCap

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Phụ cấp được hưởng

LamThemVaoNgayNghi

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ

HotroSH

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở

HoTroKCB

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh

HoTroBHXH

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Chế độ bảo hiểm (ốm đâu, thương tật, tử vong) theo quy định

ChiPhiDiLai

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Hỗ trợ chi phí đi lại

DongThue

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Chế độ đóng thuế

2.2.3.4.1.6. Quá trình công tác: QuaTrinhCongTacCN

Tên cấu trúc: QuaTrinhCongTacCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình công tác của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

QuaTrinhCongTac

1..n

QuaTrinhCongTac (S)

2.2.3.4.2.1

Quá trình công tác

2.2.3.4.1.7. Tai nạn lao động: NLDTaiNan

Tên cấu trúc: NLDTaiNan

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tai nạn lao động.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

BacTho

0..1

BacTho (T)

2.2.3.4.2.6

Danh mục Bậc thợ

CoSoXayRaTaiNan

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ sở xảy ra tai nạn lao động

ThoiGianTaiNan

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian xảy ra tai nạn

LoaiTNLD

1

LoaiTNLD (T)

2.2.3.4.2.4

Danh mục Loại tai nạn lao động

MucDoTTDoTNLD

1

MucDoThuongTatTNLD (T)

2.2.3.4.2.7

Danh mục Mức độ thương tật do tai nạn lao động

NguyenNhanTNLD

1

NguyenNhanTNLD (T)

2.2.3.4.2.5

Danh mục Nguyên nhân tai nạn lao động

HTHuongCheTNLD

1

HinhThucHuongCDTNLD (T)

2.2.3.4.2.8

Danh mục Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động

MucHuongCheDoTNLD

1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ tai nạn lao động hàng tháng

ThoiDiemHuongTNLD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu hưởng chế độ tai nạn lao động

TLSuyGiamKNLDGanNhat

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%)

TLSuyGiamKNLDLanDau

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.3.3.18

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%)

2.2.3.4.1.8. Thông tin hỗ trợ học nghề: HoTroNghe

Tên cấu trúc: HoTroNghe

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hỗ trợ học nghề của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DiaChiHocNghe

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ học nghề

MucHoTroHocNghe

1

Số tự nhiên (T)

0

Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng)

SoThangHocNghe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tháng được hỗ trợ học nghề

ThoiGianBatDauHocNghe

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu học nghề

ThoiGianKetThucHocNghe

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc học nghề

2.2.3.4.1.9. Bệnh nghề nghiệp: NLDBNN

Tên cấu trúc: NLDBNN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về bệnh nghề nghiệp của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tạimục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NgheKhiBiBNN

0..1

NgheNghiep (T)

2.6.2.19

Nghề khi bị bệnh nghề nghiệp

TGLVLienQuanBNN

1

Số tự nhiên (T)

0

Thời gian làm công việc liên quan trực tiếp đến bệnh nghề nghiệp (năm)

BacTho

0..1

BacTho (T)

2.2.3.4.2.6

Danh mục bậc thợ

MucDoBNN

1

MucDoBNN (T)

2.2.3.4.2.19

Mức độ thương tật/ bệnh nghề nghiệp

NgayPhatHienBNN

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày phát hiện bệnh nghề nghiệp

MucHuongCheDoBNN

1

Số tự nhiên (T)

0

Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

HTHuongCheDoBNN

1

HTHuongCheDoBNN (T)

2.2.3.4.2.25

Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

ThoiDiemHuongBNN

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

TyLeSuyGiamKNLDLanDau

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%)

TyLeSuyGiamKNLDGanNhat

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%)

2.2.3.4.1.10. Giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề: GiayPhepChungChiTheHanhNghe

Tên cấu trúc: GiayPhepChungChiTheHanhNghe

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiGiayTo

1

LoaiGiayTo (S)

2.2.3.4.2.1

Loại giấy phép/ chứng chỉ/ thẻ hành nghề

SoGiayTo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy phép/ chứng chỉ/ thẻ hành nghề

CapLan

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Cấp lần Giấy phép/ Chứng chỉ/ Thẻ hành nghề

DonViCap

1

DonViCap (S)

2.2.3.4.2.10

Đơn vị cấp Giấy phép/ Chứng chỉ/ Thẻ hành nghề

NgayCap

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp Giấy phép/ Chứng chỉ/ Thẻ hành nghề

QuyetDinhCapCC

0..1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

PhamViHoatDongChuyenMon

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Phạm vi hoạt động chuyên môn

HinhThucCap

0..1

HinhThucCap (S)

2.2.3.4.2.11

Hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

NgayHetHan

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hết hạn

NoiHanhNghe

0..n

DiaChi (S)

2.5.1.1

Nơi hành nghề

ChuyenNganh

0..1

NganhDaoTao (T)

2.6.2.14

Chuyên ngành được cấp

Nghe

1

NgheNghiep (T)

2.6.2.19

Nghề

BacTrinhDoKyNangNghe

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Bậc trình độ kỹ năng nghề

LyDoThayDoiTrangThai

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do thay đổi trạng thái chứng chỉ hành nghề

NgayQuyetDinhThuHoi

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày quyết định thu hồi

SoQuyetDinhThuHoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định thu hồi

Hang

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hạng

2.2.3.4.1.11. Cá nhân có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp: CaNhanLienQuan

Tên cấu trúc: CaNhanLienQuan

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về cá nhân có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaTCDN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã Tổ chức/ doanh nghiệp liên quan

VaiTro

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vai trò cá nhân trong tổ chức

ChucDanh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức danh theo vai trò của cá nhân trong tổ chức

LoaiThanhVien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại thành viên

NhiemKyTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Nhiệm kỳ từ ngày

NhiemKyDen

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Nhiệm kỳ đến ngày

QuyetDinh

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Thông tin về quyết định là người có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp

ThoiDiemBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu là người có liên quan của doanh nghiệp

ThoiDiemKT

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm không còn là người có liên quan

LyDo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do không còn là người liên quan

2.2.3.4.1.12. Quá trình giảng dạy: QuaTrinhGiangDay

Tên cấu trúc: QuaTrinhGiangDay

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quá trình giảng dạy của cá nhân là giáo viên, giảng viên.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

CoChuyenTrachDoanDoi

1

Kiểu nhị phân(T)

0

Có chuyên trách đoàn đội

CoDay1Buoi

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Có dạy 1 buổi / ngày

CoDay2Buoi

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Có dạy 2 buổi/ ngày

CoDayLopKhuyetTat

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Có dạy lớp khuyết tật

CoDuocTapHuanKyNangSong

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Có được tập huấn kỹ năng sống

CoQuanCongTac

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan công tác (Giáo viên thỉnh giảng)

DoiTuongHuongDan

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Đối tượng hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên

GiangDayMonChung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Giảng dạy các môn chung

MaGV

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã giảng viên

MaTrangThaiVL

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã trạng thái làm việc

MaTruong

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã trường

DayNhomLop

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Dạy nhóm lớp

ViTriViecLam

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vị trí làm việc

MonDay

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Môn dạy

MonKiemNhiem

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Môn kiêm nhiệm

SoTietThucHanh

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiết thực dạy trên tuần

TenBaiBaoHuongDan

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên bài báo hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên

ThoiGianBatDauHuongDan

0..n

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên

ThoiGianKetThucHuongDan

0..n

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên

TiengDanToc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tiếng dân tộc

TrachNhiemHuongDan

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trách nhiệm hướng dẫn nghiên cứu sinh/học viên

2.2.3.4.1.13. Quá trình hành nghề khám, chữa bệnh: QuaTrinhKhamChuaBenh

Tên cấu trúc: QuaTrinhKhamChuaBenh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình hành nghề khám, chữa bệnh của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DaoDucNgheNghiep

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đạo đức nghề nghiệp

NamTotNghiep

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Năm tốt nghiệp

NangLucChuyenMon

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Năng lực chuyên môn

PhamViHanhNghe

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Phạm vi hành nghề

TaiCSKCB

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tại cơ sở khám chữa bệnh

TenBoPhanChuyenMon

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên khoa, phòng, bộ phận chuyên môn

ThoiGianHanhNghe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Thời gian hành nghề

VanBangChuyenMon

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Văn bằng chuyên môn

ViTriChuyenMon

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Vị trí chuyên môn

ViTriChucDanh

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Vị trí, chức danh được bổ nhiệm

2.2.3.4.1.14. Thông tin tư vấn việc làm: TuVanViecLam

Tên cấu trúc: TuVanViecLam

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin tư vấn việc làm.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân được tư vấn

NgayTuVan

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tư vấn

LoaiTuVan

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại tư vấn

ViTriCongViec

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vị trí công việc

MucLuongThapNhat

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Mức lương thấp nhất (VNĐ)

DieuKienLamViec

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Điều kiện làm việc

DiaDiemLamViec

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa điểm làm việc

LoaiHinhDonVi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại hình đơn vị

2.2.3.4.1.15. Thông tin chung cán bộ công chức, viên chức: CBCCVC

Tên cấu trúc: CBCCVC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin chung cán bộ công chức, viên chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản cán bộ công chức, viên chức

CQQuanLyCB

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức

CQSuDungCB

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức

SoHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hiệu

ThanhPhanXuatThanGD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thành phần xuất thân gia đình

NgheNghiepTruocTD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng

NgayTDLanDau

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày được tuyển dụng lần đầu

CQTDLanDau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng lần đầu

NgayThamGiaTCCTDauTien

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tham gia tổ chức, chính trị đầu tiên

NgayNhapNgu

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày nhập ngũ

NgayXuatNgu

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày xuất ngũ

QuanHam

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Quân hàm cao nhất

ChucVuHienTai

0..1

ChucVu (T)

2.2.3.4.2.18

Chức vụ hiện tại

NgayBoNhiem

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bổ nhiệm

NgayBoNhiemLai

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo

ChucVuKiemNhiem

0..1

ChucVu (T)

2.2.3.4.2.18

Chức vụ kiêm nhiệm

ChucVuDangHienTai

0..1

ChucVu (T)

2.2.3.4.2.18

Chức vụ đảng hiện tại

ChucVuDangKiemNhiem

0..n

ChucVu (T)

2.2.3.4.2.18

Chức vụ đảng kiêm nhiệm

DuocQuyHoachChucDanh

0..1

ChucVu (T)

2.2.3.4.2.18

Được quy hoạch chức danh

SoTruong

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Sở trường công tác

NgayNghiHuu

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày nghỉ hưu

2.2.3.4.2. Cấu trúc và loại dữ liệu tham chiếu

2.2.3.4.2.1. QuaTrinhCongTac

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

 

ThangNamTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Tháng/năm bắt đầu quá trình công tác

ThangNamDen

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Tháng/năm hoàn thành quá trình công tác

CongTacDonVi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đơn vị công tác mà CBCCVC đã tham gia trong quá trình công tác

 

CongTacChucVu

1

ChucVu (T)

2.2.3.4.2.18

Chức danh, chức vụ mà CBCCVC đã đảm nhiệm trong quá trình công tác

2.2.3.4.2.2. NoiLamViec

Cấu trúc mô tả dữ liệu nơi làm việc của người lao động

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaNoiLV

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã nơi làm việc

TenNoiLV

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên nơi làm việc

LoaiHinhDN

0..1

LoaiHinhDN (T)

2.6.2.22

Loại hình doanh nghiệp

DiaChiNoiLV

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ nơi làm việc

NgayBatDauLV

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bắt đầu làm việc tại nơi làm việc

NgayKetThucLV

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày kết thúc làm việc tại nơi làm việc

2.2.3.4.2.3. LoaiHDLD

Mô tả: Căn cứ: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị loại hợp đồng lao động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.27

2.2.3.4.2.4. LoaiTNLD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị Danh mục loại tai nạn lao động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.28

2.2.3.4.2.5. NguyenNhanTNLD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục nguyên nhân lao động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.29

2.2.3.4.2.6. BacTho

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục bậc thợ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.30

2.2.3.4.2.7. MucDoThuongTatTNLD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục mức độ thương tật tai nạn lao động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.31

2.2.3.4.2.8. HinhThucHuongCDTNLD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.32

2.2.3.4.2.9. LoaiGiayTo

Cấu trúc mô tả dữ liệu loại giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaLoaiGiayTo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã loại giấy tờ

TenLoaiGiayTo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên loại giấy tờ

2.2.3.4.2.10. DonViCap

Cấu trúc mô tả dữ liệu đơn vị cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDonViCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đơn vị cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

TenDonViCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đơn vị cấp giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thẻ hành nghề

2.2.3.4.2.11. HinhThucCap

Cấu trúc mô tả dữ liệu hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaHinhThucCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

TenHinhThucCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề

2.2.3.4.2.12. ViTriCVLDNN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Vị trí công việc của lao động nước ngoài.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.33

2.2.3.4.2.13. HinhThucLVLDNN

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức việc làm của người nước ngoài.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.34

2.2.3.4.2.14. SoLDTBXH

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục sở lao động thương binh xã hội.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.35

2.2.3.4.2.15. TTCapGPLD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục tình trạng cấp giấy phép lao động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.36

2.2.3.4.2.16. ThoiGianTN

Kiểu chuỗi ký tự giới hạn theo các giá trị của danh mục thời gian thất nghiệp.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.37

2.2.3.4.2.17. ViTheVL

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn theo các Giá trị của danh mục vị thế việc làm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.38

2.2.3.4.2.18. ChucVu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 3 ký tự số nhận giá trị theo bảng danh mục chức vụ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.39

2.2.3.4.2.19. MucDoBNN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mức độ bệnh nghề nghiệp

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.40

2.2.3.4.2.20. LoaiHinhNoiLamViec

Mô tả: Căn cứ: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị loại hình nơi làm việc.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.41

2.2.3.4.2.21. DMHinhThucLVNN

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.42

2.2.3.4.2.22. DMHinhThucTraLuong

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức trả lương.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.43

2.2.3.4.2.23. DMHuongCSLVNN

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hưởng chính sách của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.44

2.2.3.4.2.24. DMTinhTrangLDNN

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục tình trạng lao động ở nước ngoài.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.45

2.2.3.4.2.25. HTHuongCheDoBNN

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.46

2.2.3.4.2.26. NganhKT

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.157

2.2.3.4.2.27. KhuVucKT

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Khu vực kinh tế.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.158

2.2.3.4.2.28. ViTriVL

Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Vị trí việc làm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.159

2.2.3.5. Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.2.3.5.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.5.1.1. Thông tin Người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy: NguoiNghienMaTuy

Tên cấu trúc: NguoiNghienMaTuy

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

HinhThucSDMT

1

HinhThucSDMT (T)

2.2.3.5.2.1

Hình thức sử dụng ma túy

ThoiDiemSDMT

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu sử dụng ma túy

LoaiMT

0..1

LoaiMT (T)

2.2.3.5.2.2

Loại ma túy sử dụng chủ yếu

SoLanCaiNghien

1

Số tự nhiên (T)

0

Đã cai nghiện (số lần)

BienPhapCaiNghien

1

BienPhapCaiNghien (T)

2.2.3.5.2.3

Biện pháp cai nghiện

SoLanKSK

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Khám sức khỏe (số lần)

SoLanTuVan

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tư vấn cai nghiện (số lần)

SoLanHocNghe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Học nghề (số lần)

SoLanHocVH

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Học văn hóa trong quá trình điều trị (số lần)

SoLanDungMethadone

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Điều trị methadone

HoTroCNMT

0..1

HoTroCNMT (T)

2.2.3.5.2.4

Hỗ trợ người cai nghiện ma túy

SuDungMaTuy

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Sử dụng ma túy

HinhThucSDMTCN

0..1

HinhThucSDMT (T)

2.2.3.5.2.1

Hình thức sử dụng ma túy trong quá trình cai nghiện

ChungNhanHTCaiNghien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện

ThoiDiemHTCaiNghien

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm cấp chứng nhận hoàn thành cai nghiện

TaiNghien

0..1

Kiểu nhị phân(T)

0

Tái nghiện

HinhThucSDMTTN

0..1

HinhThucSDMT (T)

2.2.3.5.2.1

Hình thức sử dụng ma túy tái nghiện

HinhThucXuLy

0..1

HinhThucXuLy (T)

2.2.3.5.2.5

Hình thức xử lý

2.2.3.5.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.5.2.1. HinhThucSDMT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức sử dụng ma túy.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.47

2.2.3.5.2.2. LoaiMT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại ma túy.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.48

2.2.3.5.2.3. BienPhapCaiNghien

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo theo Danh mục biện pháp cai nghiện.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.49

2.2.3.5.2.4. HoTroCNMT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hỗ trợ người cai nghiện ma túy

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.50

2.2.3.5.2.5. HinhThucXuLy

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình thức xử lý.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.51.

2.2.3.6. Tham gia bảo hiểm xã hội

2.2.3.6.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.6.1.1. Thông tin người tham gia BHXH, BHYT, BHTN: NguoiThamGiaBaoHiem

Tên cấu trúc: NguoiThamGiaBaoHiem

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cá nhân tham gia bảo hiểm.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaSoBHXH

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số bảo hiểm xã hội

ThamGiaBHXH

0..1

ThamGiaBHXH (S)

2.2.3.6.2.1

Thông tin tham gia bảo hiểm xã hội

ThamGiaBHTN

0..1

ThamGiaBHTN (S)

2.2.3.6.2.2

Thông tin tham gia bảo hiểm thất nghiệp

ThamGiaBHYT

0..1

ThamGiaBHYT (S)

2.2.3.6.2.3

Thông tin tham gia bảo hiểm y tế

2.2.3.6.1.2. Quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN: QuaTrinhDongBH

Tên cấu trúc: QuaTrinhDongBH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN của người tham gia bảo hiểm

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

GiaiDoan

0..n

MucDong (S)

2.2.3.6.2.4

Quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN

2.2.3.6.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.6.2.1. ThamGiaBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin tham gia BHXH của người tham gia BHXH

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiDoiTuongBHXH

1

KhoiThongKe (T)

2.2.3.6.2.8

Mã loại đối tượng của người tham gia BHXH

PhuongThucDong

0..1

PhuongThucDong (T)

2.2.3.6.2.7

Phương thức đóng BHXH của người tham gia BHXH tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

HinhThucThamGia

0..1

HinhThucThamGia (T)

2.2.3.6.2.5

Hình thức tham gia BHXH (Bắt buộc/ Tự nguyện)

2.2.3.6.2.2. ThamGiaBHTN

Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin tham gia BHTN của người tham gia bảo hiểm.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThoiGianBaoLuu

1

Số tự nhiên (T)

0

Thời gian bảo lưu đóng BHTN được tính theo số tháng.

LoaiDoiTuongBHTN

0..1

KhoiThongKe (T)

2.2.3.6.2.8

Mã loại đối tượng của người tham gia BHTN

2.2.3.6.2.3. ThamGiaBHYT

Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin tham gia BHYT của người tham gia bảo hiểm

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaThe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã thẻ BHYT theo quy định về định dạng của BHXHVN

LoaiDoiTuongBHYT

0..1

LoaiDoiTuongBHYT (T)

2.2.3.6.2.6

Loại đối tượng tham gia BHYT

MucHuonGBHYT

0..1

MaMucHuongBHYT (T)

2.2.3.6.2.9

Mã mức hưởng BHYT

ThoiDiemBatDau

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm thẻ BHYT bắt đầu có giá trị sử dụng

ThoiDiem5NamLienTuc

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm được hưởng chế độ 5 năm đóng BHYT liên tục

ThoiDiemHetHan

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm hết hạn sử dụng thẻ BHYT

NoiDangKyKCBBanDau

0..1

CoSoKhamChuaBenh (S)

2.6.1.7

Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu

NoiCapDoiTheBHYT

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp, đổi thẻ BHYT

2.2.3.6.2.4. MucDong

Cấu trúc mô tả dữ liệu đóng BHXH, BHYT, BHTN của người tham gia bảo hiểm.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThongTinDonVi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng cho người lao động (cùng tham gia BHXH, BHTN, BHYT)

TuThangNam

1

ThangNam(T)

2.6.2.12

Mốc thời gian bắt đầu đóng. Kiểu dữ liệu chỉ có thành phần tháng, năm

DenThangNam

1

ThangNam(T)

2.6.2.12

Mốc thời gian kết thúc giai đoạn. Kiểu dữ liệu chỉ có thành phần tháng, năm

TrangThaiDong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Trạng thái đóng trên thực tế của người tham gia bảo hiểm.

0 = chưa đóng

1 = đã đóng

2 = không phải đóng (đối với trường hợp thai sản, nghỉ ốm...

CoquanBHXH

0..1

CoquanBHXH (S)

2.6.1.8

Cơ quan BHXH nhận đóng bảo hiểm của người tham gia

MucLuong

1

Số tự nhiên (T)

0

Mức lương của người tham gia bảo hiểm làm căn cứ đóng bảo hiểm (đồng)

NoiLamViec

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi làm việc của người cùng tham gia BHXH, BHYT. BHTN.

ViTriChucVu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vị trí, Chức vụ của người tham gia ở từng thời điểm

PhuCapLuong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp lương đối với người tham gia theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định (đơn vị đồng)

NguoiThamGiaDong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền người tham gia bảo hiểm đóng (trong trường hợp tham gia BHXH tự nguyện hoặc tham gia BHYT theo hộ gia đình) (đồng)

HoTroDong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền được hỗ trợ đóng bổ sung được lấy từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác (đồng)

CacKhoanBoSung

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Các khoản bổ sung khác theo quy định của pháp luật về lao động.

HeSoLuong

0..1

Số thập phân (T)

0

Hệ số lương đóng bảo hiểm

PCCV

0..1

Số thập phân (T)

0

Phụ cấp chức vụ

PCTN

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp thâm niên nghề (%)

PCTNVK

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp thâm niên vượt khung tính theo phần trăm (%)

PCKV

0..1

Số thập phân (T)

0

Phụ cấp khu vực

PCTC

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp tái cử (%)

PCKH

0..1

Số thập phân (T)

0

Hệ số chênh lệch bảo lưu

LoaiDoiTuongBHYT

0..1

LoaiDoiTuongBHYT (T)

2.2.3.6.2.6

Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế tại thời điểm đóng theo mức đóng của bản ghi này.

MucHuongBHYT

0..1

MaMucHuongBHYT (T)

2.2.3.6.2.9

Mã mức hưởng BHYT khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng này.

2.2.3.6.2.5. HinhThucThamGia

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình thức tham gia BHXH.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.52.

2.2.3.6.2.6. LoaiDoiTuongBHYT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự với độ dài là 2 ký nhận giá trị theo Danh mục loại đối tượng tham gia BHYT.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.53.

2.2.3.6.2.7. PhuongThucDong

Mô tả: Kiểu dữ kiệu là chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục Phương thức đóng BHXH.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.54.

2.2.3.6.2.8. KhoiThongKe

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục khối thống kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.55.

2.2.3.6.2.9. MaMucHuongBHYT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mức hưởng BHYT.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.56.

2.2.3.7. Thông tin hưởng bảo hiểm xã hội

2.2.3.7.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.7.1.1. Quá trình hưởng BHXH: QuaTrinhHuongBHXH

Tên cấu trúc: QuaTrinhHuongBHXH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của quá trình hưởng BHXH của người tham gia

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

GiaiDoan

0..n

HuongBHXH (S)

2.2.3.7.2.1

Quá trình hưởng BHXH. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau.

2.2.3.7.1.2. Quá trình hưởng BHYT: QuaTrinhHuongBHYT

Tên cấu trúc: QuaTrinhHuongBHYT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của quá trình hưởng của người tham gia BHYT

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

GiaiDoan

0..n

HuongBHYT (S)

2.2.3.7.2.2

Quá trình hưởng BHYT

2.2.3.7.1.3. Quá trình hưởng BHTN: QuaTrinhHuongBHTN

Tên cấu trúc: QuaTrinhHuongBHTN

Mô tả cấu trúc thông tin quá trình hưởng BHTN của người tham gia

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

GiaiDoan

0..n

HuongBHTN (S)

2.2.3.7.2.3

Quá trình hưởng BHTN

2.2.3.7.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.7.2.1. HuongBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHXH của người tham gia BHXH

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CheDoHuong

1

CheDoHuong (T)

2.2.3.7.2.6

Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm

SoNamDong

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Số năm đóng BHXH tại thời điểm hưởng

SoThangDong

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Số tháng đóng BHXH tại thời điểm hưởng

ThoiDiemDauHuong

1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Ngày bắt đầu hưởng BHXH

ThoiDiemThucHuong

0..1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Ngày kết thúc hưởng BHXH

MucHuong

1

Chuỗi ký tự(T)

0

Mức hưởng BHXH theo giá trị (đồng)

QuaTrinhChiTra

0..1

QuaTrinhChiTra (S)

2.2.3.7.2.4

Từ tháng chi trả cho người tham gia BHXH theo chế độ hưởng

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Ghi chú về nội dung hưởng BHXH

2.2.3.7.2.2. HuongBHYT

Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHYT của người tham gia BHYT

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiDoiTuong

1

Chuỗi ký tự(T)

0

Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế của người tham gia khi được hưởng

MaMucHuongBHYT

1

MaMucHuongBHYT (T)

2.2.3.6.2.9

Mã mức hưởng BHYT

NgayVaoVien

1

Ngày và giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm vào viện

NgayRaVien

1

Ngày và giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm ra viện

Benh

0..n

LoaiBenh (S)

2.2.7.1.2.1

Bệnh điều trị của người tham gia BHYT

CoSoKhamChuaBenh

0..1

CoSoKhamChuaBenh (S)

2.6.1.7

Cơ sở khám chữa bệnh

MaKhoaDieuTri

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

MaKhoaDieuTri

NgayThanhToan

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Ngày thanh toán

TinhTrangRaVien

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Tình trạng của người tham gia BHYT khi xuất viện

TongSoTien

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số tiền chi phí chữa trị bệnh cho người tham gia BHYT (đồng)

SoTienBHChiTra

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền bảo hiểm chi trả (đồng)

SoTienBNChiTra

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền người bệnh cùng chi trả (đồng)

SoTienChiNguonKhac

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền chi từ nguồn khác (đồng)

NguonQuyChiTra

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Nguồn quỹ chi trả

2.2.3.7.2.3. HuongBHTN

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin hưởng BHTN của người tham gia BHTN

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoNamDong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số năm đóng tại thời điểm hưởng

SoThangDong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tháng đóng tại thời điểm hưởng

HuongTuNgay

1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Thời điểm bắt đầu hưởng

HuongDenNgay

0..1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Thời điểm kết thúc hưởng

MucHuong

1

Số tự nhiên (T)

0

Mức hưởng BHTN theo giá trị (đồng)

CheDoHuong

1

CheDoHuong (T)

2.2.3.7.2.1

Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

QuaTrinhChiTra

0..1

QuaTrinhChiTra (S)

2.2.3.7.2.4

Quá trình chi trả cho người tham gia BHTN theo chế độ hưởng

NoiNhan

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Ghi chú về nội dung hưởng BHXH

NghiDinhHuongBHTN

1

Chuỗi ký tự(T)

0

Nghị định hưởng BHTN

QuyetDinhHuongBHTN

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định hưởng BHTN

2.2.3.7.2.4. QuaTrinhChiTra

Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo thông tin hưởng

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ChiTra

0..n

ChiTra (S)

2.2.3.7.2.5

Quá trình hưởng BHXH, BHTN. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau.

2.2.3.7.2.5. ChiTra

Cấu trúc mô tả dữ liệu về mỗi lần chi trả bảo hiểm xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThangNam

1

ThangNam(T)

2.6.2.12

Chi trả cho người tham gia bảo hiểm của tháng được chỉ định

ThoiDiemChiTra

0..1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Thời điểm chi trả cho người tham gia bảo hiểm: thời gian người tham gia ký nhận tiền hoặc thời điểm xuất lệnh chuyển khoản.

MucHuong

1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền được chi trả cho người tham gia bảo hiểm.

HinhThucChiTra

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Hình thức chi trả cho người hưởng: Tiền mặt = TM; Chuyển khoản = CK

NguonQuyChiTra

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Nguồn quỹ chi trả

TrangThai

1

Chuỗi ký tự(T)

0

Trạng thái chi trả “true” hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả

2.2.3.7.2.6. CheDoHuong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã các chế độ hưởng bảo hiểm. Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.57.

2.2.3.8. Tình hình bạo lực gia đình

2.2.3.8.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.8.1.1. Tình trạng bạo lực gia đình: BaoLucGiaDinh

Tên cấu trúc: BaoLucGiaDinh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình trạng bạo lực gia đình của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LaNguoiBiBaoLuc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người bị bạo lực gia đình

LaNguoiBaoLuc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân có hành vi bạo lực gia đình

MoiQH

1

Chuỗi ký tự(T)

0

Mối quan hệ giữa người bị bạo lực gia đình với người có hành vi bạo lực gia đình

HanhViBaoLuc

1

HanhViBaoLuc (T)

2.2.3.8.2.3

Hành vi bạo lực đã thực hiện

DiaDiem

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa điểm xảy ra bạo lực gia đình

TinhTrang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng hiện tại của người bị bạo lực gia đình

QuyetDinhCamTiepXuc

0..n

QuyetDinhCamTiepXuc (S)

2.2.3.8.2.1

Quyết định cấm tiếp xúc với người bị bạo lực gia đình

2.2.3.8.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.8.2.1. QuyetDinhCamTiepXuc

Mô tả cấu trúc quyết định cấm tiếp xúc:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ChuTheRaQuyetDinh

1

ChuTheRaQuyetDinh (T)

2.2.3.8.2.2

Chủ thể ra quyết định cấm tiếp xúc

ThoiGianCamTiepXuc

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Thời gian cấm tiếp xúc

QuyetDinhCamTX

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định cấm tiếp xúc

2.2.3.8.2.2. ChuTheRaQuyetDinh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục chủ thể ra quyết định cấm tiếp xúc.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.58.

2.2.3.8.2.3. HanhViBaoLuc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hành vi bạo lực gia đình.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.59.

2.2.3.9. Văn hóa thể thao

2.2.3.9.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.3.9.1.1. Thành tích thể thao: TTTheThaoCN

Tên cấu trúc: TTTheThaoCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thành tích thể thao của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TTTheThao

0..n

TTTheThao (S)

2.2.3.9.2.1

Thành thích thể thao đạt được

2.2.3.9.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.3.9.2.1. TTTheThao

Cấu trúc mô tả dữ liệu chung về thành tích thể thao

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HuyChuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Huy chương đạt được

NoiDungThi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung thi đấu

MaMonThi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Môn thi đấu

KyThiDau

1

TTKyThiDau (S)

2.2.3.9.2.2

Kỳ thi đấu

2.2.3.9.2.2. TTKyThiDau

Cấu trúc mô tả dữ liệu của kỳ thi đấu

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

KyThiDau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kỳ thi đấu

Mota

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả về kỳ thi đấu

ThoiGianBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu

ThoiGianKT

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc

DiaDiem

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa điểm diễn ra

MonTheThao

1..n

DSMonTheThao (S)

2.2.3.9.2.3

Danh sách môn thể thao

2.2.3.9.2.3. DSMonTheThao

Mô tả cấu trúc về danh sách môn thể thao

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaMonTheThao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã môn thể thao

TenMonTheThao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên môn thể thao

2.2.4. Thu nhập và thuế

2.2.4.1. Thông tin về thuế

2.2.4.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.4.1.1.1. Đăng ký thuế cho cá nhân: DangKyThueCaNhan

Tên cấu trúc: DangKyThueCaNhan

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đăng ký thuế cho cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaSoThue

1

MaSoThue (T)

2.2.4.1.2.1

Mã số thuế cá nhân

CQChiTraThuNhap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan chi trả thu nhập

CoQuanThueQL

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan thuế quản lý

LaNguoiPhuThuoc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người phụ thuộc

MaSoThueNguoiCoThuNhap

0..1

MaSoThue (T)

2.2.4.1.2.1

Mã số thuế người có thu thập khai người phụ thuộc

QuanHeNguoiCoThuNhap

0..1

QuanHe(T)

2.6.2.4

Quan hệ với người có thu thập khai người phụ thuộc

2.2.4.1.1.2. Số thuế của NNT: SoThueNNT

Tên cấu trúc: SoThueNNT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ thuế của NNT.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

SoThue

0..n

ThueCN (S)

2.2.4.1.2.1

Số thuế của người nộp thuế là cá nhân

2.2.4.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.4.1.2.1. ThueCN

Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ thuế của người nộp thuế theo từng kỳ thuế.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaSoThue

1

MaSoThue (T)

2.6.2.21

Mã số thuế cá nhân

KyThue

1

KyThue (S)

2.2.4.1.2.2

Kỳ thuế

TieuMuc

1

TieuMuc (S)

2.6.1.6

Tiểu mục

Chuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chương

SoThuePhaiNop

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phải nộp

SoPhaiNopTruyThuXuPhat

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phải nộp theo truy thu, xử phạt

SoThueMienGiam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Miễn, giảm

SoXoaNo

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Xóa nợ

SoThueDaNop

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Đã nộp

SoDuocHoanNopThua

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Được hoàn nộp thừa

SoDuocHoanKhauTru

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Được hoàn khấu trừ

SoDaHoan

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Đã hoàn

2.2.4.1.2.2. KyThue

Cấu trúc mô tả dữ liệu của kỳ thuế

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TuNgay

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Ngày bắt đầu của kỳ tính thuế phải nộp

DenNgay

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Ngày kết thúc của kỳ tính thuế phải nộp

2.2.4.2. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh

2.2.4.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.4.2.1.1. Thông tin chung hộ kinh doanh: HoKinhDoanh

Tên cấu trúc: HoKinhDoanh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin chung hộ kinh doanh

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

ChuTheThanhLapHKD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (Cá nhân/ thành viên hộ kinh doanh)

TenHoKDCu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên hộ kinh doanh cũ

LyDoChamDut

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do chấm dứt

NganhNgheKDChinh

1

NganhNgheKD(S)

2.6.1.3

Ngành nghề kinh doanh chính

NganhNgheKDKhac

0..n

NganhNgheKD(S)

2.6.1.3

Ngành nghề kinh doanh khác

NgayBatDau

1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Ngày bắt đầu hoạt động

NgayChamDut

1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Ngày chấm dứt

TenHoKD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên hộ kinh doanh

TongSoLD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tổng số lao động (dự kiến)

TrangThai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trạng thái hoạt động

VonKD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vốn kinh doanh

TruSoHKD

1

ThongTinLienHe (S)

2.6.1.5

Thông tin liên hệ của trụ sở hộ kinh doanh

DiaDiemKDHKD

0..n

DiaDiemKDHKD (S)

2.2.4.2.2.1

Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh

2.2.4.2.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.4.2.2.1. DiaDiemKDHKD

Mô tả cấu trúc dữ liệu của địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DiaChiDiaDiemKD

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ địa điểm kinh doanh

NgayBDHoatDong

0..1

NgayThangNam(T)

2.6.2.10

Ngày bắt đầu hoạt động của địa điểm kinh doanh (nếu có)

2.2.4.3. Thu nhập từ tiền lương, tiền công

2.2.4.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.4.3.1.1. Lương theo hệ số: LuongNgachBac

Tên cấu trúc: LuongNgachBac

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu lương theo hệ số.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaSo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số ngạch/chức danh nghề nghiệp

NgayBoNhiem

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp

BacLuong

1

BacLuong (T)

2.2.4.3.2.2

Bậc lương theo vị trí việc làm trong quá trình lương

HeSoLuong

1

Số thập phân (T)

0

Hệ số lương

ThoiGianHuong

1

ThoiGianHuong (S)

2.2.4.3.2.1

Thời gian hưởng lương, phụ cấp

PhanTramHuongLuong

1

Số thập phân (T)

0

Phần trăm hưởng lương trong quá trình lương

PhuCapThamNien

0..1

Số thập phân (T)

0

Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương

NgayPhuCapThamNien

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương

2.2.4.3.1.2. Lương theo vị trí làm việc: LuongLamViec

Tên cấu trúc: LuongLamViec

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu lương theo vị trí làm việc của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

ViTriViecLam

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vị trí việc làm

MaSo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số

BacLuong

1

BacLuong (T)

0

Bậc lương theo vị trí việc làm trong quá trình lương

TienLuong

1

Số tự nhiên (T)

0

Lương theo mức tiền

ThoiGianHuong

1

ThoiGianHuong (S)

2.2.4.3.2.1

Thời gian hưởng lương, phụ cấp

PhanTramHuongLuong

1

Số thập phân (T)

0

Phần trăm hưởng lương trong quá trình lương

PhuCapThamNien

0..1

Số thập phân (T)

0

Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương

NgayPhuCapThamNien

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương

2.2.4.3.1.3. Phụ cấp: PhuCap

Tên cấu trúc: PhuCap

Mô tả: Mô tả cấu trúc phụ cấp của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

PhuCapChucVu

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp chức vụ

PhuCapKiemNhiem

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp kiêm nhiệm

PhuCapKhac

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phụ cấp khác

2.2.4.3.1.4. Thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công: ThuNhapChiuThueTLTC

Tên cấu trúc: ThuNhapChiuThueTLTC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công của NNT.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TuNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Kỳ tính thuế

DenNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Kỳ tính thuế

ThuNhapChiuThue

1

ThuNhapChiuThue (S)

2.2.4.3.2.3

Thu nhập chịu thuế

CacKhoanGiamTru

0..1

CacKhoanGiamTru (S)

2.2.4.3.2.4

Các khoản giảm trừ

ThuNhapTinhThue

1

Số tự nhiên (T)

0

Thu nhập tính thuế

2.2.4.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.4.3.2.1. ThoiGianHuong

Mô tả cấu trúc của thời gian hưởng lương, phụ cấp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TuNgay

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu

DenNgay

0..1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc

2.2.4.3.2.2. BacLuong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự nhận giá trị bậc lương quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.60

2.2.4.3.2.3. ThuNhapChiuThue

Cấu trúc mô tả dữ liệu thu nhập chịu thuế của cá nhân:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TongTNCTVN

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

TNCTGIam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có)

TongTNCTNuocNgoai

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam

2.2.4.3.2.4. CacKhoanGiamTru

Cấu trúc mô tả dữ liệu các khoản giảm trừ cho cá nhân:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoNguoiPhuThuoc

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số người phụ thuộc

TNCTGiamNPT

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Thu nhập được giảm trừ cho những người phụ thuộc được giảm trừ

TNCTGiamTuThien

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

TNCTGiamDongBH

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

TNCTGiamDongQuyHuuTri

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

2.2.4.4. Thu nhập khác

2.2.4.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.4.4.1.1. Thu nhập khác: ThuNhapKhac

Tên cấu trúc: ThuNhapKhac

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thu nhập khác của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaSoThue

1

MaSoThue (T)

2.6.2.21

Mã số thuế cá nhân

KyThue

1

KyThue (S)

2.2.4.1.2.2

Kỳ thuế

CacKhoanThuNhapKhac

0..n

CacKhoanThuNhapKhac (S)

2.2.4.4.2.3

Các khoản thu nhập khác

CoTucLoiTuc

0..n

CoTucLoiTuc (S)

2.2.4.4.2.2

Thông tin chi tiết về các cổ tức, lợi tức nhận được

2.2.4.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.4.4.2.1. LoaiThuNhap

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 2 ký tự số giá trị trong danh mục loại thu nhập.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.61.

2.2.4.4.2.2. CoTucLoiTuc

Cấu trúc mô tả dữ liệu cổ tức, lợi tức nhận được của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ToChucPhatHanh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tổ chức phát hành

MaChungKhoan

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã chứng khoán

MenhGia

1

Số tự nhiên (T)

0

Mệnh giá chứng khoán

SoluongCK

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng chứng khoán

GiaTriCoTucLoiTuc

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng giá trị cổ tức (hoặc lợi tức được chia theo mệnh giá

GiaTriTheoSoSach

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng giá trị theo giá sổ sách kế toán (hoặc theo giá thị trường)

2.2.4.4.2.3. CacKhoanThuNhapKhac

Cấu trúc mô tả dữ liệu về thu nhập từ các loại thu nhập khác như: thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng; từ quà tặng, thừa kế không phải là bất động sản;

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TenToChucChiTra

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên Cơ quan, tổ chức chi trả thu nhập cho NNT

LoaiThuNhap

1..n

LoaiThuNhap (T)

2.2.4.4.2.1

Loại thu nhập

DThuThuNhapTinhThue

1..n

Số tự nhiên (T)

0

Doanh thu hoặc thu nhập

2.2.5. Năng lực và trình độ

2.2.5.1. Đánh giá chuẩn và kỹ năng

2.2.5.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.5.1.1.1. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp: DanhGiaChuanNgheNghiep

Tên cấu trúc: DanhGiaChuanNgheNghiep

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đánh giá chuẩn nghề nghiệp của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiNgheNghiep

1

NgheNghiep(T)

2.6.2.19

Loại nghề nghiệp

CapDanhGia

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp đánh giá

NgayDanhGia

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Ngày đánh giá xếp loại

XepLoaiDanhGia

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Xếp loại đánh giá

2.2.5.2. Danh hiệu được phong tặng

2.2.5.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.5.2.1.1. Danh hiệu được phong tặng: DanhHieuDuocPhongTang

Tên cấu trúc: DanhHieuDuocPhongTang

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu danh hiệu được phong tặng của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TenDanhHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên danh hiệu

LinhVuc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lĩnh vực

CapHang

0..1

CapHang (T)

2.2.5.2.2.1

Cấp hạng

ThanhTich

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thành tích đạt được

QuyetDinhPhongTang

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định phong tặng

2.2.5.2.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.5.2.2.1. CapHang

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tư, nhận các giá trị theo danh mục cấp hạng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.62

2.2.5.3. Thông tin khen thưởng, kỷ luật

2.2.5.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.5.3.1.1. Khen thưởng: KhenThuong

Tên cấu trúc: KhenThuong

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu khen thưởng của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

Nam

1

ThoiGian(S)

2.6.1.1

Năm khen thưởng

XepLoaiChuyenMon

0..n

XepLoaiChuyenMon (T)

2.2.5.3.2.4

Xếp loại chuyên môn

XepLoaiThiDua

0..n

XepLoaiThiDua(T)

2.2.5.3.2.5

Xếp loại thi đua

HinhThucKhenThuong

1

HinhThucKhenThuong (T)

2.2.5.3.2.2

Hình thức khen thưởng

CapKhenThuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp khen thưởng

MaLoaiKhenThuong

0..1

LoaiKhenThuong (T)

2.2.5.3.2.1

Mã Loại khen thưởng

ThanhTichKhenThuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thành tích thi đua, khen thưởng

QuyetDinhKhenThuong

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định khen thưởng

NoiDungKhenThuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung khen thưởng

2.2.5.3.1.2. Kỷ luật: KyLuat

Tên cấu trúc: KyLuat

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu kỷ luật của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

CapKyLuat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp kỷ luật

LyDoKyLuat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do

MaLoaiKyLuat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã Loại kỷ luật

HanhViKyLuat

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hành vi vi phạm chính

HinhThucKyLuat

0..n

HinhThucKyLuat (T)

2.2.5.3.2.3

Hình thức

QuyetDinhKyLuat

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định khen thưởng

TuNgay

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm/tháng hoặc năm/tháng/ngày bắt đầu bị kỷ luật

DenNgay

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm/tháng hoặc năm/tháng/ngày kết thúc bị kỷ luật

2.2.5.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.5.3.2.1. LoaiKhenThuong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại khen thưởng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.63.

2.2.5.3.2.2. HinhThucKhenThuong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị theo danh mục hình thức khen thưởng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.64.

2.2.5.3.2.3. HinhThucKyLuat

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục hình thức kỷ luật.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.65.

2.2.5.3.2.4. XepLoaiChuyenMon

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị theo danh mục xếp loại chuyên môn.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.66.

2.2.5.3.2.5. XepLoaiThiDua

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục thi đua khen thưởng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.67.

2.2.5.4. Trình độ chung

2.2.5.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.5.4.1.1. Trình độ: TrinhDo

Tên cấu trúc: TrinhDo

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu trình độ chung của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TrinhDoHV

0..1

TrinhDoHV (T)

2.2.5.4.2.1

Trình độ học vấn

TrinhDoNgoaiNgu

0..1

TrinhDoNgoaiNgu(T)

2.2.5.4.2.2

Trình độ ngoại ngữ

TrinhDoCMKT

0..1

TrinhDoCMKT (T)

2.2.5.4.2.3

Trình độ chuyên môn

TrinhDoKhac

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trình độ khác

TrinhDoLLCT

0..1

TrinhDoLLCT(T)

2.2.5.4.2.4

Trình độ lý luận chính trị

TrinhDoQL

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trình độ quản lý

TrinhDoTinHoc

0..1

TrinhDoTinHoc(T)

2.2.5.4.2.5

Trình độ ứng dụng CNTT/ Tin học

TrinhDoKyNangNghe

0..1

TrinhDoKNN(T)

2.2.5.4.2.8

Trình độ kỹ năng nghề

CapTrinhDoDayNghe

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp trình độ giảng dạy nghề

TrinhDoNVSP

0..1

TrinhDoNVSP(T)

2.2.5.4.2.7

Trình độ nghiệp vụ sư phạm dạy nghề

HocHamHocVi

0..1

DMHocHamHocVi(T)

2.2.5.4.2.6

Học hàm, học vị

NamDatHocVi

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm đạt học vị

2.2.5.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.5.4.2.1. TrinhDoHV

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị Danh mục trình độ học vấn.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.68.

2.2.5.4.2.2. TrinhDoNgoaiNgu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trình độ ngoại ngữ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.69.

2.2.5.4.2.3. TrinhDoCMKT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục trình độ chuyên môn kỹ thuật.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.70.

2.2.5.4.2.4. TrinhDoLLCT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trình độ lý luận chính trị.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.71.

2.2.5.4.2.5. TrinhDoTinHoc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục trình độ tin học.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.72.

2.2.5.4.2.6. DMHocHamHocVi

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục học hàm, học vị.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.73.

2.2.5.4.2.7. TrinhDoNVSP

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của danh mục trình độ nghiệp vụ sư phạm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.74.

2.2.5.4.2.8. TrinhDoKNN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của danh mục trình độ kỹ năng nghề.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.75.

2.2.5.5. Văn bằng, chứng chỉ

2.2.5.5.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.5.5.1.1. Văn bằng, chứng chỉ: VanBangChungChi

Tên cấu trúc: VanBangChungChi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu văn bằng, chứng chỉ của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiVanBangCC

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại văn bằng, chứng chỉ

HangTotNghiep

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hạng tốt nghiệp

ChuongTrinhDaoTao

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chương trình đào tạo

HinhThucDaoTao

0..1

HinhThucDaoTao (T)

2.6.2.15

Hình thức đào tạo

NuocDaoTao

0..1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTT TT

Nước đào tạo

CoSoDaoTao

1

CoSoDaoTao (T)

2.2.5.5.2.2

Cơ sở đào tạo

LoaiTotNghiep

0..1

DMTotNghiep (T)

2.2.5.5.2.1

Loại tốt nghiệp

NganhDaoTao

0..1

NganhDaoTao (T)

2.6.2.14

Ngành đào tạo

TrinhDoDaoTao

0..1

TrinhDoDaoTao (T)

2.6.2.16

Trình độ được đào tạo

ThoiGianBDDaoTao

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu đào tạo

ThoiGianKTDaoTao

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc đào tạo

NamTN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Năm tốt nghiệp

NgayQDHocVi

0..1

Thoigian (S)

2.6.1.1

Ngày ban hành quyết định học vị tiến sĩ/ thạc sĩ

NgayBaoVe

0..1

Thoigian (S)

2.6.1.1

Ngày bảo vệ

NgayCapVanBangCC

1

Thoigian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp bằng

SoHieuVanBangCC

1

Chuỗi ký tự(T)

0

Số hiệu văn bằng

SoQDCongNhanHocVi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định công nhận học vị tiến sĩ/ thạc sĩ

TenLuanVan

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên luận văn/luận án

SoQuyetDinhTN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định tốt nghiệp

SoVaoSoGoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số vào sổ gốc cấp văn bằng

TenDVCapVanBangCC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đơn vị cấp bằng

TenVanBangCC

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên văn bằng

2.2.5.5.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.5.5.2.1. DMTotNghiep

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại tốt nghiệp.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.76.

2.2.5.5.2.2. CoSoDaoTao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục cơ sở đào tạo.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.77.

2.2.6. Giáo dục, nghiên cứu

2.2.6.1. Nghiên cứu và phát triển KHCN

2.2.6.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.6.1.1.1. Công bố khoa học và công nghệ, sáng chế và giải pháp hữu ích: KhoaHocCNSangCheGP

Tên cấu trúc: KhoaHocCNSangCheGP

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu công bố khoa học và công nghệ, sáng chế và giải pháp hữu ích của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc /kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiCongBo

1

LoaiCongBo (T)

2.2.6.1.2.1

Loại công bố

TenCongBo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên sách chuyên khảo hoặc tên bài báo hoặc bài tham gia kỷ yếu hội nghị, hội thảo được công bố.

2.2.6.1.1.2. Nhiệm vụ khoa học công nghệ: NhiemVuKHCN

Tên cấu trúc: NhiemVuKHCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu nhiệm vụ khoa học công nghệ của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TenNhiemVu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã chủ trì, tham gia nghiên cứu.

VaiTroThamGia

1

VaiTroThamGia (T)

2.2.6.1.2.2

Vai trò tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ được gán mã như sau:

- Mã CN: Chủ nhiệm

- Mã TV: Thành viên chính

ThoiGianBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm bắt đầu

ThoiGianKT

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm kết thúc

2.2.6.1.1.3. Tham gia hoạt động khoa học công nghệ: ThamGiaHoatDongKHCN

Tên cấu trúc: ThamGiaHoatDongKHCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tham gia hoạt động khoa học công nghệ của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaDDCanBoKHCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin về mã định danh điện tử của cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được quy định cụ thể lại khoản 2 Điều 10 của Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN.

ChucDanhKHCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức danh khoa học công nghệ

Nam

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm được phong chức danh

LinhVucNghienCuuKHCN

1

LinhVucNghienCuuKHCN (T)

2.2.6.1.2.3

Lĩnh vực nghiên cứu khoa học công nghệ

2.2.6.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.6.1.2.1. LoaiCongBo

Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục loại công bố.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.78.

2.2.6.1.2.2. VaiTroThamGia

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục vai trò tham gia nghiên cứu khoa học.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.79.

2.2.6.1.2.3. LinhVucNghienCuuKHCN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lĩnh vực nghiên cứu khoa học công nghệ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.80.

2.2.6.2. Thông tin về giáo dục, đào tạo

2.2.6.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.6.2.1.1. Thông tin học tập từ mầm non đến THPT: ThongTinHocTapPT

Tên cấu trúc: ThongTinHocTapPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin học tập từ mầm non đến THPT và cả Giáo dục thường xuyên của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã trường

MaKhoi

1

DMKhoi (T)

2.2.6.2.2.5

Mã khối

MaLop

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã lớp

MaHocSinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã học sinh

MaTrangThaiHienTai

1

DMTrangThaiHocSinh (T)

2.2.6.2.2.8

Trạng thái hiện tại

MaLyDoThoiHoc

0..1

DMLyDoThoiHoc (T)

2.2.6.2.2.6

Lý do thôi học

CoDoiVien

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Là đội viên

CoDoanVien

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Là đoàn viên

CoHocSinhTiengDanToc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học sinh tiếng dân tộc

CoHoc2Buoi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học 2 buổi và áp dụng với cấp Mầm non

CoHocSongNgu

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học song ngữ

CoKyNangSong

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Kỹ năng sống

CoHocSinhBanTruDanNuoi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học sinh bán trú dân nuôi

CoHocSinhNoiTruDanNuoi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học sinh nội trú dân nuôi

CoHocSinhLopBanTru

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học sinh lớp bán trú

CoKhuyetTatKhongDanhGia

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Khuyết tật không đánh giá

CoHocSinhPTDanTocBanTru

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học sinh phổ thông dân tộc bán trú

CoNhuCauHoTroNgoaiNgu

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Nhu cầu hỗ ngoại ngữ

CoTangCuongTiengViet

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Tăng cường tiếng việt

CoHocSinhDanTocTroGiang

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học sinh dân tộc trợ giảng

MaDienChinhSach

0..1

DMDienChinhSach (T)

2.2.6.2.2.10

Diện chính sách

CoLuuBanNamTruoc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Lưu ban năm trước

MaHinhThucHocTap

0..1

DMHinhThucHocTap (T)

2.2.6.2.2.4

Mã hình thức học tập

CoHocLopMG5T

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học mẫu giáo 5 tuổi

CoHocCTGDCuaBo

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Học chương trình giáo dục của bộ

MaHocBanTru

0..1

DMHocBanTru (T)

2.2.6.2.2.16

Mã học bán trú

MaSoBuoiHocTrenTuan

0..1

DMSoBuoiHocTrenTuan (T)

2.2.6.2.2.7

Số buổi học/ tuần và áp dụng với cấp Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông

CapNhatKhenThuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Có cập nhật khen thưởng

2.2.6.2.1.2. Thông tin học sinh, sinh viên, học viên trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp: GiaoDucNgheNghiep

Tên cấu trúc: GiaoDucNgheNghiep

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin học sinh, sinh viên, học sinh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaCoSoGDNN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp

TenCoSoGDNN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp

SoTheHSSV

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số thẻ học viên

ThoiDiemCapThe

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm cấp thẻ

HinhThucDT

1

HinhThucDaoTaoGDNN (T)

2.2.6.2.2.12

Hình thức đào tạo

TrinhDoDT

1

TrinhDoDaoTaoGDNN (T)

2.2.6.2.2.13

Trình độ đào tạo

NganhDaoTao

1

NganhDaoTao (T)

2.6.2.14

Mã ngành đào tạo

MaLinhVucDT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã lĩnh vực đào tạo

MaNhomNganhDT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III)

MaTenNganhDT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã tên gành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV)

PhuongThucDaoTao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Phương thức đào tạo

DiemXepLoaiTN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Điểm xếp loại tốt nghiệp

ThoiGianTN

0..1

Số thập phân (T)

0

Thời gian tốt nghiệp

ThoiGianDaoTao

1

Số thập phân (T)

0

Thời gian đào tạo (tháng)

TinhTrang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng học viên: tuyển mới, tốt nghiệp

DoiTuongChinhSach

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đối tượng chính sách

DoiTuongUuTien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đối tượng ưu tiên

2.2.6.2.1.3. Kết quả học tập từ mầm non đến THPT: KetQuaHocTapPT

Tên cấu trúc: KetQuaHocTapPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu kết quả học tập từ mầm non đến THPT và cả Giáo dục thường xuyên.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

MaTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã trường

MaKhoi

1

DMKhoi (T)

2.2.6.2.2.5

Mã khối

MaLop

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã lớp

MaHocSinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã học sinh

HocKy

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Học kỳ

DiemTongKet

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Điểm tổng kết

KetQuaHocTapCN

1

DMKetQuaHocTap (T)

2.2.6.2.2.3

Kết quả học tập

DGKetQuaRenLuyenCN

1

DMKetQuaRenLuyen (T)

2.2.6.2.2.2

Kết quả rèn luyện

MaDanhHieu

0..1

DMDanhHieu (T)

2.2.6.2.2.1

Mã danh hiệu

SoNgayNghi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số ngày nghỉ

NhanXet

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhận xét

KhenThuong

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Khen thưởng học sinh

KyLuat

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Kỷ luật học sinh

CoLenLop

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Được lên lớp

CoRenLuyenLai

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Rèn luyện lại

DiemMon

1

DiemMon (S)

2.2.6.2.2.15

Danh sách điểm môn

CoDuXetTotNghiep

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Được dự xét tốt nghiệp

CoThiSinhTuDo

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Là thí sinh tự do

CoLoaiTotNghiep

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Loại tốt nghiệp

MaLoaiTotNghiep

0..1

DMTotNghiep (T)

2.2.5.5.2.1

Mã loại tốt nghiệp

CoTotNghiep

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Tốt nghiệp

CoMien

0..1

Kiểu nhị phân (T)

0

Miễn thi

CoDacCach

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đặc cách

CoHoanThanhChuongTrinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Hoàn thành chương trình (Dùng cho Mầm non hoặc cấp (Tiểu học)

2.2.6.2.1.4. Quá trình học tập, nghiên cứu của sinh viên, học viên: QuaTrinhHocTapDH

Tên cấu trúc: QuaTrinhHocTapDH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quá trình học tập nghiên cứu của sinh viên, học viên.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

CoSoDaoTao

1

CoSoDaoTao (T)

2.2.5.5.2.2

Đơn vị (Cơ sở đào tạo)

DoiTuongDauVao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đối tượng đầu vào: Đối với đại học: Cử tuyển, Tốt nghiệp THPT, Tốt nghiệp trung cấp, Tốt nghiệp cao đẳng, Tốt nghiệp đại học; Đối với thạc sĩ: Tốt nghiệp THPT, đại học; Đối với nghiên cứu sinh: Cử nhân, Specilist, thạc sĩ

ChuongTrinhDaoTao

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Mã Chương trình đào tạo

MaHinhThucDaoTao

0..1

HinhThucDaoTao (T)

2.6.2.15

Mã Hình thức đào tạo

MaNganh

0..1

NganhDaoTao (T)

2.6.2.14

Mã ngành đào tạo

Khoa

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Khoa

KhoaHoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Khóa học

LopSinhHoat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lớp sinh hoạt/Lớp niên chế

MaHocVien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã học viên

BangTotNghiepLienThong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Bằng tốt nghiệp liên thông

KetQuaTuyenSinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kết quả tuyển sinh

MaTrangThai

0..1

DMTrangThaiHocVien (T)

2.2.6.2.2.9

Mã Trạng thái học

NgayChuyenTrangThai

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày chuyển trạng thái

QuyetDinhNhapHoc

0..1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định nhập học

TenLuanAn

0..1

Chuỗi ký tự(T)

0

Tên luận văn/luận án

QuyetDinhTotNghiep

0..1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định tốt nghiệp

QuyetDinhHocVi

0..1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định công nhận học vị tiến sĩ/ thạc sĩ

2.2.6.2.1.5. Thông tin hỗ trợ học tập: HoTroHocTap

Tên cấu trúc: HoTroHocTap

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hỗ trợ học tập cho cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

CoCapGao

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cấp gạo

CoCapTienHangThang

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cấp tiền hàng tháng

MaDienChinhSach

0..1

DMDienChinhSach (T)

2.2.6.2.2.10

Diện chính sách

CoGiamHocPhi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Giảm học phí

CoHoTroAnTrua

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Hỗ trợ ăn trưa

CoHoTroChiPhiHocTap

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Hỗ trợ chi phí học tập

CoHoTroNhaO

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Hỗ trợ nhà ở

CoMienHocPhi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Miễn học phí

MaVungKhoKhan

0..1

DMVungKhoKhan (T)

2.2.6.2.2.11

Vùng khó khăn

ThoiGianHuongBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian bắt đầu hưởng hỗ trợ

ThoiGianHuongKT

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian kết thúc hưởng hỗ trợ

2.2.6.2.1.6. Thông tin văn bằng giáo dục nghề nghiệp: VanBangGDNN

Tên cấu trúc: VanBangGDNN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin văn bằng, chứng chỉ của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NamTN

1

Nam (T)

2.6.2.11

Năm tốt nghiệp

XepLoaiTN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Xếp loại tốt nghiệp

SoQDCongNhanTN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định công nhận tốt nghiệp

NgayQDCongNhanTN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tháng năm của quyết định công nhận tốt nghiệp

NgayCapBangTN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tháng năm cấp bằng tốt nghiệp

SoHieuBangTN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hiệu bằng tốt nghiệp

SoVaoSoGoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số vào sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp

TenCSDTGDNN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cơ sở đào tạo lúc cấp văn bằng tốt nghiệp

2.2.6.2.1.7. Thông tin đạt giải kỳ thi học sinh giỏi: HocSinhGioiPT

Tên cấu trúc: HocSinhGioiPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin đạt giải kỳ thi học sinh giỏi của học sinh.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

HangGiai

1

HangGiaiHSG (T)

2.2.6.2.2.17

Danh mục hạng giải

MonThi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Môn thi

CapThi

1

CapThiHSG (T)

2.2.6.2.2.18

Danh mục cấp thi

Lop

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lớp 1-12

Nam

1

Nam (T)

2.6.2.11

Năm đạt giải

NoiThi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên địa phương nơi học sinh thi học sinh giỏi

2.2.6.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.6.2.2.1. DMDanhHieu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục danh hiệu.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.81.

2.2.6.2.2.2. DMKetQuaRenLuyen

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả rèn luyện.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.82.

2.2.6.2.2.3. DMKetQuaHocTap

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả học tập.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.83.

2.2.6.2.2.4. DMHinhThucHocTap

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức học tập.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.84.

2.2.6.2.2.5. DMKhoi

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục khối.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.85.

2.2.6.2.2.6. DMLyDoThoiHoc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lý do thôi học.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.86.

2.2.6.2.2.7. DMSoBuoiHocTrenTuan

Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục số buổi học trên tuần.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.87.

2.2.6.2.2.8. DMTrangThaiHocSinh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục trạng thái học sinh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.88.

2.2.6.2.2.9. DMTrangThaiHocVien

Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục trạng thái học viên.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.89.

2.2.6.2.2.10. DMDienChinhSach

Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục diện chính sách.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.90.

2.2.6.2.2.11. DMVungKhoKhan

Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục vùng khó khăn.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.91.

2.2.6.2.2.12. HinhThucDaoTaoGDNN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức đào tạo giáo dục nghề nghiệp.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.92.

2.2.6.2.2.13. TrinhDoDaoTaoGDNN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.93.

2.2.6.2.2.14. DMMonHoc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục môn học

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.94.

2.2.6.2.2.15. DiemMon

Mô tả cấu trúc điểm môn học

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaMonHoc

1

DMMonHoc (T)

2.2.6.2.2.14

Mã môn học

Diem

1

Số thập phân (T)

0

Điểm

2.2.6.2.2.16. DMHocBanTru

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục học bán trú.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.95

2.2.6.2.2.17. HangGiaiHSG

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hạng giải học sinh giỏi.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.96

2.2.6.2.2.18. CapThiHSG

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục cấp thi học sinh giỏi.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.97

2.2.7. Y tế và sức khỏe

2.2.7.1. Thông tin khám chữa bệnh

2.2.7.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.7.1.1.1. Thông tin tổng hợp khám, chữa bệnh: HoSoKCB

Tên cấu trúc: HoSoKCB

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tổng hợp khám, chữa bệnh của bệnh nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của người bệnh

MaLK

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đợt điều trị

MaBN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã bệnh nhân

LyDoKCB

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do khám chữa bệnh

LyDoVaoNoiTru

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do vào nội trú

MaLyDoVaoNoiTru

0..1

LyDoVaoNoiTru (T)

2.2.7.1.2.2

Danh mục mã lý do vào điều trị nội trú

ChanDoanVao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chẩn đoán sơ bộ của cơ sở KBCB ở thời điểm tiếp nhận người bệnh

ChanDoanRV

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chẩn đoán ra viện

MaBenhChinh

1

MaBenh (T)

2.2.7.1.2.8

Danh mục mã bệnh (Mã bệnh chính theo mã ICD-10 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành)

MaBenhKT

0..n

MaBenh (T)

2.2.7.1.2.8

Danh mục mã bệnh (Mã bệnh chính theo mã ICD-10 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành)

MaBenhYHCT

0..n

MaBenhYHCT (T)

2.2.7.1.2.9

Danh mục mã bệnh y học cổ truyền

MaPTTTQT

0..n

MaPTTT (T)

2.2.7.1.2.18

Danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM

MaDoiTuongKCB

1

MaDoiTuongKCB (T)

2.2.7.1.2.10

Danh mục mã đối tượng khám chữa bệnh

MaNoiDi

0..1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyển người bệnh

MaNoiDen

0..1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyển người bệnh đến

MaTaiNan

0..1

MaTaiNan (T)

2.2.7.1.2.11

Danh mục mã tai nạn thương tích

NgayVao

1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm người bệnh đến khám chữa bệnh

NgayVaoNoiTru

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Ngày giờ vào viện

NgayRa

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Ngày giờ ra viện

GiayChuyenTuyen

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chuyển tuyến của cơ sở khám chữa bệnh/Số giấy chuyển cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyển người bệnh đi (trong trường hợp người bệnh có giấy chuyển tuyến) hoặc số giấy hẹn khám lại (nếu có)

SoNgayDieuTri

1

Số tự nhiên (T)

0

Số ngày điều trị

PPDieuTri

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Phương pháp điều trị cho người bệnh

KetQuaDieuTri

1

KetQuaDieuTri (T)

2.2.7.1.2.2

Mã kết quả điều trị

MaLoaiRaVien

0..1

MaLoaiRaVien (T)

2.2.7.1.2.4

Mã loại ra viện

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lời dặn của bác sĩ hoặc nhân viên y tế sau khi kết thúc đợt khám chữa bệnh

NgayTToan

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm người bệnh thanh toán chi phí khám chữa bệnh

MaLoaiKCB

1

MaLoaiKCB (T)

2.2.7.1.2.7

Mã hình thức khám chữa bệnh

MaKhoa

1..n

MaKhoa (T)

2.2.7.1.2.12

Mã khoa nơi người bệnh điều trị

MaCSKCB

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám chữa bệnh nơi người bệnh đến khám, điều trị

MaKhuVuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã nơi sinh sống của người bệnh ghi trên thẻ BHYT (K1 hoặc K2 hoặc K3)

CanNang

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cân nặng của người bệnh

CanNangCon

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cân nặng của con mới sinh (ghi trong trường hợp sinh con)

NgayTaiKham

0..n

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tái khám

MaHSBA

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số hồ sơ bệnh án hoặc số phiếu khám ngoại trú của người bệnh do cơ sở khám chữa bệnh quy định.

Thuoc

0..n

Thuoc (S)

2.2.7.1.1.2

Thông tin về thuốc của người bệnh

DichVuVatTuYT

0..n

DichVuVatTuYT (S)

2.2.7.1.1.3

Dịch vụ vật tư y tế

DichVuCanLamSang

0..n

DichVuCanLamSang (S)

2.2.7.1.1.4

Chi tiết dịch vụ cận lâm sàng

DienBienLamSang

0..n

DienBienLamSang (S)

2.2.7.1.1.5

Diễn biến lâm sàng

NguoiNhiemHIV

0..n

NguoiNhiemHIV (S)

2.2.7.1.1.6

Hồ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS

DieuTriLao

0..n

DieuTriLao (S)

2.2.7.1.1.7

Điều trị bệnh lao

GiayChungSinh

0..n

GiayChungSinh (S)

2.2.7.1.1.8

Thông tin giấy chứng sinh

2.2.7.1.1.2. Thuốc: Thuoc

Tên cấu trúc: Thuoc

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thuốc của người bệnh trong đợt điều trị.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

 

MaThuoc

1

MaThuoc (T)

2.2.7.1.2.17

Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

MaPPCheBien

1..n

MaPPCheBien (T)

2.2.7.1.2.20

Danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền

MaCSKCBThuoc

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám chữa bệnh cấp thuốc

MaNhomChiPhi

1

MaNhomChiPhi (T)

2.2.7.1.2.21

Danh mục mã nhóm theo chi phí

TenThuoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên thuốc

 

DonViTinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị tính của thuốc

 

HamLuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hàm lượng của thuốc

 

DuongDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đường dùng của thuốc

 

DangBaoChe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Dạng bào chế của thuốc

 

LieuDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Liều dùng thuốc cho người bệnh

CachDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lời dặn của thầy thuốc trên đơn thuốc hoặc y lệnh

 

SoDangKy

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số đăng ký lưu hành thuốc

 

ThongTinThau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin thầu của thuốc

 

SoLuong

1

Số thập phân (T)

0

Số lượng thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh

 

MaKhoa

1

MaKhoa (T)

2.2.7.1.2.12

Mã khoa nơi người bệnh được chỉ định sử dụng thuốc

 

MaBacSi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã bác sĩ khám, chỉ định thuốc

 

MaDichVu

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã dịch vụ khám bệnh thực hiện đối với người bệnh

 

NgayYLenh

1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm ra y lệnh thuốc

 

NgayTHYLenh

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm thực hiện y lệnh thuốc trong trường hợp thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh

 

VetThuongTP

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Mã của vết thương tái phát

 

2.2.7.1.1.3. Dịch vụ vật tư y tế: DichVuVatTuYT

Tên cấu trúc: DichVuVatTuYT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu dịch vụ vật tư y tế của người bệnh trong đợt điều trị

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

 

DichVu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã tiền khám hoặc mã tiền giường bệnh

MaPTTTQT

0..n

MaPTTT (T)

2.2.7.1.2.18

Danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM

 

MaVatTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã nhóm vật tư y tế

 

MaNhomChiPhi

1

MaNhomChiPhi (T)

2.2.7.1.2.21

Danh mục mã nhóm theo chi phí

 

GoiVTYT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã gói VTYT trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi G2,…).

 

TenVatTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên nhóm vật tư y tế

 

MaLoaiXangDau

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã loại xăng, dầu để tính chi phí vận chuyển người bệnh

 

DonViTinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị tính của vật tư y tế hoặc dịch vụ kỹ thuật đề nghị thanh toán

 

SoLuong

1

Số thập phân (T)

0

Số lượng ngày giường bệnh, công khám, dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế thực tế sử dụng cho người bệnh

 

MaKhoa

1..n

MaKhoa (T)

2.2.7.1.2.12

Mã khoa nơi người bệnh được cung cấp dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế, giường bệnh

 

MaGiuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã giường tại khoa điều trị

 

MaBacSi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã người hành nghề thực hiện khám

 

NguoiThucHien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã nhân viên y tế thực hiện dịch vụ kỹ thuật

 

MaBenh

0..1

MaBenh (T)

2.2.7.1.2.8

Mã ICD10 của bệnh hoặc triệu chứng cần chỉ định dịch vụ kỹ thuật

 

MaBenhYHCT

0..1

MaBenhYHCT (T)

2.2.7.1.2.9

Mã bệnh y học cổ truyền

 

NgayYLenh

1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm ra y lệnh

 

NgayTHYLenh

1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm thực hiện y lệnh

 

NgayKQ

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm có kết quả

 

VetThuongTP

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Mã của vết thương tái phát

 

PPVoCam

0..1

PPVoCam (T)

2.2.7.1.2.6

Mã phương pháp vô cảm được sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật

 

MaViTriThucHienDVKT

0..1

MaViTriThucHienDVKT (T)

2.2.7.1.2.19

Mã vị trí thực hiện phẫu thuật hoặc thủ thuật theo danh mục mã vị trí cơ thể

 

MaMay

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã các máy thực hiện dịch vụ cận lâm sàng, phẫu thuật, thủ thuật

 

MaHieuSanPham

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hiệu sản phẩm của vật tư y tế

 

TaiSuDung

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Mã đánh dấu đối với vật tư y tế tái sử dụng

 

2.2.7.1.1.4. Chi tiết dịch vụ cận lâm sàng: DichVuCanLamSang

Tên cấu trúc: DichVuCanLamSang

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng của người bệnh trong đợt điều trị.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDichVuKyThuat

1

MaDichVuKyThuat (T)

2.2.7.1.2.5

Mã dịch vụ kỹ thuật

MaChiSoXetNghiem

1

MaChiSoXetNghiem (T)

2.2.7.1.2.16

Mã chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

TenChiSoXetNghiem

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

GiaTri

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm, thăm dò chức năng)

DonViDo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị đo của chỉ số xét nghiệm

MoTa

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả kết quả cận lâm sàng (chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, giải phẫu bệnh) của người đọc kết quả

KetLuan

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kết luận của người đọc kết quả

NgayKQ

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm có kết quả cận lâm sàng

MaBSDocKQ

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã của người có thẩm quyền đọc hoặc duyệt kết quả đọc (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)

2.2.7.1.1.5. Diễn biến lâm sàng: DienBienLamSang

Tên cấu trúc: DienBienLamSang

Mô tả: Cấu trúc mô tả diễn biến lâm sàng của người bệnh trong đợt điều trị.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DienBienLS

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Diễn biến lâm sàng của người bệnh trong lần khám và/hoặc ghi nội dung chăm sóc của nhân viên y tế

GiaiDoanBenh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Giai đoạn bệnh trong trường hợp người bệnh đã được cơ sở khám bệnh chữa bệnh xác định giai đoạn bệnh

HoiChan

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kết quả hội chẩn (nếu có)

PhauThuat

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả cách thức phẫu thuật, thủ thuật (nếu có)

ThoiDiemDBLS

0..1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.17

Thời điểm diễn biến lâm sàng

NguoiThucHien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên dịch vụ khám bệnh hoặc tên giường bệnh đề nghị quỹ BHYT thanh toán

 

2.2.7.1.1.6. Hồ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS: NguoiNhiemHIV

Tên cấu trúc: NguoiNhiemHIV

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về hồ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

NgayKDHIV

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV

NoiLayMauXN

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh nơi lấy mẫu máu xét nghiệm HIV do cơ quan có thẩm quyền cấp

NoiXNKD

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh nơi người bệnh làm xét nghiệm khẳng định HIV do cơ quan có thẩm quyền cấp

NoiBDDTARV

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh đầu tiên nơi người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh do cơ quan có thẩm quyền cấp

BDDTARV

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh

MaPhacDoDieuTriBD

1

MaPhacDoDieuTri (T)

2.2.7.1.2.22

Mã phác đồ điều trị HIV/AIDS khi bắt đầu điều trị ARV

MaBacPhacDoBD

0..1

MaBacPhacDo (T)

2.2.7.1.2.23

Mã bậc của phác đồ khi bắt đầu điều trị ARV sử dụng phác đồ điều trị là "Khác"

MaLyDoDieuTri

1

LyDoDieuTriHIV (T)

2.2.7.1.2.24

Mã lý do bệnh nhân đăng ký giai đoạn điều trị tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh

LoaiDieuTriLao

1

LoaiDieuTriLao (T)

2.2.7.1.2.25

Mã loại điều trị lao

SangLocLao

1

SangLocLao (T)

2.2.7.1.2.26

Mã các phương pháp sàng lọc lao được thực hiện

PhacDoDieuTriLao

0..1

PhacDoDieuTriLao (T)

2.2.7.1.2.27

Mã phác đồ điều trị lao

NgayBDDieuTriLao

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh

NgayKTDieuTriLao

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh

KQDieuTriLao

1

KQDieuTriLao (T)

2.2.7.1.2.28

Mã kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn

MaLyDoXNTLVR

1

MaLyDoXNTLVR (T)

2.2.7.1.2.29

Mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút ở người bệnh đang điều trị ARV

NgayXNTLVR

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm lấy mẫu làm xét nghiệm tải lượng virus

KQXNTLVR

1

KQXNTLVR (T)

2.2.7.1.2.30

Kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV, là số lượng bản sao vi rút HIV trên 1 ml máu

NgayKQXNTLVR

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm có kết quả xét nghiệm tải lượng virus

MaLoaiBN

1

MaLoaiBN (T)

2.2.7.1.2.31

Mã đối tượng đến khám

GiaiDoanLamSang

1

GiaiDoanLamSang (T)

2.2.7.1.2.32

Mã giai đoạn lâm sàng

NhomDoiTuong

1

NhomDoiTuong (T)

2.2.7.1.2.33

Mã nhóm đối tượng

MaTinhTrangDK

1..n

MaTinhTrangDK (T)

2.2.7.1.2.34

Mã tình trạng của đối tượng đến khám

LanXNPCR

0..1

LanXNPCR (T)

2.2.7.1.2.35

Mã lần thực hiện xét nghiệm PCR. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV

NgayXNPCR

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày mà người bệnh thực hiện xét nghiệm PCR. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV

NgayKQXNPCR

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày mà người bệnh có kết quả xét nghiệm PCR1. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV

MaKQXNPCR

0..1

MaKQXNPCR (T)

2.2.7.1.2.36

Mã kết quả xét nghiệm PCR1. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV

NgayNhanTTMangThai

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm nhận thông tin mang thai

NgayBDDieuTriCTX

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX)

MaXuTri

0..n

MaXuTri (T)

2.2.7.1.2.37

Mã xử trí của cơ sở y tế

NgayBDXuTri

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bắt đầu xử trí của đợt điều trị ARV

NgayKTXuTri

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày kết thúc xử trí của đợt điều trị ARV

MaPhacDoDieuTri

1

MaPhacDoDieuTri (T)

2.2.7.1.2.22

Mã phác đồ điều trị HIV/AIDS khi bắt đầu điều trị ARV

MaBacPhacDo

0..1

MaBacPhacDo (T)

2.2.7.1.2.23

Mã bậc của phác đồ khi bắt đầu điều trị ARV sử dụng phác đồ điều trị là "Khác"

SoNgayCapThuocARV

1

Số tự nhiên (T)

0

Số ngày thuốc ARV được cấp

NgayChuyenPhacDo

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày chuyển phác đồ điều trị

LyDoChuyenPhacDo

0..1

LyDoChuyenPhacDo (T)

2.2.7.1.2.38

Mã lý do chuyển phác đồ

MaCSKCB

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị HIV/AIDS, do cơ quan có thẩm quyền cấp

 

2.2.7.1.1.7. Quản lý điều trị lao: DieuTriLao

Tên cấu trúc: DieuTriLao

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quản lý điều trị lao của bệnh nhân lao trong từng đợt điều trị.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

PhanLoaiLaoViTri

1

PhanLoaiLaoViTri (T)

2.2.7.1.2.39

Mã phân loại Bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu

PhanLoaiLaoTS

0..1

PhanLoaiLaoTS (T)

2.2.7.1.2.40

Mã phân loại Bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị

PhanLoaiLaoHIV

0..1

PhanLoaiLaoHIV (T)

2.2.7.1.2.41

Mã phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng nhiễm HIV

PhanLoaiLaoVK

0..1

PhanLoaiLaoVK (T)

2.2.7.1.2.42

Mã phân loại bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học

PhanLoaiLaoKT

0..1

PhanLoaiLaoKT (T)

2.2.7.1.2.43

Mã phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng kháng thuốc

LoaiDieuTriLao

1

LoaiDieuTriLao (T)

2.2.7.1.2.25

Mã loại điều trị lao

NgayBDDieuTriLao

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh

PhacDoDieuTriLao

1

PhacDoDieuTriLao (T)

2.2.7.1.2.27

Mã phác đồ điều trị lao

NgayKTDieuTriLao

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh

KQDieuTriLao

1

KQDieuTriLao (T)

2.2.7.1.2.28

Mã đánh giá kết quả điều trị

MaCSKCB

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở KBCB nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị do cơ quan có thẩm quyền cấp

NgayKDHIV

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV

BDDTARV

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV

NgayBDDieuTriCTX

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX)

 

2.2.7.1.1.8. Giấy chứng sinh: GiayChungSinh

Tên cấu trúc: GiayChungSinh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy chứng sinh của bệnh nhân trong đợt điều trị.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaGCS

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã giấy chứng sinh được quản lý tại cơ sở khám chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế

MaChungTu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã chứng từ phục vụ việc quản lý nội bộ của cơ sở khám chữa bệnh

SoSeri

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số mã hóa định danh do BHXH thiết lập

NguoiNuoiDuong

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin mẹ hoặc người nuôi dưỡng

Cha

0..1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cha (bố) của trẻ được cấp giấy chứng sinh

MaTheTam

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã thẻ BHYT tạm thời của người con

TenCon

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên dự định đặt cho con (Tên dự kiến này có thể thay đổi khi đăng ký khai sinh)

GioiTinh

1

GioiTinh (T)

QCVN 109:2017/B TTTT

Giới tính của con

SoCon

1

Số tự nhiên (T)

0

Số con sinh trong lần sinh

LanSinh

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lần sinh con

SoConSong

1

Số tự nhiên (T)

0

Số con hiện đang sống

CanNangCon

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cân nặng con

NgaySinhCon

1

Ngày, giờ (T)

2.6.2.13

Ngày sinh con

NoiSinhCon

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi sinh con

TinhTrangCon

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng của trẻ tại thời điểm làm Giấy chứng sinh

SinhConPhauThuat

1

Số tự nhiên (T)

0

Nhận các giá trị: 1 - Sinh con phẫu thuật 0 - Sinh con không phẫu thuật

SinhConDuoi32Tuan

1

Số tự nhiên (T)

0

Nhận các giá trị: 1- Sinh con dưới 32 tuần tuổi 0 - Không sinh con dưới 32 tuần tuổi

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ghi chú

NguoiDoDe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Họ và tên người đỡ đẻ.

NguoiGhiPhieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Họ và tên người ghi phiếu.

NgayChungTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày chứng từ

So

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số của chứng từ

QuyenSo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Quyển số của chứng từ

 

2.2.7.1.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.7.1.2.1. LoaiBenh

Cấu trúc mô tả dữ liệu loại bệnh BHYT chi trả, đồng chi trả với người bệnh.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaBenh

1

MaBenh (T)

2.2.7.1.2.8

Mã bệnh

TenBenh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên bệnh

MaLoaiBenh

1

MaLoaiBenh (T)

2.2.7.1.2.13

Mã Loại bệnh

TenLoaiBenh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên Loại bệnh

MaNhomBenh

1

NhomBenh (T)

2.2.7.1.2.14

Nhóm bệnh

TenNhomBenh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên Nhóm bệnh

MaChuongBenh

1

ChuongBenh (T)

2.2.7.1.2.15

Chương bệnh

TenChuongBenh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên chương bệnh

 

2.2.7.1.2.2. LyDoVaoNoiTru

Mô tả: Kiêu chuỗi ký tự có độ dài tối đa 5 ký tự, nhận giá trị theo danh mục mã lý do vào viện nội trú.

Bảng giá trị danh mục : Tham khảo phụ lục E.1.98

2.2.7.1.2.3. KetQuaDieuTri

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự gồm 2 ký tự số, nhận giá trị mã theo danh mục kết quả điều trị

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.99.

2.2.7.1.2.4. MaLoaiRaVien

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự gồm 1 ký tự số, nhận giá trị mã theo danh mục mã loại ra viện.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.100.

2.2.7.1.2.5. MaDichVuKyThuat

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục mã dịch vụ kỹ thuật.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.101.

2.2.7.1.2.6. PPVoCam

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phương pháp vô cảm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.102.

2.2.7.1.2.7. MaLoaiKCB

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 2 ký tự số, nhận giá trị theo Danh mục mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.103

2.2.7.1.2.8. MaBenh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.104.

2.2.7.1.2.9. MaBenhYHCT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã bệnh y học cổ truyền

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.105.

2.2.7.1.2.10. MaDoiTuongKCB

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã đối tượng đến khám chữa bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.106.

2.2.7.1.2.11. MaTaiNan

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã tai nạn thương tích.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.107.

2.2.7.1.2.12. MaKhoa

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã khoa.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.108.

2.2.7.1.2.13. MaLoaiBenh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã loại bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.109.

2.2.7.1.2.14. NhomBenh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục nhóm bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.110.

2.2.7.1.2.15. ChuongBenh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục chương bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.111.

2.2.7.1.2.16. MaChiSoXetNghiem

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã chỉ số xét nghiệm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.112.

2.2.7.1.2.17. MaThuoc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã thuốc

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.113.

2.2.7.1.2.18. MaPTTT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.114.

2.2.7.1.2.19. MaViTriThucHienDVKT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã vị trí thực hiện dịch vụ kỹ thuật.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.115.

2.2.7.1.2.20. MaPPCheBien

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.116.

2.2.7.1.2.21. MaNhomChiPhi

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã nhóm theo chi phí

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.117.

2.2.7.1.2.22. MaPhacDoDieuTri

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.118.

2.2.7.1.2.23. MaBacPhacDo

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã bậc phác đồ điều trị ARV.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.119.

2.2.7.1.2.24. LyDoDieuTriHIV

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã lý do điều trị HIV.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.120.

2.2.7.1.2.25. LoaiDieuTriLao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã loại điều trị lao.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.121.

2.2.7.1.2.26. SangLocLao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã các phương pháp sàng lọc lao

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.122.

2.2.7.1.2.27. PhacDoDieuTriLao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã phác đồ điều trị lao

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.123.

2.2.7.1.2.28. KQDieuTriLao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.124.

2.2.7.1.2.29. MaLyDoXNTLVR

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.125.

2.2.7.1.2.30. KQXNTLVR

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.126.

2.2.7.1.2.31. MaLoaiBN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã đối tượng đến khám

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.127.

2.2.7.1.2.32. GiaiDoanLamSang

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã đối tượng đến khám

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.128.

2.2.7.1.2.33. NhomDoiTuong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục nhóm đối tượng

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.129.

2.2.7.1.2.34. MaTinhTrangDK

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã tình trạng đối tượng đến khám

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.130.

2.2.7.1.2.35. LanXNPCR

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã lần thực hiện xét nghiệm PCR.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.131.

2.2.7.1.2.36. MaKQXNPCR

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã kết quả xét nghiệm PCR1.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.132.

2.2.7.1.2.37. MaXuTri

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã xử trí của cơ sở y tế.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.133.

2.2.7.1.2.38. LyDoChuyenPhacDo

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lý do chuyển phác đồ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.134.

2.2.7.1.2.39. PhanLoaiLaoViTri

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.135.

2.2.7.1.2.40. PhanLoaiLaoTS

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.136.

2.2.7.1.2.41. PhanLoaiLaoHIV

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo theo tình trạng nhiễm HIV.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.137.

2.2.7.1.2.42. PhanLoaiLaoVK

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.138.

2.2.7.1.2.43. PhanLoaiLaoKT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng kháng thuốc.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.139.

2.2.7.2. Thông tin phòng bệnh

2.2.7.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.7.2.1.1. Hồ sơ sức khỏe - Tiêm chủng: TiemChung

Tên cấu trúc: TiemChung

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tiêm chủng theo hồ sơ sức khỏe của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DaTiem

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đã tiêm hay chưa

NgayTiem

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tiêm

NgayHenTiemMuiSau

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hẹn tiêm mũi sau

PhanLoai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Phân loại

PhanUngSauTiem

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Phản ứng sau tiêm

TenVacXin

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên loại vacxin

 

2.2.8. Các vấn đề liên quan đến pháp luật

2.2.8.1. Giám sát hành chính

2.2.8.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.8.1.1.1. Vi phạm hành chính: ViPhamHCCN

Tên cấu trúc: ViPhamHCCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin vi phạm hành chính của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

ThongTinViPhamHC

0..n

ThongTinViPham HC (S)

2.2.8.1.2.1

Thông tin vi phạm hành chính

 

2.2.8.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.8.1.2.1. ThongTinViPhamHC

Mô tả cấu trúc thông tin vi phạm hành chính

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

QuyetDinhXuPhat

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định xử phạt vi phạm hành chính

HanhViViPhamHC

1..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính

HinhThucXuPhatBoS ung

0..n

HinhThucXuPhat (T)

2.2.8.1.2.5

Hình thức xử phạt bổ sung

HinhThucXuPhatChinh

1..n

HinhThucXuPhat (T)

2.2.8.1.2.5

Hình thức xử phạt chính

MucPhat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mức phạt

BienPhapKhacPhucHauQua

1..n

BienPhapKhacPhucHauQua (T)

2.2.8.1.2.1

Biện pháp khắc phục hậu quả

TinhTietGiamNhe

0..n

TinhTietGiamNhe (T)

2.2.8.1.2.3

Các tình tiết giảm nhẹ

TinhTietTangNang

0..n

TinhTietTangNang (T)

2.2.8.1.2.4

Các tình tiết tăng nặng

TrangThai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trạng thái thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

 

2.2.8.1.2.2. BienPhapKhacPhucHauQua

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục biện pháp khắc phục hậu quả

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.140

2.2.8.1.2.3. TinhTietGiamNhe

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục tình tiết giảm nhẹ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.141

2.2.8.1.2.4. TinhTietTangNang

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục tình tiết tăng nặng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.142

2.2.8.1.2.5. HinhThucXuPhat

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức xử phạt.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.143

2.2.8.2. Thông tin tư pháp

2.2.8.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.8.2.1.1. Thi hành án dân sự: ThiHanhAnDanSu

Tên cấu trúc: ThiHanhAnDanSu

Mô tả: cấu trúc thông tin về thi hành án dân sự của cá nhân theo quy định của Luật Thi hành án dân sự năm 2008, được sửa đổi, bổ sung năm 2014, năm 2022.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

QuyetDinhThiHanhAnDS

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định thi hành án

TinhTrang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng thực hiện theo quyết định thi hành án

 

2.2.8.2.1.2. Thi hành án hành chính: ThiHanhAnHanhChinh

Tên cấu trúc: ThiHanhAnHanhChinh

Mô tả: cấu trúc thông tin về thi hành án hành chính của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

QuyetDinhThiHanhAnHC

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định thi hành án

TinhTrang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng việc thụ lý

 

2.2.8.2.1.3. Trợ giúp pháp lý: TroGiupPhapLy

Tên cấu trúc: TroGiupPhapLy

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu trợ giúp pháp lý của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DienNguoiDuocTGPL

1

DienNguoiDuocTGPL (T)

2.2.8.2.2.4

Diện người được trợ giúp pháp lý

LinhVucTGPL

1

LinhVucTGPL (T)

2.2.8.2.2.6

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

HinhThucTGPL

1

HinhThucTGPL (T)

2.2.8.2.2.5

Hình thức trợ giúp

SoNguoiTGPL

1

Số tự nhiên (T)

0

Số người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

2.2.8.2.1.4. Thông tin truy nã: TTTruyNa

Tên cấu trúc: TTTruyNa

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu truy nã của cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LoaiTruyNa

1

LoaiTruyNa (T)

2.2.8.2.2.7

Loại truy nã

HeToiDanh

1

HeToiDanh (T)

2.2.8.2.2.8

Lĩnh vực

TrangThaiHS

1

TrangThaiHS (T)

2.2.8.2.2.9

Trạng thái hồ sơ của đối tượng

NgayTron

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày trốn

QuyetDinhTruyNa

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định truy nã

ToiDanh

1..n

ToiDanh (T)

2.2.8.2.2.3

Danh sách tội danh

HinhThucBiBat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hình thức bị bắt

MaDVBatDoiTuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đơn vị thực hiện bắt đối tượng

TenDVBatDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đơn vị thực hiện bắt đối tượng

CoYeuToNuocNgoai

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đối tượng truy nã có yếu tố nước ngoài

CoLenhTruyNa

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có lệnh truy nã

CoLenhTamGiam

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Chỉ có lệnh tạm giam

CoTronRaNuocNgoai

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đối tượng trốn ra nước ngoài bắt được

 

2.2.8.2.1.5. Quản lý phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng: QLPhamNhan

Tên cấu trúc: QLPhamNhan

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quản lý phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

SoBanAn

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số bản án, quyết định được thi hành

ToiDanh

1..n

ToiDanh (T)

2.2.8.2.2.3

Tội danh

MucAn

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mức án

NgayVaoTrai

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày vào trại

NgayLapThePN

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày lập thẻ phạm nhân

TinhTrangPN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng phạm nhân

NgayDacXa

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tha/ đặc xá

LyDoTha

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do tha

NgayRaTrai

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày ra trại

TGChapHanhAn

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thời gian chấp hành án thực tế

 

2.2.8.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.8.2.2.1. HinhPhatChinh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình phạt chính.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.144.

2.2.8.2.2.2. HinhPhatBoSung

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình phạt bổ sung.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.145.

2.2.8.2.2.3. ToiDanh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục tội danh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.146.

2.2.8.2.2.4. DienNguoiDuocTGPL

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục diện người được trợ giúp pháp lý.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.147.

2.2.8.2.2.5. HinhThucTGPL

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức trợ giúp pháp lý

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.148.

2.2.8.2.2.6. LinhVucTGPL

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lĩnh vực trợ giúp pháp lý

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.149.

2.2.8.2.2.7. LoaiTruyNa

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại truy nã.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.150.

2.2.8.2.2.8. HeToiDanh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hệ tội danh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.151.

2.2.8.2.2.9. TrangThaiHS

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trạng thái hồ sơ của đối tượng.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.152.

2.2.8.3. Thông tin về tố tụng

2.2.8.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.8.3.1.1. Thông tin khiếu kiện: TTKhieuKien

Tên cấu trúc: TTKhieuKien

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin khiếu kiện.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NoiDungKhoiKien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung khởi kiện

ToaAnThuLy

1

ToaAn (S)

2.6.1.2

Tòa án thụ lý

LinhVucKhoiKien

1

LinhVucKhoiKien (S)

2.2.8.3.2.1

Lĩnh vực khởi kiện

LaNguoiKhoiKien

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người khởi kiện

LaNguoiDuocBaoVe

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người quyền và lợi ích được bảo vệ

LaNguoiBiKien

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người bị kiện

LaNguoiCoQuyenLoiNghiaVuLienQuan

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan

LaNguoiLamChung

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Cá nhân là người làm chứng

NgayTBAP

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày thông báo án phí

 

2.2.8.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.8.3.2.1. LinhVucKhoiKien

Mô tả thông tin lĩnh vực khởi kiện, thông tin bao gồm:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaLinhVuc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã lĩnh vực khởi kiện

TenLinhVuc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên lĩnh vực khởi kiện

 

2.2.8.4. Bản án/Quyết định của tòa án

2.2.8.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.8.4.1.1. Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động: AnDSHCTMLDCN

Tên cấu trúc: AnDSHCTMLDCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/ Lao động cho cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

AnDSHCTMLD

1..n

AnDSHCTMLD (S)

2.2.8.4.2.1

Bản án dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/ Lao động

 

2.2.8.4.1.2. Bản án/Quyết định hình sự: AnHinhSuCN

Tên cấu trúc: AnHinhSuCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án/ quyết định hình sự của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

TTAnHinhSu

1..n

AnHinhSu (S)

2.2.8.4.2.2

Thông tin về bản án/quyết định hình sự

 

2.2.8.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.8.4.2.1. AnDSHCTMLD

Mô tả cấu trúc bản án/quyết định dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/lao động

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LinhVuc

1

LinhVuc (T)

2.2.8.4.2.5

Lĩnh vực

LaNguyenDon

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Là nguyên đơn

LaBiDon

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Là bị đơn

BanAnQD

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Bản án/ quyết định

NoiDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung bản án quyết định

NghiaVu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nghĩa vụ liên quan

AnPhi

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Án phí

TinhTrangTHA

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng thi hành án

BiHuy

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Trạng thái quyết định bởi 1 quyết định khác

BanAnQDLQ

0..n

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Bản án liên quan bị hủy bỏ/thay đổi

 

2.2.8.4.2.2. AnHinhSu

Mô tả cấu trúc bản án/quyết định hình sự

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiBanAnQD

1

LoaiBanAnQD (T)

2.2.8.4.2.3

Loại bản án/ quyết định

BanAnQDHinhSu

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Bản án/ quyết định

HinhPhatChinh

0..1

HinhPhatChinh (T)

2.2.8.2.2.1

Hình phạt chính

HinhPhatBoSung

0..n

HinhPhatBoSung (T)

2.2.8.2.2.2

Hình phạt bổ sung

DieuLuatApDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Điều luật áp dụng

HieuLucTuNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hiệu lực từ ngày

HieuLucDenNgay

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hiệu lực đến ngày

ThiHanhAn

0..1

ThiHanhAn (S)

2.2.8.4.2.4

Thi bản án/quyết định

QuyetDinhLienQuan

0..n

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Bản án/ quyết định liên quan

ChucVuBiCam

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức vụ bị cấm đảm nhiệm

ThoiHanBiCam

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã

 

2.2.8.4.2.3. LoaiBanAnQD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại bản án, quyết định

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.153.

2.2.8.4.2.4. ThiHanhAn

Mô tả cấu trúc thi hành bản án/ quyết định

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trú/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

NgayThiHanhAnQD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày Thi hành bản án/ quyết định

NoiThiHanhAnQD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi thi hành bản án/ quyết định

TinhTrangTHA

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng thi hành án

 

2.2.8.4.2.5. LinhVuc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lĩnh vực

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.154.

2.2.9. Thông tin khác

2.2.9.1. Đặc điểm lịch sử bản thân

2.2.9.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.9.1.1.1. Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội,… ở nước ngoài: LichSuCongTacCN

Tên cấu trúc: LichSuCongTacCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội,… ở nước ngoài.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

LichSuCongTac

0..n

LichSuCongTac (S)

2.2.9.1.2.1

Quá trình đã công tác

 

2.2.9.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.9.1.2.1. LichSuCongTac

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThangNamTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Tháng/năm bắt đầu làm việc

ThangNamDen

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Tháng/năm kết thúc làm việc

CongTacDonVi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị công tác

CongTacChucVu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức vụ

CongTacDiaChi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ trụ sở nơi làm việc

 

2.2.9.2. Giấy phép lái xe

2.2.9.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.9.2.1.1. Giấy phép lái xe: GiayPhepLaiXe

Tên cấu trúc: GiayPhepLaiXe

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy phép lái xe của cá nhân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

DanhSachGPLX

1..n

TTGPLX (S)

2.2.9.2.2.1

Danh sách giấy phép lái xe. Một cá nhân có thể có nhiều giấy phép lái xe (ô tô, xe máy, …)

 

2.2.9.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.9.2.2.1. TTGPLX

Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin giấy phép lái xe

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiGPLX

1

LoaiGPLX (T)

2.2.9.2.2.4

Loại giấy phép lái xe

SoGPLX

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy phép lái xe

GiaTriDen

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Có giá trị đến (thời hạn)

CoQuanCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp

NoiCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp

NgayCap

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp

SoGPLXQG

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy phép lái xe quốc gia

HangGPLX

1

HangGPLX (T)

2.2.9.2.2.5

Hạng giấy phép lái xe

LoaiXeDuocDK

1..n

LoaiXeDuocDK (S)

2.2.9.2.2.2

Các loại xe cơ giới đường bộ được điều khiển

ViPhamGT

0..n

ViPhamGT (S)

2.2.9.2.2.3

Thông tin về vi phạm giao thông

 

2.2.9.2.2.2. LoaiXeDuocDK

Cấu trúc mô tả dữ liệu loại xe được đăng ký

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiXe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại xe được điều khiển

NgayTrungTuyen

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày trúng tuyển

 

2.2.9.2.2.3. ViPhamGT

Cấu trúc mô tả dữ liệu vi phạm giao thông.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaViPham

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã vi phạm

NgayViPham

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày vi phạm

DonVi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị ra quyết định xử phạt

NoiDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung vi phạm

 

2.2.9.2.2.4. LoaiGPLX

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại giấy phép lái xe.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.155.

2.2.9.2.2.5. HangGPLX

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hạng giấy phép lái xe.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.156.

2.2.9.3. Quá trình sinh hoạt Đảng

2.2.9.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.2.9.3.1.1. Quá trình sinh hoạt Đảng: QuaTrinhDang

Tên cấu trúc: QuaTrinhDang

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình sinh hoạt Đảng của công dân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của công dân

NgayBD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội

NgayVaoDang

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày vào Đảng

NgayVaoDangCT

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày vào Đảng chính thức

ChucVuDang

0..n

ChucVuDang (S)

2.2.9.3.2.1

Thông tin tham gia các chức vụ Đảng

 

2.2.9.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.9.3.2.1. ChucVuDang

Cấu trúc mô tả dữ liệu chức vụ Đảng

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

NhiemKyTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Bắt đầu nhiệm kỳ

NhiemKyDen

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kết thúc nhiệm kỳ

ChucVuDangChinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức vụ Đảng chính thức

ChucVuDangKiemNhiem

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức vụ Đảng kiêm nhiệm

 

2.3. Mô hình dữ liệu về pháp nhân

2.3.1. Thông tin cơ bản về pháp nhân

2.3.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.1.1.1. Thông tin đăng ký cơ bản: DinhDanhToChuc

Tên cấu trúc: DinhDanhToChuc

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin định danh của cơ quan, tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số định danh của cơ quan, tổ chức

MaSoThue

0..1

MaSoThue (T)

2.6.2.21

Mã số thuế tổ chức

NgayCapMST

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp mã số thuế

SoChungNhanConDau

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận con dấu

TenToChucTiengViet

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tổ chức (tiếng việt)

TenToChucNuocNgoai

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tổ chức (nước ngoài)

TenToChucVietTat

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tổ chức (viết tắt)

NgayThanhLap

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày thành lập

LoaiHinhTC

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại hình tổ chức

LinhVucHDKD

0..n

LinhVucHDKD (T)

2.3.1.2.1

Lĩnh vực hoạt động kinh doanh

NguonXacThuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nguồn xác thực

NguoiDangKyDDDTTC

0..1

CongDan (S)

2.2.1.1.1 .1

Người đăng ký định danh điện tử tổ chức

ThongTinDKKD

0..1

ThongTinDKKD (S)

2.3.1.1.2

Thông tin đăng ký kinh doanh

ThongTinDiaChiTruSoToChuc

0..1

ThongTinDiaChiTruSoToChuc (S)

2.3.1.1.3

Thông tin địa chỉ trụ sở

ThongTinDiaChiLienHeToChuc

0..n

ThongTinLienHe (S)

2.6.1.5

Thông tin liên hệ tổ chức

VonDieuLe

0..1

VonDieuLe (S)

2.3.1.1.4

Vốn điều lệ

GiayToDinhDanh

0..1

GiayToDinhDanhTC(S)

2.3.1.1.5

Giấy tờ định danh

MoiQuanHeVoiToChuc

0..1

MoiQuanHeVoiToChuc (S)

2.3.1.1.6

Mối quan hệ với tổ chức

MoiQuanHeVoiCaNhan

1..n

MoiQuanHeVoiCaNhan (S)

2.3.1.1.7

Mối quan hệ với cá nhân

VonGop

0..n

VonGop (S)

2.3.1.1.9

Thông tin về vốn góp của tổ chức, cá nhân

ThongTinTTHD

0..1

ThongTinTTHD (S)

2.3.1.1.8

Trạng thái hoạt động

 

2.3.1.1.2. Thông tin đăng ký kinh doanh: ThongTinDKKD

Tên cấu trúc: ThongTinDKKD

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin đăng ký kinh doanh của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

NgayBatDauHDKD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh

TongSoLaoDong

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số lao động

HinhThucHachToan

1

HinhThucHachToan (T)

2.3.1.2.2

Hình thức hoạch toán (Y- Độc lập, N- Phụ thuộc)

NgayBatDauNamTaiChinh

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bắt đầu năm tài chính

NgayKetThucNamTaiChinh

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày kết thúc năm tài chính

NgayBatDauHD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày bắt đầu hoạt động

MaLoaiHinhDN

1

LoaiHinhDN (T)

2.6.2.22

Mã loại hình doanh nghiệp

PhanLoaiDN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Phân loại doanh nghiệp

 

2.3.1.1.3. Thông tin địa chỉ trụ sở tổ chức: ThongTinDiaChiTruSoToChuc

Tên cấu trúc: ThongTinDiaChiTruSoToChuc

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin địa chỉ trụ sở tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DiaChiTruSo

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ trụ sở

Website

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Website của tổ chức

DienThoai

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Điện thoại liên hệ

Email

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ gửi thư điện tử

Fax

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Số Fax

 

2.3.1.1.4. Vốn điều lệ: VonDieuLe

Tên cấu trúc: VonDieuLe

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vốn điều lệ của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoVonDieuLe

1

Số thập phân (T)

0

Vốn điều lệ

LoaiTienVonDieuLe

1

LoaiTien (S)

2.3.1.2.3

Loại tiền của vốn điều lệ

TyTrongVonDieuLe

1

Số thập phân (T)

0

Tỷ trọng vốn điều lệ

LoaiNguonVonDieuLe

1

LoaiNguonVonDieuLe (T)

2.3.1.2.5

Loại nguồn vốn điều lệ

 

2.3.1.1.5. Giấy tờ định danh tổ chức: GiayToDinhDanhTC

Tên cấu trúc: GiayToDinhDanhTC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của giấy tờ định danh tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiGiayToDinhDanh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại giấy tờ

SoGiayTo

1

Số tự nhiên (T)

0

Số giấy tờ

NgayCapGiayTo

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy tờ

CQCapGiayTo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

CQ cấp giấy tờ

QuyenSo

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Quyển số

ToSo

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tờ số

ThoiGianHieuLuc

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian hiệu lực

DangKyThayDoiLanThu

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Đăng ký thay đổi lần thứ

 

2.3.1.1.6. Mối quan hệ với tổ chức: MoiQuanHeVoiToChuc

Tên cấu trúc: MoiQuanHeVoiToChuc

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu mối quan hệ với tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiQuanHe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại quan hệ

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin mã định danh tổ chức có quan hệ

ThoiGianHieuLucQuanHe

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian hiệu lực quan hệ

 

2.3.1.1.7. Mối quan hệ với cá nhân: MoiQuanHeVoiCaNhan

Tên cấu trúc: MoiQuanHeVoiCaNhan

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu mối quan hệ với cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiQuanHe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại quan hệ:

SoDinhDanhCaNhan

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Số định danh cá nhân

ThoiGianHieuLucQuanHe

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian hiệu lực quan hệ

ChucDanh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức danh

LyDoKhongConQuanHe

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do không còn quan hệ

 

2.3.1.1.8. Thông tin trạng thái hoạt động: ThongTinTTHD

Tên cấu trúc: ThongTinTTHD

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu trạng thái hoạt động của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TrangThaiHoatDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trạng thái hoạt động

NgayTiepTucHD

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày tiếp tục hoạt động trở lại

LyDoTiepTucHD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do tiếp tục hoạt động

SoQDThuHoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định thu hồi

NgayQDThuHoi

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày quyết định thu hồi

LyDoQDThuHoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do quyết định thu hồi

Hang

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tùy theo từng đơn vị có thể có giá trị này hoặc không

PhanLoaiDL

0..1

PhanLoaiDL (T)

2.3.1.2.4

Danh mục phân loại dữ liệu

SoQDHuyQDThuHoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định hủy quyết định thu hồi

NgayHuyQDThuHoi

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hủy quyết định thu hồi

LyDoHuyQDThuHoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do hủy quyết định thu hồi

NgayChamDut

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ngày chấm dứt

LyDoChamDut

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do chấm dứt

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ghi chú

 

2.3.1.1.9. Vốn góp: VonGop

Tên cấu trúc: VonGop

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin về vốn góp của tổ chức, cá nhân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDDToChuc

1 (Chỉ lựa chọn một)

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin cơ bản của tổ chức góp vốn

SoDDCaNhan

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin cơ bản của cá nhân góp vốn

TTVonGop

1..n

Von (S)

2.6.1.9

Thông tin vốn góp của tổ chức, cá nhân

SoGCNDKDauTu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

NgayGCNDKDauTu

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

CQCapGCNDKDauTu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

MaDuAn

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số dự án trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

 

2.3.1.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.3.1.2.1. LinhVucHDKD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục các lĩnh vực kinh doanh chính theo mã ngành cấp 1.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.1.

2.3.1.2.2. HinhThucHachToan

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức hạch toán.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.2.

2.3.1.2.3. LoaiTien

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã loại tiền

TenLoaiTien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên loại tiền

 

2.3.1.2.4. PhanLoaiDL

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục phân loại dữ liệu.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.3.

2.3.1.2.5. LoaiNguonVonDieuLe

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại nguồn vốn điều lệ

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.4.

2.3.2. Thông tin kinh doanh

2.3.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.2.1.1. Giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/ Chứng chỉ hành nghề: GiayPhepHDSXKDCCHN

Tên cấu trúc: GiayPhepHDSXKDCCHN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/ Chứng chỉ hành nghề.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin định danh của tổ chức

LoaiGPHD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại giấy phép hoạt động

CQCapGPHD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp giấy phép hoạt động

SoGPHDCCHN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy phép hoạt động/Số chứng chỉ hành nghề

HinhThucToChuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hình thức tổ chức

NganhNgheKD

1..n

NganhNgheKD (S)

2.6.1.3

Ngành nghề kinh doanh

DiaDiemHanhNghe

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa điểm hành nghề

NgayHieuLucTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hiệu lực từ ngày

NgayHieuLucDen

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hiệu lực đến ngày

PhamViHDChuyenMon

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Phạm vi hoạt động chuyên môn

SoGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Số giấy chứng nhận

NgayCapGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy chứng nhận

TrangThaiGPHD

1

TrangThaiGPHD (T)

2.3.2.2.1

Trạng thái giấy phép hoạt động

LyDoThayDoiTrangThaiGPHD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do thay đổi Trạng thái giấy phép hoạt động

LinhVucHoatDong

1..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Lĩnh vực hoạt động

LinhVucHoatDongMoRong

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Lĩnh vực hoạt động mở rộng

Hang

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hạng

 

2.3.2.1.2. Báo cáo tài chính: BaoCaoTaiChinh

Tên cấu trúc: BaoCaoTaiChinh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu báo cáo tài chính của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin định danh của tổ chức

KyBaoCao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kỳ báo cáo

NguonVonChuSoHuu

1

Số thập phân (T)

0

Nguồn vốn chủ sở hữu

NoPhaiTra

0..1

Số thập phân (T)

0

Nợ phải trả

TSCoDinhDauTuDH

0..1

Số thập phân (T)

0

Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

TSLuuDongDauTuNH

0..1

Số thập phân (T)

0

Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

DoanhThuThuanBHCCDV

1

Số thập phân (T)

0

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

LoiNhuanTruocThue

1

Số thập phân (T)

0

Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp

ChiPhi

1

Số thập phân (T)

0

Chi phí

HangTonKho

1

Số thập phân (T)

0

Hàng tồn kho

TienChiTrachoNLD

1

Số thập phân (T)

0

Tiền chi trả cho người lao động

 

2.3.2.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.3.2.2.1. TrangThaiGPHD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục trạng thái giấy phép hoạt động

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.5

2.3.3. Thông tin về an sinh xã hội

2.3.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.3.1.1. Đóng BHXH: DongBHXH

Tên cấu trúc: DongBHXH

Mô tả: Cấu trúc dữ liệu mô tả thông tin đóng BHXH của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc(S)

2.3.1.1.1

Thông tin định danh của tổ chức

CoQuanBaoHiem

1

CoQuanBHXH (S)

2.6.1.8

Cơ quan bảo hiểm quản lý

LoaiQuyDong

1

LoaiQuyBH (T)

0

Loại quỹ bảo hiểm chậm đóng

PhuongThucDong

1

PhuongThucDong (T)

2.2.3.6.2.7

Phương thức đóng BHXH

 

2.3.3.1.2. Chậm đóng BHXH: ChamDongBHXH

Tên cấu trúc: ChamDongBHXH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin chậm đóng BHXH của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc(S)

2.3.1.1.1

Thông tin định danh của tổ chức

SoLaoDong

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lao động

TSTienChamDongBHXH

1

Số thập phân (T)

0

Tổng số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

TSTienChamDongDuoi30Ngay

1

Số thập phân (T)

0

Tổng số tiền chậm đóng dưới 30 ngày

Lai

1

Số thập phân (T)

0

Lãi chậm nộp

ChiTietChamDongBHXH

1..n

ChiTietChamDongBHXH (S)

2.3.3.2.1

Thông tin chậm đóng BHXH theo từng loại quỹ bảo hiểm

 

2.3.3.1.3. Lao động: LaoDong

Tên cấu trúc: LaoDong

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu lao động của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc(S)

2.3.1.1.1

Thông tin định danh của tổ chức

TongSoLaoDong

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số lao động

TongSoLaoDongNu

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số lao động nữ

SoLaoDongTuyenMoi

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng lao động tuyển dụng mới

SoLaoDongNghiViec

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng lao động nghỉ việc

SoLaoDongHopDongCoDinh

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng lao động hợp đồng cố định

SoLaoDongHopDongThoiVu

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng lao động hợp đồng thời vụ

 

2.3.3.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.3.3.2.1. ChiTietChamDongBHXH

Mô tả cấu trúc dữ liệu về thông tin chậm đóng BHXH của tổ chức theo từng loại quỹ bảo hiểm.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiQuyChamDong

1

LoaiQuyBH (T)

0

Loại quỹ bảo hiểm chậm đóng

SoThangChamDong

1

Số tự nhiên (T)

0

Số tháng chậm đóng

STChamDong

1

Số thập phân (T)

0

Số tiền chậm đóng

 

2.3.3.2.2. LoaiQuyBH

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại quỹ bảo hiểm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.6.

2.3.4. Thông tin về thuế

2.3.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.4.1.1. Đăng ký thuế: DangKyThue

Tên cấu trúc: DangKyThue

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đăng ký thuế của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CQTQuanLy

1

CoQuanThue (S)

2.3.4.2.2

Cơ quan thuế quản

LoaiNNT

1

LoaiNNT (T)

2.3.4.2.1

Loại người nộp thuế

CoHDXNK

0..1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có hoạt động xuất nhập khẩu

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Số định danh tổ chức

 

2.3.4.1.2. Sổ thuế: SoThue

Tên cấu trúc: SoThue

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ thuế của doanh nghiệp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DangKyThue

1

DangKyThue (S)

2.3.4.1.1

Thông tin đăng ký thuế của doanh nghiệp

CQTPhatSinhKhoanPhaiNopNNT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cơ quan thuế phát sinh khoản phải nộp NNT

TuKy

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Từ kỳ phát sinh

DenKy

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Đến kỳ phát sinh

SoThueTieuMuc

1..n

SoThueTieuMuc(S)

2.3.4.2.7

Số thuế phát sinh theo từng tiểu mục

 

2.3.4.1.3. Sổ nợ thuế: SoNoThue

Tên cấu trúc: SoNoThue

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ nợ thuế của doanh nghiệp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DangKyThue

1

DangKyThue (S)

2.3.4.1.1

Thông tin đăng ký thuế

MaCQTPhatSinhKhoanNo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cơ quan thuế phát sinh khoản nợ

KyNoTuNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Kỳ nợ từ ngày

KyNoDenNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Kỳ nợ đến ngày

SoNoThueTieuMuc

1..n

SoNoThueTieuMuc (S)

2.3.4.2.8

Số nợ thuế phát sinh theo từng tiểu mục

 

2.3.4.1.4. Cưỡng chế nợ thuế: CuongCheNoThue

Tên cấu trúc: CuongCheNoThue

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cưỡng chế nợ thuế của doanh nghiệp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CoQuanThue

1

CoQuanThue (S)

2.3.4.2.2

Cơ quan thuế thực hiện cưỡng chế

QuyetDinhCuongChe

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định cưỡng chế

BienPhapCuongChe

1

BienPhapCuongChe (T)

2.3.4.2.3

Biện pháp cưỡng chế

SoTienCuongCheNoThue

1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền cưỡng chế nợ thuế

LyDoCuongCheNoThue

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do cưỡng chế nợ thuế

HieuLucCuongCheTu

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hiệu lực cưỡng chế từ

HieuLucCuongCheDen

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hiệu lực cưỡng chế đến

DangKyThue

1

DangKyThue (S)

2.3.4.1.1

 

 

2.3.4.1.5. Tình hình thu nộp thuế xuất nhập khẩu: TinhHinhThuNopThueXNK

Tên cấu trúc: TinhHinhThuNopThueXNK

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình hình thu nộp thuế xuất nhập khẩu.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CoQuanHaiQuan

1

CoQuanHaiQuan (S)

2.3.4.2.6

Cơ quan Hải quan

LoaiXNK

1

LoaiXNK (S)

2.3.4.2.4

Loại thuế xuất nhập khẩu

KimNgach

1

Số tự nhiên (T)

0

Kim ngạch

SoLuongToKhai

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng tờ khai

SoThuePhaiThu

1

Số tự nhiên (T)

0

Số thuế phải thu

SoThueDaThu

1

Số tự nhiên (T)

0

Số thuế đã thu

DangKyThue

1

DangKyThue (S)

2.3.4.1.1

 

 

2.3.4.1.6. Thông tin về kim ngạch, thuế theo hàng hóa tờ khai đã hoàn thành thông quan: ThongTinKimNgachThue

Tên cấu trúc: ThongTinKimNgachThue

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về kim ngạch, thuế theo hàng hóa tờ khai đã hoàn thành thông quan.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaHSHangHoa

1

MaHSHangHoa (S)

2.3.4.2.5

Mã HS hàng hóa

CoQuanHaiQuan

1

CoQuanHaiQuan (S)

2.3.4.2.6

Cơ quan Hải quan

LoaiXNK

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại xuất nhập khẩu

NhomLoaiHinhXNK

1

Số tự nhiên (T)

0

Nhóm loại hình xuất nhập khẩu

LoaiHinhXNK

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại hình xuất nhập khẩu

DonViTinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị tính

KimNgach

1

Số tự nhiên (T)

0

Kim ngạch

KimNgachSoCungKy

1

Số tự nhiên (T)

0

Kim ngạch so cùng kỳ

KimNgachCoThue

1

Số tự nhiên (T)

0

Kim ngạch có thuế

KimNgachCoThueSoCungKy

1

Số tự nhiên (T)

0

Kim ngạch có thuế so cùng kỳ

LuongHangHoa

1

Số tự nhiên (T)

0

Lượng hàng hóa

TienThueXuatKhau

1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế xuất khẩu

TienThueGiaTriGiaTang

1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế giá trị gia tăng

TienThueTieuThuDacBiet

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế tiêu thụ đặc biệt

TienThueBaoVeMoiTruong

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế bảo vệ môi trường

TienThueTuVe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế tự vệ

TienThueChongBanPhaGia

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế chống bán phá giá

TienThueChongTroCap

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế chống trợ cấp

TienThueChongPhanBietDoiXu

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế chống phân biệt đối xử

TienThueChenhLechGia

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế chênh lệch giá

SoThuePhaiThu

1

Số tự nhiên (T)

0

Số thuế phải thu

TienThueTaiNguyen

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tiền thuế tài nguyên

DangKyThue

1

DangKyThue (S)

2.3.4.1.1

 

 

2.3.4.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.3.4.2.1. LoaiNNT

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại người nộp thuế

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.7

2.3.4.2.2. CoQuanThue

Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ quan thuế

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cơ quan thuế

TenCQT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cơ quan thuế

 

2.3.4.2.3. BienPhapCuongChe

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục biện pháp cưỡng chế.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.8

2.3.4.2.4. LoaiXNK

Cấu trúc mô tả dữ liệu loại hình xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của Quyết định 1357/QĐ-TCHQ 2021 quy định bảng mã các loại hình xuất khẩu, nhập khẩu.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaLH

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã loại hình

KhaiKetHop

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Khai kết hợp

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên

HDSD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hướng dẫn sử dụng

GhiChu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ghi chú

 

2.3.4.2.5. MaHSHangHoa

Cấu trúc mô tả dữ liệu mã HS hàng hóa.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaHang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hàng

MoTaHangHoa

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả hàng hóa

DonViTinh

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị tính

Code

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Code

MoTa

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả

 

2.3.4.2.6. CoQuanHaiQuan

Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ quan hải quan.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

0

TenCQHQ

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên

TrangThai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Trạng thái

 

2.3.4.2.7. SoThueTieuMuc

Mô tả cấu trúc sổ thuế tương ứng với từng tiểu mục

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

PhaiNopTrongKy

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phải nộp trong kỳ

PhaiNopTheoTTXP

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Phải nộp theo truy thu, xử phạt

MienGiam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Miễn, giảm

XoaNo

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Xóa nợ

DaNop

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Đã nộp

DuocHoanNopThua

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Được hoàn nộp thừa

DuocHoanKhauTru

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Được hoàn khấu trừ

DaHoan

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Đã hoàn

DuCuoiKyPhaiNop

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Dư cuối kỳ: Phải nộp

DuCuoiKyNTTN

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Dư cuối kỳ: nộp thừa/ Tạm nộp

DuCuoiKyDuocHoan

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Dư cuối kỳ: Được hoàn

Chuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã chương

MaTieuMuc

1

TieuMuc (S)

2.6.1.6

Mã tiểu mục

 

2.3.4.2.8. SoNoThueTieuMuc

Mô tả cấu trúc của sổ nợ thuế tương ứng với từng tiểu mục.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Chuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã chương

TieuMuc

1

TieuMuc (S)

2.6.1.6

Tiểu mục

HanNop

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Hạn nộp

NguonGoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nguồn gốc

KyHieuGiaoDich

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ký hiệu giao dịch

NoKyTruocChuyenSang

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Nợ kỳ trước chuyển sang

NoPSTrongKy

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Nợ phát sinh trong kỳ

ThuDuocTrongThang

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Thu được trong tháng

NoChuyenKySau

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Nợ chuyển kỳ sau

TKNganSach

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tài khoản ngân sách

SoTienThueNoDauNam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền thuế nợ đến 31/12/năm trước

SoTienThueNoDaThuDuocCuaNamTruoc

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền thuế nợ đã thu được trong tháng - Của khoản nợ năm trước

SoTienThueNoDaThuDuocCuaNamNay

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền thuế nợ đã thu được trong tháng - Của khoản nợ năm nay

SoTienThueNoDuocDieuChinhGiam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số tiền thuế nợ được điều chỉnh giảm (điều chỉnh giảm tờ khai, xóa nợ, gia hạn)

TinhChatNo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tính chất nợ

LyDoPhanLoaiNo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lý do phân loại nợ

 

2.3.5. Vốn và tài sản

2.3.5.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.5.1.1. Tình hình cấp tín dụng: TinhHinhCapTinDungTC

Tên cấu trúc: TinhHinhCapTinDungTC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình hình cấp tín dụng của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh tổ chức

MaCIC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã CIC

SoLuongTCTDCoQH

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng tổ chức tín dụng đang quan hệ

 

2.3.5.1.2. Vốn đầu tư của tổ chức: VonDauTuTC

Tên cấu trúc: VonDauTuTC

Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin vốn đầu tư của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin cơ bản của tổ chức

VonDauTu

1..n

Von (S)

2.6.1.9

Vốn đầu tư của tổ chức

 

2.3.6. Hoạt động trong các lĩnh vực

2.3.6.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.6.1.1. Cơ sở khám, chữa bệnh: CSKCB

Tên cấu trúc: CSKCB

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ sở khám, chữa bệnh.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDinhDanhCSKCB

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh cho cơ sở khám, chữa bệnh

HinhThucToChucCSKCB

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hình thức tổ chức cơ sở khám chữa bệnh

TinhTrangHoatDongCSKCB

1

TrangThaiHD (T)

2.6.2.13

Tình trạng hoạt động cơ sở khám, chữa bệnh

MoTaCSKCB

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin mô tả cơ sở khám, chữa bệnh

TuyenCMKT

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tuyến chuyên môn kỹ thuật

HangBV

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hạng bệnh viện

PhamViHoatDongChuyenMon

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Phạm vi hoạt động chuyên môn

SoLuongGiuongBenh

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng giường bệnh

LoaiHinhCSKCB

1

LoaiHinhCSKCB (T)

2.3.6.2.6

Loại hình (công/tư)

 

2.3.6.1.2. Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, phổ thông: CSGDMamNonTieuHocPT

Tên cấu trúc: CSGDMamNonTieuHocPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, phổ thông được cấp mã định danh.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh tổ chức tương ứng với trường

MaTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã trường

TenTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên trường

MaNhomCapHoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã nhóm cấp học

MaLoaiHinhTruong

1

LoaiHinhTruong (T)

2.3.6.2.1

Mã loại hình trường

MaLoaiTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã loại trường

MaVungKhoKhan

1

DMVungKhoKhan (T)

2.2.6.2.2.11

Mã vùng khó khăn

MaDatChuanChatLuongGiaoDuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục

MaKhuVuc

1

MaKhuVuc (T)

2.3.6.2.4

Mã khu vực

MaDuAn

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã dự án

CoChiBoDang

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có chi bộ đảng

LaTruongDatChuanQuocGia

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có phải là trường đạt chuẩn quốc gia

LaTruongQuocTe

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có phải là trường quốc tế

CoHocSinhKhuyetTat

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có học sinh khuyết tật

CoHocSinhBanTru

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có học sinh bán trú

CoHocSinhNoiTru

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có học sinh nội trú

CoThuocVungDacBietKhoKhan

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có thuộc vùng đặc biệt khó khăn

CoDay2BuoiNgay

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có dạy 2 buổi/ngày

HangTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hạng trường

DatKiemDinhCapDo

1

CapDoKDTruongMN (T)

2.3.6.2.2

Đạt kiểm định cấp độ

DienTich

1

Số thập phân (T)

0

Diện tích

CoSuDungMayViTinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

DuocKetNoiInternet

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Được kết nối Internet

CoHocTrucTuyen

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có tổ chức học trực tuyến?

CoDienLuoi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có điện lưới

CoNguonNuocSach

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có nguồn nước sạch

CoCongTrinhVeSinhTheoGioiTinh

1

Kiểu nhị phân (T)

III.2.3.2.23

Có công trình vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính?

CoChuongTrinhGiaoDucVeSinhDoiTay

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

CoChuongTrinhGiaoDucGioiTinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV?

MaVung

1

Vung (S)

2.3.6.2.3

Mã vùng

CoDayNghePhoThong

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có dạy nghề phổ thông

CoLopKhongChuyen

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có lớp không chuyên

CoKyNangSong

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có kỹ năng sống

CoDatChatLuongToiThieu

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có đạt chất lượng tối thiểu

CoHaTangTiepCanHocSinhKhuyetTat

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật

CoBoPhanCongTacTuVanHocDuong

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có bộ phận công tác tư vấn học đường

DuThietBiDayHocToiThieu

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đủ thiết bị dạy học tối thiểu

SoDiemTruong

1

Số tự nhiên (T)

0

Số điểm trường

 

2.3.6.1.3. Cơ sở giáo dục đại học: CSGDDaiHoc

Tên cấu trúc: CSGDDaiHoc

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở giáo dục đại học.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh tổ chức tương ứng với trường đại học

MaCoSoDaoTao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cơ sở đào tạo

HinhThucThanhLap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hình thức thành lập (Thành lập mới/Nâng cấp/Liên kết)

LoaiHinhTruong

1

LoaiHinhTruong (T)

2.3.6.2.1

Loại hình trường

QuyetDinhThanhLap

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định thành lập

LoaiTruong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại trường

DaoTaoDuBiDaiHoc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo dự bị đại học

DaoTaoGiaoVienTrinhDoTrungCap

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

DaoTaoGiaoVienTrinhDoCaoDang

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

DaoTaoTrinhDoDaiHoc

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo trình độ đại học

DaoTaoTrinhDoThacSi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo trình độ thạc sĩ

DaoTaoTrinhDoTienSi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo trình độ tiến sĩ

HoatDongKhongLoiNhuan

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Hoạt động không lợi nhuận

DaoTaoTheoTinChi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đào tạo theo tín chỉ

NamBatDauDaoTaoTheoTinChi

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm bắt đầu đào tạo theo tín chỉ

ToChucKiemDinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tổ chức kiểm định

KetQuaKiemDinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kết quả kiểm định

NgayCapChungNhanKiemDinh

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp chứng nhận kiểm định

ThoiGianKiemDinh

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời hạn kiểm định

MoTa

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả, giới thiệu khác

 

2.3.6.1.4. Cơ sở giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và các trung tâm khác: CSGDTXGDNNGDKhac

Tên cấu trúc: CSGDTXGDNNGDKhac

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên và các trung tâm khác

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh cho cơ sở giáo dục

MaTrungTam

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã trung tâm

MaNhomCapHoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Danh mục cấp học

MaLoaiHinhTrungTam

1

LoaiHinhCSGDTX (T)

2.3.6.2.5

Mã loại hình trung tâm

MaLoaiTrungTam

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã loại trung tâm

MaVungKhoKhan

0..1

DMVungKhoKhan (T)

2.2.6.2.2.11

Mã vùng khó khăn

MaDatChuanDanhGiaChatLuongGiaoDuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục

MaKhuVuc

1

MaKhuVuc (T)

2.3.6.2.4

Mã khu vực

DienTich

1

Số thập phân (T)

0

Diện tích

ViTriBanDo

1

Số thập phân (T)

0

Vị trí bản đồ

CoSuDungMayViTinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và dạy học

DuocKetNoiInternet

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Được kết nối Internet

CoDienLuoi

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có điện lưới

CoNguonNuocSach

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có nguồn nước sạch

CoCongTrinhVeSinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có công trình vệ sinh

CoHaTangTiepCanHocSinhKhuyetTat

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật

CoBoPhanCongTacTuVanHocDuong

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có bộ phận công tác tư vấn học đường

CoGiaoDucVeGioiTinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có giáo dục về giới tính, xâm hại, bạo lực

CoChiBoDang

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có chi bộ đảng

CoDayKyNangSongGDXH

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có dạy kỹ năng sống giáo dục xã hội

HangTrungTam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Hạng trung tâm

DatKiemDinhCapDo

0..1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đạt kiểm định cấp độ

DuThietBiDayHocToiThieu

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Đủ thiết bị dạy học tối thiểu

CoLaTrungTamGDTX

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có là trung tâm giáo dục thường xuyên

CoLaTrungTamGDNNGDTX

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có là trung tâm giáo dục nghề nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

CoDayKyNangNgoaiNgu

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có dạy kỹ năng ngoại ngữ

CoDayKyNangUngDungCNTT

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có dạy kỹ năng ứng dụng CNTT

CoVonDauTuNuocNgoai

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Có vốn đầu tư nước ngoài

 

2.3.6.1.5. Cơ sở trợ giúp xã hội: CoSoTroGiupXaHoi

Tên cấu trúc: CoSoTroGiupXaHoi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở trợ giúp xã hội

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh cho cơ sở trợ giúp xã hội

QuyetDinhThanhLap

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định thành lập

NamThanhLap

1

Số tự nhiên (T)

0

Năm thành lập

LoaiHinhCoSo

1

LoaiHinhCoSo (T)

2.3.6.2.8

Loại hình cơ sở

DonViQuanLy

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đơn vị quản lý

DoiTuongPhucVu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đối tượng phục vụ

QuyMoTongSoNhanVien

1

Số tự nhiên (T)

0

Quy mô tổng số nhân viên

QuyMoTongSoDoiTuong

1

Số tự nhiên (T)

0

Quy mô tổng số đối tượng

TongDienTich

1

Số thập phân (T)

0

Tổng diện tích m2

BinhQuanMetVuongDoiTuong

0..1

Số thập phân (T)

0

Bình quân m2/đối tượng

BinhQuanMetVuongNhaODoiTuong

0..1

Số thập phân (T)

0

Bình quân m2 nhà ở/đối tượng

 

2.3.6.1.6. Doanh nghiệp công nghiệp: DoanhNghiepCongNghiep

Tên cấu trúc: DoanhNghiepCongNghiep

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của doanh nghiệp công nghiệp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh cho doanh nghiệp công nghiệp

DienTich

1

Số thập phân (T)

0

Diện tích

QuyMo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Quy mô

SanPhamDoDonViSanXuat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Sản phẩm do đơn vị sản xuất

CongBoHopQuyHopChuan

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Công bố hợp quy/hợp chuẩn

 

2.3.6.1.7. Công ty cung cấp nước sạch: CongTyCungCapNuocSach

Tên cấu trúc: CongTyCungCapNuocSach

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh cho công ty cung cấp nước sạch

TenDonViCaNhanCapNuocSach

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đơn vị/ cá nhân cấp nước sạch

SoGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận

DiaChi

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ

LinhVuc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Lĩnh vực

 

2.3.6.1.8. Cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình: CoQuanBaoChi

Tên cấu trúc: CoQuanBaoChi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh cho cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình trên địa bàn

TenCoQuanBaoChi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cơ quan báo chí

LoaiHinhCoQuanBaoChi

1

LoaiHinhCoQuanBaoChi (T)

2.3.6.2.7

Loại hình cơ quan: In/ điện tử/ phát thanh/ truyền hình

 

2.3.6.1.9. Đơn vị quảng cáo: DonViQuangCao

Tên cấu trúc: DonViQuangCao

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của đơn vị quảng cáo.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh của đơn vị quảng cáo

TenDonViQuangCao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đơn vị quảng cáo

Logo

1

File (T)

2.6.2.18

Logo (biểu tượng đại diện cho đơn vị quảng cáo)

Slogan

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Slogan (khẩu hiệu ngắn gọn, súc tích)

DiaChiCuaDonViQuangCao

1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ của đơn vị quảng cáo

DaiDienCuaDonViQuangCao

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Đại diện của đơn vị quảng cáo

 

2.3.6.1.10. Thông tin tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ToChucTinDung

Tên cấu trúc: ToChucTinDung

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

MaTCTD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

TenTCTD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

DiaBanTCTD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa bàn tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

2.3.6.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.3.6.2.1. LoaiHinhTruong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình trường.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.9

2.3.6.2.2. CapDoKDTruongMN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục cấp độ kiểm định trường mầm non.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.10.

2.3.6.2.3. Vung

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaVung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã vùng

TenVung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên vùng

 

2.3.6.2.4. MaKhuVuc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục khu vực

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.11.

2.3.6.2.5. LoaiHinhCSGDTX

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ sở giáo dục thường xuyên.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.12.

2.3.6.2.6. LoaiHinhCSKCB

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ sở khám chữa bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.13.

2.3.6.2.7. LoaiHinhCoQuanBaoChi

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ quan báo chí.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.14.

2.3.6.2.8. LoaiHinhCoSo

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ sở trợ giúp xã hội.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.15.

2.3.7. Các vấn đề liên quan đến pháp luật

2.3.7.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.7.1.1. Vi phạm hành chính: ViPhamHanhChinhTC

Tên cấu trúc: ViPhamHanhChinhTC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vi phạm hành chính của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh của tổ chức vi phạm hành chính

ViPhamHanhChinh

1..n

ThongTinViPhamHC (S)

2.2.8.1.2.1

Tham chiếu thông tin chung cấu trúc thông tin vi phạm hành chính

 

2.3.7.1.2. Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án: BanAnDSHCKDTMLD

Tên cấu trúc: BanAnDSHCKDTMLD

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/ lao động của tòa án

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh của tổ chức bị tuyên án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án

AnDSHCTMLD

1..n

AnDSHCTMLD (S)

2.2.8.4.2.1

Tham chiếu thông tin chung cấu trúc bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án

 

2.3.7.1.3. Bản án/ Quyết định hình sự của Tòa án: BanAnHinhSu

Tên cấu trúc: BanAnHinhSu

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án / quyết định hình sự của Tòa án

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh của tổ chức bị tuyên án hình sự

AnHinhSu

1..n

AnHinhSu (S)

2.2.8.4.2.2

Tham chiếu thông tin cấu trúc của bản án hình sự

 

2.3.8. Tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

2.3.8.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.8.1.1. Đầu tư ra nước ngoài: DauTuRaNuocNgoai

Tên cấu trúc: DauTuRaNuocNgoai

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đầu tư ra nước ngoài của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Mã định danh của tổ chức thực hiện đầu tư ra nước ngoài

QuocGiaNhanDauTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Quốc gia tiếp nhận đầu tư

ThoiHanHoatDong

1

Số thập phân (T)

2.6.1.1

Thời hạn hoạt động sản xuất - kinh doanh (năm)

LinhVuc

1

LinhVucHDKD (T)

2.3.1.2.1

Lĩnh vực hoạt động sản xuất - kinh doanh

HinhThuc

1

HinhThucDauTu (T)

2.3.8.2.1

Hình thức đầu tư

TongVonPhapDinh

1

Số thập phân (T)

0

Tổng vốn pháp định

GiaTriVonGop

1

Số thập phân (T)

0

Giá trị vốn góp của bên Việt Nam

ChuyenLoiNhuan

1

Số thập phân (T)

0

Chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập hợp pháp có từ hoạt động đầu tư ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam

 

2.3.8.1.2. Thu hút vốn đầu tư: ThuHutVonDauTu

Tên cấu trúc: ThuHutVonDauTu

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thu hút vốn đầu tư của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ToChucDuocDauTua

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Tổ chức được đầu tư

ThongTinNhaDauTuNuocNgoai

0..n

ThongTinNhaDauTuNuocNgoai (S)

2.3.8.2.2

Nhà đầu tư nước ngoài

NhaDauTuVietNam

0..n

ThongTinNhaDauTuVietNam (S)

2.3.8.2.2

Nhà đầu tư Việt Nam

 

2.3.8.2. Cấu trúc dữ liệu tham chiếu

2.3.8.2.1. HinhThucDauTu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục hình thức đầu tư.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.16

2.3.8.2.2. ThongTinNhaDauTuVietNam

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DinhDanhToChuc

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Định danh tổ chức

TyLeVonGop

0..1

Số thập phân (T)

0

Tỷ lệ góp vốn

ThongTinDuAnDauTu

0..n

ThongTinDuAnDauTu (S)

2.3.8.2.4

Thông tin dự án đầu tư

HinhThucDauTu

1..n

HinhThucDauTu (T)

2.3.8.2.1

Hình thức đầu tư

 

2.3.8.2.3. ThongTinNhaDauTuNuocNgoai

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về nhà đầu tư nước ngoài

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TenNhaDauTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ nhà đầu tư nước ngoài

DinhDanhToChuc

0..1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Định danh tổ chức

DiaChiNhaDauTu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ nhà đầu tư nước ngoài

QuocGia

1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Quốc gia của nhà đầu tư nước ngoài

TyLeVonGop

0..1

Số thập phân (T)

0

Tỷ lệ góp vốn

ThongTinDuAnDauTu

0..n

ThongTinDuAnDauTu (S)

2.3.8.2.4

Thông tin dự án đầu tư

HinhThucDauTu

1..n

HinhThucDauTu (T)

2.3.8.2.1

Hình thức đầu tư

 

2.3.8.2.4. ThongTinDuAnDauTu

Mô tả: Cấu trúc mô tả về thông tin dự án được đầu tư

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TenDuAn

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên dự án đầu tư

MucTieu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mục tiêu dự án

DiaDiemThucHien

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa điểm thực hiện dự án

TongVonDauTuBanDau

0..1

Số thập phân (T)

0

Tổng vốn đầu tư ban đầu

TongVonDauTuHienTai

0..1

Số thập phân (T)

0

Tổng vốn đầu tư hiện tại

ThoiHanHoatDong

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời hạn hoạt động của dự án

UuDai

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ưu đãi đối với dự án

 

2.3.9. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

2.3.9.1. Cấu trúc dữ liệu

2.3.9.1.1. Đối tác quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: DoiTacQuocTeTC

Tên cấu trúc: DoiTacQuocTeTC

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về đối tác quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DoiTacQuocTe

0..n

DoiTacQuocTe (S)

2.3.9.2.4

Danh sách đối tác quốc tế của tổ chức

DinhDanhToChuc

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Định danh tổ chức

 

2.3.9.1.2. Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ: KetQuaHoatDongKHCN

Tên cấu trúc: KetQuaHoatDongKHCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về kết quả hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

QuyenSoHuuTriTue

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ bao gồm: Quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả; quyền sở hữu công nghiệp (Sáng chế, giải pháp hữu ích; kiểu dáng công nghiệp; thiết kế bố trí Mạch tích hợp bán dẫn; giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu; chỉ dẫn địa lý); giống cây trồng.

SangKienDuocCongNhan

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Sáng kiến được công nhận

TongSoSanPhamCongNgheDuocUngDung

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số sản phẩm công nghệ được ứng dụng

CongBoQuocTe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số công bố quốc tế của tổ chức

CongBoTrongNuoc

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số công bố trong nước trên các bài báo, tạp chí, kỷ yếu khoa học,...

ChuyenGiaoCongNghe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện trong năm.

KetQuaHoatDongKHCN

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Các kết quả hoạt động khoa học và công nghệ khác.

DinhDanhToChuc

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

 

 

2.3.9.1.3. Tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ThamGiaHDNCKHCN

Tên cấu trúc: ThamGiaHDNCKHCN

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDTC

0..1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin về mã định danh của tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 10 của Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN.

LoaiHinhToChuc

1

LoaiHinhToChucToChucKHCN (T)

2.3.9.2.2

1. Thông tin về loại hình được gán mã như sau:

- Mã số 1: Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

- Mã số 2: Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

- Mã số 3: Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ

2. Doanh nghiệp

3. Tổ chức khác

HinhThucSoHuu

1

HinhThucSoHuuToChucKHCN (T)

2.3.9.2.3

Thông tin về hình thức sở hữu được gán mã như sau:

- Mã số 1: Công lập

- Mã số 2: Ngoài công lập

- Mã số 3: Có vốn nước ngoài

LinhVucNghienCuu

1..n

LinhVucNghienCuu (T)

2.3.9.2.1

Danh mục lĩnh vực nghiên cứu

TongSoGiaoSu

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số Giáo sư.

TongSoPhoGiaoSu

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số Phó Giáo sư.

TongSoTienSi

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số Tiến sĩ.

TongSoThacSi

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số Thạc sĩ.

TongSoNhanLucCoTrinhDoDaiHoc

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số nhân lực có trình độ Đại học.

TongSoNhanLucCoTrinhDoCaoDang

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số nhân lực có trình độ Cao đẳng.

TongSoNhanLucKhac

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng số nhân lực khác

 

2.3.9.1.4. Thành viên tổ chức quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: ThanhVienToChucQuocTe

Tên cấu trúc: ThanhVienToChucQuocTe

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tổ chức là thành viên của tổ chức quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThamGiaToChucQuocTe

0..n

ThamGiaToChucQuocTe (S)

2.3.9.2.5

Tên tổ chức quốc tế

MaDDTC

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Thông tin định danh tổ chức

 

2.3.9.2. Cấu trúc dữ liệu tham chiếu

2.3.9.2.1. LinhVucNghienCuu

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.17.

2.3.9.2.2. LoaiHinhToChucToChucKHCN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại hình tổ chức khoa học công nghệ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.18.

2.3.9.2.3. HinhThucSoHuuToChucKHCN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình thức sở hữu tổ chức khoa học công nghệ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.19.

2.3.9.2.4. DoiTacQuocTe

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TenDoiTac

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đối tác

NamThamGia

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm tham gia

NoiDungHopTac

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung hợp tác

 

2.3.9.2.5. ThamGiaToChucQuocTe

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TenToChucQuocTe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tổ chức quốc tế

NamThamGia

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Năm tham gia

HinhThucThamGia

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hình thức tham gia

 

2.4. Mô hình dữ liệu về tài sản

2.4.1. Bất động sản

2.4.1.1. Nhóm dữ liệu tài sản gắn liền với đất

Bao gồm các dữ liệu:

STT

Loại dữ liệu

1

Dữ liệu về nhà ở riêng lẻ

2

Dữ liệu về hạng mục nhà riêng lẻ

3

Dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

4

Dữ liệu về nhà chung cư

5

Dữ liệu về căn hộ

6

Dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

7

Dữ liệu về công trình xây dựng

8

Dữ liệu về công trình ngầm

9

Dữ liệu về hạng mục công trình xây dựng

10

Dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng

11

Dữ liệu về cây lâu năm

 

Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.

2.4.1.2. Nhóm dữ liệu về người quản lý, sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Bao gồm các dữ liệu:

STT

Loại dữ liệu

1

Dữ liệu về cá nhân

2

Dữ liệu về hộ gia đình

3

Dữ liệu về vợ chồng

4

Dữ liệu về tổ chức

5

Dữ liệu về cộng đồng dân cư

6

Dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng

Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu về người quản lý, sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.

2.4.1.3. Nhóm dữ liệu về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Bao gồm các dữ liệu:

STT

Loại dữ liệu

1

Dữ liệu về quyền sử dụng đất

2

Dữ liệu về quyền quản lý đất

3

Dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

4

Dữ liệu đăng ký chung/riêng đất

5

Dữ liệu đăng ký chung/riêng tài sản gắn liền với đất

6

Dữ liệu về nghĩa vụ tài chính

7

Dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

8

Dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính

9

Dữ liệu về hạn chế quyền

10

Dữ liệu về giấy chứng nhận

Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.

2.4.1.4. Nhóm dữ liệu về thông tin ngăn chặn quyền

Bao gồm các dữ liệu:

STT

Loại dữ liệu

1

Dữ liệu về ngăn chặn quyền

2

Dữ liệu về thông tin thành phần ngăn chặn quyền

3

Dữ liệu về loại văn bản ngăn chặn quyền

Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu về thông tin ngăn chặn quyền được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.

2.4.2. Động sản

2.4.2.1. Phương tiện giao thông

2.4.2.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.4.2.1.1.1. Phương tiện giao thông: PhuongTienGiaoThong

Tên cấu trúc: PhuongTienGiaoThong

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu phương tiện giao thông

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

XeMoToGanMay

1 (Chỉ lựa chọn một)

XeMoToGanMay (S)

2.4.2.1.1.2

Xe mô tô, xe gắn máy

XeBonBanhGanDongCo

XeBonBanhGanDongCo (S)

2.4.2.1.1.3

Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

XeMayChuyenDung

XeMayChuyenDung (S)

2.4.2.1.1.4

Xe máy chuyên dùng

DauMayDuongSatPTTuHanh

DauMayDuongSatPTTuHanh (S)

2.4.2.1.1.5

Đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành

ToaXeDuongSat

ToaXeDuongSat (S)

2.4.2.1.1.6

Toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành

ToaXeDuongSatDoThi

 

ToaXeDuongSatDoThi (S)

2.4.2.1.1.7

Toa xe đường sắt đô thị

TauBien

TauBien (S)

2.4.2.1.1.8

Tàu biển

PTThuyNoiDia

PTThuyNoiDia (S)

2.4.2.1.1.9

Phương tiện thủy nội địa

TauCa

TauCa (S)

2.4.2.1.1.10

Tàu cá

 

2.4.2.1.1.2. Xe mô tô, xe gắn máy: XeMoToGanMay

Tên cấu trúc: XeMoToGanMay

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu xe mô tô, xe gắn máy.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng của xe mô tô, xe gắn máy

SoMay

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số máy

SoKhung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số khung

NhanHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhãn hiệu

SoLoai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số loại

TenLoai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên loại

DungTich

1

Số tự nhiên (T)

0

Thể tích làm việc (đơn vị cm3)

CongSuat

1

Số tự nhiên (T)

0

Công suất

MauXe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Màu xe

NguonGoc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nguồn gốc xe

 

2.4.2.1.1.3. Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: XeBonBanhGanDongCo

Tên cấu trúc: XeBonBanhGanDongCo

Mô tả: Mô tả cấu trúc dữ liệu xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng của xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.

SoMay

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số máy

SoKhung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số khung

NhanHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhãn hiệu

NgaySX

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày sản xuất

NienHanSuDung

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Niên hạn sử dụng của phương tiện

SoLoai

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L- BRKRS)

DungTich

1

Số tự nhiên (T)

0

Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3)

MauXe

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Màu xe

TaiTrong

1

Số tự nhiên (T)

0

Tải trọng cho phép

CongSuat

1

Số tự nhiên (T)

0

Công suất

SoChoNgoi

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số chỗ ngồi

SoChoDung

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số chỗ đứng

SoChoNam

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Số chỗ nằm

TinhTrangPhuongTien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng hoạt động của phương tiện: hoạt động, không hoạt động

NguonGoc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

SoGCN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

NgayGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy chứng nhận theo số giấy chứng nhận

 

2.4.2.1.1.4. Xe máy chuyên dùng: XeMayChuyenDung

Tên cấu trúc: XeMayChuyenDung

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu xe máy chuyên dùng

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng xe máy chuyên dùng

LoaiXeMayChuyenDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên (loại) xe máy chuyên dùng

NhanHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhãn hiệu

SoMay

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số máy hay số động cơ

SoKhung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số khung

CongSuat

1

Số tự nhiên (T)

0

Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của động cơ (đơn vị: kW)

KhoiLuong

1

Số thập phân (T)

0

Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg)

ChieuDai

1

Số tự nhiên (T)

0

Chiều dài toàn bộ (đơn vị: mm)

ChieuRong

1

Số tự nhiên (T)

0

Chiều rộng toàn bộ (đơn vị: mm)

ChieuCao

1

Số tự nhiên (T)

0

Chiều cao toàn bộ (đơn vị: mm)

XeDaCaiTao

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Xe đã qua cải tạo hay chưa?

NguonGoc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

SoGCN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

NgayGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy chứng nhận theo số giấy chứng nhận

 

2.4.2.1.1.5. Đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành: DauMayDuongSatPTTuHanh

Tên cấu trúc: DauMayDuongSatPTTuHanh

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành

LoaiPhuongTien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên kiểu loại phương tiện

SoHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hiệu của đầu máy theo quy ước

NamSX

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Năm sản xuất

NuocSX

0..1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Nước sản xuất

TocDoCauTao

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h)

KyHieuDongCo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Kiểu loại động cơ

SoDongCo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số series của động cơ

CongSuat

1

Số tự nhiên (T)

0

Công suất động cơ (HP/kW)

SoCho

1

Số tự nhiên (T)

0

Số chỗ trên buồng lái đầu máy

HieuLucGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm)

 

2.4.2.1.1.6. Toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành: ToaXeDuongSat

Tên cấu trúc: ToaXeDuongSat

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành

LoaiPhuongTien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên kiểu loại phương tiện

SoHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hiệu của toa xe

NamSX

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Năm sản xuất của toa xe

NuocSX

0..1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTT T

Nước sản xuất toa xe

TocDoCauTao

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h)

KhoiLuongToaXe

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Khối lượng toa xe không bao gồm hàng hóa (đơn vị: tấn)

TrongTai

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Khối lượng hàng hóa được phép chuyên chở (đơn vị: tấn)

SoCho

1

Số tự nhiên (T)

0

Số hành khách được phép chuyên chở

HieuLucGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm)

 

2.4.2.1.1.7. Toa xe đường sắt đô thị: ToaXeDuongSatDoThi

Tên cấu trúc: ToaXeDuongSatDoThi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu toa xe đường sắt đô thị

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng toa xe đường sắt đô thị

LoaiPhuongTien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên kiểu loại phương tiện

SoHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hiệu của toa xe

NamSX

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Năm sản xuất của toa xe

NuocSX

0..1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Nước sản xuất toa xe

TocDoCauTao

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h)

SoCho

1

Số tự nhiên (T)

0

Số hành khách được phép chuyên chở

HieuLucGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm)

 

2.4.2.1.1.8. Tàu biển: TauBien

Tên cấu trúc: TauBien

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tàu biển

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số định danh do Bộ Công an cấp

TenTau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tàu biển do chủ tàu đặt và được cơ quan đăng ký tàu biển chấp thuận

SoPhanCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số phân cấp được Cục Đăng kiểm Việt Nam ấn định phục vụ mục đích quản lý

SoIMO

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Là số được IHS Maritime ấn định phù hợp với Nghị quyết A.1078(28) của IMO.

HoHieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Là dãy ký tự được Cục tần số vô tuyến điện cấp để phân biệt giữa các tàu trong các phương thức liên lạc

QuocTich

1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTT T

Là tên quốc gia tàu đăng ký mang cờ quốc tịch

CangDangKy

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Là nơi tàu đăng ký mang cờ quốc tịch

NhomPhuongTienTau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhóm phương tiện tàu biển

CongDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thể hiện mục đích sử dụng, đặc tính kỹ thuật chính của tàu

DauHieuPhanCap

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Dấu hiệu phân cấp

TongDungTich

1

Số tự nhiên (T)

0

Dung tích (GT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT

DungTichCoIch

1

Số tự nhiên (T)

0

Dung tích có ích (NT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT

TrongTaiToanPhan

1

Số tự nhiên (T)

0

Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: t)

TuyenHoatDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tuyến hoạt động

VungHoatDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vùng hoạt động

TenNhaMayDongTau

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên nhà máy đóng tàu

CongSuatMayChinh

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng công suất động cơ dùng để đẩy tàu (đơn vị: kW)

CongSuatMayPhatDien

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng công suất các máy phát điện của tàu và không bao gồm máy phát điện sự cố (đơn vị: KVA)

 

2.4.2.1.1.9. Phương tiện thủy nội địa: PTThuyNoiDia

Tên cấu trúc: PTThuyNoiDia

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu phương tiện thủy nội địa

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng phương tiện thủy nội địa

TenPhuongTien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên phương tiện

SoDKHC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số đăng ký hành chính của phương tiện do cơ quan quản lý hành chính cấp

SoKiemSoat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số kiểm soát nhằm kiểm soát từng phương tiện và số lượng phương tiện đã được đăng kiểm trên toàn quốc

NamDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Năm đóng của phương tiện được xác định theo quy định tại Nghị định số 111/2014/NĐ-CP

NoiDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi đóng của phương tiện là nơi phương tiện được đóng và cấp hồ sơ đăng kiểm lần đầu

VatLieu

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vật liệu thân phương tiện

CongDung

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Công dụng

CapTau

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp hoạt động của phương tiện

VungHoatDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cấp hoạt động của phương tiện

DungTich

1

Số tự nhiên (T)

0

Dung tích của phương tiện được xác định theo quy chuẩn sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2015/BGTVT

TrongTai

1

Số thập phân (T)

0

Trọng tải toàn phần của phương tiện là hiệu số, tính bằng tấn, giữa lượng chiếm nước tương ứng với đường nước thiết kế toàn tải của tàu và trọng lượng tàu không (đơn vị: t)

SoNguoiDuocCho

1

Số tự nhiên (T)

0

Số người được chở trên phương tiện theo quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa (đơn vị: người)

LuongHang

1

Số thập phân (T)

0

Lượng hàng được chở trên phương tiện (đơn vị: t)

SoLuongMayChinh

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng máy dùng để đẩy phương tiện

CongSuat

1

Số tự nhiên (T)

0

Tổng công suất máy chính tính bằng sức ngựa

 

2.4.2.1.1.10. Tàu cá: TauCa

Tên cấu trúc: TauCa

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tàu cá

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng tàu cá

TenPhuongTien

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên phương tiện

SoDKHC

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số đăng ký hành chính của phương tiện do cơ quan quản lý hành chính cấp

 

2.4.2.2. Quyền sở hữu phương tiện

2.4.2.2.1. Cấu trúc dữ liệu

2.4.2.2.1.1. Quyền sở hữu phương tiện: QuyenSoHuuPT

Tên cấu trúc: QuyenSoHuuPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền sở hữu phương tiện giao thông

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng quyền sở hữu phương tiện giao thông

ChuSoHuuPT

1

ChuSoHuuPT (S)

2.4.2.3.1.1

Chủ sở hữu phương tiện giao thông

PhuongTienGiaoThong

1

PhuongTienGiaoThong (S)

2.4.2.1.1.1

Thông tin về phương tiện giao thông thuộc quyền sở hữu

GiayChungNhanDKPT

1

GiayChungNhanDKPT (S)

2.4.2.2.1.2

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

BienSoDK

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Biển số đăng ký

MauBien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Màu biển

 

2.4.2.2.1.2. Thông tin giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: GiayChungNhanDKPT

Tên cấu trúc: GiayChungNhanDKPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

NgayCapGCN

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

NoiCapGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

GiaTriDenNgay

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Giá trị đến ngày của giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

2.4.2.3. Chủ sở hữu phương tiện

2.4.2.3.1. Cấu trúc dữ liệu

2.4.2.3.1.1. Chủ sở hữu phương tiện giao thông vận tải: ChuSoHuuPT

Tên cấu trúc: ChuSoHuuPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu chủ sở hữu phương tiện giao thông vận tải

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng chủ sở hữu phương tiện

ChuSoHuuCN

1 (chỉ chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Cá nhân là chủ sở hữu phương tiện

DongChuSoHuu

DongChuSoHuuPT (S)

2.4.2.3.1.2

Đồng chủ sở hữu

VoChongChuSoHuu

VoChongChuSoHuuPT (S)

2.4.2.3.1.3

Vợ chồng là chủ sở hữu

ChuSoHuuTC

ToChucChuSoHuuPT (S)

2.4.2.3.1.4

Tổ chức là chủ sở hữu phương tiện

 

2.4.2.3.1.2. Đồng chủ sở hữu: DongChuSoHuuPT

Tên cấu trúc: DongChuSoHuuPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đồng chủ sở hữu phương tiện

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CaNhanDaiDien

1 (Chỉ lựa chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Cá nhân đại diện chủ sở hữu

ToChucDaiDien

ToChucChuSoHuuPT (S)

2.4.2.3.1.4

Tổ chức đại diện chủ sở hữu

CaNhanDongSoHuu

0..n

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Danh sách cá nhân đồng sở hữu phương tiện

ToChucDongSoHuu

0..n

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Danh sách tổ chức đồng sở hữu phương tiện

TiLeSoHuu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tỉ lệ sở hữu của cá nhân/ tổ chức đại diện

 

2.4.2.3.1.3. Vợ chồng là chủ sở hữu: VoChongChuSoHuuPT

Tên cấu trúc: VoChongChuSoHuuPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vợ chồng là chủ sở hữu phương tiện

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

VoChuSoHuu

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Vợ là chủ sở hữu

ChongChuSoHuu

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Chồng là chủ sở hữu

 

2.4.2.3.1.4. Tổ chức là chủ sở hữu phương tiện: ToChucChuSoHuuPT

Tên cấu trúc: ToChucChuSoHuuPT

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tổ chức là chủ sở hữu phương tiện

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DinhDanhToChuc

1

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Số định danh của tổ chức

NguoiDaiDienToChuc

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Số định danh cá nhân của người đại diện tổ chức

 

2.4.2.4. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng Động sản

2.4.2.4.1. Cấu trúc dữ liệu

2.4.2.4.1.1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản: GiaoDichBaoDam

Tên cấy trúc: GiaoDichBaoDam

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

BenBaoDamCN

1 (Chỉ lựa chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Bên bảo đảm là cá nhân

BenBaoDamTC

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Bên bảo đảm là tổ chức

BenNhanBaoDamCN

1 (Chỉ lựa chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Bên nhận bảo đảm là cá nhân

BenNhanBaoDamTC

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Bên nhận bảo đảm là tổ chức

LoaiBienPhapBD

1

LoaiBienPhapBD (T)

2.4.2.4.2.1

Loại biện pháp bảo đảm

LoaiHopDong

1

LoaiHopDong (T)

2.4.2.4.2.2

Loại hợp đồng

SoHopDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số hợp đồng

NgayHieuLuc

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày có hiệu lực của hợp đồng

TaiSanDamBao

1

PhuongTienGiaoThong (S)

2.4.2.1.1.1

Tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông

 

2.4.2.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu

2.4.2.4.2.1. LoaiBienPhapBD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại biện pháp bảo đảm

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.2.

2.4.2.4.2.2. LoaiHopDong

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị mã theo danh mục loại hợp đồng giao dịch bảo đảm

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.3.

2.4.3. Tài sản vô hình

2.4.3.1. Quyền sở hữu tài sản vô hình

2.4.3.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.4.3.1.1.1. Quyền sở hữu công nghiệp: QuyenSoHuuCongNghiep

Tên cấu trúc: QuyenSoHuuCongNghiep

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền sở hữu công nghiệp.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng quyền sở hữu công nghiệp

LoaiVanBangBaoHo

1

LoaiVanBangBaoHo (T)

2.4.3.1.2.2

Loại văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

SoVanBang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số văn bằng bảo hộ

NgayCapVanBangBaoHo

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp văn bằng bảo hộ

CQCapVanBangBaoHo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp văn bằng bảo hộ

TenDoiTuongBaoHo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên đối tượng bảo hộ

ChuVanBangCN

1..n (chỉ chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Chủ văn bằng là cá nhân

ChuVanBangTC

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Chủ văn bằng là tổ chức

TacGia

1..n

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Tác giả

SoDiemYCBaoHo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số điểm yêu cầu bảo hộ

QuyetDinhCapBangBaoHo

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định cấp văn bằng bảo hộ

ThoiGianHieuLuc

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian hiệu lực

NhiemVuKhoaHoc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nhiệm vụ khoa học

CQQuanLyNVKH

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học

ChiDanDiaLy

0..1

TTChiDanDiaLy (S)

2.4.3.1.2.1

Chỉ dẫn địa lý

 

2.4.3.1.1.2. Quyền đối với giống cây trồng: QuyenVoiGiongCayTrong

Tên cấu trúc: QuyenVoiGiongCayTrong

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền đối với giống cây trồng.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng quyền đối với giống cây trồng

SoVanBang

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số bằng bảo hộ giống cây trồng

TenGiongCayTrong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên giống cây trồng

LoaiGiongCayTrong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loài giống cây trồng

ChuSoHuuCN

1..n (Chỉ chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Chủ sở hữu là cá nhân

ChuSoHuuTC

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Chủ sở hữu là tổ chức

TacGia

1..n

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Tác giả giống cây trồng

ThoiHanBaoHo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thời hạn bảo hộ

NgayCapBangBaoHo

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp bằng bảo hộ

CQCapBangBaoHo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp bằng bảo hộ

QuyetDinhCapBangBaoHo

1

QuyetDinh (S)

2.6.1.4

Quyết định cấp bằng bảo hộ

 

2.4.3.1.1.3. Quyền tác giả, quyền liên quan: TacGiaTacQuyen

Tên cấu trúc: TacGiaTacQuyen

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền tác giả, quyền liên quan theo quy định của pháp luật.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng quyền tác giả, quyền liên quan

LoaiTGTQ

1

LoaiTGTQ (T)

2.4.3.1.2.3

Danh mục loại tác giả/tác quyền

LoaiHinhTacPham

1

LoaiHinhTacPham (T)

2.4.3.1.2.4

Loại hình tác phẩm

TenTacPham

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tác phẩm

NgayThangNamHoanThanh

1

NgayThangNam (T)

2.6.2.8

Ngày tháng năm hoàn thành

TinhTrangCongBo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tình trạng công bố

NgayThangNamCongBo

1

NgayThangNam (T)

2.6.2.8

Ngày tháng năm công bố

HinhThucCongBo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hình thức công bố: mạng viễn thông, mạng Internet và các hình thức khác

NoiCongBo

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nơi công bố

NoiDungCongBo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Nội dung chính

TacGia

1..n

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin về tác giả

LoaiChuSoHuuTacQuyen

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại chủ sở hữu tác quyền là cá nhân hay tổ chức

ChuSoHuuCN

1..n (Chỉ lựa chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Chủ sở hữu là cá nhân

ChuSoHuuTC

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Chủ sở hữu là tổ chức

CoSoPhatSinhSHQ

0..n

CoSoPhatSinhSHQ (T)

2.4.3.1.2.5

Danh mục cơ sở phát sinh sở hữu quyền

LaTacPhamPhaiSinh

1

Kiểu nhị phân (T)

0

Là tác phẩm phái sinh

TenTacPhamPhaiSinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh

NgonNguGocTacPhamPhaiSinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ngôn ngữ gốc

TacGiaTacPhamPhaiSinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tác giả của tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh

QuocTichTGTPPhaiSinh

0..n

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Quốc tịch tác giả của tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh

ChuSoHuuTacPhamPhaiSinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh

SoGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận quyền tác giả

NgayCapGCN

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày cấp

CQCapGCN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan cấp quyền

LoaiHinhCapGCN

1

LoaiHinhCapGCN (T)

2.4.3.1.2.6

Cấp mới/ Cấp lại/ Cấp đổi

SoGCNDaCap

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số giấy chứng nhận đã cấp

NgayDaCapGCN

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày đã cấp

CQDaCapGCN

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan đã cấp

 

2.4.3.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.4.3.1.2.1. TTChiDanDiaLy

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng

ChiDanDiaLy

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chỉ dẫn địa lý

ToChucQuanLy

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý

TinhChatDacThuSP

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý

TinhChatDacThuDiaLy

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tính chất đặc thù về điều kiện địa lý

KhuVuc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Khu vực mang chỉ dẫn địa lý

 

2.4.3.1.2.2. LoaiVanBangBaoHo

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại văn bằng bảo hộ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.4.

2.4.3.1.2.3. LoaiTGTQ

Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại tác giả tác quyền.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.5.

2.4.3.1.2.4. LoaiHinhTacPham

Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại hình tác phẩm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.6.

2.4.3.1.2.5. CoSoPhatSinhSHQ

Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục cơ sở phát sinh sở hữu quyền.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.7.

2.4.3.1.2.6. LoaiHinhCapGCN

Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại hình cấp giấy chứng nhận.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.8.

2.4.4. Tài sản khác

2.4.4.1. Hiện vật di sản

2.4.4.1.1. Cấu trúc dữ liệu

2.4.4.1.1.1. Thông tin sở hữu hiện vật di sản văn hóa: SoHuuHienVatDSVH

Tên cấu trúc: SoHuuHienVatDSVH

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin sở hữu hiện vật di sản văn hóa.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDoiTuong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã đối tượng sở hữu hiện vật di sản văn hóa

MaSoHienVat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số hiện vật

TenHienVat

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên hiện vật

DiaDiem

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa điểm lưu trữ hiện tại

HoiDongGiamDinh

1

HoiDongGiamDinh (S)

2.4.4.1.2

Hội đồng giám định/Chuyên gia giám định

CaNhanSoHuu

1..n (Chỉ lựa chọn một)

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Cá nhân sở hữu hiện vật di sản văn hóa

ToChucSoHuu

DinhDanhToChuc (S)

2.3.1.1.1

Tổ chức sở hữu hiện vật di sản văn hóa

 

2.4.4.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.4.4.1.2.1. HoiDongGiamDinh

Mô tả cấu trúc hội đồng giám định/Chuyên gia giám định

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaHoiDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã hội đồng

TenHoiDong

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên hội đồng

CQChuQuan

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan chủ quản

TGThanhLapTuNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian thành lập từ ngày

TGThanhLapDenNgay

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời gian thành lập đến ngày

ThanhVienHoiDong

1..n

ThanhVienHoiDong (S)

2.4.4.1.2.2

Chuyên gia giám định

 

2.4.4.1.2.2. ThanhVienHoiDong

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

TTChuyenGia

1

CongDan (S)

2.2.1.1.1.1

Thông tin chuyên gia

VaiTro

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Vai trò trong hội đồng

 

2.5. Mô hình dữ liệu về địa chỉ số, định danh địa điểm

2.5.1. Cấu trúc dữ liệu

2.5.1.1. Địa chỉ: DiaChi

Tên cấu trúc: DiaChi

Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu địa chỉ chung.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDDDiaDiem

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã định danh địa điểm

DoiTuongDiaDiem

0..1

DoiTuongDiaDiem (T)

2.5.2.1

Đối tượng định danh địa điểm

DiaChiChiTiet

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mô tả về địa chỉ chi tiết, số nhà, tên tổ dân phố hoặc thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc

TenDuongPho

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Là tên đường, tên phố (nếu có)

PhuongXa

0..1

MaXa (T)

2.6.2.3

Xã, phường, thị trấn

QuanHuyen

0..1

MaHuyen (T)

2.6.2.2

Quận, huyện, thị xã, thành phố

TinhTP

0..1

MaTinh (T)

2.6.2.1

Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QuocGia

0..1

QuocGia (T)

QCVN 109:2017/BTTTT

Mã quốc gia của địa chỉ trong trường hợp địa chỉ xác định ở nước ngoài

MaBuuChinhXa

0..1

MaBuuChinhXa (T)

2.5.2.2

Danh mục bưu chính xã, phường, thị trấn

HeToaDo

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Hệ tọa độ quốc gia VN-2000

ToaDoX

0..1

Số thập phân (T)

0

Tọa độ X

ToaDoY

0..1

Số thập phân (T)

0

Tọa độ Y

 

2.5.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.5.2.1. DoiTuongDiaDiem

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục đối tượng địa điểm.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.4.1.

2.5.2.2. MaBuuChinhXa

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã bưu chính phường xã

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.4.2.

2.6. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu dùng chung

2.6.1. Cấu trúc dữ liệu

2.6.1.1. ThoiGian

Mô tả cấu trúc các trường thông tin sử dụng liên quan đến thời gian:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/ kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Nam

1

(Lựa chọn chỉ một trong ba thuộc tính)

Nam (T)

2.6.2.11

Thời gian chỉ xác định qua năm và không thể xác định được các thành phần ngày và tháng.

ThangNam

ThangNam(T)

2.6.2.12

Thời gian chỉ xác định qua tháng/năm và không thể xác định được thành phần ngày.

NgayThangNam

NgayThangNam (T)

2.6.2.8

Thời gian được xác định đầy đủ các thành phần ngày, tháng, năm.

 

2.6.1.2. ToaAn

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaToaAn

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã tòa án

TenToaAn

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên tòa án

 

2.6.1.3. NganhNgheKD

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về ngành nghề kinh doanh tổ chức hoặc doanh nghiệp. Thông tin ngành kinh tế của tổ chức kinh doanh theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã ngành nghề.

Giới hạn từ 1 - 5 ký tự

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên ngành nghề

Cap

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Cấp của ngành nghề

Có giá trị từ 1 - 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã ngành nghề

 

2.6.1.4. QuyetDinh

Mô tả cấu trúc quyết định.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoQD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Số quyết định

NgayQD

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày quyết định

CoQuanQD

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Cơ quan ra quyết định

NguoiRaQD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Người ra quyết định

ChucDanhNguoiRaQD

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Chức danh người ra quyết định

NgayHieuLucQD

0..1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Ngày hiệu lực quyết định

 

2.6.1.5. ThongTinLienHe

Mô tả cấu trúc thông tin liên hệ.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

DiaChiThuDienTu

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Địa chỉ thư điện tử

SoDienThoai

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Số điện thoại liên hệ

Fax

0..n

Chuỗi ký tự (T)

0

Fax

DiaChiLienHe

0..1

DiaChi (S)

2.5.1.1

Địa chỉ liên hệ

 

2.6.1.6. TieuMuc

Mô tả cấu trúc thông tin Danh mục Mã mục và mã tiểu mục: Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước; Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaMuc

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số Mục

MaTieuMuc

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã số Tiểu mục

TenGoi

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên gọi mục, tiểu mục

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ghi chú

 

2.6.1.7. CoSoKhamChuaBenh

Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở khám chữa bệnh ban đầu được đăng ký với BHXH Việt Nam.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

MaCSKCB (T)

2.6.2.20

Mã cơ sở y tế

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cơ sở y tế

ThongTinLienHe

0..1

ThongTinLienHe (S)

2.6.1.52.5.1.1

Địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh

TinhTrangHoạtDongCSKCB

0..1

TrangThaiHD (T)

2.6.2.13

Tình trạng hoạt động cơ sở khám, chữa bệnh

MoTaCSKCB

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Thông tin mô tả cơ sở khám, chữa bệnh

GhiChuCSKCB

0..1

Chuỗi ký tự (T)

0

Ghi chú

 

2.6.1.8. CoQuanBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về cơ quan bảo hiểm xã hội

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã cơ quan BHXH

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Tên cơ quan BHXH

ThongTinLienHe

1

ThongTinLienHe (S)

2.6.1.5

Thông tin liên hệ của cơ quan BHXH

 

2.6.1.9. Von

Cấu trúc mô tả dữ liệu vốn góp, vốn đầu tư của cá nhân, tổ chức:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDN

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Mã doanh nghiệp

VonCoPhan

0..n

VonCoPhan (S)

2.6.1.10

Giá trị vốn cổ phần

TyLeCoPhan

0..1

Số tự nhiên (T)

0

Tỷ lệ (%) cổ phần

TTTaiSanGopVon

0..n

TTTaiSanGopVon (S)

2.6.1.11

Thông tin tài sản góp vốn

ThoiHanGopVon

1

ThoiGian (S)

2.6.1.1

Thời hạn góp vốn

 

2.6.1.10. VonCoPhan

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiCoPhan

1

LoaiCoPhan (T)

2.6.2.23

Loại cổ phần

SoLuongCoPhan

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng cổ phần

GiaTriCoPhan

1

Số tự nhiên (T)

0

Giá trị cổ phần

 

2.6.1.11. TTTaiSanGopVon

Mô tả cấu trúc góp vốn bằng tài sản

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiTaiSan

1

Chuỗi ký tự (T)

0

Loại tài sản

SoLuongTaiSan

1

Số tự nhiên (T)

0

Số lượng tài sản

GiaTriTaiSan

1

Số tự nhiên (T)

0

Giá trị tài sản góp vốn

 

2.6.2. Kiểu dữ liệu

2.6.2.1. MaTinh

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp tỉnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.1.

2.6.2.2. MaHuyen

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 3 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp huyện.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.2.

2.6.2.3. MaXa

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 5 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp xã.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.3.

2.6.2.4. QuanHe

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục quan hệ.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.4.

2.6.2.5. LoaiGiayToXNC

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 2 ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại giấy tờ xuất nhập cảnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.5.

2.6.2.6. TinhTrangHonNhan

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục tình trạng hôn nhân.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.6.

2.6.2.7. LoaiGiayToTuyThan

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục loại giấy tờ tùy thân.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.7.

2.6.2.8. LoaiThiThuc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 1 ký tự, nhận giá trị mã loại thị thực.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.8.

2.6.2.9. GiaTriThiThuc

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 1 ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục giá trị thị thực.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.9.

2.6.2.10. NgayThangNam

Kiểu ngày (date) tương ứng với công nghệ được sử dụng có đầy đủ các thành phần ngày, tháng, năm và giới hạn trong khoảng thời gian từ 01/01/1900 đến 31/12/2399.

2.6.2.11. Nam

Kiểu số tự nhiên có giới hạn trong khoảng 1900 đến 2399.

2.6.2.12. ThangNam

Kiểu thangnam MMYYYY được định nghĩa bởi 2 ký tự số từ 01 đến 12 biểu thị cho tháng và 4 ký tự số biểu thị cho năm tương ứng.

2.6.2.13. TrangThaiHD

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 1 ký tự, nhận các giá trị theo danh mục trạng thái hoạt động.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.10.

2.6.2.14. NganhDaoTao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục ngành đào tạo.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.11.

2.6.2.15. HinhThucDaoTao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức đào tạo

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.12.

2.6.2.16. TrinhDoDaoTao

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục trình độ đào tạo

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.13.

2.6.2.17. Kiểu ngày và ngày, giờ (Date và Datetime).

Kiểu ngày và giờ được sử dụng để biểu diễn một chuỗi ký tự theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 8601 cụ thể như sau:

Kiểu ngày (Date) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng: YYYY-MM-DD (năm-tháng-ngày).

Kiểu ngày, giờ (DateTime) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng sau: YYYY-MM- DDThh:mm:ss có nghĩa năm-tháng-ngàyTgiờ-phút-giây. Ký tự T phân cách giữa cụm ngày và giờ. Giờ áp dụng theo giờ Hà Nội GMT+7. Giờ (hh) là số tự nhiên 0-23.

Kiểu dữ liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số).

Kiểu chuỗi ký tự, nhị phân, số tự nhiên, số thập phân được sử dụng tương ứng bởi các kiểu gốc hỗ trợ bởi công nghệ được sử dụng trong ngôn ngữ trong trao đổi dữ liệu. Dấu phân tách thập phân trong kiểu số thập phân là dấu chấm (.).

CHÚ THÍCH: Trong lược đồ XML: kiểu dữ liệu chuỗi ký tự là string hoặc token (khi dữ liệu không chứa dấu cách); kiểu số tự nhiên là int hoặc long phụ thuộc vào độ lớn của số; kiểu số thập phân là float hoặc double.

2.6.2.18. Kiểu file

File: thể hiện bằng chuỗi ký tự định dạng BASE64.

Thuộc tính ảnh: Định dạng file ảnh là jpg2k hoặc png. Kích cỡ ảnh: Chiều rộng ảnh (A) lớn hơn 250 pixel và tỷ lệ ảnh chiều rộng (A)/ chiều cao (B) = 0.75. Đ

Thuộc tính âm thanh: Định dạng file âm thanh là .wav

2.6.2.19. NgheNghiep

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục nghề nghiệp.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.14.

2.6.2.20. MaCSKCB

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, có độ dài 5 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục cơ sở khám chữa bệnh.

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.15.

2.6.2.21. MaSoThue

Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 10 hoặc 13 ký tự số.

2.6.2.22. LoaiHinhDN

Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại hình doanh nghiệp

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.16.

2.6.2.23. LoaiCoPhan

Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại cổ phần

Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.17

3. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu

3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp con người

Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu ConNguoi mô tả cấu trúc thông điệp của ConNguoi. Định dạng thông điệp dữ liệu ConNguoi được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:

3.1.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu ConNguoi được mô tả tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc ConNguoiCollection.

3.1.2. Phần tử gốc ConNguoiCollection chứa các phần tử dữ liệu của con người được trao đổi trong thông điệp dữ liệu. Các phần tử dữ liệu của con người trong phần tử gốc ConNguoiCollection có thể không xuất hiện hoặc xuất hiện theo tuần tự nhiều lần phụ thuộc phạm vi dữ liệu trao đổi và được biểu diễn theo lược đồ dữ liệu con người quy định tại Phụ lục C và mô hình dữ liệu con người tại mục 2.2. Mô hình dữ liệu về con người.

3.1.3. Thuộc tính của phần tử ConNguoiCollection

Thuộc tính của phần tử ConNguoiCollection là thông tin bổ sung cho phần tử ConNguoiCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:

Thuộc tính đối tượng

Tên

MaNhanDang

Mô tả

Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng con người thuộc dữ liệu con người.

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

Tên

PhienBan

Mô tả

Số phiên bản của đối tượng con người

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Số tự nhiên

Tên

NgayPhienBan

Mô tả

Ngày phiên bản của đối tượng con người trở thành phiên bản chính thức sử dụng

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Ngày, giờ (DateTime)

Tên

GhiChu

Mô tả

Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng con người được cập nhật.

Yêu cầu

Là thành phần không bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

 

3.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp pháp nhân

Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản quy định cấu trúc thông điệp của pháp nhân. Định dạng thông điệp dữ liệu pháp nhân được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:

3.2.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân được quy định tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc PhapNhanCollection.

3.2.2. Phần tử gốc PhapNhanCollection chứa các phần tử dữ liệu của pháp nhân được xác định tại mô hình dữ liệu pháp nhân tại mục 2.3 Mô hình dữ liệu về pháp nhân và được biểu diễn theo lược đồ dữ liệu pháp nhân quy định tại Phụ lục C.

3.2.3. Thuộc tính của phần tử PhapNhanCollection

Thuộc tính của phần tử PhapNhanCollection là thông tin bổ sung cho phần tử PhapNhanCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:

Thuộc tính đối tượng

Tên

MaNhanDang

Mô tả

Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng pháp nhân thuộc dữ liệu pháp nhân

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

Tên

PhienBan

Mô tả

Số phiên bản của đối tượng pháp nhân

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Số tự nhiên

Tên

NgayPhienBan

Mô tả

Ngày phiên bản của đối tượng pháp nhân trở thành phiên bản chính thức sử dụng

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Ngày, giờ (DateTime)

Tên

GhiChu

Mô tả

Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng pháp nhân được cập nhật.

Yêu cầu

Là thành phần không bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

 

3.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp tài sản

Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản quy định cấu trúc thông điệp của tài sản. Định dạng thông điệp dữ liệu tài sản được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:

3.3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản được quy định tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc TaiSanCollection.

3.3.2. Phần tử gốc TaiSanCollection chứa các phần tử dữ liệu của tài sản được xác định tại mô hình dữ liệu tài sản tại mục 2.4 Mô hình dữ liệu về tài sản và được biểu diễn theo lược đồ tài sản quy định tại Phụ lục C.

3.3.3. Thuộc tính của phần tử TaiSanCollection

Thuộc tính của phần tử TaiSanCollection là thông tin bổ sung cho phần tử TaiSanCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:

Thuộc tính đối tượng

Tên

MaNhanDang

Mô tả

Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng tài sản thuộc dữ liệu tài sản

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

Tên

PhienBan

Mô tả

Số phiên bản của đối tượng tài sản

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Số tự nhiên

Tên

NgayPhienBan

Mô tả

Ngày phiên bản của đối tượng tài sản trở thành phiên bản chính thức sử dụng

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Ngày, giờ (DateTime)

Tên

GhiChu

Mô tả

Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng tài sản được cập nhật.

Yêu cầu

Là thành phần không bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

 

3.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp về địa chỉ

Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ quy định cấu trúc thông điệp của địa chỉ. Định dạng thông điệp dữ liệu địa chỉ được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:

3.4.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ được quy định tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc DiaChiCollection.

3.4.2. Phần tử gốc DiaChiCollection chứa các phần tử dữ liệu của địa chỉ được trao đổi trong thông điệp dữ liệu. Các phần tử dữ liệu địa chỉ xác định tại mô hình dữ liệu địa chỉ tại mục 0 Mô hình dữ liệu về địa chỉ số, định danh địa điểm và được biểu diễn theo lược đồ địa chỉ quy định tại Phụ lục C.

3.4.3. Thuộc tính của phần tử DiaChiCollection

Thuộc tính của phần tử DiaChiCollection là thông tin bổ sung cho phần tử DiaChiCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:

Thuộc tính đối tượng

Tên

ThoiDiemDuLieu

Mô tả

Là thời điểm dữ liệu địa chỉ được trao đổi phản ánh thông tin địa chỉ trên thực tế tại thời điểm đó.

Yêu cầu

Là thành phần bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Ngày, giờ (DateTime)

Tên

SoLuong

Mô tả

Số lượng địa chỉ thực hiện trao đổi

Yêu cầu

Là thành phần không bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Số tự nhiên

Tên

MaDonViHanhChinh

Mô tả

Là mã đơn vị hành chính khi thực hiện trao đổi các địa chỉ số có cùng một đơn vị hành chính.

Mã đơn vị hành chính có thể là mã tỉnh hoặc mã huyện hoặc mã xã.

Yêu cầu

Là thành phần không bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

Tên

GhiChu

Mô tả

Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng địa chỉ cập nhật.

Yêu cầu

Là thành phần không bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Chuỗi ký tự

 

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

1. Phương thức đánh giá sự phù hợp

Sử dụng phương thức 8: thử nghiệm hoặc kiểm định toàn bộ sản phẩm, hàng hóa để đánh giá sự phù hợp. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong Phương thức 8 thực hiện theo mục VIII Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

2. Quy định về công bố hợp quy

Bộ Công an kiểm tra, đánh giá theo quy định tại mục II Quy chuẩn này trước khi kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.

3. Phương pháp thử

3.1. Sử dụng các phương pháp, công cụ để trích xuất cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia theo các định dạng quy định để phục vụ kiểm tra.

3.2 Kiểm tra mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu, thu nhận dữ liệu con người, pháp nhân, tài sản, địa chính, nền địa lý, địa chỉ, định dạng trao đổi dữ liệu XML, GML theo các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Mục II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

3.3. Trường hợp kết quả kiểm tra không đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật tại Mục II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này, kết luận dữ liệu trao đổi với cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia không phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

4. Quy định chuyển tiếp

Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu phải thực hiện điều chỉnh cấu trúc dữ liệu cho phù hợp với quy định tại Quy chuẩn này trước khi thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

2. Cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia có trách nhiệm tổ chức, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, Công an các đơn vị địa phương, các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội) để được hướng dẫn kịp thời./.

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Mô hình dữ liệu

A.1  Mô hình dữ liệu về con người

Hình A.1.2. Mô hình dữ liệu về con người

a) Thông tin cơ bản



Hình A.1.3. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML- thông tin cơ bản

 

b) Thông tin tài sản

Hình A.1.4. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - thông tin tài sản

c) An sinh xã hội




Hình A.1.5. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - An sinh xã hội

d) Thu nhập và thuế

 

Hình A.1.6. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Thu nhập và thuế

e) Năng lực và trình độ

Hình A.1.7. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Năng lực và trình độ

f) Giáo dục, nghiên cứu

 

Hình A.1.8. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Giáo dục, nghiên cứu

g) Y tế và sức khỏe

 

Hình A.1.9. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Y tế và sức khỏe

h) Các vấn đề liên quan đến pháp luật

 

Hình A.1.10. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Các vấn đề liên quan đến pháp luật

i) Thông tin khác

Hình A.1.11. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu về con người được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Thông tin khác

A.2  Mô hình dữ liệu pháp nhân

Hình A.2.1. Mô hình dữ liệu pháp nhân

a) Thông tin cơ bản về pháp nhân

Hình A.2.2. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Thông tin cơ bản về pháp nhân

b) Thông tin kinh doanh

Hình A.2.3. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Thông tin kinh doanh

c) An sinh xã hội

Hình A.2.4. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - An sinh xã hội


d) Thông tin thuế


Hình A.2.5. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Thông tin thuế

e) Vốn và tài sản

Hình A.2.6. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Vốn và tài sản

f) Hoạt động trong các lĩnh vực

Hình A.2.7. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Hoạt động trong các lĩnh vực

g) Các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình A.2.8. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Các vấn đề liên quan đến pháp luật

h) Tình hình thu hút đầu tư và thu hút vốn đầu tư

Hình A.2.9. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Tình hình thu hút đầu tư và thu hút vốn đầu tư

i) Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hình A.2.10.Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu pháp nhân được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

A.3 Mô hình dữ liệu tài sản

Hình A.3.1.Mô hình dữ liệu tài sản


a) Động sản

Hình A.3.2. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu tài sản được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Động sản


b) Tài sản vô hình

Hình A.3.3. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu tài sản được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Tài sản vô hình

c) Tài sản khác

Hình A.3.4. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu tài sản được mô tả bằng ngôn ngữ UML - Tài sản khác

A.4  Mô hình dữ liệu địa chỉ

Hình A.4.1. Cấu trúc và mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình dữ liệu địa chỉ được mô tả bằng ngôn ngữ UML

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

Quy tắc chuyển đổi từ mô hình dữ liệu sang lược đồ dữ liệu

Các quy tắc sau sẽ được sử dụng để chuyển đổi từ mô hình dữ liệu sang lược đồ XML của dữ liệu.

1. Thêm hậu tố Structure vào cuối tên của cấu trúc trong mô hình dữ liệu và định nghĩa dưới dạng ComplexType trong lược đồ XML.

2. Thêm hậu tố Type vào cuối tên kiểu dữ liệu trong mô hình dữ liệu và định nghĩa dưới dạng kiểu SimpleType trong lược đồ XML.

3. Khai báo các kiểu dữ liệu nhận giá trị giới hạn trong các bảng mã được quy định tại các mục Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu theo kiểu Enumeration trong lược đồ XML.

4. Đối với kiểu chuỗi ký tự có chứa dấu cách: sử dụng kiểu dữ liệu tiêu chuẩn xsd:string trong lược đồ XML; đối với kiểu chuỗi ký tự không có dấu cách (các mã) sử dụng kiểu dữ liệu tiêu chuẩn xsd:token trong lược đồ XML.

5. Kiểu dữ liệu ngày (date) sử dụng kiểu dữ liệu tiêu chuẩn xsd:date trong lược đồ XML có định dạng là YYYY-MM-DD; dữ liệu kiểu ngày giờ (datetime) sử dụng kiểu dữ liệu tiêu chuẩn xsd:dateTime trong lược đồ dữ liệu có định dạng YYYY-MM- DDTHH:mm:ss.

6. Kiểu dữ liệu hình ảnh, âm thanh (File): sử dụng kiểu dữ liệu tiêu chuẩn xsd:base64Binary trong lược đồ XML.

 
PHỤ LỤC C

 (Quy định)

LƯỢC ĐỒ DỮ LIỆU

C.1  Lược đồ dữ liệu con người

C.1.1. Nhóm thông tin cơ bản

a) Thông tin đăng ký cơ bản

Hình C.1.1. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm thông tin cơ bản - Thông tin đăng ký cơ bản: CongDan và các cấu trúc, kiểu dữ liệu liên quan

Hình C.1.2. Cấu trúc NguoiVN

Hình C.1.3. Cấu trúc CongDanNuocNgoai

Hình C.1.4. Cấu trúc GiayToDinhDanhCN

Hình C.1.5. Cấu trúc GiayToDinhDanhNN

Hình C.1.6. Cấu trúc TTNhanDang

b) Thông tin đăng ký

Hình C.1.7. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm thông tin đăng ký - Thông tin mất quốc tịch/ nhập/ trở lại quốc tịch: MatNhapTroLaiQuocTich

Hình C.1.8. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm thông tin đăng ký - Thông tin xuất/nhập cảnh: XuatNhapCanh

Hình C.1.9. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm thông tin đăng ký - Căn cước công dân điện tử: eCCCD

Hình C.1.10. Cấu trúc TrangThai

Hình C.1.11. Cấu trúc CuaKhau

c) Thông tin gia đình

Hình C.1.12. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin gia đình - Thành viên gia đình, người đại diện: ThanhVienGiaDinh

Hình C.1.13. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin gia đình - Thành viên hộ gia đình: ThanhVienHoGiaDinh

Hình C.1.14. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin gia đình - Thông tin kết hôn: DangKyKetHon

Hình C.1.15. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin gia đình - Thông tin kết hôn: TinhTrangHonNhanHienTai

Hình C.1.16. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin gia đình - Thông tin kết hôn: QuyetDinhHonNhan

- Thông tin liên lạc

Hình C.1.17. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin liên lạc - Thông tin liên lạc cá nhân: ThongTinLienHeCN

d) Trạng thái sinh lý

Hình C.1.18. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc trạng thái sinh lý - Thông tin khai sinh: TTKhaiSinh

Hình C.1.19. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc trạng thái sinh lý - Giấy chứng tử/Trích lục khai tử: TTChungTu

Hình C.1.20. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc trạng thái sinh lý - Thông tin khai tȧ: SinhTracHoc

C.1.2. ông tin tài sản

a) Tài sản tài chính

Hình C.1.21. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tài sản - Vốn đầu tư: VonDauTuCN

Hình C.1.22. Cấu trúc VonCoPhan

Hình C.1.23. Cấu trúc TTTaiSanGopVon

Hình C.1.24. Cấu trúc TinhHinhCapTinDungCN

C1.3. Nhóm an sinh xã hội

a) Bảo trợ xã hội và giảm nghèo

Hình C.1.25. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Thông tin hưởng trợ giúp xã hội: HuongTroGiupXH

Hình C.1.26. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Thông tin người nghèo, cận nghèo: ThanhVienHoNgheoCanNgheo

Hình C.1.27. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Người đơn thân: NguoiDonThanTGXH

Hình C.1.28. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Trẻ em là đối tượng bảo trợ xã hội: TreEmTGXH

Hình C.1.29. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Người có HIV: NguoiHIVTGXH

Hình C.1.30. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Người cao tuổi: NguoiCaoTuoi

 

Hình C.1.31. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Người cao tuổi: NguoiCaoTuoi

 

Hình C.1.32. Cấu trúc NguoiGiamHoTGXH

b) Người có công

Hình C.1.33. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc đối tượng người có công - Hȍ sơ công nhận người có công: HoSoNCC

Hình C.1.34. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc đối tượng người có công - Hȍ sơ liệt sĩ: HoSoLietSi

Hình C.1.35. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc Người có công - Hȍ sơ công nhận thân nhân người có công: HoSoThanNhanNCC

Hình C.1.36. Cấu trúc: HuongCSNCC

Hình C.1.37. Cấu trúc: HuongCSThanNhanNCC

Hình C.1.38. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc Người có công - Quản lý phương tiện trợ giúp: QLPhuongTienTG

 

Hình C.1.39. Cấu trúc TTGiamDinh

 

Hình C.1.40. Cấu trúc CapDCCH

c) Trẻ em

Hình C.1.41. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nhóm an sinh xã hội - Trẻ em: TreEm

d) Lao động và việc làm

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Thông tin về người lao động: NguoiLaoDong

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Thông tin về người lao động nước ngoài làm việc ở Việt Nam: NguoiNNLDVN

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Giấy phép lao động của người lao động nước ngoài: GiayPhepLaoDongNLDNuocNgoai

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Người lao động đi làm ở nước ngoài: NguoiVNLDNN

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Người lao động đi làm ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề: NguoiVNLDNNTheoDaoTao

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Quá trình công tác: QuaTrinhCongTacCN

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Tai nạn lao động: NLDTaiNan

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Thông tin hỗ trợ học nghề: HoTroNghe

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Bệnh nghề nghiệp: NLDBNN

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề: GiayPhepChungChiTheHanhNghe

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Cá nhân có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp: CaNhanLienQuan

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Quá trình giảng dạy: QuaTrinhGiangDay

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Quá trình hành nghề khám, chữa bệnh: QuaTrinhKhamChuaBenh

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Thông tin tư vấn việc làm: TuVanViecLam

 

Hình C.1.37. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc lao động việc làm - Thông tin chung cán bộ công chức, viên chức: CBCCVC

 

Hình C.1.42. Cấu trúc QuaTrinhCongTac

 

Hình C.1.43. Cấu trúc HopDong

 

Hình C.1.44. Cấu trúc NoiLamViec

 

Hình C.1.45. Cấu trúc LoaiGiayTo

 

Hình C.1.46. Cấu trúc DonViCap

 

Hình C.1.47. Cấu trúc HinhThucCap

e) Phòng, chống tệ nạn xã hội

Hình C.1.48. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc phòng chống tệ nạn xã hội - Thông tin người nghiện ma túy: NguoiNghienMaTuy

f) Tham gia bảo hiểm xã hội

Hình C.1.49. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc tham gia bảo hiểm xã hội - Thông tin người tham gia BHXH, BHYT, BHTN: NguoiThamGiaBaoHiem

 

Hình C.1.50. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc tham gia bảo hiểm xã hội - Quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN: QuaTrinhDongBH

 

Hình C.1.51. Cấu trúc ThamGiaBHXH

 

Hình C.1.52. Cấu trúc ThamGiaBHTN

 

Hình C.1.53. Cấu trúc ThamGiaBHYT

 

Hình C.1.54. Cấu trúc MucDong

g) Thông tin hưởng BHXH

Hình C.1.55. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin hưởng BHXH - Quá trình hưởng BHXH: QuaTrinhHuongBHXH

 

Hình C.1.56. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin hưởng BHXH - Quá trình hưởng BHXH: QuaTrinhHuongBHYT

 

Hình C.1.57. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin hưởng BHXH - Quá trình hưởng BHXH: QuaTrinhHuongBHTN

 

Hình C.1.58. Cấu trúc HuongBHXH

 

Hình C.1.59. Cấu trúc HuongBHTN

 

Hình C.1.60. Cấu trúc HuongBHYT

 

Hình C.1.61. Cấu trúc QuaTrinhChiTra

 

Hình C.1.62. Cấu trúc ChiTra

h) Tình hình bạo lực gia đình

Hình C.1.63. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc tình hình bạo lực gia đình - Tình trạng bạo lực gia đình: BaoLucGiaDinh

 

Hình C.1.64. Cấu trúc QuyetDinhCamTiepXuc

i) Văn hóa thể thao

Hình C.1.65. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc văn hóa thể thao - Thành tích thể thao: TTTheThaoCN

 

Hình C.1.66. Cấu trúc TTTheThao

 

Hình C.1.67. Cấu trúc TTKyThiDau

 

Hình C.1.68. Cấu trúc DSMonTheThao

C1.4. Nhóm thu nhập và thuế

a) Thông tin về thuế

Hình C.1.69. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về thuế - Đăng ký thuế cho cá nhân: DangKyThueCaNhan

 

Hình C.1.70. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về thuế - Số thuế của NNT: SoThueNNT

 

Hình C.1.71. Cấu trúc ThueCN

 

Hình C.1.72. Cấu trúc KyThue

b) Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh

Hình C.1.73. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh - Thông tin chung hộ kinh doanh: HoKinhDoanh

 

Hình C.1.74. Cấu trúc DiaDiemKDHKD

c) Thu nhập từ tiền lương, tiền công

Hình C.1.75. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thu nhập từ tiền lương, tiền công - Lương theo hệ số: LuongNgachBac

 

Hình C.1.76. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thu nhập từ tiền lương, tiền công - Lương theo vị trí làm việc: LuongLamViec

 

Hình C.1.77. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thu nhập từ tiền lương, tiền công - Phụ cấp: PhuCap

 

Hình C.1.78. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thu nhập từ tiền lương, tiền công - Thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công: ThuNhapChiuThueTLTC

 

Hình C.1.79. Cấu trúc ThoiGianHuong

 

Hình C.1.80. Cấu trúc ThuNhapChiuThue

 

Hình C.1.81. Cấu trúc CacKhoanGiamTru

d) Thu nhập khác

Hình C.1.82. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thu nhập khác - Thu nhập khác: ThuNhapKhac

 

Hình C.1.83. Cấu trúc CoTucLoiTuc

 

Hình C.1.84. Cấu trúc CacKhoanThuNhapKhac

 
C1.5. Nhóm năng lực, trình độ

a) Đánh giá chuẩn và kỹ năng

Hình C.1.85. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc đánh giá chuẩn và kỹ năng - Đánh giá chuẩn nghề nghiệp: DanhGiaChuanNgheNghiep

b) Danh hiệu được phong tặng

Hình C.1.86. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc danh hiệu được phong tặng - Danh hiệu được phong tặng: DanhHieuDuocPhongTang

c) Thông tin khen thưởng, kỷ luật

Hình C.1.87. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khen thưởng, kỷ luật - Khen thưởng: KhenThuong

 

Hình C.1.88. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khen thưởng, kỷ luật - Kỷ luật: KyLuat

d) Trình độ chung

Hình C.1.89. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc trình độ chung - Trình độ: TrinhDo

e) Văn bằng, chứng chỉ

Hình C.1.90. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc văn bằng, chứng chỉ - Văn bằng, chứng chỉ: VanBangChungChi

C1.6. Nhóm giáo dục, nghiên cứu

a) Nghiên cứu và phát triển KHCN

Hình C.1.91. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc nghiên cứu và phát triển KHCN - Công bố khoa học và công nghệ, sáng chế và giải pháp hữu ích: KhoaHocCNSangCheGP

 

Hình C.1.92. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc Nghiên cứu và phát triển KHCN - Nhiệm vụ khoa học công nghệ: NhiemVuKHCN

 

Hình C.1.93. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc Nghiên cứu và phát triển KHCN - Tham gia hoạt động khoa học công nghệ: ThamGiaHoatDongKHCN

b) Thông tin về giáo dục, đào tạo

Hình C.1.94. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Thông tin học tập từ mầm non đến THPT: ThongTinHocTapPT

 

Hình C.1.95. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Thông tin học sinh, sinh viên, học viên trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp: GiaoDucNgheNghiep

 

Hình C.1.96. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Kết quả học tập từ mầm non đến THPT: KetQuaHocTapPT

 

Hình C.1.97. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Quá trình học tập, nghiên cứu của sinh viên, học viên: QuaTrinhHocTapDH

 

Hình C.1.98. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Thông tin hỗ trợ học tập: HoTroHocTap

 

Hình C.1.99. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Thông tin văn bằng giáo dục nghề nghiệp: VanBangGDNN

 

Hình C.1.100. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về giáo dục, đào tạo - Thông tin đạt giải kỳ thi học sinh giỏi: HocSinhGioiPT

 

Hình C.1.101. Cấu trúc DiemMon

C.1.7. tế và sức khỏe

a) Thông tin khám chữa bệnh

Hình C.1.102. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khám chữa bệnh - Thông tin tổng hợp đợt khám, chữa bệnh: HoSoKCB

 

Hình C.1.103. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khám chữa bệnh - Thuốc: Thuoc

 

Hình C.1.104. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khám chữa bệnh - Dịch vụ vật tư y tế: DichVuVatTuYT

 

Hình C.1.105. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khám chữa bệnh - Chi tiết dịch vụ cận lâm sàng: DichVuCanLamSang

 

Hình C.1.106. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khám chữa bệnh - Diễn biến lâm sàng: DienBienLamSang

 

Hình C.1.107. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin khám chữa bệnh - Hȍ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS: NguoiNhiemHIV

 

Hình C.1.108. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc Thông tin khám chữa bệnh - Quản lý điều trị lao: DieuTriLao

 

Hình C.1.109. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc Thông tin khám chữa bệnh - Quản lý điều trị lao: GiayChungSinh

b) Thông tin phòng bệnh

Hình C.1.110. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin phòng bệnh - Hồ sơ sức khỏe - Tiêm chủng: TiemChung

C.1.8. các vấn đề liên quan đến pháp luật

a) Giám sát hành chính

Hình C.1.111. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc giám sát hành chính - Vi phạm hành chính: ViPhamHCCN

 

Hình C.1.112. Cấu trúc ThongTinViPhamHC

b) Thông tin tư pháp

Hình C.1.113. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Thi hành án dân sự: ThiHanhAnDanSu

 

Hình C.1.114. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Thi hành án hành chính: ThiHanhAnHanhChinh

 

Hình C.1.115. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Trợ giúp pháp lý: TroGiupPhapLy

 

Hình C.1.116. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Thông tin truy nã: TTTruyNa

 

Hình C.1.117. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Quản lý phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng: QLPhamNhan

c) Thông tin về tố tụng

Hình C.1.118. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về tố tụng - Thông tin khiếu kiện: TTKhieuKien

 

Hình C.1.119. Cấu trúc LinhVucKhoiKien

 

Hình C.1.120. Cấu trúc ToaAn

d) Bản án/quyết định của tòa án

Hình C.1.121. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc bản án/quyết định của tòa án - Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động: AnDSHCTMLDCN

 

Hình C.1.122. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc bản án/quyết định của tòa án - Bản án/Quyết định hình sự: AnHinhSuCN

 

Hình C.1.123. Cấu trúc AnDSHCTMLD

 

Hình C.1.124. Cấu trúc AnHinhSu

 

Hình C.1.125. Cấu trúc ThiHanhAn

C.1.9. Nhóm thông tin khác

a) Đặc điểm lịch sử bản thân

Hình C.1.126. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc đặc điểm lịch sử bản thân - Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội,… ở nước ngoài: LichSuCongTacCN

 

Hình C.1.127. Cấu trúc LichSuCongTac

b) Giấy phép lái xe

Hình C.1.128. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc giấy phép lái xe - Giấy phép lái xe: GiayPhepLaiXe

 

Hình C.1.129. Cấu trúc TTGPLX

 

Hình C.1.130. Cấu trúc LoaiXeDuocDK

 

Hình C.1.131. Cấu trúc ViPhamGT

c) Quá trình sinh hoạt Đảng

Hình C.1.132. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc quá trình sinh hoạt Đảng - Quá trình sinh hoạt Đảng: QuaTrinhDang

 

Hình C.1.133. Cấu trúc ChucVuDang

C.2  Lược đồ dữ liệu pháp nhân

C.2.1. Nhóm thông tin cơ bản

Hình C.2. 1. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Định danh tổ chức: DinhDanhToChuc

 

Hình C.2. 2. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin đăng ký kinh doanh: ThongTinDKKD

 

Hình C.2.3. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin địa chỉ trụ sở tổ chức: ThongTinDiaChiTruSoToChuc

 

Hình C.2.4. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Vốn điều lệ: VonDieuLe

 

Hình C.2. 5. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Giấy tờ định danh tổ chức: GiayToDinhDanhTC

 

Hình C.2. 6. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Mối quan hệ với tổ chức: MoiQuanHeVoiToChuc

 

Hình C.2. 7. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Mối quan hệ với cá nhân: MoiQuanHeVoiCaNhan

 

Hình C.2. 8. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin trạng thái hoạt động: ThongTinTTHD

 

Hình C.2. 9. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Vốn góp: VonGop

 

Hình C.2. 10. Cấu trúc LoaiTien

C.2.2. Nhóm thông tin kinh doanh

Hình C.2. 11. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/ Chứng chỉ hành nghề: GiayPhepHDSXKDCCHN

 

Hình C.2. 12. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Báo cáo tài chính: BaoCaoTaiChinh

C.2.3. ông tin an sinh xã hội

Hình C.2. 13. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đóng BHXH: DongBHXH

 

Hình C.2. 14. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Chậm đóng BHXH: ChamDongBHXH

 

Hình C.2. 15. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Lao động: LaoDong

 

Hình C.2. 16. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Chi tiết chậm đóng BHXH: ChiTietChamDongBHXH

C.2.4. hóm thông tin thuế

Hình C.2. 17. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đăng ký thuế: DangKyThue

 

Hình C.2. 18. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Sổ thuế: SoThue

 

Hình C.2. 19. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Sổ nợ thuế: SoNoThue

 

Hình C.2. 20. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cưỡng chế nợ thuế: CuongCheNoThue

 

Hình C.2. 21. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Tình hình thu nộp thuế xuất nhập khẩu: TinhHinhThuNopThueXNK

 

Hình C.2. 22. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin về kim ngạch, thuế theo hàng hóa tờ khai đã hoàn thành thông quan: ThongTinKimNgachThue

 

Hình C.2. 23. Cấu trúc CoQuanThue

 

Hình C.2. 24. Cấu trúc LoaiXNK

 

Hình C.2. 25. Cấu trúc MaHSHangHoa

 

Hình C.2. 26. Cấu trúc CoQuanHaiQuan

 

Hình C.2. 27. Cấu trúc SoThueTieuMuc

 

Hình C.2. 28. Cấu trúc SoNoThueTieuMuc

C.2.5. ông tin vốn và tài sản

Hình C.2. 29. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Tình hình cấp tín dụng: TinhHinhCapTinDungTC

C.2.6. ông tin hoạt động trong các lĩnh vực

Hình C.2. 30. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở khám, chữa bệnh: CSKCB

 

Hình C.2. 31. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, phổ thông: CSGDMamNonTieuHocPT

 

Hình C.2. 32. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở giáo dục đại học: CSGDDaiHoc

 

Hình C.2. 33. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và các trung tâm khác: CSGDTXGDNNGDKhac

 

Hình C.2. 34. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở trợ giúp xã hội: CoSoTroGiupXaHoi

 

Hình C.2. 35. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Doanh nghiệp công nghiệp: DoanhNghiepCongNghiep

 

Hình C.2. 36. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Công ty cung cấp nước sạch: CongTyCungCapNuocSach

 

Hình C.2. 37. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình: CoQuanBaoChi

 

Hình C.2. 38. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đơn vị quảng cáo: DonViQuangCao

 

Hình C.2. 39. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ToChucTinDung

 

Hình C.2. 40. Cấu trúc Vung

C.2.7. Nhóm thông tin các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình C.2. 41. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Vi phạm hành chính: ViPhamHanhChinhTC

 

Hình C.2. 42. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án: BanAnDSHCKDTMLD

 

Hình C.2. 43. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Bản án/ Quyết định hình sự của Tòa án: BanAnHinhSu

C.2.8. ông tin tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

Hình C.2. 44. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đầu tư ra nước ngoài: DauTuRaNuocNgoai

 

Hình C.2. 45. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thu hút vốn đầu tư: ThuHutVonDauTu

 

Hình C.2. 46. Cấu trúc ThongTinNhaDauTuVietNam

 

Hình C.2. 47. Cấu trúc ThongTinNhaDauTuNuocNgoai

 

Hình C.2. 48. Cấu trúc ThongTinDuAnDauTu

C.2.9. ông tin hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hình C.2. 49. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đối tác quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: DoiTacQuocTeTC

 

Hình C.2. 50. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ: KetQuaHoatDongKHCN

 

Hình C.2. 51. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ThamGiaHDNCKHCN

 

Hình C.2. 52. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thành viên tổ chức quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: ThanhVienToChucQuocTe

 

Hình C.2. 53. Cấu trúc DoiTacQuocTe

 

Hình C.2. 54. Cấu trúc ThamGiaToChucQuocTe

C.3. Lược đồ dữ liệu Tài Sản

C.3.1. Động sản

a) Phương tiện giao thông

Hình C.3. 1. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Phương tiện giao thông: PhuongTienGiaoThong

 

Hình C.3. 2. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Xe mô tô, xe gắn máy: XeMoToGanMay

 

Hình C.3. 3. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: XeBonBanhGanDongCo

 

Hình C.3. 4. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Xe máy chuyên dùng: XeMayChuyenDung

 

Hình C.3. 5. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành: DauMayDuongSatPTTuHanh

 

Hình C.3. 6. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành: ToaXeDuongSat

 

Hình C.3. 7. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Toa xe đường sắt đô thị: ToaXeDuongSatDoThi

 

Hình C.3. 8. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Tàu biển: TauBien

 

Hình C.3. 9. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Phương tiện thủy nội địa: PTThuyNoiDia

 

Hình C.3. 10. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Tàu cá: TauCa

- Quyền sở hữu phương tiện

Hình C.3. 11. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu phương tiện - Quyền sở hữu phương tiện: QuyenSoHuuPT

 

Hình C.3. 12. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu phương tiện - Thông tin giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: GiayChungNhanDKPT

b) Chủ sở hữu phương tiện

Hình C.3. 13. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Chủ sở hữu phương tiện - Chủ sở hữu phương tiện giao thông vận tải: ChuSoHuuPT

 

Hình C.3. 14. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc trúc Chủ sở hữu phương tiện - Đồng chủ sở hữu: DongChuSoHuuPT

 

Hình C.3. 15. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc trúc Chủ sở hữu phương tiện - Vợ chồng là chủ sở hữu: VoChongChuSoHuuPT

 

Hình C.3. 16. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Chủ sở hữu phương tiện - Tổ chức là chủ sở hữu phương tiện: ToChucChuSoHuuPT

c) Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng Động sản

Hình C.3. 17. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản: GiaoDichBaoDam

C.3.2. Tài sản vô hình

Hình C.3. 18. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu tài sản vô hình - Quyền sở hữu công nghiệp: QuyenSoHuuCongNghiep

 

Hình C.3. 19. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu tài sản vô hình - Quyền đối với giống cây trồng: QuyenVoiGiongCayTrong

 

Hình C.3. 20. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu tài sản vô hình - Quyền tác giả, quyền liên quan: TacGiaTacQuyen

 

Hình C.3. 21. Cấu trúc TTChiDanDiaLy

C.3.3. Tài sản khác

 

Hình C.3. 22. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Hiện vật di sản - Thông tin sở hữu hiện vật di sản văn hóa: SoHuuHienVatDSVH

 

Hình C.3. 23. Cấu trúc HoiDongGiamDinh

 

Hình C.3. 24. Cấu trúc ThanhVienHoiDong

C.4. Lược đồ dữ liệu địa chỉ

C.4.1. ược đồ dữ liệu địa chỉ

Hình C.4.1. Lược đồ dữ liệu địa chỉ: DiaChi và các cấu trúc, kiểu dữ liệu liên quan

C.5. Cấu trúc và kiểu dữ liệu dùng chung

C.5.1. Cấu trúc và kiểu dữ liệu dùng chung

Hình C.5. 1. Cấu trúc ThoiGian

 

Hình C.5. 2. Cấu trúc ToaAn

 

Hình C.5. 3. Cấu trúc NganhNgheKD

 

Hình C.5. 4. Cấu trúc QuyetDinh

 

Hình C.5. 5. Cấu trúc ThongTinLienHe

 

Hình C.5. 6. Cấu trúc TieuMuc

 

Hình C.5. 7. Cấu trúc CoSoKhamChuaBenh

 

Hình C.5. 8. Cấu trúc CoQuanBHXH

 

PHỤ LỤC D

(Tham khảo)

LƯỢC ĐỒ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP

D.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người

a) Thông tin cơ bản

Hình D.1.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thông tin cơ bản

b) Thông tin tài sản

Hình D.1.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thông tin tài sản

c) Thông tin an sinh, xã hội

Hình D.1.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - An sinh, xã hội

d) Thông tin thu nhập và thuế

Hình D.1.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thu nhập và thuế

e) Thông tin năng lực và trình độ

Hình D.1.5. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Năng lực và trình độ

f) Thông tin giáo dục, nghiên cứu

Hình D.1.6. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Giáo dục, nghiên cứu

g) Thông tin y tế và sức khỏe

Hình D.1.7. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Y tế và sức khỏe

h) Thông tin các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình D.1.8. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Các vấn đề liên quan đến pháp luật

 

Hình D.1.9. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thông tin khác

D.2  Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân

a) Thông tin cơ bản về pháp nhân

Hình D.2.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin cơ bản

b) Thông tin kinh doanh

Hình D.2.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin kinh doanh

c) Thông tin về an sinh xã hội

Hình D.2.3.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin về an sinh xã hội

d) Thông tin về thuế

Hình D.2.4.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin về thuế

e) Vốn và tài sản

Hình D.2.5. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Vốn và tài sản

f) Hoạt động trong các lĩnh vực

Hình D.2.6.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Hoạt động trong các lĩnh vực

g) Các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình D.2.7.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Các vấn đề liên quan đến pháp luật

h) Tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

Hình D.2.8. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

i) Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hình D.2.9.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

D.3 Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản

Hình D.3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản - Động sản

Hình D.3.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản - Tài sản vô hình

 

Hình D.3.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản - Tài sản khác

D.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ

Hình D.4.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ

 

PHỤ LỤC E

(Tham khảo)

Bảng dữ liệu danh mục

E.1. Nhóm dữ liệu về con người

E.1.1. LoaiTrangThai

Bảng E.1.1 - Dữ liệu danh mục trạng thái của công dân

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Đang sống

2

Đã chết

3

Đã mất tích

 

E.1.2. LoaiCuaKhau

Bảng E.1.2 - Dữ liệu danh mục loại cửa khẩu

Ý nghĩa

1

Cửa khẩu hàng không

2

Cửa khẩu đường bộ

3

Cửa khẩu đường biển

 

E.1.3. TrangThaiECCCD

Bảng E.1.3 - Dữ liệu danh mục trạng thái căn cước điện tử

Ý nghĩa

1

Mở khóa căn cước điện tử

0

Khóa căn cước điện tử

 

E.1.4. LoaiThayDoiQuocTich

Bảng E.1.4 - Dữ liệu danh mục loại thay đổi quốc tịch

Ý nghĩa

0

Nhập quốc tịch

1

Thôi quốc tịch

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam

3

Bị tước quốc tịch

 

E.1.5. LoaiHoChieu

Bảng E.1.5 - Dữ liệu danh mục loại hộ chiếu

Ý nghĩa

1

Hộ chiếu ngoại giao

2

Hộ chiếu công vụ

3

Hộ chiếu phổ thông

 

E.1.6. KyHieuThiThuc

Bảng E.1.6 - Dữ liệu danh mục ký hiệu thị thực

Ý nghĩa

x..x

Các ký hiệu thị thực được quy định tại Điều 8 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014; được sửa đổi, bổ sung năm 2019, 2023.

 

E.1.7 LoaiXuatNhapCanh

Bảng E.1.7 - Dữ liệu danh mục loại xuất nhập cảnh

Ý nghĩa

X

Xuất cảnh

N

Nhập cảnh

K

Bị tạm hoãn xuất cảnh

T

Chưa cho nhập cảnh

A

Làm thủ tục xuất cảnh rồi nhưng không xuất cảnh nữa

R

Làm thủ tục nhập cảnh rồi nhưng không nhập cảnh nữa

 

E.1.8. LoaiQDHN

Bảng E.1.8 - Dữ liệu danh mục quyết định hôn nhân

Ý nghĩa

1

Ly hôn

2

Hủy đăng ký kết hôn

 

E.1.9. NguyenNhanTuVong

Bảng E.1.9 - Dữ liệu danh mục nguyên nhân tử vong

Ý nghĩa

0000

Chưa xác định

xxxx

Mã nguyên nhân tử vong theo Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 12/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản bổ sung, thay thế (nếu có).

 

E.1.10. HuongCSTCXH

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.10 - Dữ liệu danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng

Ý nghĩa

x..x

Danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng xác định theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

E.1.11. TrangThaiHuongTCXH

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.11 - Dữ liệu danh mục trạng thái hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng

Ý nghĩa

1

Đang hưởng

2

Tạm dừng

3

Thôi hưởng (chuyển đi)

4

Thôi hưởng (cắt chết)

5

Thôi hưởng (khác)

 

E.1.12. HinhThucQLBTXH

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.12 - Dữ liệu danh mục hình thức quản lý đối tượng bảo trợ xã hội

Ý nghĩa

1

Tại cộng đồng

2

Tại cơ sở trợ giúp xã hội

3

Không xác định

 

E.1.13. KhaNangTuPhucVu

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.13 - Dữ liệu danh mục khả năng tự phục vụ

Ý nghĩa

1

Thực hiện được

2

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp

3

Không thực hiện được

 

E.114. DangTat

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.14 - Dữ liệu danh mục dạng tật

Ý nghĩa

1

Khuyết tật vận động

2

Khuyết tật nghe, nói

3

Khuyết tật nhìn

4

Khuyết tật thần kinh, tâm thần

5

Khuyết tật trí tuệ

6

Khuyết tật khác

 

E.1.15. MucDoKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.15 - Dữ liệu danh mục mức độ khuyết tật

Ý nghĩa

1

Người khuyết tật đặc biệt nặng

2

Người khuyết tật nặng

3

Người khuyết tật nhẹ

 

E.1.16. DMDoiTuongNCC

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.16 - Dữ liệu danh mục đối tượng người có công

Ý nghĩa

1

Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

2

Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

 

E.1.17. LoaiKhenTang

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.17 - Danh mục khen tặng đối với người có công giúp đỡ cách mạng

Ý nghĩa

1

Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”

2

Bằng “Có công với cách mạng”

3

Bằng “Có công với nước”

4

Huân chương kháng chiến

 

E.1.18. DMTruongHopHySinh

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.18 - Dữ liệu danh mục trường hợp hy sinh

Ý nghĩa

1

Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;

2

Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;

 

E.1.19. DMThanNhanNCC

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.19 - Dữ liệu danh mục thân nhân người có công

Ý nghĩa

1

Cha đẻ/Mẹ đẻ

2

Vợ hoặc chồng

3

Con

4

Người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ

 

E.1.20. DCCH

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.20 - Dữ liệu danh mục dụng cụ chỉnh hình

Ý nghĩa

1

Tay giả

2

Máng nhựa tay

3

Chân giả

4

Máng nhựa chân

5

Một đôi giày hoặc một đôi dép chỉnh hình

6

Nẹp đùi, nẹp cẳng chân

7

Áo chỉnh hình

8

Xe lăn hoặc xe lắc hoặc phương tiện thay thế bằng mức tiền cấp mua xe lăn hoặc xe lắc

9

Nạng

10

Máy trợ thính theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên

11

Lắp mắt giả theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên. Tiền lắp mắt giả thanh toán theo chứng từ của bệnh viện cấp tỉnh trở lên

12

Làm răng giả đối với thương binh theo số răng bị mất ghi tại hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên lắp hàm giả đối với thương binh hỏng hàm do thương tật căn cứ theo hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên

13

Mua các đồ dùng phục vụ sinh hoạt đối với thương binh, bệnh binh bị liệt nửa người hoặc liệt hoàn toàn hoặc bị tâm thần thể kích động

 

E.1.21. DMDTDieuDuong

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.21 - Dữ liệu danh mục đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

Ý nghĩa

1

Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 01 năm 01 lần

2

Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 02 năm 01 lần

 

E.1.22. TreEmNguyCoRoiVaoHCDB

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.22 - Dữ liệu danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Ý nghĩa

x

Danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

 

E.1.23. TreEmHCDBKhac

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.23- Dữ liệu danh mục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác

Ý nghĩa

1

Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt, đánh tráo

2

Trẻ em bị tai nạn thương tích

 

E.1.24. QuanHeNCS

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 3/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.24- Dữ liệu danh mục người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em

Ý nghĩa

1

Bố

2

Mẹ

3

Người nuôi dưỡng

 

E.1.25. NhomTEHCDB

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.25- Dữ liệu danh mục nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Ý nghĩa

1

Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ

2

Loại trẻ em bị bỏ rơi

3

Loại trẻ em không nơi nương tựa

4

Trẻ em khuyết tật

5

Loại trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS

6

Loại trẻ em nghiện ma túy

7

Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở

8

Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực

9

Loại trẻ em vi phạm pháp luật

10

Loại trẻ em bị bóc lột

11

Loại trẻ em bị xâm hại tình dục

12

Loại trẻ em bị mua bán

13

Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo

14

Loại Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc

 

E.1.26. HinhThucTroGiupTE

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.26- Dữ liệu danh mục hình thức trợ giúp trẻ em

Ý nghĩa

1

Trợ giúp y tế cho trẻ em có HCĐBKK

2

Trợ giúp giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp cho trẻ em có HCĐBKK

3

Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn cho trẻ em có HCĐBKK

4

Trợ giúp đột xuất

5

Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng

 

E.1.27. LoaiHDLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.27 - Dữ liệu danh mục loại hợp đồng lao động

Ý nghĩa

1

Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

2

Hợp đồng lao động xác định thời hạn

 

E.1.28. LoaiTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.28 - Dữ liệu danh mục loại tai nạn lao động

Ý nghĩa

1

Đầu, mặt, cổ

2

Ngực, bụng

3

Phần chi trên

4

Phần chi dưới

5

Bỏng

6

Nhiễm độc các chất sau ở mức độ nặng

 

E.1.29. NguyenNhanTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.29 - Dữ liệu danh mục nguyên nhân tai nạn lao động

Ý nghĩa

x

Danh mục nguyên nhân tai nạn lao động theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.30. BacTho

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.30 - Dữ liệu danh mục bậc thợ

Ý nghĩa

1

Bậc 1

2

Bậc 2

3

Bậc 3

4

Bậc 4

5

Bậc 5

 

E.1.31. MucDoThuongTatTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.31 - Dữ liệu danh mục mức độ thương tật tai nạn lao động

Ý nghĩa

x

Danh mục mức độ thương tật tai nạn lao động theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.32. HinhThucHuongCDTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.32 - Dữ liệu danh mục hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động

Ý nghĩa

1

Một lần

2

Hàng tháng

 

E.1.33. ViTriCVLDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.33 - Dữ liệu danh mục vị trí việc làm của người nước ngoài

Ý nghĩa

1

Giám đốc điều hành

2

Nhà quản lý

3

Chuyên gia

4

Lao động kỹ thuật

5

Khác

 

E.1.34. HinhThucLVLDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.34 - Dữ liệu danh mục hình thức làm việc của người nước ngoài

Ý nghĩa

1

Thực hiện hợp đồng lao động

2

Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

 

E.1.35. SoLDTBXH

Bảng E.1.35 - Dữ liệu danh mục sở lao động thương binh xã hội

Ý nghĩa

1

Sở Lao động Thương Binh và xã hội An Giang

2

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bà Rịa - Vạng Tàu

3

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bắc Giang

4

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bắc Kạn

5

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bạc Liêu

6

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bắc Ninh

7

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bến Tre

8

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Định

9

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Dương

10

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Phước

11

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Thuận

12

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Cà Mau

13

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Cần Thơ

14

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Cao Bằng

15

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đà Nẵng

16

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đắk Lắk

17

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đắk Nông

18

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Điện Biên

19

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đồng Nai

20

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đồng Tháp

21

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Gia Lai

22

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Giang

23

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Nam

24

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Nội

25

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Tĩnh

26

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hải Dương

27

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hải Phòng

28

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hậu Giang

29

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hòa Bình

30

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hưng Yên

31

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Khánh Hòa

32

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Kiên Giang

33

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Kon Tum

34

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lai Châu

35

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lâm Đồng

36

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lạng Sơn

37

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lào Cai

38

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Long An

39

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Nam Định

40

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Nghệ An

41

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Ninh Bình

42

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Ninh Thuận

43

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Phú Thọ

44

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Phú Yên

45

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Bình

46

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Nam

47

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Ngãi

48

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Ninh

49

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Trị

50

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Sóc Trăng

51

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Sơn La

52

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Tây Ninh

53

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thái Bình

54

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thái Nguyên

55

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thanh Hóa

56

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thừa Thiên Huế

57

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Tiền Giang

58

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thành phố Hồ Chí Minh

59

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Trà Vinh

60

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Tuyên Quang

61

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Vĩnh Long

62

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Vĩnh Phúc

63

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Yên Bái

 

E.1.36. TTCapGPLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.36 - Dữ liệu danh mục tình trạng cấp giấy phép lao động

Ý nghĩa

1

Không thuộc diện cấp giấy phép

2

Được cấp phép làm việc tại Việt Nam

 

E.1.37. ThoiGianTN

Căn cứ: Mẫu số 01 - Thông tin về cung lao động của Thông tư số 11/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.37 - Dữ liệu danh mục thời gian thất nghiệp

Ý nghĩa

1

Dưới 3 tháng

2

Từ 3 tháng đến 1 năm

3

Trên 1 năm

 

E.1.38. ViTheVL

Căn cứ: Mẫu số 01 - Thông tin về cung lao động của Thông tư số 01/2022/TT- BLĐTBXH ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.38 - Dữ liệu danh mục vị thế việc làm

Ý nghĩa

1

Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh

2

Tự làm

3

Lao động gia đình

4

Làm công ăn lương

 

E.1.39. ChucVu

Căn cứ: Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

Bảng E.1.39 - Dữ liệu danh mục chức vụ

Ý nghĩa

000

Chưa xác định

001

Phó Thủ tướng

002

Bộ trưởng

003

Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

004

Vụ trưởng và tương đương, Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

005

Phó Vụ trưởng và tương đương, Phó chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

006

Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

007

Phó Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

008

Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

009

Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

010

Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

011

Phó Trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

012

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

013

Phó Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

014

Tổng Cục trưởng thuộc Bộ

015

Phó Tổng cục trưởng thuộc Bộ

016

Trưởng Ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ

017

Phó trưởng Ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ

018

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ

019

Phó Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ

020

Cục trưởng thuộc Bộ

021

Phó Cục trưởng thuộc Bộ

022

Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ

023

Phó trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ

024

Trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)

025

Phó Trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)

026

Cục trưởng thuộc Tổng cục

027

Phó Cục trưởng thuộc Tổng cục

028

Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục

029

Phó Trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục

030

Trưởng ban Hạng I

031

Trưởng ban Hạng II

032

Phó Trưởng ban Hạng I

033

Phó Trưởng ban Hạng II

034

Trưởng phòng và tương đương Hạng I

035

Trưởng phòng và tương đương Hạng II

036

Phó Trưởng phòng và tương đương Hạng I

037

Phó Trưởng phòng và tương đương Hạng II

038

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

039

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

040

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

041

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

042

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

043

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

044

Phó Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

045

Phó Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

046

Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

047

Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

048

Phó Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

049

Phó Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

050

Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

051

Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

052

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

053

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

054

Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

055

Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

056

Phó Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

057

Phó Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

058

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

059

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

060

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

061

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

062

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

063

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

064

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

065

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

066

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

067

Phó Chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

068

Phó Chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

069

Phó Chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

070

Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

071

Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

072

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

073

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

074

Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

075

Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

076

Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc huyện, thị xã và các quận còn lại

077

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

078

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

079

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án Huyện, thị xã và các quận còn lại

080

Chánh thanh tra thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

081

Chánh thanh tra cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

082

Chánh thanh tra Cục hạng II, hạng III thuộc Bộ và Cục thuộc Tổng cục

083

Phó Chánh thanh tra thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

084

Phó Chánh thanh tra cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

085

Phó chánh thanh tra Cục hạng II, hạng III thuộc Bộ và Cục thuộc Tổng cục

086

Trưởng phòng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

087

Trưởng phòng cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

088

Phó Trưởng phòng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

089

Phó Trưởng phòng cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

090

Chánh thanh tra Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

091

Chánh thanh tra Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

092

Phó Chánh thanh tra Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

093

Phó Chánh thanh tra Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

094

Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

095

Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

096

Phó Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

097

Phó Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

098

Chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

099

Chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

100

Phó chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

101

Phó chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

102

Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

103

Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

104

Chánh thanh tra Huyện, thị xã và các quận còn lại

105

Phó Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

106

Phó Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

107

Phó Chánh thanh tra Huyện, thị xã và các quận còn lại

108

Chủ tịch Viện nghiên cứu khoa học

109

Phó Chủ tịch Viện nghiên cứu khoa học

110

Trưởng ban và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

111

Phó Trưởng ban và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

112

Trưởng phòng và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

113

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

114

Giám đốc

115

Phó Giám đốc

116

Hiệu trưởng

117

Phó hiệu trưởng

118

Trưởng khoa và tương đương

119

Phó Trưởng khoa và tương đương

120

Trưởng ban và tương đương

121

Phó Trưởng ban và tương đương

122

Trưởng phòng và tương đương

123

Phó Trưởng phòng và tương đương

124

Giám đốc tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

125

Phó Giám đốc tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

126

Trưởng phòng tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

127

Phó Trưởng phòng tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

128

Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

129

Phó Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

130

Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

131

Phó Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

132

Trưởng phòng (thuộc ban ) và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

133

Phó Trưởng phòng hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

134

Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

135

Phó Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

136

Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

137

Phó Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

138

Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

139

Phó Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

140

Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

141

Phó Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

142

Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

143

Phó Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

144

Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

145

Phó Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

146

Bí thư đảng ủy xã

147

Phó Bí thư đảng ủy xã

148

Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã

149

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

150

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã

151

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã

152

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

153

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh xã

154

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã

155

Chủ tịch Hội Nông dân xã

156

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã

157

Trưởng Công an xã

158

Chỉ huy trưởng Quân sự xã

159

Văn phòng - Thống kê

160

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn ) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

161

Tài chính - Kế toán

162

Tư pháp - Hộ tịch

163

Văn hóa - Xã hội

164

Chủ tịch Hội đồng nhân dân và tương đương thuộc Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

165

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và tương được thuộc Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

166

Bí thư Huyện ủy, Thị Ủy, Thành ủy và tương đương

167

Phó Bí thư Huyện ủy, Thị Ủy, Thành ủy và tương đương

168

Trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn

169

Phó trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn

170

Điều dưỡng trưởng khoa

171

Kỹ thuật viên trưởng khoa

172

Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

173

Phó chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

174

Trưởng khoa bệnh viện

175

Phó Trưởng khoa bệnh viện

176

Giám đốc bệnh viện

177

Phó giám đốc bệnh viện

178

Trưởng ban và tương đương thuộc HĐND tỉnh

179

Phó trưởng ban và tương đương thuộc HĐND tỉnh

180

Trưởng ban và tương đương thuộc HĐND Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

181

Phó trưởng ban và tương đương thuộc HĐND Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

KCT

Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố

KHAC

Chức vụ khác

 

E.1.40. MucDoBNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.40 - Dữ liệu danh mục mức độ bệnh nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Benzen nghề nghiệp

2

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Asen nghề nghiệp

3

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì hữu cơ nghề nghiệp

4

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp

5

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp

6

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc hóa chất trừ sâu nghề nghiệp

7

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Mangan và các hợp chất Mangan nghề nghiệp

8

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Nicotin nghề nghiệp

9

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Thủy ngân và các hợp chất Thủy ngân nghề nghiệp

10

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Trinitrotoluen nghề nghiệp

11

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi - Amiăng nghề nghiệp

12

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi bông nghề nghiệp

13

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp

14

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Điếc do tiếng ồn nghề nghiệp

15

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Giảm áp nghề nghiệp

16

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp

17

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể bệnh Hen phế quản nghề nghiệp

18

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Lao nghề nghiệp

19

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Leptospiro nghề nghiệp

20

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Loét da, loét vách ngăn mại, viêm da, chàm tiếp xúc

21

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nốt dầu nghề nghiệp

22

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Quang tuyến X và các chất phóng xạ nghề nghiệp

23

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Rung chuyển nghề nghiệp

24

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Xạm da nghề nghiệp

25

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm gan vi rút nghề nghiệp

26

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm loét da, viêm móng

 

E.1.41. LoaiHinhNoiLamViec

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.41 - Dữ liệu danh mục loại hình nơi làm việc

Ý nghĩa

1

Hộ nông, lâm nghiệp, thủy sản;

2

Cá nhân làm việc tự do;

3

Cơ sở kinh doanh cá thể;

4

Hợp tác xã; - Doanh nghiệp;

5

Khu vực nhà nước;

6

Đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước;

7

Khu vực nước ngoài;

8

Tổ chức đoàn thể khác

 

E.1.42. DMHinhThucLVNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.42 - Dữ liệu danh mục Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đặc biệt

Ý nghĩa

1

Hợp đồng đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với đơn vị sự nghiệp để thực hiện thỏa thuận quốc tế.

2

Hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn bản về việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân

3

Hợp đồng lao động do người lao động Việt Nam trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài.

 

E.1.43. DMHinhThucTraLuong

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.43 - Dữ liệu danh mục hình thức trả lương

Ý nghĩa

1

Tiền lương theo thời gian

2

Tiền lương theo sản phẩm

3

Tiền lương khoán

 

E.1.44. DMHuongCSLVNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.44 - Dữ liệu danh mục danh mục hưởng chính sách của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Ý nghĩa

1

Người dân tộc thiểu số

2

Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật

3

Thân nhân của người có công với cách mạng

4

Người thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp

 

E.1.45. DMTinhTrangLDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.45 - Dữ liệu danh mục tình trạng lao động ở nước ngoài.

Ý nghĩa

1

Đang làm việc theo hợp đồng

2

Chết, mất tích

3

Về nước trước hạn

4

Tự ý ở lại trái pháp luật

5

Ở lại làm hợp đồng mới

6

Chuyển chủ trong thời gian hợp đồng

 

E.1.46. HTHuongCheDoBNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.46 - Dữ liệu danh mục Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Một lần

2

Hàng tháng

 

E.1.47. HinhThucSDMT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.47 - Dữ liệu danh mục hình thức sử dụng ma túy

Ý nghĩa

1

Hút

2

Hít

3

Nuốt

4

Tiêm

5

Chích

6

Hình thức khác

 

E.1.48. LoaiMT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.48 - Dữ liệu danh mục loại ma túy

Ý nghĩa

xx

Danh mục loại ma túy theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

E.1.49. BienPhapCaiNghien

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.49 - Dữ liệu danh mục hình thức cai nghiện

Ý nghĩa

1

Cai nghiện ma túy tự nguyện

2

Cai nghiện ma túy bắt buộc

 

E.1.50. HoTroCNMT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.50 - Dữ liệu danh mục Hỗ trợ người cai nghiện ma túy

Ý nghĩa

1

Học nghề

2

Giải quyết việc làm

3

Hỗ trợ vốn tái hòa nhập

4

Vay vốn ưu đãi

5

Các hỗ trợ khác

 

E.1.51. HinhThucXuLy

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.51 - Dữ liệu danh mục hình thức xử lý

Ý nghĩa

x

Danh mục hình thức xử lý theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.52. HinhThucThamGia

Bảng E.1.52 - Dữ liệu danh mục hình thức tham gia bảo hiểm

Ý nghĩa

BB

Bắt buộc: Là loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia

TN

Tự nguyện: Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng

 

E.1.53. LoaiDoiTuongBHYT

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.53 - Dữ liệu danh mục mã đối tượng tham gia BHYT

Ý nghĩa

DN

Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư.

HX

Người lao động làm việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã.

CH

Người lao động làm việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vạ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác.

NN

Người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên tham gia có quy định khác.

TK

Người lao động làm việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.

HC

Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.

XK

Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức

HT

Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng

TB

Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

NO

Người lao động nghỉ việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về BHXH do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế người lao động trong thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi

CT

Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng

XB

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng

TN

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về BHTN

CS

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc

QN

Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội

CA

Sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước

CY

Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương

XN

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước

MS

Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước

CC

Người có công với cách mạng, bao gồm Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945, Bà mẹ Việt Nam anh hùng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên

CK

Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối tượng được cấp mã CC

CB

Cựu chiến binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh

KC

Người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối tượng được cấp mã CC, CK và CB

HD

Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm

TE

Trẻ em dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học

BT

Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật

HN

Người thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt về BHYT

HK

Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN

ND

Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở

DT

Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn

DK

Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

XD

Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo

TS

Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ

TC

Thân nhân của người có công với cách mạng, bao gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Anh hùng Lực lượng vạ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS

TQ

Thân nhân của đối tượng được cấp mã QN

TA

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CA

TY

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CY

HG

Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật

LS

Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam

PV

Người phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên ở gia đình người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình.

CN

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

HS

Học sinh đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

SV

Sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

GB

Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo quy định của pháp luật

GD

Người tham gia BHYT theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng có các mã trên.

TH

Chức sắc, chức việc, nhà tu hành

TU

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

TD

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

TV

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội.

 

E.1.54. PhuongThucDong

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.54 - Dữ liệu danh mục phương thức đóng

Ý nghĩa

1T

Đóng hằng tháng

3T

Đóng 3 tháng một lần

6T

Đóng 6 tháng một lần

1N

Đóng 12 tháng một lần

TT

Đóng một lần cho số tháng còn thiếu

NN

Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần

NT

Đóng một lần cho những năm còn thiếu

KH

Khác

 

E.1.55. KhoiThongKe

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.55 - Dữ liệu danh mục khối thống kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam

Ý nghĩa

01

Khối doanh nghiệp Nhà Nước

02

Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03

Khối DN Ngoài quốc doanh

04

Khối HS, Đảng, Đoàn

05

Khối ngoài công lập

06

Khối hợp tác xã

07

Khối phường xã, thị trấn,

08

Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác

09

Khối khác

10

Tự đóng - ND41

11

Khối nghiên cứu sinh

12

Khối xuất khẩu lao động

13

Tự đóng - NĐ34

14

Đại biểu quốc hội, HĐNN

15

Doanh nghiệp LLVT

16

Chất độc hóa học

17

Lưu học sinh

18

Người có công

19

Bảo trợ xã hội

20

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

21

Cựu chiến binh

22

Thân nhân sĩ quan quân đội

23

Đối tượng khác

24

Đối tượng nghèo

25

Người cao tuổi

26

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

27

Thân nhân sĩ quan nghiệp vụ công an

28

Thân nhân người làm công tác cơ yếu

29

Học sinh sinh viên

30

Trẻ em dưới 6 tuổi

31

Hộ gia đình

32

Thân nhân người lao động

33

Trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp

34

Cán bộ phường xã không chuyên trách

35

Người nước ngoài

36

Trợ cấp TNLĐ, BNN

37

Thân nhân người có công

38

Ốm đau dài ngày

39

Cấp hộ thẻ tỉnh khác

40

Khối tạm dừng

42

Phục vụ người có công với Cách mạng

43

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

50

Phu nhân, phu quân

51

Khối tự đóng khác

52

Lao động học tập, công tác nước ngoài

60

Tổ chức khác và cá nhân

70

Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ

71

Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp BHXH

72

Tham gia kháng chiến

73

Người đã hiến bộ phận cơ thể

74

Đối tượng cận nghèo

75

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp

76

Hộ gia đình làm nông lâm ngư diêm nghiệp

77

Người làm công tác cơ yếu

78

Hưởng chế độ thai sản

79

Người dân tộc thiểu số sống vùng KK, ĐBKK

80

Người sống tại vùng đặc biệt khó khăn

81

Người sống tại xã đảo, huyện đảo

82

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng

83

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

84

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

85

Chức sắc, tu hành

86

Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú

87

Hộ nghèo đa chiều

88

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động do NSNN đóng

89

Trợ cấp TNLĐ, BNN do NSNN đóng

90

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

E.1.56. MaMucHuongBHYT

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.56 - Dữ liệu danh mục mức hưởng BHYT

Ý nghĩa

1

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật

2

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế) chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật.

3

Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế) 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.

4

Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế) 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.

5

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT chi phí vận chuyển.

 

E.1.57. CheDoHuong

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.57 - Dữ liệu danh mục chế độ hưởng

Ý nghĩa

01

Hưu trí

02

Tuất một lần

03

Tuất hằng tháng

04

Tai nạn lao động một lần

05

Tai nạn lao động hằng tháng

06

Bệnh nghề nghiệp một lần

07

Bệnh nghề nghiệp hằng tháng

08

Trợ cấp cán bộ xã phường Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

09

Trợ cấp Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg

10

Trợ cấp Quyết định số 613/QĐ-TTg

11

Trợ cấp Công nhân cao su

12

BHXH một lần

13

Hỗ trợ kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

14

Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH

15

Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe

16

Ốm đau

17

Thai sản

18

Trợ cấp thất nghiệp

19

Hỗ trợ học nghề

20

Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

21

Trợ cấp mất sức lao động

22

Trợ cấp Nghị định 14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu

23

Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước ngoài định cư

24

Trợ cấp mai táng

99

Trợ cấp khác. Trong trường hợp này, các thông tin mô tả ghi ở rõ mục ghi chú của giai đoạn hưởng.

 

E.1.58. ChuTheRaQuyetDinh

Căn cứ: Luật phòng, chống bạo lực gia đình

Bảng E.1.58 - Dữ liệu danh mục chủ thể ra quyết định cấm tiếp xúc

Giá trị

1

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Tòa án nhân dân

3

Chính quyền cấp huyện ở các huyện đảo không tổ chức chính quyền cấp xã

 

E.1.59. HanhViBaoLuc

Căn cứ: Khoản 1, Điều 3 Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.

Bảng E.1.59 - Dữ liệu danh mục hành vi bạo lực gia đình

Ý nghĩa

1

Hành hạ, ngược đãi, đánh đập, đe dọa hoặc hành vi cố ý khác xâm hại đến sức khỏe, tính mạng

2

Lăng mạ, chì chiết hoặc hành vi cố ý khác xúc phạm danh dự, nhân phẩm

3

Cưỡng ép chứng kiến bạo lực đối với người, con vật nhằm gây áp lực thường xuyên về tâm lý

4

Bỏ mặc, không quan tâm không nuôi dưỡng, chăm sóc thành viên gia đình là trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi, người cao tuổi, người khuyết tật, người không có khả năng tự chăm sóc không giáo dục thành viên gia đình là trẻ em

5

Kỳ thị, phân biệt đối xử về hình thể, giới, giới tính, năng lực của thành viên gia đình

6

Ngăn cản thành viên gia đình gặp gỡ người thân, có quan hệ xã hội hợp pháp, lành mạnh hoặc hành vi khác nhằm cô lập, gây áp lực thường xuyên về tâm lý

7

Ngăn cản việc thực hiện quyền, nghĩa vụ trong quan hệ gia đình giữa ông, bà và cháu giữa cha, mẹ và con giữa vợ và chồng giữa anh, chị, em với nhau

8

Tiết lộ hoặc phát tán thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình của thành viên gia đình nhằm xúc phạm danh dự, nhân phẩm

9

Cưỡng ép thực hiện hành vi quan hệ tình dục trái ý muốn của vợ hoặc chồng

10

Cưỡng ép trình diễn hành vi khiêu dâm cưỡng ép nghe âm thanh, xem hình ảnh, đọc nội dung khiêu dâm, kích thích bạo lực

11

Cưỡng ép tảo hôn, kết hôn, ly hôn hoặc cản trở kết hôn, ly hôn hợp pháp

12

Cưỡng ép mang thai, phá thai, lựa chọn giới tính thai nhi

13

Chiếm đoạt, hủy hoại tài sản chung của gia đình hoặc tài sản riêng của thành viên khác trong gia đình

14

Cưỡng ép thành viên gia đình học tập, lao động quá sức, đóng góp tài chính quá khả năng của họ kiểm soát tài sản, thu nhập của thành viên gia đình nhằm tạo ra tình trạng lệ thuộc về mặt vật chất, tinh thần hoặc các mặt khác

15

Cô lập, giam cầm thành viên gia đình

16

Cưỡng ép thành viên gia đình ra khỏi chỗ ở hợp pháp trái pháp luật.

 

E.1.60  BacLuong

Căn cứ: Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

Bảng E.1.60 - Dữ liệu danh mục bậc lương

Ý nghĩa

01

1

02

2

03

3

04

4

05

5

06

6

07

7

08

8

09

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

 

E.1.61. LoaiThuNhap

Căn cứ: Mẫu số: 01/HTQT Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bảng E.1.61 - Dữ liệu danh mục loại thu nhập

Loại thu nhập

01

* Thu nhập từ bất động sản (Income from immovable property)

02

* Thu nhập kinh doanh (Business profit)

03

* Thu nhập từ vận tải quốc tế (Income from international traffic)

04

* Thu nhập từ tiền lãi cổ phần (Dividends)

05

* Thu nhập từ lãi tiền cho vay (Interest)

06

* Thu nhập từ tiền bản quyền (Royalties)

07

* Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản (Gains from the alienation of property)

08

* Thu nhập từ hoạt động dịch vụ cá nhân độc lập (Income from independent personal services)

09

* Thu nhập từ tiền lương, tiền công (Salaries, wages)

10

* Thù lao giám đốc (Directors’ fees)

11

* Thu nhập của nghệ sĩ và Vận động viên (Entertainers and Sportsmen)

12

Thu nhập từ tiền lương hưu (Pensions)

13

* Thu nhập từ phục vụ Chính phủ (Government service)

14

* Thu nhập của sinh viên và Thực tập sinh (Students and Apprentices)

15

* Thu nhập của giáo viên, Giáo sư và Nhà nghiên cứu (Teachers, Professors and Researchers)

 

E.1.62. CapHang

Bảng E.1.62 - Dữ liệu danh mục cấp hạng

Ý nghĩa

1

Ưu tú

2

Nhân dân

 

E.1.63. LoaiKhenThuong

Bảng E.1.63 - Dữ liệu danh mục loại khen thưởng

Ý nghĩa

x..x

Các loại hình khen thưởng theo Điều 8, Luật thi đua, khen thưởng năm 2022.

 

E.1.64. HinhThucKhenThuong

Căn cứ: Điều 9, Luật thi đua, khen thưởng năm 2022.

Bảng E.1.64 - Dữ liệu danh mục hình thức khen thưởng

Ý nghĩa

00

Huân chương

01

Huy chương

02

Danh hiệu vinh dự nhà nước

03

Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng nhà nước"

04

Kỷ niệm chương

05

Bằng khen

06

Giấy khen

07

Chưa xác định

 

E.1.65. HinhThucKyLuat

Căn cứ: Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ.

Bảng E.1.65 - Dữ liệu danh mục hình thức kỷ luật

Ý nghĩa

01

Khiển trách

02

Cảnh cáo

03

Cách chức

04

Bãi nhiệm

05

Hạ bậc lương

06

Giáng chức

07

Buộc thôi việc

99

Khác

 

E.1.66. XepLoaiChuyenMon

Căn cứ: Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.

Bảng E.1.66 - Dữ liệu danh mục xếp loại chuyên môn

Ý nghĩa

00

Chưa xác định

01

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

02

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

03

Hoàn thành nhiệm vụ

04

Không hoàn thành nhiệm vụ

 

E.1.67. XepLoaiThiDua

Căn cứ: Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ.

Bảng E.1.67 - Dữ liệu danh mục xếp loại thi đua

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Danh hiệu chiến sĩ thi đua

2

Danh hiệu lao động tiên tiến

3

Danh hiệu chiến sĩ tiên tiến

4

Danh hiệu cờ thi đua Chính phủ

5

Danh hiệu cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương

 

E.1.68. TrinhDoHV

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

Bảng E.1.68 - Dữ liệu danh mục trình độ học vấn

Ý nghĩa

1

Chưa đi học

2

Chưa tốt nghiệp tiểu học

3

Tiểu học

4

THCS

5

THPT

 

E.1.69. TrinhDoNgoaiNgu

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.69 - Dữ liệu danh mục trình độ ngoại ngữ

Ý nghĩa

1

Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương

2

Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương

3

Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương

4

Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương

5

Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương

6

Bậc 1 (CEFR: A1) hoặc tương đương

 

E.1.70. TrinhDoCMKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.70 - Dữ liệu danh mục trình độ chuyên môn kỹ thuật

Ý nghĩa

1

Không có trình độ CMKT

2

Sơ cấp

3

Trung cấp

4

Cao đẳng

5

Đại học trở lên

6

Đại học

7

Trên đại học

 

E.1.71. TrinhDoLLCT

Bảng E.1.71 - Dữ liệu danh mục trình độ lý luận chính trị

Ý nghĩa

1

Cao cấp

2

Trung cấp

3

Sơ cấp

0

Chưa có

 

E.1.72. TrinhDoTinHoc

Bảng E.1.72 - Dữ liệu danh mục trình độ tin học

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã trình độ tin học theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.73. DMHocHamHocVi

Bảng E.1.73- Dữ liệu danh mục học hàm, học vị

Ý nghĩa

HV03

Thạc sĩ

HH02

Phó giáo sư

HV04

Tiến sĩ

HV02

Cử nhân, Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sỹ

HV01

Tú tài

HH01

Giáo sư

HV05

Tiến sĩ khoa học

 

E.1.74. TrinhDoNVSP

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.74 - Dữ liệu danh mục trình độ nghiệp vụ sư phạm

Ý nghĩa

1

Có chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy trình độ sơ cấp nghề hoặc chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 1 hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên

2

Có thời gian tham gia giảng dạy ít nhất 6 tháng

 

E.1.75. TrinhDoKNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.75 - Dữ liệu danh mục trình độ kỹ năng nghề

Ý nghĩa

1

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc I

2

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc II

3

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc III

4

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc IV

5

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc V

 

E.1.76. DMTotNghiep

Bảng E.1.76 - Dữ liệu danh mục loại tốt nghiệp

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x..x

Mã danh mục loại tốt nghiệp theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.77. CoSoDaoTao

Danh mục mã các trường đại học, cao đẳng công lập được công bố trên danh mục quốc gia của Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: https://dmdc.ngsp.gov.vn/WebPortal/Mining?CategoryId=908bd577-49a1-4dca-b0a5-c6d9a40ea7c8.

Bảng E.1.77 - Dữ liệu danh mục cơ sở đào tạo

Ý nghĩa

CĐ.I.151.0

Trường Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim

CĐ.I.152.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn

CĐ.I.153.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu

CĐ.I.154.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai

CĐ.I.155.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Công Nghiệp

CĐ.I.156.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả

CĐ.I.158.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên

CĐ.I.159.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm

CĐ.I.160.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Và Xây Dựng

CĐ.I.161.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức

CĐ.I.162.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Tài Chính Thái Nguyên

CĐ.I.163.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên

CĐ.I.164.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ

CĐ.I.165.0

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp

CĐ.I.167.0

Trường Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc

CĐ.I.168.0

Trường Cao Đẳng Sơn La

CĐ.I.169.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng

CĐ.I.170.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên

CĐ.I.171.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang

CĐ.I.172.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hoà Bình

CĐ.I.173.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn

CĐ.I.174.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai

CĐ.I.175.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh

CĐ.I.176.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên

CĐ.I.177.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái

CĐ.I.178.0

Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch

CĐ.I.179.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái

CĐ.I.180.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Tây Bắc

CĐ.I.181.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Và Du Lịch Hạ Long

CĐ.I.182.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Việt Bắc

CĐ.I.183.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Điện Biên

CĐ.I.184.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn

CĐ.I.185.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ

CĐ.I.186.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh

CĐ.I.187.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Sơn La

CĐ.I.188.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên

CĐ.I.189.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Yên Bái

CĐ.II.190.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội

CĐ.II.191.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây

CĐ.II.192.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng

CĐ.II.193.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội

CĐ.II.194.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics

CĐ.II.196.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên

CĐ.II.197.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp In

CĐ.II.198.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định

CĐ.II.199.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên

CĐ.II.200.0

Trường Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội

CĐ.II.201.0

Trường Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội

CĐ.II.202.0

Trường Cao Đẳng Du Lịch Và Thương Mại

CĐ.II.203.0

Trường Cao Đẳng Dược Trung Ương

CĐ.II.204.0

Trường Cao Đẳng Hải Dương

CĐ.II.205.0

Trường Cao Đẳng Hàng Hải I

CĐ.II.206.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại

CĐ.II.207.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Trung Ương

CĐ.II.208.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Vĩnh Phúc

CĐ.II.209.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội

CĐ.II.210.0

Trường Cao Đẳng Múa Việt Nam

CĐ.II.211.0

Trường Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội

CĐ.II.212.0

Trường Cao Đẳng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ

CĐ.II.213.0

Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I

CĐ.II.214.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh

CĐ.II.215.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam

CĐ.II.216.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội

CĐ.II.217.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây

CĐ.II.218.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên

CĐ.II.219.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định

CĐ.II.220.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình

CĐ.II.221.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương

CĐ.II.222.0

Trường Cao Đẳng Thống Kê

CĐ.II.223.0

Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội

CĐ.II.224.0

Trường Cao Đẳng Thuỷ Lợi Bắc Bộ

CĐ.II.225.0

Trường Cao Đẳng Thuỷ Sản

CĐ.II.226.0

Trường Cao Đẳng Truyền Hình

CĐ.II.227.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Thái Bình

CĐ.II.228.0

Trường Cao Đẳng Vĩnh Phúc

CĐ.II.229.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị

CĐ.II.230.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định

CĐ.II.231.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 1

CĐ.II.232.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai

CĐ.II.233.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Đông

CĐ.II.234.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Nam

CĐ.II.235.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Nội

CĐ.II.236.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng

CĐ.II.237.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên

CĐ.II.238.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình

CĐ.II.239.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Bình

CĐ.III.240.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Huế

CĐ.III.241.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung

CĐ.III.242.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Thương

CĐ.III.243.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An

CĐ.III.244.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị

CĐ.III.245.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế

CĐ.III.246.0

Trường Cao Đẳng Tài Nguyên Và Môi Trường Miền Trung

CĐ.III.247.0

Trường Cao Đẳng Thể Dục Thể Thao Thanh Hoá

CĐ.III.250.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh

CĐ.III.251.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Huế

CĐ.IV.253.0

Trường Cao Đẳng Bình Định

CĐ.IV.254.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận

CĐ.IV.255.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ - Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung

CĐ.IV.256.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt - Hàn

CĐ.IV.257.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hoà

CĐ.IV.258.0

Trường Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung

CĐ.IV.259.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II

CĐ.IV.260.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kế Hoạch Đà Nẵng

CĐ.IV.261.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Quảng Nam

CĐ.IV.262.0

Trường Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm

CĐ.IV.263.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang

CĐ.IV.264.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận

CĐ.IV.265.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương Nha Trang

CĐ.IV.266.0

Trường Cao Đẳng Thương Mại

CĐ.IV.267.0

Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Và Du Lịch Nha Trang

CĐ.IV.268.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Định

CĐ.IV.269.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận

CĐ.IV.270.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Đặng Thùy Trâm

CĐ.IV.272.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Phú Yên

CĐ.IV.273.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam

CĐ.IX.335.0

Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân I

CĐ.IX.336.0

Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân II

CĐ.IX.337.0

Trường Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân I

CĐ.IX.338.0

Trường Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân II

CĐ.V.275.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Kon Tum

CĐ.V.277.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt

CĐ.V.278.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk

CĐ.V.279.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai

CĐ.V.280.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum

CĐ.V.281.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Đăk Lăk

CĐ.V.282.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng

CĐ.VI.283.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Bà Rịa - Vạng Tàu

CĐ.VI.284.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức

CĐ.VI.286.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su

CĐ.VI.287.0

Trường Cao Đẳng Công Thương Thành Phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.288.0

Trường Cao Đẳng Điện Lực Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.289.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải III

CĐ.VI.290.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.291.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Phú Lâm

CĐ.VI.292.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Vinatex Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.293.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại

CĐ.VI.295.0

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

CĐ.VI.296.0

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.297.0

TrườNg Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai

CĐ.VI.298.0

Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II

CĐ.VI.299.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa-Vạng Tàu

CĐ.VI.300.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước

CĐ.VI.301.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh

CĐ.VI.302.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.303.0

Trường Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan

CĐ.VI.304.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.305.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 2

CĐ.VI.306.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương

CĐ.VI.307.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai

CĐ.VII.308.0

Trường Cao Đẳng Bến Tre

CĐ.VII.309.0

Trường Cao Đẳng Cần Thơ

CĐ.VII.310.0

Trường Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ

CĐ.VII.311.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau

CĐ.VII.312.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp

CĐ.VII.313.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang

CĐ.VII.314.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang

CĐ.VII.315.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng

CĐ.VII.316.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long

CĐ.VII.317.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Cần Thơ

CĐ.VII.318.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Tài Chính Vĩnh Long

CĐ.VII.319.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang

CĐ.VII.320.0

Trường Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ

CĐ.VII.321.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau

CĐ.VII.322.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang

CĐ.VII.324.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng

CĐ.VII.325.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long

CĐ.VII.326.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu

CĐ.VII.327.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Cà Mau

CĐ.VII.328.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ

CĐ.VII.329.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp

CĐ.VII.330.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang

CĐ.VII.331.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang

CĐ.VII.332.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh

CĐ.VIII.333.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng

CĐ.VIII.334.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô

ĐH.I.1.0

Đại Học Thái Nguyên (7 Trường Đh, 2 Khoa, 1 Trường Cđ)

ĐH.I.1.1

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Sư Phạm

ĐH.I.1.10

Đại Học Thái Nguyên - Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật

ĐH.I.1.2

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp

ĐH.I.1.3

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Nông Lâm

ĐH.I.1.4

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Y Dược

ĐH.I.1.5

Đại Học Thái Nguyên -Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh

ĐH.I.1.6

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Khoa Học

ĐH.I.1.7

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông

ĐH.I.1.8

Đại Học Thái Nguyên

ĐH.I.1.9

Đại Học Thái Nguyên - Khoa Quốc Tế

ĐH.I.2.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh

ĐH.I.3.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

ĐH.I.4.0

Trường Đại Học Hùng Vương

ĐH.I.5.0

Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang

ĐH.I.6.0

Trường Đại Học Tân Trào

ĐH.I.7.0

Trường Đại Học Tây Bắc

ĐH.II.10.0

Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam

ĐH.II.11.0

Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

ĐH.II.12.0

Học Viện Chính Sách Và Phát Triển

ĐH.II.13.0

Học Viện Chính Trị - Hành Chính Khu Vực I

ĐH.II.14.0

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

ĐH.II.15.0

Học Viện Hành Chính Quốc Gia

ĐH.II.16.0

Học Viện Khoa Học Xã Hội

ĐH.II.17.0

Học Viện Ngân Hàng

ĐH.II.18.0

Học Viện Ngoại Giao

ĐH.II.19.0

Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

ĐH.II.20.0

Học Viện Quản Lý Giáo Dục

ĐH.II.21.0

Học Viện Tài Chính

ĐH.II.22.0

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

ĐH.II.23.0

Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

ĐH.II.24.0

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐH.II.25.0

Trường Đại Học Công Đoàn

ĐH.II.26.0

Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

ĐH.II.27.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

ĐH.II.28.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung

ĐH.II.29.0

Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam

ĐH.II.30.0

Trường Đại Học Điện Lực

ĐH.II.31.0

Trường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định

ĐH.II.32.0

Trường Đại Học Dược Hà Nội

ĐH.II.33.0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

ĐH.II.34.0

Trường Đại Học Hà Nội

ĐH.II.35.0

Trường Đại Học Hải Dương

ĐH.II.36.0

Trường Đại Học Hải Phòng

ĐH.II.37.0

Trường Đại Học Hàng Hải

ĐH.II.38.0

Trường Đại Học Hoa Lư

ĐH.II.39.0

Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội

ĐH.II.40.0

Trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội

ĐH.II.41.0

Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

ĐH.II.42.0

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

ĐH.II.43.0

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

ĐH.II.44.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

ĐH.II.45.0

Trường Đại Học Lâm Nghiệp

ĐH.II.46.0

Trường Đại Học Lao Động - Xã Hội

ĐH.II.47.0

Trường Đại Học Luật Hà Nội

ĐH.II.48.0

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

ĐH.II.49.0

Trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp

ĐH.II.50.0

Trường Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam

ĐH.II.51.0

Trường Đại Học Ngoại Thương

ĐH.II.53.0

Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội

ĐH.II.54.0

Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội

ĐH.II.55.0

Trường Đại Học Sao Đỏ

ĐH.II.56.0

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

ĐH.II.57.0

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

ĐH.II.58.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

ĐH.II.59.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

ĐH.II.60.0

Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương

ĐH.II.61.0

Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội

ĐH.II.62.0

Trường Đại Học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh

ĐH.II.63.0

Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội

ĐH.II.64.0

Trường Đại Học Thái Bình

ĐH.II.65.0

Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh

ĐH.II.66.0

Trường Đại Học Thương Mại

ĐH.II.67.0

Trường Đại Học Thuỷ Lợi

ĐH.II.68.0

Trường Đại Học Văn Hoá Hà Nội

ĐH.II.69.0

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐH.II.70.0

Trường Đại Học Y Hà Nội

ĐH.II.71.0

Trường Đại Học Y Hải Phòng

ĐH.II.72.0

Trường Đại Học Y Tế Công Cộng

ĐH.II.73.0

Trường Đại Học Y Thái Bình

ĐH.II.74.0

Viện Đại Học Mở Hà Nội

ĐH.II.8.0

Đại Học Quốc Gia Hà Nội (06 Trường Đh, 03 Khoa)

ĐH.II.8.1

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

ĐH.II.8.2

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn

ĐH.II.8.3

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Ngoại Ngữ

ĐH.II.8.4

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Công Nghệ

ĐH.II.8.5

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Kinh Tế

ĐH.II.8.6

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Giáo Dục

ĐH.II.8.7

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Khoa Luật

ĐH.II.8.8

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Khoa Y Dược

ĐH.II.8.9

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Khoa Quốc Tế

ĐH.III.75.0

Đại Học Huế (07 Trường Đh, 01 Phân Hiệu, 03 Khoa)

ĐH.III.75.1

Đại Học Huế - Trường Đại Học Sư Phạm

ĐH.III.75.10

Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất

ĐH.III.75.11

Đại Học Huế - Khoa Du Lịch

ĐH.III.75.2

Đại Học Huế - Trường Đại Học Khoa Học

ĐH.III.75.3

Đại Học Huế - Trường Đại Học Nông Lâm

ĐH.III.75.4

Đại Học Huế - Trường Đại Học Y Dược

ĐH.III.75.5

Đại Học Huế - Trường Đại Học Ngoại Ngữ

ĐH.III.75.6

Đại Học Huế - Trường Đại Học Kinh Tế

ĐH.III.75.7

Đại Học Huế - Trường Đại Học Nghệ Thuật

ĐH.III.75.8

Đại Học Huế - Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị

ĐH.III.75.9

Đại Học Huế - Khoa Luật

ĐH.III.76.0

Học Viện Âm Nhạc Huế

ĐH.III.77.0

Trường Đại Học Hà Tĩnh

ĐH.III.78.0

Trường Đại Học Hồng Đức

ĐH.III.79.0

Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An

ĐH.III.80.0

Trường Đại Học Quảng Bình

ĐH.III.81.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

ĐH.III.82.0

Trường Đại Học Văn Hoá, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hoá

ĐH.III.83.0

Trường Đại Học Vinh

ĐH.III.84.0

Trường Đại Học Y Khoa Vinh

ĐH.IV.85.0

Đại Học Đà Nẵng (04 Trường Đh, 02 Trường Cđ, 01 Phân Hiệu, 01 Khoa)

ĐH.IV.85.1

Đại Học Đà Nẵng- Trường Đại Học Bách Khoa

ĐH.IV.85.2

Đại Học Đà Nẵng- Trường Đại Học Kinh Tế

ĐH.IV.85.3

Đại Học Đà Nẵng - Trường Đại Học Sư Phạm

ĐH.IV.85.4

Đại Học Đà Nẵng- Trường Đại Học Ngoại Ngữ

ĐH.IV.85.5

Đại Học Đà Nẵng - Trường Cao Đẳng Công Nghệ

ĐH.IV.85.6

Đại Học Đà Nẵng - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin

ĐH.IV.85.7

Đại Học Đà Nẵng - Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kontum

ĐH.IV.85.8

Đại Học Đà Nẵng- Khoa Y Dược

ĐH.IV.86.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

ĐH.IV.87.0

Trường Đại Học Nha Trang

ĐH.IV.88.0

Trường Đại Học Phạm Văn Đồng

ĐH.IV.89.0

Trường Đại Học Phú Yên

ĐH.IV.90.0

Trường Đại Học Quảng Nam

ĐH.IV.91.0

Trường Đại Học Quy Nhơn

ĐH.IV.93.0

Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng

ĐH.IV.94.0

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung

ĐH.IX.143.0

Học Viện An Ninh Nhân Dân

ĐH.IX.144.0

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

ĐH.IX.145.0

Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân

ĐH.IX.146.0

Học Viện Quốc Tế

ĐH.IX.147.0

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

ĐH.IX.148.0

Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

ĐH.IX.149.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân

ĐH.IX.150.0

Trường Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy

ĐH.V.95.0

Trường Đại Học Đà Lạt

ĐH.V.96.0

Trường Đại Học Tây Nguyên

ĐH.VI.100.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.101.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.102.0

Trường Đại Học Đồng Nai

ĐH.VI.103.0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Đại học Giao thông Vận tải Hồ Chí Minh

ĐH.VI.104.0

Trường Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.105.0

Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.106.0

Trường Đại Học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.107.0

Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.108.0

Trường Đại Học Mỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.109.0

Trường Đại Học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.110.0

Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.111.0

Trường Đại Học Sài Gòn

ĐH.VI.112.0

Trường Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.113.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.114.0

Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.115.0

Trường Đại Học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.116.0

Trường Đại Học Tài Chính - Marketing

ĐH.VI.117.0

Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.118.0

Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.119.0

Trường Đại Học Thủ Dầu Một

ĐH.VI.120.0

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

ĐH.VI.121.0

Trường Đại Học Văn Hoá Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.122.0

Trường Đại Học Việt Đức

ĐH.VI.123.0

Trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.124.0

Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

ĐH.VI.97.0

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (06 Trường Đh, 01 Khoa)

ĐH.VI.97.1

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Bách Khoa

ĐH.VI.97.2

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

ĐH.VI.97.3

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn

ĐH.VI.97.4

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin

ĐH.VI.97.5

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Quốc Tế

ĐH.VI.97.6

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Kinh Tế - Luật

ĐH.VI.97.7

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Khoa Y

ĐH.VI.98.0

Học Viện Hàng Không Việt Nam

ĐH.VI.99.0

Nhạc Viện Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VII.125.0

Trường Đại Học An Giang

ĐH.VII.126.0

Trường Đại Học Bạc Liêu

ĐH.VII.127.0

Trường Đại Học Cần Thơ

ĐH.VII.128.0

Trường Đại Học Đồng Tháp

ĐH.VII.129.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

ĐH.VII.130.0

Trường Đại Học Tiền Giang

ĐH.VII.131.0

Trường Đại Học Trà Vinh

ĐH.VII.132.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

ĐH.VII.133.0

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây

ĐH.VII.134.0

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

ĐH.VIII.135.0

Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

ĐH.VIII.136.0

Học Viện Quân Y

ĐH.VIII.137.0

Học Viện Khoa Học Quân Sự

ĐH.VIII.138.0

Học Viện Hậu Cần

ĐH.VIII.139.0

Trường Đại Học Văn Hóa - Nghệ Thuật Quân Đội

ĐH.VIII.141.0

Trường Đại Học Ngô Quyền

ĐH.VIII.142.0

Trường Đại Học Thông Tin Liên Lạc

BVS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2

BPH

Học viện Biên phòng

BVU

Trường Đại học Bà Rịa - Vạng Tàu

DCD

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

DCH

Trường Sĩ quan Đặc công

DCL

Trường Đại học Cửu Long

DDA

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

DDD

Trường Đại học Dân lập Đông Đô

DDN

Trường Đại học Đại Nam

DDT

Trường Đại học Duy Tân

DKB

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

DKC

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

DLA

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

DMD

Trường Đại học Công nghệ miền Đông

DNC

Trường Đại học nam Cần Thơ

DNT

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

DPC

Trường Đại học Phan Châu Trinh

DPT

Trường Đại học Phan Thiết

DQK

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

DSG

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

DTD

Trường Đại học Tây Đô

DTH

Trường Đại học Hoa Sen

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

DVX

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

EIU

Trường Đại học Quốc tế miền Đông

FBU

Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

HIU

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

HNM

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

HQH

Học viện Hải quân

HVC

Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

IUQ

Phân hiệu Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi

KGH

Trường Sĩ quan Không quân

KTA

Đại học Kiến trúc Hà Nội

KTD

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

LNS

Phân hiệu Trường Đại học Lâm Nghiệp

NLG

Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai

NTS

Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam

NTT

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

PBH

Trường Sĩ quan Pháo binh

PCS

Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam

PKH

Học viện Phòng không - Không quân

SNH

Trường Sĩ quan Công binh

TBD

Trường Đại học Thái Bình Dương

TDD

Trường Đại học Thành Đô

THU

Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

TKG

Trường Đại học Kiên Giang

TLS

Trường Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam

TTH

Trường Sĩ quan Thông tin

TTU

Trường Đại học Tân Tạo

UKH

Trường Đại học Khánh Hoà

VTT

Trường Đại học Võ Trường Toản

206

Trường Trung cấp Đông Dương

CSDT_KHAC

Khác

KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã

CĐ.II.195.0

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

ĐH.VIII.140.0

Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vinhempich (Đại học Trần Đại Nghĩa)

CĐ.VI.294.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.III.252.0

Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa

CĐ.V.276.0

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng

CĐ.III.248.0

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An

CĐ.III.249.0

Trường Cao đẳng Văn hóa Thể thao và Du lịch Nguyễn Du

CĐ.VII.323.0

Trương Cao đẳng Sư phạm Long An

ĐH.II.52.0

Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội

DLV

Trường Đại học Dân lập Văn Lang

CĐ.VI.285.0

Trường Cao đẳng Công nghệ - Quản trị Sonadezi

DVH

Trường Đại học Dân lập Văn Hiến

DBD

Trường Đại học Dân lập Bình Dương

MCA

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu

DPD

Trường Đại học Phương Đông

DTL

Trường Đại học Thăng Long

FPT

Trường Đại học FPT

HBU

Trường Đại học Hòa Bình

NTU

Trường Đại học Nguyễn Trãi

DBH

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

DTA

Trường Đại học Thành Tây

DCQ

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

GSA

Trường Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2

DLS

Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM

DCG

Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định

TTQ

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

DTF

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

HLU

Trường Đại học Hạ Long

DVD

Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

DVB

Trường Đại học Việt Bắc

DCA

Trường Đại học Chu Văn An

DHP

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

DTV

Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

UKB

Trường Đại học Kinh Bắc

DDB

Trường Đại học Thành Đông

DVP

Trường Đại học Trưng Vương

BMTU

Trường Đại học Buôn Ma Thuột

DCV

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

DAD

Trường Đại học Đông Á

DPX

Trường Đại học Dân lập Phú Xuân

DYD

Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt

DQT

Trường Đại học Quang Trung

DLH

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

LCH

Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị)

LAH

Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn)

LBH

Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ)

HGH

Trường Sĩ quan Phòng Hóa

CMT

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội

CTW

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương

CKN

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

CNH

Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội

CBT

Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội

CCG

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa

CEO

Trường Cao đẳng Đại Việt

CBV

Trường Cao đẳng Bách Việt

CBC

Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

CDC

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP. HCM

CSG

Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn

CET

Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP. HCM

CKM

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Miền Nam

CVX

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân

CKP

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng

CVS

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn

CDV

Trường Cao đẳng Viễn Đông

CHD

Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức

CCA

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất

CHH

Trường Cao đẳng Hàng Hải

DTU

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)

CKA

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

CCT

Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Thực phẩm

CSL

Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La

CNL

Trường Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa

CTO

Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa

CTL

Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ

CSB

Trường Cao đẳng Thủy sản

C23

Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình

C18

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang

C09

Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang

CVB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

VNB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình

CNV

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

CBK

Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên

CNC

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

CBH

Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà

CDU

Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ

CSA

Trường Cao đẳng ASEAN

CKB

Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng

CDQ

Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á

DDC

Trường Cao đẳng Công nghệ (Đại học Đà Nẵng)

CEM

Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung

DDI

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (Đại học Đà Nẵng)

CHV

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn

CĐ.V.274.0

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc

CCP

Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa

CCZ

Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng

CDD

Trường Cao đẳng Đông Du Đà Nẵng

CNA

Trường Cao đẳng Hoan Châu - Nghệ An

CEA1

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An

CCQ

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi

CLV

Trường Cao đẳng Lạc Việt

PIC

Trường Cao đẳng Quốc tế Pegasus

CDA

Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí

CPN

Trường Cao đẳng Tư thục Phương Đông - Đà Nẵng

CPD

Trường Cao đẳng Tư thục Phương Đông - Quảng Nam

CVL

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk

CĐ.IV.271.0

Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa

YQT

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị

BLC

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

LQD

Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn

CT01

Trường Trung cấp Công nghệ Chế tạo máy

GT04

Trường Cán bộ Quản lý Giao thông Vận tải

GT01

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải miền Bắc

YT02

Trường Trung cấp Y tế Đặng Văn Ngữ

VH05

Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam

QP01

Trường Trung cấp Cầu đường và Dạy nghề

QP021

Trường Trung Cấp Kỹ thuật Xe - Máy

QP04

Trường Trung cấp Quân Y I

TL06

Trường Trung cấp Nghiệp vụ Công đoàn Giao thông vận tải

TL07

Trường Trung cấp Công đoàn TP. Hà Nội

ND01

Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam

GT15

Trường Trung cấp Hà Nội

101

Trường Trung cấp Bách nghệ Hà Nội

151

Trường Trung cấp Bách khoa Hà Nội

111

Trường Trung cấp Công nghệ Bách khoa Hà Nội

103

Trường Trung cấp Công nghệ Hà Nội

104

Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long

105

Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại

106

Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Đông Đô

107

Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Kinh doanh Hà Nội

108

Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội

153

Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội

109

Trường Trung cấp Công thương Hà Nội

110

Trường Trung cấp Dược Hà Nội

170

Trường Trung cấp Đa ngành Hà Nội

112

Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Nguyễn Bỉnh Khiêm

113

Trường Trung cấp Kinh tế Du lịch Hoa Sữa

114

Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội

115

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Ba Đình

116

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long

117

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công nghệ Hà Nội

152

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn

118

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đông Á

119

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội I

120

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phan Chu Trinh

121

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quang Trung

123

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thăng Long

122

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải Hà Nội

124

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại

102

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Hà Nội

125

Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội

126

Trường Trung cấp Kinh tế - Tài nguyên và Môi trường

127

Trường Trung cấp Kỹ thuật Đa ngành Hà Nội

155

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ Lê Quý Đôn

128

Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội

129

Trường Trung cấp Kỹ thuật Y - Dược Hà Nội

130

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

131

Trường Trung cấp Sư phạm Mẫu giáo Nhà trẻ Hà Nội

158

Trường Trung cấp Tài chính Hà Nội

156

Trường Trung cấp Thông tin Truyền thông Hà Nội

132

Trường Trung cấp Tin học - Tài chính Kế toán Hà Nội

133

Trường Trung cấp Tổng hợp Hà Nội

134

Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội

159

Trường Trung cấp Y Dược Bảo Long Hà Nội

135

Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội

136

Trường Trung cấp Y Dược Lê Hữu Trác

137

Trường Trung cấp Y Dược Phạm Ngọc Thạch

138

Trường Trung cấp Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội

150

Trường Trung cấp Y Hà Nội

139

Trường Trung cấp Y khoa Hà Nội

157

Trường Trung cấp Y tế Hà Nội

140

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

NN01

Trường Trung cấp Công nghệ Lương thực Thực phẩm

NN04

Trường Trung cấp Thủy sản

YT12

Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh

NV1A

Trường Trung cấp Văn thư lưu trữ Trung ương

VH04

Trường Trung cấp Múa TP. Hồ Chí Minh

GD20

Trường Cao đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Sài Gòn

QP02

Trường Trung cấp Kỹ thuật Hải Quân

QP05

Trường Trung cấp Quân Y II

TL04

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Tôn Đức Thắng

TL08

Trường Trung cấp Công đoàn TP. Hồ Chí MInh

201

Trường Trung cấp Ánh Sáng

202

Trường Trung cấp Âu Việt

220

Trường Trung cấp Bách khoa Sài Gòn

240

Trường Trung cấp Bến Thành

204

Trường Trung cấp Công nghệ Thông tin Sài Gòn

205

Trường Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist

207

Trường Trung cấp Đại Việt

208

Trường Trung cấp Hồng Hà

224

Trường Trung cấp Nguyễn Tất Thành

242

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hóc Môn

209

Trường Trung cấp Quang Trung

210

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh

211

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn

212

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam Á

243

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Quận 12

213

Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh

214

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Công nghệ Cửu Long

215

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn

216

Trường Trung cấp Mai Linh

217

Trường Trung cấp Phương Đông

218

Trường Trung cấp Phương Nam

219

Trường Trung cấp Tài chính Kế toán Tin học Sài Gòn

221

Trường Trung cấp Tây Sài Gòn

222

Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn

241

Trường Trung cấp Thông tin - Truyền thông TP. HCM

225

Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch TP. Hồ Chí Minh

227

Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á

226

Trường Trung cấp Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh

228

Trường Trung cấp Vạn Tường

229

Trường Trung cấp Việt Khoa

244

Trường Trung cấp Y Dược Vạn Hạnh

231

Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh

HTC0020

Trường Cao đẳng nghề Thủy Sản miền Bắc

HTC0024

Trường Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh

HTC0028

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Hải Phòng

HTC0029

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Sông Hồng

HTC0030

Trường Trung cấp Xây dựng

HTC0031

Trường Trung cấp Xây dựng số 4

HTC0032

Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hóa

HTC0047

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin I

HTC0048

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin miền núi

HTC0049

Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên

HTC0050

Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

HTC0051

Trường Trung cấp Công đoàn Nam Định

HTC0052

Trường Trung cấp Bách khoa Hải Phòng

HTC0053

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Hải Phòng

HTC0054

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng

HTC0055

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng

HTC0056

Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng

HTC0057

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Hải Phòng

HTC0060

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Giang

HTC0061

Trường Trung cấp Y tế Hà Giang

HTC0062

Trường Chính trị tỉnh Hà Giang

HTC0064

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cao Bằng

HTC0065

Trường Trung cấp Y tế Cao Bằng

HTC0070

Trường Trung cấp Y tế Lai Châu

HTC0072

Trường Trung cấp Y tế Lào Cai

HTC0073

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Lào Cai

HTC0076

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tuyên Quang

HTC0077

Trường Trung cấp Y tế Tuyên Quang

HTC0078

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Lạng Sơn

HTC0079

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Lạng Sơn

HTC0082

Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ tỉnh Lạng Sơn

HTC0083

Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn

HTC0085

Trường Trung cấp Thái Nguyên

HTC0086

Trường Trung cấp Y khoa Pasteur

HTC0087

Trường Trung cấp Y tế Thái Nguyên

HTC0091

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái

HTC0092

Trường Trung cấp Thể dục - Thể thao Yên Bái

HTC0097

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sơn La

HTC0100

Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ

HTC0101

Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Phú Thọ

HTC0104

Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh

HTC0107

Trường Trung cấp Asean

HTC0108

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Giang

HTC0109

Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch Bắc Giang

HTC0110

Trường Trung cấp Y tế Bắc Giang

HTC0111

Trường Trung cấp Y Dược Bắc Giang

HTC0113

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hoà Bình

HTC0114

Trường Trung cấp Y tế Hoà Bình

HTC0116

Trường Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc

HTC0117

Trường Trung cấp Kinh doanh và Quản lý Tâm Tín

HTC0118

Trường Trung cấp Kỹ thuật Vĩnh Phúc

HTC0119

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc

HTC0120

Trường Trung cấp Y tế Vĩnh Phúc

HTC0123

Trường Trung cấp Y Dược Thăng Long

HTC0124

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Á Châu

HTC0125

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công thương - CCI

HTC0126

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Dược Tuệ Tĩnh

HTC0127

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại số 1

HTC0128

Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Bắc Ninh

HTC0129

Trường Trung cấp Y tế Trung ương

HTC0130

Trường Trung cấp Y tế Bắc Ninh

HTC0131

Trường Trung cấp Y Dược Bạch Mai

HTC0133

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ Hải Dương

HTC0134

Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương

HTC0135

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương

HTC0136

Trường Trung cấp Y tế Hải Dương

HTC0138

Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Đô

HTC0139

Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Việt - Hàn

HTC0141

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hưng Yên

HTC0144

Trường Trung cấp Y Dược Hà Nam

HTC0145

Trường Chính trị tỉnh Hà Nam

HTC0148

Trường Trung cấp Cơ điện Nam Định

HTC0149

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nam Định

HTC0150

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nông nghiệp Nam Định

HTC0151

Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền thông Nam Định

HTC0152

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Nam Định

HTC0153

Trường Trung cấp Y tế Nam Định

HTC0156

Trường Chính trị Trường Chinh Nam Định

HTC0157

Trường Trung cấp Nông nghiệp Thái Bình

HTC0158

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non

HTC0159

Trường Trung cấp Xây dựng Thái Bình

HTC0160

Trường Chính trị Thái Bình

HTC0164

Trường Trung cấp Công nghệ và Y tế Pasteur

HTC0165

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình

HTC0166

Trường Trung cấp Y Dược Tôn Thất Tùng

HTC0168

Trường Trung cấp Bách nghệ Thanh Hoá

HTC0169

Trường Trung cấp Kỹ thuật Y Dược Thanh Hóa

HTC0170

Trường Trung cấp Đức Thiện

HTC0171

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật VISTCO

HTC0173

Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và PTNT Thanh Hoá

HTC0174

Trường Trung cấp Tuệ Tĩnh Thanh Hóa

HTC0175

Trường Trung cấp Văn Hiến

HTC0176

Trường Trung cấp Y - Dược Hợp Lực

HTC0177

Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa

HTC0184

Trường Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên

HTC0190

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Vinh

HTC0191

Trường Trung cấp Xây dựng miền Trung

HTC0192

Trường Cao Đẳng Kỹ thuật Y tế II

HTC0193

Viện Pasteur Nha Trang

HTC0194

Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn

HTC0196

Trường Trung cấp Văn thư lưu trữ Trung ương (Phân hiệu Đà Lạt)

HTC0202

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

HTC0203

Trường Cao đẳng Đức Trí

HTC0205

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng

HTC0208

Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng

HTC0209

Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam

HTC0213

Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột

HTC0214

Trường Trung cấp Luật Đồng Hới

HTC0215

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin II

HTC0217

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Nha Trang

HTC0218

Trường Trung cấp Du lịch miền Trung

HTC0219

Trường Trung cấp Việt - Anh

HTC0220

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hồng Lam

HTC0221

Trường Trung cấp Y khoa miền Trung

HTC0222

Trường Trung cấp Việt - Úc

HTC0225

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Tĩnh

HTC0226

Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh

HTC0229

Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình

HTC0230

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công Nông nghiệp Quảng Bình

HTC0231

Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình

HTC0232

Trường Trung cấp Mai Lĩnh Quảng Trị

HTC0233

Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Trị

HTC0235

Trường Trung cấp Bùi Dục Tài

HTC0237

Trường Trung cấp Âu Lạc - Huế

HTC0238

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải Huế

HTC0239

Trường Trung cấp Kinh tế - Du lịch Duy Tân

HTC0240

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế

HTC0241

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thừa Thiên Huế

HTC0244

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đức Minh

HTC0245

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật miền Trung

HTC0246

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Thăng Long

HTC0247

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Việt Á

HTC0248

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng

HTC0249

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Ý Việt

HTC0250

Trường Trung cấp Bách khoa Quảng Nam

HTC0251

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Đông, Tỉnh Quảng Nam

HTC0252

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Quảng Nam

HTC0256

Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi

HTC0257

Trường Trung cấp Y tế Kon Tum

HTC0260

Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bình Định

HTC0261

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bình Định

HTC0264

Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Gia Lai

HTC0265

Trường Trung cấp Y tế Gia Lai

HTC0267

Trường Trung cấp Y tế Phú Yên

HTC0268

Trường Trung cấp Đắk Lắk

HTC0269

Trường Trung cấp Đam San

HTC0270

Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Tây Nguyên

HTC0271

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đắk Lắk

HTC0272

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk

HTC0273

Trường Trung cấp Trường Sơn

HTC0274

Trường Trung cấp Y tế Đắk Lắk

HTC0276

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phương Nam

HTC0277

Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa

HTC0278

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa

HTC0282

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quốc Việt

HTC0286

Trường Chính trị Lâm Đồng

HTC0287

Trường Trung cấp Việt Thuận

HTC0289

Trường Trung cấp Y tế Ninh Thuận

HTC0290

Trường Trung cấp Du lịch Mại Né

HTC0297

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải miền Nam

HTC0298

Trường Trung cấp Thống kê

HTC0302

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin III

HTC0303

Trường Trung cấp Luật Vị Thanh

HTC0304

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Phước

HTC0305

Trường Trung cấp Y tế Bình Phước

HTC0307

Trường Trung cấp Bách khoa Bình Dương

HTC0308

Trường Trung cấp Công nghiệp Bình Dương

HTC0309

Trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

HTC0310

Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Đông Nam

HTC0311

Trường Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo

HTC0312

Trường Trung cấp Mỹ thuật Bình Dương

HTC0313

Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp

HTC0314

Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Bình Dương

HTC0315

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Bình Dương

HTC0317

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tân Bách khoa

HTC0318

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh

HTC0319

Trường Trung cấp Y tế Tây Ninh

HTC0321

Trường Trung cấp Miền Đông

HTC0322

Trường Trung cấp Bách khoa Đồng Nai

HTC0323

Trường Trung cấp Kinh tế Đồng Nai

HTC0324

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Đồng Nai

HTC0325

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai

HTC0326

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Đồng Nai

HTC0328

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Long An

HTC0329

Trường Trung cấp Y tế Long An

HTC0330

Trường Trung cấp Việt Nhật

HTC0331

Trường Chính trị Long An

HTC0335

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang

HTC0336

Trường Trung cấp Y tế An Giang

HTC0338

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Bà Rịa

HTC0339

Trường Trung cấp Y tế Bà Rịa - Vạng Tàu

HTC0342

Trường Trung cấp Bách khoa Gò Công

HTC0343

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang

HTC0344

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Cái Bè

HTC0345

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang

HTC0347

Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Cai Lậy

HTC0348

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Kiên Giang

HTC0353

Trường Chính trị Kiên Giang

HTC0354

Trường Trung cấp Bách nghệ Cần Thơ

HTC0355

Trường Trung cấp Đại Việt TP. Cần Thơ

HTC0356

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

HTC0357

Trường Trung cấp Hồng Hà Cần Thơ

HTC0358

Trường Trung cấp Miền Tây

HTC0359

Trường Trung cấp Phạm Ngọc Thạch

HTC0360

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao

HTC0361

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

HTC0362

Trường Trung cấp Y Dược MeKong

HTC0366

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bến Tre

HTC0367

Trường Trung cấp Y tế Bến Tre

HTC0369

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tân Bách khoa Cửu Long

HTC0371

Trường Chính trị Phạm Hùng tỉnh Vĩnh Long

HTC0375

Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Trà Vinh

HTC0377

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng

HTC0378

Trường Trung cấp Y tế Sóc Trăng

HTC0382

Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Bạc Liêu

HTC0384

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau

HTC0385

Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch Cà Mau

HTC0386

Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

HTC0389

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật

HTC0407

Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

HTC0411

Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

CDD1001

Trường Cao đẳng nghề An ninh - Công nghệ

CDD1002

Trường Cao đẳng nghề Bách Khoa

CDD1003

Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội

CDD1004

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

CDD1005

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

CDD1006

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

CDD1008

Trường Cao đẳng nghề Cơ Điện Hà Nội

CDD1009

Trường Cao đẳng nghề Cơ Điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội

CDD1010

Trường Cao đẳng nghề Điện

CDD1011

Trường Cao đẳng nghề Đường sắt

CDD1012

Trường Cao đẳng nghề FPT (FPT Polytechnic)

CDD1013

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương I

CDD1014

Trường Cao đẳng nghề Hùng Vương

CDD1015

Trường Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

CDD1016

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

CDD1017

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế Simco Sông Đà

CDD1018

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam

CDD1019

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị Y tế

CDD1020

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội

CDD1021

Trường Cao đẳng nghề Long Biên

CDD1022

Trường Cao đẳng nghề Phú Châu

CDD1023

Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội

CDD1024

Trường Cao đẳng nghề số 17 - Bộ Quốc phòng

CDD1025

Trường Cao đẳng nghề Thăng Long

CDD1026

Trường Cao đẳng nghề Thiết kế thời trang LONDON

CDD1027

Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo

CDD1028

Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội

CDD1029

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội

CDD1101

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE

CDD1102

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn

CDD1103

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải đường thủy II

CDD1104

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương III

CDD1105

Trường Cao đẳng nghề Hàng Hải TP. Hồ Chí Minh

CDD1106

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

CDD1107

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

CDD1108

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ

CDD1109

Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn

CDD1110

Trường Cao đẳng nghề số 7 - Bộ Quốc phòng

CDD1111

Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh

CDD1112

Trường Cao đẳng nghề Thủ Đức

CDD1113

Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm

CDD1114

Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ

CDD1601

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc

CDT1602

Trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp

CDT1603

Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1

CDT1604

Trường Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng

CDT1901

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

CDD1902

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh

CDD1903

Trường Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ

CDT0116

Trường Cao đẳng nghề Viglacera

CDD2101

Trường Cao đẳng nghề Hải Dương

CDT2102

Trường Cao đẳng nghề Thương mại và Công nghiệp

CDT2103

Trường Cao đẳng nghề LICOGI

CDT2104

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy I

CDD2105

Trường Cao đẳng nghề Đại An

CDD0301

Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải

CDT0302

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II

CDT0303

Trường Cao đẳng nghề số 3 - Bộ Quốc phòng

CDD0304

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng

CDD0305

Trường Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng

CDD0306

Trường Cao đẳng nghề Bắc Nam

CDT0307

Trường Cao đẳng nghề VMU

CDT0308

Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng

CDT0309

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản

CDT0310

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ

CDD0311

Trường Cao đẳng nghề Lao Động - Xã hội Hải Phòng

CDT2201

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi

CDT2202

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu

CDD2203

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ LOD

CDT2301

Trường Cao đẳng nghề Thái Bình

CDT2302

Trường Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng

CDT2401

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản

CDD2402

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

CDD2501

Trường Cao đẳng nghề Nam Định

CDT2502

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex

CDT2503

Trường Cao đẳng nghề Số 20 - Bộ Quốc phòng

CDT2701

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây dựng Việt Xô

CDT2702

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình

CDT2703

Trường Cao đẳng nghề LiLama 1

CDT2704

Trường Cao đẳng nghề số 13 - Bộ Quốc phòng

CDD0501

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Hà Giang

CDD0901

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CDD0801

Trường Cao đẳng nghề Lào Cai

CDD1301

Trường Cao đẳng nghề Âu Lạc

CDD1302

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

CDT1201

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Luyện kim Thái Nguyên

CDT1202

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin

CDT1203

Trường Cao đẳng nghề Số 1 - Bộ Quốc phòng

CDD1204

Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam

CDT1001

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc

CDT1002

Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn

CDT1701

Trường Cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam

CDT1702

Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

CDT1703

Trường Cao đẳng nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh

CDD1801

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang

CDD1802

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

CDT1501

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ

CDT1502

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Giấy và Cơ điện

CDD1503

Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ

CDT1504

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ

CDD6201

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Điện Biên

CDD1401

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Sơn La

CDT23011

Trường Cao đẳng nghề Sông Đà

CDT23021

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc

CDD2303

Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình

CDD2801

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hoá

CDD2802

Trường Cao đẳng nghề Lam Kinh

CDT2803

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI

CDD2804

Trường Cao đẳng nghề An Nhất Vinh

CDD2805

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Công nghệ VICET

CDD2901

Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Nghệ An

CDD2902

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

CDD2903

Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An

CDT2904

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An

CDT2905

Trường Cao đẳng nghề Số 4 - Bộ Quốc Phòng

CDT2906

Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Vinalines

CDD3001

Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Hà Tĩnh

CDT3002

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh

CDD3101

Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình

CDT3301

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế

CDD3302

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương

CDD3303

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

CDD0401

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

CDD0402

Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen

CDD0403

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi

CDT0404

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Nẵng

CDT0405

Trường Cao đẳng nghề Số 5 - Bộ Quốc phòng

CDD0406

Trường Cao đẳng nghề Việt - Úc

CDD3401

Trường Cao đẳng nghề Chu Lai - Trường Hải

CDD3402

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Quảng Nam

CDT3501

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất

CDT3502

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi

CDT3701

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ

CDD3702

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

CDD3901

Trường Cao đẳng nghề Phú Yên

CDD4101

Trường Cao đẳng nghề Nha Trang

CDD4102

Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt

CDT4103

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Nha Trang

CDD4501

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

CDD4701

Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận

CDD3801

Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

CDD4001

Trường Cao đẳng nghề Thanh niên Dân tộc Tây Nguyên

CDD4002

Trường Cao đẳng nghề Đắk Lắk

CDD4201

Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt

CDT4202

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Lạt

CDD4401

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

CDD4402

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An

CDT4403

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ

CDD4404

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị Y tế Bình Dương

CDD4405

Trường Cao đẳng nghề số 22 - Bộ Quốc phòng

CDD4406

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

CDD4407

Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh

CDT4801

Trường Cao đẳng nghề LiLama 2

CDT4802

Trường Cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng

CDD4803

Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai

CDT4804

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi

CDD4805

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

CDT5201

Trường Cao đẳng nghề Dầu Khí

CDT5202

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vạng Tàu

CDD5203

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Bà Rịa - Vạng Tàu

CDD5204

Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Vabis Hồng Lam

CDD4901

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LaDec

CDD4902

Trường Cao đẳng nghề Long An

CDD4903

Trường Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn

CDD5301

Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

CDD5602

Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

CDD5603

Trường Cao đẳng nghề số 9 - Bộ Quốc phòng

CDD5604

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long

CDD5001

Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp

CDD5101

Trường Cao đẳng nghề An Giang

CDD5401

Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang

CDD5501

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

VH01

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Cần Thơ

CDD6401

Trường Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa

CDD5901

Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng

CDD6001

Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu

TCD0103

Trường Trung cấp nghề Dân lập Cờ Đỏ

TCD0104

Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội

TCT0105

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thăng Long

TCD0106

Trường Trung cấp nghề Đồng Hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội

TCD0107

Trường Trung cấp nghề Thăng Long

TCT0108

Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng

TCD0109

Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội

TCT0110

Trường Trung cấp nghề Số 17 - Bộ Quốc phòng

TCD0111

Trường Trung cấp nghề Dân lập Kỹ thuật tổng hợp Hà Nội

TCD0112

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Thăng Long

TCD0113

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật VINAMOTOR

TCT0114

Trường Trung cấp nghề Số 10 - Bộ Quốc phòng

TCT0115

Trường Trung cấp nghề Công trình 1

TCD0116

Trường Trung cấp nghề Tư thục Dạy nghề Du lịch Hà Nội

TCD0117

Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội

TCD0118

Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội

TCD0119

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ xây dựng Hà Nội

TCD0120

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ thực hành HIPT

TCD0121

Trường Trung cấp nghề Dân lập Quang Trung

TCD0122

Trường Trung cấp nghề DL Công nghệ và Nghiệp vụ tổng hợp Hà Nội

TCD0123

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

TCD0124

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Việt - Úc

TCD0125

Trường Trung cấp nghề Tư thục Formach

TCT0126

Trường Trung cấp nghề Công Đoàn Việt Nam

TCD0127

Trường Trung cấp nghề Công nghệ ô tô

TCD0129

Trường Trung cấp nghề Việt Tiệp

TCT0130

Trường Trung cấp nghề Số 18 - Bộ Quốc phòng

TCD0131

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội

TCD0132

Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội

TCD0133

Trường Trung cấp nghề Điện tử - Cơ khí và Xây dựng Việt Hàn

TCD0134

Trường Trung cấp nghề Nhân lực Quốc tế Hà Nội

TCD0135

Trường Trung cấp nghề Âu Việt

TCD0136

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tây An

TCD0137

Trường Trung cấp nghề Sơn Tây

TCD0138

Trường Trung cấp nghề Vân Canh

TCD0139

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Công nghệ

TCD0141

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Du lịch Quang Minh

TCT0142

Trường Trung cấp nghề Đào tạo nhân lực VINACONEX

TCD0143

Trường Trung cấp nghề Phùng Khắc Khoan

TCT0144

Trường Trung cấp nghề Hội Cựu chiến binh Việt Nam

TCD0145

Trường Trung cấp nghề Thông tin và Truyền thông Hà Nội

TCD0146

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân

TCT0147

Trường Trung cấp nghề Công Đoàn Hà Nội

TCT0148

Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam

TCD0201

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

TCD0202

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Cơ khí giao thông

TCD0203

Trường Trung cấp nghề Tư thục Quản lý Khách sạn Việt Úc

TCD0204

Trường Trung cấp nghề Quang Trung

TCT0205

Trường Trung cấp nghề Nhân lực Quốc tế

TCD0206

Trường Trung cấp nghề Du lịch Khôi Việt

TCT0207

Trường Trung cấp nghề Lê Thị Riêng

TCD0209

Trường Trung cấp nghề Thủ Đức

TCD0210

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương

TCD0211

Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo

TCD0212

Trường Trung cấp nghề Tư thục Duy Tân

TCD0213

Trường Trung cấp nghề Ngọc Phước

TCD0214

Trường Trung cấp nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế

TCT0215

Trường Trung cấp nghề Số 7 - Bộ Quốc phòng

TCD0216

Trường Trung cấp nghề Xây lắp điện

TCT0217

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp và Xây dựng FICO

TCT0218

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thuỷ 2

TCD0220

Trường Trung cấp nghề Củ Chi

TCD0221

Trường Trung cấp nghề An Đức

TCD0222

Trường Trung cấp nghề Tư thục Hoàn Cầu

TCD0223

Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Giao

TCD0224

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Bách khoa

TCD0225

Trường Trung cấp nghề Tư thục Kỹ thuật - Kinh tế Sài Gòn 3

TCD0226

Trường Trung cấp nghề Đông Sài Gòn

TCD0227

Trường Trung cấp nghề Suleco

TCD0228

Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh

TCD0229

Trường Trung cấp nghề Trần Đại Nghĩa

TCT1601

Trường Trung cấp nghề Số 11 - Bộ Quốc phòng

TCT1603

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Xây dựng và Nghiệp vụ

TCT1903

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh

TCD1906

Trường Trung cấp nghề Âu Lạc

TCT1907

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao Bắc Ninh

TCD1908

Trường Trung cấp nghề Đông Đô

TCD1909

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

TCD1910

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Đông Dương

TCD1911

Trường Trung cấp nghề Thuận Thành

TCD1915

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật và TC Mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành

TCT2101

Trường Trung cấp nghề Cơ giới đường bộ

TCD2102

Trường Trung cấp nghề Việt Nam - Canada, Tình Hải Dương

TCD2103

Trường Trung cấp nghề CNT Hải Dương

TCT2104

Trường Trung cấp nghề 8/3 Hải Dương

TCD0301

Trường Trung cấp nghề Thủy sản

TCD0302

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

TCT0304

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Bạch Đằng

TCT0305

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Xi măng

TCD0306

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

TCT0307

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Phà Rừng

TCD0308

Trường Trung cấp nghề An Dương

TCD0311

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp - Du lịch Thăng Long

TCD0312

Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên

TCD0313

Trường Trung cấp nghề Nghiệp vụ cảng

TCD0314

Trường Trung cấp nghề Phát triển nông thôn Thành Phát

TCD2201

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên

TCD2202

Trường Trung cấp nghề Hưng Yên

TCD2203

Trường Trung cấp nghề Việt Thanh

TCD2204

Trường Trung cấp nghề Châu Hưng

TCD2205

Trường Trung cấp nghề CIENCO 8

TCD2206

Trường Trung cấp nghề Á Châu

TCD2601

Trường Trung cấp nghề Thái Bình

TCD2603

Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật

TCD2604

Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Đức

TCD2605

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình

TCD2606

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

TCT2607

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Thái Bình

TCD2608

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Kiến Xương

TCT2401

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nam

TCD2402

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao Quốc tế

TCD2403

Trường Trung cấp nghề Giao thông - Xây dựng Việt Úc

TCD2404

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Hà Nam

TCT2501

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy IV

TCT2503

Trường Trung cấp nghề Số 8

TCD2504

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định

TCD2505

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định

TCD2506

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Nam Định

TCD2507

Trường Trung cấp nghề Đại Lâm

TCD2508

Trường Trung cấp nghề Thương mại - Du lịch - Dịch vụ Nam Định

TCT2701

Trường Trung cấp nghề số 14 - Bộ Quốc phòng

TCD2703

Trường Trung cấp nghề Thành Nam

TCD2704

Trường Trung cấp nghề Nho Quan

TCD2705

Trường Trung cấp nghề Tư thục Mỹ thuật xây dựng cơ khí Thanh Bình

TCD2706

Trường Trung cấp nghề Việt Nam - Canada, Tình Ninh Bình

TCD2707

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình

TCD0501

Trường Trung cấp nghề Bắc Quang

TCD0601

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Cao Bằng

TCD1101

Trường Trung cấp nghề Bắc Kạn

TCD0901

Trường Trung cấp nghề Tiến bộ Quốc tế

TCD0902

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tuyên Quang

TCT0801

Trường Trung cấp nghề Công ty Apatit Lào Cai

TCD1301

Trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ

TCD1302

Trường Trung cấp nghề Lục Yên

TCT1303

Trường Trung cấp nghề 20/10 khu vực Tây Bắc

TCT1201

Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên

TCD1203

Trường Trung cấp nghề Tiến bộ

TCD1204

Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên

TCD1206

Trường Trung cấp nghề Thái Hà

TCD1207

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Nguyên

TCD1208

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên

TCD1210

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật 3D

TCD1701

Trường Trung cấp nghề Xây dựng và Công nghiệp Quảng Ninh

TCD1702

Trường Trung cấp nghề Giao thông cơ điện Quảng Ninh

TCD1703

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hạ Long

TCT1801

Trường Trung cấp nghề Số 12

TCD1802

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bắc Giang

TCT1803

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy VII

TCD1804

Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế

TCD1805

Trường Trung cấp nghề Số 1 Bắc Giang

TCD1806

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ 19/5 Bắc Giang

TCD1807

Trường Trung cấp nghề Xương Giang

TCD1501

Trường Trung cấp nghề Herman Gmerner Việt Trì

TCD1502

Trường Trung cấp nghề Công nghệ và vận tải Phú Thọ

TCD1503

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ

TCD1504

Trường Trung cấp nghề Bách khoa - Phú Thọ

TCD1505

Trường Trung cấp nghề Công nghệ - Dịch vụ và Du lịch Phú Nam

TCD0701

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Lai Châu

TCD2301

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Hoà Bình

TCD2302

Trường Trung cấp nghề Tất Thành

TCD2801

Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa

TCD2802

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa

TCD2803

Trường Trung cấp nghề Thương Mại - Du lịch Thanh Hoá

TCD2804

Trường Trung cấp nghề Phát thanh - Truyền hình Thanh Hoá

TCD2805

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hoá

TCD2806

Trường Trung cấp nghề Xây dựng Thanh Hoá

TCD2807

Trường Trung cấp nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hoá

TCD2808

Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn

TCD2809

Trường Trung cấp nghề Nghi Sơn

TCD2811

Trường Trung cấp nghề Vinashin 9

TCD2812

Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Trung

TCD2813

Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn

TCD2814

Trường Trung cấp nghề Hưng Đô

TCD2815

Trường Trung cấp nghề Nga Sơn

TCD2816

Trường Trung cấp nghề Quảng Xương

TCD2817

Trường Trung cấp nghề Số 1 Thành phố Thanh Hóa

TCD2818

Trường Trung cấp nghề Thạch Thành

TCD2901

Trường Trung cấp nghề Việt - Úc

TCD2902

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ An

TCD2904

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Công nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An

TCD2905

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Vinh

TCD2907

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Yên Thành

TCD2908

Trường Trung cấp nghề Dân tộc miền núi Nghệ An

TCD2909

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An

TCD2910

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Đô Lương

TCD2911

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc

TCD3002

Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh

TCD3003

Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng

TCD3004

Trường Trung cấp nghề Việt Nhật

TCD3005

Trường Trung cấp nghề Mitraco

TCT3101

Trường Trung cấp nghề Số 9

TCD3102

Trường Trung cấp nghề Quảng Bình

TCD3103

Trường Trung cấp nghề Bắc Miền Trung

TCD3201

Trường Trung cấp nghề Quảng Trị

TCD3202

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Quảng Trị

TCD3203

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp ASEAN

TCD3301

Trường Trung cấp nghề Huế

TCD3302

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Huế Star

TCD3303

Trường Trung cấp nghề Số 10

TCD3304

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Huế

TCD3305

Trường Trung cấp nghề Quảng Điền

TCD3306

Trường Trung cấp nghề số 23 - Bộ Quốc phòng

TCD0401

Trường Trung cấp nghề Việt Á

TCT0402

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy 3

TCT0403

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đường bộ

TCD0405

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật - Công nghệ Đà Nẵng

TCD0406

Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Đà Nẵng

TCD0407

Trường Trung cấp nghề Cao Thắng - Đà Nẵng

TCD3402

Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam

TCD3403

Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam

TCD3404

Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc - Miền núi Quảng Nam

TCT3405

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật miền Trung - Tây Nguyên

TCD3405

Trường Trung cấp nghề Tư thục ASEAN

TCD3503

Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi

TCD3504

Trường Trung cấp nghề Đức Phổ

TCD3505

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Công nghệ Dung Quất

TCT3701

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy 5

TCD3702

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Bình Định

TCD3703

Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn

TCD3901

Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc Phú Yên

TCD4101

Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa

TCD4102

Trường Trung cấp nghề Cam Ranh

TCD4103

Trường Trung cấp nghề Nha Trang

TCD4105

Trường Trung cấp nghề Diên Khánh

TCD4106

Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

TCD4107

Trường Trung cấp nghề Cam Lâm

TCD4108

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn

TCT4701

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Bình Thuận

TCD3601

Trường Trung cấp nghề Kon Tum

TCT3802

Trường Trung cấp nghề Số 15 - Bộ Quốc phòng

TCD3803

Trường Trung cấp nghề An Khê

TCD3804

Trường Trung cấp nghề AyunPa

TCT3805

Trường Trung cấp nghề Số 21 - Bộ Quốc phòng

TCD4002

Trường Trung cấp nghề Vinasme Tây Nguyên

TCD4003

Trường Trung cấp nghề Bình Minh

TCD4005

Trường Trung cấp nghề Việt Mỹ

TCD6301

Trường Trung cấp nghề Đắk Nông

TCD4201

Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc

TCD4202

Trường Trung cấp nghề Tư thục Tân Tiến

TCD4302

Trường Trung cấp nghề Tiên Phong

TCD4602

Trường Trung cấp nghề Khu vực Nam Tây Ninh

TCD4401

Trường Trung cấp nghề Bình Dương

TCD4402

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Công đoàn Tỉnh Bình Dương

TCD4403

Trường Trung cấp nghề Dĩ An

TCD4404

Trường Trung cấp nghề Tân Uyên

TCD4405

Trường Trung cấp nghề Khu công nghiệp Bình Dương

TCD4406

Trường Trung cấp nghề Thủ Dầu Một

TCD4407

Trường Trung cấp nghề Việt - Hàn Bình Dương

TCD4409

Trường Trung cấp nghề Nghiệp vụ Bình Dương

TCD4801

Trường Trung cấp nghề 26/3

TCD4803

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Nai

TCT4804

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 2

TCT4805

Trường Trung cấp nghề Cơ điện Đông Nam Bộ

TCD4806

Trường Trung cấp nghề Tân Mai

TCD48071

Trường Trung cấp nghề Hòa Bình

TCD4808

Trường Trung cấp nghề Tri Thức

TCD4809

Trường Trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng

TCD5202

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bà Rịa - Vạng Tàu

TCD5206

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Bà Rịa - Vạng Tàu

TCD5207

Trường Trung cấp nghề Công nghệ thông tin TM.COMPUTER

TCD4902

Trường Trung cấp nghề Đức Hoà

TCD48031

Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười

TCD4804

Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc

TCD4805

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Nam Sài Gòn

TCT4806

Trường Trung cấp nghề Đào tạo Cán bộ Hợp tác xã miền Nam

TCD4807

Trường Trung cấp nghề Savina

TCD5302

Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy

TCD5303

Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công

TCD5304

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Tiền Giang

TCT5305

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Tiền Giang

TCD5602

Trường Trung cấp nghề Khu vực Cù Lao Minh huyện Mỏ Cày Bắc

TCD5802

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tỉnh Trà Vinh

TCD5001

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Tháp

TCD5002

Trường Trung cấp nghề Tháp Mười

TCD5003

Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự

TCD5004

Trường Trung cấp nghề Thanh Bình

TCD5101

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn An Giang

TCD5102

Trường Trung cấp nghề Châu Đốc

TCD5103

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tỉnh An Giang

TCD5104

Trường Trung cấp nghề Tân Châu

TCD5105

Trường Trung cấp nghề Chợ Mới

TCD5402

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tỉnh Kiên Giang

TCD5403

Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng

TCD5404

Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên

TCD5405

Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp

TCD5501

Trường Trung cấp nghề Đông Dương

TCD5503

Trường Trung cấp nghề Thới Lai - Thành phố Cần Thơ

TCD5504

Trường Trung cấp nghề Khu vực Đồng Bằng sông Cửu Long

TCD5506

Trường Trung cấp nghề Cần Thơ

TCD6401

Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy

TCD6402

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Hậu Giang

TCD6001

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Bạc Liêu

TCD6002

Trường Trung cấp nghề Tư thục STC

TCD6101

Trường Trung cấp nghề Cà Mau

RMIT

Trường Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam

TTN0012

Trường APTECH

TTN0013

Trường Bán Công Nguyễn Đình Chiểu

KTCNHCM

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM

TTNBDG

Trung tâm Dạy nghề Tư thục Bình Dương

TTNDNI

Trường Trung học Chuyên nghiệp Dân lập Công nghệ, Tin học, Viễn thông Đồng Nai

SLSU

Soutthernn Leyte State University (Philippines)

DTDLHN

Trung học Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (thuộc SLĐ TBXH Hà Nội )

CDSPBDG

Trường Cao Đẳng Sư phạm Bình Dương

KNDLHCM

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập TP. HCM

SOLVAY

Trường Đại học Solvay - Bỉ

TTNNHCM

Trung tâm Ngoại ngữ - HV CTQG HCM

CTBDG

Trường Chính trị Bình Dương

TTGDBDG

Trung tâm Giáo Dục Tỉnh Bình Dương

TTNNVM

Trung tâm Ngôn ngữ Việt Mỹ

VDTNC

Viện Đào tạo và Nâng cao TP. HCM

DTPTNNL

Trung tâm Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực - ĐHQG TP. HCM

UDPTCN

Trung tâm Ứng dụng và Phát triển Công nghệ Tự động hóa

VDTM

Viện Đào tạo mở và Nghiên cứu phát triển

FLAI

Trung tâm Đào tạo và Phát triển Công nghệ FLAI

NLDNA

Viện Nghiên cứu Phát triển và Đào tạo Nhân lực Đông Nam Á

HTH

Hội Tin học Việt Nam

CTQG

Học viện Chính trị Quốc gia HCM - Phân viện Hà Nội

DHKTTTLL

Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc

CTHCQG

Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh

THLTNVVP

Trường Trung học Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng

KTSTK

Trường Đại học Kỹ thuật Slovakia - Tiệp Khắc

DHNN

Trường Đại học Ngoại ngữ

HKTVN

Hội Kế toán Việt Nam - Thành hội TP. Hồ Chí Minh

DTBCVTI

Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn thông I

DHQGA

Liên kết giữa Đại học Quốc gia và Đại học Andrews Hoa Kỳ

DHTHHN

Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội

DHHW

Trường Đại học Hawai

DHXDHN

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

HVCTKVI

Học viện Chính trị Khu vực I

THGTVTKVI

Trường Trung học Giao thông Vận tải Khu vực I

SPNNHN

Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội

DNNNHN

Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội

QLPR

Viện thuộc Trường Đại học Quản lý Paris

KTQDTDBB

Liên kết giữa Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Trường Đại học Tự do Bruxelles Bỉ (Cao học Việt - Bỉ)

SPH

Trường Đại học Sư phạm Huế

CNBDI

Trường Công nhân Bưu Điện I

KTKC

Trường Đại học Kinh tế Khắc Cốp - Liên Xô cạ

QGIRVINE

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học IRVINE Bang California - Mỹ

QGHN

Trường Đại học Quốc gia Hà Nội

KTQDTTPV

Liên kết giữa Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris (Trung tâm Pháp Việt Đào tạo về Quản lý)

DLQLKD

Trường Đại học Dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội

ĐH.IV.92.0

Trường Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội

QGMRM

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học MIRAMAR Bang California - Mỹ

THKTHN

Trường Trung học Kinh tế Hà Nội

DTNCKH

Trung tâm Đào tạo và NCKH Ngân hàng

CDNVHN

Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội

TCKTI

Trường Trung học Tài chính Kế toán I

DHTN

Trường Đại học Thương nghiệp

TTKTD

Trường Đại học Thông tin Kỹ thuật Điện NOVOSIBIRSK - Liên Xô

BKCNM

Liên kết giữa Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Chuyên ngành Nam California Mỹ

TMDLHN

Trường Trung học Thương mại Du lịch Hà Nội

QGIMPAC

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học IMPAC - Hoa Kỳ

KTYTTWI

Trường Trung học Kỹ thuật Y tế Trung ương I

TTDN277

Trung tâm Dạy nghề 27-7

NVDLHN

Trường Trung học Nghiệp vụ Du lịch Hà Nội

CNBDTN

Trường Công nhân Bưu điện miền núi Thái Nguyên

DHHHT

Trường Đại học Hà Hoa Tiên

CNTTTN

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

YTLC

Trường Trung học Y tế Lai Châu

THKTB

Trường Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Berlin - CHLB Đức

GTVTST

Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng

DTBCVT2

Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn thông 2

KTKTCN2

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật CN II

DHKTHCM

Trường Đại học Kỹ thuật TP. HCM

TCKTHCM

Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. HCM

CNTTSG

Trường Trung học Dân lập Công nghệ thông tin Sài Gòn

KTKTBL

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Bạc Liêu

KTKTCT

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ

KTCT

Trường Trung học Kỹ thuật Cần Thơ

CNPMCT

Trung tâm Công nghệ Phần mềm TP Cần Thơ

APTDBSCL

Trung tâm Aptech Đồng Bằng Sông Cửu Long

CNKTCT

Trường Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Cần thơ

NVPTTT

Trường Nghiệp vụ Phát thanh Truyền hình TP. HCM

BKMATI

Liên kết giữa Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Công nghệ Quốc gia Nga TSIONKOVSKY (MATI)

ASTON

Trường Đại học ASTON - Vương Quốc Anh

KTQTCCA

Viện Kế toán Quản trị Công chứng Anh - Vương Quốc Anh

LDVQA

Trường Đại học London Metropolitan - Vương quốc Anh

CLNY

Trường Đại học Công lập New York tại Binghamton - Mỹ

BDTD

Trường Bưu Điện Thủ Đức

CCNHHCM

Trường Cao cấp Ngân hàng TP. HCM

CDSPDN

Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai

CN4DN

Trường Cao đẳng Công nghiệp 4 Đồng Nai

CDMKT

Trường Cao đẳng Marketing

CNBDTG

Trường Công nhân Bưu điện III Tiền Giang

DNQK9

Trường Dạy nghề Quân Khu 9

LEYTE

Trường Đại học Bang miền Nam LEYTE

DHKT

Trường Đại học Kỹ thuật

LHDN

Trường Đại học Lạc Hồng Đồng Nai

LNHCM

Trường Đại học Lâm Nghiệp TP. HCM

DHSPDN

Trường Đại học Sư phạm Đồng Nai

TDTT2

Trường Đại học Thể dục Thể thao 2

DHTHHCM

Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM

BCVTDN

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông - Đà Nẵng

TKTW2

Trường Trung cấp Thống kê Trung ương 2

THKT

Trường Trung học Kinh tế

CNBDII

Trường Công nhân Bưu điện II

CNKTCD

Trường Công nhân Kỹ thuật Cơ điện

KTKTTD

Trường Kinh tế Kỹ thuật - Thủ Đức

CDXD

Trường Trung học và Dạy nghề Cơ điện Xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

OHIO

Trường Đại học Quốc gia Ohio - Mỹ

WESLEYAN

Trường Đại học Ohio Wesleyan - Mỹ

CLTQ

Trường Đại học Cát Lâm - Trung Quốc

QGQTKD

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Quản trị Kinh doanh Bruxelles - Bỉ

THDT

Trường THCS Đông Thạnh

LQDHCM

Trường THPT Lê Quý Đôn - TP. HCM

THDDN

Trường THCS Trần Hưng Đạo - Đồng Nai

KTNVBH

Trường Trung học Kỹ thuật - Nghiệp vụ Biên Hòa

BTVHDN

Trường Bổ túc Văn hóa Dân Chính Đồng Nai

KTCNI

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp I

CNTHDN

Trường Trung cấp Công nghệ Tin học - Viễn thông Đồng Nai

CTDN

Trường Chính trị Tỉnh Đồng Nai

FULDA

Đại học Fulda

SHU-TE

Đại học SHU-TE

CDKS

Trường Cao đẳng Kiểm sát

VNCTM

Viện nghiên cứu thương mại

MATI

Đại học MaTi - Nga

LEED

Đại học Leeds Metropolitan

NIIT

Học viện Công nghệ thông tin NIIT

WMT

Trường Đại học WESTMINSTER - Vương quốc Anh

HNN

Trường Trung học Kinh tế Hà Nam Ninh

THYTBM

Trường Trung học Y tế Bạch Mai

BKSGP

Liên kết giữa Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Máy tính Genetic - Singapore

SQTC

Trường Sĩ quan Tài chính

DHSPV

Trường Đại học Sư phạm Vinh

CDLDXH

Trường Cao đẳng Lao động Xã hội

VHNTQD

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

THCNN

Trường Đại học Tổng hợp Công nghệ Quốc gia Nga

KTTTLLLX

Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc Matxcơva - Liên Xô

MACQUARIE

Trường Đại học Macquarie, Úc

SPHH

Cao đẳng sư phạm nhạc hoạ trung ương

CDCNDM

Liên kết giữa Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Viện Douglas Mawson - Ôxtrâylia

QGAILEN

Trường Đại học Quốc gia Ailen

TCKTQN

Trường Đại học Tài chính Kế toán - Quảng Ngãi

SQTTG

Trường Sỹ quan tăng thiết giáp

NMH

Trường Đại học Birmingham - Vương quốc Anh

DHLJM

Trường Đại học Liverpool John Moores

BEDFORDSHRIE

Trường Đại học Bedfordshrie - Vương quốc Anh

CARDIFF

Trường Đại học Cardiff Metropolitan - Vương quốc Anh

AUSTONSGP

Học viện Công nghệ và Quản lý Auston - Singapore

ASSUMPTION

Trường Đại học Assumption - Thái Lan

NHSDL

Liên kết giữa Học viện Ngân hàng và University of Sunderland - Anh Quốc

MIRAMAR

Trường Đại học California Miramar

CDCNHN

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội

KTQTKDDNG

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Đà Nẵng

OXFORD

Đại học Oxford Brookes

TTLH

Trung tâm đào tạo Lạc Hồng

NEWCASTLE

Trường ĐH Newcastle (Úc)

LK2

Liên kết giữa Trường ĐH Bách khoa HN và Viện quốc gia bách khoa Grenoble

DHTS1

Trường Đại học Thủy sản Nha Trang

ĐHSPĐN

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

CĐCN IV

Trường CĐ công nghiệp IV

TDTP

Trường chính trị Trần Phú

THTW

Trường Tuyên huấn Trung ương

THĐC

Trường Trung học Địa chính Trung ương III

TCKTBT

Trường Trung cấp kỹ thuật Bến Tre

PTTHBT

Trường Trung học Phát thanh Truyền hình

DHTDTT

Trường Đại học Thể dục Thể thao

NAQ

Trường Nguyễn Ái Quốc II

TKTWII

Trường thống kê TW II

THKTDNBL

Trung học kỹ thuật dạy nghề Bảo Lộc

CTKVII

Trường Học viện Chính trị Khu vực II

TKTL

Trường Kinh tế Luật

TDBT

Trường Đảng tỉnh Bến Tre

TSQLQ

Trường Sĩ quân lục quân 2

VTLT

Trường Trung cấp Văn thư Lưu trữ Tp.HCM

THAN

Trường Trung học An Ninh

ĐHLN

Đại học Nông Lâm Nghiệp

KTKTBTE

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Bến Tre

DHLDL

Trường Đại học Luật Đà Lạt

KTTC

Trường Cán bộ Khí tượng thủy văn TP.HCM

CN4

Trường Cao đẳng Công nghiệp 4 HCM

CDSPBTE

Trường Cao đẳng Sư phạm Bến Tre

CDSPKTKT

Trường Sư phạm Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Long

TDC

Trường Trung học Kỹ Thuật và Nghiệp Vụ Thủ Đức

THKTCNBT

Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp Bến Tre

TPO_CSDT_3

Đại học Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh

TPO_CSDT_4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bến Tre

UHM

Trường Đại học Hawaii, USA

TTYT

Trung tâm y tế Ba Tri

ĐHYKHUE

Trường đại học y khoa Huế

HVNIIT

Học viện quốc tế NIIT

HVHLKHXH

Học viện Hàn lâm khoa học xã hội

KTYTTW3

Trường Kỹ thuật Y tế Trung ương III

00070

Viện nghiên cứu khoa Y Dược Lâm sàng 108

AIT

Viện kỹ thuật Châu Á

OUM

Đại học Mở Malaysia

HVCT4

Học viện chính trị khu vực IV

TCTL3

Trường Trung cấp Thuỷ lợi 3

CADASA

Trường Điện toán và ngoại ngữ Cadasa

THTKTW2

Trường Trung học Thống kê TW 2

2643-VTLT

CTCP Giáo dục Việt Nam

CDMT

Trường Cao Đẳng Xây dựng Miền Tây

HVYHDT

Học viện y học dân tộc TPHCM

1221

Trường Trung học Lao động Thương binh và Xã hội

TCYT

TCYT Đặng Văn Ngữ

NG

Trường Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành

TH

Trường Trung học Văn hoá nghệ thuật Bến Tre

TTCT

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

SPĐT

Trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp

ĐHCC

Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội

HB

Trường Đại học Hồng Bàng

1578

Trung tâm huấn luyện cán bộ Y tế quân khu 9 Cần Thơ

SPKTSCĐ

Trường sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long IV

QK9

Trường kỹ thuật quân khu 9

THQY

Trường Trung Học Quân Y II

THYT CT

Trường Trung cấp y tế Cần Thơ

CNKTCL

Trường Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Cửu Long

TCPN

Trường Trung Cấp Phương Nam

TTĐT

Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng y tế TP HCM

VTLT2

trường trung học văn thư lưu trữ trung ương I

VTLLT2

Trung học văn thư lưu trữ trung ương II

THYTVL

Trường Trung học Y tế Vĩnh Long

TTHYTTG

Trường trung học y tế Tiền Giang

TP HCM

Viện Pasteur TP HCM

CBCC

Trường Đào tạo, Bồi dưỡng CBCC

THYDDT

Trường THYDDT Thành phố HCM

TCQY2

Trung cấp Quân Y 2 Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐHCNTP

Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM

TR-KTT

Trường Kinh tế lao động và bảo trợ xã hội

TC

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ Thuật Bến Tre

HVHCII

Học Viện hành chính khu vực II

PTNT

Trường Cán bộ QLNN và PTNTII

VYTCC

Viện Y tế công cộng

THPT

Trường THPT Bán công Thị xã

TTHTPT

Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển công nghệ thông tin - CADIT

VT03

Trường Trung học Bưu chính viễn thông và CNTT 3

TVTLT

Trường Văn thư - Lưu trữ II

PNT

Trường đại học Phạm Ngọc Thạch

002

Trường Trung học Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng II

CĐSPKT

Trường CĐSP kỹ thuật Vĩnh Long

TCTT

Trung cấp Trồng trọt Bảo vệ thực vật - Tiền Giang

TDHBCTDT

Trường Đại học Bán Công Tôn Đức Thắng

NNLD

Trường Trung học kỹ thuật Nông nghiệp Long Định

GDTXTG

Trung tâm GDTX Tỉnh Tiền Giang

CĐKTKTVL

Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Vĩnh Long

TTHKTTU3

Trường Trung học Kỹ thuật Y tế Trung ương 3

THKTHSTW1

Trường TH kỹ thuật hải sản TW1 Hải Phòng

THKTNVTS2

Trường Trung học kỹ thuật NV Thủy sản 2 TPHCM

TJUTCM

Đại học Trung Y Dược Thiên Tân, Trung Quốc

THLD

Trường Trung học Nông nghiệp Long Định

ĐHTS

Trường Đại học Thủy sản

THPTTH2

Trường Trung học Phát thanh Truyền hình 2

THTS1

Trường Trung học Thủy sản 1

TCDN

Tổng cục dạy nghề

THTC

Trường Trung học Tài chính Kế toán IV

CNKT3

Trường Công nhân kỹ thuật lâm nghiệp số 3

TRUONG THHH2

Trường Trung học hàng Hải 2

TRUONG THNVTSHCM

Trường Trung học Nghiệp vụ thủy sản TPHCM

TNVQLKHCN

Trường NV Quản lý khoa học và Công nghệ

SD

Trường Quân sự quân khu 9

TTKTBT

Trường trung học kinh tế Bến Tre

YDDT

Trường Trung học Y Dược dân tộc TP.HCM

CQV6

Cơ Quan Thú y vùng VI

STEC

Viện đào tạo STEC

TTKNQG

Trung tâm Khuyến nông Quốc Gia

VKHKT

Viện KHKT Nông Lâm nghiệp miền núi Phía Bắc

THLDXH

Trường Trung học lao động xã hội

10003

Trung tâm GDTX Châu Thành, Tiền Giang

T49

Trường Cảnh sát nhân dân III

WEW

Phân hiệu học viện Phụ nữ

VNCCAQMN

Viện Nghiên cứu CAQ Miền Nam

THLN

Trường Trung học Lâm nghiệp Trung ương 4

10006

Trường THPT Bán Công A Châu Thành

100071

Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương

TCN

Trường Trung Cấp Nghề Bến Tre

ĐHKTTC

Trường Đại học Kế toán chính TPHCM

THCT

Trường trung học kỹ thuật Cao Thắng

LN2

Trường trung học lâm nghiệp số 2

PLHN

Trường Đại học pháp lý Hà Nội

CDMGTW3

Trường CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3

THGTVT

Trường trung học giao thông vận tải khu vực 3

QDY2

Trường trung học quân dân y 2

THYTCLG

Trường trung học y tế cửu Long

THANND

Trường Trung học An ninh nhân dân 2

THCNT

Trường Trung học chuyên nghiệp Tỉnh

CDSPCT

Trường CĐ Sư phạm Cần Thơ

CDSPTG

Trường CĐ Sư phạm Tiền Giang

HVQHQT

Học viện Quan hệ Quốc tế

THMGT

Trường Trung học Mẫu giáo Tỉnh

CDSPDAN

Trường Cao đẳng sư phạm Đà Nẵng

CDSPAG

Trường CĐ Sư phạm An Giang

CDSPDT

Trường CĐ Sư phạm Đồng Tháp

CDTDTW1

Trường CĐ Sư phạm Thể dục TW1

TTHYTAG

Trường Trung học Y tế An Giang

THSPVL

Trường Trung học sư phạm Vĩnh Long

THSPTG

Trường Trung học sư phạm Tiền Giang

KHKT_DN

Trường ĐH Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

KTCNII

Trường CĐ Kinh tế -Kỹ thuật CN II

CDSPBL

Trường CĐ Sư phạm Bạc Liêu

DTBDCBYT

Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Y tế

DHV

Trường Đại học Dân lập Hùng Vương - Tp Hồ Chí Minh

CDSPTV

Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh

QLCBTW2

Trường Cán bộ quản lý GDĐT TW 2

CTU

Đại học Cần Thơ

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp dân lập công nghệ tin học viễn thông Đồng Nai

MAHIDOL

Trường Đại học Mahidol

SUN

Sun Microsystems Inc.

 AOTS_HCM

The Association for Overseas Technical Scholarship (Hiệp hội học bổng công nghệ nước ngoài của Nhật - AOTS) và Sở Khoa học và Cô

CICC_BKHCN

Center for The International Cooperation for computerization, Japan (Trung tâm hợp tác quốc tế về tin học của Nhật - CICC) và Bộ

DNPACE

Trường Doanh nhân PACE

VCLTTTT

Đại sứ quán Israel và Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

MICROSOFT

Microsoft

UDCNTT

Cục ứng dụng công nghệ thông tin - Bộ Thông tin và Truyền thông

QTKD

Viện quản trị doanh nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

CDTG

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Tiền Giang

TCNV

Trường Trung cấp nghiệp vụ kế hoạch III

QSBT

Trường Quân sự tỉnh Bến Tre

CDKTVL

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Vĩnh Long

CDSPKTIV

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

TBTĐ

Trường DN Thương Binh Thủ Đức

TCKT

Trường TH Tài Chánh Kế Toán IV

CDNDK

Trường Cao đẳng Nghề Đồng Khởi Bến Tre

THTL

Trường Trung học Thủy lợi 3 -Tiền Giang

THS8

Trường Trung học số 8

THXDS8

Trường Trung học xây dựng số 8

DLKT

Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ

SHU

Sheffield Hallam University

CDT026

Cao đẳng Giao Thông Vận Tải Trung ương 6

909

Trường Trung cấp Văn thư lưu trữ Trung ương II

CDCNLadec

Trường cao đẳng công nghệ Ladec

HVVN

Học viện khoa học giáo dục Việt Nam

HVCTQGHCM

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Victoria

Trường Đại học Victoria (Úc)

LL-PPDH

Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh

DHRouen

Trường Đại học Rouen (Pháp)

TCDL_VT

Trường Trung cấp Du lịch Vạng Tàu

HCMA

Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II TP Hồ Chí Minh

CĐCTBT

Trường Cao đẳng Chính trị Bến Tre

TCSPBT

Trường Trung học sư phạm Bến Tre

TCSPBRVT

Trường Trung cấp Sư phạm Bà Rịa - Vạng Tàu

CDKTKTCNII

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II

TCSPBTE

Trường Trung cấp Sư phạm Bến Tre

YDSG

Trường Cao đẳng y dược Sài Gòn

TCTBT

Trường Chính trị Bến Tre

TCTH

Trường trung cấp tổng hợp TP.HCM

CDT3503

Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Ngãi

QNC

Trường Cao đẳng Quảng Ngãi

052

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định

FUV

Trường Đại học Fulbright Việt Nam

LTU

Trường Đại học La Trobe

UQ

Trường Đại học Queensland (UQ)

MSU

Trường Đại học Mahasarakham (MSU)

GXUN

Trường Đại học Quảng Tây (Guangxi University)

JCU

Trường Đại học James Cook (JCU)

UOG

Trường Đại học Gloucestershire (UoG)

TCBD

Trường chính trị tỉnh Bình Định

BKG

Ban Tuyên giáo - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

CTGL

Trường Chính trị tỉnh Gia Lai

VQA

Trường Đại học Gloucesthershire (Vương quốc Anh)

GDTXCM

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau

NVCUQN

Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ

CTSL

Trường Chính trị Tỉnh Sơn La

H52.06.06

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La

CTHDGCB

Trường chính trị Hoàng Đình Giong tỉnh Cao Bằng

VUSTA

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam

HVCT

Học viện Chính trị

TTNNTHVT

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Vạng Tàu

TTNNTHV

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Victory

TTGDTTBR

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bà Rịa Vạng Tàu

IDECAF

Viện trao đổi văn hóa với Pháp

TTTHNTAC

Trung tâm tin học ngoại ngữ Quốc tế Á Châu

DHTC

Trường Đại học Tài chính - Marketing Cơ sở Thủ Đức

THYHCTTT

Trường trung học Y học cổ truyền Tuệ Tĩnh II

TTGDTXBD

Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

TDLTT

Trường Đoàn Lý Tự Trọng

TCTCVDBL

Trường chính trị Châu Văn Đặng tỉnh Bạc Liêu

QSBD

Trường Quân sự tỉnh Bình Dương

THSPBRVT

Trung học Sư phạm Bà Rịa Vạng Tàu

THNNDN

Trường Trung học Nông nghiệp Đồng Nai

TCBQLHCM

Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục thành phố Hồ Chí Minh

CTCPGDTCNKT

Công ty cổ phần giáo dục trường công nghiệp kỹ thuật - kinh tế đối ngoại

TTBDCTVT

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Vạng Tàu

CDSPHT

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tĩnh

CTTBRVT

Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa Vạng Tàu

TCTTQ

Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang

TCTNBH

Trường Chính Trị Tỉnh Ninh Bình

TCTTN

Trưởng Chính Trị Tây Ninh

Bảng E.1.72 - Dữ liệu danh mục

E.1.78. LoaiCongBo

Bảng E.1.78 - Dữ liệu danh mục loại công bố

Ý nghĩa

BB

Bài báo

KY

Kỷ yếu hội nghị, hội thảo

 

E.1.79. VaiTroThamGia

Bảng E.1.79 - Dữ liệu danh mục vai trò tham gia nghiên cứu khoa học

Ý nghĩa

CN

Chủ nhiệm

TV

Thành viên chính

 

E.1.80. LinhVucNghienCuuKHCN

Căn cứ: Theo bảng phân loại lĩnh vực khoa học công nghệ tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Bảng E.1.80 - Dữ liệu danh mục lĩnh vực nghiên cứu khoa học công nghệ

Ý nghĩa

1

Khoa học tự nhiên

2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

3

Khoa học y, dược

4

Khoa học nông nghiệp

5

Khoa học xã hội

6

Khoa học nhân văn

 

E.1.81. DMDanhHieu

Bảng E.1.81 - Dữ liệu danh mục danh hiệu

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục danh hiệu theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.82. DMKetQuaRenLuyen

Căn cứ: Điều 8 Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng E.1.82 - Dữ liệu danh mục kết quả rèn luyện

Ý nghĩa

1

Mức tốt

2

Mức khá

3

Mức đạt

4

Chưa đạt

 

E.1.83. DMKetQuaHocTap

Căn cứ: Điều 9, Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng E.1.83 - Dữ liệu danh mục kết quả học tập

Ý nghĩa

1

Tốt

2

Khá

3

Đạt

4

Chưa đạt

 

E.1.84. DMHinhThucHocTap

Bảng E.1.84 - Dữ liệu danh mục hình thức học tập

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục hình thức học tập theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.85. DMKhoi

Bảng E.1.85 - Dữ liệu danh mục khối

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục khối theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.86. DMLyDoThoiHoc

Bảng E.1.86 - Dữ liệu danh mục lý do thôi học

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục lý do thôi học theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.87. DMSoBuoiHocTrenTuan

Bảng E.1.87 - Dữ liệu danh mục số buổi học trên tuần

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục số buổi học trên tuần theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.88. DMTrangThaiHocSinh

Bảng E.1.88 - Dữ liệu danh mục trạng thái học sinh

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục trạng thái học sinh theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.89. DMTrangThaiHocVien

Bảng E.1.89 - Dữ liệu danh mục trạng thái học viên

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục trạng thái học viên theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.90. DMDienChinhSach

Bảng E.1.90 - Dữ liệu danh mục diện chính sách

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục diện chính sách theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.91. DMVungKhoKhan

Bảng E.1.91 - Dữ liệu danh mục vùng khó khăn

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục vùng khó khăn theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.92. HinhThucDaoTaoGDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.92 - Dữ liệu danh mục hình thức đào tạo giáo dục nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Đào tạo chính quy

2

Đào tạo thường xuyên

 

E.1.93. TrinhDoDaoTaoGDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.93 - Dữ liệu danh mục trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Đào tạo dưới 3 tháng

2

Trình độ sơ cấp

3

Trình độ trung cấp

4

Trình độ cao đẳng

 

E.1.94. DMMonHoc

Bảng E.1.94 - Dữ liệu danh mục môn học

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh môn học theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.95. DMHocBanTru

Bảng E.1.95 - Dữ liệu danh mục học bán trú

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh học bán trú theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.96. HangGiaiHSG

Bảng E.1.96 - Dữ liệu danh mục hạng giải học sinh giỏi

Ý nghĩa

1

Giải nhất

2

Giải nhì

3

Giải ba

4

Giải khuyến khích

 

E.1.97. CapThiHSG

Bảng E.1.97 - Dữ liệu danh mục cấp thi học sinh giỏi

Ý nghĩa

QG

Cấp quốc gia

TP

Cấp tỉnh/ thành phố

QH

Cấp huyện

KH

Khác

 

E.1.98. LyDoVaoNoiTru

Bảng E.1.98 - Dữ liệu danh mục lý do vào nội trú

Ý nghĩa

x..x

Mã lý do người bệnh vào điều trị nội trú theo quy định của Bộ Y tế

 

E.1.99. KetQuaDieuTri

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.99 - Dữ liệu danh mục kết quả điều trị

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Khỏi

2

Đỡ

3

Không thay đổi

4

Nặng hơn

5

Tử vong

6

Tiên lượng nặng xin về

7

Chưa xác định

8

Tử vong ngoài viện

 

E.1.100. MaLoaiRaVien

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.100 - Dữ liệu danh mục mã loại ra viện

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Ra viện

2

Chuyển tuyến theo yêu cầu chuyên môn

3

Trốn viện

4

Xin ra viện

5

Chuyển tuyến theo yêu cầu người bệnh."

 

E.1.101. MaDichVuKyThuat

Bảng E.1.101 - Dữ liệu danh mục mã dịch vụ kỹ thuật

Ý nghĩa

00000

Chưa có thông tin

x..x

Mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã dịch vụ khám bệnh thực hiện đối với người bệnh theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung (DMDC) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, là mã dịch vụ kỹ thuật tương đương thuộc Danh mục mã dịch vụ kỹ thuật tương đương ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.102. PPVoCam

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.102 - Dữ liệu danh mục phương pháp vô cảm

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Gây mê

2

Gây tê

3

Châm tê

4

Các phương pháp vô cảm khác.

 

E.1.103. MaLoaiKCB

Bảng E.1.103 - Dữ liệu danh mục mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh

Ý nghĩa

xx

Mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.104. MaBenh

Bảng E.1.104 - Dữ liệu danh mục mã bệnh

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

x..x

Mã bệnh chứa 4 ký tự, một số mã bệnh chỉ bao gồm 3 ký tự, hoặc một số mã bệnh có mã thứ 5 theo vị trí giải phẫu. Một mã bệnh có thể chứa nhiều tên bệnh, hoặc một bệnh có thể chứa nhiều mã bệnh. Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.105. MaBenhYHCT

Bảng E.1.105 - Dữ liệu danh mục mã bệnh y học cổ truyền

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

x..x

Mã bệnh y học cổ truyền theo quy định của Bộ Y tế tại Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.106. MaDoiTuongKCB

Bảng E.1.106 - Dữ liệu danh mục mã đối tượng khám bệnh, chữa bệnh

Ý nghĩa

x..x

Mã đối tượng đến khám chữa bệnh theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.107. MaTaiNan

Bảng E.1.107 - Dữ liệu danh mục mã tai nạn thương tích

Ý nghĩa

x

Mã tai nạn thương tích theo Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.108. MaKhoa

Bảng E.1.108 - Dữ liệu danh mục mã khoa

Ý nghĩa

x..x

Mã khoa theo Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.109. MaLoaiBenh

Bảng E.1.109 - Dữ liệu danh mục mã loại bệnh

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mỗi Nhóm bệnh được chia thành nhiều Loại bệnh (gồm các mã bệnh có 3 chữ số). Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.110. NhomBenh

Bảng E.1.110 - Dữ liệu danh mục nhóm bệnh

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mỗi chương bệnh được chia thành nhiều nhóm bệnh (nhóm mã 2 chữ số). Một số chương bệnh ví dụ Ung bướu (Chương 2), thì các nhóm bệnh tiếp tục được phân loại thành các Nhóm phụ. Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có). Nguyên tắc mã hóa: Các mã bệnh trong các nhóm bệnh phải phù hợp với chẩn đoán bệnh: Nhóm B00-B95 là tác nhân gây bệnh không được sử dụng làm mã bệnh chính.

 

E.1.111. ChuongBenh

Bảng E.1.111 - Dữ liệu danh mục chương bệnh

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

ICD-10 gồm 22 chương bệnh, trong đó 21 chương bệnh chính. Các chương được quy định bởi 1 hoặc nhiều chữ cái, sắp xếp từ A-Z, được phân loại theo tác nhân gây bệnh, nguyên nhân ngoại sinh, bệnh theo hệ cơ quan, ung bướu, triệu chứng hay rối loạn bất thường .v.v. Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ- BYT ngày 28/10/2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.112. MaChiSoXetNghiem

Bảng E.1.112 - Dữ liệu danh mục mã chỉ số xét nghiệm

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mã xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh, chẩn đoán hình ảnh và nội soi, ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có), trong đó Mã các xét nghiệm thường quy gồm 3 ký tự: một chữ và hai số (H: huyết học S: Hoá sinh V: Vi sinh)

 

E.1.113. MaThuoc

Bảng E.1.113 - Dữ liệu danh mục mã thuốc

Ý nghĩa

x..x

Mã thuốc theo Quyết định 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

 

E.1.114. MaPTTT

Bảng E.1.114 - Dữ liệu danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM

Ý nghĩa

x..x

Mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM theo Quyết định số 4440/QĐ-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

 

E.1.115. MaViTriThucHienDVKT

Bảng E.1.115 - Dữ liệu danh mục mã vị trí thực hiện dịch vụ kỹ thuật

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mã vị trí thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo Quyết định 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

 

E.1.116. MaPPCheBien

Bảng E.1.116 - Dữ liệu danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền

Ý nghĩa

x..x

Mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.117. MaNhomChiPhi

Bảng E.1.117 - Dữ liệu danh mục mã nhóm theo chi phí

Ý nghĩa

x..x

Mã nhóm theo chi phí theo Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.118. MaPhacDoDieuTri

Bảng E.1.118 - Dữ liệu danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS

Ý nghĩa

x..x

Mã phác đồ điều trị HIV/AIDS tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.119. MaBacPhacDo

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.119 - Dữ liệu danh mục mã bậc phác đồ điều trị ARV

Ý nghĩa

1

Phác đồ bậc 1

2

Phác đồ bậc 2

3

Phác đồ bậc 3

 

E.1.120. LyDoDieuTriHIV

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.120 - Dữ liệu danh mục mã lý do điều trị HIV

Ý nghĩa

1

Bệnh nhân HIV mới đăng ký lần đầu

2

Bệnh nhân HIV chưa điều trị ARV chuyển tới

3

Bệnh nhân HIV đã điều trị ARV chuyển tới

4

Bệnh nhân HIV đã điều trị ARV nay điều trị lại

5

Bệnh nhân HIV chưa điều trị ARV đăng ký lại

 

E.1.121. LoaiDieuTriLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.121 - Dữ liệu danh mục mã loại điều trị lao

Ý nghĩa

0

Không điều trị lao

1

Điều trị lao tiềm ẩn

2

Điều trị lao

3

Điều trị lao kháng thuốc

 

E.1.122. SangLocLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.122 - Dữ liệu danh mục mã các phương pháp sàng lọc lao

Ý nghĩa

1

Không sàng lọc

2

Sàng lọc triệu chứng

3

Chụp X-quang phổi

4

Xét nghiệm Protein phản ứng C

 

E.1.123. PhacDoDieuTriLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.123 - Dữ liệu danh mục mã phác đồ điều trị lao

Ý nghĩa

1

Phác đồ A1: 2HRZE/4RHE (phác đồ 06 tháng - điều trị lao cho người lớn)

2

Phác đồ A2: 2HRZE/4RH (phác đồ 06 tháng - điều trị lao cho trẻ em)

3

Phác đồ A1a: 2HPMZ/2HPM (phác đồ 4 tháng - điều trị lao cho người từ 12 tuổi trở lên)

4

Phác đồ A2a: 2HRZE/2RH (phác đồ 4 tháng - điều trị lao cho trẻ em từ 3 tháng đến 16 tuổi)

5

Phác đồ B1: 2HRZE/10RHE (phác đồ 12 tháng - điều trị lao cho người lớn)

6

Phác đồ B2: 2HRZE/10RH (phác đồ 12 tháng - điều trị lao cho trẻ em)

7

Phác đồ B2a: 6HRZEto (phác đồ 6 tháng - điều trị lao hệ thần kinh trung ương cho người từ 0 đến 19 tuổi)

8

Phác đồ cá thể

9

Phác đồ C1a: 4 Bdq[6]-Lfx(Mfx)-Pto-E-Z-Hh-Cfz / 5 Lfx-Cfz-Z-E (người lớn)

10

Phác đồ C1b: 4-6Bdq[6]-Lfx-Pto-E[2]-Z-Hh-Cfz / 5 Lfx-Cfz-Z (trẻ em)

11

Phác đồ C2a: 4-6 Bdq[6]- Lfx- Lzd [2]- E -Z-Hh- Cfz/ 5 Lfx/Mfx- Cfz-Z-E (người lớn)

12

Phác đồ C2b: 4-6Bdq[6]-Lfx-Lzd[2]-E[2]-Z-Hh-Cfz / 5 Lfx-Cfz-Z (trẻ em)

13

Phác đồ C3: 9-11 Bdq[6]-Lfx-Lzd-Cfz-(Z)

14

Phác đồ BPaL-M: 6 Bdq Pa Lzd Mfx

15

Phác đồ BPaL: 6-9 Bdq Pa Lzd

16

Phác đồ D1: 20 Bdq [6] Lfx Lzd Cfz + 1 thuốc nhóm C

17

Phác đồ D2: 20 Lfx Lzd Cfz Cs +1 thuốc nhóm C

18

Phác đồ E: Bdq Lzd Cfz Cs +1 thuốc nhóm C hoặc thành phần được xác định bởi hội đồng Lâm sàng

19

Phác đồ cá thể khác

20

Phác đồ 6H/9H

21

Phác đồ 3RH

22

Phác đồ 3HP

23

Phác đồ 1HP

24

Phác đồ 4R

25

Phác đồ 6L

26

Phác đồ INH

27

Phác đồ khác

 

E.1.124. KQDieuTriLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.124 - Dữ liệu danh mục kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn

Ý nghĩa

1

Đang điều trị

2

Hoàn thành

3

Thất bại

4

Tử vong

5

Bỏ điều trị

6

Ngừng điều trị (ghi rõ lý do)

7

Không đánh giá

 

E.1.125. MaLyDoXNTLVR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.125 - Dữ liệu danh mục mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút

Ý nghĩa

1

Thường quy

2

Nghi ngờ thất bại điều trị

3

Khác

 

E.1.126. KQXNTLVR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.126 - Dữ liệu danh mục kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV

Ý nghĩa

1

Không phát hiện

2

Dưới 50 bản sao/ml

3

Từ 50 đến dưới 200 bản sao/ml

4

Từ 200 đến 1000 bản sao/ml

5

Trên 1000 bản sao/ml

 

E.1.127. MaLoaiBN

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.127 - Dữ liệu danh mục mã đối tượng đến khám

Ý nghĩa

1

Người nhiễm HIV

2

Trẻ phơi nhiễm với HIV

3

Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm

4

Điều trị dự phòng sau phơi nhiễm

5

Khác

 

E.1.128. GiaiDoanLamSang

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.128 - Dữ liệu danh mục mã giai đoạn lâm sàng

Ý nghĩa

1

Giai đoạn I

2

Giai đoạn II

3

Giai đoạn III

4

Giai đoạn IV

 

E.1.129. NhomDoiTuong

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.129 - Dữ liệu danh mục nhóm đối tượng

Ý nghĩa

1

Người sử dụng ma túy

2

Người bán dâm

3

Người có quan hệ tình dục đồng giới

4

Người chuyển đổi giới tính

5

Vợ, chồng và thành viên khác của gia đình cùng sống chung với người nhiễm HIV; vợ, chồng của đối tượng quy định tại các mục 1, 2, 3, 4,

6

Người có quan hệ tình dục với người nhiễm HIV

7

Người mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục

8

Phạm nhân, người bị tạm giam, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng, học viên cơ sở cai nghiện ma túy

9

Nhóm bệnh nhân Lao

10

Người nghi ngờ AIDS

11

Đối tượng khác

 

E.1.130. MaTinhTrangDK

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.130 - Dữ liệu danh mục mã tình trạng đối tượng đến khám

Ý nghĩa

1

Trẻ dưới 18 tháng sinh ra từ mẹ nhiễm HIV

2

Phơi nhiễm

3

Đang điều trị lao

4

Có bầu

5

Chuyển dạ

6

Sau sinh

7

Viêm gan

8

Nghiện chích ma túy

9

Khác

 

E.1.131. LanXNPCR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.131 - Dữ liệu danh mục mã lần thực hiện xét nghiệm PCR

Ý nghĩa

1

Lần 1

2

Lần 2

3

Lần 3

 

E.1.132. MaKQXNPCR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.132 - Dữ liệu danh mục mã kết quả xét nghiệm PCR1

Ý nghĩa

0

Âm tính

1

Dương tính

 

E.1.133. MaXuTri

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.111 - Dữ liệu danh mục mã xử trí của cơ sở y tế

Ý nghĩa

1

Điều trị ARV

2

Điều trị lao

3

Dự phòng lao

4

Cotrimoxazol

5

PLTMC

6

Điều trị viêm gan B

7

Điều trị viêm gan C

8

Khác

 

E.1.134. LyDoChuyenPhacDo

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.134 - Dữ liệu danh mục lý do chuyển phác đồ

 

Ý nghĩa

1

Thiếu thuốc

2

Tác dụng phụ

3

Thất bại điều trị

4

Tối ưu hoá phác đồ

5

Phác đồ mới theo hướng dẫn quốc gia

6

Khác

 

E.1.135. PhanLoaiLaoViTri

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.135 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu

Ý nghĩa

1

Lao phổi

2

Lao ngoài phổi

 

E.1.136. PhanLoaiLaoTS

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.136 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị

Ý nghĩa

1

Lao mới

2

Tái phát

3

Thất bại

4

Điều trị lại sau bỏ trị

5

Điều trị lại khác

6

Không rõ tiền sử điều trị

 

E.1.137. PhanLoaiLaoHIV

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.137 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng nhiễm HIV

Ý nghĩa

1

Lao/HIV (+)

2

Lao/HIV (-)

3

Bệnh nhân lao không rõ tình trạng HIV

 

E.1.138. PhanLoaiLaoVK

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.138 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học

Ý nghĩa

1

Lao có bằng chứng vi khuẩn học

2

Lao không có bằng chứng vi khuẩn học

 

E.1.139. PhanLoaiLaoKT

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.139 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng kháng thuốc

Ý nghĩa

1

Lao kháng đơn thuốc

2

Lao kháng nhiều thuốc

3

Lao đa kháng thuốc

4

Lao kháng Rifampicin-Lao kháng R

5

Lao tiền siêu kháng

6

Lao siêu kháng thuốc

 

E.1.140. BienPhapKhacPhucHauQua

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.140 - Dữ liệu danh mục biện pháp khắc phục hậu quả

Ý nghĩa

0

Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu

1

Buộc tháo dỡ công trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không đúng với giấy phép

2

Buộc thực hiện biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh

3

Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc tái xuất hàng hoá, vật phẩm, phương tiện

4

Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho sức khỏe con người, vật nuôi, cây trồng và môi trường, văn hóa phẩm có nội dung độc hại

5

Buộc cải chính thông tin sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn

6

Buộc loại bỏ yếu tố vi phạm trên hàng hoá, bao bì hàng hóa, phương tiện kinh doanh, vật phẩm

7

Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượng

8

Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tiêu thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luật

9

Các biện pháp khắc phục hậu quả khác do Chính phủ quy định

 

E.1.141. TinhTietGiamNhe

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.141 - Dữ liệu danh mục tình tiết giảm nhẹ

Ý nghĩa

0

Người vi phạm hành chính đã có hành vi ngăn chặn, làm giảm bớt hậu quả của vi phạm hoặc tự nguyện khắc phục hậu quả, bồi thường thiệt hại

1

Người vi phạm hành chính đã tự nguyện khai báo, thành thật hối lỗi tích cực giúp đỡ cơ quan chức năng phát hiện vi phạm hành chính, xử lý vi phạm hành chính

2

Vi phạm hành chính trong tình trạng bị kích động về tinh thần do hành vi trái pháp luật của người khác gây ra vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết

3

Vi phạm hành chính do bị ép buộc hoặc bị lệ thuộc về vật chất hoặc tinh thần

4

Người vi phạm hành chính là phụ nữ mang thai, người già yếu, người có bệnh hoặc khuyết tật làm hạn chế khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình

5

Vi phạm hành chính vì hoàn cảnh đặc biệt khó khăn mà không do mình gây ra

6

Vi phạm hành chính do trình độ lạc hậu

7

Những tình tiết giảm nhẹ khác do Chính phủ quy định.

 

E.1.142. TinhTietTangNang

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.142 - Dữ liệu danh mục tình tiết tăng nặng

Ý nghĩa

0

Vi phạm hành chính có tổ chức: là trường hợp cá nhân, tổ chức câu kết với cá nhân, tổ chức khác để cùng thực hiện hành vi vi phạm hành chính

1

Vi phạm hành chính nhiều lần: là trường hợp cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính mà trước đó đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính này nhưng chưa bị xử lý và chưa hết thời hiệu xử lý. Tái phạm: là việc cá nhân, tổ chức đã bị xử lý vi phạm hành chính nhưng chưa hết thời hạn được coi

 

là chưa bị xử lý vi phạm hành chính, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính hoặc kể từ ngày hết thời hiệu thi hành quyết định này mà lại thực hiện hành vi vi phạm hành chính đã bị xử lý

2

Xúi giục, lôi kéo, sử dụng người chưa thành niên vi phạm ép buộc người bị lệ thuộc vào mình về vật chất, tinh thần thực hiện hành vi vi phạm hành chính

3

Sử dụng người biết rõ là đang bị tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi để vi phạm hành chính

4

Lăng mạ, phỉ báng người đang thi hành công vụ vi phạm hành chính có tính chất côn đồ

5

Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vi phạm hành chính

6

Lợi dụng hoàn cảnh chiến tranh, thiên tai, thảm họa, dịch bệnh hoặc những khó khăn đặc biệt khác của xã hội để vi phạm hành chính

7

Vi phạm trong thời gian đang chấp hành hình phạt của bản án hình sự hoặc đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý vi phạm hành chính

8

Tiếp tục thực hiện hành vi vi phạm hành chính mặc dù người có thẩm quyền đã yêu cầu chấm dứt hành vi đó

9

Sau khi vi phạm đã có hành vi trốn tránh, che giấu vi phạm hành chính

10

Vi phạm hành chính có quy mô lớn, số lượng hoặc trị giá hàng hóa lớn

11

Vi phạm hành chính đối với nhiều người, trẻ em, người già, người khuyết tật, phụ nữ mang thai.

 

E.1.143. HinhThucXuPhat

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.143 - Dữ liệu danh mục hình thức xử phạt

Ý nghĩa

1

Cảnh cáo

2

Phạt tiền

3

Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn

4

Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính (sau đây gọi chung là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính)

5

Trục xuất

 

E.1.144. HinhPhatChinh

Căn cứ: khoản 1 Điều 32 Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

Bảng E.1.144 - Dữ liệu danh mục hình phạt chính

Ý nghĩa

0

Cảnh cáo

1

Phạt tiền

2

Cải tạo không giam giữ

3

Trục xuất

4

Tù có thời hạn

5

Tù chung thân

6

Tử hình

 

E.1.145. HinhPhatBoSung

Căn cứ: khoản 2 Điều 32 Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

Bảng E.1.145 - Dữ liệu danh mục hình phạt bổ sung

Ý nghĩa

0

Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định

1

Cấm cư trú

2

Quản chế

3

Tước một số quyền công dân

4

Tịch thu tài sản

5

Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính

6

Trục xuất, khi không áp dụng là hình phạt chính

 

E.1.146. ToiDanh

Căn cứ: Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

Bảng E.1.146 - Dữ liệu danh mục tội danh

Ý nghĩa

x..x

Danh sách tội danh lấy theo quy định của Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

 

E.1.147. DienNguoiDuocTGPL

Căn cứ: Điều 7 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.

Bảng E.1.147 - Dữ liệu danh mục diện người được trợ giúp pháp lý

Ý nghĩa

1

Người có công với cách mạng

2

Người thuộc hộ nghèo

3

Trẻ em

4

Người dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

5

Người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

6

Người bị buộc tội thuộc hộ cận nghèo

7

Người có khó khăn về tài chính là người thuộc hộ cận nghèo hoặc là người đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật bao gồm

+ Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ

+ Người nhiễm chất độc da cam

+ Người cao tuổi

+ Người khuyết tật

+ Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự

+ Nạn nhân trong vụ việc bạo lực gia đình

+ Nạn nhân của hành vi mua bán người theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người

+ Người nhiễm HIV

 

E.1.148. HinhThucTGPL

Căn cứ: khoản 1 Điều 27 Luật trợ giúp pháp lý năm 2017.

Bảng E.1.148 - Dữ liệu danh mục hình thức trợ giúp pháp lý

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x..x

Hình thức trợ giúp pháp lý được quy định tại khoản 1 Điều 27 Luật trợ giúp pháp lý năm 2017

 

E.1.149. LinhVucTGPL

Căn cứ: khoản 2 Điều 27 Luật trợ giúp pháp lý năm 2017

Bảng E.1.149 - Dữ liệu danh mục lĩnh vực trợ giúp pháp lý

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

1

Tham gia tố tụng

2

Tư vấn pháp luật

3

Đại diện ngoài tố tụng

 

E.1.150. LoaiTruyNa

Bảng E.1.150 - Dữ liệu danh mục loại truy nã

Ý nghĩa

1

Đặc biệt

2

Nguy hiểm

3

Thường

 

E.1.151. HeToiDanh

Bảng E.1.151 - Dữ liệu danh mục hệ tội danh

Ý nghĩa

1

An ninh quốc gia

2

Hình sự

3

Kinh tế

4

Ma túy

5

Hệ khác

 

E.1.152. TrangThaiHS

Bảng E.1.152 - Dữ liệu danh mục trạng thái hồ sơ truy nã

Ý nghĩa

0

Chưa đăng ký hồ sơ truy nã

1

Đã đăng ký hồ sơ truy nã

2

Hồ sơ VB

3

Mất thất lạc hồ sơ truy nã

4

Mất thất lạc hồ sơ phạm nhân trốn

5

Mất thất lạc hồ sơ AK

 

E.1.153. LoaiBanAnQD

Bảng E.1.153 - Dữ liệu danh mục loại bản án, quyết định

Ý nghĩa

1

Quyết định/bản án hình sự

2

Quyết định thi hành án phạt tù

3

Quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

4

Quyết định thi hành án phạt tù có hưởng án treo

5

Quyết định miễn chấp hành hình phạt tù

6

Quyết định tha tù trước thời hạn

7

Quyết định thi hành hình phạt cải tạo không giam giữ

8

Quyết định thi hành án hình phạt quản chế

9

Quyết định hoãn thi hành hình phạt tù

 

E.1.154. LinhVuc

Bảng E.1.154 - Dữ liệu danh mục lĩnh vực

Ý nghĩa

1

Dân sự

2

Hành chính

3

Kinh doanh thương mại

4

Lao động

 

E.1.155. LoaiGPLX

Bảng E.1.155 - Dữ liệu danh mục loại giấy phép lái xe

Ý nghĩa

1

GPLX PET (Có thời hạn)

2

GPLX PET (Không thời hạn)

3

GPLX cạ (làm bằng giấy bìa)

 

E.1.156. HangGPLX

Căn cứ: Điều 16 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Bảng E.1.156 - Dữ liệu danh mục hạng giấy phép lái xe

Ý nghĩa

1

Hạng A1 cấp cho:

a) Người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xy lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3

b) Người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật

2

Hạng A2 cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xy lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1

3

Hạng A3 cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô ba bánh, các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1 và các xe tương tự

4

Hạng A4 cấp cho người lái xe để điều khiển các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg

5

Hạng B1 số tự động cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe

b) Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

c) Ô tô dùng cho người khuyết tật

6

Hạng B1 cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe

b) Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

c) Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

7

Hạng B2 cấp cho người hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1

8

Hạng C cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên

b) Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên

c) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2

9

Hạng D cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C

10

Hạng E cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và D

 

E.1.157. NganhKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.157 - Dữ liệu danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

Ý nghĩa

x..x

Dữ liệu danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.158. KhuVucKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.158 - Dữ liệu danh mục Khu vực kinh tế

Ý nghĩa

1

Kinh tế Nhà nước

2

Kinh tế ngoài Nhà nước

3

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

E.1.159. ViTriVL

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.159 - Dữ liệu danh mục Vị trí việc làm

Ý nghĩa

x..x

Dữ liệu danh mục Vị trí việc làm theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

E.2. Nhóm dữ liệu về pháp nhân

E.2.1. LinhVucHDKD

Căn cứ: Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 6/7/2018 Quyết định ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Bảng E.2.1 - Dữ liệu danh mục các lĩnh vực kinh doanh chính theo mã ngành cấp 1

Ý nghĩa

P

Giáo dục và đào tạo

M

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

Q

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

D

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

R

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

E

Cung cấp nước hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

L

Hoạt động kinh doanh bất động sản

K

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

C

Công nghiệp chế biến, chế tạo

H

Vận tải kho bãi

F

Xây dựng

J

Thông tin và truyền thông

T

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

O

Hoạt động của đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng bảo đảm xã hội bắt buộc

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

U

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

N

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

S

Hoạt động dịch vụ khác

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

G

Bán buôn và bán lẻ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

B

Khai khoáng

 

E.2.2. HinhThucHachToan

Bảng E.2.2 - Dữ liệu danh mục hình thức hạch toán

Ý nghĩa

Y

Độc lập

N

Phụ thuộc

 

E.2.3. PhanLoaiDL

Bảng E.2.3 - Dữ liệu danh mục phân loại dữ liệu

Ý nghĩa

1

Quyết định thu hồi

2

Thông báo vi phạm

 

E.2.4. LoaiNguonVonDieuLe

Bảng E.2.4 - Dữ liệu danh mục loại nguồn vốn điều lệ

Ý nghĩa

1

Vốn NSNN

2

Vốn tư nhân

3

Vốn Nước ngoài

4

Vốn khác

 

E.2.5. TrangThaiGPHD

Bảng E.2.5 - Dữ liệu danh mục trạng thái giấy phép hoạt động

Ý nghĩa

1

Còn hiệu lực

2

Hết hiệu lực

3

Thu hồi

 

E.2.6. LoaiQuyBH

Bảng E.2.6 - Dữ liệu danh mục loại quỹ bảo hiểm

Ý nghĩa

1

Quỹ ốm đau và thai sản

2

Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

3

Quỹ hưu trí và tử tuất

 

E.2.7. LoaiNNT

Bảng E.2.7 - Dữ liệu danh mục loại người nộp thuế

Ý nghĩa

1

Cá nhân

2

Doanh nghiệp

3

Tổ chức

 

E.2.8. BienPhapCuongChe

Căn cứ: khoản 1 Điều 125 Luật Quản lý thuế năm 2019.

Bảng E.2.8 - Dữ liệu danh mục biện pháp cưỡng chế

Ý nghĩa

x..x

Danh mục biện pháp cưỡng chế theo khoản 1 Điều 125 Luật Quản lý thuế năm 2019

 

E.2.9. LoaiHinhTruong

Căn cứ: khoản 1 Điều 47 Luật Giáo dục năm 2019

Bảng E.2.9 - Dữ liệu danh mục loại hình trường

Ý nghĩa

1

Trường công lập

2

Trường dân lập

3

Trường tư thục

 

E.2.10. CapDoKDTruongMN

Căn cứ: khoản 2 Điều 34 Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng E.2.10 - Dữ liệu danh mục cấp độ kiểm định trường mầm non

Ý nghĩa

1

Cấp độ 1

2

Cấp độ 2

3

Cấp độ 3

4

Cấp độ 4

 

E.2.11. MaKhuVuc

Bảng E.2.11 - Dữ liệu danh mục khu vực

Ý nghĩa

1

Khu vực 1 (KV1)

2

Khu vực 2 (KV2)

3

Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)

4

Khu vực 3

 

E.2.11. LoaiHinhCSGDTX

Căn cứ: khoản 2 Điều 44 Luật Giáo dục năm 2019

Bảng E.2.12 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ sở giáo dục thường xuyên

Ý nghĩa

1

Trung tâm giáo dục thường xuyên

2

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

3

Trung tâm học tập cộng đồng

4

Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

 

E.2.13. LoaiHinhCSKCB

Bảng E.2.13 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ sở khám chữa bệnh

Ý nghĩa

1

Phòng khám đa khoa

2

Phòng khám chuyên khoa

3

Phòng khám liên chuyên khoa

4

Phòng khám bác sĩ y khoa

5

Phòng khám y học cổ truyền

6

Phòng khám răng hàm mặt

7

Phòng khám dinh dưỡng

8

Phòng khám y sỹ đa khoa

 

E.2.14. LoaiHinhCoQuanBaoChi

Bảng E.2.14 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ quan báo chí

Ý nghĩa

1

In

2

Điện tử

3

Phát thanh

4

Truyền hình

 

E.2.15. LoaiHinhCoSo

Căn cứ: Điều 5 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.

Bảng E.2.15 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ sở trợ giúp xã hội

Ý nghĩa

1

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi

2

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

3

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật.

4

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

5

Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp thực hiện việc chăm sóc nhiều đối tượng bảo trợ xã hội hoặc đối tượng cần trợ giúp xã hội.

6

Trung tâm công tác xã hội thực hiện việc tư vấn, chăm sóc khẩn cấp hoặc hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho đối tượng cần trợ giúp xã hội.

7

Cơ sở trợ giúp xã hội khác theo quy định của pháp luật.

 

E.2.16. HinhThucDauTu

Căn cứ: Điều 21 Luật Đầu tư năm 2020, được sửa đổi, bổ sung năm 2020, 2022.

Bảng E.2.16 - Dữ liệu danh mục hình thức đầu tư

Ý nghĩa

1

Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế

2

Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

3

Thực hiện dự án đầu tư

 

E.2.17. LinhVucNghienCuu

Bảng E.2.17 - Dữ liệu bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ ban

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x..x

Mã bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ

 

E.2.18. LoaiHinhToChucToChucKHCN

Căn cứ: Điều 9 Luật Khoa học và công nghệ năm 2013, được sửa đổi, bổ sung năm 2018, 2022.

Bảng E.2.18 - Dữ liệu danh mục loại hình tổ chức khoa học công nghệ

Ý nghĩa

1

Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được tổ chức dưới hình thức viện hàn lâm, viện, trung tâm, phòng thí nghiệm, trạm nghiên cứu, trạm quan trắc, trạm thử nghiệm và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định

2

Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại học

3

Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ được tổ chức dưới hình thức trung tâm, văn phòng, phòng thử nghiệm và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định

 

E.2.19. HinhThucSoHuuToChucKHCN

Bảng E.2.19 - Dữ liệu danh mục hình thức sở hữu tổ chức KHCN

Ý nghĩa

1

Công lập

2

Ngoài công lập

3

Có vốn nước ngoài

 

E.3. Nhóm dữ liệu về tài sản

E.3.1. LoaiHanChe

Căn cứ: Thông tư 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/07/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và các văn bản bổ sung, thay thế (nếu có)..

Bảng E.3.1 - Dữ liệu danh mục loại hạn chế quyền

Ý nghĩa

1

Quyền sử dụng

2

Quyền sở hữu

3

Có cả quyền sử dụng thửa đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

4

Quyền quản lý

 

E.3.2. LoaiBienPhapBD

Bảng E.3.2 - Dữ liệu danh mục loại biện pháp bảo đảm

Ý nghĩa

1

Thế chấp

2

Bảo lưu quyền sở hữu

3

Cầm cố

4

Đặt cọc

5

Ký cược

6

Ký quỹ

 

E.3.3. LoaiHopDong

Bảng E.3.3 - Dữ liệu danh mục loại hợp đồng giao dịch bảo đảm

Ý nghĩa

1

Hợp đồng cho thuê tài chính

2

Hợp đồng thuê tài sản có thời hạn 1 năm trở lên

3

Hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ, khoản phải thu, quyền yêu cầu thanh toán khác

4

Hợp đồng ký gửi

 

E.3.4. LoaiVanBangBaoHo

Bảng E.3.4 - Dữ liệu danh mục loại văn bằng bảo hộ

Ý nghĩa

1

Bằng độc quyền sáng chế

2

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

3

Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

4

Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

5

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

6

Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý

 

E.3.5. LoaiTGTQ

Bảng E.3.5 - Dữ liệu danh mục loại tác giả tác quyền

Ý nghĩa

1

Tác giả

2

Đồng tác giả

3

Chủ sở hữu quyền tác giả

4

Đồng chủ sở hữu quyền tác giả

5

Tác giả đồng thời là chủ sở hữu quyền tác giả

6

Tác giả đồng thời là đồng chủ sở hữu quyền tác giả

7

Đồng tác giả đồng thời là chủ sở hữu quyền tác giả

8

Đồng tác giả đồng thời là đồng chủ sở hữu quyền tác giả

 

E.3.6. LoaiHinhTacPham

Bảng E.3.6 - Dữ liệu loại hình tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả

Ý nghĩa

x..x

Điều 14 Luật sở hữu trí tuệ năm 2005; được sửa đổi, bổ sung các năm 2009, 2019, 2022.

 

E.3.7. CoSoPhatSinhSHQ

Bảng E.3.7 - Dữ liệu danh mục cơ sở phát sinh sở hữu quyền

Ý nghĩa

1

Tự sáng tạo

2

Theo hợp đồng thuê sáng tạo

3

Theo hợp đồng chuyển nhượng

4

Theo quyết định giao việc

5

Theo thừa kế

6

Theo cuộc thi

7

Khác

 

E.3.8. LoaiHinhCapGCN

Bảng E.3.8 - Dữ liệu danh mục loại hình cấp giấy chứng nhận

Ý nghĩa

1

Cấp mới

2

Cấp lại

3

Cấp đổi

 

E.4. Nhóm dữ liệu về địa chỉ

E.4.1. DoiTuongDiaDiem

Bảng E.5.1 - Dữ liệu danh mục đối tượng được định danh địa điểm

Ý nghĩa

1

Nhà ở riêng lẻ

2

Chung cư, nhà cao tầng

3

Trụ sở cơ quan nhà nước

4

Nhà tù, trại giam, trại giáo dưỡng

5

Trụ sở cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế

6

Trụ sở cơ quan, tổ chức khác

7

Cơ sở giáo dục mầm non

8

Cơ sở giáo dục các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông

9

Trung tâm giáo dục thường xuyên

10

Trường cao đẳng, đại học

11

Trường dạy nghề

12

Trung tâm đào tạo

13

Trung tâm tư vấn giáo dục, đào tạo du học

14

Cơ sở giáo dục đào tạo khác

15

Cơ sở y tế, khám chữa bệnh

16

Cơ sở chăm sóc sức khỏe

17

Cơ sở thú y

18

Cơ sở dược phẩm, thiết bị y tế

19

Chợ, siêu thị

20

Cửa hàng bán lẻ, bán buôn

21

Cơ sở dịch vụ công chứng, môi giới, quảng cáo

22

Cơ sở dịch vụ xe máy, sửa chữa

23

Cơ sở dịch vụ studio, ảnh viện, dịch vụ cưới hỏi

24

Trung tâm hội nghị, hội thảo, nhà văn hóa, câu lạc bộ

25

Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày

26

Nhà hát, trung tâm ca nhạc, điểm biểu diễn, rạp chiếu phim, rạp xiếc

27

Di tích lịch sử, khu bảo tồn văn hóa

28

Cơ sở văn hóa khác

29

Cơ sở văn hóa khác

30

Sân thể thao (Sân vận động, sân bóng đá, sân tenis, …)

31

Khu tập luyện thể thao, phòng tập

32

Cửa hàng, cơ sở bán trang thiết bị

33

Cơ sở sản xuất trang thiết bị, công cụ, dụng cụ thể thao

34

Các cơ sở thể thao khác

35

Địa điểm du lịch, đi lại

36

Cơ sở giải trí

37

Cơ sở giải trí

38

Cơ sở ẩm thực ăn uống

39

Cơ sở lưu trú

40

Cơ sở du lịch, ăn uống, lưu trú, đi lại khác

41

Bưu chính, chuyển phát

42

Viễn thông, internet

43

Cơ sở, công trình báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình

44

Các cơ sở, doanh nghiệp công nghệ số

45

Cơ sở ngân hàng

46

Cơ sở chứng khoán

47

Cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý và đồ trang sức

48

Trụ sở tổ chức bảo hiểm, cơ sở dịch vụ bảo hiểm

49

Các cơ sở dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm khác

50

Bến tàu thuyền

51

Bến cảng

52

Nhà ga

53

Sân bay

54

Bến hành khách

55

Bến hàng hóa

56

Âu tàu

57

Khu chuyển tải

58

Khu neo đậu

59

Khu tránh, trú bão

60

Khu tránh, trú bão

61

Bến phà

62

Bến phà

63

Kho bãi

64

Trạm thu phí

65

Điểm dừng chân, đón trả khách

66

Đại lý vận tải logistic

67

Đại lý vận tải logistic

68

Trạm sạc pin

69

Trạm xăng

70

Trạm xăng

71

Các cơ sở vận tải, logistic khác

72

Nhà máy, công xưởng, cơ sở sản xuất công nghiệp nặng

73

Nhà máy, công xưởng, cơ sở sản xuất công nghiệp nhẹ

74

Cầu giao thông

75

Hầm giao thông

76

Lối đi bộ sang đường

77

Ta luy giao thông

78

Đường mòn

79

Đường giao thông

80

Đường Đê

81

Cống

82

Công trình cấp nước

83

Công trình thoát nước

84

Cơ sở xử lý chất thải rắn

85

Cơ sở tiện ích, kỹ thuật hạ tầng khác

86

Công trình xây dựng khác

87

Cấu trúc xây dựng khác (cột cấp nước cứu hỏa, cột đèn đường, cột biển báo giao thông, cây ATM)

88

Các thửa đất, lô đất, khu đất

89

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

90

Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp

91

Đất nông nghiệp

 

E.4.2. MaBuuChinhXa

Bảng E.5.2 - Dữ liệu danh mục mã bưu chính phường xã

Ý nghĩa

xxxxx

xxxxx là 5 ký tự thể hiện mã bưu chính phường xã theo Danh mục mã bưu chính phường xã theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

 

E.7. Nhóm dữ liệu danh mục dùng chung

E.5.1. MaTinh

Bảng E.5.1 - Dữ liệu danh mục tỉnh

Ý nghĩa

xx

xx là hai ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của địa chỉ theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.2. MaHuyen

Bảng E.5.2 - Dữ liệu danh mục huyện

Ý nghĩa

xxx

xxx là ba ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp huyện của địa chỉ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.3. MaXa

Bảng E.5.3 - Dữ liệu danh mục xã

Ý nghĩa

- xxxxx

xxxxx là năm ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp xã của địa chỉ theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.4. QuanHe

Bảng E.5.4 - Dữ liệu danh mục quan hệ

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

01

Ông

02

03

Cha

04

Mẹ

05

Vợ

06

Chồng

07

Con

08

Anh

09

Chị

10

Em

11

Cháu ruột

99

Khác

 

E.5.5. LoaiGiayToXNC

Bảng E.5.5 - Dữ liệu danh mục loại giấy tờ xuất nhập cảnh

Ý nghĩa

PT

Hộ chiếu phổ thông

NG

Hộ chiếu ngoại giao

CV

Hộ chiếu công vụ

KH

Khác

 

E.5.6. TinhTrangHonNhan

Bảng E.5.6 - Dữ liệu danh mục tình trạng hôn nhân

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Chưa kết hôn

2

Đang có vợ/chồng

3

Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng

 

E.5.7. LoaiGiayToTuyThan

Bảng E.5.7 - Dữ liệu danh mục loại giấy tờ tùy thân

Ý nghĩa

1

Giấy khai sinh

2

Chứng minh nhân dân

3

Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam

4

Giấy chứng minh công an nhân dân

5

Căn cước công dân

6

Hộ chiếu

7

Sổ hộ khẩu

8

Các loại giấy tờ tùy thân khác

 

E.5.8. LoaiThiThuc

Bảng E.5.8 - Dữ liệu danh mục loại thị thực

Ý nghĩa

1

Thị thực dán

2

Thị thực rời

 

E.5.9. GiaTriThiThuc

Bảng E.5.9 - Dữ liệu danh mục giá trị thị thực

Ý nghĩa

1

Thị thực một lần

2

Thị thực nhiều lần

 

E.5.10. TrangThaiHD

Bảng E.5.10 - Dữ liệu danh mục trạng thái hoạt động

Ý nghĩa

0

Hết hiệu lực

1

Còn hiệu lực

 

E.5.11. NganhDaoTao

Bảng E.5.11 - Dữ liệu danh mục ngành đào tạo

Ý nghĩa

0000000

Chưa có thông tin

xxxxxxx

(xxxxxxx là bảy ký tự)

xxxxxxx là bảy ký tự thể hiện mã chuyên ngành đào tạo được quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

E.5.12. HinhThucDaoTao

Căn cứ: Luật Giáo dục đại học năm 2012, được sửa đổi, bổ sung năm 2013, 2014, 2015, 2018.

Bảng E.5.12 - Dữ liệu danh mục hình thức đào tạo

Ý nghĩa

00

Chính quy

01

Chuyển đổi

02

Liên thông

03

Văn bằng 2

BD

Bồi dưỡng

BT

Bổ túc văn hóa

CT

Chuyên tu

DTTX

Đào tạo từ xa

MR

Mở rộng

TC

Tại Chức

VHVL

Vừa học vừa làm

CXD

Chưa xác định

LK

Liên kết

TT

Tập trung

KTT

Không tập trung

KHAC

Khác

 

E.5.13. TrinhDoDaoTao

Căn cứ: Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Bảng E.5.13 - Dữ liệu danh mục trình độ đào tạo

Tên

01

Tiến sĩ khoa học

02

Tiến sĩ

03

Thạc sĩ

04

Cử nhân( Đại học)

05

Kỹ sư

06

Cao đẳng

07

Trung cấp

08

Sơ cấp

09

Chưa xác định

10

Cử nhân( Cao đẳng)

11

Bác sĩ chuyên khoa I

12

Bác sĩ chuyên khoa II

13

Dược sỹ chuyên khoa I

14

Dược sỹ chuyên khoa II

15

Điều dưỡng chuyên khoa I

16

Điều dưỡng chuyên khoa II

 

E.5.14. NgheNghiep

Bảng E.5.14 - Dữ liệu danh mục nghề nghiệp

Tên

xxxxx

Mã nghề nghiệp cấp V theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.15. MaCSKCB

Bảng E.5.15 - Dữ liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh

Ý nghĩa

00000

Chưa có thông tin

xxxxx

(xxxxx là 5 ký tự số)

Mã theo nguyên tắc cấp mã cơ sở khám chữa bệnh ban hành trong Quyết định số 384/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế:

a) 02 (hai) ký tự đầu: là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. Riêng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng sử dụng mã ký tự là 97 các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an sử dụng mã ký tự là 98 (không phụ thuộc vào địa điểm nơi đặt cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).

b) 03 (ba) ký tự tiếp theo: là thứ tự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong tỉnh, thành phố tương ứng, bắt đầu từ số 001.

 

E.5.16. LoaiHinhDN

Căn cứ: Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung năm 2022.

Bảng E.5.16- Dữ liệu danh mục loại hình doanh nghiệp

Ý nghĩa

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn

2

Công ty Cổ phần

3

Doanh nghiệp tư nhân

4

Công ty hợp danh

 

E.5.17. LoaiCoPhan

Bảng E.5.17 - Dữ liệu danh mục loại cổ phần

Ý nghĩa

1

Cổ phần phổ thông

2

Cổ phần ưu đãi

 

Hình C.1.114. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Thi hành án hành chính: ThiHanhAnHanhChinh

 

Hình C.1.115. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Trợ giúp pháp lý: TroGiupPhapLy

 

Hình C.1.116. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Thông tin truy nã: TTTruyNa

 

Hình C.1.117. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin tư pháp - Quản lý phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng: QLPhamNhan

c) Thông tin về tố tụng

Hình C.1.118. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc thông tin về tố tụng - Thông tin khiếu kiện: TTKhieuKien

 

Hình C.1.119. Cấu trúc LinhVucKhoiKien

 

Hình C.1.120. Cấu trúc ToaAn

d) Bản án/quyết định của tòa án

Hình C.1.121. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc bản án/quyết định của tòa án - Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động: AnDSHCTMLDCN

 

Hình C.1.122. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc bản án/quyết định của tòa án - Bản án/Quyết định hình sự: AnHinhSuCN

 

Hình C.1.123. Cấu trúc AnDSHCTMLD

 

Hình C.1.124. Cấu trúc AnHinhSu

 

Hình C.1.125. Cấu trúc ThiHanhAn

C.1.9. Nhóm thông tin khác

a) Đặc điểm lịch sử bản thân

Hình C.1.126. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc đặc điểm lịch sử bản thân - Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội,… ở nước ngoài: LichSuCongTacCN

 

Hình C.1.127. Cấu trúc LichSuCongTac

b) Giấy phép lái xe

Hình C.1.128. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc giấy phép lái xe - Giấy phép lái xe: GiayPhepLaiXe

 

Hình C.1.129. Cấu trúc TTGPLX

 

Hình C.1.130. Cấu trúc LoaiXeDuocDK

 

Hình C.1.131. Cấu trúc ViPhamGT

c) Quá trình sinh hoạt Đảng

Hình C.1.132. Lược đồ dữ liệu con người mô tả cấu trúc quá trình sinh hoạt Đảng - Quá trình sinh hoạt Đảng: QuaTrinhDang

 

Hình C.1.133. Cấu trúc ChucVuDang

C.2  Lược đồ dữ liệu pháp nhân

C.2.1. Nhóm thông tin cơ bản

Hình C.2. 1. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Định danh tổ chức: DinhDanhToChuc

 

Hình C.2. 2. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin đăng ký kinh doanh: ThongTinDKKD

 

Hình C.2.3. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin địa chỉ trụ sở tổ chức: ThongTinDiaChiTruSoToChuc

 

Hình C.2.4. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Vốn điều lệ: VonDieuLe

 

Hình C.2. 5. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Giấy tờ định danh tổ chức: GiayToDinhDanhTC

 

Hình C.2. 6. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Mối quan hệ với tổ chức: MoiQuanHeVoiToChuc

 

Hình C.2. 7. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Mối quan hệ với cá nhân: MoiQuanHeVoiCaNhan

 

Hình C.2. 8. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin trạng thái hoạt động: ThongTinTTHD

 

Hình C.2. 9. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Vốn góp: VonGop

 

Hình C.2. 10. Cấu trúc LoaiTien

C.2.2. Nhóm thông tin kinh doanh

Hình C.2. 11. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/ Chứng chỉ hành nghề: GiayPhepHDSXKDCCHN

 

Hình C.2. 12. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Báo cáo tài chính: BaoCaoTaiChinh

C.2.3. ông tin an sinh xã hội

Hình C.2. 13. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đóng BHXH: DongBHXH

 

Hình C.2. 14. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Chậm đóng BHXH: ChamDongBHXH

 

Hình C.2. 15. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Lao động: LaoDong

 

Hình C.2. 16. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Chi tiết chậm đóng BHXH: ChiTietChamDongBHXH

C.2.4. hóm thông tin thuế

Hình C.2. 17. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đăng ký thuế: DangKyThue

 

Hình C.2. 18. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Sổ thuế: SoThue

 

Hình C.2. 19. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Sổ nợ thuế: SoNoThue

 

Hình C.2. 20. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cưỡng chế nợ thuế: CuongCheNoThue

 

Hình C.2. 21. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Tình hình thu nộp thuế xuất nhập khẩu: TinhHinhThuNopThueXNK

 

Hình C.2. 22. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin về kim ngạch, thuế theo hàng hóa tờ khai đã hoàn thành thông quan: ThongTinKimNgachThue

 

Hình C.2. 23. Cấu trúc CoQuanThue

 

Hình C.2. 24. Cấu trúc LoaiXNK

 

Hình C.2. 25. Cấu trúc MaHSHangHoa

 

Hình C.2. 26. Cấu trúc CoQuanHaiQuan

 

Hình C.2. 27. Cấu trúc SoThueTieuMuc

 

Hình C.2. 28. Cấu trúc SoNoThueTieuMuc

C.2.5. ông tin vốn và tài sản

Hình C.2. 29. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Tình hình cấp tín dụng: TinhHinhCapTinDungTC

C.2.6. ông tin hoạt động trong các lĩnh vực

Hình C.2. 30. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở khám, chữa bệnh: CSKCB

 

Hình C.2. 31. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, phổ thông: CSGDMamNonTieuHocPT

 

Hình C.2. 32. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở giáo dục đại học: CSGDDaiHoc

 

Hình C.2. 33. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và các trung tâm khác: CSGDTXGDNNGDKhac

 

Hình C.2. 34. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ sở trợ giúp xã hội: CoSoTroGiupXaHoi

 

Hình C.2. 35. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Doanh nghiệp công nghiệp: DoanhNghiepCongNghiep

 

Hình C.2. 36. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Công ty cung cấp nước sạch: CongTyCungCapNuocSach

 

Hình C.2. 37. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình: CoQuanBaoChi

 

Hình C.2. 38. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đơn vị quảng cáo: DonViQuangCao

 

Hình C.2. 39. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thông tin tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ToChucTinDung

 

Hình C.2. 40. Cấu trúc Vung

C.2.7. Nhóm thông tin các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình C.2. 41. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Vi phạm hành chính: ViPhamHanhChinhTC

 

Hình C.2. 42. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án: BanAnDSHCKDTMLD

 

Hình C.2. 43. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Bản án/ Quyết định hình sự của Tòa án: BanAnHinhSu

C.2.8. ông tin tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

Hình C.2. 44. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đầu tư ra nước ngoài: DauTuRaNuocNgoai

 

Hình C.2. 45. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thu hút vốn đầu tư: ThuHutVonDauTu

 

Hình C.2. 46. Cấu trúc ThongTinNhaDauTuVietNam

 

Hình C.2. 47. Cấu trúc ThongTinNhaDauTuNuocNgoai

 

Hình C.2. 48. Cấu trúc ThongTinDuAnDauTu

C.2.9. ông tin hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hình C.2. 49. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Đối tác quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: DoiTacQuocTeTC

 

Hình C.2. 50. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ: KetQuaHoatDongKHCN

 

Hình C.2. 51. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ThamGiaHDNCKHCN

 

Hình C.2. 52. Lược đồ dữ liệu pháp nhân mô tả cấu trúc Thành viên tổ chức quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: ThanhVienToChucQuocTe

 

Hình C.2. 53. Cấu trúc DoiTacQuocTe

 

Hình C.2. 54. Cấu trúc ThamGiaToChucQuocTe

C.3. Lược đồ dữ liệu Tài Sản

C.3.1. Động sản

a) Phương tiện giao thông

Hình C.3. 1. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Phương tiện giao thông: PhuongTienGiaoThong

 

Hình C.3. 2. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Xe mô tô, xe gắn máy: XeMoToGanMay

 

Hình C.3. 3. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: XeBonBanhGanDongCo

 

Hình C.3. 4. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Xe máy chuyên dùng: XeMayChuyenDung

 

Hình C.3. 5. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành: DauMayDuongSatPTTuHanh

 

Hình C.3. 6. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành: ToaXeDuongSat

 

Hình C.3. 7. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Toa xe đường sắt đô thị: ToaXeDuongSatDoThi

 

Hình C.3. 8. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Tàu biển: TauBien

 

Hình C.3. 9. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Phương tiện giao thông - Phương tiện thủy nội địa: PTThuyNoiDia

 

Hình C.3. 10. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Tàu cá: TauCa

- Quyền sở hữu phương tiện

Hình C.3. 11. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu phương tiện - Quyền sở hữu phương tiện: QuyenSoHuuPT

 

Hình C.3. 12. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu phương tiện - Thông tin giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: GiayChungNhanDKPT

b) Chủ sở hữu phương tiện

Hình C.3. 13. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Chủ sở hữu phương tiện - Chủ sở hữu phương tiện giao thông vận tải: ChuSoHuuPT

 

Hình C.3. 14. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc trúc Chủ sở hữu phương tiện - Đồng chủ sở hữu: DongChuSoHuuPT

 

Hình C.3. 15. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc trúc Chủ sở hữu phương tiện - Vợ chồng là chủ sở hữu: VoChongChuSoHuuPT

 

Hình C.3. 16. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Chủ sở hữu phương tiện - Tổ chức là chủ sở hữu phương tiện: ToChucChuSoHuuPT

c) Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng Động sản

Hình C.3. 17. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản: GiaoDichBaoDam

C.3.2. Tài sản vô hình

Hình C.3. 18. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu tài sản vô hình - Quyền sở hữu công nghiệp: QuyenSoHuuCongNghiep

 

Hình C.3. 19. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu tài sản vô hình - Quyền đối với giống cây trồng: QuyenVoiGiongCayTrong

 

Hình C.3. 20. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Quyền sở hữu tài sản vô hình - Quyền tác giả, quyền liên quan: TacGiaTacQuyen

 

Hình C.3. 21. Cấu trúc TTChiDanDiaLy

C.3.3. Tài sản khác

 

Hình C.3. 22. Lược đồ dữ liệu tài sản mô tả cấu trúc Hiện vật di sản - Thông tin sở hữu hiện vật di sản văn hóa: SoHuuHienVatDSVH

 

Hình C.3. 23. Cấu trúc HoiDongGiamDinh

 

Hình C.3. 24. Cấu trúc ThanhVienHoiDong

C.4. Lược đồ dữ liệu địa chỉ

C.4.1. ược đồ dữ liệu địa chỉ

Hình C.4.1. Lược đồ dữ liệu địa chỉ: DiaChi và các cấu trúc, kiểu dữ liệu liên quan

C.5. Cấu trúc và kiểu dữ liệu dùng chung

C.5.1. Cấu trúc và kiểu dữ liệu dùng chung

Hình C.5. 1. Cấu trúc ThoiGian

 

Hình C.5. 2. Cấu trúc ToaAn

 

Hình C.5. 3. Cấu trúc NganhNgheKD

 

Hình C.5. 4. Cấu trúc QuyetDinh

 

Hình C.5. 5. Cấu trúc ThongTinLienHe

 

Hình C.5. 6. Cấu trúc TieuMuc

 

Hình C.5. 7. Cấu trúc CoSoKhamChuaBenh

 

Hình C.5. 8. Cấu trúc CoQuanBHXH

 

PHỤ LỤC D

(Tham khảo)

LƯỢC ĐỒ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP

D.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người

a) Thông tin cơ bản

Hình D.1.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thông tin cơ bản

b) Thông tin tài sản

Hình D.1.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thông tin tài sản

c) Thông tin an sinh, xã hội

Hình D.1.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - An sinh, xã hội

d) Thông tin thu nhập và thuế

Hình D.1.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thu nhập và thuế

e) Thông tin năng lực và trình độ

Hình D.1.5. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Năng lực và trình độ

f) Thông tin giáo dục, nghiên cứu

Hình D.1.6. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Giáo dục, nghiên cứu

g) Thông tin y tế và sức khỏe

Hình D.1.7. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Y tế và sức khỏe

h) Thông tin các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình D.1.8. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Các vấn đề liên quan đến pháp luật

 

Hình D.1.9. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu con người - Thông tin khác

D.2  Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân

a) Thông tin cơ bản về pháp nhân

Hình D.2.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin cơ bản

b) Thông tin kinh doanh

Hình D.2.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin kinh doanh

c) Thông tin về an sinh xã hội

Hình D.2.3.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin về an sinh xã hội

d) Thông tin về thuế

Hình D.2.4.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Thông tin về thuế

e) Vốn và tài sản

Hình D.2.5. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Vốn và tài sản

f) Hoạt động trong các lĩnh vực

Hình D.2.6.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Hoạt động trong các lĩnh vực

g) Các vấn đề liên quan đến pháp luật

Hình D.2.7.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Các vấn đề liên quan đến pháp luật

h) Tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

Hình D.2.8. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư

i) Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hình D.2.9.Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân - Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

D.3 Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản

Hình D.3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản - Động sản

Hình D.3.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản - Tài sản vô hình

 

Hình D.3.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản - Tài sản khác

D.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ

Hình D.4.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ

 

PHỤ LỤC E

(Tham khảo)

Bảng dữ liệu danh mục

E.1. Nhóm dữ liệu về con người

E.1.1. LoaiTrangThai

Bảng E.1.1 - Dữ liệu danh mục trạng thái của công dân

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Đang sống

2

Đã chết

3

Đã mất tích

 

E.1.2. LoaiCuaKhau

Bảng E.1.2 - Dữ liệu danh mục loại cửa khẩu

Ý nghĩa

1

Cửa khẩu hàng không

2

Cửa khẩu đường bộ

3

Cửa khẩu đường biển

 

E.1.3. TrangThaiECCCD

Bảng E.1.3 - Dữ liệu danh mục trạng thái căn cước điện tử

Ý nghĩa

1

Mở khóa căn cước điện tử

0

Khóa căn cước điện tử

 

E.1.4. LoaiThayDoiQuocTich

Bảng E.1.4 - Dữ liệu danh mục loại thay đổi quốc tịch

Ý nghĩa

0

Nhập quốc tịch

1

Thôi quốc tịch

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam

3

Bị tước quốc tịch

 

E.1.5. LoaiHoChieu

Bảng E.1.5 - Dữ liệu danh mục loại hộ chiếu

Ý nghĩa

1

Hộ chiếu ngoại giao

2

Hộ chiếu công vụ

3

Hộ chiếu phổ thông

 

E.1.6. KyHieuThiThuc

Bảng E.1.6 - Dữ liệu danh mục ký hiệu thị thực

Ý nghĩa

x..x

Các ký hiệu thị thực được quy định tại Điều 8 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014; được sửa đổi, bổ sung năm 2019, 2023.

 

E.1.7 LoaiXuatNhapCanh

Bảng E.1.7 - Dữ liệu danh mục loại xuất nhập cảnh

Ý nghĩa

X

Xuất cảnh

N

Nhập cảnh

K

Bị tạm hoãn xuất cảnh

T

Chưa cho nhập cảnh

A

Làm thủ tục xuất cảnh rồi nhưng không xuất cảnh nữa

R

Làm thủ tục nhập cảnh rồi nhưng không nhập cảnh nữa

 

E.1.8. LoaiQDHN

Bảng E.1.8 - Dữ liệu danh mục quyết định hôn nhân

Ý nghĩa

1

Ly hôn

2

Hủy đăng ký kết hôn

 

E.1.9. NguyenNhanTuVong

Bảng E.1.9 - Dữ liệu danh mục nguyên nhân tử vong

Ý nghĩa

0000

Chưa xác định

xxxx

Mã nguyên nhân tử vong theo Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 12/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản bổ sung, thay thế (nếu có).

 

E.1.10. HuongCSTCXH

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.10 - Dữ liệu danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng

Ý nghĩa

x..x

Danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng xác định theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

E.1.11. TrangThaiHuongTCXH

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.11 - Dữ liệu danh mục trạng thái hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng

Ý nghĩa

1

Đang hưởng

2

Tạm dừng

3

Thôi hưởng (chuyển đi)

4

Thôi hưởng (cắt chết)

5

Thôi hưởng (khác)

 

E.1.12. HinhThucQLBTXH

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.12 - Dữ liệu danh mục hình thức quản lý đối tượng bảo trợ xã hội

Ý nghĩa

1

Tại cộng đồng

2

Tại cơ sở trợ giúp xã hội

3

Không xác định

 

E.1.13. KhaNangTuPhucVu

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.13 - Dữ liệu danh mục khả năng tự phục vụ

Ý nghĩa

1

Thực hiện được

2

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp

3

Không thực hiện được

 

E.114. DangTat

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.14 - Dữ liệu danh mục dạng tật

Ý nghĩa

1

Khuyết tật vận động

2

Khuyết tật nghe, nói

3

Khuyết tật nhìn

4

Khuyết tật thần kinh, tâm thần

5

Khuyết tật trí tuệ

6

Khuyết tật khác

 

E.1.15. MucDoKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.15 - Dữ liệu danh mục mức độ khuyết tật

Ý nghĩa

1

Người khuyết tật đặc biệt nặng

2

Người khuyết tật nặng

3

Người khuyết tật nhẹ

 

E.1.16. DMDoiTuongNCC

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.16 - Dữ liệu danh mục đối tượng người có công

Ý nghĩa

1

Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

2

Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

 

E.1.17. LoaiKhenTang

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.17 - Danh mục khen tặng đối với người có công giúp đỡ cách mạng

Ý nghĩa

1

Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”

2

Bằng “Có công với cách mạng”

3

Bằng “Có công với nước”

4

Huân chương kháng chiến

 

E.1.18. DMTruongHopHySinh

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.18 - Dữ liệu danh mục trường hợp hy sinh

Ý nghĩa

1

Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;

2

Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;

 

E.1.19. DMThanNhanNCC

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.19 - Dữ liệu danh mục thân nhân người có công

Ý nghĩa

1

Cha đẻ/Mẹ đẻ

2

Vợ hoặc chồng

3

Con

4

Người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ

 

E.1.20. DCCH

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.20 - Dữ liệu danh mục dụng cụ chỉnh hình

Ý nghĩa

1

Tay giả

2

Máng nhựa tay

3

Chân giả

4

Máng nhựa chân

5

Một đôi giày hoặc một đôi dép chỉnh hình

6

Nẹp đùi, nẹp cẳng chân

7

Áo chỉnh hình

8

Xe lăn hoặc xe lắc hoặc phương tiện thay thế bằng mức tiền cấp mua xe lăn hoặc xe lắc

9

Nạng

10

Máy trợ thính theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên

11

Lắp mắt giả theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên. Tiền lắp mắt giả thanh toán theo chứng từ của bệnh viện cấp tỉnh trở lên

12

Làm răng giả đối với thương binh theo số răng bị mất ghi tại hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên lắp hàm giả đối với thương binh hỏng hàm do thương tật căn cứ theo hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên

13

Mua các đồ dùng phục vụ sinh hoạt đối với thương binh, bệnh binh bị liệt nửa người hoặc liệt hoàn toàn hoặc bị tâm thần thể kích động

 

E.1.21. DMDTDieuDuong

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.21 - Dữ liệu danh mục đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

Ý nghĩa

1

Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 01 năm 01 lần

2

Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 02 năm 01 lần

 

E.1.22. TreEmNguyCoRoiVaoHCDB

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.22 - Dữ liệu danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Ý nghĩa

x

Danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

 

E.1.23. TreEmHCDBKhac

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.23- Dữ liệu danh mục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác

Ý nghĩa

1

Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt, đánh tráo

2

Trẻ em bị tai nạn thương tích

 

E.1.24. QuanHeNCS

Căn cứ: Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 3/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.24- Dữ liệu danh mục người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em

Ý nghĩa

1

Bố

2

Mẹ

3

Người nuôi dưỡng

 

E.1.25. NhomTEHCDB

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.25- Dữ liệu danh mục nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Ý nghĩa

1

Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ

2

Loại trẻ em bị bỏ rơi

3

Loại trẻ em không nơi nương tựa

4

Trẻ em khuyết tật

5

Loại trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS

6

Loại trẻ em nghiện ma túy

7

Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở

8

Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực

9

Loại trẻ em vi phạm pháp luật

10

Loại trẻ em bị bóc lột

11

Loại trẻ em bị xâm hại tình dục

12

Loại trẻ em bị mua bán

13

Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo

14

Loại Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc

 

E.1.26. HinhThucTroGiupTE

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.26- Dữ liệu danh mục hình thức trợ giúp trẻ em

Ý nghĩa

1

Trợ giúp y tế cho trẻ em có HCĐBKK

2

Trợ giúp giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp cho trẻ em có HCĐBKK

3

Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn cho trẻ em có HCĐBKK

4

Trợ giúp đột xuất

5

Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng

 

E.1.27. LoaiHDLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.27 - Dữ liệu danh mục loại hợp đồng lao động

Ý nghĩa

1

Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

2

Hợp đồng lao động xác định thời hạn

 

E.1.28. LoaiTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.28 - Dữ liệu danh mục loại tai nạn lao động

Ý nghĩa

1

Đầu, mặt, cổ

2

Ngực, bụng

3

Phần chi trên

4

Phần chi dưới

5

Bỏng

6

Nhiễm độc các chất sau ở mức độ nặng

 

E.1.29. NguyenNhanTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.29 - Dữ liệu danh mục nguyên nhân tai nạn lao động

Ý nghĩa

x

Danh mục nguyên nhân tai nạn lao động theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.30. BacTho

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.30 - Dữ liệu danh mục bậc thợ

Ý nghĩa

1

Bậc 1

2

Bậc 2

3

Bậc 3

4

Bậc 4

5

Bậc 5

 

E.1.31. MucDoThuongTatTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.31 - Dữ liệu danh mục mức độ thương tật tai nạn lao động

Ý nghĩa

x

Danh mục mức độ thương tật tai nạn lao động theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.32. HinhThucHuongCDTNLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.32 - Dữ liệu danh mục hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động

Ý nghĩa

1

Một lần

2

Hàng tháng

 

E.1.33. ViTriCVLDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.33 - Dữ liệu danh mục vị trí việc làm của người nước ngoài

Ý nghĩa

1

Giám đốc điều hành

2

Nhà quản lý

3

Chuyên gia

4

Lao động kỹ thuật

5

Khác

 

E.1.34. HinhThucLVLDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.34 - Dữ liệu danh mục hình thức làm việc của người nước ngoài

Ý nghĩa

1

Thực hiện hợp đồng lao động

2

Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

 

E.1.35. SoLDTBXH

Bảng E.1.35 - Dữ liệu danh mục sở lao động thương binh xã hội

Ý nghĩa

1

Sở Lao động Thương Binh và xã hội An Giang

2

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bà Rịa - Vạng Tàu

3

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bắc Giang

4

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bắc Kạn

5

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bạc Liêu

6

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bắc Ninh

7

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bến Tre

8

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Định

9

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Dương

10

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Phước

11

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Bình Thuận

12

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Cà Mau

13

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Cần Thơ

14

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Cao Bằng

15

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đà Nẵng

16

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đắk Lắk

17

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đắk Nông

18

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Điện Biên

19

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đồng Nai

20

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Đồng Tháp

21

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Gia Lai

22

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Giang

23

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Nam

24

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Nội

25

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hà Tĩnh

26

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hải Dương

27

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hải Phòng

28

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hậu Giang

29

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hòa Bình

30

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Hưng Yên

31

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Khánh Hòa

32

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Kiên Giang

33

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Kon Tum

34

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lai Châu

35

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lâm Đồng

36

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lạng Sơn

37

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Lào Cai

38

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Long An

39

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Nam Định

40

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Nghệ An

41

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Ninh Bình

42

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Ninh Thuận

43

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Phú Thọ

44

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Phú Yên

45

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Bình

46

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Nam

47

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Ngãi

48

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Ninh

49

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Quảng Trị

50

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Sóc Trăng

51

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Sơn La

52

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Tây Ninh

53

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thái Bình

54

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thái Nguyên

55

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thanh Hóa

56

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thừa Thiên Huế

57

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Tiền Giang

58

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Thành phố Hồ Chí Minh

59

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Trà Vinh

60

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Tuyên Quang

61

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Vĩnh Long

62

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Vĩnh Phúc

63

Sở Lao động Thương Binh và xã hội Yên Bái

 

E.1.36. TTCapGPLD

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.36 - Dữ liệu danh mục tình trạng cấp giấy phép lao động

Ý nghĩa

1

Không thuộc diện cấp giấy phép

2

Được cấp phép làm việc tại Việt Nam

 

E.1.37. ThoiGianTN

Căn cứ: Mẫu số 01 - Thông tin về cung lao động của Thông tư số 11/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.37 - Dữ liệu danh mục thời gian thất nghiệp

Ý nghĩa

1

Dưới 3 tháng

2

Từ 3 tháng đến 1 năm

3

Trên 1 năm

 

E.1.38. ViTheVL

Căn cứ: Mẫu số 01 - Thông tin về cung lao động của Thông tư số 01/2022/TT- BLĐTBXH ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.38 - Dữ liệu danh mục vị thế việc làm

Ý nghĩa

1

Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh

2

Tự làm

3

Lao động gia đình

4

Làm công ăn lương

 

E.1.39. ChucVu

Căn cứ: Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

Bảng E.1.39 - Dữ liệu danh mục chức vụ

Ý nghĩa

000

Chưa xác định

001

Phó Thủ tướng

002

Bộ trưởng

003

Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

004

Vụ trưởng và tương đương, Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

005

Phó Vụ trưởng và tương đương, Phó chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

006

Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

007

Phó Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

008

Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

009

Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

010

Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

011

Phó Trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

012

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

013

Phó Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

014

Tổng Cục trưởng thuộc Bộ

015

Phó Tổng cục trưởng thuộc Bộ

016

Trưởng Ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ

017

Phó trưởng Ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ

018

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ

019

Phó Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ

020

Cục trưởng thuộc Bộ

021

Phó Cục trưởng thuộc Bộ

022

Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ

023

Phó trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ

024

Trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)

025

Phó Trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)

026

Cục trưởng thuộc Tổng cục

027

Phó Cục trưởng thuộc Tổng cục

028

Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục

029

Phó Trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục

030

Trưởng ban Hạng I

031

Trưởng ban Hạng II

032

Phó Trưởng ban Hạng I

033

Phó Trưởng ban Hạng II

034

Trưởng phòng và tương đương Hạng I

035

Trưởng phòng và tương đương Hạng II

036

Phó Trưởng phòng và tương đương Hạng I

037

Phó Trưởng phòng và tương đương Hạng II

038

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

039

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

040

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

041

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thuộc Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

042

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

043

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

044

Phó Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

045

Phó Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

046

Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

047

Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

048

Phó Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

049

Phó Trưởng phòng Sở và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

050

Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

051

Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

052

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

053

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

054

Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

055

Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

056

Phó Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

057

Phó Trưởng phòng Chi cục và tương đương thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

058

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

059

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

060

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

061

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

062

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

063

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

064

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

065

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

066

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

067

Phó Chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

068

Phó Chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

069

Phó Chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại

070

Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

071

Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

072

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

073

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

074

Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

075

Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

076

Thủ trưởng cơ quan thi hành án thuộc huyện, thị xã và các quận còn lại

077

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

078

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

079

Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án Huyện, thị xã và các quận còn lại

080

Chánh thanh tra thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

081

Chánh thanh tra cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

082

Chánh thanh tra Cục hạng II, hạng III thuộc Bộ và Cục thuộc Tổng cục

083

Phó Chánh thanh tra thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

084

Phó Chánh thanh tra cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

085

Phó chánh thanh tra Cục hạng II, hạng III thuộc Bộ và Cục thuộc Tổng cục

086

Trưởng phòng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

087

Trưởng phòng cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

088

Phó Trưởng phòng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

089

Phó Trưởng phòng cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

090

Chánh thanh tra Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

091

Chánh thanh tra Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

092

Phó Chánh thanh tra Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

093

Phó Chánh thanh tra Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

094

Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

095

Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

096

Phó Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

097

Phó Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

098

Chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

099

Chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

100

Phó chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

101

Phó chánh thanh tra Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

102

Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

103

Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

104

Chánh thanh tra Huyện, thị xã và các quận còn lại

105

Phó Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

106

Phó Chánh thanh tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

107

Phó Chánh thanh tra Huyện, thị xã và các quận còn lại

108

Chủ tịch Viện nghiên cứu khoa học

109

Phó Chủ tịch Viện nghiên cứu khoa học

110

Trưởng ban và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

111

Phó Trưởng ban và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

112

Trưởng phòng và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

113

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc nghiên cứu khoa học

114

Giám đốc

115

Phó Giám đốc

116

Hiệu trưởng

117

Phó hiệu trưởng

118

Trưởng khoa và tương đương

119

Phó Trưởng khoa và tương đương

120

Trưởng ban và tương đương

121

Phó Trưởng ban và tương đương

122

Trưởng phòng và tương đương

123

Phó Trưởng phòng và tương đương

124

Giám đốc tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

125

Phó Giám đốc tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

126

Trưởng phòng tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

127

Phó Trưởng phòng tổ chức sự nghiệp thuộc Cục thuộc Bộ

128

Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

129

Phó Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

130

Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

131

Phó Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

132

Trưởng phòng (thuộc ban ) và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

133

Phó Trưởng phòng hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng I

134

Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

135

Phó Chủ tịch hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

136

Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

137

Phó Trưởng ban và tương đương hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương hạng II

138

Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

139

Phó Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

140

Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

141

Phó Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng I

142

Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

143

Phó Chủ tịch hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

144

Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

145

Phó Trưởng ban và tương đương hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hạng II

146

Bí thư đảng ủy xã

147

Phó Bí thư đảng ủy xã

148

Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã

149

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

150

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã

151

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã

152

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

153

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh xã

154

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã

155

Chủ tịch Hội Nông dân xã

156

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã

157

Trưởng Công an xã

158

Chỉ huy trưởng Quân sự xã

159

Văn phòng - Thống kê

160

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn ) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

161

Tài chính - Kế toán

162

Tư pháp - Hộ tịch

163

Văn hóa - Xã hội

164

Chủ tịch Hội đồng nhân dân và tương đương thuộc Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

165

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và tương được thuộc Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

166

Bí thư Huyện ủy, Thị Ủy, Thành ủy và tương đương

167

Phó Bí thư Huyện ủy, Thị Ủy, Thành ủy và tương đương

168

Trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn

169

Phó trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn

170

Điều dưỡng trưởng khoa

171

Kỹ thuật viên trưởng khoa

172

Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

173

Phó chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

174

Trưởng khoa bệnh viện

175

Phó Trưởng khoa bệnh viện

176

Giám đốc bệnh viện

177

Phó giám đốc bệnh viện

178

Trưởng ban và tương đương thuộc HĐND tỉnh

179

Phó trưởng ban và tương đương thuộc HĐND tỉnh

180

Trưởng ban và tương đương thuộc HĐND Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

181

Phó trưởng ban và tương đương thuộc HĐND Huyện, Thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

KCT

Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố

KHAC

Chức vụ khác

 

E.1.40. MucDoBNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.40 - Dữ liệu danh mục mức độ bệnh nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Benzen nghề nghiệp

2

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Asen nghề nghiệp

3

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì hữu cơ nghề nghiệp

4

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp

5

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp

6

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc hóa chất trừ sâu nghề nghiệp

7

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Mangan và các hợp chất Mangan nghề nghiệp

8

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Nicotin nghề nghiệp

9

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Thủy ngân và các hợp chất Thủy ngân nghề nghiệp

10

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Trinitrotoluen nghề nghiệp

11

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi - Amiăng nghề nghiệp

12

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi bông nghề nghiệp

13

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp

14

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Điếc do tiếng ồn nghề nghiệp

15

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Giảm áp nghề nghiệp

16

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp

17

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể bệnh Hen phế quản nghề nghiệp

18

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Lao nghề nghiệp

19

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Leptospiro nghề nghiệp

20

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Loét da, loét vách ngăn mại, viêm da, chàm tiếp xúc

21

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nốt dầu nghề nghiệp

22

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Quang tuyến X và các chất phóng xạ nghề nghiệp

23

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Rung chuyển nghề nghiệp

24

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Xạm da nghề nghiệp

25

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm gan vi rút nghề nghiệp

26

Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm loét da, viêm móng

 

E.1.41. LoaiHinhNoiLamViec

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.41 - Dữ liệu danh mục loại hình nơi làm việc

Ý nghĩa

1

Hộ nông, lâm nghiệp, thủy sản;

2

Cá nhân làm việc tự do;

3

Cơ sở kinh doanh cá thể;

4

Hợp tác xã; - Doanh nghiệp;

5

Khu vực nhà nước;

6

Đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước;

7

Khu vực nước ngoài;

8

Tổ chức đoàn thể khác

 

E.1.42. DMHinhThucLVNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.42 - Dữ liệu danh mục Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đặc biệt

Ý nghĩa

1

Hợp đồng đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với đơn vị sự nghiệp để thực hiện thỏa thuận quốc tế.

2

Hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn bản về việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân

3

Hợp đồng lao động do người lao động Việt Nam trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài.

 

E.1.43. DMHinhThucTraLuong

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.43 - Dữ liệu danh mục hình thức trả lương

Ý nghĩa

1

Tiền lương theo thời gian

2

Tiền lương theo sản phẩm

3

Tiền lương khoán

 

E.1.44. DMHuongCSLVNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.44 - Dữ liệu danh mục danh mục hưởng chính sách của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Ý nghĩa

1

Người dân tộc thiểu số

2

Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật

3

Thân nhân của người có công với cách mạng

4

Người thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp

 

E.1.45. DMTinhTrangLDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.45 - Dữ liệu danh mục tình trạng lao động ở nước ngoài.

Ý nghĩa

1

Đang làm việc theo hợp đồng

2

Chết, mất tích

3

Về nước trước hạn

4

Tự ý ở lại trái pháp luật

5

Ở lại làm hợp đồng mới

6

Chuyển chủ trong thời gian hợp đồng

 

E.1.46. HTHuongCheDoBNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.46 - Dữ liệu danh mục Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Một lần

2

Hàng tháng

 

E.1.47. HinhThucSDMT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.47 - Dữ liệu danh mục hình thức sử dụng ma túy

Ý nghĩa

1

Hút

2

Hít

3

Nuốt

4

Tiêm

5

Chích

6

Hình thức khác

 

E.1.48. LoaiMT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.48 - Dữ liệu danh mục loại ma túy

Ý nghĩa

xx

Danh mục loại ma túy theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

E.1.49. BienPhapCaiNghien

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.49 - Dữ liệu danh mục hình thức cai nghiện

Ý nghĩa

1

Cai nghiện ma túy tự nguyện

2

Cai nghiện ma túy bắt buộc

 

E.1.50. HoTroCNMT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảng E.1.50 - Dữ liệu danh mục Hỗ trợ người cai nghiện ma túy

Ý nghĩa

1

Học nghề

2

Giải quyết việc làm

3

Hỗ trợ vốn tái hòa nhập

4

Vay vốn ưu đãi

5

Các hỗ trợ khác

 

E.1.51. HinhThucXuLy

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.51 - Dữ liệu danh mục hình thức xử lý

Ý nghĩa

x

Danh mục hình thức xử lý theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.52. HinhThucThamGia

Bảng E.1.52 - Dữ liệu danh mục hình thức tham gia bảo hiểm

Ý nghĩa

BB

Bắt buộc: Là loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia

TN

Tự nguyện: Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng

 

E.1.53. LoaiDoiTuongBHYT

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.53 - Dữ liệu danh mục mã đối tượng tham gia BHYT

Ý nghĩa

DN

Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư.

HX

Người lao động làm việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã.

CH

Người lao động làm việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vạ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác.

NN

Người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên tham gia có quy định khác.

TK

Người lao động làm việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.

HC

Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.

XK

Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức

HT

Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng

TB

Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

NO

Người lao động nghỉ việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về BHXH do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế người lao động trong thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi

CT

Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng

XB

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng

TN

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về BHTN

CS

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc

QN

Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội

CA

Sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước

CY

Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương

XN

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước

MS

Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước

CC

Người có công với cách mạng, bao gồm Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945, Bà mẹ Việt Nam anh hùng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên

CK

Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối tượng được cấp mã CC

CB

Cựu chiến binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh

KC

Người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối tượng được cấp mã CC, CK và CB

HD

Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm

TE

Trẻ em dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học

BT

Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật

HN

Người thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt về BHYT

HK

Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN

ND

Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở

DT

Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn

DK

Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

XD

Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo

TS

Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ

TC

Thân nhân của người có công với cách mạng, bao gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Anh hùng Lực lượng vạ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS

TQ

Thân nhân của đối tượng được cấp mã QN

TA

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CA

TY

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CY

HG

Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật

LS

Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam

PV

Người phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên ở gia đình người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình.

CN

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

HS

Học sinh đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

SV

Sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

GB

Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo quy định của pháp luật

GD

Người tham gia BHYT theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng có các mã trên.

TH

Chức sắc, chức việc, nhà tu hành

TU

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

TD

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

TV

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội.

 

E.1.54. PhuongThucDong

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.54 - Dữ liệu danh mục phương thức đóng

Ý nghĩa

1T

Đóng hằng tháng

3T

Đóng 3 tháng một lần

6T

Đóng 6 tháng một lần

1N

Đóng 12 tháng một lần

TT

Đóng một lần cho số tháng còn thiếu

NN

Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần

NT

Đóng một lần cho những năm còn thiếu

KH

Khác

 

E.1.55. KhoiThongKe

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.55 - Dữ liệu danh mục khối thống kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam

Ý nghĩa

01

Khối doanh nghiệp Nhà Nước

02

Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03

Khối DN Ngoài quốc doanh

04

Khối HS, Đảng, Đoàn

05

Khối ngoài công lập

06

Khối hợp tác xã

07

Khối phường xã, thị trấn,

08

Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác

09

Khối khác

10

Tự đóng - ND41

11

Khối nghiên cứu sinh

12

Khối xuất khẩu lao động

13

Tự đóng - NĐ34

14

Đại biểu quốc hội, HĐNN

15

Doanh nghiệp LLVT

16

Chất độc hóa học

17

Lưu học sinh

18

Người có công

19

Bảo trợ xã hội

20

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

21

Cựu chiến binh

22

Thân nhân sĩ quan quân đội

23

Đối tượng khác

24

Đối tượng nghèo

25

Người cao tuổi

26

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

27

Thân nhân sĩ quan nghiệp vụ công an

28

Thân nhân người làm công tác cơ yếu

29

Học sinh sinh viên

30

Trẻ em dưới 6 tuổi

31

Hộ gia đình

32

Thân nhân người lao động

33

Trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp

34

Cán bộ phường xã không chuyên trách

35

Người nước ngoài

36

Trợ cấp TNLĐ, BNN

37

Thân nhân người có công

38

Ốm đau dài ngày

39

Cấp hộ thẻ tỉnh khác

40

Khối tạm dừng

42

Phục vụ người có công với Cách mạng

43

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

50

Phu nhân, phu quân

51

Khối tự đóng khác

52

Lao động học tập, công tác nước ngoài

60

Tổ chức khác và cá nhân

70

Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ

71

Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp BHXH

72

Tham gia kháng chiến

73

Người đã hiến bộ phận cơ thể

74

Đối tượng cận nghèo

75

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp

76

Hộ gia đình làm nông lâm ngư diêm nghiệp

77

Người làm công tác cơ yếu

78

Hưởng chế độ thai sản

79

Người dân tộc thiểu số sống vùng KK, ĐBKK

80

Người sống tại vùng đặc biệt khó khăn

81

Người sống tại xã đảo, huyện đảo

82

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng

83

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

84

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

85

Chức sắc, tu hành

86

Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú

87

Hộ nghèo đa chiều

88

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động do NSNN đóng

89

Trợ cấp TNLĐ, BNN do NSNN đóng

90

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

E.1.56. MaMucHuongBHYT

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.56 - Dữ liệu danh mục mức hưởng BHYT

Ý nghĩa

1

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật

2

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế) chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật.

3

Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế) 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.

4

Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế) 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.

5

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT chi phí vận chuyển.

 

E.1.57. CheDoHuong

Căn cứ: Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bảng E.1.57 - Dữ liệu danh mục chế độ hưởng

Ý nghĩa

01

Hưu trí

02

Tuất một lần

03

Tuất hằng tháng

04

Tai nạn lao động một lần

05

Tai nạn lao động hằng tháng

06

Bệnh nghề nghiệp một lần

07

Bệnh nghề nghiệp hằng tháng

08

Trợ cấp cán bộ xã phường Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

09

Trợ cấp Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg

10

Trợ cấp Quyết định số 613/QĐ-TTg

11

Trợ cấp Công nhân cao su

12

BHXH một lần

13

Hỗ trợ kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

14

Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH

15

Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe

16

Ốm đau

17

Thai sản

18

Trợ cấp thất nghiệp

19

Hỗ trợ học nghề

20

Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

21

Trợ cấp mất sức lao động

22

Trợ cấp Nghị định 14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu

23

Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước ngoài định cư

24

Trợ cấp mai táng

99

Trợ cấp khác. Trong trường hợp này, các thông tin mô tả ghi ở rõ mục ghi chú của giai đoạn hưởng.

 

E.1.58. ChuTheRaQuyetDinh

Căn cứ: Luật phòng, chống bạo lực gia đình

Bảng E.1.58 - Dữ liệu danh mục chủ thể ra quyết định cấm tiếp xúc

Giá trị

1

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Tòa án nhân dân

3

Chính quyền cấp huyện ở các huyện đảo không tổ chức chính quyền cấp xã

 

E.1.59. HanhViBaoLuc

Căn cứ: Khoản 1, Điều 3 Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.

Bảng E.1.59 - Dữ liệu danh mục hành vi bạo lực gia đình

Ý nghĩa

1

Hành hạ, ngược đãi, đánh đập, đe dọa hoặc hành vi cố ý khác xâm hại đến sức khỏe, tính mạng

2

Lăng mạ, chì chiết hoặc hành vi cố ý khác xúc phạm danh dự, nhân phẩm

3

Cưỡng ép chứng kiến bạo lực đối với người, con vật nhằm gây áp lực thường xuyên về tâm lý

4

Bỏ mặc, không quan tâm không nuôi dưỡng, chăm sóc thành viên gia đình là trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi, người cao tuổi, người khuyết tật, người không có khả năng tự chăm sóc không giáo dục thành viên gia đình là trẻ em

5

Kỳ thị, phân biệt đối xử về hình thể, giới, giới tính, năng lực của thành viên gia đình

6

Ngăn cản thành viên gia đình gặp gỡ người thân, có quan hệ xã hội hợp pháp, lành mạnh hoặc hành vi khác nhằm cô lập, gây áp lực thường xuyên về tâm lý

7

Ngăn cản việc thực hiện quyền, nghĩa vụ trong quan hệ gia đình giữa ông, bà và cháu giữa cha, mẹ và con giữa vợ và chồng giữa anh, chị, em với nhau

8

Tiết lộ hoặc phát tán thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình của thành viên gia đình nhằm xúc phạm danh dự, nhân phẩm

9

Cưỡng ép thực hiện hành vi quan hệ tình dục trái ý muốn của vợ hoặc chồng

10

Cưỡng ép trình diễn hành vi khiêu dâm cưỡng ép nghe âm thanh, xem hình ảnh, đọc nội dung khiêu dâm, kích thích bạo lực

11

Cưỡng ép tảo hôn, kết hôn, ly hôn hoặc cản trở kết hôn, ly hôn hợp pháp

12

Cưỡng ép mang thai, phá thai, lựa chọn giới tính thai nhi

13

Chiếm đoạt, hủy hoại tài sản chung của gia đình hoặc tài sản riêng của thành viên khác trong gia đình

14

Cưỡng ép thành viên gia đình học tập, lao động quá sức, đóng góp tài chính quá khả năng của họ kiểm soát tài sản, thu nhập của thành viên gia đình nhằm tạo ra tình trạng lệ thuộc về mặt vật chất, tinh thần hoặc các mặt khác

15

Cô lập, giam cầm thành viên gia đình

16

Cưỡng ép thành viên gia đình ra khỏi chỗ ở hợp pháp trái pháp luật.

 

E.1.60  BacLuong

Căn cứ: Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

Bảng E.1.60 - Dữ liệu danh mục bậc lương

Ý nghĩa

01

1

02

2

03

3

04

4

05

5

06

6

07

7

08

8

09

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

 

E.1.61. LoaiThuNhap

Căn cứ: Mẫu số: 01/HTQT Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bảng E.1.61 - Dữ liệu danh mục loại thu nhập

Loại thu nhập

01

* Thu nhập từ bất động sản (Income from immovable property)

02

* Thu nhập kinh doanh (Business profit)

03

* Thu nhập từ vận tải quốc tế (Income from international traffic)

04

* Thu nhập từ tiền lãi cổ phần (Dividends)

05

* Thu nhập từ lãi tiền cho vay (Interest)

06

* Thu nhập từ tiền bản quyền (Royalties)

07

* Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản (Gains from the alienation of property)

08

* Thu nhập từ hoạt động dịch vụ cá nhân độc lập (Income from independent personal services)

09

* Thu nhập từ tiền lương, tiền công (Salaries, wages)

10

* Thù lao giám đốc (Directors’ fees)

11

* Thu nhập của nghệ sĩ và Vận động viên (Entertainers and Sportsmen)

12

Thu nhập từ tiền lương hưu (Pensions)

13

* Thu nhập từ phục vụ Chính phủ (Government service)

14

* Thu nhập của sinh viên và Thực tập sinh (Students and Apprentices)

15

* Thu nhập của giáo viên, Giáo sư và Nhà nghiên cứu (Teachers, Professors and Researchers)

 

E.1.62. CapHang

Bảng E.1.62 - Dữ liệu danh mục cấp hạng

Ý nghĩa

1

Ưu tú

2

Nhân dân

 

E.1.63. LoaiKhenThuong

Bảng E.1.63 - Dữ liệu danh mục loại khen thưởng

Ý nghĩa

x..x

Các loại hình khen thưởng theo Điều 8, Luật thi đua, khen thưởng năm 2022.

 

E.1.64. HinhThucKhenThuong

Căn cứ: Điều 9, Luật thi đua, khen thưởng năm 2022.

Bảng E.1.64 - Dữ liệu danh mục hình thức khen thưởng

Ý nghĩa

00

Huân chương

01

Huy chương

02

Danh hiệu vinh dự nhà nước

03

Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng nhà nước"

04

Kỷ niệm chương

05

Bằng khen

06

Giấy khen

07

Chưa xác định

 

E.1.65. HinhThucKyLuat

Căn cứ: Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ.

Bảng E.1.65 - Dữ liệu danh mục hình thức kỷ luật

Ý nghĩa

01

Khiển trách

02

Cảnh cáo

03

Cách chức

04

Bãi nhiệm

05

Hạ bậc lương

06

Giáng chức

07

Buộc thôi việc

99

Khác

 

E.1.66. XepLoaiChuyenMon

Căn cứ: Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.

Bảng E.1.66 - Dữ liệu danh mục xếp loại chuyên môn

Ý nghĩa

00

Chưa xác định

01

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

02

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

03

Hoàn thành nhiệm vụ

04

Không hoàn thành nhiệm vụ

 

E.1.67. XepLoaiThiDua

Căn cứ: Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ.

Bảng E.1.67 - Dữ liệu danh mục xếp loại thi đua

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Danh hiệu chiến sĩ thi đua

2

Danh hiệu lao động tiên tiến

3

Danh hiệu chiến sĩ tiên tiến

4

Danh hiệu cờ thi đua Chính phủ

5

Danh hiệu cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương

 

E.1.68. TrinhDoHV

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

Bảng E.1.68 - Dữ liệu danh mục trình độ học vấn

Ý nghĩa

1

Chưa đi học

2

Chưa tốt nghiệp tiểu học

3

Tiểu học

4

THCS

5

THPT

 

E.1.69. TrinhDoNgoaiNgu

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.69 - Dữ liệu danh mục trình độ ngoại ngữ

Ý nghĩa

1

Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương

2

Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương

3

Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương

4

Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương

5

Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương

6

Bậc 1 (CEFR: A1) hoặc tương đương

 

E.1.70. TrinhDoCMKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.70 - Dữ liệu danh mục trình độ chuyên môn kỹ thuật

Ý nghĩa

1

Không có trình độ CMKT

2

Sơ cấp

3

Trung cấp

4

Cao đẳng

5

Đại học trở lên

6

Đại học

7

Trên đại học

 

E.1.71. TrinhDoLLCT

Bảng E.1.71 - Dữ liệu danh mục trình độ lý luận chính trị

Ý nghĩa

1

Cao cấp

2

Trung cấp

3

Sơ cấp

0

Chưa có

 

E.1.72. TrinhDoTinHoc

Bảng E.1.72 - Dữ liệu danh mục trình độ tin học

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã trình độ tin học theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.73. DMHocHamHocVi

Bảng E.1.73- Dữ liệu danh mục học hàm, học vị

Ý nghĩa

HV03

Thạc sĩ

HH02

Phó giáo sư

HV04

Tiến sĩ

HV02

Cử nhân, Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sỹ

HV01

Tú tài

HH01

Giáo sư

HV05

Tiến sĩ khoa học

 

E.1.74. TrinhDoNVSP

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.74 - Dữ liệu danh mục trình độ nghiệp vụ sư phạm

Ý nghĩa

1

Có chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy trình độ sơ cấp nghề hoặc chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 1 hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên

2

Có thời gian tham gia giảng dạy ít nhất 6 tháng

 

E.1.75. TrinhDoKNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Bảng E.1.75 - Dữ liệu danh mục trình độ kỹ năng nghề

Ý nghĩa

1

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc I

2

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc II

3

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc III

4

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc IV

5

Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc V

 

E.1.76. DMTotNghiep

Bảng E.1.76 - Dữ liệu danh mục loại tốt nghiệp

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x..x

Mã danh mục loại tốt nghiệp theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.77. CoSoDaoTao

Danh mục mã các trường đại học, cao đẳng công lập được công bố trên danh mục quốc gia của Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: https://dmdc.ngsp.gov.vn/WebPortal/Mining?CategoryId=908bd577-49a1-4dca-b0a5-c6d9a40ea7c8.

Bảng E.1.77 - Dữ liệu danh mục cơ sở đào tạo

Ý nghĩa

CĐ.I.151.0

Trường Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim

CĐ.I.152.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn

CĐ.I.153.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu

CĐ.I.154.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai

CĐ.I.155.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Công Nghiệp

CĐ.I.156.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả

CĐ.I.158.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên

CĐ.I.159.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm

CĐ.I.160.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Và Xây Dựng

CĐ.I.161.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức

CĐ.I.162.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Tài Chính Thái Nguyên

CĐ.I.163.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên

CĐ.I.164.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ

CĐ.I.165.0

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp

CĐ.I.167.0

Trường Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc

CĐ.I.168.0

Trường Cao Đẳng Sơn La

CĐ.I.169.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng

CĐ.I.170.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên

CĐ.I.171.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang

CĐ.I.172.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hoà Bình

CĐ.I.173.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn

CĐ.I.174.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai

CĐ.I.175.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh

CĐ.I.176.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên

CĐ.I.177.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái

CĐ.I.178.0

Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch

CĐ.I.179.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái

CĐ.I.180.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Tây Bắc

CĐ.I.181.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Và Du Lịch Hạ Long

CĐ.I.182.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Việt Bắc

CĐ.I.183.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Điện Biên

CĐ.I.184.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn

CĐ.I.185.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ

CĐ.I.186.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh

CĐ.I.187.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Sơn La

CĐ.I.188.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên

CĐ.I.189.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Yên Bái

CĐ.II.190.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội

CĐ.II.191.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây

CĐ.II.192.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng

CĐ.II.193.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội

CĐ.II.194.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics

CĐ.II.196.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên

CĐ.II.197.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp In

CĐ.II.198.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định

CĐ.II.199.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên

CĐ.II.200.0

Trường Cao Đẳng Điện Tử - Điện Lạnh Hà Nội

CĐ.II.201.0

Trường Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội

CĐ.II.202.0

Trường Cao Đẳng Du Lịch Và Thương Mại

CĐ.II.203.0

Trường Cao Đẳng Dược Trung Ương

CĐ.II.204.0

Trường Cao Đẳng Hải Dương

CĐ.II.205.0

Trường Cao Đẳng Hàng Hải I

CĐ.II.206.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại

CĐ.II.207.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Trung Ương

CĐ.II.208.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Vĩnh Phúc

CĐ.II.209.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội

CĐ.II.210.0

Trường Cao Đẳng Múa Việt Nam

CĐ.II.211.0

Trường Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội

CĐ.II.212.0

Trường Cao Đẳng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ

CĐ.II.213.0

Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I

CĐ.II.214.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh

CĐ.II.215.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam

CĐ.II.216.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội

CĐ.II.217.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây

CĐ.II.218.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên

CĐ.II.219.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định

CĐ.II.220.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình

CĐ.II.221.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương

CĐ.II.222.0

Trường Cao Đẳng Thống Kê

CĐ.II.223.0

Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội

CĐ.II.224.0

Trường Cao Đẳng Thuỷ Lợi Bắc Bộ

CĐ.II.225.0

Trường Cao Đẳng Thuỷ Sản

CĐ.II.226.0

Trường Cao Đẳng Truyền Hình

CĐ.II.227.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Thái Bình

CĐ.II.228.0

Trường Cao Đẳng Vĩnh Phúc

CĐ.II.229.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị

CĐ.II.230.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định

CĐ.II.231.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 1

CĐ.II.232.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai

CĐ.II.233.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Đông

CĐ.II.234.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Nam

CĐ.II.235.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Nội

CĐ.II.236.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng

CĐ.II.237.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên

CĐ.II.238.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình

CĐ.II.239.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Bình

CĐ.III.240.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Huế

CĐ.III.241.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung

CĐ.III.242.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Thương

CĐ.III.243.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An

CĐ.III.244.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị

CĐ.III.245.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế

CĐ.III.246.0

Trường Cao Đẳng Tài Nguyên Và Môi Trường Miền Trung

CĐ.III.247.0

Trường Cao Đẳng Thể Dục Thể Thao Thanh Hoá

CĐ.III.250.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh

CĐ.III.251.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Huế

CĐ.IV.253.0

Trường Cao Đẳng Bình Định

CĐ.IV.254.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận

CĐ.IV.255.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ - Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung

CĐ.IV.256.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt - Hàn

CĐ.IV.257.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hoà

CĐ.IV.258.0

Trường Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung

CĐ.IV.259.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II

CĐ.IV.260.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kế Hoạch Đà Nẵng

CĐ.IV.261.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Quảng Nam

CĐ.IV.262.0

Trường Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm

CĐ.IV.263.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang

CĐ.IV.264.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận

CĐ.IV.265.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương Nha Trang

CĐ.IV.266.0

Trường Cao Đẳng Thương Mại

CĐ.IV.267.0

Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Và Du Lịch Nha Trang

CĐ.IV.268.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Định

CĐ.IV.269.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận

CĐ.IV.270.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Đặng Thùy Trâm

CĐ.IV.272.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Phú Yên

CĐ.IV.273.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam

CĐ.IX.335.0

Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân I

CĐ.IX.336.0

Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân II

CĐ.IX.337.0

Trường Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân I

CĐ.IX.338.0

Trường Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân II

CĐ.V.275.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Kon Tum

CĐ.V.277.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt

CĐ.V.278.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk

CĐ.V.279.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai

CĐ.V.280.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum

CĐ.V.281.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Đăk Lăk

CĐ.V.282.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng

CĐ.VI.283.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Bà Rịa - Vạng Tàu

CĐ.VI.284.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức

CĐ.VI.286.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su

CĐ.VI.287.0

Trường Cao Đẳng Công Thương Thành Phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.288.0

Trường Cao Đẳng Điện Lực Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.289.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải III

CĐ.VI.290.0

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.291.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Phú Lâm

CĐ.VI.292.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Vinatex Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.293.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại

CĐ.VI.295.0

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

CĐ.VI.296.0

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.297.0

TrườNg Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai

CĐ.VI.298.0

Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II

CĐ.VI.299.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa-Vạng Tàu

CĐ.VI.300.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước

CĐ.VI.301.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh

CĐ.VI.302.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.303.0

Trường Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan

CĐ.VI.304.0

Trường Cao Đẳng Văn Hoá Nghệ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.VI.305.0

Trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 2

CĐ.VI.306.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương

CĐ.VI.307.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai

CĐ.VII.308.0

Trường Cao Đẳng Bến Tre

CĐ.VII.309.0

Trường Cao Đẳng Cần Thơ

CĐ.VII.310.0

Trường Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ

CĐ.VII.311.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau

CĐ.VII.312.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp

CĐ.VII.313.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang

CĐ.VII.314.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang

CĐ.VII.315.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng

CĐ.VII.316.0

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long

CĐ.VII.317.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Cần Thơ

CĐ.VII.318.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Tài Chính Vĩnh Long

CĐ.VII.319.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang

CĐ.VII.320.0

Trường Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ

CĐ.VII.321.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau

CĐ.VII.322.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang

CĐ.VII.324.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng

CĐ.VII.325.0

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long

CĐ.VII.326.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu

CĐ.VII.327.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Cà Mau

CĐ.VII.328.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ

CĐ.VII.329.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp

CĐ.VII.330.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang

CĐ.VII.331.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang

CĐ.VII.332.0

Trường Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh

CĐ.VIII.333.0

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng

CĐ.VIII.334.0

Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô

ĐH.I.1.0

Đại Học Thái Nguyên (7 Trường Đh, 2 Khoa, 1 Trường Cđ)

ĐH.I.1.1

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Sư Phạm

ĐH.I.1.10

Đại Học Thái Nguyên - Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật

ĐH.I.1.2

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp

ĐH.I.1.3

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Nông Lâm

ĐH.I.1.4

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Y Dược

ĐH.I.1.5

Đại Học Thái Nguyên -Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh

ĐH.I.1.6

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Khoa Học

ĐH.I.1.7

Đại Học Thái Nguyên - Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông

ĐH.I.1.8

Đại Học Thái Nguyên

ĐH.I.1.9

Đại Học Thái Nguyên - Khoa Quốc Tế

ĐH.I.2.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh

ĐH.I.3.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

ĐH.I.4.0

Trường Đại Học Hùng Vương

ĐH.I.5.0

Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang

ĐH.I.6.0

Trường Đại Học Tân Trào

ĐH.I.7.0

Trường Đại Học Tây Bắc

ĐH.II.10.0

Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam

ĐH.II.11.0

Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

ĐH.II.12.0

Học Viện Chính Sách Và Phát Triển

ĐH.II.13.0

Học Viện Chính Trị - Hành Chính Khu Vực I

ĐH.II.14.0

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

ĐH.II.15.0

Học Viện Hành Chính Quốc Gia

ĐH.II.16.0

Học Viện Khoa Học Xã Hội

ĐH.II.17.0

Học Viện Ngân Hàng

ĐH.II.18.0

Học Viện Ngoại Giao

ĐH.II.19.0

Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

ĐH.II.20.0

Học Viện Quản Lý Giáo Dục

ĐH.II.21.0

Học Viện Tài Chính

ĐH.II.22.0

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

ĐH.II.23.0

Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

ĐH.II.24.0

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐH.II.25.0

Trường Đại Học Công Đoàn

ĐH.II.26.0

Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

ĐH.II.27.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

ĐH.II.28.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung

ĐH.II.29.0

Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam

ĐH.II.30.0

Trường Đại Học Điện Lực

ĐH.II.31.0

Trường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định

ĐH.II.32.0

Trường Đại Học Dược Hà Nội

ĐH.II.33.0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

ĐH.II.34.0

Trường Đại Học Hà Nội

ĐH.II.35.0

Trường Đại Học Hải Dương

ĐH.II.36.0

Trường Đại Học Hải Phòng

ĐH.II.37.0

Trường Đại Học Hàng Hải

ĐH.II.38.0

Trường Đại Học Hoa Lư

ĐH.II.39.0

Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội

ĐH.II.40.0

Trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội

ĐH.II.41.0

Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

ĐH.II.42.0

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

ĐH.II.43.0

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

ĐH.II.44.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

ĐH.II.45.0

Trường Đại Học Lâm Nghiệp

ĐH.II.46.0

Trường Đại Học Lao Động - Xã Hội

ĐH.II.47.0

Trường Đại Học Luật Hà Nội

ĐH.II.48.0

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

ĐH.II.49.0

Trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp

ĐH.II.50.0

Trường Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam

ĐH.II.51.0

Trường Đại Học Ngoại Thương

ĐH.II.53.0

Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội

ĐH.II.54.0

Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội

ĐH.II.55.0

Trường Đại Học Sao Đỏ

ĐH.II.56.0

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

ĐH.II.57.0

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

ĐH.II.58.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

ĐH.II.59.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

ĐH.II.60.0

Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương

ĐH.II.61.0

Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội

ĐH.II.62.0

Trường Đại Học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh

ĐH.II.63.0

Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội

ĐH.II.64.0

Trường Đại Học Thái Bình

ĐH.II.65.0

Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh

ĐH.II.66.0

Trường Đại Học Thương Mại

ĐH.II.67.0

Trường Đại Học Thuỷ Lợi

ĐH.II.68.0

Trường Đại Học Văn Hoá Hà Nội

ĐH.II.69.0

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐH.II.70.0

Trường Đại Học Y Hà Nội

ĐH.II.71.0

Trường Đại Học Y Hải Phòng

ĐH.II.72.0

Trường Đại Học Y Tế Công Cộng

ĐH.II.73.0

Trường Đại Học Y Thái Bình

ĐH.II.74.0

Viện Đại Học Mở Hà Nội

ĐH.II.8.0

Đại Học Quốc Gia Hà Nội (06 Trường Đh, 03 Khoa)

ĐH.II.8.1

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

ĐH.II.8.2

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn

ĐH.II.8.3

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Ngoại Ngữ

ĐH.II.8.4

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Công Nghệ

ĐH.II.8.5

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Kinh Tế

ĐH.II.8.6

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Trường Đại Học Giáo Dục

ĐH.II.8.7

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Khoa Luật

ĐH.II.8.8

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Khoa Y Dược

ĐH.II.8.9

Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Khoa Quốc Tế

ĐH.III.75.0

Đại Học Huế (07 Trường Đh, 01 Phân Hiệu, 03 Khoa)

ĐH.III.75.1

Đại Học Huế - Trường Đại Học Sư Phạm

ĐH.III.75.10

Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất

ĐH.III.75.11

Đại Học Huế - Khoa Du Lịch

ĐH.III.75.2

Đại Học Huế - Trường Đại Học Khoa Học

ĐH.III.75.3

Đại Học Huế - Trường Đại Học Nông Lâm

ĐH.III.75.4

Đại Học Huế - Trường Đại Học Y Dược

ĐH.III.75.5

Đại Học Huế - Trường Đại Học Ngoại Ngữ

ĐH.III.75.6

Đại Học Huế - Trường Đại Học Kinh Tế

ĐH.III.75.7

Đại Học Huế - Trường Đại Học Nghệ Thuật

ĐH.III.75.8

Đại Học Huế - Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị

ĐH.III.75.9

Đại Học Huế - Khoa Luật

ĐH.III.76.0

Học Viện Âm Nhạc Huế

ĐH.III.77.0

Trường Đại Học Hà Tĩnh

ĐH.III.78.0

Trường Đại Học Hồng Đức

ĐH.III.79.0

Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An

ĐH.III.80.0

Trường Đại Học Quảng Bình

ĐH.III.81.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

ĐH.III.82.0

Trường Đại Học Văn Hoá, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hoá

ĐH.III.83.0

Trường Đại Học Vinh

ĐH.III.84.0

Trường Đại Học Y Khoa Vinh

ĐH.IV.85.0

Đại Học Đà Nẵng (04 Trường Đh, 02 Trường Cđ, 01 Phân Hiệu, 01 Khoa)

ĐH.IV.85.1

Đại Học Đà Nẵng- Trường Đại Học Bách Khoa

ĐH.IV.85.2

Đại Học Đà Nẵng- Trường Đại Học Kinh Tế

ĐH.IV.85.3

Đại Học Đà Nẵng - Trường Đại Học Sư Phạm

ĐH.IV.85.4

Đại Học Đà Nẵng- Trường Đại Học Ngoại Ngữ

ĐH.IV.85.5

Đại Học Đà Nẵng - Trường Cao Đẳng Công Nghệ

ĐH.IV.85.6

Đại Học Đà Nẵng - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin

ĐH.IV.85.7

Đại Học Đà Nẵng - Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kontum

ĐH.IV.85.8

Đại Học Đà Nẵng- Khoa Y Dược

ĐH.IV.86.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

ĐH.IV.87.0

Trường Đại Học Nha Trang

ĐH.IV.88.0

Trường Đại Học Phạm Văn Đồng

ĐH.IV.89.0

Trường Đại Học Phú Yên

ĐH.IV.90.0

Trường Đại Học Quảng Nam

ĐH.IV.91.0

Trường Đại Học Quy Nhơn

ĐH.IV.93.0

Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng

ĐH.IV.94.0

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung

ĐH.IX.143.0

Học Viện An Ninh Nhân Dân

ĐH.IX.144.0

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

ĐH.IX.145.0

Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân

ĐH.IX.146.0

Học Viện Quốc Tế

ĐH.IX.147.0

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

ĐH.IX.148.0

Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

ĐH.IX.149.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân

ĐH.IX.150.0

Trường Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy

ĐH.V.95.0

Trường Đại Học Đà Lạt

ĐH.V.96.0

Trường Đại Học Tây Nguyên

ĐH.VI.100.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.101.0

Trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.102.0

Trường Đại Học Đồng Nai

ĐH.VI.103.0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Đại học Giao thông Vận tải Hồ Chí Minh

ĐH.VI.104.0

Trường Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.105.0

Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.106.0

Trường Đại Học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.107.0

Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.108.0

Trường Đại Học Mỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.109.0

Trường Đại Học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.110.0

Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.111.0

Trường Đại Học Sài Gòn

ĐH.VI.112.0

Trường Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.113.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.114.0

Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.115.0

Trường Đại Học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.116.0

Trường Đại Học Tài Chính - Marketing

ĐH.VI.117.0

Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.118.0

Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.119.0

Trường Đại Học Thủ Dầu Một

ĐH.VI.120.0

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

ĐH.VI.121.0

Trường Đại Học Văn Hoá Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.122.0

Trường Đại Học Việt Đức

ĐH.VI.123.0

Trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VI.124.0

Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

ĐH.VI.97.0

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (06 Trường Đh, 01 Khoa)

ĐH.VI.97.1

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Bách Khoa

ĐH.VI.97.2

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

ĐH.VI.97.3

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn

ĐH.VI.97.4

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin

ĐH.VI.97.5

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Quốc Tế

ĐH.VI.97.6

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại Học Kinh Tế - Luật

ĐH.VI.97.7

Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Khoa Y

ĐH.VI.98.0

Học Viện Hàng Không Việt Nam

ĐH.VI.99.0

Nhạc Viện Thành phố Hồ Chí Minh

ĐH.VII.125.0

Trường Đại Học An Giang

ĐH.VII.126.0

Trường Đại Học Bạc Liêu

ĐH.VII.127.0

Trường Đại Học Cần Thơ

ĐH.VII.128.0

Trường Đại Học Đồng Tháp

ĐH.VII.129.0

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

ĐH.VII.130.0

Trường Đại Học Tiền Giang

ĐH.VII.131.0

Trường Đại Học Trà Vinh

ĐH.VII.132.0

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

ĐH.VII.133.0

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây

ĐH.VII.134.0

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

ĐH.VIII.135.0

Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

ĐH.VIII.136.0

Học Viện Quân Y

ĐH.VIII.137.0

Học Viện Khoa Học Quân Sự

ĐH.VIII.138.0

Học Viện Hậu Cần

ĐH.VIII.139.0

Trường Đại Học Văn Hóa - Nghệ Thuật Quân Đội

ĐH.VIII.141.0

Trường Đại Học Ngô Quyền

ĐH.VIII.142.0

Trường Đại Học Thông Tin Liên Lạc

BVS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2

BPH

Học viện Biên phòng

BVU

Trường Đại học Bà Rịa - Vạng Tàu

DCD

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

DCH

Trường Sĩ quan Đặc công

DCL

Trường Đại học Cửu Long

DDA

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

DDD

Trường Đại học Dân lập Đông Đô

DDN

Trường Đại học Đại Nam

DDT

Trường Đại học Duy Tân

DKB

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

DKC

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

DLA

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

DMD

Trường Đại học Công nghệ miền Đông

DNC

Trường Đại học nam Cần Thơ

DNT

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

DPC

Trường Đại học Phan Châu Trinh

DPT

Trường Đại học Phan Thiết

DQK

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

DSG

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

DTD

Trường Đại học Tây Đô

DTH

Trường Đại học Hoa Sen

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

DVX

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

EIU

Trường Đại học Quốc tế miền Đông

FBU

Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

HIU

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

HNM

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

HQH

Học viện Hải quân

HVC

Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

IUQ

Phân hiệu Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi

KGH

Trường Sĩ quan Không quân

KTA

Đại học Kiến trúc Hà Nội

KTD

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

LNS

Phân hiệu Trường Đại học Lâm Nghiệp

NLG

Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai

NTS

Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam

NTT

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

PBH

Trường Sĩ quan Pháo binh

PCS

Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam

PKH

Học viện Phòng không - Không quân

SNH

Trường Sĩ quan Công binh

TBD

Trường Đại học Thái Bình Dương

TDD

Trường Đại học Thành Đô

THU

Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

TKG

Trường Đại học Kiên Giang

TLS

Trường Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam

TTH

Trường Sĩ quan Thông tin

TTU

Trường Đại học Tân Tạo

UKH

Trường Đại học Khánh Hoà

VTT

Trường Đại học Võ Trường Toản

206

Trường Trung cấp Đông Dương

CSDT_KHAC

Khác

KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã

CĐ.II.195.0

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

ĐH.VIII.140.0

Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vinhempich (Đại học Trần Đại Nghĩa)

CĐ.VI.294.0

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh

CĐ.III.252.0

Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa

CĐ.V.276.0

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng

CĐ.III.248.0

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An

CĐ.III.249.0

Trường Cao đẳng Văn hóa Thể thao và Du lịch Nguyễn Du

CĐ.VII.323.0

Trương Cao đẳng Sư phạm Long An

ĐH.II.52.0

Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội

DLV

Trường Đại học Dân lập Văn Lang

CĐ.VI.285.0

Trường Cao đẳng Công nghệ - Quản trị Sonadezi

DVH

Trường Đại học Dân lập Văn Hiến

DBD

Trường Đại học Dân lập Bình Dương

MCA

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu

DPD

Trường Đại học Phương Đông

DTL

Trường Đại học Thăng Long

FPT

Trường Đại học FPT

HBU

Trường Đại học Hòa Bình

NTU

Trường Đại học Nguyễn Trãi

DBH

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

DTA

Trường Đại học Thành Tây

DCQ

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

GSA

Trường Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2

DLS

Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM

DCG

Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định

TTQ

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

DTF

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

HLU

Trường Đại học Hạ Long

DVD

Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

DVB

Trường Đại học Việt Bắc

DCA

Trường Đại học Chu Văn An

DHP

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

DTV

Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

UKB

Trường Đại học Kinh Bắc

DDB

Trường Đại học Thành Đông

DVP

Trường Đại học Trưng Vương

BMTU

Trường Đại học Buôn Ma Thuột

DCV

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

DAD

Trường Đại học Đông Á

DPX

Trường Đại học Dân lập Phú Xuân

DYD

Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt

DQT

Trường Đại học Quang Trung

DLH

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

LCH

Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị)

LAH

Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn)

LBH

Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ)

HGH

Trường Sĩ quan Phòng Hóa

CMT

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội

CTW

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương

CKN

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

CNH

Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội

CBT

Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội

CCG

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa

CEO

Trường Cao đẳng Đại Việt

CBV

Trường Cao đẳng Bách Việt

CBC

Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

CDC

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP. HCM

CSG

Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn

CET

Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP. HCM

CKM

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Miền Nam

CVX

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân

CKP

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng

CVS

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn

CDV

Trường Cao đẳng Viễn Đông

CHD

Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức

CCA

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất

CHH

Trường Cao đẳng Hàng Hải

DTU

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)

CKA

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

CCT

Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Thực phẩm

CSL

Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La

CNL

Trường Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa

CTO

Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa

CTL

Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ

CSB

Trường Cao đẳng Thủy sản

C23

Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình

C18

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang

C09

Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang

CVB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

VNB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình

CNV

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

CBK

Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên

CNC

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

CBH

Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà

CDU

Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ

CSA

Trường Cao đẳng ASEAN

CKB

Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng

CDQ

Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á

DDC

Trường Cao đẳng Công nghệ (Đại học Đà Nẵng)

CEM

Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung

DDI

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (Đại học Đà Nẵng)

CHV

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn

CĐ.V.274.0

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc

CCP

Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa

CCZ

Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng

CDD

Trường Cao đẳng Đông Du Đà Nẵng

CNA

Trường Cao đẳng Hoan Châu - Nghệ An

CEA1

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An

CCQ

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi

CLV

Trường Cao đẳng Lạc Việt

PIC

Trường Cao đẳng Quốc tế Pegasus

CDA

Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí

CPN

Trường Cao đẳng Tư thục Phương Đông - Đà Nẵng

CPD

Trường Cao đẳng Tư thục Phương Đông - Quảng Nam

CVL

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk

CĐ.IV.271.0

Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa

YQT

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị

BLC

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

LQD

Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn

CT01

Trường Trung cấp Công nghệ Chế tạo máy

GT04

Trường Cán bộ Quản lý Giao thông Vận tải

GT01

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải miền Bắc

YT02

Trường Trung cấp Y tế Đặng Văn Ngữ

VH05

Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam

QP01

Trường Trung cấp Cầu đường và Dạy nghề

QP021

Trường Trung Cấp Kỹ thuật Xe - Máy

QP04

Trường Trung cấp Quân Y I

TL06

Trường Trung cấp Nghiệp vụ Công đoàn Giao thông vận tải

TL07

Trường Trung cấp Công đoàn TP. Hà Nội

ND01

Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam

GT15

Trường Trung cấp Hà Nội

101

Trường Trung cấp Bách nghệ Hà Nội

151

Trường Trung cấp Bách khoa Hà Nội

111

Trường Trung cấp Công nghệ Bách khoa Hà Nội

103

Trường Trung cấp Công nghệ Hà Nội

104

Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long

105

Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại

106

Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Đông Đô

107

Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Kinh doanh Hà Nội

108

Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội

153

Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội

109

Trường Trung cấp Công thương Hà Nội

110

Trường Trung cấp Dược Hà Nội

170

Trường Trung cấp Đa ngành Hà Nội

112

Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Nguyễn Bỉnh Khiêm

113

Trường Trung cấp Kinh tế Du lịch Hoa Sữa

114

Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội

115

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Ba Đình

116

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long

117

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công nghệ Hà Nội

152

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn

118

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đông Á

119

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội I

120

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phan Chu Trinh

121

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quang Trung

123

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thăng Long

122

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải Hà Nội

124

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại

102

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Hà Nội

125

Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội

126

Trường Trung cấp Kinh tế - Tài nguyên và Môi trường

127

Trường Trung cấp Kỹ thuật Đa ngành Hà Nội

155

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ Lê Quý Đôn

128

Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội

129

Trường Trung cấp Kỹ thuật Y - Dược Hà Nội

130

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

131

Trường Trung cấp Sư phạm Mẫu giáo Nhà trẻ Hà Nội

158

Trường Trung cấp Tài chính Hà Nội

156

Trường Trung cấp Thông tin Truyền thông Hà Nội

132

Trường Trung cấp Tin học - Tài chính Kế toán Hà Nội

133

Trường Trung cấp Tổng hợp Hà Nội

134

Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội

159

Trường Trung cấp Y Dược Bảo Long Hà Nội

135

Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội

136

Trường Trung cấp Y Dược Lê Hữu Trác

137

Trường Trung cấp Y Dược Phạm Ngọc Thạch

138

Trường Trung cấp Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội

150

Trường Trung cấp Y Hà Nội

139

Trường Trung cấp Y khoa Hà Nội

157

Trường Trung cấp Y tế Hà Nội

140

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

NN01

Trường Trung cấp Công nghệ Lương thực Thực phẩm

NN04

Trường Trung cấp Thủy sản

YT12

Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh

NV1A

Trường Trung cấp Văn thư lưu trữ Trung ương

VH04

Trường Trung cấp Múa TP. Hồ Chí Minh

GD20

Trường Cao đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Sài Gòn

QP02

Trường Trung cấp Kỹ thuật Hải Quân

QP05

Trường Trung cấp Quân Y II

TL04

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Tôn Đức Thắng

TL08

Trường Trung cấp Công đoàn TP. Hồ Chí MInh

201

Trường Trung cấp Ánh Sáng

202

Trường Trung cấp Âu Việt

220

Trường Trung cấp Bách khoa Sài Gòn

240

Trường Trung cấp Bến Thành

204

Trường Trung cấp Công nghệ Thông tin Sài Gòn

205

Trường Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist

207

Trường Trung cấp Đại Việt

208

Trường Trung cấp Hồng Hà

224

Trường Trung cấp Nguyễn Tất Thành

242

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hóc Môn

209

Trường Trung cấp Quang Trung

210

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh

211

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn

212

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam Á

243

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Quận 12

213

Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh

214

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Công nghệ Cửu Long

215

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn

216

Trường Trung cấp Mai Linh

217

Trường Trung cấp Phương Đông

218

Trường Trung cấp Phương Nam

219

Trường Trung cấp Tài chính Kế toán Tin học Sài Gòn

221

Trường Trung cấp Tây Sài Gòn

222

Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn

241

Trường Trung cấp Thông tin - Truyền thông TP. HCM

225

Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch TP. Hồ Chí Minh

227

Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á

226

Trường Trung cấp Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh

228

Trường Trung cấp Vạn Tường

229

Trường Trung cấp Việt Khoa

244

Trường Trung cấp Y Dược Vạn Hạnh

231

Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh

HTC0020

Trường Cao đẳng nghề Thủy Sản miền Bắc

HTC0024

Trường Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh

HTC0028

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Hải Phòng

HTC0029

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Sông Hồng

HTC0030

Trường Trung cấp Xây dựng

HTC0031

Trường Trung cấp Xây dựng số 4

HTC0032

Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hóa

HTC0047

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin I

HTC0048

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin miền núi

HTC0049

Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên

HTC0050

Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

HTC0051

Trường Trung cấp Công đoàn Nam Định

HTC0052

Trường Trung cấp Bách khoa Hải Phòng

HTC0053

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Hải Phòng

HTC0054

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng

HTC0055

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng

HTC0056

Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng

HTC0057

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Hải Phòng

HTC0060

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Giang

HTC0061

Trường Trung cấp Y tế Hà Giang

HTC0062

Trường Chính trị tỉnh Hà Giang

HTC0064

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cao Bằng

HTC0065

Trường Trung cấp Y tế Cao Bằng

HTC0070

Trường Trung cấp Y tế Lai Châu

HTC0072

Trường Trung cấp Y tế Lào Cai

HTC0073

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Lào Cai

HTC0076

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tuyên Quang

HTC0077

Trường Trung cấp Y tế Tuyên Quang

HTC0078

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Lạng Sơn

HTC0079

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Lạng Sơn

HTC0082

Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ tỉnh Lạng Sơn

HTC0083

Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn

HTC0085

Trường Trung cấp Thái Nguyên

HTC0086

Trường Trung cấp Y khoa Pasteur

HTC0087

Trường Trung cấp Y tế Thái Nguyên

HTC0091

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái

HTC0092

Trường Trung cấp Thể dục - Thể thao Yên Bái

HTC0097

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sơn La

HTC0100

Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ

HTC0101

Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Phú Thọ

HTC0104

Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh

HTC0107

Trường Trung cấp Asean

HTC0108

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Giang

HTC0109

Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch Bắc Giang

HTC0110

Trường Trung cấp Y tế Bắc Giang

HTC0111

Trường Trung cấp Y Dược Bắc Giang

HTC0113

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hoà Bình

HTC0114

Trường Trung cấp Y tế Hoà Bình

HTC0116

Trường Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc

HTC0117

Trường Trung cấp Kinh doanh và Quản lý Tâm Tín

HTC0118

Trường Trung cấp Kỹ thuật Vĩnh Phúc

HTC0119

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc

HTC0120

Trường Trung cấp Y tế Vĩnh Phúc

HTC0123

Trường Trung cấp Y Dược Thăng Long

HTC0124

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Á Châu

HTC0125

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công thương - CCI

HTC0126

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Dược Tuệ Tĩnh

HTC0127

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại số 1

HTC0128

Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Bắc Ninh

HTC0129

Trường Trung cấp Y tế Trung ương

HTC0130

Trường Trung cấp Y tế Bắc Ninh

HTC0131

Trường Trung cấp Y Dược Bạch Mai

HTC0133

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ Hải Dương

HTC0134

Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương

HTC0135

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương

HTC0136

Trường Trung cấp Y tế Hải Dương

HTC0138

Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Đô

HTC0139

Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Việt - Hàn

HTC0141

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hưng Yên

HTC0144

Trường Trung cấp Y Dược Hà Nam

HTC0145

Trường Chính trị tỉnh Hà Nam

HTC0148

Trường Trung cấp Cơ điện Nam Định

HTC0149

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nam Định

HTC0150

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nông nghiệp Nam Định

HTC0151

Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền thông Nam Định

HTC0152

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Nam Định

HTC0153

Trường Trung cấp Y tế Nam Định

HTC0156

Trường Chính trị Trường Chinh Nam Định

HTC0157

Trường Trung cấp Nông nghiệp Thái Bình

HTC0158

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non

HTC0159

Trường Trung cấp Xây dựng Thái Bình

HTC0160

Trường Chính trị Thái Bình

HTC0164

Trường Trung cấp Công nghệ và Y tế Pasteur

HTC0165

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình

HTC0166

Trường Trung cấp Y Dược Tôn Thất Tùng

HTC0168

Trường Trung cấp Bách nghệ Thanh Hoá

HTC0169

Trường Trung cấp Kỹ thuật Y Dược Thanh Hóa

HTC0170

Trường Trung cấp Đức Thiện

HTC0171

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật VISTCO

HTC0173

Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và PTNT Thanh Hoá

HTC0174

Trường Trung cấp Tuệ Tĩnh Thanh Hóa

HTC0175

Trường Trung cấp Văn Hiến

HTC0176

Trường Trung cấp Y - Dược Hợp Lực

HTC0177

Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa

HTC0184

Trường Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên

HTC0190

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Vinh

HTC0191

Trường Trung cấp Xây dựng miền Trung

HTC0192

Trường Cao Đẳng Kỹ thuật Y tế II

HTC0193

Viện Pasteur Nha Trang

HTC0194

Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn

HTC0196

Trường Trung cấp Văn thư lưu trữ Trung ương (Phân hiệu Đà Lạt)

HTC0202

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

HTC0203

Trường Cao đẳng Đức Trí

HTC0205

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng

HTC0208

Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng

HTC0209

Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam

HTC0213

Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột

HTC0214

Trường Trung cấp Luật Đồng Hới

HTC0215

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin II

HTC0217

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Nha Trang

HTC0218

Trường Trung cấp Du lịch miền Trung

HTC0219

Trường Trung cấp Việt - Anh

HTC0220

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hồng Lam

HTC0221

Trường Trung cấp Y khoa miền Trung

HTC0222

Trường Trung cấp Việt - Úc

HTC0225

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Tĩnh

HTC0226

Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh

HTC0229

Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình

HTC0230

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công Nông nghiệp Quảng Bình

HTC0231

Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình

HTC0232

Trường Trung cấp Mai Lĩnh Quảng Trị

HTC0233

Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Trị

HTC0235

Trường Trung cấp Bùi Dục Tài

HTC0237

Trường Trung cấp Âu Lạc - Huế

HTC0238

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải Huế

HTC0239

Trường Trung cấp Kinh tế - Du lịch Duy Tân

HTC0240

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế

HTC0241

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thừa Thiên Huế

HTC0244

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đức Minh

HTC0245

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật miền Trung

HTC0246

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Thăng Long

HTC0247

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Việt Á

HTC0248

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng

HTC0249

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Ý Việt

HTC0250

Trường Trung cấp Bách khoa Quảng Nam

HTC0251

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Đông, Tỉnh Quảng Nam

HTC0252

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Quảng Nam

HTC0256

Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi

HTC0257

Trường Trung cấp Y tế Kon Tum

HTC0260

Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bình Định

HTC0261

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bình Định

HTC0264

Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Gia Lai

HTC0265

Trường Trung cấp Y tế Gia Lai

HTC0267

Trường Trung cấp Y tế Phú Yên

HTC0268

Trường Trung cấp Đắk Lắk

HTC0269

Trường Trung cấp Đam San

HTC0270

Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Tây Nguyên

HTC0271

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đắk Lắk

HTC0272

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk

HTC0273

Trường Trung cấp Trường Sơn

HTC0274

Trường Trung cấp Y tế Đắk Lắk

HTC0276

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phương Nam

HTC0277

Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa

HTC0278

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa

HTC0282

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quốc Việt

HTC0286

Trường Chính trị Lâm Đồng

HTC0287

Trường Trung cấp Việt Thuận

HTC0289

Trường Trung cấp Y tế Ninh Thuận

HTC0290

Trường Trung cấp Du lịch Mại Né

HTC0297

Trường Trung cấp Giao thông Vận tải miền Nam

HTC0298

Trường Trung cấp Thống kê

HTC0302

Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin III

HTC0303

Trường Trung cấp Luật Vị Thanh

HTC0304

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Phước

HTC0305

Trường Trung cấp Y tế Bình Phước

HTC0307

Trường Trung cấp Bách khoa Bình Dương

HTC0308

Trường Trung cấp Công nghiệp Bình Dương

HTC0309

Trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

HTC0310

Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Đông Nam

HTC0311

Trường Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo

HTC0312

Trường Trung cấp Mỹ thuật Bình Dương

HTC0313

Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp

HTC0314

Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Bình Dương

HTC0315

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Bình Dương

HTC0317

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tân Bách khoa

HTC0318

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh

HTC0319

Trường Trung cấp Y tế Tây Ninh

HTC0321

Trường Trung cấp Miền Đông

HTC0322

Trường Trung cấp Bách khoa Đồng Nai

HTC0323

Trường Trung cấp Kinh tế Đồng Nai

HTC0324

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Đồng Nai

HTC0325

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai

HTC0326

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Đồng Nai

HTC0328

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Long An

HTC0329

Trường Trung cấp Y tế Long An

HTC0330

Trường Trung cấp Việt Nhật

HTC0331

Trường Chính trị Long An

HTC0335

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang

HTC0336

Trường Trung cấp Y tế An Giang

HTC0338

Trường Trung cấp Chuyên nghiệp Bà Rịa

HTC0339

Trường Trung cấp Y tế Bà Rịa - Vạng Tàu

HTC0342

Trường Trung cấp Bách khoa Gò Công

HTC0343

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang

HTC0344

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Cái Bè

HTC0345

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang

HTC0347

Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Cai Lậy

HTC0348

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Kiên Giang

HTC0353

Trường Chính trị Kiên Giang

HTC0354

Trường Trung cấp Bách nghệ Cần Thơ

HTC0355

Trường Trung cấp Đại Việt TP. Cần Thơ

HTC0356

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

HTC0357

Trường Trung cấp Hồng Hà Cần Thơ

HTC0358

Trường Trung cấp Miền Tây

HTC0359

Trường Trung cấp Phạm Ngọc Thạch

HTC0360

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao

HTC0361

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

HTC0362

Trường Trung cấp Y Dược MeKong

HTC0366

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bến Tre

HTC0367

Trường Trung cấp Y tế Bến Tre

HTC0369

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tân Bách khoa Cửu Long

HTC0371

Trường Chính trị Phạm Hùng tỉnh Vĩnh Long

HTC0375

Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Trà Vinh

HTC0377

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng

HTC0378

Trường Trung cấp Y tế Sóc Trăng

HTC0382

Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Bạc Liêu

HTC0384

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau

HTC0385

Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch Cà Mau

HTC0386

Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

HTC0389

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật

HTC0407

Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

HTC0411

Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

CDD1001

Trường Cao đẳng nghề An ninh - Công nghệ

CDD1002

Trường Cao đẳng nghề Bách Khoa

CDD1003

Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội

CDD1004

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

CDD1005

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

CDD1006

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

CDD1008

Trường Cao đẳng nghề Cơ Điện Hà Nội

CDD1009

Trường Cao đẳng nghề Cơ Điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội

CDD1010

Trường Cao đẳng nghề Điện

CDD1011

Trường Cao đẳng nghề Đường sắt

CDD1012

Trường Cao đẳng nghề FPT (FPT Polytechnic)

CDD1013

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương I

CDD1014

Trường Cao đẳng nghề Hùng Vương

CDD1015

Trường Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

CDD1016

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

CDD1017

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế Simco Sông Đà

CDD1018

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam

CDD1019

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị Y tế

CDD1020

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội

CDD1021

Trường Cao đẳng nghề Long Biên

CDD1022

Trường Cao đẳng nghề Phú Châu

CDD1023

Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội

CDD1024

Trường Cao đẳng nghề số 17 - Bộ Quốc phòng

CDD1025

Trường Cao đẳng nghề Thăng Long

CDD1026

Trường Cao đẳng nghề Thiết kế thời trang LONDON

CDD1027

Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo

CDD1028

Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội

CDD1029

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội

CDD1101

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE

CDD1102

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn

CDD1103

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải đường thủy II

CDD1104

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương III

CDD1105

Trường Cao đẳng nghề Hàng Hải TP. Hồ Chí Minh

CDD1106

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

CDD1107

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh

CDD1108

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ

CDD1109

Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn

CDD1110

Trường Cao đẳng nghề số 7 - Bộ Quốc phòng

CDD1111

Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh

CDD1112

Trường Cao đẳng nghề Thủ Đức

CDD1113

Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm

CDD1114

Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ

CDD1601

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc

CDT1602

Trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp

CDT1603

Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1

CDT1604

Trường Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng

CDT1901

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

CDD1902

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh

CDD1903

Trường Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ

CDT0116

Trường Cao đẳng nghề Viglacera

CDD2101

Trường Cao đẳng nghề Hải Dương

CDT2102

Trường Cao đẳng nghề Thương mại và Công nghiệp

CDT2103

Trường Cao đẳng nghề LICOGI

CDT2104

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy I

CDD2105

Trường Cao đẳng nghề Đại An

CDD0301

Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải

CDT0302

Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II

CDT0303

Trường Cao đẳng nghề số 3 - Bộ Quốc phòng

CDD0304

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng

CDD0305

Trường Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng

CDD0306

Trường Cao đẳng nghề Bắc Nam

CDT0307

Trường Cao đẳng nghề VMU

CDT0308

Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng

CDT0309

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản

CDT0310

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ

CDD0311

Trường Cao đẳng nghề Lao Động - Xã hội Hải Phòng

CDT2201

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi

CDT2202

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu

CDD2203

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ LOD

CDT2301

Trường Cao đẳng nghề Thái Bình

CDT2302

Trường Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng

CDT2401

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản

CDD2402

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

CDD2501

Trường Cao đẳng nghề Nam Định

CDT2502

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex

CDT2503

Trường Cao đẳng nghề Số 20 - Bộ Quốc phòng

CDT2701

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây dựng Việt Xô

CDT2702

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình

CDT2703

Trường Cao đẳng nghề LiLama 1

CDT2704

Trường Cao đẳng nghề số 13 - Bộ Quốc phòng

CDD0501

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Hà Giang

CDD0901

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CDD0801

Trường Cao đẳng nghề Lào Cai

CDD1301

Trường Cao đẳng nghề Âu Lạc

CDD1302

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

CDT1201

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Luyện kim Thái Nguyên

CDT1202

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin

CDT1203

Trường Cao đẳng nghề Số 1 - Bộ Quốc phòng

CDD1204

Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam

CDT1001

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc

CDT1002

Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn

CDT1701

Trường Cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam

CDT1702

Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

CDT1703

Trường Cao đẳng nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh

CDD1801

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang

CDD1802

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

CDT1501

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ

CDT1502

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Giấy và Cơ điện

CDD1503

Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ

CDT1504

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ

CDD6201

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Điện Biên

CDD1401

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Sơn La

CDT23011

Trường Cao đẳng nghề Sông Đà

CDT23021

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc

CDD2303

Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình

CDD2801

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hoá

CDD2802

Trường Cao đẳng nghề Lam Kinh

CDT2803

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI

CDD2804

Trường Cao đẳng nghề An Nhất Vinh

CDD2805

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Công nghệ VICET

CDD2901

Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Nghệ An

CDD2902

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

CDD2903

Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An

CDT2904

Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An

CDT2905

Trường Cao đẳng nghề Số 4 - Bộ Quốc Phòng

CDT2906

Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Vinalines

CDD3001

Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Hà Tĩnh

CDT3002

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh

CDD3101

Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình

CDT3301

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế

CDD3302

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương

CDD3303

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

CDD0401

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

CDD0402

Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen

CDD0403

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi

CDT0404

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Nẵng

CDT0405

Trường Cao đẳng nghề Số 5 - Bộ Quốc phòng

CDD0406

Trường Cao đẳng nghề Việt - Úc

CDD3401

Trường Cao đẳng nghề Chu Lai - Trường Hải

CDD3402

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Quảng Nam

CDT3501

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất

CDT3502

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi

CDT3701

Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ

CDD3702

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

CDD3901

Trường Cao đẳng nghề Phú Yên

CDD4101

Trường Cao đẳng nghề Nha Trang

CDD4102

Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt

CDT4103

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Nha Trang

CDD4501

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

CDD4701

Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận

CDD3801

Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

CDD4001

Trường Cao đẳng nghề Thanh niên Dân tộc Tây Nguyên

CDD4002

Trường Cao đẳng nghề Đắk Lắk

CDD4201

Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt

CDT4202

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Lạt

CDD4401

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

CDD4402

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An

CDT4403

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ

CDD4404

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị Y tế Bình Dương

CDD4405

Trường Cao đẳng nghề số 22 - Bộ Quốc phòng

CDD4406

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

CDD4407

Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh

CDT4801

Trường Cao đẳng nghề LiLama 2

CDT4802

Trường Cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng

CDD4803

Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai

CDT4804

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi

CDD4805

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

CDT5201

Trường Cao đẳng nghề Dầu Khí

CDT5202

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vạng Tàu

CDD5203

Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Bà Rịa - Vạng Tàu

CDD5204

Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Vabis Hồng Lam

CDD4901

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LaDec

CDD4902

Trường Cao đẳng nghề Long An

CDD4903

Trường Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn

CDD5301

Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

CDD5602

Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

CDD5603

Trường Cao đẳng nghề số 9 - Bộ Quốc phòng

CDD5604

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long

CDD5001

Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp

CDD5101

Trường Cao đẳng nghề An Giang

CDD5401

Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang

CDD5501

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

VH01

Trường Cao đẳng nghề Du lịch Cần Thơ

CDD6401

Trường Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa

CDD5901

Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng

CDD6001

Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu

TCD0103

Trường Trung cấp nghề Dân lập Cờ Đỏ

TCD0104

Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội

TCT0105

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thăng Long

TCD0106

Trường Trung cấp nghề Đồng Hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội

TCD0107

Trường Trung cấp nghề Thăng Long

TCT0108

Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng

TCD0109

Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội

TCT0110

Trường Trung cấp nghề Số 17 - Bộ Quốc phòng

TCD0111

Trường Trung cấp nghề Dân lập Kỹ thuật tổng hợp Hà Nội

TCD0112

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Thăng Long

TCD0113

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật VINAMOTOR

TCT0114

Trường Trung cấp nghề Số 10 - Bộ Quốc phòng

TCT0115

Trường Trung cấp nghề Công trình 1

TCD0116

Trường Trung cấp nghề Tư thục Dạy nghề Du lịch Hà Nội

TCD0117

Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội

TCD0118

Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội

TCD0119

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ xây dựng Hà Nội

TCD0120

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ thực hành HIPT

TCD0121

Trường Trung cấp nghề Dân lập Quang Trung

TCD0122

Trường Trung cấp nghề DL Công nghệ và Nghiệp vụ tổng hợp Hà Nội

TCD0123

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

TCD0124

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Việt - Úc

TCD0125

Trường Trung cấp nghề Tư thục Formach

TCT0126

Trường Trung cấp nghề Công Đoàn Việt Nam

TCD0127

Trường Trung cấp nghề Công nghệ ô tô

TCD0129

Trường Trung cấp nghề Việt Tiệp

TCT0130

Trường Trung cấp nghề Số 18 - Bộ Quốc phòng

TCD0131

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội

TCD0132

Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội

TCD0133

Trường Trung cấp nghề Điện tử - Cơ khí và Xây dựng Việt Hàn

TCD0134

Trường Trung cấp nghề Nhân lực Quốc tế Hà Nội

TCD0135

Trường Trung cấp nghề Âu Việt

TCD0136

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tây An

TCD0137

Trường Trung cấp nghề Sơn Tây

TCD0138

Trường Trung cấp nghề Vân Canh

TCD0139

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Công nghệ

TCD0141

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Du lịch Quang Minh

TCT0142

Trường Trung cấp nghề Đào tạo nhân lực VINACONEX

TCD0143

Trường Trung cấp nghề Phùng Khắc Khoan

TCT0144

Trường Trung cấp nghề Hội Cựu chiến binh Việt Nam

TCD0145

Trường Trung cấp nghề Thông tin và Truyền thông Hà Nội

TCD0146

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân

TCT0147

Trường Trung cấp nghề Công Đoàn Hà Nội

TCT0148

Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam

TCD0201

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

TCD0202

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Cơ khí giao thông

TCD0203

Trường Trung cấp nghề Tư thục Quản lý Khách sạn Việt Úc

TCD0204

Trường Trung cấp nghề Quang Trung

TCT0205

Trường Trung cấp nghề Nhân lực Quốc tế

TCD0206

Trường Trung cấp nghề Du lịch Khôi Việt

TCT0207

Trường Trung cấp nghề Lê Thị Riêng

TCD0209

Trường Trung cấp nghề Thủ Đức

TCD0210

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương

TCD0211

Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo

TCD0212

Trường Trung cấp nghề Tư thục Duy Tân

TCD0213

Trường Trung cấp nghề Ngọc Phước

TCD0214

Trường Trung cấp nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế

TCT0215

Trường Trung cấp nghề Số 7 - Bộ Quốc phòng

TCD0216

Trường Trung cấp nghề Xây lắp điện

TCT0217

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp và Xây dựng FICO

TCT0218

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thuỷ 2

TCD0220

Trường Trung cấp nghề Củ Chi

TCD0221

Trường Trung cấp nghề An Đức

TCD0222

Trường Trung cấp nghề Tư thục Hoàn Cầu

TCD0223

Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Giao

TCD0224

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Bách khoa

TCD0225

Trường Trung cấp nghề Tư thục Kỹ thuật - Kinh tế Sài Gòn 3

TCD0226

Trường Trung cấp nghề Đông Sài Gòn

TCD0227

Trường Trung cấp nghề Suleco

TCD0228

Trường Trung cấp nghề Bình Thạnh

TCD0229

Trường Trung cấp nghề Trần Đại Nghĩa

TCT1601

Trường Trung cấp nghề Số 11 - Bộ Quốc phòng

TCT1603

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Xây dựng và Nghiệp vụ

TCT1903

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh

TCD1906

Trường Trung cấp nghề Âu Lạc

TCT1907

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao Bắc Ninh

TCD1908

Trường Trung cấp nghề Đông Đô

TCD1909

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

TCD1910

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Đông Dương

TCD1911

Trường Trung cấp nghề Thuận Thành

TCD1915

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật và TC Mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành

TCT2101

Trường Trung cấp nghề Cơ giới đường bộ

TCD2102

Trường Trung cấp nghề Việt Nam - Canada, Tình Hải Dương

TCD2103

Trường Trung cấp nghề CNT Hải Dương

TCT2104

Trường Trung cấp nghề 8/3 Hải Dương

TCD0301

Trường Trung cấp nghề Thủy sản

TCD0302

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

TCT0304

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Bạch Đằng

TCT0305

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Xi măng

TCD0306

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

TCT0307

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Phà Rừng

TCD0308

Trường Trung cấp nghề An Dương

TCD0311

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp - Du lịch Thăng Long

TCD0312

Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên

TCD0313

Trường Trung cấp nghề Nghiệp vụ cảng

TCD0314

Trường Trung cấp nghề Phát triển nông thôn Thành Phát

TCD2201

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên

TCD2202

Trường Trung cấp nghề Hưng Yên

TCD2203

Trường Trung cấp nghề Việt Thanh

TCD2204

Trường Trung cấp nghề Châu Hưng

TCD2205

Trường Trung cấp nghề CIENCO 8

TCD2206

Trường Trung cấp nghề Á Châu

TCD2601

Trường Trung cấp nghề Thái Bình

TCD2603

Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật

TCD2604

Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Đức

TCD2605

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình

TCD2606

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

TCT2607

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Thái Bình

TCD2608

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Kiến Xương

TCT2401

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nam

TCD2402

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao Quốc tế

TCD2403

Trường Trung cấp nghề Giao thông - Xây dựng Việt Úc

TCD2404

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Hà Nam

TCT2501

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy IV

TCT2503

Trường Trung cấp nghề Số 8

TCD2504

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định

TCD2505

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định

TCD2506

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Nam Định

TCD2507

Trường Trung cấp nghề Đại Lâm

TCD2508

Trường Trung cấp nghề Thương mại - Du lịch - Dịch vụ Nam Định

TCT2701

Trường Trung cấp nghề số 14 - Bộ Quốc phòng

TCD2703

Trường Trung cấp nghề Thành Nam

TCD2704

Trường Trung cấp nghề Nho Quan

TCD2705

Trường Trung cấp nghề Tư thục Mỹ thuật xây dựng cơ khí Thanh Bình

TCD2706

Trường Trung cấp nghề Việt Nam - Canada, Tình Ninh Bình

TCD2707

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình

TCD0501

Trường Trung cấp nghề Bắc Quang

TCD0601

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Cao Bằng

TCD1101

Trường Trung cấp nghề Bắc Kạn

TCD0901

Trường Trung cấp nghề Tiến bộ Quốc tế

TCD0902

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tuyên Quang

TCT0801

Trường Trung cấp nghề Công ty Apatit Lào Cai

TCD1301

Trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ

TCD1302

Trường Trung cấp nghề Lục Yên

TCT1303

Trường Trung cấp nghề 20/10 khu vực Tây Bắc

TCT1201

Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên

TCD1203

Trường Trung cấp nghề Tiến bộ

TCD1204

Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên

TCD1206

Trường Trung cấp nghề Thái Hà

TCD1207

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Nguyên

TCD1208

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên

TCD1210

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật 3D

TCD1701

Trường Trung cấp nghề Xây dựng và Công nghiệp Quảng Ninh

TCD1702

Trường Trung cấp nghề Giao thông cơ điện Quảng Ninh

TCD1703

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hạ Long

TCT1801

Trường Trung cấp nghề Số 12

TCD1802

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bắc Giang

TCT1803

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy VII

TCD1804

Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế

TCD1805

Trường Trung cấp nghề Số 1 Bắc Giang

TCD1806

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ 19/5 Bắc Giang

TCD1807

Trường Trung cấp nghề Xương Giang

TCD1501

Trường Trung cấp nghề Herman Gmerner Việt Trì

TCD1502

Trường Trung cấp nghề Công nghệ và vận tải Phú Thọ

TCD1503

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ

TCD1504

Trường Trung cấp nghề Bách khoa - Phú Thọ

TCD1505

Trường Trung cấp nghề Công nghệ - Dịch vụ và Du lịch Phú Nam

TCD0701

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Lai Châu

TCD2301

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Hoà Bình

TCD2302

Trường Trung cấp nghề Tất Thành

TCD2801

Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa

TCD2802

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa

TCD2803

Trường Trung cấp nghề Thương Mại - Du lịch Thanh Hoá

TCD2804

Trường Trung cấp nghề Phát thanh - Truyền hình Thanh Hoá

TCD2805

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hoá

TCD2806

Trường Trung cấp nghề Xây dựng Thanh Hoá

TCD2807

Trường Trung cấp nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hoá

TCD2808

Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn

TCD2809

Trường Trung cấp nghề Nghi Sơn

TCD2811

Trường Trung cấp nghề Vinashin 9

TCD2812

Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Trung

TCD2813

Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn

TCD2814

Trường Trung cấp nghề Hưng Đô

TCD2815

Trường Trung cấp nghề Nga Sơn

TCD2816

Trường Trung cấp nghề Quảng Xương

TCD2817

Trường Trung cấp nghề Số 1 Thành phố Thanh Hóa

TCD2818

Trường Trung cấp nghề Thạch Thành

TCD2901

Trường Trung cấp nghề Việt - Úc

TCD2902

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ An

TCD2904

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Công nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An

TCD2905

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Vinh

TCD2907

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Yên Thành

TCD2908

Trường Trung cấp nghề Dân tộc miền núi Nghệ An

TCD2909

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An

TCD2910

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Đô Lương

TCD2911

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc

TCD3002

Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh

TCD3003

Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng

TCD3004

Trường Trung cấp nghề Việt Nhật

TCD3005

Trường Trung cấp nghề Mitraco

TCT3101

Trường Trung cấp nghề Số 9

TCD3102

Trường Trung cấp nghề Quảng Bình

TCD3103

Trường Trung cấp nghề Bắc Miền Trung

TCD3201

Trường Trung cấp nghề Quảng Trị

TCD3202

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Quảng Trị

TCD3203

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp ASEAN

TCD3301

Trường Trung cấp nghề Huế

TCD3302

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Huế Star

TCD3303

Trường Trung cấp nghề Số 10

TCD3304

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy Huế

TCD3305

Trường Trung cấp nghề Quảng Điền

TCD3306

Trường Trung cấp nghề số 23 - Bộ Quốc phòng

TCD0401

Trường Trung cấp nghề Việt Á

TCT0402

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy 3

TCT0403

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đường bộ

TCD0405

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật - Công nghệ Đà Nẵng

TCD0406

Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Đà Nẵng

TCD0407

Trường Trung cấp nghề Cao Thắng - Đà Nẵng

TCD3402

Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam

TCD3403

Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam

TCD3404

Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc - Miền núi Quảng Nam

TCT3405

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật miền Trung - Tây Nguyên

TCD3405

Trường Trung cấp nghề Tư thục ASEAN

TCD3503

Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi

TCD3504

Trường Trung cấp nghề Đức Phổ

TCD3505

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Công nghệ Dung Quất

TCT3701

Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Tàu thủy 5

TCD3702

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Bình Định

TCD3703

Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn

TCD3901

Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc Phú Yên

TCD4101

Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa

TCD4102

Trường Trung cấp nghề Cam Ranh

TCD4103

Trường Trung cấp nghề Nha Trang

TCD4105

Trường Trung cấp nghề Diên Khánh

TCD4106

Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

TCD4107

Trường Trung cấp nghề Cam Lâm

TCD4108

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn

TCT4701

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Bình Thuận

TCD3601

Trường Trung cấp nghề Kon Tum

TCT3802

Trường Trung cấp nghề Số 15 - Bộ Quốc phòng

TCD3803

Trường Trung cấp nghề An Khê

TCD3804

Trường Trung cấp nghề AyunPa

TCT3805

Trường Trung cấp nghề Số 21 - Bộ Quốc phòng

TCD4002

Trường Trung cấp nghề Vinasme Tây Nguyên

TCD4003

Trường Trung cấp nghề Bình Minh

TCD4005

Trường Trung cấp nghề Việt Mỹ

TCD6301

Trường Trung cấp nghề Đắk Nông

TCD4201

Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc

TCD4202

Trường Trung cấp nghề Tư thục Tân Tiến

TCD4302

Trường Trung cấp nghề Tiên Phong

TCD4602

Trường Trung cấp nghề Khu vực Nam Tây Ninh

TCD4401

Trường Trung cấp nghề Bình Dương

TCD4402

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Công đoàn Tỉnh Bình Dương

TCD4403

Trường Trung cấp nghề Dĩ An

TCD4404

Trường Trung cấp nghề Tân Uyên

TCD4405

Trường Trung cấp nghề Khu công nghiệp Bình Dương

TCD4406

Trường Trung cấp nghề Thủ Dầu Một

TCD4407

Trường Trung cấp nghề Việt - Hàn Bình Dương

TCD4409

Trường Trung cấp nghề Nghiệp vụ Bình Dương

TCD4801

Trường Trung cấp nghề 26/3

TCD4803

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Nai

TCT4804

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 2

TCT4805

Trường Trung cấp nghề Cơ điện Đông Nam Bộ

TCD4806

Trường Trung cấp nghề Tân Mai

TCD48071

Trường Trung cấp nghề Hòa Bình

TCD4808

Trường Trung cấp nghề Tri Thức

TCD4809

Trường Trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng

TCD5202

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bà Rịa - Vạng Tàu

TCD5206

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Bà Rịa - Vạng Tàu

TCD5207

Trường Trung cấp nghề Công nghệ thông tin TM.COMPUTER

TCD4902

Trường Trung cấp nghề Đức Hoà

TCD48031

Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười

TCD4804

Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc

TCD4805

Trường Trung cấp nghề Quốc tế Nam Sài Gòn

TCT4806

Trường Trung cấp nghề Đào tạo Cán bộ Hợp tác xã miền Nam

TCD4807

Trường Trung cấp nghề Savina

TCD5302

Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy

TCD5303

Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công

TCD5304

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Tiền Giang

TCT5305

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Tiền Giang

TCD5602

Trường Trung cấp nghề Khu vực Cù Lao Minh huyện Mỏ Cày Bắc

TCD5802

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tỉnh Trà Vinh

TCD5001

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Tháp

TCD5002

Trường Trung cấp nghề Tháp Mười

TCD5003

Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự

TCD5004

Trường Trung cấp nghề Thanh Bình

TCD5101

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn An Giang

TCD5102

Trường Trung cấp nghề Châu Đốc

TCD5103

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tỉnh An Giang

TCD5104

Trường Trung cấp nghề Tân Châu

TCD5105

Trường Trung cấp nghề Chợ Mới

TCD5402

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tỉnh Kiên Giang

TCD5403

Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng

TCD5404

Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên

TCD5405

Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp

TCD5501

Trường Trung cấp nghề Đông Dương

TCD5503

Trường Trung cấp nghề Thới Lai - Thành phố Cần Thơ

TCD5504

Trường Trung cấp nghề Khu vực Đồng Bằng sông Cửu Long

TCD5506

Trường Trung cấp nghề Cần Thơ

TCD6401

Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy

TCD6402

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Hậu Giang

TCD6001

Trường Trung cấp nghề Tỉnh Bạc Liêu

TCD6002

Trường Trung cấp nghề Tư thục STC

TCD6101

Trường Trung cấp nghề Cà Mau

RMIT

Trường Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam

TTN0012

Trường APTECH

TTN0013

Trường Bán Công Nguyễn Đình Chiểu

KTCNHCM

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM

TTNBDG

Trung tâm Dạy nghề Tư thục Bình Dương

TTNDNI

Trường Trung học Chuyên nghiệp Dân lập Công nghệ, Tin học, Viễn thông Đồng Nai

SLSU

Soutthernn Leyte State University (Philippines)

DTDLHN

Trung học Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (thuộc SLĐ TBXH Hà Nội )

CDSPBDG

Trường Cao Đẳng Sư phạm Bình Dương

KNDLHCM

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập TP. HCM

SOLVAY

Trường Đại học Solvay - Bỉ

TTNNHCM

Trung tâm Ngoại ngữ - HV CTQG HCM

CTBDG

Trường Chính trị Bình Dương

TTGDBDG

Trung tâm Giáo Dục Tỉnh Bình Dương

TTNNVM

Trung tâm Ngôn ngữ Việt Mỹ

VDTNC

Viện Đào tạo và Nâng cao TP. HCM

DTPTNNL

Trung tâm Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực - ĐHQG TP. HCM

UDPTCN

Trung tâm Ứng dụng và Phát triển Công nghệ Tự động hóa

VDTM

Viện Đào tạo mở và Nghiên cứu phát triển

FLAI

Trung tâm Đào tạo và Phát triển Công nghệ FLAI

NLDNA

Viện Nghiên cứu Phát triển và Đào tạo Nhân lực Đông Nam Á

HTH

Hội Tin học Việt Nam

CTQG

Học viện Chính trị Quốc gia HCM - Phân viện Hà Nội

DHKTTTLL

Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc

CTHCQG

Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh

THLTNVVP

Trường Trung học Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng

KTSTK

Trường Đại học Kỹ thuật Slovakia - Tiệp Khắc

DHNN

Trường Đại học Ngoại ngữ

HKTVN

Hội Kế toán Việt Nam - Thành hội TP. Hồ Chí Minh

DTBCVTI

Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn thông I

DHQGA

Liên kết giữa Đại học Quốc gia và Đại học Andrews Hoa Kỳ

DHTHHN

Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội

DHHW

Trường Đại học Hawai

DHXDHN

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

HVCTKVI

Học viện Chính trị Khu vực I

THGTVTKVI

Trường Trung học Giao thông Vận tải Khu vực I

SPNNHN

Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội

DNNNHN

Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội

QLPR

Viện thuộc Trường Đại học Quản lý Paris

KTQDTDBB

Liên kết giữa Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Trường Đại học Tự do Bruxelles Bỉ (Cao học Việt - Bỉ)

SPH

Trường Đại học Sư phạm Huế

CNBDI

Trường Công nhân Bưu Điện I

KTKC

Trường Đại học Kinh tế Khắc Cốp - Liên Xô cạ

QGIRVINE

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học IRVINE Bang California - Mỹ

QGHN

Trường Đại học Quốc gia Hà Nội

KTQDTTPV

Liên kết giữa Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris (Trung tâm Pháp Việt Đào tạo về Quản lý)

DLQLKD

Trường Đại học Dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội

ĐH.IV.92.0

Trường Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội

QGMRM

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học MIRAMAR Bang California - Mỹ

THKTHN

Trường Trung học Kinh tế Hà Nội

DTNCKH

Trung tâm Đào tạo và NCKH Ngân hàng

CDNVHN

Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội

TCKTI

Trường Trung học Tài chính Kế toán I

DHTN

Trường Đại học Thương nghiệp

TTKTD

Trường Đại học Thông tin Kỹ thuật Điện NOVOSIBIRSK - Liên Xô

BKCNM

Liên kết giữa Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Chuyên ngành Nam California Mỹ

TMDLHN

Trường Trung học Thương mại Du lịch Hà Nội

QGIMPAC

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học IMPAC - Hoa Kỳ

KTYTTWI

Trường Trung học Kỹ thuật Y tế Trung ương I

TTDN277

Trung tâm Dạy nghề 27-7

NVDLHN

Trường Trung học Nghiệp vụ Du lịch Hà Nội

CNBDTN

Trường Công nhân Bưu điện miền núi Thái Nguyên

DHHHT

Trường Đại học Hà Hoa Tiên

CNTTTN

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

YTLC

Trường Trung học Y tế Lai Châu

THKTB

Trường Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Berlin - CHLB Đức

GTVTST

Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng

DTBCVT2

Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn thông 2

KTKTCN2

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật CN II

DHKTHCM

Trường Đại học Kỹ thuật TP. HCM

TCKTHCM

Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. HCM

CNTTSG

Trường Trung học Dân lập Công nghệ thông tin Sài Gòn

KTKTBL

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Bạc Liêu

KTKTCT

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ

KTCT

Trường Trung học Kỹ thuật Cần Thơ

CNPMCT

Trung tâm Công nghệ Phần mềm TP Cần Thơ

APTDBSCL

Trung tâm Aptech Đồng Bằng Sông Cửu Long

CNKTCT

Trường Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Cần thơ

NVPTTT

Trường Nghiệp vụ Phát thanh Truyền hình TP. HCM

BKMATI

Liên kết giữa Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Công nghệ Quốc gia Nga TSIONKOVSKY (MATI)

ASTON

Trường Đại học ASTON - Vương Quốc Anh

KTQTCCA

Viện Kế toán Quản trị Công chứng Anh - Vương Quốc Anh

LDVQA

Trường Đại học London Metropolitan - Vương quốc Anh

CLNY

Trường Đại học Công lập New York tại Binghamton - Mỹ

BDTD

Trường Bưu Điện Thủ Đức

CCNHHCM

Trường Cao cấp Ngân hàng TP. HCM

CDSPDN

Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai

CN4DN

Trường Cao đẳng Công nghiệp 4 Đồng Nai

CDMKT

Trường Cao đẳng Marketing

CNBDTG

Trường Công nhân Bưu điện III Tiền Giang

DNQK9

Trường Dạy nghề Quân Khu 9

LEYTE

Trường Đại học Bang miền Nam LEYTE

DHKT

Trường Đại học Kỹ thuật

LHDN

Trường Đại học Lạc Hồng Đồng Nai

LNHCM

Trường Đại học Lâm Nghiệp TP. HCM

DHSPDN

Trường Đại học Sư phạm Đồng Nai

TDTT2

Trường Đại học Thể dục Thể thao 2

DHTHHCM

Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM

BCVTDN

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông - Đà Nẵng

TKTW2

Trường Trung cấp Thống kê Trung ương 2

THKT

Trường Trung học Kinh tế

CNBDII

Trường Công nhân Bưu điện II

CNKTCD

Trường Công nhân Kỹ thuật Cơ điện

KTKTTD

Trường Kinh tế Kỹ thuật - Thủ Đức

CDXD

Trường Trung học và Dạy nghề Cơ điện Xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

OHIO

Trường Đại học Quốc gia Ohio - Mỹ

WESLEYAN

Trường Đại học Ohio Wesleyan - Mỹ

CLTQ

Trường Đại học Cát Lâm - Trung Quốc

QGQTKD

Liên kết giữa Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Quản trị Kinh doanh Bruxelles - Bỉ

THDT

Trường THCS Đông Thạnh

LQDHCM

Trường THPT Lê Quý Đôn - TP. HCM

THDDN

Trường THCS Trần Hưng Đạo - Đồng Nai

KTNVBH

Trường Trung học Kỹ thuật - Nghiệp vụ Biên Hòa

BTVHDN

Trường Bổ túc Văn hóa Dân Chính Đồng Nai

KTCNI

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp I

CNTHDN

Trường Trung cấp Công nghệ Tin học - Viễn thông Đồng Nai

CTDN

Trường Chính trị Tỉnh Đồng Nai

FULDA

Đại học Fulda

SHU-TE

Đại học SHU-TE

CDKS

Trường Cao đẳng Kiểm sát

VNCTM

Viện nghiên cứu thương mại

MATI

Đại học MaTi - Nga

LEED

Đại học Leeds Metropolitan

NIIT

Học viện Công nghệ thông tin NIIT

WMT

Trường Đại học WESTMINSTER - Vương quốc Anh

HNN

Trường Trung học Kinh tế Hà Nam Ninh

THYTBM

Trường Trung học Y tế Bạch Mai

BKSGP

Liên kết giữa Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Máy tính Genetic - Singapore

SQTC

Trường Sĩ quan Tài chính

DHSPV

Trường Đại học Sư phạm Vinh

CDLDXH

Trường Cao đẳng Lao động Xã hội

VHNTQD

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

THCNN

Trường Đại học Tổng hợp Công nghệ Quốc gia Nga

KTTTLLLX

Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc Matxcơva - Liên Xô

MACQUARIE

Trường Đại học Macquarie, Úc

SPHH

Cao đẳng sư phạm nhạc hoạ trung ương

CDCNDM

Liên kết giữa Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Viện Douglas Mawson - Ôxtrâylia

QGAILEN

Trường Đại học Quốc gia Ailen

TCKTQN

Trường Đại học Tài chính Kế toán - Quảng Ngãi

SQTTG

Trường Sỹ quan tăng thiết giáp

NMH

Trường Đại học Birmingham - Vương quốc Anh

DHLJM

Trường Đại học Liverpool John Moores

BEDFORDSHRIE

Trường Đại học Bedfordshrie - Vương quốc Anh

CARDIFF

Trường Đại học Cardiff Metropolitan - Vương quốc Anh

AUSTONSGP

Học viện Công nghệ và Quản lý Auston - Singapore

ASSUMPTION

Trường Đại học Assumption - Thái Lan

NHSDL

Liên kết giữa Học viện Ngân hàng và University of Sunderland - Anh Quốc

MIRAMAR

Trường Đại học California Miramar

CDCNHN

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội

KTQTKDDNG

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Đà Nẵng

OXFORD

Đại học Oxford Brookes

TTLH

Trung tâm đào tạo Lạc Hồng

NEWCASTLE

Trường ĐH Newcastle (Úc)

LK2

Liên kết giữa Trường ĐH Bách khoa HN và Viện quốc gia bách khoa Grenoble

DHTS1

Trường Đại học Thủy sản Nha Trang

ĐHSPĐN

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

CĐCN IV

Trường CĐ công nghiệp IV

TDTP

Trường chính trị Trần Phú

THTW

Trường Tuyên huấn Trung ương

THĐC

Trường Trung học Địa chính Trung ương III

TCKTBT

Trường Trung cấp kỹ thuật Bến Tre

PTTHBT

Trường Trung học Phát thanh Truyền hình

DHTDTT

Trường Đại học Thể dục Thể thao

NAQ

Trường Nguyễn Ái Quốc II

TKTWII

Trường thống kê TW II

THKTDNBL

Trung học kỹ thuật dạy nghề Bảo Lộc

CTKVII

Trường Học viện Chính trị Khu vực II

TKTL

Trường Kinh tế Luật

TDBT

Trường Đảng tỉnh Bến Tre

TSQLQ

Trường Sĩ quân lục quân 2

VTLT

Trường Trung cấp Văn thư Lưu trữ Tp.HCM

THAN

Trường Trung học An Ninh

ĐHLN

Đại học Nông Lâm Nghiệp

KTKTBTE

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Bến Tre

DHLDL

Trường Đại học Luật Đà Lạt

KTTC

Trường Cán bộ Khí tượng thủy văn TP.HCM

CN4

Trường Cao đẳng Công nghiệp 4 HCM

CDSPBTE

Trường Cao đẳng Sư phạm Bến Tre

CDSPKTKT

Trường Sư phạm Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Long

TDC

Trường Trung học Kỹ Thuật và Nghiệp Vụ Thủ Đức

THKTCNBT

Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp Bến Tre

TPO_CSDT_3

Đại học Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh

TPO_CSDT_4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bến Tre

UHM

Trường Đại học Hawaii, USA

TTYT

Trung tâm y tế Ba Tri

ĐHYKHUE

Trường đại học y khoa Huế

HVNIIT

Học viện quốc tế NIIT

HVHLKHXH

Học viện Hàn lâm khoa học xã hội

KTYTTW3

Trường Kỹ thuật Y tế Trung ương III

00070

Viện nghiên cứu khoa Y Dược Lâm sàng 108

AIT

Viện kỹ thuật Châu Á

OUM

Đại học Mở Malaysia

HVCT4

Học viện chính trị khu vực IV

TCTL3

Trường Trung cấp Thuỷ lợi 3

CADASA

Trường Điện toán và ngoại ngữ Cadasa

THTKTW2

Trường Trung học Thống kê TW 2

2643-VTLT

CTCP Giáo dục Việt Nam

CDMT

Trường Cao Đẳng Xây dựng Miền Tây

HVYHDT

Học viện y học dân tộc TPHCM

1221

Trường Trung học Lao động Thương binh và Xã hội

TCYT

TCYT Đặng Văn Ngữ

NG

Trường Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành

TH

Trường Trung học Văn hoá nghệ thuật Bến Tre

TTCT

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

SPĐT

Trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp

ĐHCC

Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội

HB

Trường Đại học Hồng Bàng

1578

Trung tâm huấn luyện cán bộ Y tế quân khu 9 Cần Thơ

SPKTSCĐ

Trường sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long IV

QK9

Trường kỹ thuật quân khu 9

THQY

Trường Trung Học Quân Y II

THYT CT

Trường Trung cấp y tế Cần Thơ

CNKTCL

Trường Trung cấp Công nghệ Kỹ thuật Cửu Long

TCPN

Trường Trung Cấp Phương Nam

TTĐT

Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng y tế TP HCM

VTLT2

trường trung học văn thư lưu trữ trung ương I

VTLLT2

Trung học văn thư lưu trữ trung ương II

THYTVL

Trường Trung học Y tế Vĩnh Long

TTHYTTG

Trường trung học y tế Tiền Giang

TP HCM

Viện Pasteur TP HCM

CBCC

Trường Đào tạo, Bồi dưỡng CBCC

THYDDT

Trường THYDDT Thành phố HCM

TCQY2

Trung cấp Quân Y 2 Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐHCNTP

Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM

TR-KTT

Trường Kinh tế lao động và bảo trợ xã hội

TC

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ Thuật Bến Tre

HVHCII

Học Viện hành chính khu vực II

PTNT

Trường Cán bộ QLNN và PTNTII

VYTCC

Viện Y tế công cộng

THPT

Trường THPT Bán công Thị xã

TTHTPT

Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển công nghệ thông tin - CADIT

VT03

Trường Trung học Bưu chính viễn thông và CNTT 3

TVTLT

Trường Văn thư - Lưu trữ II

PNT

Trường đại học Phạm Ngọc Thạch

002

Trường Trung học Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng II

CĐSPKT

Trường CĐSP kỹ thuật Vĩnh Long

TCTT

Trung cấp Trồng trọt Bảo vệ thực vật - Tiền Giang

TDHBCTDT

Trường Đại học Bán Công Tôn Đức Thắng

NNLD

Trường Trung học kỹ thuật Nông nghiệp Long Định

GDTXTG

Trung tâm GDTX Tỉnh Tiền Giang

CĐKTKTVL

Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Vĩnh Long

TTHKTTU3

Trường Trung học Kỹ thuật Y tế Trung ương 3

THKTHSTW1

Trường TH kỹ thuật hải sản TW1 Hải Phòng

THKTNVTS2

Trường Trung học kỹ thuật NV Thủy sản 2 TPHCM

TJUTCM

Đại học Trung Y Dược Thiên Tân, Trung Quốc

THLD

Trường Trung học Nông nghiệp Long Định

ĐHTS

Trường Đại học Thủy sản

THPTTH2

Trường Trung học Phát thanh Truyền hình 2

THTS1

Trường Trung học Thủy sản 1

TCDN

Tổng cục dạy nghề

THTC

Trường Trung học Tài chính Kế toán IV

CNKT3

Trường Công nhân kỹ thuật lâm nghiệp số 3

TRUONG THHH2

Trường Trung học hàng Hải 2

TRUONG THNVTSHCM

Trường Trung học Nghiệp vụ thủy sản TPHCM

TNVQLKHCN

Trường NV Quản lý khoa học và Công nghệ

SD

Trường Quân sự quân khu 9

TTKTBT

Trường trung học kinh tế Bến Tre

YDDT

Trường Trung học Y Dược dân tộc TP.HCM

CQV6

Cơ Quan Thú y vùng VI

STEC

Viện đào tạo STEC

TTKNQG

Trung tâm Khuyến nông Quốc Gia

VKHKT

Viện KHKT Nông Lâm nghiệp miền núi Phía Bắc

THLDXH

Trường Trung học lao động xã hội

10003

Trung tâm GDTX Châu Thành, Tiền Giang

T49

Trường Cảnh sát nhân dân III

WEW

Phân hiệu học viện Phụ nữ

VNCCAQMN

Viện Nghiên cứu CAQ Miền Nam

THLN

Trường Trung học Lâm nghiệp Trung ương 4

10006

Trường THPT Bán Công A Châu Thành

100071

Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương

TCN

Trường Trung Cấp Nghề Bến Tre

ĐHKTTC

Trường Đại học Kế toán chính TPHCM

THCT

Trường trung học kỹ thuật Cao Thắng

LN2

Trường trung học lâm nghiệp số 2

PLHN

Trường Đại học pháp lý Hà Nội

CDMGTW3

Trường CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3

THGTVT

Trường trung học giao thông vận tải khu vực 3

QDY2

Trường trung học quân dân y 2

THYTCLG

Trường trung học y tế cửu Long

THANND

Trường Trung học An ninh nhân dân 2

THCNT

Trường Trung học chuyên nghiệp Tỉnh

CDSPCT

Trường CĐ Sư phạm Cần Thơ

CDSPTG

Trường CĐ Sư phạm Tiền Giang

HVQHQT

Học viện Quan hệ Quốc tế

THMGT

Trường Trung học Mẫu giáo Tỉnh

CDSPDAN

Trường Cao đẳng sư phạm Đà Nẵng

CDSPAG

Trường CĐ Sư phạm An Giang

CDSPDT

Trường CĐ Sư phạm Đồng Tháp

CDTDTW1

Trường CĐ Sư phạm Thể dục TW1

TTHYTAG

Trường Trung học Y tế An Giang

THSPVL

Trường Trung học sư phạm Vĩnh Long

THSPTG

Trường Trung học sư phạm Tiền Giang

KHKT_DN

Trường ĐH Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

KTCNII

Trường CĐ Kinh tế -Kỹ thuật CN II

CDSPBL

Trường CĐ Sư phạm Bạc Liêu

DTBDCBYT

Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Y tế

DHV

Trường Đại học Dân lập Hùng Vương - Tp Hồ Chí Minh

CDSPTV

Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh

QLCBTW2

Trường Cán bộ quản lý GDĐT TW 2

CTU

Đại học Cần Thơ

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp dân lập công nghệ tin học viễn thông Đồng Nai

MAHIDOL

Trường Đại học Mahidol

SUN

Sun Microsystems Inc.

 AOTS_HCM

The Association for Overseas Technical Scholarship (Hiệp hội học bổng công nghệ nước ngoài của Nhật - AOTS) và Sở Khoa học và Cô

CICC_BKHCN

Center for The International Cooperation for computerization, Japan (Trung tâm hợp tác quốc tế về tin học của Nhật - CICC) và Bộ

DNPACE

Trường Doanh nhân PACE

VCLTTTT

Đại sứ quán Israel và Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

MICROSOFT

Microsoft

UDCNTT

Cục ứng dụng công nghệ thông tin - Bộ Thông tin và Truyền thông

QTKD

Viện quản trị doanh nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

CDTG

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Tiền Giang

TCNV

Trường Trung cấp nghiệp vụ kế hoạch III

QSBT

Trường Quân sự tỉnh Bến Tre

CDKTVL

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Vĩnh Long

CDSPKTIV

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

TBTĐ

Trường DN Thương Binh Thủ Đức

TCKT

Trường TH Tài Chánh Kế Toán IV

CDNDK

Trường Cao đẳng Nghề Đồng Khởi Bến Tre

THTL

Trường Trung học Thủy lợi 3 -Tiền Giang

THS8

Trường Trung học số 8

THXDS8

Trường Trung học xây dựng số 8

DLKT

Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ

SHU

Sheffield Hallam University

CDT026

Cao đẳng Giao Thông Vận Tải Trung ương 6

909

Trường Trung cấp Văn thư lưu trữ Trung ương II

CDCNLadec

Trường cao đẳng công nghệ Ladec

HVVN

Học viện khoa học giáo dục Việt Nam

HVCTQGHCM

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Victoria

Trường Đại học Victoria (Úc)

LL-PPDH

Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh

DHRouen

Trường Đại học Rouen (Pháp)

TCDL_VT

Trường Trung cấp Du lịch Vạng Tàu

HCMA

Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II TP Hồ Chí Minh

CĐCTBT

Trường Cao đẳng Chính trị Bến Tre

TCSPBT

Trường Trung học sư phạm Bến Tre

TCSPBRVT

Trường Trung cấp Sư phạm Bà Rịa - Vạng Tàu

CDKTKTCNII

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II

TCSPBTE

Trường Trung cấp Sư phạm Bến Tre

YDSG

Trường Cao đẳng y dược Sài Gòn

TCTBT

Trường Chính trị Bến Tre

TCTH

Trường trung cấp tổng hợp TP.HCM

CDT3503

Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Ngãi

QNC

Trường Cao đẳng Quảng Ngãi

052

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định

FUV

Trường Đại học Fulbright Việt Nam

LTU

Trường Đại học La Trobe

UQ

Trường Đại học Queensland (UQ)

MSU

Trường Đại học Mahasarakham (MSU)

GXUN

Trường Đại học Quảng Tây (Guangxi University)

JCU

Trường Đại học James Cook (JCU)

UOG

Trường Đại học Gloucestershire (UoG)

TCBD

Trường chính trị tỉnh Bình Định

BKG

Ban Tuyên giáo - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

CTGL

Trường Chính trị tỉnh Gia Lai

VQA

Trường Đại học Gloucesthershire (Vương quốc Anh)

GDTXCM

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau

NVCUQN

Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ

CTSL

Trường Chính trị Tỉnh Sơn La

H52.06.06

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La

CTHDGCB

Trường chính trị Hoàng Đình Giong tỉnh Cao Bằng

VUSTA

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam

HVCT

Học viện Chính trị

TTNNTHVT

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Vạng Tàu

TTNNTHV

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Victory

TTGDTTBR

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bà Rịa Vạng Tàu

IDECAF

Viện trao đổi văn hóa với Pháp

TTTHNTAC

Trung tâm tin học ngoại ngữ Quốc tế Á Châu

DHTC

Trường Đại học Tài chính - Marketing Cơ sở Thủ Đức

THYHCTTT

Trường trung học Y học cổ truyền Tuệ Tĩnh II

TTGDTXBD

Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

TDLTT

Trường Đoàn Lý Tự Trọng

TCTCVDBL

Trường chính trị Châu Văn Đặng tỉnh Bạc Liêu

QSBD

Trường Quân sự tỉnh Bình Dương

THSPBRVT

Trung học Sư phạm Bà Rịa Vạng Tàu

THNNDN

Trường Trung học Nông nghiệp Đồng Nai

TCBQLHCM

Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục thành phố Hồ Chí Minh

CTCPGDTCNKT

Công ty cổ phần giáo dục trường công nghiệp kỹ thuật - kinh tế đối ngoại

TTBDCTVT

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Vạng Tàu

CDSPHT

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tĩnh

CTTBRVT

Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa Vạng Tàu

TCTTQ

Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang

TCTNBH

Trường Chính Trị Tỉnh Ninh Bình

TCTTN

Trưởng Chính Trị Tây Ninh

Bảng E.1.72 - Dữ liệu danh mục

E.1.78. LoaiCongBo

Bảng E.1.78 - Dữ liệu danh mục loại công bố

Ý nghĩa

BB

Bài báo

KY

Kỷ yếu hội nghị, hội thảo

 

E.1.79. VaiTroThamGia

Bảng E.1.79 - Dữ liệu danh mục vai trò tham gia nghiên cứu khoa học

Ý nghĩa

CN

Chủ nhiệm

TV

Thành viên chính

 

E.1.80. LinhVucNghienCuuKHCN

Căn cứ: Theo bảng phân loại lĩnh vực khoa học công nghệ tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Bảng E.1.80 - Dữ liệu danh mục lĩnh vực nghiên cứu khoa học công nghệ

Ý nghĩa

1

Khoa học tự nhiên

2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

3

Khoa học y, dược

4

Khoa học nông nghiệp

5

Khoa học xã hội

6

Khoa học nhân văn

 

E.1.81. DMDanhHieu

Bảng E.1.81 - Dữ liệu danh mục danh hiệu

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục danh hiệu theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.82. DMKetQuaRenLuyen

Căn cứ: Điều 8 Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng E.1.82 - Dữ liệu danh mục kết quả rèn luyện

Ý nghĩa

1

Mức tốt

2

Mức khá

3

Mức đạt

4

Chưa đạt

 

E.1.83. DMKetQuaHocTap

Căn cứ: Điều 9, Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng E.1.83 - Dữ liệu danh mục kết quả học tập

Ý nghĩa

1

Tốt

2

Khá

3

Đạt

4

Chưa đạt

 

E.1.84. DMHinhThucHocTap

Bảng E.1.84 - Dữ liệu danh mục hình thức học tập

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục hình thức học tập theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.85. DMKhoi

Bảng E.1.85 - Dữ liệu danh mục khối

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục khối theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.86. DMLyDoThoiHoc

Bảng E.1.86 - Dữ liệu danh mục lý do thôi học

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục lý do thôi học theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.87. DMSoBuoiHocTrenTuan

Bảng E.1.87 - Dữ liệu danh mục số buổi học trên tuần

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục số buổi học trên tuần theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.88. DMTrangThaiHocSinh

Bảng E.1.88 - Dữ liệu danh mục trạng thái học sinh

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục trạng thái học sinh theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.89. DMTrangThaiHocVien

Bảng E.1.89 - Dữ liệu danh mục trạng thái học viên

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục trạng thái học viên theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.90. DMDienChinhSach

Bảng E.1.90 - Dữ liệu danh mục diện chính sách

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục diện chính sách theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.91. DMVungKhoKhan

Bảng E.1.91 - Dữ liệu danh mục vùng khó khăn

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh mục vùng khó khăn theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.92. HinhThucDaoTaoGDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.92 - Dữ liệu danh mục hình thức đào tạo giáo dục nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Đào tạo chính quy

2

Đào tạo thường xuyên

 

E.1.93. TrinhDoDaoTaoGDNN

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.93 - Dữ liệu danh mục trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

Đào tạo dưới 3 tháng

2

Trình độ sơ cấp

3

Trình độ trung cấp

4

Trình độ cao đẳng

 

E.1.94. DMMonHoc

Bảng E.1.94 - Dữ liệu danh mục môn học

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh môn học theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.95. DMHocBanTru

Bảng E.1.95 - Dữ liệu danh mục học bán trú

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x

Mã danh học bán trú theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.96. HangGiaiHSG

Bảng E.1.96 - Dữ liệu danh mục hạng giải học sinh giỏi

Ý nghĩa

1

Giải nhất

2

Giải nhì

3

Giải ba

4

Giải khuyến khích

 

E.1.97. CapThiHSG

Bảng E.1.97 - Dữ liệu danh mục cấp thi học sinh giỏi

Ý nghĩa

QG

Cấp quốc gia

TP

Cấp tỉnh/ thành phố

QH

Cấp huyện

KH

Khác

 

E.1.98. LyDoVaoNoiTru

Bảng E.1.98 - Dữ liệu danh mục lý do vào nội trú

Ý nghĩa

x..x

Mã lý do người bệnh vào điều trị nội trú theo quy định của Bộ Y tế

 

E.1.99. KetQuaDieuTri

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.99 - Dữ liệu danh mục kết quả điều trị

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Khỏi

2

Đỡ

3

Không thay đổi

4

Nặng hơn

5

Tử vong

6

Tiên lượng nặng xin về

7

Chưa xác định

8

Tử vong ngoài viện

 

E.1.100. MaLoaiRaVien

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.100 - Dữ liệu danh mục mã loại ra viện

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Ra viện

2

Chuyển tuyến theo yêu cầu chuyên môn

3

Trốn viện

4

Xin ra viện

5

Chuyển tuyến theo yêu cầu người bệnh."

 

E.1.101. MaDichVuKyThuat

Bảng E.1.101 - Dữ liệu danh mục mã dịch vụ kỹ thuật

Ý nghĩa

00000

Chưa có thông tin

x..x

Mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã dịch vụ khám bệnh thực hiện đối với người bệnh theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung (DMDC) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, là mã dịch vụ kỹ thuật tương đương thuộc Danh mục mã dịch vụ kỹ thuật tương đương ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.102. PPVoCam

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.102 - Dữ liệu danh mục phương pháp vô cảm

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Gây mê

2

Gây tê

3

Châm tê

4

Các phương pháp vô cảm khác.

 

E.1.103. MaLoaiKCB

Bảng E.1.103 - Dữ liệu danh mục mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh

Ý nghĩa

xx

Mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.104. MaBenh

Bảng E.1.104 - Dữ liệu danh mục mã bệnh

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

x..x

Mã bệnh chứa 4 ký tự, một số mã bệnh chỉ bao gồm 3 ký tự, hoặc một số mã bệnh có mã thứ 5 theo vị trí giải phẫu. Một mã bệnh có thể chứa nhiều tên bệnh, hoặc một bệnh có thể chứa nhiều mã bệnh. Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.105. MaBenhYHCT

Bảng E.1.105 - Dữ liệu danh mục mã bệnh y học cổ truyền

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

x..x

Mã bệnh y học cổ truyền theo quy định của Bộ Y tế tại Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.106. MaDoiTuongKCB

Bảng E.1.106 - Dữ liệu danh mục mã đối tượng khám bệnh, chữa bệnh

Ý nghĩa

x..x

Mã đối tượng đến khám chữa bệnh theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.107. MaTaiNan

Bảng E.1.107 - Dữ liệu danh mục mã tai nạn thương tích

Ý nghĩa

x

Mã tai nạn thương tích theo Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.108. MaKhoa

Bảng E.1.108 - Dữ liệu danh mục mã khoa

Ý nghĩa

x..x

Mã khoa theo Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.109. MaLoaiBenh

Bảng E.1.109 - Dữ liệu danh mục mã loại bệnh

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mỗi Nhóm bệnh được chia thành nhiều Loại bệnh (gồm các mã bệnh có 3 chữ số). Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.110. NhomBenh

Bảng E.1.110 - Dữ liệu danh mục nhóm bệnh

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mỗi chương bệnh được chia thành nhiều nhóm bệnh (nhóm mã 2 chữ số). Một số chương bệnh ví dụ Ung bướu (Chương 2), thì các nhóm bệnh tiếp tục được phân loại thành các Nhóm phụ. Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có). Nguyên tắc mã hóa: Các mã bệnh trong các nhóm bệnh phải phù hợp với chẩn đoán bệnh: Nhóm B00-B95 là tác nhân gây bệnh không được sử dụng làm mã bệnh chính.

 

E.1.111. ChuongBenh

Bảng E.1.111 - Dữ liệu danh mục chương bệnh

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

ICD-10 gồm 22 chương bệnh, trong đó 21 chương bệnh chính. Các chương được quy định bởi 1 hoặc nhiều chữ cái, sắp xếp từ A-Z, được phân loại theo tác nhân gây bệnh, nguyên nhân ngoại sinh, bệnh theo hệ cơ quan, ung bướu, triệu chứng hay rối loạn bất thường .v.v. Thông tin thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ- BYT ngày 28/10/2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.112. MaChiSoXetNghiem

Bảng E.1.112 - Dữ liệu danh mục mã chỉ số xét nghiệm

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mã xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh, chẩn đoán hình ảnh và nội soi, ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có), trong đó Mã các xét nghiệm thường quy gồm 3 ký tự: một chữ và hai số (H: huyết học S: Hoá sinh V: Vi sinh)

 

E.1.113. MaThuoc

Bảng E.1.113 - Dữ liệu danh mục mã thuốc

Ý nghĩa

x..x

Mã thuốc theo Quyết định 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

 

E.1.114. MaPTTT

Bảng E.1.114 - Dữ liệu danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM

Ý nghĩa

x..x

Mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM theo Quyết định số 4440/QĐ-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

 

E.1.115. MaViTriThucHienDVKT

Bảng E.1.115 - Dữ liệu danh mục mã vị trí thực hiện dịch vụ kỹ thuật

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

x..x

Mã vị trí thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo Quyết định 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

 

E.1.116. MaPPCheBien

Bảng E.1.116 - Dữ liệu danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền

Ý nghĩa

x..x

Mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.117. MaNhomChiPhi

Bảng E.1.117 - Dữ liệu danh mục mã nhóm theo chi phí

Ý nghĩa

x..x

Mã nhóm theo chi phí theo Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.118. MaPhacDoDieuTri

Bảng E.1.118 - Dữ liệu danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS

Ý nghĩa

x..x

Mã phác đồ điều trị HIV/AIDS tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có)

 

E.1.119. MaBacPhacDo

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.119 - Dữ liệu danh mục mã bậc phác đồ điều trị ARV

Ý nghĩa

1

Phác đồ bậc 1

2

Phác đồ bậc 2

3

Phác đồ bậc 3

 

E.1.120. LyDoDieuTriHIV

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.120 - Dữ liệu danh mục mã lý do điều trị HIV

Ý nghĩa

1

Bệnh nhân HIV mới đăng ký lần đầu

2

Bệnh nhân HIV chưa điều trị ARV chuyển tới

3

Bệnh nhân HIV đã điều trị ARV chuyển tới

4

Bệnh nhân HIV đã điều trị ARV nay điều trị lại

5

Bệnh nhân HIV chưa điều trị ARV đăng ký lại

 

E.1.121. LoaiDieuTriLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.121 - Dữ liệu danh mục mã loại điều trị lao

Ý nghĩa

0

Không điều trị lao

1

Điều trị lao tiềm ẩn

2

Điều trị lao

3

Điều trị lao kháng thuốc

 

E.1.122. SangLocLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.122 - Dữ liệu danh mục mã các phương pháp sàng lọc lao

Ý nghĩa

1

Không sàng lọc

2

Sàng lọc triệu chứng

3

Chụp X-quang phổi

4

Xét nghiệm Protein phản ứng C

 

E.1.123. PhacDoDieuTriLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.123 - Dữ liệu danh mục mã phác đồ điều trị lao

Ý nghĩa

1

Phác đồ A1: 2HRZE/4RHE (phác đồ 06 tháng - điều trị lao cho người lớn)

2

Phác đồ A2: 2HRZE/4RH (phác đồ 06 tháng - điều trị lao cho trẻ em)

3

Phác đồ A1a: 2HPMZ/2HPM (phác đồ 4 tháng - điều trị lao cho người từ 12 tuổi trở lên)

4

Phác đồ A2a: 2HRZE/2RH (phác đồ 4 tháng - điều trị lao cho trẻ em từ 3 tháng đến 16 tuổi)

5

Phác đồ B1: 2HRZE/10RHE (phác đồ 12 tháng - điều trị lao cho người lớn)

6

Phác đồ B2: 2HRZE/10RH (phác đồ 12 tháng - điều trị lao cho trẻ em)

7

Phác đồ B2a: 6HRZEto (phác đồ 6 tháng - điều trị lao hệ thần kinh trung ương cho người từ 0 đến 19 tuổi)

8

Phác đồ cá thể

9

Phác đồ C1a: 4 Bdq[6]-Lfx(Mfx)-Pto-E-Z-Hh-Cfz / 5 Lfx-Cfz-Z-E (người lớn)

10

Phác đồ C1b: 4-6Bdq[6]-Lfx-Pto-E[2]-Z-Hh-Cfz / 5 Lfx-Cfz-Z (trẻ em)

11

Phác đồ C2a: 4-6 Bdq[6]- Lfx- Lzd [2]- E -Z-Hh- Cfz/ 5 Lfx/Mfx- Cfz-Z-E (người lớn)

12

Phác đồ C2b: 4-6Bdq[6]-Lfx-Lzd[2]-E[2]-Z-Hh-Cfz / 5 Lfx-Cfz-Z (trẻ em)

13

Phác đồ C3: 9-11 Bdq[6]-Lfx-Lzd-Cfz-(Z)

14

Phác đồ BPaL-M: 6 Bdq Pa Lzd Mfx

15

Phác đồ BPaL: 6-9 Bdq Pa Lzd

16

Phác đồ D1: 20 Bdq [6] Lfx Lzd Cfz + 1 thuốc nhóm C

17

Phác đồ D2: 20 Lfx Lzd Cfz Cs +1 thuốc nhóm C

18

Phác đồ E: Bdq Lzd Cfz Cs +1 thuốc nhóm C hoặc thành phần được xác định bởi hội đồng Lâm sàng

19

Phác đồ cá thể khác

20

Phác đồ 6H/9H

21

Phác đồ 3RH

22

Phác đồ 3HP

23

Phác đồ 1HP

24

Phác đồ 4R

25

Phác đồ 6L

26

Phác đồ INH

27

Phác đồ khác

 

E.1.124. KQDieuTriLao

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.124 - Dữ liệu danh mục kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn

Ý nghĩa

1

Đang điều trị

2

Hoàn thành

3

Thất bại

4

Tử vong

5

Bỏ điều trị

6

Ngừng điều trị (ghi rõ lý do)

7

Không đánh giá

 

E.1.125. MaLyDoXNTLVR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.125 - Dữ liệu danh mục mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút

Ý nghĩa

1

Thường quy

2

Nghi ngờ thất bại điều trị

3

Khác

 

E.1.126. KQXNTLVR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.126 - Dữ liệu danh mục kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV

Ý nghĩa

1

Không phát hiện

2

Dưới 50 bản sao/ml

3

Từ 50 đến dưới 200 bản sao/ml

4

Từ 200 đến 1000 bản sao/ml

5

Trên 1000 bản sao/ml

 

E.1.127. MaLoaiBN

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.127 - Dữ liệu danh mục mã đối tượng đến khám

Ý nghĩa

1

Người nhiễm HIV

2

Trẻ phơi nhiễm với HIV

3

Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm

4

Điều trị dự phòng sau phơi nhiễm

5

Khác

 

E.1.128. GiaiDoanLamSang

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.128 - Dữ liệu danh mục mã giai đoạn lâm sàng

Ý nghĩa

1

Giai đoạn I

2

Giai đoạn II

3

Giai đoạn III

4

Giai đoạn IV

 

E.1.129. NhomDoiTuong

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.129 - Dữ liệu danh mục nhóm đối tượng

Ý nghĩa

1

Người sử dụng ma túy

2

Người bán dâm

3

Người có quan hệ tình dục đồng giới

4

Người chuyển đổi giới tính

5

Vợ, chồng và thành viên khác của gia đình cùng sống chung với người nhiễm HIV; vợ, chồng của đối tượng quy định tại các mục 1, 2, 3, 4,

6

Người có quan hệ tình dục với người nhiễm HIV

7

Người mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục

8

Phạm nhân, người bị tạm giam, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng, học viên cơ sở cai nghiện ma túy

9

Nhóm bệnh nhân Lao

10

Người nghi ngờ AIDS

11

Đối tượng khác

 

E.1.130. MaTinhTrangDK

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.130 - Dữ liệu danh mục mã tình trạng đối tượng đến khám

Ý nghĩa

1

Trẻ dưới 18 tháng sinh ra từ mẹ nhiễm HIV

2

Phơi nhiễm

3

Đang điều trị lao

4

Có bầu

5

Chuyển dạ

6

Sau sinh

7

Viêm gan

8

Nghiện chích ma túy

9

Khác

 

E.1.131. LanXNPCR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.131 - Dữ liệu danh mục mã lần thực hiện xét nghiệm PCR

Ý nghĩa

1

Lần 1

2

Lần 2

3

Lần 3

 

E.1.132. MaKQXNPCR

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.132 - Dữ liệu danh mục mã kết quả xét nghiệm PCR1

Ý nghĩa

0

Âm tính

1

Dương tính

 

E.1.133. MaXuTri

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.111 - Dữ liệu danh mục mã xử trí của cơ sở y tế

Ý nghĩa

1

Điều trị ARV

2

Điều trị lao

3

Dự phòng lao

4

Cotrimoxazol

5

PLTMC

6

Điều trị viêm gan B

7

Điều trị viêm gan C

8

Khác

 

E.1.134. LyDoChuyenPhacDo

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.134 - Dữ liệu danh mục lý do chuyển phác đồ

 

Ý nghĩa

1

Thiếu thuốc

2

Tác dụng phụ

3

Thất bại điều trị

4

Tối ưu hoá phác đồ

5

Phác đồ mới theo hướng dẫn quốc gia

6

Khác

 

E.1.135. PhanLoaiLaoViTri

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.135 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu

Ý nghĩa

1

Lao phổi

2

Lao ngoài phổi

 

E.1.136. PhanLoaiLaoTS

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.136 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị

Ý nghĩa

1

Lao mới

2

Tái phát

3

Thất bại

4

Điều trị lại sau bỏ trị

5

Điều trị lại khác

6

Không rõ tiền sử điều trị

 

E.1.137. PhanLoaiLaoHIV

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.137 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng nhiễm HIV

Ý nghĩa

1

Lao/HIV (+)

2

Lao/HIV (-)

3

Bệnh nhân lao không rõ tình trạng HIV

 

E.1.138. PhanLoaiLaoVK

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.138 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học

Ý nghĩa

1

Lao có bằng chứng vi khuẩn học

2

Lao không có bằng chứng vi khuẩn học

 

E.1.139. PhanLoaiLaoKT

Căn cứ: Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Bảng E.1.139 - Dữ liệu danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng kháng thuốc

Ý nghĩa

1

Lao kháng đơn thuốc

2

Lao kháng nhiều thuốc

3

Lao đa kháng thuốc

4

Lao kháng Rifampicin-Lao kháng R

5

Lao tiền siêu kháng

6

Lao siêu kháng thuốc

 

E.1.140. BienPhapKhacPhucHauQua

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.140 - Dữ liệu danh mục biện pháp khắc phục hậu quả

Ý nghĩa

0

Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu

1

Buộc tháo dỡ công trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không đúng với giấy phép

2

Buộc thực hiện biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh

3

Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc tái xuất hàng hoá, vật phẩm, phương tiện

4

Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho sức khỏe con người, vật nuôi, cây trồng và môi trường, văn hóa phẩm có nội dung độc hại

5

Buộc cải chính thông tin sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn

6

Buộc loại bỏ yếu tố vi phạm trên hàng hoá, bao bì hàng hóa, phương tiện kinh doanh, vật phẩm

7

Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượng

8

Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tiêu thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luật

9

Các biện pháp khắc phục hậu quả khác do Chính phủ quy định

 

E.1.141. TinhTietGiamNhe

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.141 - Dữ liệu danh mục tình tiết giảm nhẹ

Ý nghĩa

0

Người vi phạm hành chính đã có hành vi ngăn chặn, làm giảm bớt hậu quả của vi phạm hoặc tự nguyện khắc phục hậu quả, bồi thường thiệt hại

1

Người vi phạm hành chính đã tự nguyện khai báo, thành thật hối lỗi tích cực giúp đỡ cơ quan chức năng phát hiện vi phạm hành chính, xử lý vi phạm hành chính

2

Vi phạm hành chính trong tình trạng bị kích động về tinh thần do hành vi trái pháp luật của người khác gây ra vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết

3

Vi phạm hành chính do bị ép buộc hoặc bị lệ thuộc về vật chất hoặc tinh thần

4

Người vi phạm hành chính là phụ nữ mang thai, người già yếu, người có bệnh hoặc khuyết tật làm hạn chế khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình

5

Vi phạm hành chính vì hoàn cảnh đặc biệt khó khăn mà không do mình gây ra

6

Vi phạm hành chính do trình độ lạc hậu

7

Những tình tiết giảm nhẹ khác do Chính phủ quy định.

 

E.1.142. TinhTietTangNang

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.142 - Dữ liệu danh mục tình tiết tăng nặng

Ý nghĩa

0

Vi phạm hành chính có tổ chức: là trường hợp cá nhân, tổ chức câu kết với cá nhân, tổ chức khác để cùng thực hiện hành vi vi phạm hành chính

1

Vi phạm hành chính nhiều lần: là trường hợp cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính mà trước đó đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính này nhưng chưa bị xử lý và chưa hết thời hiệu xử lý. Tái phạm: là việc cá nhân, tổ chức đã bị xử lý vi phạm hành chính nhưng chưa hết thời hạn được coi

 

là chưa bị xử lý vi phạm hành chính, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính hoặc kể từ ngày hết thời hiệu thi hành quyết định này mà lại thực hiện hành vi vi phạm hành chính đã bị xử lý

2

Xúi giục, lôi kéo, sử dụng người chưa thành niên vi phạm ép buộc người bị lệ thuộc vào mình về vật chất, tinh thần thực hiện hành vi vi phạm hành chính

3

Sử dụng người biết rõ là đang bị tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi để vi phạm hành chính

4

Lăng mạ, phỉ báng người đang thi hành công vụ vi phạm hành chính có tính chất côn đồ

5

Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vi phạm hành chính

6

Lợi dụng hoàn cảnh chiến tranh, thiên tai, thảm họa, dịch bệnh hoặc những khó khăn đặc biệt khác của xã hội để vi phạm hành chính

7

Vi phạm trong thời gian đang chấp hành hình phạt của bản án hình sự hoặc đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý vi phạm hành chính

8

Tiếp tục thực hiện hành vi vi phạm hành chính mặc dù người có thẩm quyền đã yêu cầu chấm dứt hành vi đó

9

Sau khi vi phạm đã có hành vi trốn tránh, che giấu vi phạm hành chính

10

Vi phạm hành chính có quy mô lớn, số lượng hoặc trị giá hàng hóa lớn

11

Vi phạm hành chính đối với nhiều người, trẻ em, người già, người khuyết tật, phụ nữ mang thai.

 

E.1.143. HinhThucXuPhat

Căn cứ: Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, được sửa đổi, bổ sung các năm 2014, 2020, 2022.

Bảng E.1.143 - Dữ liệu danh mục hình thức xử phạt

Ý nghĩa

1

Cảnh cáo

2

Phạt tiền

3

Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn

4

Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính (sau đây gọi chung là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính)

5

Trục xuất

 

E.1.144. HinhPhatChinh

Căn cứ: khoản 1 Điều 32 Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

Bảng E.1.144 - Dữ liệu danh mục hình phạt chính

Ý nghĩa

0

Cảnh cáo

1

Phạt tiền

2

Cải tạo không giam giữ

3

Trục xuất

4

Tù có thời hạn

5

Tù chung thân

6

Tử hình

 

E.1.145. HinhPhatBoSung

Căn cứ: khoản 2 Điều 32 Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

Bảng E.1.145 - Dữ liệu danh mục hình phạt bổ sung

Ý nghĩa

0

Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định

1

Cấm cư trú

2

Quản chế

3

Tước một số quyền công dân

4

Tịch thu tài sản

5

Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính

6

Trục xuất, khi không áp dụng là hình phạt chính

 

E.1.146. ToiDanh

Căn cứ: Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

Bảng E.1.146 - Dữ liệu danh mục tội danh

Ý nghĩa

x..x

Danh sách tội danh lấy theo quy định của Bộ luật hình sự năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017.

 

E.1.147. DienNguoiDuocTGPL

Căn cứ: Điều 7 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.

Bảng E.1.147 - Dữ liệu danh mục diện người được trợ giúp pháp lý

Ý nghĩa

1

Người có công với cách mạng

2

Người thuộc hộ nghèo

3

Trẻ em

4

Người dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

5

Người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

6

Người bị buộc tội thuộc hộ cận nghèo

7

Người có khó khăn về tài chính là người thuộc hộ cận nghèo hoặc là người đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật bao gồm

+ Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ

+ Người nhiễm chất độc da cam

+ Người cao tuổi

+ Người khuyết tật

+ Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự

+ Nạn nhân trong vụ việc bạo lực gia đình

+ Nạn nhân của hành vi mua bán người theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người

+ Người nhiễm HIV

 

E.1.148. HinhThucTGPL

Căn cứ: khoản 1 Điều 27 Luật trợ giúp pháp lý năm 2017.

Bảng E.1.148 - Dữ liệu danh mục hình thức trợ giúp pháp lý

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x..x

Hình thức trợ giúp pháp lý được quy định tại khoản 1 Điều 27 Luật trợ giúp pháp lý năm 2017

 

E.1.149. LinhVucTGPL

Căn cứ: khoản 2 Điều 27 Luật trợ giúp pháp lý năm 2017

Bảng E.1.149 - Dữ liệu danh mục lĩnh vực trợ giúp pháp lý

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

1

Tham gia tố tụng

2

Tư vấn pháp luật

3

Đại diện ngoài tố tụng

 

E.1.150. LoaiTruyNa

Bảng E.1.150 - Dữ liệu danh mục loại truy nã

Ý nghĩa

1

Đặc biệt

2

Nguy hiểm

3

Thường

 

E.1.151. HeToiDanh

Bảng E.1.151 - Dữ liệu danh mục hệ tội danh

Ý nghĩa

1

An ninh quốc gia

2

Hình sự

3

Kinh tế

4

Ma túy

5

Hệ khác

 

E.1.152. TrangThaiHS

Bảng E.1.152 - Dữ liệu danh mục trạng thái hồ sơ truy nã

Ý nghĩa

0

Chưa đăng ký hồ sơ truy nã

1

Đã đăng ký hồ sơ truy nã

2

Hồ sơ VB

3

Mất thất lạc hồ sơ truy nã

4

Mất thất lạc hồ sơ phạm nhân trốn

5

Mất thất lạc hồ sơ AK

 

E.1.153. LoaiBanAnQD

Bảng E.1.153 - Dữ liệu danh mục loại bản án, quyết định

Ý nghĩa

1

Quyết định/bản án hình sự

2

Quyết định thi hành án phạt tù

3

Quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

4

Quyết định thi hành án phạt tù có hưởng án treo

5

Quyết định miễn chấp hành hình phạt tù

6

Quyết định tha tù trước thời hạn

7

Quyết định thi hành hình phạt cải tạo không giam giữ

8

Quyết định thi hành án hình phạt quản chế

9

Quyết định hoãn thi hành hình phạt tù

 

E.1.154. LinhVuc

Bảng E.1.154 - Dữ liệu danh mục lĩnh vực

Ý nghĩa

1

Dân sự

2

Hành chính

3

Kinh doanh thương mại

4

Lao động

 

E.1.155. LoaiGPLX

Bảng E.1.155 - Dữ liệu danh mục loại giấy phép lái xe

Ý nghĩa

1

GPLX PET (Có thời hạn)

2

GPLX PET (Không thời hạn)

3

GPLX cạ (làm bằng giấy bìa)

 

E.1.156. HangGPLX

Căn cứ: Điều 16 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Bảng E.1.156 - Dữ liệu danh mục hạng giấy phép lái xe

Ý nghĩa

1

Hạng A1 cấp cho:

a) Người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xy lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3

b) Người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật

2

Hạng A2 cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xy lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1

3

Hạng A3 cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô ba bánh, các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1 và các xe tương tự

4

Hạng A4 cấp cho người lái xe để điều khiển các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg

5

Hạng B1 số tự động cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe

b) Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

c) Ô tô dùng cho người khuyết tật

6

Hạng B1 cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe

b) Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

c) Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

7

Hạng B2 cấp cho người hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1

8

Hạng C cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên

b) Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên

c) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2

9

Hạng D cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C

10

Hạng E cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và D

 

E.1.157. NganhKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.157 - Dữ liệu danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

Ý nghĩa

x..x

Dữ liệu danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

E.1.158. KhuVucKT

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.158 - Dữ liệu danh mục Khu vực kinh tế

Ý nghĩa

1

Kinh tế Nhà nước

2

Kinh tế ngoài Nhà nước

3

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

E.1.159. ViTriVL

Căn cứ: Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảng E.1.159 - Dữ liệu danh mục Vị trí việc làm

Ý nghĩa

x..x

Dữ liệu danh mục Vị trí việc làm theo Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

E.2. Nhóm dữ liệu về pháp nhân

E.2.1. LinhVucHDKD

Căn cứ: Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 6/7/2018 Quyết định ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Bảng E.2.1 - Dữ liệu danh mục các lĩnh vực kinh doanh chính theo mã ngành cấp 1

Ý nghĩa

P

Giáo dục và đào tạo

M

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

Q

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

D

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

R

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

E

Cung cấp nước hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

L

Hoạt động kinh doanh bất động sản

K

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

C

Công nghiệp chế biến, chế tạo

H

Vận tải kho bãi

F

Xây dựng

J

Thông tin và truyền thông

T

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

O

Hoạt động của đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng bảo đảm xã hội bắt buộc

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

U

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

N

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

S

Hoạt động dịch vụ khác

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

G

Bán buôn và bán lẻ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

B

Khai khoáng

 

E.2.2. HinhThucHachToan

Bảng E.2.2 - Dữ liệu danh mục hình thức hạch toán

Ý nghĩa

Y

Độc lập

N

Phụ thuộc

 

E.2.3. PhanLoaiDL

Bảng E.2.3 - Dữ liệu danh mục phân loại dữ liệu

Ý nghĩa

1

Quyết định thu hồi

2

Thông báo vi phạm

 

E.2.4. LoaiNguonVonDieuLe

Bảng E.2.4 - Dữ liệu danh mục loại nguồn vốn điều lệ

Ý nghĩa

1

Vốn NSNN

2

Vốn tư nhân

3

Vốn Nước ngoài

4

Vốn khác

 

E.2.5. TrangThaiGPHD

Bảng E.2.5 - Dữ liệu danh mục trạng thái giấy phép hoạt động

Ý nghĩa

1

Còn hiệu lực

2

Hết hiệu lực

3

Thu hồi

 

E.2.6. LoaiQuyBH

Bảng E.2.6 - Dữ liệu danh mục loại quỹ bảo hiểm

Ý nghĩa

1

Quỹ ốm đau và thai sản

2

Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

3

Quỹ hưu trí và tử tuất

 

E.2.7. LoaiNNT

Bảng E.2.7 - Dữ liệu danh mục loại người nộp thuế

Ý nghĩa

1

Cá nhân

2

Doanh nghiệp

3

Tổ chức

 

E.2.8. BienPhapCuongChe

Căn cứ: khoản 1 Điều 125 Luật Quản lý thuế năm 2019.

Bảng E.2.8 - Dữ liệu danh mục biện pháp cưỡng chế

Ý nghĩa

x..x

Danh mục biện pháp cưỡng chế theo khoản 1 Điều 125 Luật Quản lý thuế năm 2019

 

E.2.9. LoaiHinhTruong

Căn cứ: khoản 1 Điều 47 Luật Giáo dục năm 2019

Bảng E.2.9 - Dữ liệu danh mục loại hình trường

Ý nghĩa

1

Trường công lập

2

Trường dân lập

3

Trường tư thục

 

E.2.10. CapDoKDTruongMN

Căn cứ: khoản 2 Điều 34 Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng E.2.10 - Dữ liệu danh mục cấp độ kiểm định trường mầm non

Ý nghĩa

1

Cấp độ 1

2

Cấp độ 2

3

Cấp độ 3

4

Cấp độ 4

 

E.2.11. MaKhuVuc

Bảng E.2.11 - Dữ liệu danh mục khu vực

Ý nghĩa

1

Khu vực 1 (KV1)

2

Khu vực 2 (KV2)

3

Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)

4

Khu vực 3

 

E.2.11. LoaiHinhCSGDTX

Căn cứ: khoản 2 Điều 44 Luật Giáo dục năm 2019

Bảng E.2.12 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ sở giáo dục thường xuyên

Ý nghĩa

1

Trung tâm giáo dục thường xuyên

2

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

3

Trung tâm học tập cộng đồng

4

Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

 

E.2.13. LoaiHinhCSKCB

Bảng E.2.13 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ sở khám chữa bệnh

Ý nghĩa

1

Phòng khám đa khoa

2

Phòng khám chuyên khoa

3

Phòng khám liên chuyên khoa

4

Phòng khám bác sĩ y khoa

5

Phòng khám y học cổ truyền

6

Phòng khám răng hàm mặt

7

Phòng khám dinh dưỡng

8

Phòng khám y sỹ đa khoa

 

E.2.14. LoaiHinhCoQuanBaoChi

Bảng E.2.14 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ quan báo chí

Ý nghĩa

1

In

2

Điện tử

3

Phát thanh

4

Truyền hình

 

E.2.15. LoaiHinhCoSo

Căn cứ: Điều 5 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.

Bảng E.2.15 - Dữ liệu danh mục loại hình cơ sở trợ giúp xã hội

Ý nghĩa

1

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi

2

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

3

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật.

4

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

5

Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp thực hiện việc chăm sóc nhiều đối tượng bảo trợ xã hội hoặc đối tượng cần trợ giúp xã hội.

6

Trung tâm công tác xã hội thực hiện việc tư vấn, chăm sóc khẩn cấp hoặc hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho đối tượng cần trợ giúp xã hội.

7

Cơ sở trợ giúp xã hội khác theo quy định của pháp luật.

 

E.2.16. HinhThucDauTu

Căn cứ: Điều 21 Luật Đầu tư năm 2020, được sửa đổi, bổ sung năm 2020, 2022.

Bảng E.2.16 - Dữ liệu danh mục hình thức đầu tư

Ý nghĩa

1

Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế

2

Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

3

Thực hiện dự án đầu tư

 

E.2.17. LinhVucNghienCuu

Bảng E.2.17 - Dữ liệu bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ ban

Ý nghĩa

0

Chưa xác định

x..x

Mã bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ

 

E.2.18. LoaiHinhToChucToChucKHCN

Căn cứ: Điều 9 Luật Khoa học và công nghệ năm 2013, được sửa đổi, bổ sung năm 2018, 2022.

Bảng E.2.18 - Dữ liệu danh mục loại hình tổ chức khoa học công nghệ

Ý nghĩa

1

Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được tổ chức dưới hình thức viện hàn lâm, viện, trung tâm, phòng thí nghiệm, trạm nghiên cứu, trạm quan trắc, trạm thử nghiệm và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định

2

Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại học

3

Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ được tổ chức dưới hình thức trung tâm, văn phòng, phòng thử nghiệm và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định

 

E.2.19. HinhThucSoHuuToChucKHCN

Bảng E.2.19 - Dữ liệu danh mục hình thức sở hữu tổ chức KHCN

Ý nghĩa

1

Công lập

2

Ngoài công lập

3

Có vốn nước ngoài

 

E.3. Nhóm dữ liệu về tài sản

E.3.1. LoaiHanChe

Căn cứ: Thông tư 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/07/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và các văn bản bổ sung, thay thế (nếu có)..

Bảng E.3.1 - Dữ liệu danh mục loại hạn chế quyền

Ý nghĩa

1

Quyền sử dụng

2

Quyền sở hữu

3

Có cả quyền sử dụng thửa đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

4

Quyền quản lý

 

E.3.2. LoaiBienPhapBD

Bảng E.3.2 - Dữ liệu danh mục loại biện pháp bảo đảm

Ý nghĩa

1

Thế chấp

2

Bảo lưu quyền sở hữu

3

Cầm cố

4

Đặt cọc

5

Ký cược

6

Ký quỹ

 

E.3.3. LoaiHopDong

Bảng E.3.3 - Dữ liệu danh mục loại hợp đồng giao dịch bảo đảm

Ý nghĩa

1

Hợp đồng cho thuê tài chính

2

Hợp đồng thuê tài sản có thời hạn 1 năm trở lên

3

Hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ, khoản phải thu, quyền yêu cầu thanh toán khác

4

Hợp đồng ký gửi

 

E.3.4. LoaiVanBangBaoHo

Bảng E.3.4 - Dữ liệu danh mục loại văn bằng bảo hộ

Ý nghĩa

1

Bằng độc quyền sáng chế

2

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

3

Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

4

Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

5

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

6

Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý

 

E.3.5. LoaiTGTQ

Bảng E.3.5 - Dữ liệu danh mục loại tác giả tác quyền

Ý nghĩa

1

Tác giả

2

Đồng tác giả

3

Chủ sở hữu quyền tác giả

4

Đồng chủ sở hữu quyền tác giả

5

Tác giả đồng thời là chủ sở hữu quyền tác giả

6

Tác giả đồng thời là đồng chủ sở hữu quyền tác giả

7

Đồng tác giả đồng thời là chủ sở hữu quyền tác giả

8

Đồng tác giả đồng thời là đồng chủ sở hữu quyền tác giả

 

E.3.6. LoaiHinhTacPham

Bảng E.3.6 - Dữ liệu loại hình tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả

Ý nghĩa

x..x

Điều 14 Luật sở hữu trí tuệ năm 2005; được sửa đổi, bổ sung các năm 2009, 2019, 2022.

 

E.3.7. CoSoPhatSinhSHQ

Bảng E.3.7 - Dữ liệu danh mục cơ sở phát sinh sở hữu quyền

Ý nghĩa

1

Tự sáng tạo

2

Theo hợp đồng thuê sáng tạo

3

Theo hợp đồng chuyển nhượng

4

Theo quyết định giao việc

5

Theo thừa kế

6

Theo cuộc thi

7

Khác

 

E.3.8. LoaiHinhCapGCN

Bảng E.3.8 - Dữ liệu danh mục loại hình cấp giấy chứng nhận

Ý nghĩa

1

Cấp mới

2

Cấp lại

3

Cấp đổi

 

E.4. Nhóm dữ liệu về địa chỉ

E.4.1. DoiTuongDiaDiem

Bảng E.5.1 - Dữ liệu danh mục đối tượng được định danh địa điểm

Ý nghĩa

1

Nhà ở riêng lẻ

2

Chung cư, nhà cao tầng

3

Trụ sở cơ quan nhà nước

4

Nhà tù, trại giam, trại giáo dưỡng

5

Trụ sở cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế

6

Trụ sở cơ quan, tổ chức khác

7

Cơ sở giáo dục mầm non

8

Cơ sở giáo dục các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông

9

Trung tâm giáo dục thường xuyên

10

Trường cao đẳng, đại học

11

Trường dạy nghề

12

Trung tâm đào tạo

13

Trung tâm tư vấn giáo dục, đào tạo du học

14

Cơ sở giáo dục đào tạo khác

15

Cơ sở y tế, khám chữa bệnh

16

Cơ sở chăm sóc sức khỏe

17

Cơ sở thú y

18

Cơ sở dược phẩm, thiết bị y tế

19

Chợ, siêu thị

20

Cửa hàng bán lẻ, bán buôn

21

Cơ sở dịch vụ công chứng, môi giới, quảng cáo

22

Cơ sở dịch vụ xe máy, sửa chữa

23

Cơ sở dịch vụ studio, ảnh viện, dịch vụ cưới hỏi

24

Trung tâm hội nghị, hội thảo, nhà văn hóa, câu lạc bộ

25

Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày

26

Nhà hát, trung tâm ca nhạc, điểm biểu diễn, rạp chiếu phim, rạp xiếc

27

Di tích lịch sử, khu bảo tồn văn hóa

28

Cơ sở văn hóa khác

29

Cơ sở văn hóa khác

30

Sân thể thao (Sân vận động, sân bóng đá, sân tenis, …)

31

Khu tập luyện thể thao, phòng tập

32

Cửa hàng, cơ sở bán trang thiết bị

33

Cơ sở sản xuất trang thiết bị, công cụ, dụng cụ thể thao

34

Các cơ sở thể thao khác

35

Địa điểm du lịch, đi lại

36

Cơ sở giải trí

37

Cơ sở giải trí

38

Cơ sở ẩm thực ăn uống

39

Cơ sở lưu trú

40

Cơ sở du lịch, ăn uống, lưu trú, đi lại khác

41

Bưu chính, chuyển phát

42

Viễn thông, internet

43

Cơ sở, công trình báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình

44

Các cơ sở, doanh nghiệp công nghệ số

45

Cơ sở ngân hàng

46

Cơ sở chứng khoán

47

Cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý và đồ trang sức

48

Trụ sở tổ chức bảo hiểm, cơ sở dịch vụ bảo hiểm

49

Các cơ sở dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm khác

50

Bến tàu thuyền

51

Bến cảng

52

Nhà ga

53

Sân bay

54

Bến hành khách

55

Bến hàng hóa

56

Âu tàu

57

Khu chuyển tải

58

Khu neo đậu

59

Khu tránh, trú bão

60

Khu tránh, trú bão

61

Bến phà

62

Bến phà

63

Kho bãi

64

Trạm thu phí

65

Điểm dừng chân, đón trả khách

66

Đại lý vận tải logistic

67

Đại lý vận tải logistic

68

Trạm sạc pin

69

Trạm xăng

70

Trạm xăng

71

Các cơ sở vận tải, logistic khác

72

Nhà máy, công xưởng, cơ sở sản xuất công nghiệp nặng

73

Nhà máy, công xưởng, cơ sở sản xuất công nghiệp nhẹ

74

Cầu giao thông

75

Hầm giao thông

76

Lối đi bộ sang đường

77

Ta luy giao thông

78

Đường mòn

79

Đường giao thông

80

Đường Đê

81

Cống

82

Công trình cấp nước

83

Công trình thoát nước

84

Cơ sở xử lý chất thải rắn

85

Cơ sở tiện ích, kỹ thuật hạ tầng khác

86

Công trình xây dựng khác

87

Cấu trúc xây dựng khác (cột cấp nước cứu hỏa, cột đèn đường, cột biển báo giao thông, cây ATM)

88

Các thửa đất, lô đất, khu đất

89

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

90

Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp

91

Đất nông nghiệp

 

E.4.2. MaBuuChinhXa

Bảng E.5.2 - Dữ liệu danh mục mã bưu chính phường xã

Ý nghĩa

xxxxx

xxxxx là 5 ký tự thể hiện mã bưu chính phường xã theo Danh mục mã bưu chính phường xã theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

 

E.7. Nhóm dữ liệu danh mục dùng chung

E.5.1. MaTinh

Bảng E.5.1 - Dữ liệu danh mục tỉnh

Ý nghĩa

xx

xx là hai ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp tỉnh của địa chỉ theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.2. MaHuyen

Bảng E.5.2 - Dữ liệu danh mục huyện

Ý nghĩa

xxx

xxx là ba ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp huyện của địa chỉ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.3. MaXa

Bảng E.5.3 - Dữ liệu danh mục xã

Ý nghĩa

- xxxxx

xxxxx là năm ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp xã của địa chỉ theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.4. QuanHe

Bảng E.5.4 - Dữ liệu danh mục quan hệ

Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

01

Ông

02

03

Cha

04

Mẹ

05

Vợ

06

Chồng

07

Con

08

Anh

09

Chị

10

Em

11

Cháu ruột

99

Khác

 

E.5.5. LoaiGiayToXNC

Bảng E.5.5 - Dữ liệu danh mục loại giấy tờ xuất nhập cảnh

Ý nghĩa

PT

Hộ chiếu phổ thông

NG

Hộ chiếu ngoại giao

CV

Hộ chiếu công vụ

KH

Khác

 

E.5.6. TinhTrangHonNhan

Bảng E.5.6 - Dữ liệu danh mục tình trạng hôn nhân

Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Chưa kết hôn

2

Đang có vợ/chồng

3

Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng

 

E.5.7. LoaiGiayToTuyThan

Bảng E.5.7 - Dữ liệu danh mục loại giấy tờ tùy thân

Ý nghĩa

1

Giấy khai sinh

2

Chứng minh nhân dân

3

Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam

4

Giấy chứng minh công an nhân dân

5

Căn cước công dân

6

Hộ chiếu

7

Sổ hộ khẩu

8

Các loại giấy tờ tùy thân khác

 

E.5.8. LoaiThiThuc

Bảng E.5.8 - Dữ liệu danh mục loại thị thực

Ý nghĩa

1

Thị thực dán

2

Thị thực rời

 

E.5.9. GiaTriThiThuc

Bảng E.5.9 - Dữ liệu danh mục giá trị thị thực

Ý nghĩa

1

Thị thực một lần

2

Thị thực nhiều lần

 

E.5.10. TrangThaiHD

Bảng E.5.10 - Dữ liệu danh mục trạng thái hoạt động

Ý nghĩa

0

Hết hiệu lực

1

Còn hiệu lực

 

E.5.11. NganhDaoTao

Bảng E.5.11 - Dữ liệu danh mục ngành đào tạo

Ý nghĩa

0000000

Chưa có thông tin

xxxxxxx

(xxxxxxx là bảy ký tự)

xxxxxxx là bảy ký tự thể hiện mã chuyên ngành đào tạo được quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

E.5.12. HinhThucDaoTao

Căn cứ: Luật Giáo dục đại học năm 2012, được sửa đổi, bổ sung năm 2013, 2014, 2015, 2018.

Bảng E.5.12 - Dữ liệu danh mục hình thức đào tạo

Ý nghĩa

00

Chính quy

01

Chuyển đổi

02

Liên thông

03

Văn bằng 2

BD

Bồi dưỡng

BT

Bổ túc văn hóa

CT

Chuyên tu

DTTX

Đào tạo từ xa

MR

Mở rộng

TC

Tại Chức

VHVL

Vừa học vừa làm

CXD

Chưa xác định

LK

Liên kết

TT

Tập trung

KTT

Không tập trung

KHAC

Khác

 

E.5.13. TrinhDoDaoTao

Căn cứ: Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Bảng E.5.13 - Dữ liệu danh mục trình độ đào tạo

Tên

01

Tiến sĩ khoa học

02

Tiến sĩ

03

Thạc sĩ

04

Cử nhân( Đại học)

05

Kỹ sư

06

Cao đẳng

07

Trung cấp

08

Sơ cấp

09

Chưa xác định

10

Cử nhân( Cao đẳng)

11

Bác sĩ chuyên khoa I

12

Bác sĩ chuyên khoa II

13

Dược sỹ chuyên khoa I

14

Dược sỹ chuyên khoa II

15

Điều dưỡng chuyên khoa I

16

Điều dưỡng chuyên khoa II

 

E.5.14. NgheNghiep

Bảng E.5.14 - Dữ liệu danh mục nghề nghiệp

Tên

xxxxx

Mã nghề nghiệp cấp V theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.

 

E.5.15. MaCSKCB

Bảng E.5.15 - Dữ liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh

Ý nghĩa

00000

Chưa có thông tin

xxxxx

(xxxxx là 5 ký tự số)

Mã theo nguyên tắc cấp mã cơ sở khám chữa bệnh ban hành trong Quyết định số 384/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế:

a) 02 (hai) ký tự đầu: là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. Riêng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng sử dụng mã ký tự là 97 các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an sử dụng mã ký tự là 98 (không phụ thuộc vào địa điểm nơi đặt cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).

b) 03 (ba) ký tự tiếp theo: là thứ tự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong tỉnh, thành phố tương ứng, bắt đầu từ số 001.

 

E.5.16. LoaiHinhDN

Căn cứ: Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung năm 2022.

Bảng E.5.16- Dữ liệu danh mục loại hình doanh nghiệp

Ý nghĩa

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn

2

Công ty Cổ phần

3

Doanh nghiệp tư nhân

4

Công ty hợp danh

 

E.5.17. LoaiCoPhan

Bảng E.5.17 - Dữ liệu danh mục loại cổ phần

Ý nghĩa

1

Cổ phần phổ thông

2

Cổ phần ưu đãi