Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 42:2011/BTTTT

 

 

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT

CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

on land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech)

 

 

HÀ NỘI-2011

MỤC LỤC

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm vi điều chỉnh

1.2.Đối tượng áp dụng

1.3.Giải thích từngữ

1.4.Kýhiệu

1.5.Chữviếttắt

2.QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.Môitrường hoạtđộng

2.2.Cácyêucầu đốivới máyphát

2.2.1.Saisố tần số

2.2.2 Công suất sóng mang (dẫn)

2.2.3.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng(cường độ trường)

2.2.4.Côngsuất kênh lân cận

2.2.5. Phát xạ giả

2.2.6. Suy hao xuyên điều chế

2.2.7.Thời gian kích hoạtmáyphát

2.2.8.Thời gian khửhoạtmáyphát

2.2.9.Quá độ của máy phát

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Độ nhạy(số liệuhoặcbản tin)

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.3.Độ chọn lọckênhlâncận

2.3.4.Triệt đáp ứng giả

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyênđiều chế

2.3.6.Nghẹt

2.3.7.Bức xạ giả

2.3.8.Giảmnhạymáythu

2.3.9.Triệt đáp ứng giả máythu

3.PHƯƠNG PHÁP ĐOKIỂM

3.1.Các điều kiệnmôitrường

3.1.1.Cácđiều kiện đobìnhthườngvàtới hạn

3.1.2.Nguồn công suấtđo kiểm

3.1.3.Lựa chọnthiếtbị đo

3.2.Đánh giá kếtquả đo

4.QUY ĐỊNH VỀ QUẢNLÝ

5.TRÁCHNHIỆMCỦA TỔCHỨC, CÁ NHÂN

6.TỔCHỨC THỰCHIỆN

PhụlụcA(Quyđịnh)Đotrường bức xạ

PhụlụcB(Quyđịnh)Các điều kiện chung

Lờinói đầu

QCVN 42 : 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 229:2005 “Thiết bị vô tuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenrờidùngchotruyềnsốliệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính,Viễnthông(naylàBộ Thông tin và Truyềnthông).

CácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápđocủaQCVN42:2011 phùhợpvớiTiêuchuẩnquốctếETSIEN300113-2V1.1.1(3-2001)của Viện Tiêu chuẩn ViễnthôngchâuÂu(ETSI).

QCVN42:2011/BTTTTdoViệnKhoahọc Kỹ thuật Bưuđiện biên soạn,VụKhoahọcvàCôngnghệtrìnhduyệtvàBộThôngtinvà TruyềnthôngbanhànhtheoThôngtưsố26/2011/TT-BTTTTngày 04/10/2011củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU (VÀ THOẠI)

Nationaltechnicalregulation

onlandmobileradioequipmenthavinganantennaconnectorintendedforthe transmissionofdata(andspeech)

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

Quychuẩnnàyápdụngchocác hệthốngđiềuchếgóccó đườngbaokhông đổi trongnghiệpvụlưuđộngmặtđất,sửdụngcácbăngthônghiệncó,hoạtđộngởcác tầnsốvôtuyếngiữa30MHzvà1GHz,vớicáckhoảngcáchkênh12,5kHzvà25 kHz,với mụcđíchtruyền số liệu.

Quychuẩnnàyápdụngchothiếtbịvôtuyếnsốvàthiếtbịkếthợptươngtự/sốcó ăngtenrờivớimụcđíchtruyềnsốliệuvà/hoặcthoại.Quychuẩnkỹthuậtquốcgia này áp dụngchocácloại thiếtbị sau:

-Trạm gốc (thiếtbị cóổ cắmăng tenđượcsửdụng ởvị trícố định);

-Trạmdiđộng(thiếtbịcóổcắmăngtenthườngđượcsửdụngtrênmộtphương tiện vận tải hoặc nhưmộttrạmlưu động);

-Máycầm tay:

+Có ổ cắmăng ten; hoặc

+Khôngcóổcắmăngtenngoài(thiếtbịăngtenliền),nhưngcóđầunốitầnsốvô tuyến50cốđịnhhoặctạm thờibêntrongchophépnốivớiđầuramáyphátvàđầu vào máy thu.

Máycầmtaykhôngcóđầunốitầnsốvôtuyếnbêntronghoặcbênngoàivàkhông có đầu nối tần số vôtuyến 50 không thuộc phạmvicủaQuychuẩnnày.

1.2.Đốitượngápdụng

Quychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànướcngoài cóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủaQuy chuẩnnàytrênlãnhthổ ViệtNam.

1.3.Giải thích từngữ

1.3.1.Trạmgốc (basestation)

Thiếtbị có ổ cắmăng tenđể sửdụng với ăngtenngoàivà ởvị trí cố định.

1.3.2.Trạmdiđộng(mobilestation)

Thiếtbịdiđộngcóổcắmăngtenđểsửdụngvớiăngtenngoài,thườngđượcsử dụng trên một phương tiện vận tải hoặc như   một trạm lưu động.

1.3.3.Máy cầmtay(handportablestation)

Thiếtbịcóổcắmăngtenhoặcăngtenliền,hoặccảhai,thườngđượcsửdụngđộc lập,cóthể mang theo người hoặccầmtay.

1.3.4.Ăng ten liền(integralantenna)

Ăngtenđượcthiếtkếđểgắnvàothiếtbịmàkhôngsửdụngđầunốingoài50và đượccoilàmộtphầncủathiếtbị.Ăngtenliềncóthểđượcgắncốđịnhbêntrong hoặcbênngoàithiếtbị.

1.3.5.Điều chế góc (angle modulation)

Điều chế phahoặcđiều chế tần số.

1.3.6.Cácphépđodẫn(conductedmeasurements)

Cácphépđosửdụngkếtnối50trựctiếpvớithiếtbịcầnđo.

1.3.7. Các phép đo bức xạ (radiatedmeasurements) Các phép đo giá trị tuyệtđối của trường bức xạ.

1.3.8.Bit(binary digit) Số nhị phân.

1.3.9.Khối (block)

Lượngthôngtinnhỏnhấtđượcgửiquakênhvôtuyến.Mộtsốcốđịnhcácbitcóích đượcgửi cùng vớinhauvàvới các bit thông tin dư.

1.3.10.Gói(packet)

Mộtkhốihoặcdòngcáckhốikếtiếpđượctruyềnđibởimộtmáyphát(logic)tớimột máythuhoặcmột nhóm máy thu.

1.4.Kýhiệu

Eo:Cườngđộ trườngchuẩn

Ro:Khoảngcáchchuẩn

dBd:Tăng íchăngtensovới lưỡng cực/2

dBi:Tăng ích ăngtensovới bộ bứcxạ đẳnghướng

D-M0,D-M1,D-M2,D-M2,A-M3: Tên các tín hiệu được xác định trong phụ lục B.2.

1.5.Chữviếttắt

BS           Trạmgốc                                                             BaseStation

CRC        Mãdưtheo chu kỳ                                               CyclicRedundancyCode

dBc         Decibel tương đối so với công suấtsóngmang    DecibelsRalativetotheCarrier Power

emf         Sứcđiện động                                                     ElectromotiveForce

erp          Công suấtbứcxạ hiệu dụng                                 EffectiveRadiatedPower

FEC         Sửa lỗitrước                                                       ForwardErrorCorrection

FFSK       Khoá dịch tầnnhanh                                             FastFrequencyShiftKey F

SK           Khoá dịch tần                                                       FrequencyShiftKey

GMSK     Khoá dịch tối thiểuGauss                                     GaussianMinimumShift Keying

IF            Trung tần                                                             Intermediate Frequency

LSB         Bitcótrọng số thấp nhất                                      LeastSignificantBit

MSB        Bitcótrọng số cao nhất                                       MostSignificantBit

MSK        Khoá dịch tối thiểu                                               MinimumShiftKeying

PLL         Vòngkhoápha                                                     PhaseLockedLoop

PSK        Khoá dịchpha                                                      PhaseShiftKeying

PSTN      Mạng điệnthoại chuyển mạch công cộng              Public Switched Telephone Network

RF           Tần số vôtuyến                                                   RadioFrequency

rms         Căn trung bình bình phương                                 Rootmeansquare

Rx           Máy thu                                                               Receiver

sr            Dải tần củacáckênhcài đặt sẵn                           Switching Range

Tx           Máyphát                                                             Transmitter

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.Môitrường hoạtđộng

CácyêucầukỹthuậtcủaQuychuẩnnàyápdụngởcácđiềukiệnmôitrườnghoạt độngcủathiếtbị,nhữngđiềukiệnnàyđượcxácđịnhtheoloạimôitrườngcủathiết bị.ThiếtbịphảituântheotấtcảcácyêucầukỹthuậtcủaQuychuẩnnàykhihoạt động trong phạmvigiới hạn của điều kiệnmôitrường hoạtđộng.

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saisốtần số

Phépđonàyđượcthựchiệnnếuthiếtbịcókhảnăngphátsóngmangkhôngđiều chế.Mặtkhác,côngsuấtkênhlâncậncũngphảiđượcđoởcácđiềukiệnđokiểm tới hạn và các giới hạn trong 2.2.4.2 phải đượcthoả mãn.

2.2.1.1.Định nghĩa

Saisốtầnsốcủamáyphátlàhiệugiữatầnsốsóngmangkhôngđiềuchếđođược vàtần số danh định của máy phát.

2.2.1.2. Giới hạn

SaisốtầnsốkhôngđượcvượtquácácgiátrịtrongBảng1,ởcácđiềukiệnđokiểm bìnhthườngvàtới hạn,hoặcmộtđiều kiệntrunggian.

Bảng1- Saisốtần số

Khoảng cách kênh (kHz)

Giớihạn sai số tần số(kHz)

Thấp hơn 47 MHz

Từ 47 MHz đến 137 MHz

Từ 137 MHz đến 300 MHz

Từ 300 MHzđến 500 MHz

Từ 500 MHz đến 1000 MHz

25

±0,60

±1,35

±2,00

±2,00 (Chú thích)

±2,50 (Chú thích)

12,5

±0,60

±1,00

±1,00 (B)

±1,50 (M)

±1,00 (B)

±1,50 (M) (Chú thích)

Không xác định

 

CHÚ THÍCH:

Đốivớicácmáycầmtaycónguồntíchhợp,nhữnggiớihạnnàychỉápdụngchodảinhiệtđộtớihạntừ0oCđến +30oC.

Tuynhiên ở điều kiện nhiệt độ tới hạn đầyđủ,giới hạn saisố tần số là:

o    ±2,50 kHz với các tần số nằmgiữa 300 MHzvà 500 MHz;

o    ±3,00 kHz với các tần số nằmgiữa 500 MHzvà 1000 MHz.

(B)Trạmgốc

(M)Trạm di động

2.2.1.3.Phương phápđo

Hình1-Sơđồđo

Thiếtbị phải đượcnốivới ăng ten giả (mục B.3).

Tầnsốsóngmangđượcđokhikhôngcóđiềuchế.Phépđophảiđượcthựchiệnở các điều kiện đo kiểm bình thường (3.1.1.1) và các điều kiện đo kiểm tới hạn (3.1.1.2.1 và 3.1.1.2.2 áp dụng đồngthời).

2.2.2.Côngsuấtsóngmang(dẫn)

Nếuthiếtbịđượcthiếtkếvớicáccôngsuấtsóngmangkhácnhau,côngsuấtdanh địnhcủamỗimứchoặcmộtdảicácmứcphảiđượcnhàsảnxuấtcôngbố.Ngườisử dụng phảikhôngthể tác động được vào bộ phận điềukhiểncôngsuất.

CácyêucầucủaQuychuẩnnàyphảiđượcthoảmãnvớitấtcảcácmứccôngsuất hoạtđộngcủamáyphát.Thựctế,chỉthựchiệnphépđoởmứccôngsuấtthấpnhất và cao nhấtcủa máy phát.

2.2.2.1.Định nghĩa

Côngsuấtsóngmang(dẫn)củamáyphátlàcôngsuấttrungbìnhcấpchoăngten giả trongmộtchukỳtần số vôtuyến.

Côngsuấtđầuradanhđịnhlàcôngsuấtsóngmang(dẫn)củathiếtbịđượcnhàsản xuấtcôngbố.

2.2.2.2. Giới hạn

PhépđonàyápdụngchotấtcảcácthiếtbịthuộcphạmvicủaQuychuẩnkỹthuật quốcgianày.

Côngsuấtsóngmang(dẫn)ởcácđiềukiệnđoxácđịnh(2.2.2.3)vàởcácđiềukiện đobìnhthườngphảinằmtrongkhoảng±1,5dBsovớicôngsuấtsóngmang(dẫn) danh định.

Côngsuấtsóngmang(dẫn)ởcácđiềukiệnđotớihạnphảinằmtrongkhoảng+2,0 dBvà-3dBsovới công suấtđầu ra danh định.

2.2.2.3.Phương phápđo

Hình2-Sơđồđo

Khi đo,tốt nhấtlàkhôngsửdụng điều chế tín hiệu.

Nếu không thực hiện được điều kiện này, phải ghi lại trong các báo cáo đo (mục B.5).

Nốimáyphátvới một ăng ten giả(mục B.3), đo công suấtcấp choăng ten giả này.

Thựchiệnphépđoởcácđiềukiệnđobìnhthường(3.1.1.1)vàcácđiềukiệnđotới hạn(3.1.1.2.1và3.1.1.2.2ápdụng đồngthời).

2.2.3.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng(cường độ trường)

Phép đonàychỉ ápdụng đối với thiếtbị khôngcó đầu nối ăng ten ngoài.

Nếuthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộngvớicáccôngsuấtsóngmangkhácnhau,công suất danh định của mỗi mức hoặc một dải các mức được nhà sản xuất công bố. Người sửdụng phải không thể tác động được vào bộ phận điềukhiểncôngsuất.

CácyêucầucủaQuychuẩnnàyphảiđượcthoảmãnvớitấtcảcácmứccôngsuất hoạtđộngcủamáyphát.Thựctếchỉthựchiệnphépđoởmứccôngsuấtthấpnhất và cao nhấtcủa máy phát.

2.2.3.1.Định nghĩa

Côngsuấtbứcxạhiệudụnglàcôngsuấtbứcxạởhướngcócườngđộtrườngcực đại với các điều kiện đo xác định.

Côngsuấtbứcxạhiệudụngdanhđịnhlàcôngsuấtbứcxạhiệudụngcủathiếtbị được nhà sản xuấtcôngbố.

2.2.3.2. Giới hạn

Côngsuấtbứcxạhiệudụngởcácđiềukiệnđobìnhthườngphảinằmtrongkhoảng df sovới công suấtbứcxạ hiệu dụng danh định.

df đượcxác định theo sai số củathiếtbị (1,5 dB) và sai số đothựctế:

df2=dm2+ de2

Trongđó:

- dmlà độ không đảmbảo đothực tế;

- delà sai số củathiếtbị (1,5dB);

- df là sai số tổng.

Các giá trị được biểu diễn theo đơn vị tuyến tính.

Ngoàira,côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạikhôngđượcvượtquágiátrịlớnnhất cho phép bởi nhà quảnlý.

2.2.3.3.Phương phápđo

Phép đo chỉ đượcthực hiện ởcác điều kiệnđobìnhthường. Khi đo,tốt nhấtlàkhôngsửdụng điều chế tín hiệu.

Nếu không thực hiện được điều kiện này, phải ghi lại trong các báo cáo đo (mục B.5).

Thủ tụcđo nhưsau:

a)Sửdụngmộtvịtríđo,đượcchọntheoPhụlụcA,thoảmãncácyêucầuvềdảitần của phép đo này. Đầu tiên, ăng ten đo phải được định hướng theo phân cực đứng,trừ khi có chỉ dẫnkhác.

Máyphátcầnđophảiđượcđặtởđộcaoxácđịnhtrênmộtgiáđỡkhôngdẫnđiện ởvịtrígiốngnhưvị trísửdụngbìnhthườngđượcnhàsảnxuấtcôngbố.Vị trínày phải đượcghilại trong báo cáođo.

1)     Máyphátcầnđo

2)     Ăng ten đo

3)     Máyphân tích phổ hoặcVônkế chọn lọc(Máythuđo)

Hình3-Sơđồđo

b)MáyphântíchphổhoặcVônkếchọnlọcphảiđượcđiềuchỉnhtớitầnsốsóng mangcủamáyphát.Ăngtenđođượcnânglênhoặchạxuốngtrongtoànbộdải độcaoxácđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệulớnnhấttrênmáyphântích phổhoặcVônkếchọnlọc.Ăngtenđokhôngcầnnânglênhoặchạxuốngnếu thực hiện phép đo ởvị tríđo như mục A.1.1 (phòng không phản xạ).

c)Máyphátphảiđượcxoay3600quanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượctín hiệu cựcđại lớn hơn.

d)Ăngtenđotiếptụcđượcnânglênhoặchạxuốngtrongtoànbộdảiđộcaoxác địnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệulớnnhất.Ghilạimứcnày.(Mứccựcđại nàyphảicógiátrịthấphơngiátrịthuđượcởcácđộcaongoàicácgiớihạnxác định).

Ăngtenđocóthểkhôngcầnnânglênhoặchạxuốngnếuthựchiệnphépđoởvị tríđo như mục A.1.1 (phòngđo không phảnxạ).

e)SơđồđonhưtrongHình4,ăngtenthaythế(mụcA.1.5)đượcsửdụngthaycho ăngtenmáyphátởcùngvịtrívàphâncựcđứng.Tầnsốcủabộtạotínhiệuphải đượcđiềuchỉnhđếntầnsốsóngmangcủamáyphát.Nếucầnthiết,ăngtenđo phảiđượcnânglênhoặchạxuốngđểđảmbảorằngvẫnthuđượctínhiệucực đại.

Ăngtenđokhôngcầnnânglênhoặchạxuốngnếuthựchiệnphépđoởvịtríđonhư mục A.1.1 (phòngđo không phảnxạ).

Mứctínhiệuvàoăngtenthaythếđượcđiềuchỉnhchođếnkhimứccôngsuấtthu đượcởmáythu đo bằng mứccôngsuấttương ứng đo được khi có máy phát.

Công suấtbứcxạ sóngmangcựcđại bằngcôngsuấtcungcấp bởi bộ tạo tín hiệu và cóhiệuchỉnhtheotăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaocápnốigiữabộtạotín hiệu và ăngtenthaythế.

f) Lặplạicácbướctừb)đếne)vớiăngtenđovàăngtenthaythếtheophâncực ngang.

Sốđocôngsuấtbứcxạhiệudụnglàgiátrịlớnhơntronghaigiátrịghiđượcở đầu vàoăngtenthaythế cóhiệu chỉnh theo tăng ích của ăng ten nếu cần.

1) Bộ tạo tín hiệu

2) Ăng ten thay thế

3) Ăng ten đo

4) Máy phân tích phổ hoặc Vôn kếchọn lọc (Máy thu đo)

Hình4-Sơđồđo

2.2.4.Côngsuấtkênhlâncận

2.2.4.1.Định nghĩa

Côngsuấtkênhlâncậnlàmộtphầncủatổngcôngsuấtđầuramáyphátvớicác điềukiệnđiềuchếxácđịnh,nằmtrongcácbăngthôngxácđịnhcótầnsốtrungtâm làtầnsốdanhđịnhcủahaikênhlâncận.Côngsuấtnàylàtổngcôngsuấttrungbình sinh ra do điều chế,tạp âm và nhiễu củamáyphát.

2.2.4.2. Giới hạn

Vớicáckhoảngcáchkênh25kHz,côngsuất kênh lân cận không đượclớn hơn -70,0dBsovớicôngsuấtsóngmang(dẫn)củamáyphátmàkhôngnhấtthiếtphải thấp hơn 0,2µW (-37 dBm).

Vớikhoảngcáchkênh12,5kHz,côngsuấtkênhlâncậnkhôngđượclớnhơn -60,0 dBsovớicôngsuấtsóngmang(dẫn)củamáyphátmàkhôngnhấtthiếtphảithấp hơn 0,2µW(-37dBm).

2.2.4.3.Phương phápđo

Hình5-Sơđồđo

Côngsuấtkênhlâncậncóthểđượcđobằngmáythuđocôngsuất(trongphầnnày ký hiệu là “máy thu”) tuân theo Phụ lụcB.

Máyphátphảilàmviệctạicôngsuấtsóngmangđượcxácđịnhtrong2.2.2ởcác điềukiệnđobìnhthường(3.1.1.1).Đầuramáyphátđượcnốivớiđầuvàocủa“máy thu”bằngthiếtbịnốicótrởkhángđốivớimáyphátlà50Ωvàcómứcphùhợpở “đầu vào máy thu”.

Vớimáyphátkhôngđiềuchế,điềuchỉnh“máythu”saochothuđượcđápứnglớn nhất.Đâylàđiểmđápứng0dB.Ghilạiviệcthiếtlậpbộsuyhao“máythu”vàchỉsố củamáyđo.Nếuphảiđiềuchếsóngmang,khiđóthựchiệnphépđobằngcáchđiều chếmáyphátvớicáctínhiệuđobìnhthườngD-M2hoặcD-M4(theomụcB.2)và ghi lại trong báo cáođo.

Tầnsốcủa“máythu”phảiđượcđiềuchỉnhcaohơnsóngmangsaochođápứng-6 dB của “máy thu” mà gần nhất với tần số sóng mang của máy phát có vị trí dịch chuyểnsovới tần số sóng mang nhưchỉ ra trong Bảng 2.

Bảng2-Dịchtần số

Khoảng cách kênh

(kHz)

Băngthôngcần thiết

(kHz)

Dịch so với điểm -6 dB (kHz)

12,5

8,5

8,25

25

16

17

MáyphátphảiđượcđiềuchếbằngtínhiệuđobìnhthườngD-M2hoặcD-M4,mục B.2.

Điều chỉnh bộ suy hao của “máy thu” để đạt được cùng mức (hoặc một tỷ lệ xác định)ởmáy đo trong bước b).

Tỷsốcôngsuấtkênhlâncậnsovớicôngsuấtsóngmanglàđộchênhlệchgiữacác giátrịthiếtlậpbộsuyhaonhưtrongcácbướcb)vàe),vàđượchiệuchỉnhtheochỉ số củamáyđo.

Với mỗi kênh lân cận,ghilạicôngsuấtcủa kênh lân cận đó.

Lặplạiphépđovớitầnsố“máythu”đượcđiềuchỉnhthấphơnsóngmangsaocho đápứng-6dBcủa“máythu”màgầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphátcóvị trídịchchuyểnsovới tần số sóng mang nhưchỉ ra trong Bảng2.

Công suấtkênhlâncận củathiếtbị cần đolàgiátrị caohơntronghaigiátrị đượcghi lại ởbướcf)đối vớihaikênhlâncận trên và dưới của kênhđang đo.

Nếukhôngthểthựchiệnđosaisốtầnsốmàkhôngsửdụngđiềuchế(xem2.2.1), phảilặplạiphépđonàyởcácđiềukiệnđotớihạn(3.1.1.2.1và3.1.1.2.2ápdụng đồngthời).

2.2.5.Phátxạ giả

2.2.5.1.Định nghĩa

Phátxạgiảlàcácphátxạtạicáctầnsốkhôngphảilàtầnsốsóngmangvànằm ngoài các dải biên vớiđiều chế bìnhthường.

Mứcphátxạ giả đượcđo bằngcáccáchsau:

-Đo mức công suấtởcáctải xác định(phátxạ giả dẫn);và

-Đocôngsuấtbứcxạhiệudụngcủacácbứcxạdovỏvàcấutrúccủathiếtbị(bức xạ vỏ máy);hoặc

-Đocôngsuấtbứcxạhiệudụngcủacácbứcxạdovỏmáyvàăngtenliền,trong trường hợpthiếtbị cầmtaycóăng ten liền và không có đầu nốiRFbênngoài.

2.2.5.2. Giới hạn

Công suấtcủaphátxạ giả khôngđượcvượt quá các giá trị trong Bảng3và4.

Bảng3-Cácphátxạ dẫn

Dảitần

Trạng thái phát

Trạng thái chờ

9 kHz đến 1 GHz

0,25 µW (-36dBm)

2,0 nW (-57 dBm)

Trên 1 GHz đến 4 GHz, hoặc từ 1 GHz đến 12,75 GHz

1,00 µW (-30dBm)

20 nW(-47 dBm)

Bảng4-Cácphátxạ bức xạ

Dảitần

Trạng thái phát

Trạng thái chờ

30 MHz đến 1 GHz

0,25 µW (-36dBm)

2,0 nW (-57 dBm)

Trên 1 GHz đến 4 GHz

1,00 µW (-30dBm)

20 nW(-47 dBm)

Khi đo bứcxạ củacácmáycầm tay, áp dụng các điều kiệnsau:

-Với thiết bị có ăng ten liềnbêntrong,ăng ten bình thường vẫn đượckếtnối;

-Vớithiếtbịcóổcắmăngtenngoài,khiđokiểmphảinốitảigiảvớiổcắmnày.

2.2.5.3.Phương phápđo

2.2.5.3.1. Đo mứccôngsuất

CHÚ THÍCH: Chỉ sử dụng nếukhông thể thực hiện được phép đo với máyphát không điều chế.

Hình6-Sơđồđo

Phương phápđonàychỉ ápdụngđối với thiếtbị có đầu nối ăng ten ngoài.

Đocácphátxạgiảtheomứccôngsuấtcủabấtkỳtínhiệurờirạcnào(khôngkểtín hiệumongmuốn)trêntải50Ω.Việcnàycó thểthựchiệnđượcbằngcáchnốiđầu ra máyphátthôngquabộsuyhaotớimáyphântíchphổ(mụcB.7)hoặcVônkếchọn lọc,hoặcbằngcáchkiểm tra các mứctương đối củacáctínhiệu tạp cấpcho ăngten giả (mục B.3).

Phépđophảiđượcthựchiệnvớimáyphátkhôngsửdụngđiềuchếnếucóthể.Nếu khôngthểthựchiệnđượcđiềunày,máyphátphảiđượcđiềuchếbằngtínhiệuđo bìnhthườngD-M2hoặcD-M4(mụcB.2).Việcđiềuchếphảiđượcthựchiệnliêntục trong quá trìnhđo.

Băngthôngphângiảicủathiếtbịđophảilàbăngthôngnhỏnhấtkhảdụngmàlớn hơnđộrộngphổcủacácthànhphầntạpđangđượcđo.Điềunàyphảiđượcxemxét để đạt được khi băng thông cao nhất tiếp theo gây ra sự giảm biên độ ít hơn 1dB.

Các điều kiện trong các phépđo liên quan phải đượcghilại trong báo cáođo.

Phảithựchiệncácphépđovớithiếtbịhoạtđộngtrêncáctầnsốkhôngvượtquá 470MHz,trongdảitần9kHz-4GHz,vàvớithiếtbịhoạtđộngtrêncáctầnsốlớn hơn470MHz,trongdảitần4GHz-12,75GHz,ngoạitrừkênhhoạtđộngcủamáy phát và các kênh lân cận.

Lặp lại phépđo với máy phátở trạngthái“chờ”.

2.2.5.3.2. Đo công suấtbứcxạ hiệu dụng

Thủ tụcđo nhưsau:

Tạivịtríđo(thoảmãncácyêucầuPhụlụcA),mẫuthửđượcđặtởđộcaoxácđịnh trên giáđỡ.

Máyphátphảihoạtđộngvớicôngsuấtsóngmangnhưxácđịnhtrong2.2.2đểcấp cho:

-Ăng ten giả (mụcB.3)đối với thiếtbị có đầu nối ăngtenngoài(xem2.2.5.1);hoặc

-Ăng ten liền(xem2.2.5.1).

1) Máy phát cần đo

2) Ăng ten đo

3) Máy phân tích phổ hoặc Vôn kếchọn lọc (Máy thu đo)

Hình7-Sơđồđo

Nếu có thể, phép đo phải thực hiện với máy phát không sử dụng điều chế. Nếu không thể thực hiện được điều này thì phải điều chế bằng tín hiệu đo kiểm bình thườngD-M2hoặcD-M4(mụcB.2).Nếucóthể,phảiđiềuchếliêntụctrongsuốt thời gian đo.

Băngthôngphângiảicủathiếtbịđolàbăngthôngnhỏnhấtmàvẫnlớnhơnđộrộng phổcủathànhphầntạpđangđượcđo.Điềunàycầnphảiquantâmđểđạtđượckhi độ rộng băng cựcđại kế tiếp làm cho biên độ tăngíthơn1dB.

Điều kiện trong các phépđoliênquanphảiđượcghilại trong báo cáođo.

Dòtìmbứcxạcủacácthànhphầntạpbằngmáythuvàăngtenđotrongtoànbộdải tần 30 MHz - 4 GHz ngoạitrừkênh hoạtđộng của máy phát và các kênh lân cận.

Tạimỗitầnsốdòthấythànhphầntạp,xoaymẫuthửđểthuđượcđápứngcựcđại vàcôngsuấtbứcxạhiệudụngcủathànhphầntạpđượcxácđịnhbằngphépđothay thế,sơđồđo nhưtrongHình8;

Ghi lại giá trị côngsuấtbứcxạ hiệu dụng của thành phần tạp đó. Lặp lại phépđo với ăng tenđo ở mặtphẳng phân cựctrực giao; Lặp lại phépđo với máy phátở trạngthái“chờ”;

1) Bộtạotín hiệu

2) Ăngten thay thế

3) Ăngten đo

4) Máy phân tích phổ hoặcVôn kếchọnlọc(Máy thu đo)

Hình8-Sơđồđo

2.2.6. Suy hao xuyênđiều chế

2.2.6.1.Định nghĩa

TrongQuychuẩnnày,suyhaoxuyênđiềuchếlàsốđokhảnănghạnchếviệctạora các tín hiệu ở các phần tử phi tuyến của máy phát khi có tín hiệu sóng mang và nhiễu đi vào máy phát quaăngten.

2.2.6.2. Giới hạn

Yêu cầunàychỉ ápdụng đối vớicácmáyphátđượcsử dụngtrongcáctrạmgốc.

Cóhailoạisuyhaoxuyênđiềuchếcủamáyphát,thiếtbịphảithoảmãnmộttrong các yêu cầu:

-Tỷsốsuyhaoxuyênđiềuchếnhỏnhấtphảilà40,0dBđốivớibấtkỳsảnphẩm xuyên điềuchế nào;

-Vớithiếtbịtrạmgốcđượcsửdụngtrongcácđiềukiệndịchvụđặcbiệt(ởcácvịtrí cónhiềumáypháthoạtđộng),tỷsốsuyhaoxuyênđiềuchếnhỏnhấtphảilà70,0 dB đối vớibấtkỳsảnphẩmxuyênđiều chế nào.

2.2.6.3.Phương phápđo

Sơđồ đo đượcchỉ trongHình9.

Hình9-Sơđồđo

Nốimáyphátvớibộsuyhaocôngsuất50Ω10dBvàvớimáyphântíchphổquabộ ghép(địnhhướng).Cóthểcầnbộsuyhaophụgiữabộghépđịnhhướngvàmáy phân tích phổ để tránhquátải.

Đểgiảmảnhhưởngcủasaisốghépkhôngthíchứng,phảighépbộsuyhaocông suất10dBvớimáyphátcần đo bằng dây nối ngắn nhất có thể.

Nguồn tín hiệu nhiễu có thể là một máy phát cấp cùng một công suất và có kiểu tươngtựnhưmáyphátcầnđohoặcmộtbộtạotínhiệuvàbộkhuếchđạicôngsuất tuyến tính có khả năng cấp công suấtđầu ra giống nhưmáyphátcần đo.

Bộghép(địnhhướng)phảicósuyhaoghépthấphơn1dB.Nếuđượcsửdụng,bộ ghépđịnhhướngphảicóbăngthôngđủlớnvàphảicóhệsốđịnhhướngthấpnhất là20dB.

Máyphátcầnđovàvànguồntínhiệuđophảiđượcphâncáchvềmặtvậtlýsaocho phép đokhôngbị ảnhhưởng bởibứcxạ trực tiếp.

Máyphátcầnđophảikhôngđượcsửdụngđiềuchếvàmáyphântíchphổđược điều chỉnhđể cóchỉ thị cựcđại với độ rộngquéttần số là500kHz.

Nguồntínhiệunhiễuphảikhôngđượcđiềuchếvàcótầnsốcaohơntầnsốmáy phátcần đo từ50kHz đến 100 kHz.

Chọntầnsốsaochocácthànhphầnxuyênđiềuchếđượcđokhôngtrùngvớicácthành phần tạpkhác.Điềuchỉnhcôngsuấtđầuracủanguồntínhiệunhiễutớimứccôngsuất sóngmangcủamáyphátcầnđobằngcáchsửdụngmáyđocôngsuất.

Đothànhphầnxuyênđiềuchếbằngcáchquansáttrựctiếptrênmáyphântíchphổ tỷsố của thành phầnxuyênđiều chế thứbalớn nhấtsovới sóng mang. Ghi lại giá trị này.

Lặplạiphépđonàyvớinguồntínhiệunhiễuthửởmộttầnsốthấphơntầnsốcủa máyphátcần đo từ50kHz đến 100 kHz.

Suy hao xuyên điều chế của máy phát cần đo là giá trị thấp hơn trong hai giá trị được ghi ởtrên.

2.2.7.Thời gian kích hoạtmáyphát

2.2.7.1.Định nghĩa

Thờigiankíchhoạtmáyphát(ta)làkhoảngthờigiangiữathờiđiểm“bậtmáyphát” (Txon,xem2.2.9.1)vàthờiđiểmxảyrasautronghaithờiđiểmsauđây(2.2.9,Hình 10 và 11):

-Thờiđiểmkhicôngsuấtđầuramáyphátđạtđếnmức-1dBhoặc+1,5dBsovới côngsuấttrạngtháiổnđịnh(Pc)vàduytrìởmứctrongkhoảngtừ -1dBđến+1,5 dBsovới Pc,nhưquan sát trên thiếtbị đo hoặcđồ thị côngsuất/thời gian; hoặc

- Thời điểm saukhi tần sốsóng mang duy trì trong khoảng 1 kHz sovới tần số trạng tháiổn định Fc,nhưquansáttrênthiết bị đo hoặcđồ thị tần số/thời gian.

Giátrị đo đượccủa talà tam,giới hạn là tal.

2.2.7.2. Giới hạn

Thờigiankíchhoạtmáyphátkhông đượcvượt quá 25 ms (tamtal).

2.2.7.3.Phương phápđo

Sơđồ đoxem2.2.9.3.2,Hình13. Thủ tụcđo nhưsau:

NốimáyphátvớibộtáchsóngRFvàbộphânbiệtđothôngquatảithíchứng.Suy haocủatảiđượcchọnsaochođầuvàocủabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquá tảivàbộkhuếchđạihạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộngđúngtrongdảigiớihạn ngaysaukhicôngsuấtsóngmangcủamáyphát(trướckhisuygiảm)vượtquá1 mW.Máyhiệnsóngcónhớ2đường(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiênđộquáđộtừ bộ táchsóngtheothanglogaritvàghilại tầnsố quá độ từbộ phân biệtđo.

Cóthể sử dụng một công tắcđể đảmbảo rằngthời điểmquétcủa máyhiện sóng bắt đầu ngay sau khi “bật máy phát”. Sơđồ đo nhưtrongHình13,2.2.9.3.2.

Máy phân tích phổ và máy hiện sóng có nhớ/bộ phân biệt cũng có thể được sử dụng.

Cácđườngcủamáyhiệnsóngđượchiệuchuẩntheocôngsuấtvàtầnsố(trụcy)và theothời gian (trục x), sửdụng bộ tạo tín hiệu.

Thờigiankíchhoạtmáyphátđượcđobằngcáchđọctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát không đượcđiều chếlàtốtnhất.

2.2.8.Thời gian khử hoạtmáyphát

2.2.8.1.Định nghĩa

Thờigiankhửhoạtmáyphát(tr)làkhoảngthờigiangiữathờiđiểm“tắtmáyphát” (Txoff,xem2.2.9.1)vàthờiđiểmkhicôngsuấtđầuramáyphátgiảmxuốngthấphơn côngsuấttrạngtháiổnđịnh(Pc)50dBvàduytrìthấphơnmứcnàynhưquansát trênthiếtbịđo hoặcđồ thị côngsuất/thời gian (2.2.9, Hình 12).

Giátrị đo đượccủa trlàtrm,giới hạn là trl.

2.2.8.2. Giới hạn

Thời gian khửhoạtmáyphátkhông đượcvượt quá 20 ms (trm≤trl).

2.2.8.3.Phương phápđo

Sơđồ đoxem2.2.9.3.2,Hình13. Thủ tụcđo nhưsau:

NốimáyphátvớibộtáchsóngRFvàbộphânbiệtđothôngquabộsuyhaocông suấtthíchứng.Suyhaođượcchọnsaochođầuvàocủabộphânbiệtđođượcbảo

vệ chống quá tải và bộ khuếch đại hạn chế của bộ phân biệt đo hoạt động đúng trongdảigiớihạnvớiđiềukiệncôngsuấtsóngmangcủamáyphát(trướcsuyhao) vượtquá1mW.Máyhiệnsóngcónhớ2tia(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiênđộ quá độ từbộ táchsóngtheothanglogaritvàghilại tần số quá độ từbộ phân biệt.

Cóthểsử dụngmộtcôngtắcđể đảmbảorằngthờiđiểmquétcủamáyhiệnsóngbắt đầu ngay sau khi “tắt máy phát”. Sơđồ đo nhưtrongHình13,2.2.9.3.2.

Máy phân tích phổ và máy hiện sóng có nhớ/bộ phân biệt cũng có thể được sử dụng.

Cácđườngcủamáyhiệnsóngđượchiệuchuẩntheocôngsuấtvàtầnsố(trụcy)và theothời gian (trục x) bằngcáchthaythế máy phát và tải bằng bộtạo tín hiệu.

Thờigiankhửhoạtmáyphátđượcđobằngcáchđọctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát không sửdụng điều chế làtốtnhất.

2.2.9.Quá độcủamáyphát

2.2.9.1Định nghĩa

Quáđộcủamáyphátlàsựphụthuộctheothờigiancủatầnsốmáyphát,côngsuất vàphổ khi bậtvàtắt công suấtRF đầu ra.

Công suất,tần số, dung sai tần số vàthời gian quáđộ được quy định nhưsau: P0:Côngsuấtdanh định;

Pc:Côngsuất trạng thái ổn định;

Pa:Côngsuấtquáđộcủakênhlâncận.Đólàcôngsuấtquáđộtrongcáckênhlân cận do bậtvàtắt máy phát (theo 2.2.9.3.3).

F0:Tần số sóng mang danhđịnh;

Fc:Tần số sóng mangở trạng tháiổn định;

df:Lệchtần số (sovới Fc)hoặc sai số tần số (tuyệt đối ) (theo 2.2.1.1) của máy phát;

dfe: Giới hạn sai số tần số (df) ở trạng tháiổnđịnh(theo2.2.5.2);

df0:Giớihạnđộlệchtầnsố(df)bằng1kHz.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphátthì phải cộngthêmmộtnửa khoảngcáchkênh;

dfc:Giớihạnđộlệchtầnsố(df)quáđộ,bằngmộtnửakhoảngcáchkênh;trongkhi độlệchtầnsốnhỏhơndfc,tầnsốsóngmangvẫnnằmtrongphạmvicủakênhấn định.Nếukhôngthểthựchiệntắtđiềuchếmáyphátthìcộngthêmmộtnửakhoảng cáchkênh;

Txon:Thời điểmbậtmáyphát;

ton: Thời điểm khi công suất mang (đo được ở đầu ra máy phát) vượt quá Pc - 30 dB;

tp:KhoảngthờigianbắtđầutừthờiđiểmtonvàkếtthúckhicôngsuấtđạtmứcPc–6 dB;

ta:Thời gian kích hoạt máy phát nhưđịnhnghĩatrong2.2.7;

tam: Giá trịđo đượccủa ta;

tal: Giới hạn của tam như trong 2.2.7.2; Txoff:Thời điểmtắtmáyphát;

Toff:Thời điểm khi công suấtmang xuốngthấp hơn Pc - 30 dB;

td:KhoảngthờigianbắtđầukhicôngsuấtxuốngthấphơnPc-6dBvàkếtthúcở thời điểmtoff.

tr:Thờigiankhửhoạtmáyphátnhưđịnhnghĩatrongmục2.2.8(sauthờigiankhử hoạtnày,côngsuấtgiữởmức thấp hơnPc-50dB);

trm:Giá trịđo đượccủa tr;

trl: Giới hạn trm nhưtrong2.2.8.2.

Nếusửdụngbộtổnghợpvà/hoặchệthốngmạchvòngkhoápha(PLL)đểxácđịnh tầnsốmáyphátthìmáyphátphảibịtắtkhimấtđồngbộhoặc,trongtrườnghợp PLL, khi hệthống mạch vòng không khóa được.

2.2.9.2. Giới hạn

2.2.9.2.1. Miềnthời gian củacôngsuấtvàtần số

Hình10,11và12môtảcácthờiđiểm,tầnsốvàcôngsuấtnhưđịnhnghĩatrong 2.2.7.1,2.2.8.1và2.2.9.1.

Hình 10 - Thờigiankíchhoạtmáypháttheomục 2.2.7.1 và quá độkhibật máy

Hình 11 - Thờigiankíchhoạtmáypháttheomục 2.2.7.1 và quáđộkhibật máy

Hình 12 - Thờigiankhửhoạtmáypháttheomục 2.2.8.1 và quáđộkhitắtmáy

Cácđồthịcôngsuấtsóngmang(dẫn)vàtầnsốsóngmangtheothờigian(gồmmột số điểmquá độ phù hợp)phải đượcghitrongbáocáo đo.

TạithờiđiểmbấtkỳkhicôngsuấtsóngmanglớnhơnPc-30dB,tầnsốsóngmang phảiduytrìtrongphạmvinửakhoảngcáchkênh(dfc)sovớitầnsốsóngmangở trạng tháiổn định(Fc).

Độdốccủacácđồthị“côngsuấttheothờigian”ứngvớicảthờigiankíchhoạtvà khửhoạt,phải thoả mãn:

tp≥0,20msvàtd≥0,20ms, đốivới cả thời gian kích hoạtvàkhử hoạt;

TrongkhoảnggiữađiểmPc–30dBvàđiểmPc–6dB(đốivớicảthờigiankíchhoạt vàkhửhoạt),độ dốc phải khôngđượcthay đổi.

2.2.9.2.2. Công suấtquá độ ởkênh lân cận

Đối với các khoảng cách kênh 25 kHz, công suất quá độ trong các kênh lân cận khôngđượclớnhơn-60dBsovớicôngsuấtsóngmang(dẫn)củamáyphát(tính theodecibeltươngđốisovớicôngsuấtsóngmang(dBc))màkhôngnhấtthiếtphải thấp hơn 2 µW (-27,0 dBm);

Đốivớikhoảngcáchkênh12,5kHz,côngsuấtquáđộtrongcáckênhlâncậnkhông đượclớnhơn-50dBsovớicôngsuấtsóngmang(dẫn)củamáyphát(theodBc)mà không nhấtthiếtphải thấp hơn 2 µW (-27,0 dBm).

2.2.9.3.Phương phápđo

Cácthờiđiểmquáđộ(cáctrườnghợpchuyểnmạchbậtvàtắt)vàcácđộlệchtầnsố trongnhữngthờiđiểmnàycóthểđượcđobằngmáyphântíchphổvàbộphânbiệt đomàthoả mãn các yêu cầu đượcnêutrong2.2.9.3.2.

Côngsuất,làmgiảmhoạtđộngởcáckênhlâncận,cóthểđượcđobằngcáchsử dụngmáyđo công suấtquá độ phù hợpmàthoả mãn các yêu cầu của2.2.9.3.4.

2.2.9.3.1. Đomiềnthời gian củacôngsuất và tần số

Nếu có thể, phải thực hiện phép đo với máy phát không sử dụng điều chế. Nếu không,phépđođượcthựchiệnvớimáyphátcósửdụngđiềuchếvàphảighilại điềunàytrongbáocáođo.

Nốimáypháttheosơ đồ nhưHình13.

Kiểm tra việc hiệu chuẩn thiết bị đo. Đầu ra máy phát đượcnối với đầu vào máy phântíchphổvàbộphânbiệtđothôngquacácbộsuyhaocôngsuấtvàbộchia công suất.

Giá trị củabộ suy hao công suất được lựa chọn sao cho đầu vào của thiết bị đo đượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđạihạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộng chính xác trong dải giới hạn khiđạtđược các điều kiện công suấttrong2.2.9.1.

Máyphântíchphổđượcthiếtlậpđểđovàhiểnthịcôngsuấttheothờigian(“chếđộ zerospan”).

Hiệuchuẩnbộphânbiệtđo.ĐiềunàyđượcthựchiệnbằngcáchcấpcácđiệnápRF từbộtạotínhiệuvớicácđộlệchtầnsốxácđịnhsovớitầnsốdanhđịnhcủamáy phát.

Sửdụng thiếtbị thích hợp để tạoraxungkíchchothiết bị đo khi bậtvàtắtmáyphát. Cóthể giámsátviệc bậtvàtắt công suấtRF.

Điệnápởđầurabộphânbiệtđophảiđượcghilạitheohàmthờigiantươngứngvới mứccôngsuấttrênbộnhớhoặcbộghiquáđộ.Điệnápnàylàsốđođộlệchtầnsố. Cáckhoảngthờigiantrongquáđộtầnsốcóthểđượcđobằngcáchsửdụnggốc thờigiancủathiếtbịnhớ.Đầuracủabộphânbiệtđochỉcóhiệulựcsautonvàtrước toff.

2.2.9.3.2.Sơđồ đovàcác đặctínhcủa bộ phân biệtđo

Hình 13 - Sơđồđo quá độcông suấtvàtần sốcủa máyphát trongthời gian kích hoạtvàkhửhoạtmáyphát

Bộphânbiệtđocóthểgồmmộtbộtrộnvàmộtbộdaođộngnội(tạotầnsốphụ)để biếnđổitầnsốmáyphátđođượcthànhtầnsốcấpchobộkhuếchđạihạnchế(băng rộng)vàbộ phân biệtbăng rộng kếthợp:

-Bộ phân biệtđo phải đủ nhạyđể đo các tín hiệu vào giảmtới Pc-30dB;

- Bộ phân biệt đo phải đủ nhanh để hiển thị các độ lệch tần số (khoảng 100kHz/100ms);

Đầurabộ phân biệt đo phải được ghép điện mộtchiều.

2.2.9.3.3. Đo công suấtquá độ kênh lân cận

Máyphátcầnđođượcnốivới“thiếtbịđocôngsuấtquáđộkênhlâncận”thôngqua bộsuyhaocôngsuất nhưmôtảtrong2.2.9.3.4đểcó mứcvào phùhợp(giữa0dBm và -10 dBm khi công suấtmáyphátlàPc).

Nếucóthểđượcphảithựchiệnphépđovớimáyphátkhôngsửdụngđiềuchế.Nếu không,phépđođượcthựchiệnvớimáyphátcósửdụngđiềuchếvàphảighilại điềunàytrongbáocáođo.

Thủ tụcđo nhưsau:

Máyphátphảicómứccôngsuấtsóngmangdanhđịnhcựcđại,ởcácđiềukiệnđo kiểm bình thường(3.1.1.1);

Điều chỉnh“máyđo công suấtquá độ”để thuđượcđáp ứng cực đại;

Đâylàmứcchuẩn 0 dBc; Sau đó tắt máy phát.

Điềuchỉnh“máyđocôngsuấtquáđộ”khỏitầnsốsóngmangđểđápứng -6dBcủa nómàgầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphátđượcdịchchuyểnsovớitầnsố sóng mang như trong Bảng5;

Bảng5-Dịchchuyển tần số

Khoảng cách kênh (kHz)

Dịch chuyển (kHz)

12,5

8,25

25

17

Bậtmáyphát;

Sửdụngmáyphântíchphổđểghilạiđườngbaocủacôngsuấtquáđộtheothời gian(thờigiankhoảng50ms).Côngsuấtđườngbaođỉnhquáđộđượctínhtheo dBc;

Tắt máy phát;

Sửdụngmáyphântíchphổđểghilạiđườngbaocủacôngsuấtquáđộtheothời gian(thời khoảng50ms).Côngsuấtđường bao đỉnhquá độ đượctínhtheo dBc;

Lặplạicácbướcnămlầnvàghilạiđápứnglớnnhấttrongcácđiềukiện“bật”và “tắt”;

Lặplạicácbướcvới“thiếtbịđocôngsuấtquáđộ”đượcđiềuchỉnhtớibiênkháccủa sóngmang;

Côngsuấtquáđộkênhlâncậntrongcácthờigiankíchhoạtvàkhửhoạtlàgiátrị cao nhấttrongcácgiátrị được ghi ởtrên). Ghi lại giá trị này.

2.2.9.3.4. Cácđặctínhcủamáy đo công suấtquá độ kênh lân cận

Hình 14 - Sơđồđothiếtbịđo công suấtquá độkênhlâncận

Yêu cầu đối với thiếtbị đo công suấtquá độ kênh lân cận nhưsau:

Bộ trộn:Bộ trộn điốt cân bằng50Ω; với mứcđộ dao động nội phù hợp,vídụ +7dB; Bộ lọckênhlâncận:thích ứng 50 Ω;

Máy phân tích phổ:dải thông 100 kHz, tách sóngđỉnhhoặcđo công suất/thời gian.

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Độnhạy(số liệu hoặc bảntin)

2.3.1.1.Định nghĩa

Độnhạykhảdụngcựcđại(sốliệuhaybảntin,dẫn)làmứctínhiệunhỏnhất(emf) củasóngmangởđầuvàomáythumàsaukhigiảiđiềuchếnhậnđượctínhiệusố vớimộttỷsốlỗibitlà10-2hoặcmộttỷlệbảntinđúnglà80%.Tínhiệusóngmang nàyphảicótầnsốlàtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđượcđiềuchếbằngtínhiệu đo kiểmbìnhthường(mục B.2).

2.3.1.2. Giới hạn

Độ nhạykhả dụng cựcđại (emf):

-Ở các điều kiện đobìnhthường khôngđượcvượtquá:+3,0dBV và

-Ở các điều kiện đo tới hạnkhôngđượcvượtquá:+9,0dBV.

2.3.1.3.Phương phápđo

2.3.1.3.1.Phương phápđo với các dòng bit liên tục

Hình 15 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

Đưamộttínhiệucótầnsốbằngtầnsốdanhđịnhcủamáythu,đượcđiềuchếbằng tínhiệu đo kiểm bình thườngD-M2(mục B.2) tới đầu vào máy thu;

Mẫubitcủatínhiệuđiềuchếđượcsosánhvớimẫubitthuđượcởmáythusaukhi giải điều chế (xemthêmmụcB.4);

Điều chỉnh sứcđiện động củatínhiệu đầu vào máy thu chođến khi tỷsố lỗi bit là 10-2hoặctốthơn(khigiátrị10-2khôngthểđạtđượcchínhxác,phảitínhđếngiátrị của độ không đảmbảo đo).

Độ nhạykhả dụng cựcđại là sứcđiện độngcủatínhiệu đầu vào máy thu. Ghi lại giá trị này. Lặplạiphépđoởcácđiềukiệnđokiểmtớihạn(3.1.1.2.1và3.1.1.2.2ápdụngđồng thời).

2.3.1.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 16 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

- Đưamộttínhiệucótầnsốbằngtầnsốdanhđịnhcủamáythu,đượcđiềuchếvới cáctínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)(phùhợpvớichỉdẫncủanhàsản xuấtvà đượcchấp nhận bởiphòngthửnghiệm)tới đầu vào máy thu;

Mức tín hiệu này phải đảmbảo sao cho thuđượctỷsốbản tinđúngnhỏ hơn 10%.

- Sauđóphátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)kểcảkhibảntinthuđược là đúng hay khôngđúng.

Tăng mức tín hiệu vào 2 dB đối với mỗitrường hợpkhôngthuđượcđúng bảntin.

Thủ tụcđo đượclặp lại cho đến khi thuđúngbản tin trong ba lầnliêntiếp. Ghi lại mứctínhiệu vào.

- Giảmmứctín hiệu vào 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

- Sau đó phát tín hiệu đo kiểm bình thường (mục B.2) 20 lần. Trong mỗi trường hợp,nếukhôngthuđượcđúngbảntinthìphảităngmứctínhiệuvào1dBvàghi lại giá trị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệuvàochođếnkhi babảntinliêntiếpđềuthuđượcđúng.Trongtrườnghợpnày,giảmmứctínhiệu vào 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Độnhạykhảdụngcựcđạilàtrungbìnhcộngcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệ bản tinđúnglà80. Ghi lại giá trị này.

- Lặplạiphépđoởcácđiềukiệnđokiểmtớihạn(theo3.1.1.2.1và3.1.1.2.2áp dụng đồngthời).

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.2.1.Định nghĩa

Triệtnhiễuđồngkênhlàsốđokhảnăngcủamáythuđểthutínhiệumongmuốnmà khôngvượtquáđộsuygiảmchotrướcdosựxuấthiệncủatínhiệuđiềuchếkhông mongmuốn,cả hai tín hiệu đềucùngởtần số danh định của máy thu.

2.3.2.2. Giới hạn

Giátrị của tỷsố triệt nhiễu đồngkênh,tínhtheodB,nhưsau:

Nằm trong khoảng -8,0 dB và 0 dB, đối với các khoảng cách kênh 25 kHz;

Nằm trong khoảng -12,0 dB và 0 dB, đối với các khoảng cách kênh 12,5 kHz.

2.3.2.3. Phương pháp đo

2.3.2.3.1.Phương phápđo với dòng bit liên tục

Hình 17 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểm bình thườngD-M2(mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitínhiệu A-M3(mục B.2).

Cả haitínhiệu vào phải ởtần sốdanhđịnhcủa máy thu cần đo.

b.Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAcaohơnmứcgiớihạn của độ nhạy khả dụng cực đại (mục B.6) 3 dB, tại các cổng vào của máy thu (nghĩa là cao hơn 6 dB so với 1 Vemfởcác điều kiện đo kiểmbìnhthường).

c.SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốncho tới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1hoặcxấuhơn.

d. Pháttínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2trongkhiquansát tỷ số lỗibit.

e. Giảmmức tínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđược tỷsố lỗi bit là 10-2hoặctốthơn. Ghi lại mứctínhiệu không mong muốn.

f. Vớimỗitầnsốcủatínhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphải đượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)củamứctínhiệukhôngmongmuốntrên mức tín hiệumongmuốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g. Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmuốn12%khoảng cáchkênh.

h. Triệtnhiễu đồngkênhcủathiếtbị cầnđolàgiátrị thấp nhấttrong3giátrị được tínhtrongbướcf)và được tính theo dB.

2.3.2.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 18 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểm bình thường(mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitínhiệu A-M3(mục B.2).

Cả haitínhiệu vào phải ởtần sốdanhđịnhcủa máy thu cần đo.

b. Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđại(mụcB.6)3dB,tạicáccổngvàocủamáy thu(nghĩalàcaohơn 6 dB so với 1 µVemf ởcác điều kiện đo kiểmbìnhthường).

c. SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốncho tới khiđạtđượctỷsốbản tinđúngthấp hơn10%.

d. Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)khiquansáttrongmỗitrường hợp kể cả khi thu đúng bản tin hay không.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpmàkhôngthu đượcđúngbảntin.

Lặplạithủtụcchođếnkhithuđượcđúngbảntintrongbalầnliêntiếp.Sauđóghi lại mứccủatínhiệu vào.

e. Tăng mức tín hiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Sau đó phát tín hiệu đo kiểm bình thường (mục B.2) 20 lần. Trong mỗi trường hợp,nếukhôngthuđượcđúngbảntinthìphảităngmứctínhiệuvào1dBvàghi lại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghi lại trung bình cộng củacácgiátrị (tương ứng với tỷlệ bản tinđúng là 80%).

f. Vớimỗitầnsốcủatínhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphải được biểu diễn là tỷsố (tính theo dB) của mứctrungbình đượcghilại ởbước trên mức tín hiệumongmuốn,ở đầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g. Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmuốn12%khoảng cáchkênh.

h. Triệt nhiễu đồng kênh của thiết bị cần đo là giá trị thấp nhất trong 3 giá trị được tính theo bướcf và được tính theo dB.

2.3.3.Độchọn lọc kênh lân cận

2.3.3.1.Định nghĩa

Độchọnlọckênhlâncậnlàsốđokhảnăngcủamáythukhithutínhiệumongmuốn màkhôngvượtquá độ suygiảmchotrước do có tín hiệukhôngmongmuốn ởtần số cáchtầnsốcủatínhiệumongmuốnmộtkhoảngcáchbằngđộphâncáchkênhlân cận củathiếtbị.

2.3.3.2. Giới hạn

Độchọnlọckênhlâncậnđốivớicáckhoảngcáchkênhkhácnhaukhôngđượcthấp hơncácgiátrị trong Bảng 6.

Bảng6- Độchọn lọc kênh lân cận

 

Khoảng cách kênh

12,5 kHz

25 kHz

Các điềukiệnđo bình thường

60,0 dB

70,0 dB

Các điềukiệnđo tới hạn

50,0 dB

60,0 dB

2.3.3.3.Phương phápđo

2.3.3.3.1.Phương phápđo với dòng bit liên tục

Hình 19 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a. Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB)với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 (mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitínhiệu A-M3(mụcB.2)vàcótầnsốbằngtầnsốcủakênhnằmkềtrênkênhcủatínhiệu mongmuốn.

b. Đầu tiên, tắt (trong khi vẫn duy trì trở kháng đầu ra) bộ tạo tín hiệu B (tín hiệu không mong muốn).

Điều chỉnh mức tín hiệu mong muốn từ bộ tạo tín hiệu A cho đến khi cao hơn mức giới hạn của độ nhạy khả dụng cực đại mục B.6 (dữ liệu hoặc bản tin) 3 dB, tại các cổng vào của máy thu (nghĩa là cao hơn 6 dB so với 1 µV emf ở các điều kiện đo kiểm bình thường).

c. Sau đó bật bộ tạo tín hiệu B và điều chỉnh mức tín hiệu không mong muốn cho tới khi đạt được tỷ số lỗi bit là 10-1 hoặc xấu hơn.

d. Pháttínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2trongkhiquansát tỷ số lỗibit.

e. Giảm mức tín hiệu không mong muốn theo các bước 1 dB cho tới khi đạt được tỷ số lỗi bit là 10-2hoặc tốt hơn. Ghi lại mức tín hiệu không mongmuốn.

f. Vớimỗikênhlâncận,độchọnlọcphảiđượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB) của mức tín hiệu không mong muốn trên mức tín hiệu mong muốn, ở đầu vào máythu.

Ghi lại tỷsố này.

g. Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốcủakênhlâncậnmà cótần số thấp hơn tần số kênhcủatínhiệumongmuốn.

h. Độchọnlọckênhlâncậnlàgiátrịthấphơntronghaigiátrịđođượctrongcác kênh lân cận của kênhđangthu.

i. Lặp lại phép đo ở các điều kiện đo tới hạn (3.1.1.2.1 và 3.1.1.2.2 áp dụng đồngthời)với mức tín hiệumongmuốn(nhưxác địnhtrong mục B.6) tăng 6 dB.

2.3.3.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 20 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểm bình thường(mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA- M3(mụcB.2)và có tầnsốbằng tầnsốcủakênhnằmkềtrênkênhcủatínhiệumong muốn.

b.Đầu tiên, tắt (trong khi vẫn duy trì trở kháng đầu ra) bộ tạo tín hiệu B (tín hiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđạitrongmụcB.6(dữliệuhoặcbảntin)3dB,tại cáccổng vào củamáythu(nghĩa là cao hơn 6 dB so với 1 Vemfởcác điều kiện đo kiểm bình thường).

c.SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố bản tinđúngthấp hơn10%.

Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)khiquansáttrongmỗitrườnghợp kể cả khi thu đúng bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcđúngbảntin.

d.Lặplạithủtụcchođếnkhithuđượcđúngbảntintrongbalầnliêntiếp.Sauđóghi lại mứccủatínhiệu vào.

e.Tăng mứctínhiệukhôngmongmuốn 1 dB và ghi lại giátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)20lần.Trongmỗitrườnghợp, nếukhôngthuđượcđúngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmongmuốn1dB vàghilạigiátrị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmongmuốn chođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcđúng.Trongtrườnghợpnày,tăngmức tínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghi lại trung bình cộng củacácgiátrị (tương ứng với tỷlệ bản tinđúng là 80%).

f. Vớimỗikênhlâncận,độchọnlọcphảiđượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)của mức trung bình trên mứctínhiệumongmuốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại giá trị này.

g.Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốcủakênhlâncậnnằmkề dưới kênh củatínhiệumongmuốn.

h.Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượcởcác kênh lân cận của kênhđangthu.

i. Lặplạiphépđoởcácđiềukiệnđotớihạn(3.1.1.2.1và3.1.1.2.2ápdụngđồng thời)với mứctínhiệumongmuốn(nhưxác định trong mục B.6) tăng 6 dB.

2.3.4Triệtđáp ứng giả

2.3.4.1Định nghĩa

Triệtđápứnggiảlàsốđokhảnăngcủamáythukhithutínhiệumongmuốnmà khôngvượtquáđộsuygiảmchotrướcdocótínhiệukhôngmongmuốnởbấtkỳtần

số nào mà cóđáp ứng giả.

2.3.4.2Giới hạn

Tạitầnsốbất kỳcáchtầnsốdanhđịnhcủamáythumộtkhoảngbằng2khoảng cách kênh hoặc nhiềuhơn,triệt đáp ứng giả không đượcthấp hơn70,0dB.

2.3.4.3Phương phápđo

2.3.4.3.1Giới thiệu phương phápđo

Để xác địnhcáctần số màcó đáp ứng giả,phảithực hiện các tính toán sau:

a.Tính“dải tần giới hạn”:

Dảitầngiớihạnđượcđịnhnghĩalàtầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)cấpcho bộtrộnthứnhấtcủamáythucộnghoặctrừtổngcáctầnsốtrungtần(fI1,…,fIn)và mộtnửa dải tần của các kênh càiđặtsẵn (sr) của máy thu;

Do đó,tầnsố flcủa dải tần giới hạnlà:

b. Tính các tần số ngoàidải tần giới hạn:

Tínhcáctầnsốmàtạiđócóđápứnggiảởngoàidảitầngiớihạnđượcthựchiện cho các dảitần liên quan còn lại;

Cáctầnsốngoàidảitầngiớihạnbằngcáchàicủatínhiệubộdaođộngnội(fLO) cấpchobộtrộnthứnhấtcủamáythucộnghoặctrừtầnsốtrungtầnthứnhất(fI1) của máy thu;

Do đó các tần số của những đáp ứng giả nàylà:nfLOfI1, trongđó n là số nguyên lớn hơn hoặcbằng2.

Phépđođápứngảnhthứnhấtcủamáythuđượcthựchiệnđầutiênđểkiểmtra việctínhtoáncác tầnsố có đáp ứng giả.

Vớicáctínhtoánởtrên,nhàsảnxuấtphảicôngbốtầnsốcủamáythu,tầnsố củatínhiệudaođộngnội(fLO)cấpchobộtrộnthứnhấtcủamáythu,cáctầnsố trung tần (fI1,fI2,…),vàdải tần của các kênh càiđặtsẵn(sr)của máy thu.

2.3.4.3.2Phương pháp dò trong dải tần giớihạn

Hình 21 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a. Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB)với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1).

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường(mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA- M3(mục B.2).

b. Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạy khả dụng cực đại (được xác định trong mục B.6) 3 dB, tại các cổng vào của         máy thu (nghĩa là cao hơn 6 dB so với 1 µV emf ở các điều kiện đo kiểm bình thường).

Trongtrườnghợpsửdụngdòngbitliêntục,tỷsốlỗibitcủamáythusaukhigiảiđiều chế phải đượcghilại.

c. SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốntới86 dBµV tạicáccổng vào máy thu.

Thay đổi tần số của bộ tạo tín hiệu không mong muốn theo các bước 5kHztrongdảitầngiớihạn(2.3.4.3.1.a))vàtheocáctầnsốđượctínhngoàidảitần giới hạnnày(2.3.4.3.1.b)).

d. Ghilạitầnsốcủabấtkỳđápứnggiảnàomàpháthiệnđượctrongkhidòđểsử dụng trong các phépđo ở2.3.4.3.2và2.3.4.3.3.

e.Trườnghợpkhôngthểsửdụngdòngbitliêntụcthìcóthểsửdụngmộtphương pháptươngtự.Khiđóthaychoviệcnhậnrađápứnggiảdotăngtỷsốlỗibitbằng việc nhậnrađáp ứng giả do giảmtỷ số bản tin thành công.

2.3.4.3.3.Phương phápđo với các dòng bit liên tục

Sơđồ đo nhưtrongHình23.Thủ tụcđo như sau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1).

Tínhiệumongmuốn(từ bộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđược điềuchếvớitínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(mụcB.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hzvàvớiđộlệch12%khoảngcáchkênh(A-M3)(mụcB.2),vàphảiởtầnsốmàcần kiểmtrađáp ứng giả.

b.Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđạitrongmụcB.6(dữliệuhoặcbảntin)3dB,tại cáccổng vào củamáythu(nghĩa là cao hơn 6 dB so với 1 Vemfởcác điều kiện đo kiểm bình thường).

c.SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1hoặcxấu hơn.

d. Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e.Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệukhôngmongmuốn.

f.Vớimỗitầnsố,triệtđápứnggiảphảiđượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)của mức tín hiệu không mong muốntrên mức tínhiệumongmuốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g.Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốcóđápứnggiảđượcpháthiệnkhidòtìm trong “dải tần giới hạn” (mục 2.3.4.3.1.a)) và tại các tần số có đáp ứng giả (2.3.4.3.1.b))đượctínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc30MHz(chọnsốlớnhơn)đến 3,2 xfRx (fRx làtần số danh địnhcủa máy thu).

h.Triệtđápứnggiảcủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấpnhấttrongcácgiátrịđượcghiở bướcf).

2.3.4.3.4.Phương phápđo với các bản tin

Sơđồ đo nhưtrongHình23.Thủ tụcđo như sau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểm bình thường(mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hzvàvớiđộlệch12%khoảngcáchkênh(A-M3)(mụcB.2),vàphảiởtầnsốmàcần kiểmtrađáp ứng giả.

b.Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđại(mụcB.6)3dB,tại cáccổngvàocủamáythu (nghĩa là cao hơn 6 dB so với 1 µVemfởcác điều kiện đo kiểmbìnhthường).

c.SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố bản tinđúngthấp hơn10%.

d.Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)khiquansáttrongmỗitrườnghợp kể cả khi thu đúng bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcđúngbảntin.

e.Lặplạithủtụcchođếnkhithuđượcđúngbảntintrongbalầnliêntiếp.Sauđóghi lại mứccủatínhiệu vào.

Tăng mức tín hiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)20lần.Trongmỗitrườnghợp, nếukhôngthuđượcđúngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmongmuốn1dB vàghilạigiátrị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmongmuốn chođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcđúng.Trongtrườnghợpnày,tăngmức tínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcộngcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệbảntinđúnglà80%)trong cácbước d) và e).

f.Vớimỗitầnsố,triệtđápứnggiảphảiđượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)của mức tín hiệu không mong muốntrên mức tínhiệumongmuốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g.Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốcóđápứnggiảđượcpháthiệnkhidòtìm trong“dảitầngiớihạn”(2.3.4.3.1.a))vàtạicáctầnsốcóđápứnggiảđượctínhcho dảitầntừfRx/3,2hoặc30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxlàtầnsốdanh định của máy thu).

h.Triệtđápứnggiảcủathiếtbịcầnđolàgiátrị thấpnhấttrongcácgiátrịđượcghiở bướcf).

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyên điều chế

2.3.5.1.Định nghĩa

Triệtđápứngxuyênđiềuchếlàsốđokhảnăngcủamáythukhithutínhiệumong muốn mà không vượt quá độ suy giảm cho trước do có hai hoặc nhiều tín hiệu khôngmongmuốncómốiliênhệvềtầnsốđượcquiđịnhsovớivớitầnsốtínhiệu mongmuốn.

2.3.5.2. Giới hạn

Tỷsốtriệtđápứngxuyênđiềuchếkhôngđượcthấphơn70,0dB đốivớithiết bị

trạmgốc và 65,0 dB đối với thiếtbị cầm tay và di động.

2.3.5.3.Phương phápđo

2.3.5.3.1.Phương phápđo với dòng bit liên tục

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối ba bộ tạotínhiệu(A,BvàC)với máy thu qua bộ kếthợp (mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđược điềuchếvớitínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(mụcB.2).

Tín hiệu không mong muốnthứnhất (từ bộ tạotínhiệuB)phải khôngđượcđiều chế.

Điều chỉnhtínhiệunàytới tần sốcaohơn tần số danh định của máy thu 50 kHz.

Tínhiệukhôngmongmuốnthứhai(từbộtạotínhiệuC)phảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3(mụcB.2)vàđượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máy thu 100 kHz.

b.Đầutiên,tắt (trong khi vẫnduytrìtrởkháng đầura)cácbộ tạo tín hiệuBvàC(các tínhiệu không mong muốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức hạncủađộnhạykhảdụngcựcđạixácđịnhtrongmụcB.6(sốliệuhoặcbảntin)3 dB,tạicáccổngvàocủamáythu(nghĩalàcaohơn6dBsovới1Vemfởcácđiều kiện đo kiểmbìnhthường).

c. Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mứccủa hai tín hiệu không mong muốnphảiđượcgiữbằngnhauvàđượcđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốn cho tới khiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-1hoặcxấu hơn.

d. Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e. Giảm mức các tín hiệu không mong muốn theo các bước 1 dB cho tới khi đạt đượctỷsố lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghilại mức tín hiệukhôngmongmuốn.

f.Vớimỗitrườnghợpthayđổicáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyên điều chế phải được biểu diễn là tỷ số (tính theo dB) của các mức tín hiệu không mongmuốntrênmức tín hiệu mong muốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g.LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBcótầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzvàbộtạotínhiệukhôngmongmuốnCcótầnsốthấp hơn tần số tínhiệu mong muốn 100 kHz.

h.Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrị được ghi ởbước f).

2.3.5.3.2Phương phápđo với các bản tin

Hình 23 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối ba bộ tạotínhiệu(A,BvàC)với máy thu qua bộ kếthợp (mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường(mục B.2).

Tín hiệu không mong muốnthứnhất (từ bộ tạotínhiệuB)phải khôngđượcđiều chế.

Điều chỉnhtínhiệunàytới tần sốcaohơn tần số danh định của máy thu 50 kHz.

Tínhiệukhôngmongmuốnthứhai(từbộtạotínhiệuC)phảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3(mụcB.2)vàđượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máy thu 100 kHz.

b.Đầutiên,tắt (trong khi vẫnduytrìtrởkháng đầura)cácbộ tạo tín hiệuBvàC(các tínhiệu không mong muốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđại(đượcxácđịnhtrongmụcB.6,sốliệuhoặc bảntin)3dB,tạicáccổngvàocủamáythu(nghĩalàcaohơn6dBsovới1µVemf ởcác điều kiện đo kiểmbìnhthường).

c. Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mứccủa hai tín hiệu không mong muốnphảiđượcgiữbằngnhauvàđượcđiềuchỉnhmứccáctínhiệukhôngmong muốn cho tới khiđạtđượctỷsố bản tin thành công thấp hơn10%.

d.Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)khiquansáttrongmỗitrườnghợp kể cả khi thu đúng bảntinhaykhông.

Giảmmức các tín hiệu không mong muốn 2 dB mỗi khi không thuđúng bảntin.

Lặplạithủtụcchođếnkhithuđúngbảntintrongbalầnliêntiếp.Ghilạicácmứctín hiệu vào.

e.Tăng các mức tín hiệukhôngmongmuốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Sau đó phát tín hiệu đo kiểm bình thường (mục B.2) 20 lần. Với mỗi trường hợp khôngthuđượcđúngbảntin,giảmcácmứctínhiệukhôngmongmuốn1dBvàghi lạigiátrịmới.Nếubảntinthuđượcđúng,mứccủacáctínhiệukhôngmongmuốn phải không được thay đổi cho tới khi thu được đúng ba 3 bản tin liên tiếp. Trong trườnghợpnày,cáctínhiệukhôngmongmuốnphảiđượctăng1dBvàghilạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcộngcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệbảntinđúnglà80%)trong cácbước d) và e).

f.Vớimỗitrườnghợpthayđổicáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyên điềuchếphảiđượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)củamứctrungbìnhđượcghilại trongbướce)trênmứctínhiệu mong muốn ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g.LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBcótầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzvàbộtạotínhiệukhôngmongmuốnCcótầnsốthấp hơn tần số tínhiệu mong muốn 100 kHz.

h.Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrị bướcf.

2.3.6Nghẹt

2.3.6.1Định nghĩa

Nghẹtlàsốđokhảnăngcủamáythukhithutínhiệumongmuốnmàkhôngvượt quáđộsuygiảmchotrướcdocótínhiệukhôngmongmuốntạibấtkỳtầnsốnào không phảilàtần số có đáp ứng giả hoặctần số của các kênh lân cận.

2.3.6.2Giới hạn

Tỷsốnghẹttạitầnsốbấtkỳtrongcácdảitầnxácđịnhkhôngđượcthấphơn84,0 dB,ngoạitrừtại các tần số có đáp ứng giả (theo2.3.4).

2.3.6.3 Phương phápđo

2.3.6.3.1Phương phápđo với các dòng bit liên tục

Hình 24 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđược điềuchếvớitínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(mụcB.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảikhôngđượcđiềuchếvàphải nằmtại tầnsố cáchtần số danh định củamáythu từ1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấpxỉ ±1MHz,±2MHz,±5 MHz và±10MHz,tránhcáctần số cóđáp ứng giả.

b.Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđạixácđịnhtrongmụcB.6(sốliệuhoặcbảntin)

3dB,tạicáccổngvàocủamáythu(nghĩalàcaohơn6dBsovới1µVemfởcác điều kiện đo kiểmbìnhthường).

c.SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1hoặcxấu hơn.

d. Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e.Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệukhôngmongmuốn.

f. Với mỗi tần số, nghẹt được biểu diễn là tỷ số (tính theo dB) của mức tín hiệu khôngmongmuốntrên mức tín hiệumongmuốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g.Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctần số đượcxác định nhưtrên.

h.Chỉtiêunghẹtcủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấpnhấttrongcácgiátrịđượcghiở bướcf.

2.3.6.3.2Phương phápđo với các bản tin

Hình 25 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nối hai bộ tạotínhiệu(AvàB) với máy thu qua bộ kếthợp(mục B.1);

Tínhiệumongmuốn(từbộtạotínhiệuA)phảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 (mục B.2).

Tínhiệukhôngmongmuốn(từbộtạotínhiệuB)phảikhôngđượcđiềuchếvàphải nằmtại tầnsố cáchtần số danh định củamáythu từ1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấpxỉ ±1MHz,±2MHz,±5 MHz và±10MHz,tránhcáctần số cóđáp ứng giả .

b.Đầutiên,tắt(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura)bộtạotínhiệuB(tínhiệu khôngmongmuốn).

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđạixácđịnhtrongmụcB.6(sốliệuhoặcbảntin)

3dB,tạicáccổngvàocủamáythu(nghĩalàcaohơn6dBsovới1µVemfởcác điều kiện đo kiểmbìnhthường).

c.SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố bản tin thành công thấp hơn10%.

d.Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)khiquansáttrongmỗitrườnghợp kể cả khi thu đúng bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcđúngbảntin.

Lặplạithủtụcchođếnkhithuđượcđúngbảntintrongbalầnliêntiếp.Sauđóghilại mứccủa tín hiệuvào.

e.Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(mụcB.2)20lần.Trongmỗitrườnghợp, nếukhôngthuđượcđúngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmongmuốn1dB vàghilạigiátrị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmongmuốn chođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcđúng.Trongtrườnghợpnày,tăngmức tínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghi lại trung bình cộng củacácgiátrị (tương ứng với tỷlệ bản tinđúng là 80%).

f.Vớimỗitầnsố,nghẹtđượcđánhgiátheotỷsố(tínhtheodB)củamứctínhiệu khôngmongmuốntrên mức tín hiệumongmuốn,ởđầu vào máy thu.

Ghi lại tỷsố này.

g.Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctần số đượcxác định ởtrên.

h.Chỉtiêunghẹtcủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấpnhấttrongcácgiátrịđượcghiở bướcf.

2.3.7.Bứcxạ giả

2.3.7.1.Định nghĩa

Bứcxạgiảtừmáythulàcácphátxạởbấtkỳtầnsốnàođượcbứcxạtừthiếtbịvà ăng ten của nó. Mứcbứcxạ giả là:

-Mức công suấttạp ở tải(phátxạ giả dẫn);và

-Côngsuấtbứcxạ giả hiệu dụngtừvỏ vàthiếtbị (bứcxạ vỏ máy);hoặc

-Côngsuấtbứcxạgiảhiệudụngtừvỏvàăngtenliềntrongtrườnghợpthiếtbịcầm taycóăng ten và không có đầu nốiRFbênngoài.

2.3.7.2. Giới hạn

CôngsuấtcủabấtkỳbứcxạgiảnàokhôngđượcvượtquácácgiátrịtrongBảng7 và8.

Bảng 7 - Các thành phần dẫn

Dảitần

Giớihạn

9 kHz đến 1 GHz

2,0 nW (-57 dBm)

Từ 1 GHz đến 4 GHz, hoặc từ 1 GHz đến 12,75 GHz

20 nW(-47 dBm)

Bảng 8 - Các thành phần bức xạ

Dảitần

Giớihạn

30 MHz đến 1 GHz

2,0 nW (-57 dBm)

Từ 1 GHz đến 4 GHz

20 nW(-47 dBm)

Khi đo bứcxạ củacácmáycầm tay, áp dụng các điều kiệnsau:

Với thiếtbị có đầu nối ăng ten ngoài, khi đo kiểmphải nối tải giả với đầu nốinày; Với thiếtbị có ăng ten liền bên trong vẫn giữăngtenbìnhthường.

2.3.7.3Phương phápđo mứccôngsuất

Hình 26 - Sơđồđo

Phươngphápnàychỉ ápdụng đối với thiếtbị có đầu nối ăng ten ngoài.

Bứcxạgiảđượcđotheomứccôngsuấtcủabấtkỳtínhiệurờirạcnàotạicáccổng vàocủamáythu.Cáccổngvàomáythuđượcnốivớimáyphântíchphổhoặcvôn kế chọn lọc có trở kháng vào 50Ω;Bật máythu.

Nếuthiếtbịdòkhôngđượchiệuchuẩntheocôngsuấtvàothìmứccủabấtkỳthành phầnnàođượctìmthấyphảiđượcxácđịnhbằngphươngphápthaythếsửdụngbộ tạotínhiệu.

Cácphépđophảiđượcmởrộngtrongdảitần9kHzđến4GHzđốivớithiếtbịhoạt độngởcáctầnsốkhôngvượtquá470MHz.Ngoàiraphảilặplạicácphépđotrong dải tần 4 GHz đến 12,75 GHz đối với thiết bị hoạt động ở các tần số trên 470MHz.

2.3.7.4 Phương phápđo công suấtbứcxạ hiệu dụng

1) Máy thu cần đo

2) Ăng ten đo

3) Máy phân tích phổ hoặc vôn kế chọn lọc (Máy thu đo)

Hình 27 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Tại vị trí đo,thoả mãn các yêu cầu Phụ lụcA,mẫuthửđượcđặtởđộ caoxác định trên giáđỡcách điện.

Máythuphảiđượccấpnguồnthôngquabộlọctầnsốvôtuyếnđểtránhbứcxạtừ cáccựccủa nguồncôngsuất. b.Nối máy thu với:

Ăng ten giả(mụcB.3) đối với thiếtbị có đầunối ăng tenngoài hoặcĂng ten liền.

c.Dòtìmbứcxạcủacácthànhphầntạpbằngmáythuvàăngtenđotrongtoànbộ dải tần 30 MHz - 4 GHz.

1) Bộ tạo tín hiệu

2) Ăng ten thay thế

3) Ăng ten đo

4) Máy phân tích phổ hoặc vôn kế chọn lọc (Máy thu đo)

Hình 28 - Sơđồđo

d.Tạimỗitầnsốdòthấythànhphầntạp,xoaymẫuthửđểthuđượcđápứngcực đạivàcôngsuấtbứcxạhiệudụngcủathànhphầntạpđượcxácđịnhbằngphépđo thaythế,sơđồ đo nhưtrongHình28;

Ghi lại giá trị côngsuấtbứcxạ hiệu dụng của thành phần tạp đó.

e.Lặp lại phépđo với ăng tenđo ởmặtphẳng phân cựctrực giao;

2.3.8Giảm nhạy máy thu

2.3.8.1Định nghĩa

Giảmnhạylàsựsuygiảmđộnhạycủamáythu,kếtquảcủaviệcchuyểncôngsuất từmáypháttớimáythudocáchiệuứngghép.Nóđượctínhbằngsựkhácnhau theodBgiữacácmứcđộnhạykhảdụngcựcđại(sốliệuhoặcbảntin,dẫn)khiphát đồngthời và không đồngthời.

2.3.8.2Giới hạn

Giảmđộnhạykhôngđượcvượtquá3,0dBvàgiớihạnđộnhạykhảdụngcựcđạiở các điều kiện đo kiểmbìnhthường phải đượcthoả mãn (xem 2.3.1).

2.3.8.3Phương phápđo

2.3.8.3.1Đo giảmđộ nhạyvới các dòng bit liên tục

A.Phươngphápđo đối với thiếtbị cóbộ lọcsong công

Hình 29 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Cổngăngtencủathiếtbịgồmmáythu,máyphátvàbộlọcsongcôngphảiđược nối với ăngtengiả (mục B.3) thông qua bộ ghép.

BộtạotínhiệuđượcđiềuchếbằngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(mụcB.2). Nốibộtạotínhiệuvớibộghépđểnókhôngảnhhưởngđếnphốihợptrởkhángvà khôngtạoracácsảnphẩmxuyênđiềuchếmàcóthểảnhhưởngđếncáckếtquả đo.

b. Bậtmáyphátvớicôngsuấtsóngmangđầuranhư xácđịnhtrong2.2.2,được điều chế bằngtínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2’(mục B.2).

c.Sau đó đo độ nhạymáythu(số liệu,dẫn)theo2.3.1.3.1.

MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàCvàđượctínhtheodBtươngđốisovới giátrị hiệu dụng 1 µV.

d.Sau đó tắtmáyphátvà đo độ nhạy(số liệu,dẫn)máythu.

e.MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàDvàđượctínhtheodBtươngđốiso với giá trị hiệu dụng 1µV.

f. Giảmđộ nhạylàsaisố giữacácgiátrị Cvà DtínhtheodB. B.Phươngphápđo đối với thiếtbị cóhai ăngten

Thủ tụcđo nhưsau:

a. Nối máy phát với bộ suy hao công suất (để làm giảm công suất RF danh định của máy phát). Giá trị công suất danh định được nhà sản xuất công bố.

Đầu ra của bộ suy hao phải được nối với đầu vào máy thu thông qua bộ ghép nối và một bộ lọc. Tổng suy hao giữa máy phát và máy thu phải là 30 dB.

BộtạotínhiệuphảiđượcđiềuchếbằngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(mục B.2).Nốibộtạotínhiệuvớibộghépsaochokhôngảnhhưởngđếnphốihợptrở khángvàkhôngtạoracácsảnphẩmxuyênđiềuchếmàcóthểảnhhưởngđếnkết quả đo.

b. Bậtmáyphátvớicôngsuấtsóngmangđầuranhư xácđịnhtrong4.2.2,được điều chế bằngtínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2’(Mục B.2).

c.Sau đó đo độ nhạymáythu(số liệu,dẫn)theo2.3.1.3.1

MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàCvàđượctínhtheodBtươngđốisovới giátrị hiệu dụng 1 µV.

d.Sau đó tắtmáyphátvà đo độ nhạy(số liệu,dẫn)máythu.

e.MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàDvàđượctínhtheodBtươngđốiso với giá trị hiệu dụng 1µV.

f. Giảmđộ nhạylàsaisố giữacácgiátrị Cvà DtínhtheodB.

Hình 30 - Sơđồđo

2.3.8.3.2. Đo giảmđộnhạyvới các bản tin

A.Phươngphápđo đối với thiếtbị cóbộ lọcsong công

Hình 31 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Cổngăngtencủathiếtbịgồmmáythu,máyphátvàbộlọcsongcôngphảiđược nối với ăngtengiả (mục B.3) thông qua bộ ghép.

b.BộtạotínhiệuđượcđiềuchếbằngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(mụcB.2). Nốibộtạotínhiệuvớibộghépđểnókhôngảnhhưởngđếnphốihợptrởkhángvà khôngtạoracácsảnphẩmxuyênđiềuchếmàcóthểảnhhưởngđếncáckếtquả đo.

c.Bật máy phát với công suấtsóngmangđầuranhưxác địnhtrong2.2.2,đượcđiều chếbằngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M4(MụcB.2).Sửdụngbảntinkhácbản tintrongbước a).

d.Sau đó đo độ nhạymáythu(bảntin,dẫn)theo2.3.1.3.2.

MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàCvàđượctínhtheodBtươngđốisovới giátrị hiệu dụng 1 µV.

e.Sau đó tắtmáyphátvà đo độ nhạy(bảntin,dẫn)máythu.

MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàDvàđượctínhtheodBtươngđốisovới giátrị hiệu dụng 1 µV.

f. Giảmđộ nhạylàsaisố giữacácgiátrị Cvà DtínhtheodB. B.Phươngphápđo đối với thiếtbị cóhai ăngten

Hình 32 - Sơđồđo

Thủ tụcđo nhưsau:

a.Nốimáyphátvớibộsuyhaocôngsuất(đểlàmgiảmcôngsuấtRFdanhđịnhcủa máy phát). Giá trị côngsuấtdanh định được nhà sản xuấtcôngbố.

Đầu ra của bộ suy hao phải được nối với đầu vào máy thu thông qua bộ ghép nối và một bộ lọc. Tổng suy hao giữa máy phát và máy thu phải là 30 dB.

Bộ tạo tín hiệu phải được điều chế bằng tín hiệu đo kiểm bình thường (mục B.2). Nối bộtạotínhiệuvớibộghépsaochokhôngảnhhưởngđếnphốihợptrởkhángvà không tạoracácsản phẩmxuyênđiều chế màcóthểảnh hưởngđến kếtquả đo.

b. Bậtmáyphátvớicôngsuấtsóngmangđầuranhư xácđịnhtrong2.2.2,được điềuchếbằngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M4(mụcB.2).Sauđóđođộnhạy máythu(bảntin,dẫn)theo2.3.1.3.2.

MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàCvàđượctínhtheodBtươngđốisovới giátrị hiệu dụng 1 µV.

c.Sau đó tắtmáyphátvà đo độ nhạy(số liệu,dẫn)máythu.

e.MứcđầuracủabộtạotínhiệuđượcghilàDvàđượctínhtheodBtươngđốiso với giá trị hiệu dụng 1µV.

f. Giảmđộ nhạylàsaisố giữacácgiátrị Cvà DtínhtheodB.

2.3.9Triệtđáp ứng giả máy thu

2.3.9.1 Định nghĩa

Triệtđápứnggiả(ởchếđộsongcông)làsốđokhảnăngcủamáythuđạtđượctỷ sốtriệtđápứnggiảxácđịnhkhithutínhiệuđiềuchếmongmuốntrongtrườnghợp có:

-Tínhiệukhôngmongmuốn ởbấtkỳ tần số nào khác mà có thểcóđáp ứng.

-Tínhiệukhôngđiềuchếcủamáypháthoạtđộngởkhoảngcáchtầnsốsongcông, tạicôngsuấtradanhđịnhvàbịsuyhaobởibộlọcsongcônghoặcdokhoảngcách giữa các ăngten.

2.3.9.2Giới hạn

Tạitầnsốbấtkỳnàocáchtầnsốdanhđịnhcủamáythu2khoảngcáchkênhhoặc nhiều hơn,tỷsố triệtđáp ứng giả phải lớn hơn: 67,0 dB.

2.3.9.3Phương phápđo

Triệtđápứnggiảcủamáythuởchếđộsongcôngđượcđonhưtrongmục4.3.4với sơđồđonhưtrong2.3.8.3.1hoặc2.3.8.3.2ngoạitrừlàmáyphátphảikhôngđược điềuchế.Máyphátphảihoạtđộngvớicôngsuấtsóngmangđầuranhưxácđịnh trong2.2.2.

Thực hiện phép đo xung quanh các tần số fmđượctínhnhưsau:

(p)ft + (q)fm=frvàfm=(n)ft±fI1;

Trongđó:

ft làtần số máy phát;

frlàtần số máy thu; và

fI1làtrungtần 1 của máy thu. n ≥2

Đặc biệtchúý đếncácgiátrị sau:

(p) = -1, (q) = 2 và (p) = 2, (q) = -1

Cầnchúýrằngphươngphápđocóthểgâyrasaisốdoảnhhưởngcủahiệntượng xuyênđiềuchếcủabộtạotínhiệu.Đểkhắcphụcnhữngsaisốnày,cầnsửdụngbộ lọcchặn dải tại các tần số phát,cùngvới mạng kếthợp bộ tạotínhiệu.

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO KIỂM

3.1.Các điều kiệnmôitrường

3.1.1.Các điều kiện đobìnhthường và tớihạn

Cácphépđophảiđượcthựchiệnởcácđiềukiệnđobìnhthườngvàkhicóchỉdẫn phảithực hiện ởcác điều kiện đotới hạn.

3.1.1.1Cácđiều kiện đobìnhthường

3.1.1.1.1Nhiệtđộ và độ ẩmbìnhthường

Cácđiềukiệnnhiệtđộvàđộẩmbìnhthườngkhiđokiểmlàcácnhiệtđộvàđộẩm nằm trong các khoảngsau:

Nhiệtđộ:+150C đến +350C;

Độ ẩmtương đối:20% đến75%.

3.1.1.1.2Nguồn điệnđo kiểmbìnhthường a)Điện áp lưới

Điệnápđokiểmbìnhthườngđốivớithiếtbịnốivớilướiđiệnphảilàđiệnápdanh địnhcủalưới.TrongkhuônkhổcủaQuychuẩnnày,điệnápdanhđịnhlàđiệnáp được công bố hoặcbấtkỳđiện áp nào đượcthiếtkế chothiếtbị.

Tần số nguồn công suất đo kiểm của mạng điện xoay chiều phải nằm giữa 49Hzvà51Hz.

b)Nguồn điện ắcquychì-axítsử dụng trên các phươngtiện

Khithiếtbịvôtuyếnsửdụngtrênphươngtiệndùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đo kiểmbìnhthường bằng 1,1 lần điện áp danhđịnh của ắcquy.

c)Cácnguồn điệnkhác

Khisửdụngcácnguồnđiệnhoặcắcquykhác,điệnápđokiểmbìnhthườngphảilà điệnápdonhàsản xuấtcôngbố.

3.1.1.2Cácđiều kiện đo kiểmtớihạn

3.1.1.2.1Nhiệtđộ tới hạn

Khiđokiểmởnhiệtđộtớihạn,cácphépđophảiđượcthựchiệntheocácthủtục trong mục 5.1.1.3ởcác nhiệtđộ cận trên và cận dưới trong khoảng sau:

Từ-200C đến +550C.

VớighichútrongBảng1,mục2.2.1.2,dảinhiệtđộtớihạnlàtừ00Cđến+300Cphải đượcsửdụng khi thích hợp.

Các báo cáođo phải ghi rõ dải nhiệtđộ đượcsửdụng.

3.1.1.2.2Cácđiện áp nguồn đo kiểmtới hạn a)Điện áp lưới

Điệnápđokiểmtớihạnđốivớithiếtbịđượcnốitớinguồnđiệnxoaychiềuphảilà điện áp danhđịnh của lưới 10%.

b)Nguồn điện ắcquychì-axítsử dụng trên các phươngtiện

Khithiếtbịvôtuyếnsửdụngtrênphươngtiệndùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đo kiểmbìnhthường bằng1,3và0,9lần điện áp danhđịnh của ắcquy.

c)Cácnguồn ắcquykhác

Nhiệtđộ tới hạn dưới đối với thiếtbị cónguồn ắcquynhưsau:

Với ắcquyLeclanchehoặc Lithi:

0,85 lần điện áp danhđịnh của ắcquy. Với ắcquythuỷngân hoặcniken-catmi:

0,9lần điện áp danhđịnh của ắcquy. Không có điện áp đo kiểmtới hạn trên.

Trongtrườnghợpkhôngcóđiệnáptớihạntrênnhưởtrên,cóthểdùngđiệnáp danh định,tương ứngvới bốn điều kiện đo kiểmtới hạn là:

Vmin/Tmin,Vmin/Tmax;

(Vmax=danh định)/Tmin, (Vmax= danh định)/Tmax

d)Cácnguồn điệnkhác

Khisửdụngcácnguồnđiệnhoặcắcquykhác,điệnápđokiểmtớihạnphảilàđiện ápdonhàsảnxuất lựachọnhoặcđượcsự đồngýgiữa nhà sảnxuất thiết bịvà phòngthửnghiệm.Điều này phải đượcghilại trong báo cáođo.

3.1.1.3Thủ tụcđo tại các nhiệtđộ tới hạn

Trướckhithựchiệnphépđo,thiếtbịphảiđạtđượccânbằngnhiệttrongphòngđo. Thiếtbị phải đượctắt trong quá trìnhổn địnhnhiệtđộ.

Trongtrườnghợpthiếtbịcómạchổnđịnhnhiệtđộhoạtđộngliêntục,cácmạchnày phảiđượcbậttrongthờigian15phútsaukhiđạtđượccânbằngnhiệt,vàsauđó thiếtbị phảiđạtđược các yêu cầu xác định.

Nếukhôngkiểmtrađượccânbằngnhiệtbởicácphépđo,chukỳổnđịnhnhiệtđộ phảiítnhấtlà1giờhoặcvớithờigianlâuhơnmàđượcphòngthửnghiệmquyết định.Thứtựđophảiđượclựachọnvàđộẩmcủaphòngđođượcđiềuchỉnhsao cho không diễnrahiện tượng ngưng tụ.

3.1.1.3.1 Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộngliêntục

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộngliêntục,khiđóthủ tụcđo như sau:

Trướckhiđoởcácnhiệtđộtớihạntrên,thiếtbịphảiđượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbậtthiếtbịởtrạngtháipháttrongthờigian mộtnửa giờ,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđượccácyêucầu xác định.

Trướckhiđoởnhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphảiđượcđặttrongphòngđochođến khiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrongthời gian mộtgiờ,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđượccácyêucầu xác định.

3.1.1.3.2 Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộngkhôngliên tục

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằng thiếtbịđượcthiếtkế hoạtđộngkhôngliêntục,khiđó thủ tụcđonhưsau:

Trướckhiđoởcácnhiệtđộtớihạntrên,thiếtbịphảiđượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbậtthiếtbịởtrạngtháipháttrongthờigian mộtphút,tiếptheolà4phútởtrạngtháithu,sauthờigiannàythiếtbịphảiđạtđược các yêu cầu xác định.

Trướckhiđoởnhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphảiđượcđặttrongphòngđochođến khiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrongthời gian mộtphút,sauthời gian nàythiếtbị phải đạtđược các yêu cầu xác định.

3.1.2.Nguồncôngsuấtđo kiểm

Khiđo,nguồncôngsuấtcủa thiếtbịphảiđượcthaybằng mộtnguồncôngsuấtđokiểm cókhảnăngcungcấpcácđiệnápđokiểmbìnhthườngvàtớihạnnhưxácđịnhtheo 3.1.1.1.2và3.1.1.2.2.Trởkhángtrongcủanguồncôngsuấtđokiểmphảiđủnhỏđể ảnhhưởngcủanótớicáckếtquảđolàkhôngđángkể.Vớimụcđíchđokiểm,điệnáp nguồncôngsuấtphảiđượcđoởđầuvàocủathiếtbị.

Nếuthiếtbịcócápcôngsuấtnốicốđịnh,điệnápđokiểmphảilàđiệnápđượcđoở điểmnối cáp công suấtvới thiếtbị.

Đối vớicácthiếtbị sửdụng pin, pin phải được tháo ra và nguồncôngsuấtđo phải có chỉ tiêukỹthuậtgiốngvới pin thựctế.

Trongkhiđokiểm,cácđiệnápnguồncôngsuấtphảicódungsai±1%sovớiđiệnáp khibắtđầumỗiphépđo.Giátrịdungsainàylàgiớihạnđốivớicácphépđocông suất.

3.1.3.Lựachọnthiết bịđo

Nhà sản xuấtphải cung cấp một hoặc nhiềumẫuthiết bị đo kiểmphùhợp.

Nếuthiếtbịcómộtsốtínhnăngtùychọn,cầnphảixemxétkhôngđểảnhhưởng đếncácthamsốtầnsốvôtuyến,tiếptheochỉcầnthựchiệncácphépđotrênthiếtbị cócấuhìnhkếthợpcáctínhnăngđượcxemlàđầyđủnhấtnhưđềnghịcủanhà sản xuất vàđượcsựđồng ý của phòng thửnghiệm.

3.2.Đánh giá kếtquả đo

Việcđánhgiácáckếtquảđốivớicácphépđođượcghilạitrongbáocáođonhư sau:

i. Giátrịđođượcsovớigiớihạntươngứngsẽđượcsửdụngđểquyếtđịnhxem thiếtbị cóthoả mãncácyêucầu củaQuychuẩn kỹthuậtquốc gia hay không.

j. Giátrịđộkhôngđảmbảođocủamỗithamsốđophảiđượcghitrongbáocáo đo.

k. Giátrịđộkhôngđảmbảođo(đốivớimỗiphépđo)phảibằnghoặcthấphơn cácgiátrị trong Bảng 9.

Vớiphươngphápđo(theoQuychuẩnkỹthuậtquốcgia),cácgiátrịđộkhôngđảm bảođophảiđượctínhtheoETR028vàphảitươngứngvớihệsốkhaitriểnk=1,96 hoặck=2(cóđộtincậylà95%và95,45%trongtrườnghợpcácđặctínhphânbố của độ không đảmbảo đo là chuẩn(Gauss)).

Bảng 9 dựa trên các hệ số khaitriểnnày.

Hệsốkhai triển thựctếđượcsử dụngđểướclượngđộkhông đảm bảođophải được công bố.

Bảng9- Độkhông đảmbảo đotuyệtđối: các giá trịcực đại

Tham số

Độ không đảm bảo đo

Tần số vô tuyến

±1 x 10-7

Công suấtRFdẫn (lên đến 160 W)

±0,75 dB

Công suấtRFbức xạ

±6 dB

Công suất kênh lân cận

±5 dB

Độ nhạy trung bình (bức xạ)

±3 dB

Đo hai tín hiệu, lên đến 4GHz (dùng bộ ghép đo)

±4 dB

Đo hai tín hiệu sử dụng trường bức xạ (xem ghi chú)

±6 dB

Đo ba tín hiệu (dùng bộ ghép đo)

±3 dB

Phát xạ giả dẫn của máy phát, lên đến 12,75 GHz

±4 dB

Phát xạ giả dẫn của máy thu, lên đến 12,75 GHz

±3 dB

Phát xạ bức xạ của máy phát, lên đến 4GHz

±6 dB

Phát xạ bức xạ của máy thu, lên đến 4GHz

±6 dB

Tần số quá độ của máy phát (lệch tần số)

Thời gian quá độ của máyphát

±250 Hz

±20%

CHÚ THÍCH: Các giá trị cóhiệu lựctới 1 GHzđối vớicácthamsố RF,trừ khi có công bốkhác.

 

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Cácthiếtbịvôtuyếnthuộcphạmviđiềuchỉnhquyđịnhtạiđiều1.1phảituânthủcác quy định kỹthuậttrongQuychuẩnnày.

5. TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC,CÁNHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnhợpquyvàcôngbốhợpquycácthiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngten rờidùngchotruyềnsốliệu(vàthoại)vàchịusựkiểmtracủacơquanquảnlýnhà nướctheocácquy địnhhiệnhành.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1CụcViễnthôngvàcácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệm tổchức hướngdẫntriểnkhaiquảnlýcácthiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenrời dùng cho truyền số liệu(vàthoại) theo Quy chuẩnnày.

6.2. Quy chuẩn này được áp dụng thay thế tiêu chuẩn ngành mã số TCN 68-229:2005“Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenrờidùngchotruyềnsốliệu (vàthoại) - Yêu cầu kỹthuật”.

6.3TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi,bổsung hoặcđượcthaythế thìthực hiện theo quy định tại văn bản mới./.

 

Phụlục A

(Quyđịnh)

Đotrường bức xạ

A.1.Cácvịtríđovàsơđồchungchocácphépđocósửdụngtrườngbứcxạ

Phầnnàygiớithiệu3vịtríđothôngdụngnhấtđượcsửdụngchocácphépđobức xạ:phòngđokhôngphảnxạ,phòngđokhôngphảnxạcómặtđấtvàvịtríđovùng mở(OATS).Cảhaiphépđotuyệtđốivàtươngđốicóthểđượcthựchiệnởnhữngvị trínày.Khithực hiện các phépđo tuyệtđối,phòngđophải đượckiểm tra

A.1.1.Phòng đokhôngphản xạ

Phòngkhôngphảnxạlàphòngđượcbaoquanhvàlớptường,sànnhà,trầnnhà bêntrongđượcphủvậtliệuhấpthụsóngvôtuyếnthườngcódạngbọthìnhchóp. Phòng đo thường có cột đỡ ăng ten ở một đầu và bàn xoay ở đầu kia. Một kiểu phòngđo không phảnxạ đượcchỉ trongHìnhA.1.

Hình A.1- Phòngđokhôngphản xạ

Phòngđođượcbaoquanhvàphủvậtliệuhấpthụvôtuyếntạoramộtmôitrường đượckiểmsoátphụcvụmụcđíchđo.Kiểuphòngđonàymôphỏngcácđiềukiện khônggiantựdo.

Việcbaobọctạoramộtkhônggianđo,làmgiảmmứcnhiễutínhiệucũngnhưcác ảnhhưởngkháctừbênngoài,trongkhivậtliệuhấpthụvôtuyếnlàmgiảmsựphản xạ không mong muốn từ tường và trần nhà có thể ảnh hưởng đến các phép đo. Thực tế, có thể dễ dàng che chắn để có các mức triệt nhiễu môi trường cao (80 dBđến 140 dB), thườngthìlàmchomức nhiễumôitrường là khôngđángkể.

Bànxoaycókhả năngxoay3600trongmặt phẳng nằmngangvàđượcsửdụng để đặt mẫuthử(EUT)ởđộcaophùhợpsovớimặtđất.Phòngđophảiđủrộngđểchophép khoảngcáchđoítnhấtlà3mhoặc2(d1+d2)2/λ(m),chọnsốlớnhơn.Khoảngcách đượcsửdụngtrongcácphépđothựctế phảiđượcghitrongkết quả đo.

Phòngđokhôngphảnxạthườngcómộtsốlợithếhơnsovớicácphòngđokhác.

Đólàgiảmnhiễumôitrường,giảmcácphảnxạtừsàn,trầnvàtườngbaoquanh đồng thời không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết. Tuy nhiên nó cũng có một số nhượcđiểmlàcókhoảngcáchđobịgiớihạnvàviệcsửdụngtầnsốthấpcũngbị giới hạndokíchthước của vậtliệu hấpthụ hìnhchóp.

Tấtcảcácphépđophátxạ,độnhạyvàsựmiễnnhiễmcóthểthựchiệntrongphòng đokhôngphản xạ màkhôngbị cáchạn chế ởtrên.

A.1.2.Phòng đokhôngphản xạ cómặtsàndẫn điện

Phòng đo không phản xạ có mặt sàn dẫn điện là phòng được bao quanh và lớp tường,trầnnhàbêntrongđượcphủvậtliệuhấpthụsóngvôtuyếnvàcódạngbọt hìnhchóp.Sànbằngkimloạikhôngphủvậtliệuhấpthụ.Phòngđothườngcócộtđỡ ăngtenởmộtđầuvàbànxoayởđầukia.Mộtkiểuphòngđokhôngphảnxạcómặt sàn dẫn điện đượcchỉ trongHìnhA.2.

Trongphòngđonày,mặtsàntạorađườngphảnxạ mongmuốn,dođótínhiệunhận đượcbởiăngtenthulàtổngcáctínhiệutừcácđườngtruyềntrựctiếpvàphảnxạ. Điềunàytạoramộtmứctínhiệuthuduynhấtởmỗiđộcaocủaăngtenphát(hoặc EUT)và ăng ten thu so với mặtsàn.

Cộtđỡăngtencóthểthayđổiđượcđộcao(từ1mđến4m)đểăngtencóthểđặt đượcởvịtríthuđượctínhiệutổnghợpcựcđạigiữacácăngtenhoặcgiữaEUTvà ăng tenđo.

Bànxoaycókhảnăngxoay3600trongmặtphẳngnằmngangvàđượcsửdụngđể đặtmẫuthử(EUT)ởđộcaoxácđịnhsovớimặtđất,thườnglà1,5m.Phòngđo phảiđủrộngđểchophépkhoảngcáchđoítnhấtlà3mhoặc2(d1+d2)2/λ(m),chọn sốlớnhơn.Khoảngcáchđượcsửdụngtrongcácphépđothựctếphảiđượcghi trongkếtquả đo.

Hình A.2 - Phòng đokhôngphản xạ cómặtsàndẫn điện

Trongcácphépđophátxạ,việcthứnhấtlàtìmcườngđộtrườnglớnnhấttừEUT bằngcáchnânghoặchạăngtenđotrêncột(đểthuđượctínhiệugiaothoacựcđại củacáctínhiệutrựctiếpvàphảnxạtừEUT)vàsauđóxoaybànxoayđểtìmgiátrị cựcđạitrongmặtphẳngphươngvị.Tạiđộcaonàycủaăngtenđo,ghilạibiênđộ củatínhiệuthu.ViệcthứhailàthayEUTbằngăngtenthaythế(đượcđặtởđiểm giữacủaEUT)màđượcnốivớibộtạotínhiệu.Tiếptụcdòtìmgiátrịđỉnhcủatín hiệuvàđiềuchỉnhđầuracủabộtạotínhiệuchođếnkhiđolạiđượcmứcnhưtrong bướcmột trên máy thu.

Vớicácphépđođộnhạymáythutrênmặtsàn,cũngtìmgiátrịcườngđộtrườnglớn nhấtbằngcáchnângvàhạăngtenđotrêntrụcđểthuđượctínhiệugiaothoacực đạicủacáctínhiệutrựctiếpvàphảnxạ.Ăngtenđođượcgiữởđộcaonhưtrong bước2đồngthờiăngtenđođượcthaythếbằngEUT.Giảmbiênđộcủatínhiệu phátđểxácđịnhmứccườngđộtrườngmàtạiđóthuđượcđápứngxácđịnhtừ EUT.

A.1.3.Vị tríđo vùng mở

Vị tríđo vùng mởgồmmộtbànxoay ởmộtđầuvàmộtcộtđỡăngtencóthể thay đổi độcaoởđầukia.Mặtsàn,trongtrườnghợplýtưởng,dẫnđiệntốtvàcóthểmở rộngkhônghạnchế.Thựctế,việcdẫnđiệntốtcóthểthựchiệnđượccònkíchcớ của mặtsànbị giới hạn.Một vị trí đo vùng mởđượcchỉ trong Hình A.3.

Hình A.3 - Vịtríđo vùng mở

Mặtsàntạorađườngphảnxạmongmuốn,dođótínhiệuthuđượcbởiăngtenthu làtổngcáctínhiệutừcácđườngtruyềntrựctiếpvàphảnxạ.Điềunàytạoramột mứctínhiệuthuduynhấtởmỗiđộcaocủaăngtenphát(hoặcEUT)vàăngtenthu sovới mặt sàn.

Phẩmchấtcủavị tríđoliênquanđếnvị tríăngten,bànxoay,khoảngcáchđovàcác sắpxếpkhácgiốngnhưphòngđokhôngphảnxạcómặtsàndẫnđiện.Cácphépđo bứcxạtrongOATSgiốngnhưthựchiệntrongphòngđokhôngphảnxạcómặtsàn dẫn điện.

Sơđồ đo điển hìnhđối với các vị tríđocómặtsàndẫn điện đượcchỉ trongHìnhA.4.

Hình A.4 - Sơđồđotrênvị tríđocómặtsàndẫn điện

(thiếtlập OATS cho các phépđophátxạ giả)

A.1.4.Ăng tenđo

Ăng ten đo thường được sử dụng trong các phương pháp đo bức xạ. Trong các phépđophátxạ(saisốtầnsố,côngsuấtbứcxạhiệudụng,phátxạgiảvàcôngsuất kênhlâncận),ăng tenđođượcsửdụngđểdòtrường bứcxạtừEUTtronggiaiđoạn 1củaphépđovàtừăngtenthaythếtrongcácgiaiđoạnkhác.Khisửdụngvịtríđo để đo các đặc tính máy thu (độ nhạy và các tham số miễn nhiễm khác), ăng ten đượcsửdụng nhưthiếtbị phát.

Ăngtenthaythếđượclắptrênmộtcộtchophépăngtenđượcsửdụngchocảphân cực đứng và phân cực ngang. Ngoài ra, ở vị trí mặt sàn dẫn điện (các phòng đo khôngphảnxạcómặtsàndẫnđiệnvàcácvịtríđovùngmở)cóthểthayđổiđộcao (tính từ tâm ăng ten đo xuống mặt đất) trong một khoảng xác định (thường từ 1mđến 4 m).

Trong băng tần 30 MHz đến 1000 MHz, các ăng ten lưỡng cực thường được sử dụng.Đốivớicáctầnsốcaohơn80MHz,cáclưỡngcựcphảicóđộdàisaocho cộnghưởngởtầnsốđo.Thấphơn80MHz,nêndùnglưỡngcựccóđộdàingắn hơn.

A.1.5.Ăng ten thay thế

ĂngtenthaythếđượcsửdụngđểthaythếEUTđốivớicácphépđocácthamsố máyphát(saisốtầnsố,côngsuấtbứcxạhiệudụng,phátxạgiảvàcôngsuấtkênh lâncận).Đốivớicácphépđoởbăngtần30MHzđến1000MHz,ăngtenthaythế phảilàăngtenlưỡng cực.Vớicáctần sốlớnhơn80MHz,cáclưỡngcựcphảicóđộ dàisaochocộnghưởngởtầnsốđo.Thấphơn80MHz,nêndùnglưỡngcựccóđộ dài ngắn hơn.

 

Phụlục B

 (Quyđịnh)

Các điều kiệnchung

B.1.Cấpcáctínhiệuđo tớiđầuvàomáythu

Nguồntínhiệuđocấptớiđầuvàomáythuđượcnốisaochotrởkhángnguồnđối với đầuvàomáythulà 50Ω.

Yêucầunàyphảithoảmãnkểcảkhicómộttínhiệuhoặcnhiềutínhiệusửdụng mạng kếthợp đượccấp tới máy thuđồngthời.

Các mức tín hiệu đo ởcác đầu vào máy thu (ổ cắm RF) phải đượctínhtheoemf.

Ảnhhưởngcủabấtkỳsảnphẩmxuyênđiềuchếvàtạpâmsinhratrongcácnguồn tínhiệu đo phải khôngđáng kể.

B.2. Các tín hiệu đo kiểm bình thường (các tín hiệu mong muốn và không mongmuốn)

Khithiếtbịđượcthiếtkếđểphátcácdòngbitliêntục(sốliệu,fax,truyềnảnh,thoại số),tínhiệu đo kiểmbìnhthường nhưsau:

-Tínhiệu D-M0, gồm mộtchuỗi vô hạncácbit0;

-Tínhiệu D-M1, gồm mộtchuỗi vô hạncácbit1;

-TínhiệuD-M2,gồmmộtchuỗibitgiảngẫunhiênvớiítnhất511bittheoKhuyến nghị O.153của ITU-T.

-TínhiệuD-M2',cókiểugiốngvớiD-M2,nhưngchuỗibitgiảngẫunhiênđộclậpso vớiD-M2(cóthể giống hệtD-M2nhưng bắt đầu ởmộtthời điểmkhác).

-TínhiệuA-M3,gồmmộttínhiệuRF,đượcđiềuchếbằngtínhiệutầnsốâmthanh với độ lệch là 12% khoảng cách kênh. Tín hiệu này được sử dụng như tín hiệu khôngmongmuốn.

Việccấpmộtchuỗivôhạncácbit0hoặc1thườngkhôngcódảithôngđặctrưng. Tín hiệuD-M2đượcsửdụng để đạtgần đúng với dải thôngđặctrưng.

Nếuviệctruyềndòngbitliêntụckhôngthểthựchiệnđược,tínhiệuđokiểmbình thườngphảicócácbitđượcmãhoásửalỗihoặccácbảntin.Tínhiệunàycóthể đượclựachọnbởinhàsảnxuấthoặcđượcthoảthuậngiữanhàsảnxuấtvàphòng thửnghiệm,vàphảicódảithôngchiếmdụngtầnsốvôtuyếnlớnnhất.Chitiếtvềtín hiệuthửnàyphải được ghi trong báo cáođo.

Trongtrường hợpnày,bộ mãhoá đikèmvớimáyphátphải có khả năng cấptínhiệu đokiểmbìnhthường.Điềuchếkếtquảđượcgọilàđiềuchếđokiểmbìnhthường. Nếucóthể,phải điều chế liên tụctrongthời gian đo.

TínhiệuđoD-M4gồmcácbitđượcmãhoásửalỗi,cácbảntinđượcphátliêntiếp nhau.Truyềnnhưvậylàcầnthiếtđốivớicácphépđonhưcôngsuấtkênhlâncận vàphátxạ giả.

TínhiệuA-M3đượcsửdụnglàtínhiệukhôngmongmuốnđốivớicácphépđonhư triệtnhiễu đồngkênhvàđộ chọn lọc kênh lân cận.

Chi tiếtvề D-M3vàD-M4phải được ghi trong các báo cáo đo.

B.3.Ăng ten giả

Các phép đo phải được thực hiện bằng cách sử dụng ăng ten giả có trở kháng 50Ωkhôngphảnxạ,bứcxạvàđượcnốivớiổcắmăngtencủathiếtbịcầnkiểmtra.

B.4.Các điểmđo đối vớiphép đodòngbit

Thựctếkhôngthểluônluônđodòngbitgiaodiệnvôtuyến.Nhàsảnxuấtphảixác địnhcácđiểmđothiếtbịđểthựchiệncácphépđocácdòngbittheocácmục2.2và 2.3.

Cầnchúýrằngđiểmđothửcàngđượcđặtgầngiaodiệnvôtuyếnthìsaisốđocàng nhỏ dophépđoítphụthuộc vào phần ứng dụng.

Phảithực hiện phép đo ởcác điểmđo tương ứng nhau.

Các điểmđo đượcsử dụng phảiđược ghi trong các báo cáo đo.

B.5. Các chế độhoạtđộng củamáyphát

VớimụcđíchđocủaQuychuẩnkỹthuậtquốcgianày,tốtnhấtlàsửdụngmáyphát khôngđiềuchế.

Phươngphápđạtđượcsóngmangkhôngđiềuchếhoặccáckiểumôhìnhđiềuchế đặcbiệt,nếuphùhợp,cóthểđượclựachọnbởinhàsảnxuấthoặcđượcsựđồngý giữa nhà sản xuấtvàphòngthửnghiệm.Điều này phải trình bày trong báo cáođo.

B.6.Mứctínhiệumongmuốnđốivớicácphépđosuygiảm(sốliệuhoặcbảntin)

Cácphépđosuygiảmlànhữngphépđođượcthựchiệntrênmáythuđểkiểmtrasự suy giảmchấtlượng củamáythudocótínhiệukhôngmongmuốn.

Mứccủatínhiệumongmuốnđốivớicácphépđosuygiảm(ởcácđiềukiệnđokiểm bìnhthườngtheo3.1.1.1)phảicósứcđiệnđộnglà+6dBV.Đólàgiátrịcaohơnđộ nhạykhả dụng cựcđại(số liệu hoặcbản tin, dẫn)3dB.

B.7.Chỉtiêu củamáyphântíchphổ

Cóthểsửdụngbăngthôngphângiải1kHzđểđobiênđộtínhiệuhoặctạpâmở mứccaohơnmứctạpâmcủamáyphântíchphổ3dBhoặcnhiềuhơn,nhưhiểnthị trênmànhình,vớiđộchínhxác±2dBkhicótínhiệumongmuốn.Độchínhxáccủa các phép đo biên độ tương đối phải nằmtrongkhoảng±1dB.

Đốivớiđiềuchếphânbốthốngkê,máyphântíchphổvàbộtíchphânphảixácđịnh đượcmậtđộphổcôngsuấtthựcđãđượclấytíchphântrongdảithôngyêucầu.