Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

 

QCVN 44:2011/BTTTT

 

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT

CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

 

 

HÀ NỘI–2011

MỤC LỤC

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

1.2.Đốitượngápdụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4.Giải thích từngữ

1.5.Chữviếttắt

2.QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.Yêucầuchung

2.1.1.Thiếtbị cần đo kiểm

2.1.2.Đo kiểmtuânthủ cácyêucầu kỹthuật

2.1.3.Cácđiều kiện chung

2.1.4.Giải thích các kếtquả đo

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saisố tần số

2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng

2.2.3.Côngsuất kênh lân cận

2.2.4.Phátxạ giả bứcxạ

2.2.5.Thời gian kích hoạt máy phát

2.2.6.Thời gian khửhoạt máy phát

2.2.7.Tácđộng quá độ của máy phát

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Độ nhạykhả dụng trung bình (cường độ trường, dữliệu hoặcbản tin)

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.3.Độ chọn lọckênhlâncận

2.3.4.Triệt đáp ứng giả

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyênđiều chế

2.3.6.Nghẹt

2.3.7.Bức xạ giả

3.QUY ĐỊNH VỀ QUẢNLÝ

4.TRÁCHNHIỆMCỦA TỔCHỨC,CÁNHÂN

5.TỔCHỨC THỰCHIỆN

PhụlụcA(Quyđịnh) Các phép đotrường bức xạ

PhụlụcB(Quyđịnh)Chỉtiêukỹthuậtchosơdồđo công suấtkênhlâncận

 


Lờinói đầu

QCVN 44 : 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyểnđổiTCN68-231:2005“Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặt đấtcóăngtenliềndùngchotruyềnsốliệu(vàthoại)-Yêucầu kỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố28/2005/QĐ-BBCVTngày 17/8/2005củaBộtrưởngBộBưuchính,Viễnthông(naylàBộ Thông tin và Truyềnthông).

Cácyêucầukỹthuậtvàphươngphápđođượcxâydựngtrên cơsởchấpthuậnnguyênvẹntiêuchuẩnEN300390-1V.1.2.1 (2000-09) và EN 300 390-2 V.1.1.1 (2000-09), có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-390 (1996-02), ETR 027, ETR 028 của Viện Tiêu chuẩnViễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN44:2011/BTTTTdoViệnKhoahọc Kỹ thuật Bưuđiện biên soạn,VụKhoahọcvàCôngnghệtrìnhduyệtvàBộThôngtinvà Truyền thông ban hành theo Quyết định số 26/2011/QĐ-BTTTT ngày04/10/2011củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

onlandmobileradioequipmentusingan integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

Quychuẩnnàyquyđịnhcácyêucầukỹthuậtđốivớicácthiếtbịvôtuyếnlưuđộng mặtđấtsửdụngđiềuchếgóccóđườngbaokhôngđổi,hoạtđộngởdảitầnsốvô tuyến từ30MHzđến1GHz,với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz.

Quychuẩnnàyđượcápdụngchothiếtbịvôtuyếnsốvàthiếtbịvôtuyếnkếthợp tươngtự/sốloạicầmtaydùngăngtenliềnđểtruyềnsố liệu và/hoặcthoại.

1.2.Đốitượngápdụng

Quychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànướcngoài cóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủaQuy chuẩnnàytrênlãnhthổ ViệtNam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

ETSIETS300296:"RadioEquipmentSystems(RES);LandMobileService;Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennas intended primarily for analogue speech".

ITU-T Recommendation O.153 (1992): "Basic parameters for the measurement of errorperformanceatbitratesbelowtheprimaryrate".

ETSI ETS 300 341: "Radio Equipment and Systems (RES); Land Mobile Service; Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennatransmittingsignalstoinitiateaspecificresponseinthereceiver".

IEC 60489-3 (1988): "Methods of measurement for radio equipment used in the mobiles services. Part 3: Receivers for A3E or F3E emissions".

1.4.Giải thích từngữ

1.4.1. Điều chế góc có đường bao không đổi (Constant envelope angle modulation)

Bao gồmcả điềupha(G3)và điều tần (F3).

1.4.2.Ăng ten liền(integralantenna)

Ăngten được thiết kếđểnốivớithiết bị mà không cầnsử dụnggiắcnối ăngten ngoàicótrởkháng50Ωvàđượccoinhưmộtphầncủathiếtbị.Ăngtenliềncóthể lắp bên trong hoặcbênngoàithiếtbị.

1.4.3.Phép đo dẫn (conductedmeasurements)

Phép đo sửdụng kết nốiRFtrựctiếp với thiếtbị cần đo.

1.4.4.Phép đo bức xạ (radiatedmeasurements)

Các phép đo giá trị tuyệtđối của trường bức xạ.

1.4.5.Trạmgốc (basestation)

Thiếtbịvôtuyếncóđầunốiăngtenđểkếtnốivớiăngtenngoàivàđượcsửdụngở vị trícố định.

1.4.6.Trạmdiđộng(mobilestation)

Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngcóđầunốiăngtenđểkếtnốivớiăngtenngoài,thông thường đượcsửdụng trên phươngtiện vận tải hoặccóthể dichuyển được.

1.4.7.Máycầmtay(handportablestation)

Thiếtbịvôtuyếncóđầunốiăngtenhoặcăngtenliền,hoặccảhai,thôngthường đượcsửdụng độclập,được mang bên người hoặccầmtayđược.

1.5.Chữviếttắt

AC              Dòngxoaychiều                                   AlternatingCurrent

dBc            dBsovới công suấtsóng mang            DecibelsRalativetothe CarrierPower

DC             Dòng mộtchiều                                    Directcurrent

Emf            Sứcđiện động                                      ElectromotiveForce

Erp             Công suấtbứcxạ hiệu dụng                  EffectiveRadiatedPower

FM             Điều tần                                               

FFSK          Khóa dịch tầnnhanh                              FastFrequencyShiftKey

FSK            Khóa dịch tần                                        FrequencyShiftKey

IF               Tần số trunggian(trung tần)                  Intermediate Frequency

LSB            Bitcótrọng số thấp nhất                       LeastSignificantBit

MSB           Bitcótrọng số cao nhất                        MostSignificantBit

PLL            Vòngkhóapha                                      PhaseLockedLoop

Rms           Giátrị hiệu dụng                                    RootMeanSquare

RF              Tần số vôtuyến                                    RadioFrequency

RXMáy thu                                                Receiver

SINAD        Tín hiệu+tạp âm + méo                        Signal , noise and distortion

TXMáyphát                                              Transmitter

VSWR        Tỷsố sóng đứng điện áp                      Voltage Standing Wave Ratio

2.1.Yêucầuchung

2.1.1.Thiếtbịcần đo kiểm

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

MỗithiếtbịđưarađểđokiểmhợpchuẩnphảiđápứngđượccácyêucầutrongQuy chuẩn kỹthuậtnàytrên tấtcả các kênh hoạtđộng củanó.

Đểđơngiảnhóavàlàmhàihòacácthủtụcđokiểmchứngnhậngiữacácphòngthử nghiệmkhácnhau,cácphépđophảiđượcthựchiệntheoQuychuẩnkỹthuậtnày vớicácmẫuthiếtbịđượcquyđịnhtạicácmục2.1.1.1đến2.1.1.11.Nhữngmụcnày nhằmđưarađộtincậyđểđápứngcácyêucầutrongQuychuẩnkỹthuậtmàkhông cầnthực hiện đo kiểmởtất cả các kênh.

2.1.1.1.Lựa chọn kiểumẫuthiếtbị để chứng nhận hợp chuẩn

Đểphụcvụviệcđokiểmhợpchuẩn,nhàsảnxuấtphảicungcấpmộthoặcnhiều kiểu mẫu sản phẩmcủathiếtbị phù hợp với yêu cầu đo kiểm.

Nếuchứngnhậnhợpchuẩnđượccấptrêncơsởđokiểmtrênmộtmẫuxuấtxưởng thìcáckiểumẫusảnphẩmtươngứngcầngiốnghoàntoànvớikiểumẫuxuấtxưởng đã đo kiểm.

2.1.1.2.Định nghĩavềdải đồng chỉnh,dải tần các kênh càiđặtsẵn

Khiđưathiếtbịtớiđokiểmhợpchuẩn,nhàsảnxuấtphảithôngbáocácdảiđồng chỉnh củamáythuvàmáyphát.

Dảiđồngchỉnh(AR)đượcxácđịnhlàdảitầnsố,tạiđómáythuhoặcmáyphátcó thểđượclậptrìnhvà/hoặcđồngchỉnhđểhoạtđộngmàkhôngcầnbấtcứthayđổi vậtlýnàovềmạchđiệnnàongoạitrừviệcthaythếcácROMchươngtrìnhhoặccác tinhthể (trong máy thu và máy phát).

Nhàsảnxuấtcũngphảicungcấpdảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamáythuvàmáy phát(haidảinàycóthể khác nhau).

Dảitầncáckênhcàiđặtsẵn(SR)làdảitầnsốcựcđạiquyđịnhbởinhàsảnxuất quađómáythuvàmáyphátcóthểhoạtđộngmàkhôngcầnđặtlạichươngtrình hoặcđồngchỉnh lại.

Đốivớimụcđíchcácphépđothìmáythuvàmáyphát đượcxemxétriêngrẽ.

2.1.1.3.Định nghĩacácloại dải đồng chỉnh(AR1vàAR2)

Dải đồng chỉnh nằmtrongmột trong hai loại sau:

Loạithứnhấttươngứngvớimộtgiớihạndảiđồngchỉnhcủamáythuvàmáyphát màgiớihạnnàynhỏhơn10%tầnsốcaonhấtcủadảiđồngchỉnhđốivớithiếtbị hoạtđộngtạicáctầnsốnhỏhơnhoặcbằng500MHz, hoặcnhỏhơn5%đốivớithiết bị hoạtđộng trên 500 MHz. Loại nàyđượcđịnh nghĩalàAR1.

Loạithứhaitươngứngvớimộtdảiđồngchỉnhcủamáythuvàmáyphátmàdảinày lớnhơn10%tầnsốcaonhấtcủadảiđồngchỉnhđốivớithiếtbịhoạtđộngtạicáctần sốnhỏhơnhoặcbằng500MHz,hoặclớnhơn5%đốivớithiếtbịhoạtđộngtrên500 MHz.Loại nàyđượcđịnh nghĩalàAR2.

2.1.1.4.Lựa chọn các tần số

Các tần số để đo kiểm phải được chọn bởi nhà sản xuất, phù hợp với các mục 2.1.1.5đến2.1.1.11.Nhàsảnxuấtlựachọncáctầnsốđokiểmphảiđảmbảorằng cáctầnsốđượcchọnphảinằmtrongmộthoặcnhiềubăngtầnquốcgiaquyđịnh chothiếtbị.

2.1.1.5.Đokiểmthiếtbị đơn kênh loại AR1

Trongtrường hợpthiếtbị là đơnkênhloạiAR1thìchỉcầnđokiểm mộtmẫu.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtrênmộtkênhnằmtrong100kHzởtầnsốtrungtâmcủa dải đồng chỉnh.

2.1.1.6.Đokiểmthiếtbị đơn kênh loại AR2

TrongtrườnghợpthiếtbịlàđơnkênhloạiAR2thìcần đokiểmbamẫu.Cácphépđo kiểmđượcthực hiện trên tổng ba kênh.

Tầnsốkênhcủamẫuđầutiênsẽnằmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủadải đồng chỉnh.

Tầnsốkênhcủamẫu thứ haisẽnằmtrong100kHztạitầnsốthấpnhất củadải đồng chỉnh.

Tầnsốkênhcủamẫuthứbasẽnằmtrong100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trêncả bakênhnày.

2.1.1.7.Đokiểmthiếtbịhaikênhloại AR1

Trongtrường hợpthiếtbịcóhaikênhloạiAR1thìchỉcầnđokiểm mộtmẫu. Các phép đo kiểmđượcthực hiệntrên cả haikênh.

Tầnsốcủakênhtrênsẽnằmtrong100kHzởtầnsốcaonhấtcủadảitầncáckênh càiđặtsẵn.

Tầnsốcủakênhdướisẽnằmtrong100kHzởtầnsốthấpnhấtcủadảitầncáckênh cài đặt sẵn. Ngoài ra trung bình các tần số của hai kênh sẽ phải nằm trong 100 kHz tại tần số trungtâmcủadải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ tại kênh trên vàđo kiểmgiớihạn ởkênhdưới.

2.1.1.8.Đokiểmthiếtbịhaikênhloại AR2

Trongtrường hợpthiếtbị có hai kênh loạiAR2thìcầnđo kiểmbamẫu. Thực hiện đo kiểm trên tổng bốn kênh.

Tầnsốcaonhấttrongdảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫuđầutiênsẽnằmtrong 100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồngchỉnh.Tầnsốcủakênhtrênsẽnằmtrong 100kHztạitầnsốcaonhấtcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵnvàtầnsốcủakênhdưới sẽ nằm trong 100 kHztại tần số thấp nhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn. Thực hiện đo kiểmđầyđủ tại kênh trên vàđo kiểmgiớihạn ởkênhdưới.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứhaiphảinằmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứbaphảinằmtrong100kHztạitầnsốthấpnhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

2.1.1.9.Đokiểmthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR1

Trongtrường hợpthiếtbị đa kênh loạiAR1,chỉ cần đo kiểmmột mẫu.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫusẽphảitươngứngvới tần số trungtâmcủadải đồng chỉnh.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạitầnsốnằmtrong100kHzởtầnsốtrungtâmcủadải tầncáckênhcàiđặtsẵn.Thựchiệnđokiểmgiớihạnnằmtrong100kHztạitầnsố thấp nhấtvàcaonhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

2.1.1.10.Đo kiểmthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dảitần các kênh cài đặtsẵn nhỏ hơn dải đồng chỉnh)

TrongtrườnghợpthiếtbịđakênhloạiAR2códảitầncáckênhcàiđặtsẵnnhỏhơn dải đồng chỉnh,cần đo kiểmbamẫu.

Thực hiện đo kiểmtrên5kênh.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫuđầutiênsẽnằmtrong

100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồngchỉnh.Tầnsốcủakênhtrênsẽnằmtrong

100kHztạitầnsốcaonhấtcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵnvàtầnsốcủakênhdưới sẽ nằm trong 100 kHztại tần số thấp nhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạikênhtrungtâmvàđokiểmgiớihạnởkênhtrênvà kênh dưới.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứhaiphảinằmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứbaphảinằmtrong100kHztạitầnsốthấpnhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

2.1.1.11.Đo kiểmthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dảitần các kênh cài đặtsẵn tương đương dải đồng chỉnh)

TrongtrườnghợpthiếtbịđakênhloạiAR2códảitầncáckênhcàiđặtsẵntương đương dảiđồng chỉnh,chỉ cần đo kiểmmộtmẫu.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫusẽtươngứngvớitầnsố trung tâm của dải đồngchỉnh.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạitầnsốnằmtrong100kHzởtầnsốtrungtâmcủadải tầncáckênhcàiđặtsẵnvànằmtrong100kHztạitầnsốthấpnhấtvàcaonhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

2.1.2.Đo kiểmtuânthủcácyêucầu kỹ thuật

2.1.2.1.Các điều kiệnđobìnhthườngvàtớihạn

Cácphépđophảiđượcthựchiệnởcácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngvàkhicóchỉ dẫn phảithực hiện ởcác điều kiện đo kiểmtới hạn.

2.1.2.2.Nguồn điện đo kiểm

- Khiđo,nguồnđiệncủathiếtbịphảiđượcthaybằngmộtnguồnđiệnđokiểm có khả năng cung cấp các điện áp đo kiểm bình thường và tới hạn như xác định trong2.1.2.3.2và2.1.2.4.2.Trởkhángnộicủanguồnđiệnđokiểmphảiđủnhỏđể không ảnh hưởng đáng kể tới các kết quả đo. Với mục đích đo kiểm, điện áp nguồn điệnphải đượcđo ởlối vào củathiết bị.

- Nếuthiếtbịcócápnguồnđiện,thìđiệnápđokiểmphảilàđiệnápđượcđoở điểmnối cáp nguồn điện với thiếtbị.

- Đốivớicácthiếtbị sử dụngpin,phảitháorờipinravànguồnđiệnđokiểmphảicó chỉ tiêukỹthuậtgiốngvới pin thựctế.

- Trongkhiđokiểm,cácđiệnápnguồnphảicódungsai±1%tươngđốisovớiđiện ápkhibắtđầumỗiphépđo.Giátrịdungsainàylàgiớihạnđốivớicácphépđo nguồn điện.

2.1.2.3.Các điều kiệnđobìnhthường

2.1.2.3.1. Nhiệtđộ vàđộ ẩmbình thường

Cácđiềukiệnnhiệtđộvàđộẩmbìnhthườngkhiđokiểmlàcácnhiệtđộvàđộẩm nằm trong các khoảngsau:

- Nhiệtđộ:+100oC đến+300oC;

- Độ ẩmtương đối:20% đến75%.

2.1.2.3.2. Nguồn điệnđo kiểmbìnhthường

2.1.2.3.2.1.Điện áp lưới

- Điệnápđokiểmbìnhthườngđốivớithiếtbịđượcnốivớilướiđiệnphảilàđiệnáp lướidanhđịnh.TrongkhuônkhổcủaQuychuẩnnày,điệnápdanhđịnhlàđiệnáp được công bố hoặcbấtkỳđiện áp nào đã đượcthiếtkế cho thiếtbị.

- Tần số nguồn điện đo kiểm của mạng điện xoay chiều phải nằm giữa 49Hzvà51Hz.

2.1.2.3.2.2.Nguồn điện ắcquychì-axítsửdụng trên các phươngtiện vận tải

Khithiếtbịvôtuyếnsửdụngtrênphươngtiệndùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đo kiểmbìnhthường bằng 1,1 lần điện áp danhđịnh của ắcquy.

2.1.2.3.2.3.Cácnguồnđiện khác

Khisửdụngcácnguồnđiệnhoặcloạiắcquykhác,điệnápđokiểmbìnhthường phải là điệnápdonhàsản xuấtcôngbố.

2.1.2.4.Các điều kiệnđo kiểmtớihạn

2.1.2.4.1. Nhiệtđộ tới hạn

- Khiđokiểmởnhiệtđộtớihạn,cácphépđophảiđượcthựchiệntheocácthủtục trong mục 2.2.1.3 ở các nhiệt độ cận trên và cận dưới trong khoảng sau:

-200oC đến +500oC.

- Vớighichútrongbảng2,mục2.2.1.2,dảinhiệtđộtới hạnbổsungđãgiảmbớttừ 0oCđến+300oCphảiđượcsửdụngkhithiếtbịkhôngphùhợpvớiyêucầudải nhiệtđộ tới hạn đượcchotrongbảng 2 từ-200oC đến +500oC.

- Các báo cáođo phải ghi rõ dải nhiệtđộ đượcsửdụng.

2.1.2.4.2. Cácđiệnápnguồn đokiểmtới hạn

2.1.2.4.2.1.Điện áp lưới

Điệnápđokiểmtớihạnđốivớithiếtbịđượcnốitớinguồnđiệnxoaychiềuphảilà điện áp lưới danhđịnh±10%.

2.1.2.4.2.2.Nguồn điện ắcquychì-axítsửdụng trên các phươngtiện vận tải

Khithiếtbịsửdụngtrêncácphươngtiệnvậntảidùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đokiểmbìnhthườngbằng1,3lầnvà0,9lầnđiệnápdanhđịnhcủaắcquy(6V,12 V...).

2.1.2.4.2.3.Cácnguồnđiện sửdụng từcácloại ắcquykhác

Nhiệtđộ tới hạn dưới đối với thiếtbị cónguồn ắcquynhưsau:

- Với ắcquyLeclanchéhoặcLithium:0,85lầnđiện áp danh định của ắcquy.

- Với ắc quy thủy ngân hoặc Nickel-Cadmium: 0,9 lần điện áp danh định của ắcquy.

Không có điện áp đo kiểmtới hạn trên.

2.1.2.4.2.4.Cácnguồnđiện khác

Đốivớithiếtbịsửdụngcácnguồnđiệnhoặcắcquykhác,điệnápđokiểmtớihạn phảilàđiệnápdonhàsảnxuấtlựachọnhoặcđượcsựđồngýgiữanhàsảnxuất thiếtbịvàphòngthửnghiệm.Điềunàyphảiđượcghilạitrongbáocáođo.

2.1.2.5.Thủ tụcđo kiểmtạicácnhiệtđộ tớihạn

- Trướckhithựchiệnphépđo,thiếtbịphảiđạtđượccânbằngnhiệttrongphòng đo.Thiếtbị phải đượctắttrongquátrìnhổn định nhiệt độ.

- Trong trường hợp thiết bị có mạch ổn định nhiệt độ để hoạt động liên tục, các mạchổnđịnhnhiệtđộnàyphảiđượcbậttrongthờigian15phútsaukhiđạtđược cân bằngnhiệtvàsau đóthiếtbị phải đạtđược các yêu cầu qui định.

- Nếu không kiểm tra được cân bằng nhiệt bằng các phép đo, thời gian ổn định nhiệtđộphảiítnhấtlà1giờhoặcvớithờigianlâuhơntheoquyếtđịnhcủaphòng thửnghiệm.Trìnhtựphépđophảiđượclựachọnvàđộẩmcủaphòngđođược điều chỉnh sao cho không diễnrahiện tượng ngưng tụ.

2.1.2.5.1.Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộngliêntục

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộngliêntục,thìthủtục đo nhưsau:

- Trước khi đo ở các nhiệt độ tới hạn trên, thiết bị phải được đặt trong phòng đochođếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbậtthiếtbịởtrạngtháipháttrong thờigianmộtnửagiờ,sauthờigiannàythiếtbịphảiđạtđượccácyêucầuquy định.

- Trướckhiđoởnhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphảiđượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrong thời gian mộtphút,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđược các yêu cầuquiđịnh.

2.1.2.5.2.Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộnggián đoạn

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộnggiánđoạn,thìthủtục đo nhưsau:

- Trước khi đo ởcácnhiệtđộ tớihạntrên,thiếtbị phải đượcđặt trong phòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbậtthiếtbịởtrạngtháipháttrongthời gianmộtphút,tiếptheolà4phútởtrạngtháithu,sauthờigiannàythiếtbịphải đạtđược các yêu cầu quy định.

- Trướckhiđoởnhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphảiđượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrong thời gian mộtphút,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđược các yêu cầu quy định.

2.1.3.Các điều kiệnchung

2.1.3.1.Cáctínhiệuđokiểmbìnhthường(tínhiệumongmuốnvàkhôngmongmuốn)

Cáctínhiệumongmuốnchocácphươngphápđovớiluồngbitvàbảntinđịnhnghĩa trong mục A.1.1 và A.1.2.

TínhiệuA-M3đượcdùngnhưtínhiệukhôngmongmuốnchophươngphápđovới luồngbithoặcbảntinnhưtriệtnhiễuđồngkênhvàđộchọnlọckênhlâncận.Tín hiệu này đượcđịnh nghĩa như sau:

TínhiệuA-M3,gồmmộttínhiệuRF,đượcđiềuchếbởitínhiệutầnsốâmthoại1 kHz với độ lệch12%sovới khoảngcáchkênh.

2.1.3.1.1. Các tín hiệu đối với phépđo luồngbit

- Khithiếtbịđượcthiếtkếđểphátcácdòngbitliêntục(dữliệu,fax,truyềnảnh, thoại số),tínhiệu đo kiểmbìnhthường nhưsau:

+TínhiệuD-M0,gồm mộtchuỗi vô hạncácbit0;

+TínhiệuD-M1,gồm mộtchuỗi vô hạncácbit1;

+ Tín hiệu D-M2, gồm một chuỗi bit giả ngẫu nhiên với ít nhất 511 bit theo khuyếnnghị ITU-T O.153.

+ Tín hiệu D-M2', có kiểu giống với D-M2, nhưng chuỗi bit giả ngẫu nhiên độc lập so với D-M2 (có thể giống hệt D-M2 nhưng bắt đầu ở một thời điểmkhác).

- Việccấpmộtchuỗivôhạncácbit0hoặc1thườngkhôngcódảithôngđặctrưng.

Tín hiệuD-M2đượcsửdụng để đạtgần đúng với dải thôngđặctrưng.

2.1.3.1.2. Các tín hiệu đối với bản tin

Khithiếtbịđượcđosửdụngbảntin,tínhiệuđokiểmbìnhthườngsẽlàchuỗicác bản tin hoặccácbit đã mã hoá đúng.

Cáctínhiệu đo kiểmbìnhthường vàđiều chế sẽ đạtđược nhưsau:

- TínhiệuD-M3,tươngứngvớicáccụmđơn,đượcdùngtrongcácphépđobằng phươngpháplên-xuống,đượckíchthíchbằngnhâncônghoặcbằnghệthốngđo kiểmtựđộng.

- TínhiệuD-M4,gồmcáctínhiệuđãmãhóađúng,cácbảntinđượcphátlầnlượt, từng bản tin một,khôngcókhoảng cách giữa các bản tin.

D-M3đượcdùngchophươngphápđomáythuvớicácbảntin,ởđócầnthiếtphát cácbảntinđơnmộtsốlần.Điềuchếđokiểmbìnhthườngtươngứngphảiđược thống nhấtgiữa nhà sản xuấtvàphòngthửnghiệm.

TínhiệuD-M4đượcdùngchophươngphápđomáyphátnhưcôngsuấtkênhlân cậnvàphátxạ giả bứcxạ.

Chi tiếtcáctínhiệu D-M3 và D-M4 phải được ghi vào báo cáo đo.

2.1.3.2.Ăng ten giả

Cácphépđođốivớimáyphátsửdụngbộghépđophảiđượcthựchiệnvớitải50Ω không bứcxạ,khôngphản xạ đượcnối kếtcuối của bộghép đo.

2.1.3.3.Bốtrícáctínhiệuđotớiđầuvàomáythuquabộghépđovàăngtenđokiểm

Nguồntínhiệuđocấptớiđầuvàomáythuthôngquabộghépđovàăngtengiả đượcnốisaochotrởkhángcủabộghépđo,ăngtenđođềulà50 Ω.Yêucầunày phảithỏamãnkểcảkhicómộttínhiệuhoặcnhiềutínhiệusửdụngmạngkếthợp đượccấp tới máy thu đồngthời.

Các mức tín hiệu đothửđược biểu diễn bằngemftại lốiracủa nguồnthử.

Ảnh hưởng của bất kỳ sản phẩm xuyên điều chế nào và nhiễu sinh ra trong các nguồntínhiệu đo phảikhông đángkể.

2.1.4.Giải thích các kếtquả đo

Việc giảithíchcáckết quả đo đượcghilại trong báo cáođo nhưsau:

a)Giátrịđođượcsovớigiớihạntươngứngsẽđượcsửdụngđểquyếtđịnhxem thiếtbị cóthỏa mãn các yêu cầu củaQuychuẩn kỹthuật này hay không.

b)Độkhôngđảmbảođothựctếcủamỗithamsốđophảiđượcghitrongbáocáo đo.

c)GiátrịĐộkhôngđảmbảođothựctếphảibằnghoặcthấphơncácgiátrịtrong Bảng 1 (độ không đảmbảo đo tuyệtđối).

Bảng1- Độkhông đảmbảo đotuyệtđối: các giá trịcực đại

Tham số

Độ không đảmbảo đo

Tần số vô tuyến

±1 x 10-7

Công suấtRFbức xạ

±6 dB

Công suấtRFdẫn biến đổi khi dùng bộghép đo

±0,75 dB

Công suất kênh lân cận

±5 dB

Độ nhạy

±3 dB

Đo hai tín hiệu, lên đến 12,75 GHz (dùng bộ ghép đo)

±4 dB

Đo hai tín hiệu sử dụng trường bức xạ

±6 dB

Đo ba tín hiệu (dùng bộ ghép đo)

±3 dB

Phát xạ bức xạ của máy phát, lên đến 12,75 GHz

±6 dB

Phát xạ bức xạ của máy thu, lên đến 12,75 GHz

±6 dB

Thời gian quá độ bật máy phát

±20%

Thời gian quá độ tắt máy phát

±20%

Tần số quá độ của máy phát

±250Hz

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saisốtần số

2.2.1.1.Định nghĩa

Sai số tần số củamáyphátlàhiệu số giữa tần số sóngmangchưa điều chếđo được vàtần số danh định của máy phát.

2.2.1.2. Giới hạn

SaisốtầnsốkhôngđượcvượtquácácgiátrịquiđịnhtrongBảng2,ởcácđiềukiện đo kiểmbìnhthường,tới hạn,hoặcbấtkỳđiều kiệntrunggiannào.

Bảng2-Saisốtần số

Khoảng cách kênh (kHz)

Giới hạn sai số tần số (kHz)

Thấp hơn 47 MHz

Từ 47 MHz đến 137 MHz

Trên 137 MHz đến 300 MHz

Trên 300 MHz đến 500 MHz

Trên 500 MHz đến 1000 MHz

25

±0,60

±1,35

±2,00

±2,00

±2,50 (Chú thích)

12,5

±0,60

±1,00

±1,50

±1,50 (Chú thích)

Không xác định

CHÚ THÍCH: Đối với các máy cầm tay có nguồn liền, những giới hạn này chỉ áp dụng trong dải nhiệt độ tới hạn đã giảm bớt từ 00C đến + 300C.

Tuy nhiên, ở các điều kiện nhiệt độ tới hạn (mục 4.2.4.1), nằm ngoài dải nhiệt độ tới hạn ở trên, thì áp dụng các giới hạn sai số tần số là:

±2,50 kHz với các tần số nằm giữa 300 MHz và 500 MHz;

±3,00 kHz với các tần số nằm giữa 500 MHz và 1000 MHz.

2.2.1.3.Phương phápđo

Hình1-Sơđồđosaisốtần số

Đặtthiếtbịcầnđokiểmtrongbộghépđo(mụcA.6),nốibộghépđovớiăngtengiả (theo2.1.3.2).Đo tầnsố sóng mang khi chưa điều chế.

Phépđophải đượcthựchiệnởcácđiềukiệnđokiểmbìnhthường(theo2.1.2.3)vàcác điều kiện đo kiểmtớihạn (áp dụng đồngthời2.1.2.4.1và2.1.2.4.2).

2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng

Nhàquảnlýcóthểcôngbốgiátrịcựcđạivềcôngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđại củamáyphát;đâycóthể là điều kiện để cấp giấyphépchứng nhận.

Nếu thiết bị được thiết kế hoạt động với các công suất sóng mang khác nhau thì công suất bức xạ hiệu dụng cực đại biểu kiến tại mỗi mức hoặc dải các mức sẽ đượcnhàsảnxuấtcôngbố.Ngườisửdụngkhôngthểcanthiệpđiềuchỉnhthayđổi công suấtnày được.

CácyêucầukỹthuậttrongQuychuẩnnàyphảithỏamãntấtcảmứccôngsuấtcủa máyphátcóthểhoạtđộng.Trênthựctế,chỉthựchiệnphépđotạimứccôngsuất cao nhấtvàthấp nhấtcủamáyphát.

2.2.2.1.Định nghĩa

Côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạiđượcđịnhnghĩanhưcôngsuấtbứcxạhiệu dụng ởhướngcócường độ trường cựcđại trongđiều kiện đo kiểmxácđịnh.

Côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạibiểukiếnlàcôngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđại do nhà sảnxuấtcôngbố.

Côngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhlàgiátrịtrungbìnhcủacôngsuấtbứcxạ hiệu dụngđượcđo ở8hướng.

Côngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhbiểukiếncủathiếtbịcũngdonhàsảnxuất công bố.

2.2.2.2. Giới hạn

Côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạiởcácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngphảinằm trongkhoảng df sovới công suấtbứcxạ hiệu dụng cựcđại biểu kiến.

Côngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhởcácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngphải nằmtrongkhoảngdfsovớicôngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhbiểukiến.

Saisốđặctínhcủathiếtbị(±1,5dB)sẽđượckếthợpvớiđộkhôngđảmbảođothực tế để tínhdf nhưsau:

df 2=dm2+ de2

trongđó:

dmlà độ không đảmbảo đothựctế.

delà sai số cho phép củathiếtbị (±1,5dB).

df là sai sốtổng.

Tấtcả các giá trị phải được biểu diễn dưới dạng tuyếntính.

Trongmọitrườnghợpđộkhôngđảmbảođophảituânthủtheo2.1.4,Bảng1.

Ngoàiracôngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạikhôngđượcvượtquágiátrịcựcđạido nhà quảnlýquy định.

2.2.2.3.Phương phápđo

2.2.2.3.1.Côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạitrongđiềukiệnđokiểmbìnhthường

a)Vịtríđokiểmphảiđápứngđượcyêucầuvềdảitầnsốquiđịnhcủaphépđo. Trướctiên,ăngtenđokiểmđượcđịnhhướngtheophâncựcđứng,trừkhicóchỉ dẫnkhác.

Đặtmáyphátcần đo tại vị tríchuẩn(mụcA.2)vàbật máyởchế độ không điều chế.

b)Điềuchỉnhtầnsốcủamáyphântíchphổhoặcmáythuđođếntầnsốsóngmang củamáyphát.Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmtrongphạmvidảiđộcaoquiđịnh cho đến khi thu được mức tín hiệu lớn nhất trên máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần.

c)Máyphátđượcxoay360o quanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượctínhiệu cao hơn hoặcthuđượctínhiệu cựcđại “cao nhất”.

d)Ăngtenđokiểmđượcđiềuchỉnhlênhoặcxuốngmộtlầnnữatrongphạmviđộ caoquiđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạimới.Ghilạimứcnày.Mức tínhiệucựcđạinàycóthểthấphơngiátrịcóthểđạtđượcởđộcaonằmngoàigiới hạn qui định. Ăng ten đo kiểm có thể không cần điều chỉnh độ cao, nếu phép đo đượcthực hiện tại vị tríđo kiểm phòng đo không phảnxạ (mục A.1.2).

e)SửdụngsơđồđonhưHình3,ăngtenthaythếđượcsửdụngthaychoăngten máyphátởcùngvịtrívàcócùngphâncựcđứng.Điềuchỉnhtầnsốcủabộtạotín hiệuđếntầnsốsóngmangcủamáyphát.Ăngtenđokiểmphảiđượcđiềuchỉnhlên hoặc xuốngđể đảmbảo vẫn thuđượctínhiệu cựcđại.

1) Máy phát cần đo; 2) Ăng ten đo kiểm; 3) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình2-Sơđồđo

Điềuchỉnhmứctínhiệuvàoăngtenthaythếchođếnkhimáythuđothuđượcmức tương đương củamáypháthoặcmức ứngvới sựtương quan xácđịnh.

GiátrịCôngsuấtbứcxạhiệuquảcựcđạicủathiếtbịcầnđotươngđươngvớicông suấtphátcủabộtạotínhiệusaukhiđãđượctăngtheotươngquanđãbiếtnếucần thiếtvàsaukhihiệuchỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaodocáp giữa bộ tạotínhiệu với ăngtenthaythế.

1) Bộ tạo tín hiệu; 2) Ăngten thay thế; 3) Ăng ten đo; 4) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình3-Sơđồđo

f)Thựchiệnlạicácbướctừb)đếne)ởtrênvớiăngtenđokiểmvàăngtenthaythế định hướngtheophâncực ngang.

g)Côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạicủathiếtbịcầnđosẽđượcbiểudiễnbằng giátrị caohơntronghaigiátrị tìm được trong bướce).

2.2.2.3.2.Côngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhtrongđiềukiệnđokiểmbìnhthường.

a)Lặplạicácthủtụctừcácbướcbđếnetrong2.2.2.3.1,ngoạitrừtrongbướcc) máyphátsẽđượcquayđến8vịtríkhácnhau,cáchnhau45o bắtđầutừvịtrítương ứng có công suấtbức xạ hiệu dụng cựcđại (theo 2.2.2.3.1 bướcg)).

b)Côngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhtươngứngvới8giátrịđoởtrên đượctính nhưsau:

Công suấtbứcxạ hiệu dụngtrungbình =

trongđó Pilà công suấtđo được ứng với mỗi vị trí.

2.2.2.3.3.Phương phápđo công suấtbứcxạ hiệu dụngtrungbìnhvàcựcđại trong điều kiện đo kiểmtớihạn

Hình4-Sơđồđo

a)Cácphépđokiểmcũngphảiđượcthựchiệntrongđiềukiệnđokiểmtớihạn.Do khôngthểlặplạiphépđotrêntạivịtríđotrongđiềukiệnnhiệtđộtớihạnnênchỉ thực hiện phép đo tương đối sửdụng bộ ghépđo.

b) Công suất cung cấp đến tải đo được thực hiện trong điều kiện đo kiểm bình thườngvàđiềukiệnđokiểmtớihạn.GiátrịchênhlệchđượctínhbằngdB.Giátrị chênhlệchnàyđượccộngđạisốvàocôngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhtrong điềukiệnđokiểmbìnhthườngđểtínhracôngsuấtbứcxạtrungbìnhtrongđiềukiện đo kiểmtới hạn

c)Tương tựnhưvậy,cóthể tính được công suấtbứcxạ hiệu dụngcựcđại.

d)Trongđiềukiệnđokiểmtớihạn,doviệchiệuchuẩnbộghépđocóthểxuấthiện thêmđộ không đảmbảo đo.

2.2.3.Côngsuấtkênhlâncận

2.2.3.1.Định nghĩa

Công suất kênh lân cận là một phần của tổng công suất đầu ra máy phát trong nhữngđiềukiệnđiềuchếxácđịnhnằmtrongbăngthôngquyđịnh,cótầnsốtrung tâmlàtầnsốdanhđịnhcủamộttronghaikênhlâncận.Côngsuấtnàylàtổngcông suất trung bình sinh ra do điều chế, tiếng ù và tạp âm củamáyphát.

2.2.3.2. Giới hạn

Đốivớikhoảngcáchkênh25kHz,côngsuấtkênhlâncậnphảithấphơncôngsuất sóngmangcủamáyphátítnhấtlà70,0dB,côngsuấtkênhlâncậnkhôngnhấtthiết thấp hơn 0,2W.

Đốivớikhoảngcáchkênh12,5kHz,côngsuấtkênhlâncậnphảithấphơncôngsuất sóngmangcủamáyphátítnhấtlà60,0dB,côngsuấtkênhlâncậnkhôngnhấtthiết thấp hơn 0,2 mW.

Trongtrườnghợpthiếtbịkhôngcókhảnăngtạođượcsóngmangchưađiềuchế, cácphépđonàysẽđượcthựchiệnởđiềukiệnđokiểmtớihạn.Trongđiềukiệnđo kiểmtới hạn,côngsuất kênh lân cận đo được không vượtquá:

-65dBsovớicôngsuấtsóngmangcủathiếtbịvớikhoảngcáchkênh25kHz.

-55dB đối với khoảngcáchkênh12,5kHz.

2.2.3.3.Phương phápđo

a)Đặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđo(mụcA.6)kếtnốivớimáythuđocông suấtthôngquaăngtengiả(theo2.1.3.2).Hiệuchỉnhmáythuđođểđomứccông suấtrms.Mứctạiđầuvàomáythuđocôngsuấtphảinằmtrongphạmvigiớihạn chophép.Máyphátphảiđượchoạtđộngởmứccôngsuấtsóngmangcựcđạicho phép.

Hình5-Sơđồđo công suấtkênhlâncận

b)Đốivớimáyphátchưađiềuchế,điềuchỉnhmáythuđocôngsuấtsaochothu đượcđápứngcựcđại.Đâylàđiểmđápứng0dB.Ghilạigiátrịthiếtlậpchobộsuy hao củamáythuđo công suất.

c)Điều chỉnh tần số củamáythuđo công suấtlệchkhỏi sóng mang sao cho cóđược đápứng-6dBtạitầnsốgầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphát,tầnsốnày tươngứngvớiđộdịchchuyểnkhỏitầnsốdanhđịnhcủasóngmangnhưchotrong Bảng 3.

Bảng3-Dịchchuyển tần số

Khoảng cách kênh (kHz)

Dịch chuyểntần số (kHz)

12,5

8,25

25

17

d)Máyphát đượcđiều chế bằngcáctínhiệu đo kiểmD-M2hoặc D-M4 (theo 4.3.1).

e)Điềuchỉnhbộsuyhaobiếnđổicủamáythuđocôngsuấtđểthuđượccùnggiátrị công suấtnhư trong bước b). Ghi lạigiátrịnày.

f)Tỷsốgiữacôngsuấtkênhlâncậnsovớicôngsuấtsóngmangchínhlàđộchênh lệchgiữacácgiátrịthiếtlậpởbộsuyhaotrongcácbướcb)vàe).Cóthểtínhtoán giátrịtuyệtđốicủacôngsuấtkênhlâncậntừtỷsốtrênvàcôngsuấtsóngmangcủa máy phát.

g)Lặplạicácphépđotừbướcc)đếnf)vớimáythuđocôngsuấtđượcđiềuchỉnh tới sườn bên kia của sóng mang.

h)Đốivớinhữngthiếtbịkhôngcókhảnăngtạosóngmangchưađiềuchế,lặplại nhữngphépđotrongđiềukiệnđokiểmtớihạn(ápdụngđồngthờitheo2.1.2.4.1và 2.1.2.4.2).

2.2.4.Phátxạ giả bức xạ

2.2.4.1. Định nghĩa

Phátxạgiảlàcácphátxạdoăngtenvàvỏthiếtbịcủamáypháttạicáctầnsốkhác với tần số sóngmangvàcácdải biên tần có điều chế bìnhthường.

Chúng đượcquyđịnh như làcôngsuấtbứcxạcủa bất kỳtínhiệurờirạcnào.

2.2.4.2. Giới hạn

Côngsuấtcủabấtkỳphátxạtạpbứcxạkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrong Bảng4.

Bảng4-Cácphátxạ tạp bức xạ

Dảitần số

Txở chế độ hoạt động

Txở chế độ chờ

30 MHz đến 1 GHz

0,25 µW (-36,0 dBm)

2,0 nW (-57,0dBm)

Trên 1 GHz đến 12,75 GHz

1,00 µW (-30,0 dBm)

20,0 nW(-47,0 dBm)

2.2.4.3.Phương phápđo

a)Vịtríđokiểmphảithỏamãnyêucầudảitầnsốquyđịnhcủaphépđo.Ăngten kiểm tra sẽ được định hướng theo phân cực đứng và nối với máy phân tích phổ hoặcmáythuđoquabộlọcthíchhợpđểtránhquátảichomáythuđo.Độ rộngbăng tầncủamáyphântíchphổsẽđượcchọntrongkhoảng10kHz-100kHz,đượcthiết lập mộtgiátrị thích hợp để thựchiện phép đo chính xác.

Đểđophátxạtạpdướihàibậchaicủatầnsốsóngmang,sửdụngbộlọc“Q”caocó tầnsốtrungtâmgiốngvớitầnsốsóngmangmáyphátvàsuyhaotínhiệuítnhấtlà 30dB.

Đểđophátxạtạptạivàtrênhàibậchaicủatầnsốsóngmangsửdụngbộlọcthông caocóđộtriệtbăngtầnchặnlớnhơn40dB.Tầnsốcắtcủabộlọcthôngcaoxấpxỉ bằng 1,5 lần tần số sóng mang của máy phát.

Máyphátcầnđosẽđượcđặttrêngiátạivịtrítiêuchuẩnvàbậtmáyởchếđộchưa điều chế.

Nếukhôngthểthuđượcsóngmangchưađiềuchế.Phépđosẽđượcthựchiệnvới máyphátđượcđiều chế bằngtínhiệuD-M2hoặcD-M4.

b)Bứcxạcủabấtkỳphátxạtạpnàotrongdảitầntừ30MHzđến4GHzsẽđược xácđịnhbởiăngtenđokiểmvàmáyphântíchphổhoặcvôn-kếchọntầntrừkênh màmáypháthoạtđộngvàkênhlâncậncủanó.Ngoàira,đốivớithiếtbịhoạtđộng ở các tần số trên 470 MHz, các phép đo sẽ được lập lại trong dải tần số từ 4GHzđến12,75GHz.Ghilạitầnsốcủamỗiphátxạtạpđãpháthiện.Nếuvịtríđo kiểmbịnhiễutừbênngoàivào,phépđophảiđượcthựchiệntrongphòngcómàn chắn với khoảng cách giữamáyphátvà ăng tenđo đượcrútngắn lại.

                        1) Máy phát cần đo                     3) Bộ lọc“Q”cao hoặc bộ lọc thông cao

                        2) Ăng ten đokiểm                      4) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình6-Sơđồđophátxạ tạp bức xạ

c)Tạimỗitầnsốmàđãpháthiệnđượcphátxạ,điềuchỉnhmáyphântíchphổvàđộ caoăngtenđokiểmtrongdảiđộcaoquyđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệu cựcđại trên máy phân tích phổ.

d)Xoaymáyphát360o xungquanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượcmứctín hiệu cựcđại trên máy phân tích phổ.

e)Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmmộtlầnnữatrongphạmviđộcaoquyđịnhđể tìm lại mức thu cựcđại mới.Ghilại mức tín hiệu này.

f)SửdụngsơđồđonhưHình7,đổiăngtenmáyphátbằngăngtenthaythếởcùng vị trí và cùng phân cựcđứng.Nối ăngtenthaythế với bộ tạotínhiệu.

g)Tạimỗitầnsốđãpháthiệnphátxạ,điềuchỉnhbộtạotínhiệu,ăngtenthaythếvà máyphântíchphổđếntầnsốphátxạnày,điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmtrong dảiquyđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạitrênmáyphântíchphổhoặc vôn-kế chọn tần.

Ghilạimứccủabộtạotínhiệutrênmáyphântíchphổgiốngnhưmụce)ởtrên.Giá trịnàysaukhihiệuchỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaocápnối giữaăngtenthaythếvàbộtạotínhiệuchínhlàmứcphátxạtạpbứcxạtạitầnsố này.

Độ rộng băng phân giải của thiết bị đo là độ rộng băng tần khả dụng nhỏ nhất, nhưng lớnhơn độ rộng phổ của thành phầnphátxạ giảcần đo.

h)Thựchiệnlạicácphépđovớiăngtenđokiểmtheophâncựcngangtừbướcc) đếng)ởtrên.

i)Lặp lạicácphépđotừc)đếnh)ởtrênvớimáyphátởchế độchờ(nếucó).

1) Bộ tạo tín hiệu 2) Ăng ten thay thế 3) Ăng ten đokiểm 4) Máy phân tích phổ

Hình7-Sơđồđophátgiả tạp bức xạ dùng ăngtenthaythế

2.2.5.Thời gian kích hoạtmáyphát

2.2.5.1. Định nghĩa

Thờigiankíchhoạtmáyphát(ta)làkhoảngthờigiangiữathờiđiểm“bậtmáyphát” (Txon)và:

a)Thờiđiểmkhicôngsuấtđầuramáyphátđạtđếnmức-1dBhoặc+1,5dBsovới côngsuất trạngtháiổnđịnh(Pc)vàduytrìởmứctrongkhoảng+1,5dB/-1dB,nhưquan sát trên thiếtbị đo hoặctrênđồ thị côngsuất/thời gian; hoặc

b)Thờiđiểmsaukhitầnsốsóngmangduytrìtrongkhoảng±1kHzsovớitầnsố trạngtháiổnđịnhFc, nhưquansáttrênthiếtbị đo hoặc đồthịtầnsố/thời gian.

Giátrị đo đượccủa talà tam;giới hạn là tal.

2.2.5.2. Giới hạn

Thờigiantam(thờigiankíchhoạtcủamáyphátđođược)khôngđượcvượtquá25 ms(tam≤tal).

2.2.5.3.Phương phápđo

Sơđồ đo nhưHình 8.

Hình8-Sơđồđo đáp ứng quá độcủa công suấtmáyphátvàtần số, bao gồmthờigiankíchhoạtvàthời gian khửhoạtmáyphát

a)ĐặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđođượcnốivớibộtáchsóngRFvàbộ phânbiệtđothôngquatảiđothíchhợp.Suyhaocủatảiđokiểmđượcchọnsaocho đầuvàocủabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđạihạnchế củabộphânbiệtđohoạtđộngchínhxáctrongdảigiớihạnngaykhicôngsuấtsóng mang của máy phát (trướcsuyhao)vượt quá 1 mW.

Đồthịquéthaichiềucủamáyhiệnsóngcónhớ(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiên độquáđộtừbộtáchsóngtheothanglogaritvàghilạitầnsốquáđộtừbộphânbiệt đo.

Bộkíchđảmbảorằngthờiđiểmquétcủamáyhiệnsóngbắtđầungaysaukhibắt đầu“bật máy phát”.

b)Đồthịquétcủamáyhiệnsóngđượchiệuchuẩntheocôngsuấtvàtầnsố(trụcy) vàtheothời gian (trục x), sửdụng bộ tạo tín hiệu.

c)Thờigiankíchhoạtmáyphátđượcđobằngcáchđọctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát chưa điều chế.

2.2.6.Thời gian khử hoạtmáyphát

2.2.6.1.Định nghĩa

Thờigiankhửhoạtmáyphát(tr)làkhoảngthờigiangiữathờiđiểmbắtđầu“tắtmáy phát”(Txoff)vàthờiđiểmkhicôngsuấtđầuramáyphátgiảmxuốngthấphơncông suấttrạngtháiổnđịnh(Pc)50dBvàduytrìthấphơnmứcnàynhưquansáttrên thiếtbị đo hoặcđồ thị côngsuất/thời gian (Hình 11).

Giátrị đo đượccủa trlàtrm;giới hạn là trl.

2.2.6.2. Giới hạn

Thời gian khửhoạt (trm) máy phát không đượcvượt quá 20 ms (trm≤trl).

2.2.6.3.Phương phápđo

Sơđồ đo nhưHình 8.

a)ĐặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđođượcnốivớibộtáchsóngRFvàbộ phânbiệtđothôngquatảiđokiểmthíchhợp.Suyhaocủatảiđokiểmđượcchọn saochođầuvàocủabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđại hạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộngchínhxáctrongdảigiớihạnnhưcôngsuất sóng mang của máy phát (trước suy hao) vượt quá 1 mW.

Máyhiệnsóngcónhớhaitia(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiênđộquáđộ(chuyển tiếp)từbộ tách sóng theo thang logarit và ghi lại tần sốquá độ từ bộ phân biệtđo.

Bộkíchđảmbảorằngthờiđiểmquétcủamáyhiệnsóngđượcbắtđầungaysaukhi “bật máy phát”.

b)Cácvệtdấucủamáyhiệnsóngđượchiệuchỉnhtheocôngsuấtvàtầnsố(trụcy) vàtheothời gian (trục x) bằngcáchthaythếmáy phát và tải đo bằng bộ tạotínhiệu.

c)Thờigiankhửhoạtmáyphátđượcđobằngcáchđọctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát không có điều chế.

2.2.7.Tácđộng quáđộcủamáyphát

2.2.7.1.Định nghĩa

Tácđộngquáđộcủamáyphátlàsựphụthuộctheothờigiancủatầnsốmáyphát, côngsuấtvàcôngsuấtmáyphátkênhlâncậnkhibậtvàtắtcôngsuấtđầuraRF.

Các công suất, tần số, dung sai tần số và thời điểm quá độ được quy định nhưsau:

P0:Côngsuấtbiểu kiến;

Pc:Côngsuất trạng thái ổn định;

Pa:Côngsuấtquáđộcủakênhlâncận.Đâylàcôngsuấtquáđộtrongcáckênhlân cận do bậtvàtắt máy phát;

Fo:Tần số sóng mang danh định;

Fc:Tần số sóng mangở trạng tháiổn định;

df:Lệchtầnsố(tươngđốisovớiFc)hoặcsaisốtầnsố(tuyệtđối)(theo2.2.1.1)của máy phát;

dfe:Giới hạn của sai số tần số (df)ở trạng tháiổn định(theo2.2.1);

dfo:Giớihạncủalệchtầnsố(df)bằng1kHz.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphát thìphải cộngthêmmộtnửa khoảngcáchkênh;

dfc:Giớihạncủalệchtầnsố(df)trongkhiquáđộ,bằngmộtnửakhoảngcáchkênh; Khilệchtầnsốnhỏhơndfc,tầnsốsóngmangvẫnnằmtrongphạmvicủakênhấn định.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphátthìphảicộngthêmmộtnửakhoảngcách kênh;

Txon:Thời điểmbậtmáyphát;

ton:Thời điểm khi công suấtsóngmangvượtquáPc -30dB;

tp: Khoảng thời gian bắt đầu từ thời điểm ton và kết thúc khi công suất đạt mức Pc - 6 dB;

tam:Thời gian kích hoạtmáyphátnhưđịnh nghĩatrong2.2.5.1;

tal:Giới hạn của tam như trong 2.2.5.2;

Txoff:Thời điểmtắtmáyphát;

Toff:Thờiđiểm khi công suấtsóngmangxuốngthấp hơn Pc - 30dB;

td: Khoảng thời gian bắt đầu khi công suất xuống thấp hơn Pc - 6 dB và kết thúcở thờiđiểmtoff.

trm: Thời gian khử hoạt máy phát như định nghĩa trong mục 2.2.6.1, sau thời gian này, công suấtduytrì ởmứcthấp hơn Pc -50dB;

trl: Giới hạn trm nhưtrong 2.2.6.2

Nếusửdụngbộtổhợphoặc/vàhệthốngmạchvòngkhóapha(PLL)đểxácđịnhtần sốmáyphátthìmáyphátphảitắtkhimấtđồngbộhoặc,trongtrườnghợpsửdụng PLL, khi hệthống mạch vòng không khóađược.

Địnhthời,tần số vàcôngsuất

Hình9,10và11môtảcácđịnhthời,tầnsốvàcôngsuấtđãđượcđịnhnghĩatrong 2.2.5.1,2.2.6.1,2.2.7.1 và phù hợp với các giới hạntrong2.2.5, 2.2.6, 2.2.7.

Hình 9 - Thờigiankíchhoạtmáyphátvàtácđộng quá độkhibậtmáy

(Tácđộng của công suấttănglêntrongthờigian kích hoạtmáyphát)

Hình 10 - Thờigiankíchhoạtmáyphátvàtácđộng quá độtrongkhibật máy

(Tácđộng quá độ củatần số khi bậtmáy)

Hình 11 - Thờigiankhửhoạtmáyphátvàtác động quá độtrongkhitắt máy

2.2.7.2. Giới hạn

2.2.7.2.1.Phântíchmiềnthời gian của công suấtvàtần số

Cácđồthịcôngsuấtsóngmangvàtầnsốsóngmangtheothờigiangồmmộtsốgiá trị quá độ phù hợp phải được ghi trong báo cáo đo.

Tạibấtkỳthờiđiểmnàokhicôngsuấtsóngmanglớnhơncôngsuấttrạngtháiổn định(Pc)- 30dB,tầnsốsóngmangsẽduytrìtrongphạmvinửakhoảngcáchkênh (dfc) từ tầnsố sóng mang ở trạng tháiổn định(Fc).

Độdốccủacácđồthịtươngứngvớicảthờigiankíchhoạtvàkhửhoạt,phảithỏa mãn:

-tp≥0,20 ms và td≥0,20 ms,đối vớithời gian kích hoạtvàkhử hoạt (theo 2.2.7.1);

-TrongkhoảnggiữađiểmPc - 30dBvàđiểmPc- 6dB,trongcảhaitrườnghợp thời gian kích hoạt và khửhoạt,độ dốc khôngđượcthayđổi.

2.2.7.2.2. Công suấtquá độ kênhlâncận

Công suấtquá độ trong các kênh lân cậnkhôngđượcvượtquágiátrị sau:

-Thấphơn60dBsovớicôngsuấtsóngmangcủamáyphát,tínhtheodBtươngđối so với công suất sóng mang (dBc) mà không nhất thiết thấp hơn 2 µW (-27,0dBm),đối với các khoảng cách kênh 25 kHz;

-Thấphơn50dBcmàkhôngnhấtthiếtthấphơn2µW(-27,0dBm),đốivớikhoảng cáchkênh12,5kHz.

2.2.7.3.Phương phápđo

Máyphátcần đo đượcđặtvàobộ ghép đo(mụcA.6).

Cácthờiđiểmquáđộ(chuyểnmạchbậtvàtắt)vàcácđộlệchtầnsốxuấthiệntrong cácchukỳnàycóthểđượcđobằngmáyphântíchphổvàbộphânbiệtđothỏamãn các yêu cầu đượcchotrong2.2.7.3.2.

2.2.7.3.1. Đophântíchmiền tầnsố vàthời gian

-Thực hiện phép đo đối vớimáyphátchưa điều chế.

-Sơđồ đođượcthiếtlập nhưHình 12. Máy phát cần đo đượcđặttrongbộ ghép đo.

-Kiểmtraviệchiệuchuẩnthiếtbịđo.Đầurabộghépđođượcnốivớiđầuvàomáy phântíchphổvàbộphânbiệtđothôngquacácbộsuyhaocôngsuấtvàbộchia công suất.

-Giátrịcủabộsuyhaocôngsuấtđượclựachọnsaochođầuvàocủathiếtbịđo đượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđạihạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộng chính xác trong dải giới hạn khiđạtđược các điều kiện công suấttheo2.2.7.1.

-Máyphântíchphổđượcthiếtlậpđểđo và hiểnthịcôngsuấttheothờigian.

-Hiệuchuẩnbộphânbiệtđo.Điềunàyđượcthựchiệnbằngcáchcấpcácđiệnáp RFtừbộtạotínhiệuvớicácđộlệchtầnsốxácđịnhsovớitầnsốdanhđịnhcủa máy phát.

-Sửdụngthiếtbịthíchhợpđểtạoraxungkíchthíchchothiếtbịđokhibậtvàtắt máy phát.

-Cóthể giámsátviệc bậtvàtắt công suấtRF.

-Điệnápởđầurabộphânbiệtđođượcghilạitheohàmthờigiantươngứngvới mứccôngsuấttrênthiếtbịnhớhoặcbộghiquáđộ.Điệnápnàylàsốđođộlệchtần số.Cáckhoảngthời gian trong quáđộ tần số cóthể đượcđo bằngcáchsửdụnggốc thờigiancủathiếtbịnhớ.Đầuracủabộphânbiệtđochỉcóhiệulựcsautonvàtrước toff.

2.2.7.3.2.Sơđồ đovàcác đặctínhcủa bộ phân biệtđo

Hình 12 - Sơđồđo tácđộngquáđộcông suấtvàtần sốcủamáyphát trongthời gian kích hoạtvàkhửhoạtmáyphát

Bộphânbiệtđocóthểgồmmộtbộtrộnvàmộtbộdaođộngnội(tạotầnsốphụ)để biếnđổitầnsốmáyphátđođượcthànhtầnsốcấpchobộkhuếchđạihạnchế(băng rộng)vàbộ phân biệtbăng rộng kếthợp:

-Bộ phân biệtđo phải đủ nhạyđể đo các tín hiệu vào xuống tới Pc– 30 dB;

- Bộ phân biệt đo phải đủ nhanh để hiển thị các độ lệch tần số (khoảng 100kHz/100s);

-Đầuracủa bộ phân biệtđo phải được ghép nối điệnmộtchiều DC.

2.2.7.3.3. Đo công suấtquá độ kênh lân cận

Máy phát cần đo được đặt trong bộ ghép đo (mục A.6) và nối với “thiết bị đo công suất quá độ kênh lân cận” thông qua bộ suy hao công suất như mô tả trong 2.2.7.3.4 sao cho mức tại đầu vào của thiết bị trong khoảng giữa 0 dBm và -10 dBm, khi công suất máy phát là Pc.

a) Máy phát phải chưa điều chế và hoạt động ở mức công suất cực đại, trong điều kiện đo kiểm bình thường.

b)Điềuchỉnh“máyđocôngsuấtquáđộ”đểthuđượcđápứngcựcđại.Đâylàmức chuẩn0dBc.

c)Điềuchỉnhđiềuhưởngcủa“máyđocôngsuấtquáđộ”rakhỏitầnsốsóngmang saochođápứng-6dBcủanógầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphátđược dịchchuyển từ tần số sóng mang danhđịnhnhư trong Bảng 5.

Bảng5-Dịchchuyển tần số

Khoảng cách kênh (kHz)

Dịch chuyểntần số (kHz)

12,5

8,25

25

17

d)Bật máy phát.

e)Sửdụngmáyphântíchphổđểghilại35msđầutiêncủađườngbaocôngsuất quáđộtheothời gian.Ghi lạicôngsuấtquá độđường baođỉnhtínhtheodBc.

f)Tắt máy phát.

g)Sửdụngmáyphântíchphổđểghilại35msđầutiêncủađườngbaocôngsuất quáđộtheothời gian.Ghi lạicôngsuấtquá độđường baođỉnhtínhtheodBc.

h)Lặplạicácbướcc)đếng)với“thiếtbịđocôngsuấtquáđộ”đượcđiềuchỉnhtới biên khác của sóng mang.

i)Côngsuấtquáđộkênhlâncậntrongcácthờigiankíchhoạtvàkhửhoạtlàgiátrị dBctươngứngvớimứccôngsuấtcaonhấttrongbốngiátrịcôngsuấtthuđượcđối với các kênh lân cận ghi ởcácbước e) và g).

2.2.7.3.4. Cácđặctínhcủathiết bị đo công suấtquá độ kênh lân cận

Hình 13 - Sơđồbốtríthiếtbị đo công suấtquá độkênhlâncận

Yêu cầu đối với thiếtbị đo công suấtquá độ kênh lân cận nhưsau:

-Bộtrộn:Bộtrộnđi-ốtcânbằngcótrởkháng50Ω;vớimứcdaođộngnộiphùhợp, vídụ +7dBm;

-Bộ lọc kênh lân cận: phùhợp vớitrởkháng 50Ω(Phụ lụcB);

-Máyphântíchphổ:cóđộrộngbăng100kHz,thămdòđỉnhhoặcđocôngsuất/thời gian.

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Độnhạy khả dụngtrungbình(cường độ trường,dữliệu hoặc bảntin)

2.3.1.1.Định nghĩa

Độnhạykhảdụngtrungbình(dữliệu)đượcbiểuthịbằngcườngđộtrườngtrung bìnhcóđơnvịlàdBµV/m,đượctạorabởisóngmangtạitầnsốdanhđịnhcủamáy thuđãđiềuchếvớitínhiệuđokiểmbìnhthường(mục2.1.3.1).Tínhiệunày,không kể nhiễu, sau khi giảiđiều chế tạoramột tín hiệu dữliệucótỷlệ lỗi bit xác địnhlà 10-2hoặctỉlệbảntinthànhcôngxácđịnhlà80%.Mứctrungbìnhđượctínhtừ8 phépđocườngđộtrườngtạimáythuđượcquaytăngdầntừnggóc45obắtđầutừ hướng bấtkỳ.

CHÚTHÍCH:Độnhạykhảdụngtrungbìnhchỉkhácrấtítsovớiđộnhạykhảdụngcựcđạikhiđotạimộthướng nàođó.Điềunàylàdođặcthùcủaquátrìnhlấytrungbìnhnhưcôngthứctrongmục2.3.1.3.Vídụ,saisốkhông thểvượtquá1,2dBnếuđộnhạytrongbảyhướngtươngđương như nhau,còntrong hướng thứtám thìrấtkém. Với lý do như vậy,cóthể chọnngẫu nhiên hướng (hoặc góc)bắtđầu.

2.3.1.2. Giới hạn

Đốivớicácgiớihạnvềđộnhạykhảdụngtrungbình,có4loạithiếtbịđượcxácđịnh nhưsau:

LoạiA:thiếtbị có ăng ten liền nằmhoàntoàntrongvỏ máy.

LoạiB:thiếtbị có ăng ten liền cố định hoặccóthể kéo dài ra tốiđa 20 cm.

LoạiC:thiếtbị có ăng ten liền cố định hoặccóthể kéo dài ra hơn 20 cm.

LoạiD:thiếtbị không bao gồmcácloại A, Bhoặc C kể trên.

Trongđiềukiệnđokiểmbìnhthường,độnhạykhảdụngtrungbìnhđốivớithiếtbị loạiA,BvàDsẽkhôngvượtquácácgiátrịcườngđộ trườngchotrongBảng6(a)và 6(b).

Bảng6(a)-Giớihạnđộnhạyđốivới thiết bị loại A và D

Băngtần (MHz)

Độ nhạykhả dụng trungbình tính bằng dBsovới 1µV/m

30 đến 400

27,0

Trên 400 đến750

28,5

Trên 750 đến1000

30,0

Bảng6(b)-Giớihạnđộnhạyđốivới thiết bị loại B

Băngtần (MHz)

Độ nhạykhả dụng trungbình tính bằng dB so vớivới 1µV/m

30 đến 130

18,0

Trên 130 đến300

19,5

Trên 300 đến440

21,5

Trên 440 đến600

23,5

Trên 600 đến800

25,5

Trên 800 đến1000

28,0

Trongđiềukiệnbìnhthường,cácgiớihạnđốivớithiếtbịloạiC,sẽtuântheonhư sau:

-Tại các tần số lớn hơn 375 MHz các giới hạn phảituântheoBảng 6(b).

-Tạicáctầnsốnhỏhơnhoặcbằng375MHz,thìlấycácgiátrịcườngđộtrường trongbảng 6(b) trừđihệ số hiệu chỉnh K và K sẽ đượctínhnhưsau:

Trongđó:l là độ dàicủa phầnbênngoàicủa ăng ten tính bằng cm.

Sựhiệuchỉnhnàychỉphùhợpnếuđộdàiăngtenbênngoàivỏnhỏhơn(15000/f0 - 20) cm, trong đó f0làtần số tính bằngMHz.

Đốivớitấtcảcácloạithiếtbịkểtrên,giátrịgiớihạnđoởđiềukiệnđokiểmtớihạn bằng giá trị giới hạn đo ởđiều kiện đo kiểmbìnhthường cộng thêm 6 dB.

2.3.1.3.Phương phápđo

2.3.1.3.1. Đo với các luồngbitliêntụcởđiều kiện đo kiểmbìnhthường

a)Nốiăng tenđokiểmvớibộ tạotínhiệu.Điềuchỉnhtầnsố trênbộtạotínhiệubằng tầnsốdanhđịnhcủamáythuvàsửdụngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(theo 2.1.3.1).

b)Mẫubitcủatínhiệuđiềuchếđượcsosánhvớimẫubitcủamáythusaukhigiải điều chế để thu đượctỉ lệ lỗibit.

c)Điều chỉnh mứccủa bộ tạotínhiệu chođến khi thuđượctỷlệ lỗi bit là 10-1.

d)Điềuchỉnhđộcaoăngtenđotheođộcaoquyđịnhđểtìmtỉlệlỗibitthấpnhất; NếuvịtríđokiểmphùhợpvớimụcA.1.2đượcsửdụnghoặcnếusựphảnxạcủa

1) Máy đo lỗibit

2) Bộ phối âm/photo dectector

3) Máy thu cần đo

4) Ăng ten đo

5) Bộ tạo tín hiệu

6) Bộ tạo luồng bit

Hình 14(a) - Sơđồđo độnhạyvới luồng bit liên tục ởđiều kiện đo kiểm bình thường

e)Điềuchỉnhlạimứccủabộtạotínhiệumộtlầnnữachođếnkhithuđượctỷlệlỗi bitlà10-2.

f) Ghi lại mức nhỏ nhấtcủa bộ tạotínhiệu trong bước d).

g)Lặplạicácbướctừc)đếnf)đốivới7hướngcònlạicủamáythu(mỗigócquay 45o).

h)SửdụngmốiquanhệtrongmụcA.1.2,cáccườngđộtrườngtrong8hướngXi(i= 1,...,8)tínhbằngµV/mtươngứngvớicácmứcthuđượccủabộtạotínhiệutrênsẽ đượctínhtoánvàghilại.

i)Độnhạykhảdụngtrungbìnhcủamáythuđượcbiểudiễnbằngcườngđộtrường Etrung bình (dBµV/m)được xác địnhtheocôngthức sau:

trong đó Xilà đại lượngcủa8cườngđộtrườngđãđượctínhtoántrongbướch).

j)Hướngchuẩnlàhướngcóđộnhạycựcđại(tươngứngvớicườngđộtrườngnhỏ nhấtthuđượctrongthời gian đo) xuấthiện trong khiđo ở8vị trí.

Ghi lại giá trị cường độ trường chuẩnnày, độ caovàhướngtương ứng.

2.3.1.3.2. Đo với các luồngbitliêntụcởđiều kiện đo kiểmtới hạn.

SửdụngbộghépđotrongsơđồHình14(b),tiếnhànhđođộnhạykhảdụngtrung bình với luồngbitliêntụctrongđiều kiện đo kiểmtới hạn

Hình14(b)-Sơđồđo độnhạyvới luồngbitliêntụcởđiều kiện đo kiểm tớihạn

Xácđịnhmứcvàocủatínhiệuđokiểmđểtạotỉlệlỗibitlà10-2trongđiềukiệnđo kiểmbìnhthườngvàtớihạn,độchênhlệchđượctínhbằngdB.Cộngđộchênhlệch nàyvớiđộnhạykhảdụngtrungbìnhtrongđiềukiệnđokiểmbìnhthườngđốivớicác trườngbứcxạ,tínhbằngdBV/mnhưtrong2.3.1.3.1,bướci)đểđượcđộnhạytrong điều kiện đo kiểmtớihạn.

2.3.1.3.3. Đo với các bản tinởđiều kiện đo kiểm bình thường

1) Máy đo bản tin

2) Bộ phối âm/ photo dectector

3) Máy thu cần đo

4) Ăng ten đokiểm

5) Bộ tạo tín hiệu

6) Bộ tạo bản tin

Hình15(a):Sơđồđo độnhạyvớicácbảntinở điềukiện đo kiểmbìnhthường

a) Nốiăngten đokiểm vớibộtạotínhiệu. Điềuchỉnh tầnsốtrênbộtạotínhiệu giốngnhưtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàsửdụngđiềuchếđokiểmbìnhthường (mục 2.1.3.1).

b)Điềuchỉnhmứccủabộtạotínhiệuchođếnkhithuđượctỷsốbảntinthànhcông nhỏ hơn10%.

c)Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmtrongphạmvichiềucaoquyđịnhđượcsử dụngđểtìmtỉlệbảntinthànhcônglớnnhất;Nếuvịtríđophùhợpyêucầuquyđịnh đượcsửdụnghoặcnếusựphảnxạcủanềnđấtbịloạitrừmộtcáchhiệuquảthì không cầnthực hiện thay đổi độ caocủa ăng tenđo kiểm.

Điềuchỉnhlạilầnnữamứccủatínhiệuđokiểmđểtạorabảntinthànhcôngđãquy định trong bước b).

d)Ghilại mức nhỏ nhấtcủa bộ tạotínhiệu trong bước c).

e)Tínhiệuđokiểmbìnhthườngđượcphátliêntiếptrongkhiquansátmỗitrường hợp xem bản tin có thu đượcthànhcônghaykhông.

Tăngmứctínhiệuđokiểmlên2dBchomỗitrườnghợpthuđượcbảntinkhông thànhcông.

Tiếptụcthựchiệnthủtụcchođếnkhithuđượcliêntiếp3bảntinthànhcông. Ghi lại mức nhỏ nhấtcủa bộ tạo tín hiệutronghướngnày.

f) Giảm1dB đối với mứcthuđượctrongbướce)vàghilại giá trị mới.

Phát 20 lần tín hiệu đo kiểm bình thường. Mỗi trường hợp, nếu thu được bản tin không thành công, thì tăng mức tín hiệulên1dBvàghilại giá trị mới.

Nếuthuđượcbảntinthànhcông,thìkhôngcầnthayđổimứcchođếnkhithuđược thànhcông3bản tin liên tiếp.

Trongtrường hợpnàysẽgiảmmứctínhiệu xuống1dBvàghilạigiátrịmới

Giátrịtrung bình thuđượctươngứngvới tỉlệbảntinthànhcônglà80%.Nósẽ đượcdùngđể tính toán cường độ trường liên quanđến mỗi vị trí trong bước h).

g)Lặplạicácbướctừb)đếnf)đốivới7hướngcònlạicủamáythu(mỗigócquay 45o).

h)SửdụngmốiquanhệđượcmôtảtrongmụcA.1.2,cáccườngđộtrườngtrong8 hướngXi(i=1,...,8)tínhbằngµV/mtươngứngvớicácgiátrịtrungbìnhtrênsẽ đượctínhtoánvàghilại;

i)Độnhạykhảdụngtrungbìnhcủamáythuđượcbiểudiễnbằngcườngđộtrường Etrung bình (dBµV/m)được cho bởi công thức:

TrongđóXilàđạilượngcủa8cườngđộtrườngđãđượctínhtoántrongbướch).

j)Hướngchuẩnlàhướngcóđộnhạycựcđại(tươngứngvớicườngđộtrườngnhỏ nhấtthuđượctrongthời gian đo) xuấthiện trong khiđo ở8vị trí.

Ghi lại giá trị cường độ trường chuẩnnày, độ caovàhướngtương ứng.

2.3.1.3.4. Đo với các bản tinởđiều kiện đo kiểmtới hạn

Sửdụngbộghépđotrongsơđồhình15(b),tiếnhànhđođộnhạykhảdụngtrung bình với bản tin trong điều kiện đo kiểmtớihạn.

Hình15(b)-Sơđồđo độnhạyvớibản tinởđiều kiện đo kiểm tớihạn

Xácđịnh mứcvàocủatínhiệuđokiểmđểtạotỉlệbảntinthànhcông80%trongđiều kiệnđokiểmbìnhthườngvàtớihạn,độchênhlệchđượctínhbằngdB.Cộngđộ chênh lệchnàyvới độnhạykhả dụngtrungbìnhtrongđiều kiện đokiểmbìnhthường đốivớicáctrườngbứcxạ,tínhbằngdBµV/mnhưtrong2.3.1.3.3,bướci)đểđược độ nhạytrongđiều kiện đo kiểmtới hạn.

2.3.1.3.5.Phép đo độ suygiảm

2.3.1.3.5.1.Định nghĩa

Phépđođộsuygiảmlàphépđođượcthựchiệnchomáythu,mụcđíchđểxácđịnh độ suy giảm chất lượng của máy thu do sự xuất hiện của một hay nhiều tín hiệu không mong muốn (nhiễu). Đối với những phép đo như vậy, mức tín hiệu mong muốnphảiđượcđiềuchỉnhcaohơnmứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình 3dBtuỳtheoloạithiếtbịvàđược biểuthị bằngcườngđộtrường. Phép đo độsuygiảmchiathành2loại:

a) Phép đo đượcthực hiện ởvị tríđo kiểm;

b) Phép đo đượcthực hiện sửdụng bộ ghép đo.

Chỉ sửdụngbộ ghép đo cho những phépđokiểmmàở đó sựsai lệchvề tầnsố giữa tínhiệuđokiểmmongmuốnvàkhôngmongmuốnlàrấtnhỏsovớitầnsốthựctế, dovậysuyhaoghépnốicủabộghépđolànhưnhauđốivớitínhiệuđokiểmmong muốnvàkhôngmongmuốn.

2.3.1.3.5.2.Thủ tụcđối với phépđo sửdụng bộ ghép đo

Nốibộghépđovớibộtạotínhiệuquamạchkếthợpđểtạotínhiệuđokiểmmong muốnvàkhôngmongmuốnvàomáythuđặttrongbộghépđo.Vìvậycầnthiếtphải đặtmứcracủatínhiệuđokiểmmongmuốntừbộtạotínhiệuđểtạoratínhiệutại máythu(đặttrongbộghépđo)tươngứngvớiđộnhạykhảdụngtrungbình(cường độ trường)xácđịnh trong 2.3.1.2.

Mứcracủatínhiệuđokiểmnàytừbộtạotínhiệuđốivớitínhiệumongmuốnđược sửdụng cho tấtcả các phép đomáythusửdụng bộ ghépđo.

Phương pháp xácđịnhmức rađo kiểmtừbộtạotínhiệu nhưsau:

a)Đođộnhạykhảdụngtrungbìnhthựctếcủamáythutheo2.3.1.3bướci)tính bằng cườngđộ trường.

b)Ghilạisựsailệchgiữagiớihạnvềđộnhạykhảdụngtrungbìnhxácđịnhtrong 2.3.1.2vàđộnhạykhảdụngtrungbìnhthựctếtrên(bướca))tínhbằngdB.

c)Đặt máy thu vào bộ ghép đo.

Nốibộtạotínhiệutạoratínhiệuvàomongmuốnvớibộghépđothôngquamạch kếthợp.Tấtcả cáccổng vào khác của mạchkếthợp đượckếtcuối bằng tải 50Ω;

Đốivớiluồngbitliêntục,điềuchỉnhmứcracủabộtạotínhiệuvớitínhiệuđokiểm bìnhthườngD-M2đểthuđượctỷlệlỗibitlà10-2.Sauđótăngmứcranàythêmmột lượng tương ứng với độ sai lệchtínhbằngdBnhư trong bước b).

Đối với bản tin, điều chỉnh mức ra của bộ tạo tín hiệu với điều chế đo kiểm bình thườngđểthuđượctỷlệbảntinthànhcônglà80%.Sauđótăngmứcranàythêm mộtlượngtương ứngvới độ sai lệchtínhbằng dB nhưtrongbước b).

Đốivớimỗiloạithiếtbịsửdụng,mứcracủabộtạotínhiệuđượcxácđịnhtương đươngvớimứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbìnhchothiếtbịđó,tínhbằng cường độ trường (theo 2.3.1.2).

2.3.1.3.5.3.Thủ tụcđối với phépđo ởvị tríđo kiểm

Khi phép đo được tiến hành ở vị trí đo kiểm thích hợp, tín hiệu mong muốn và không mong muốn được hiệu chuẩn dạng dBµV/m tại vị trí của thiết bị cần đokiểm.

Đốivớiphépđotheo2.3.4,2.3.6vàA.2thìcầnghilại chiềucaocủaăngtenđokiểm và hướng (góc) của thiết bị cần đo kiểm, như trong 2.3.1.3.1 bước j) và theo 2.3.1.3.3bướcj)(hướng chuẩn).

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.2.1.Định nghĩa

Triệtnhiễuđồngkênhlàsốđokhảnăngcủamáythuđểnhậnđượctínhiệumong muốnđãđiềuchếmàkhôngvượtquáđộsuygiảmđãchodosựxuấthiện tínhiệu điềuchếkhôngmongmuốn,cảhaitínhiệuđềucùngởtầnsốdanhđịnhcủamáy thu.

2.3.2.2. Giới hạn

Giátrịcủatỷsốtriệtnhiễuđồngkênh,tínhtheodB,ởbấtkỳtầnsốnàocủatínhiệu khôngmongmuốn sẽnằm trong khoảng giữa:

• -8,0dBvà 0dB,đối với khoảngcáchkênh25kHz;

• -12,0 dB và 0 dB, đối với khoảngcáchkênh12,5kHz.

2.3.2.3.Phương phápđo

2.3.2.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

Hình 16 - Sơđồđo

a)Máyđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáythucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2 (theo2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 (theo 2.1.3.1).

Cả haitínhiệu vào phải đặtởtần số danh định củamáythucần đo.

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura). ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAcaohơn3dBsovớimức giớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng,biểu diễn bằngcường độ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhiđạt đượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệu không mong muốn.

f)Vớimỗitầnsốcủatínhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphải được biểu diễn như tỷ số của mức tín hiệu không mong muốn trên mức tín hiệu mongmuốn (tính theo dB). Ghi lại tỷsố này.

g)Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmuốn±12%củakhoảng cáchkênh.

h)Triệtnhiễuđồngkênhcủathiếtbịcầnđođượcbiểudiễnbằnggiátrịthấpnhất tính theo dB trong 3 giá trị đo đượcởbước f).

Giátrịcủatỷsốtriệt nhiễuđồngkênh,tínhbằngdB,thôngthường là sốâm.

2.3.2.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 17 - Sơđồđo

a)Máyđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáythucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế đo kiểm bình thườngD-M3(theo2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 (theo 2.1.3.1).

Cả haitínhiệu vào phải đặtởtần số danh định củamáythucần đo.

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn.Điềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừ bộtạotínhiệuAcaohơn3dBsovớimứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình, đối với loại thiếtbị đượcsửdụng, biểu diễn bằng cườngđộ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhithu đượctỷsốbản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpkểcảkhi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcbản tin thành công.

Tiếptụcthựchiệnđochođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thu được bản tin thành công thì phải giảm mức tín hiệu không mong muốn 1dBvàghilại giá trị mới.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệbảntinthànhcônglà80%) trongcácbước d) và e).

f)Vớimỗitầnsốcủatínhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphải đượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)củamứctrungbìnhthuđượctrongbướce)so với mức tín hiệumongmuốn.Ghi lại tỷsố này.

g)Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmuốn12%củakhoảng cáchkênh.

h)Tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhcủathiếtbịcầnđokhôngvượtquágiátrịthấpnhất trongbagiátrị thu đượcởbước f), tính theo dB.

2.3.3.Độchọn lọc kênh lân cận

2.3.3.1.Định nghĩa

Độchọnlọckênhlâncậnlàsốđokhảnăngcủamáythuđểnhậnđượctínhiệuđiều chếmongmuốnmàkhôngbịvượtquáđộsuygiảmđãchodosựxuấthiệntínhiệu không mong muốn ở tần số cách tần số tín hiệu mong muốn một khoảng bằng khoảng cách kênh lân cận củathiếtbị.

2.3.3.2. Giới hạn

Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịtrongđiềukiệnđokiểmquyđịnhđốivớicác khoảngcáchkênhkhácnhaukhôngđượcvượtquácácmứctínhiệukhôngmong muốn cho trong Bảng 7.

Bảng8- Độchọn lọc kênh lân cận

Khoảng cách kênh (kHz)

Giớihạn độ chọn lọc kênh lân cận (dBV/m)

Cáctần số không mong muốn

≤ 68 MHz

Cáctần số không mong muốn

> 68 MHz

Các điều kiện đo bình thường

Các điều kiện đo tớihạn

Các điều kiện đo bình thường

Các điều kiện đo tớihạn

25

75

65

38,3 + 20lg(f)

28,3 + 20lg(f)

12,5

65

55

28,3 + 20lg(f)

18,3 + 20lg(f)

CHÚ THÍCH: flà giá trị tần sốsóng mang tính bằng MHz

2.3.3.3.Phương phápđo

2.3.3.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

a)Máythucầnđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáy thucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường D-M2.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 vàđặt tạitầnsốcủa kênh gần nhất phải cao hơntầnsố kênh củatínhiệumong muốn.

Hình 18 - Sơđồđo

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn.Điềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừ bộtạotínhiệuAcaohơn3dBsovớimứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình, đối với loại thiếtbị đượcsửdụng, biểu diễn bằng cườngđộ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhiđạt đượctỷsố lỗi bit khoảng 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệukhôngmongmuốn.

f)Vớimỗikênhlâncận,độchọnlọcphảiđượcbiểudiễnbằngtỷsốtínhtheodBcủa mức tín hiệu không mong muốn trên mức tín hiệu mong muốn. Ghi lại tỷ số này.

g)Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốcủakênhlâncậnmàcó tần số thấp hơn tần số kênhcủa tín hiệumongmuốn.

h)Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượcởcác kênh lân cận hạntrênvàhạn dưới(bước f).

2.3.3.3.2.Phương phápđối với các bản tin

a)Máyđocầnđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáy thucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 vàđặt tạitầnsốcủa kênh gần nhất phải cao hơntầnsố kênh củatínhiệumong muốn.

Hình 19 - Sơđồđo

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngđiềuchế.Điềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộ tạo tín hiệu Acao hơn 3 dB sovớimức giới hạncủađộ nhạy khảdụng trungbình,đối với loại thiếtbị đượcsửdụng,biểu diễn bằngcường độ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhithu đượctỷsốbản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpkểcảkhi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcbản tin thành công.

Tiếptụcthựchiệnthủtụcchođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliên tiếp.Sau đó ghi lại mứccủa tín hiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thu được bản tin thành công thì phải giảm mức tín hiệu không mong muốn 1dBvàghilại giá trị mới.

Nếuthuđượcbảntinthànhcông,thìkhôngcầnthayđổimứctínhiệukhôngmong muốn chođến khi thuđượcliêntiếp 3 bảntinthànhcông.

Trongtrườnghợpnàytăngmứctínhiệukhôngmongmuốnlên1dBvàghilạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệukhôngmongmuốn,trừkhi có sựthay đổi mức trướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệbảntinthànhcônglà80%)thu đượctrongcácbước d) và e).

f)Vớimỗikênhlâncận,độchọnlọcsẽđượcbiểudiễnbằngtỷsốgiữamứctrung bìnhthuđượctrongbướce)vàmứccủatínhiệukhôngmongmuốn,tínhbằngdB. Ghi lại giá trị này.

g)Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốcủakênhlâncậnmàcó tần số thấp hơn tần số kênhcủa tín hiệumongmuốn.

h)Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcầnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượcởcác kênh lân cận hạntrênvàhạn dưới(bước f).

2.3.4.Triệt đáp ứng giả

2.3.4.1.Định nghĩa

Triệtđápứnggiảlàkhảnăngcủamáythukhinhậnđượctínhiệuđiềuchếmong muốnmàkhôngvượtquáđộsuygiảmchấtlượngquyđịnhdosựxuấthiệntínhiệu điều chế khôngmongmuốn ởbấtkỳtần số nàokhácmàcóđáp ứng.

2.3.4.2. Giới hạn

Triệtđápứngcủathiếtbịphảiđảmbảođểtrongcácđiềukiệnđokiểmquyđịnh,độ suygiảmchấtlượngquyđịnhkhôngbịvượtquákhimứccủatínhiệukhôngmong muốn lên tới:

•75 dBV/mđối vớicáctínhiệu không mong muốn có tần số ≤68MHz;

• (38,3+20log10f)dBV/mđốivớicáctínhiệukhôngmongmuốncótầnsố>68

MHz,trong đóflàtầnsố sóngmang(MHz).

5.2.4.3.Phương phápđo

5.2.4.3.1. Giới thiệu phương phápđo

Để xác địnhcáctần số có đáp ứng tạp,phảithực hiệncáctínhtoánsau:

a)Tính“dải tần giới hạn”:

-Dảitầngiớihạnđượcđịnhnghĩalàtầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)cấpcho bộtrộnthứnhấtcủamáythucộnghoặctrừtổngcáctầnsốtrunggian(fI1,…fIn)và mộtnửa dải tần của các kênh càiđặtsẵn (sr) của máy thu;

-Do đó,tần số fLcủadải tần giớihạnlà:

b) Tính các tần số ngoàidải tần giới hạn:

-Tínhcáctầnsốcóđápứngtạpởngoàidảitầngiớihạnmàđượcxácđịnhtrong bướca)đượcthực hiện cho các dải tần liên quan còn lại;

-Cáctầnsốngoàidảitầngiớihạnbằngcáchàitầnsốcủatínhiệudaođộngnội (fLO)đượccấpchobộtrộnthứnhấtcủamáythucộnghoặctrừtầnsốtrungtầnthứ nhất (fI1) của máy thu;

-Dođónhữngtầnsốcủacácđápứngtạpnàylà:nfLOfI1,trongđónlàsốnguyên lớn hơn hoặcbằng 2;

-Phépđođápứngảnhthứnhấtcủamáythubanđầuđượcthựchiệnđểxácđịnh việctínhtoáncác tầnsố đáp ứng tạp.

Vớicáctínhtoánnhưtrongbướca),b)ởtrên,nhàsảnxuấtphảicôngbốtầnsốcủa máythu,tầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)đượccấpchobộtrộnthứnhấtcủa máythu,cáctầnsốtrunggian(fI1,fI2,…)vàdảitầncủacáckênhcàiđặtsẵn(sr)của máythu.

2.3.4.3.2.Sơđồ đo

a) Sử dụng vịtrí đokiểm tương ứng trong phép đo độ nhạykhả dụng trung bình (theo 2.3.1.3).

b)Độcaocủaăngtenđokiểmbăngrộngvàhướng(góc)củathiếtbịcầnđokiểm đượcđặtởvị trí theo 2.3.1.3.1và2.3.1.3.2.

1)Máyđo lỗi bit hoặcbảntin

2)Bộ ghép âm/ photo detector

3)Máythucầnđo

4) Ăng ten đo băng rộng

5)Bộ kếthợp (chỉ sử dụng khi dùng1 ăngten)

6)Bộ tạo tín hiệu A

7) Bộ tạo tín hiệu B

8) Ăng ten đo đối với tín hiệu mong muốn

Hình 20 - Sơđồđo

c)Trongquátrìnhđocóthểcần phảiphátbứcxạcôngsuấtlớntrongdảitầnrộngvà phảithậntrọngđểcáctínhiệukhônggâynhiễuđếncácdịchvụđangkhaithácở khu vực lân cận.

d)Trongtrườnghợpcómặtphẳngđấtphảnxạ,độcaocủaăngtenđokiểmbăng rộngphảiđượcthayđổiđểtốiưuhoásựphảnxạtừmặtphẳngđất.Điềunàykhông thể tiến hành đồngthời cho hai tần số khácnhau.

Nếulàphâncựcđứng,sựphảnxạtừmặtphẳngđấtcóthểtriệtdễdàngbằngcách sửdụng ăng tenđơn cựcthíchhợp đặt trựctiếptrên mặt phẳng đất.

e)Trongtrườnghợpăngtenđokiểmbăngrộngkhôngbaotrùmđượcdảitầncần thiết thì cóthể sửdụng 2 ăng ten khác nhau ghép chođủ để thaythế.

f) Thiết bịcần đo kiểm đượcđặt trên giá ởvị trí chuẩn (mụcA.2) vàtheo hướng chuẩn nhưđã chỉ dẫn(theo2.3.1.3.1, 2.3.1.3.3và2.3.1.3.5).

2.3.4.3.3.Phươngphápdòtìmdải tần giới hạn với luồngbitliêntục

a)NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớiăngtenđokiểmbăngrộngquamạchkếthợp, nếucóthể,hoặcvới hai ăngtenkhácnhautheo2.3.4.3.2(bước e);

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAcótầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđược điều chế vớitínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2(theo2.1.3.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hztại mức tạorađộ lệchtần bằng ±5 kHz.

b)Đầutiên,tắttínhiệukhôngmongmuốn(vẫnduytrìtrởkhángđầura).Điềuchỉnh mứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmứcgiớihạncủa độnhạykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng,biểudiễnbằng cường độ trường (theo 2.3.1.2).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnđểcó cường độ trường cao hơn tối thiểu 10 dB.

d) Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Nếutỉlệlỗibittốthơn10-2,thìkhôngcóảnhhưởngđápứnggiảvàtiếptụcdòtìm trên tần sốkế tiếp.

f)Nếutỉlệlỗibitxấuhơn10-2,thìảnhhưởngđápứnggiảđượcpháthiệnvàsẽtiếp tục dò tìm trên tần sốkế tiếp.

g) Tần số của bất kỳ đáp ứng giả được phát hiện trong quá trình dò tìm và vịtrícácăngtenvàđộcaocủanóđượcghilạiđểsửdụngtrongcácphépđotheo 2.3.4.3.5.

2.3.4.3.4.Phương pháp dò tìm trong dải tần giới hạn với bản tin

a)Nốihaibộtạotínhiệu(AvàB)vớimáythuquabộkếthợp;Tínhiệumongmuốn từbộtạotínhiệuAphảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđượcđiềuchếvớitín hiệuđokiểmbìnhthườngD-M2.TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuB phải đượcđiều chế với tần số 400Hzvàvới độ lệch±5 kHz.

b)Đầutiên,tắttínhiệukhôngmongmuốn.Điềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừ bộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình 3 dB, đối với loại thiết bị được sử dụng, biểu diễn bằng cường độ trường (theo 2.3.1).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnđảm bảo cườngđộ trường cao hơn tối thiểu 10 dB.

d)Pháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)trongkhiquansáttrongmỗi trường hợpcóthu đượcbảntinthànhcônghaykhông.

e)Nếutỉlệbảntinlớnhơn80%,thìkhôngcóảnhhưởngđápứngtạpvàtiếptụcdò tìm trên tần số kế tiếp.

f)Nếukhôngthuđượcliêntiếp3bảntinthànhcông,thìảnhhưởngđápứnggiả đượcpháthiệnvàsẽ tiếp tục dò tìm trên tầnsố kế tiếp.

g) Tần số của bất kỳ đáp ứng giả được phát hiện trong quá trình dò tìm và vịtrícácăngtenvàđộcaocủanóđượcghilạiđểsửdụngtrongcácphépđotheo 2.3.4.3.5.

2.3.4.3.5.Phương phápđo với các luồng bit liên tục

a)Sơđồđogiốngnhư2.3.4.3.3.TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiởtần sốdanhđịnhcủamáythuvàđượcđiềuchếvớicáctínhiệuđokiểmbìnhthườngD- M2(theo2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hzvàvớiđộlệch12%khoảngcáchkênhvàphảiởtầnsốcủađápứnggiảquan tâm.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn ởbộ tạotínhiệu B.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng, biểu diễn bằng cườngđộ trường (theo 2.3.1).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d)Phátlạitínhiệu đo kiểm bình thườngD-M2khiquansáttỷ số bit lỗi.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntừngbước1dBchođếnkhithuđượcBER =10-2hoặctốthơn. Ghi lại mứccủatínhiệu không mong muốn.

f) Tăng20%khoảngcáchkênhlênhoặc xuốngđốivớitầnsốcủatínhiệu không mongmuốnvàlặplạicácbướctừc)đếne)chođếnkhithuđượcmứcthấpnhất như trong bước e).

g)Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốđápứngtạpđượcpháthiệnkhidòtìmtrong “dảitầngiớihạn”(theo2.3.4.3.1và2.3.4.3.2)vàtạicáctầnsốđápứnggiảđược tínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxlàtầnsố danh địnhcủamáythu),với vị trí và độ caoăng tenđã ghi lại tại2.3.4.3.3,bước g).

h)Triệtđáp ứng tạp củathiếtbị cần đolàgiátrị thấp nhất trong các giá trị được ghi ở bướcf)tínhtheodBµV/mcủacườngđộtrườngtínhiệukhôngmongmuốntạivịtrí máy thu.

2.3.4.3.6.Phương phápđo với các bảntin.

a)TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuA(theo2.3.4.3.4)phảiởtầnsốdanhđịnh củamáythuvàđược điều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400Hzvàvớiđộlệch12%khoảngcáchkênhvàphảiởtầnsốcủađápứnggiảquan tâm.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn ởbộ tạotínhiệu B.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng (theo2.3.1),biểu diễn bằng cườngđộ trường.

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khi thuđượcbản tin thành công nhỏ hơn10%.

d) Phát lại tín hiệu đo kiểm bình thường (theo 2.1.3.1.2) khi quan sát trong mỗi trường hợp kể cả khi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpkhôngthuđược đúngbảntin.Tiếptụcthựchiệnchođếnkhithuđượcthànhcông3bảntinliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thuđượcđúngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmongmuốn1dBvàghilại giátrị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmongmuốn chođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcthànhcông.Trongtrườnghợpnày, tăng mức tín hiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Không ghi lại mức tín hiệuvào,trừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcácgiátrịtrongcácbướcd)vàe)(tươngứngvớitỷlệbảntin đúng là 80%).

f) Tăng20%khoảngcáchkênhlênhoặc xuốngđốivớitầnsốcủatínhiệu không mongmuốnvàlặplạicácbướctừd)đếne)chođếnkhithuđượcmứctrungbình thấp nhấtnhưtrongbước e).

g)Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốđápứngtạpđượcpháthiệnkhidòtìmtrong “dảitầngiớihạn”vàtạicáctầnsốđápứngtạpđượctínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc 30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxlàtầnsốdanhđịnhcủamáythu),ghilại vị trívàđộ caoăngten.

h)Triệtđápứngtạpcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịthấpnhấttrongcácgiátrị đượcghiởbướcf)tínhbằngcườngđộtrườngcủatínhiệukhôngmongmuốntạivị trí máy thu.

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyên điều chế

2.3.5.1.Định nghĩa

Triệtđápứngxuyênđiềuchếlàsốđokhảnăngcủamáythuthuđượctínhiệumong muốnđãđiềuchếkhôngvượtquáđộsuygiảmchấtlượngquyđịnhdosựxuấthiện củahaihaynhiềutínhiệukhôngmongmuốncómốiquanhệtầnsốđặcbiệtvớitần số tínhiệu mong muốn.

2.3.5.2. Giới hạn

Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịphảiđảmbảođểtrongcácđiềukiệnđo kiểmquyđịnh,độsuygiảmchấtlượngquyđịnhkhôngbịvượtquáđốivớicácmức củatínhiệu không mong muốn lên tới:

•70 dBV/mđối với các tần số tín hiệu không mong muốn ≤68 MHz;

• (33,3 + 20log10f) dBV/m đối với các tần số tín hiệu không mong muốn > 68 MHz, f là tần số sóng mang (MHz).

2.3.5.3.Phương phápđo

2.3.5.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

a) Máy thu cần đo đượcđặttrongbộ ghépđo.Nốibabộ tạotínhiệu A, B vàC với bộ ghép đoquabộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốnthứnhấttừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchế. Điều chỉnh tín hiệu này tới tần số cao hơn tần số danh định của máy thu 50 kHz.

TínhiệukhôngmongmuốnthứhaitừbộtạotínhiệuCphảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3vàđượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủamáythu100 kHz.

Hình 21 - Sơđồđo

b)Đầutiên,tắt các tínhiệukhôngmongmuốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,biểudiễnbằngcườngđộtrườngđối với loại thiếtbị đã sửdụng(theo2.3.1).

c) Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mức của hai tín hiệu không mong muốnphảiđượcgiữbằngnhauvàđượcđiềuchỉnhchotớikhiđạtđượctỷsốlỗibit là 10-1hoặcxấu hơn.

d) Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheotừngbước1dBchotớikhiđạtđược tỷ số lỗibit là 10-2hoặctốthơn.Ghilạimứctínhiệukhôngmongmuốn.

f)Vớimỗicấuhìnhcủacáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyênđiềuchế phảiđượcbiểudiễnlàtỷsốcácmứctínhiệukhôngmongmuốntrênmứctínhiệu mongmuốn, tính theo dB. Ghi lại tỷsố này.

g)LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBcótầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzvàbộtạotínhiệukhôngmongmuốnCcótầnsốthấp hơn tần số tínhiệu mong muốn 100 kHz.

h)Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịthấphơntrong haigiátrị được ghi ởbướcf).

2.3.5.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 22 - Sơđồđo

a) Máy thu cần đo đượcđặttrongbộ ghép đo.

Nối ba bộ tạotínhiệu A, B và C với bộ ghépđo qua mạchkếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốnthứnhấttừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchế.

Điềuchỉnhtínhiệunàytớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủamáythu50kHz.

TínhiệukhôngmongmuốnthứhaitừbộtạotínhiệuCphảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3(theo2.1.3.1)vàđượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máy thu 100 kHz.

b)Đầutiên,tắt các tínhiệukhôngmongmuốn ởbộ tạotínhiệu B và C.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn của độ nhạykhả dụngtrungbình3dB.

c) Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mức của hai tín hiệu không mong muốn phảiđược giữ bằng nhau vàđượcđiều chỉnhcho tới khiđạtđượctỷsố bảntin thànhcôngthấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)trongkhiquansátcácbản tincóthu được thành công hay không.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB mỗi khi không thu chính xác bảntin.

Tiếptụcthủtụccho đếnkhithuđượcbảntinthànhcôngtrongbalầnliêntiếp.Ghilại cácmức tín hiệuvào.

e)Tăng các mức tín hiệukhôngmongmuốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)20lần.Vớimỗitrường hợpnếukhôngthuđượcđúngbảntin,thìgiảmcácmứctínhiệukhôngmongmuốn 1dBvàghilại giá trị mới.

Nếubảntinnhậnđượcthànhcôngthìkhôngcầnphảithayđổichođếnkhi3bảntin liên tiếp nhận được thành công, trong trường hợp này mức tín hiệu không mong muốn sẽ đượctăng lên 1 dB, ghi lại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrịtrongcácbướcd)vàe)(tươngứngvớitỷlệbảntin đúng là 80%).

f)Vớimỗicấuhìnhcủacáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyênđiềuchế phảiđượcbiểudiễnlàtỷsốcủamứctrungbìnhđượcghilạitrongbướce)trênmức tínhiệu mong muốn,tínhtheodB.Ghilại tỷsố này.

g)LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBcótầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzvàtầnsốkhôngmongmuốnởbộtạotínhiệuCcótần số thấp hơn tần số tín hiệumongmuốn 100 kHz.

h)Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịthấphơntrong haigiátrị được ghi ởbướcf).

2.3.6.Nghẹt

2.3.6.1.Định nghĩa

Nghẹtlàsốđokhảnăngcủamáythukhinhậnđượctínhiệuđiềuchếmongmuốn màkhôngvượtquáđộsuygiảmquiđịnhdosựxuấthiệntínhiệukhôngmongmuốn tạibấtkỳtầnsốnàokhácvớitầnsốcóđápứngtạphoặctầnsốcủacáckênhlân cận.

2.3.6.2. Giới hạn

Mức nghẹt tại bấtkỳtần số nào trong phạmvidải qui định phải:

-≥89 dB µV/mđối với các tần số tín hiệu không mong muốn ≤ 68 MHz;

-≥(52,3+20log10f)dBµV/mvớicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốnphảilớnhơn 68 MHz, trong đóflàgiátrị của tần số sóng mang tính bằngMHz.

2.3.6.3.Phương phápđo

2.3.6.3.1.Phương phápđo với các luồng bit liên tục

a) Nối hai bộ tạo tín hiệu (A và B) với ăng ten đo kiểm băng rộng qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphải chưađượcđiềuchếvàởtầnsố cáchtần số danh địnhcủa máy thu từ 1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấpxỉ±1MHz,±2MHz,±5MHzvà±10MHz,tránhcáctầnsốcóđápứngtạp(theo 2.3.4).

                        1) Máy đo bit lỗi                                    2) Bộ ghép âm/photo detector

                        3) Máy thu cần đo                                 4) Ăng ten đo băng rộng

                        5) Bộ kết hợp                                        6) Bộ tạo tín hiệu A

                                                                                    7) Bộ tạo tín hiệu B

Hình 23 - Sơđồđo

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn của độ nhạykhả dụngtrungbình3dB.

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheotừngbước1dBchotớikhiđạtđược tỷ số lỗibit là 10-2hoặctốthơn.Ghilạimứctínhiệukhôngmongmuốn.

f)Vớimỗitầnsố,nghẹtphảiđượcbiểuthịbằngmứcdBµV/mcủatínhiệucườngđộ trường không mong muốn tại vị trí máy thu. Ghi lại giá trị này.

g)Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctần số đượcxác định trong bước a).

h)Nghẹtcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịcườngđộtrườngthấpnhấtcủatínhiệu khôngmongmuốntínhbằngdBV/mtạivịtrímáythughiđượcởbướcf).

2.3.3.6.2.Phương phápđo với các bản tin

a)Nối haibộtạotínhiệuAvàBvới ăngtenđo băngrộngquamạchkếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kiểmbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchếvàphải nằmtại tầnsố cáchtần số danh định củamáythu từ1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấp xỉ ±1 MHz, ±2 MHz, ±5 MHz và ±10 MHz, tránh các tần số có đáp ứng tạp.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn của độ nhạykhả dụngtrungbình3dB;

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố bản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpxemcó thu thành công bảntinhaykhông.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpkhôngthuđược thànhcôngbảntin.

Tiếptụcthựchiệnchođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)20lần.Trongmỗitrường hợp,nếukhôngthuđượcthànhcôngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Nếuthuđượcthànhcôngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmong muốnchođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcthànhcông.Trongtrườnghợp này,tăngmức tín hiệu không mong muốn1dBvàghilại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị trongcácbướcd)vàe)(tươngứngvớitỷlệbảntin đúng là 80%).

f)Vớimỗitầnsố,nghẹtphảiđượcbiểudiễnbằngmứcdBµV/mcủatínhiệucường độtrườngkhôngmongmuốntạivịtrímáythutươngứngvớigiátrịtrungbìnhthu đượcởmục e). Ghi lại giá trị nàyđối với mỗitần số.

g)Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctần số đượcxác định trong bước a).

h)Nghẹtcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịthấpnhấttrongcácgiátrịđượcghiở bước f), tính bằng cường độ trường củatínhiệukhôngmongmuốn tại vị trí máy thu.

                        1) Máy đo bản tin                                  2) Bộ ghép âm/ photo detector

                        3) Máy thu cần đo                                 4) Ăng ten đo băng rộng

                        5) Bộ kết hợp                                        6) Bộ tạo tín hiệu A

                                                                                    7) Bộ tạo tín hiệu B

Hình 24 - Sơđồđo

2.3.7.Bứcxạ giả

2.3.7.1.Định nghĩa

Bứcxạtạptừ máythulàcácthànhphầntạibấtkỳtần sốnàođượcbứcxạtừthiếtbị vàăngtencủanó.Chúngđượcxácđịnhnhưcôngsuấtbứcxạcủabấtkỳtínhiệu rời rạc nào.

2.3.7.2. Giới hạn

CôngsuấtcủacácbứcxạtạpkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrongBảng8.

Bảng 8 - Các thành phần bức xạ

Dảitần

Giới hạn

30 MHz đến 1 GHz

2,0 nW(-57,0 dBm)

Trên 1 GHz đến 12,75 GHz

20,0 nW(-47 dBm)

2.3.7.3.Phương phápđo

a)Ăngtenđokiểmđượcđịnhhướngphâncựcđứngvàđượcnốitớimáyphântích phổhoặcvôn-kếchọntần.Độrộngbăngphângiảicủamáyphântíchphổhoặcvôn-kếchọntầnphảilàđộrộngbăngnhỏnhấtcóthểvàlớnhơnđộrộngphổcủathành phần giả cần đo.

b)Đặtmáythucầnđotrêngiáởvịtríchuẩn(mụcA.2).Bứcxạcủabấtkỳthànhphần tạpnàosẽđượcpháthiệnbởiăngtenđokiểmvàmáyphântíchphổhoặcvôn-kế chọntầntrêndảitần30MHzđến4GHz.Nếucácthiếtbịhoạtđộngởtầnsốtrên470 MHz,thìcácphép đođượclặp lạitrêndảitần4GHzđến12,75GHz.

c)Tại mỗi tần số mà thành phầntạp đượcpháthiện,thay đổi độ cao ăng tenđo kiểm vàđiềuchỉnhmáyphântíchphổchođếnkhithuđượcmứctínhiệulớnnhấttrên máy phân tích phổ hoặcvôn-kế chọn tần.

d)Xoaymáythuxungquanhtrụcđứng 360ođể tìm mức tínhiệu thu lớn nhất.

               1) Máy thu cần đo            2) Ăng ten đo             3) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình 25 - Sơđồđo

e)Nânglênhoặchạxuốngăngtenđokiểmtrongphạmviđộcaoquiđịnhđểthu đượctínhiệu cựcđại.Ghilại giá trị này.

f)DùngsơđồđoHình26,thayăngtenmáythubằngăngtenthaythếtrongcùngvị trí và cùng phân cựcđứng.Nối ăng ten vào bộ tạotínhiệu.

g)Tạimỗitầnsốmàthànhphầntạpđượcpháthiện,điềuchỉnhmáyphântíchphổ hoặcvôn-kếchọntầnbộtạotínhiệuvàthayđổiđộcaoăngtenđokiểmtrongphạm viđộcaoquiđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạihiệntrênmáyphântích phổ hoặcvôn-kế chọn tần.

1)Bộ tạo tín hiệu 2) Ăngtenthaythế 3) Ăng ten đo 4)Máyphân tích phổ hoặcvôn-kế chọn tần

Hình 26 - Sơđồđo

Ăngtenđokiểmkhôngcầnthiếtnânglênhoặchạxuốngnếuphépđođượcthực hiện ởvị tríđo kiểm tuân theo mục A.1.2.

Ghilạimứccủabộtạotínhiệuđượctạoratươngứngvớimứctínhiệutrênmáy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần như bước e). Giá trị này, sau khi được hiệu chỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaocủacápnốigiữabộtạotín hiệu và ăngtenthaythế,chínhlàthànhphần bứcxạ giả tại tần số này.

h)Thực hiện lặp lại phépđo từbướcb)đến bướcg)đối với ăng ten đo kiểmcóphân cực ngang.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Cácthiếtbịvôtuyếnthuộcphạmviđiềuchỉnhquyđịnhtạiđiều1.1phảituânthủcác quy định kỹthuậttrongQuychuẩnnày.

4. TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC,CÁNHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnhợpquyvàcôngbốhợpquycácthiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngten liềndùngchotruyềndữliệu(vàthoại)vàchịusựkiểmtracủacơquanquảnlýnhà nướctheocácquy địnhhiệnhành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1CụcViễnthôngvàcácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmhướngdẫn tổchứctriểnkhaiquảnlýcácthiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenliềndùng chotruyềndữliệu(vàthoại)theoQuychuẩnnày.

5.2 Quy chuẩn này được áp dụng thay thế tiêu chuẩn ngành mã số TCN 68-231:2005“Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenliềndùngchotruyềnsốliệu (vàthoại) - Yêu cầu kỹthuật”.

5.3TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi,bổsung hoặcđượcthaythế thìthực hiện theo quy định tại văn bản mới./.

 

PhụlụcA

(Quyđịnh)

Các phépđotrường bức xạ

A.1. Các vị trí đo kiểm và sơ đồ chung cho các phép đo liên quan đến các trường bức xạ

Cóthể sử dụng mộttrongbốn vị tríđo kiểm dưới đây:

A.1.1.Vị tríđo ngoài trời

A.1.1.1.Môtả

Mộtvítríđokhônggianmởcóthểđượcsửdụngđểthựchiệncácphépđosửdụng phương pháp đo trường bức xạ. Có thể thực hiện các phương pháp đo tuyệt đối hoặctương đối đối với máy thu và máy phát;

Cầnthậntrọngđểđảmbảocácphảnxạtừnhữngvậtthểbênngoàigầnvớivịtríđo không làm giảmđộ chính xác củaphép đo,đặc biệt:

+Khôngđượccócácvậtdẫnbênngoàicókíchthướcvượtquámộtphầntưbước sóng của tần số đo cao nhấtởtrong vùng lân cận với vị tríđo;

+Cầnchọncápcótrởkhángthấp,tấtcảcácdâycápphảicàngngắncàngtốt;số lượng dây cáp nằmtrênmặtphẳng đấthoặcthấp hơn càng nhiềucàngtốt.

1) Thiếtbịcầnđokiểm

2) Ăng tenđokiểm

1) Bộlọcthông cao

4) Máyphântíchphổhoặcmáythuđo

Hình A.1 - Sơđồđo

A.1.1.2.Thiếtlậpquanhệ giữa mứctínhiệuvàcường độ trường

Thủtụcnàychophéptạoramộtcườngđộtrườngbiếttrước,tạimộtvịtríchotrước, bằngcáchsửdụngmáypháttínhiệunốivớiăngtenđo.Nóchỉđúngtại mộttầnsốcho trướcđốivớimộtkiểuphâncựcchotrướcvàvớivịtríchínhxáccủaăngtenđo.

1) Vôn-kế chọn tần 2) Ăng ten thay thế 3) Ăng ten đo 4) Máy tạo tín hiệu

Hình A.2 - Sơđồđo

Tấtcảcácthiếtbịphảiđượcđiềuchỉnhtớitầnsốsửdụng.Ăngtenđovàăngten thaythếphảicócùngkiểuphâncực.Ăngtenthaythếđượcnốivớivôn-kếchọntần tạo thành mộtmáyđo cường độ trường chuẩn hoá:

a)Điềuchỉnhmứccủamáypháttínhiệuđểtạođượccườngđộtrườngyêucầunhư đượcđo trên vôn-kế chọn tần;

b)Điềuchỉnhăngtenđonânglênvàhạxuốngtrongmộtdảixácđịnhchođếnkhi đạtđược mức tín hiệu cựcđại trên vôn-kế chọn tần;

c)Điềuchỉnhlạimứccủamáypháttínhiệuđểtạođượccườngđộtrườngyêucầu nhưđotrênvôn-kếchọntần.Từđóxâydựngđượcquanhệgiữamứccủatínhiệu máyphátvàcường độ trường.

A.1.2.Phòng đokhôngcóphản xạ

A.1.2.1.Yêucầu chung

Phòngđokhôngcóphảnxạlàmộtphòngđượcchechắntốttoànbộởbêntrong bằng các vậtliệu hấpthụ tần số vô tuyếnvàmôphỏng một môi trườngkhônggiantự do.

Phòngđượcchọnthaythếđểthựchiệncácphépđosửdụngcácphươngphápđo trườngbứcxạ.Cóthểthựchiệncácphépđotuyệtđốihoặctươngđốitrênmáyphát hoặc máy thu. Các phép đo cường độ trường tuyệt đối yêu cầu việc hiệu chuẩn phòngđokhôngcóphảnxạ.Ăngtenđo,thiếtbịcầnđovàăngtenthaythếđượcsử dụnggiốngnhưtrongtrườnghợpvítríđokhônggianmở,nhưngchúngđượcđặttại cùng mộtđộ caocố địnhtrên mặt sàn.

A.1.2.2 Mô tả

Một phòng đo không có phản xạ cần đápứng được các yêu cầu về suy hao che chắn và suy hao phảnxạ.

HìnhA.3đưaramộtvídụvềphòngkhôngcóphảnxạcódiệntíchmặtbằng5m x10mvàđộcao5m.Trầnvàtườngđượcphủbằngcácvậthấpthụhìnhchópcó độcaoxấpxỉ1m.Nềnđượcphủbằngcácvậthấpthụđặcbiệttạothànhmặtsàn. Kíchthướcbêntrongcủaphòngđolà3mx8m x3m,dođókhoảngcáchđotối đatheotrụcgiữacủaphònglà5m.Cácvậthấpthụsànsẽloạibỏcácphảnxạtừ mặt sàn để không cần phải thay đổi chiều cao của ăng ten. Có thể sử dụng các phòng không có phảnxạ cókíchthướckhác.

Ởtầnsố100MHz,khoảngcáchđocóthểđượcmởrộnglêntốiđalàbằnghailần bướcsóng.

Hình A.3 - Chỉtiêukỹthuậtđối vớilớp che chắn và phản xạ

Hình A.4 - Phòng đokhôngcóphản xạ môphỏngcho các phépđotrongkhônggiantựdo

A.1.2.3.Ảnh hưởng của phản xạ kýsinh

Đốivớitruyềndẫnkhônggiantựdotrongtrườngxathìmốiquanhệgiữacườngđộ trườngEvàkhoảngcáchRđượctínhbằngE=E0(R0/R),trongđóE0làcườngđộ trườngchuẩnvàR0làkhoảngcáchchuẩn.Mốiquanhệnàychophépthựchiệncác phépđotươngđốikhiloạibỏtấtcảcáchệsốtrongtỷsốvàkhôngtínhđếnsuyhao cáp,mấtphối hợp ăngtenhoặckíchthước ăngten.

Nếu lấy logarit phương trình trên thì dễ dàng quan sát được độ lệch khỏi đường conglýtưởngbởivìsựtươngquanlýtưởngcủacườngđộtrườngvàkhoảngcách biểudiễnnhưmộtđườngthẳng.Độlệchnàyxảyratrongthựcnghiệmdễdàngnhìn thấy.Phương pháp gián tiếp này cho thấynhanhchóngvàdễdàngbất cứ nhiễu loạnnàodophảnxạgâyravàkhôngkhóbằngphươngphápđotrựctiếpsuyhao phản xạ.

Vớimộtphòngkhôngcóphảnxạcókíchthướcnhưởtrênthìtạicáctầnsốthấp hơn100MHzkhôngcầncácđiềukiệnvềtrườngxa,nhưngnếucácphảnxạcủa bứctườngmạnhhơnthìcầnthiếtphảihiệuchuẩncẩnthận.Trongdảitầnsốtrung giantừ100MHzđến1GHzthìsựphụthuộccườngđộtrườngvàokhoảngcáchphù hợpvớicáchtính.Tạitầnsốlớnhơn1GHz,docónhiềuphảnxạxảyranênsựphụ thuộc của cường độ trường vào khoảng cách sẽ không tương quan chặt chẽ với nhau.

A.1.2.4.Phươngthức thực hiện

Phươngthứcthựchiệngiốngnhưđốivớivịtríđokhônggianmở,khácbiệtduynhất làkhôngnhấtthiếtphảiđiềuchỉnhđộcaocủaăngtenđokiểmđểtìmmứctínhiệu cựcđại,điềunàygiúp đơn giảnhoáphép đo.

A.1.3.Sơđồđo vớidâytrần

A.1.3.1.Yêucầu chung

DâytrầnlàmộtphươngtiệnghépnốiRFđểghépăngtenliềncủathiếtbịvớimột kếtcuốitầnsốvôtuyến50Ω.Điềunàychophépthựchiệnđượccácphépđobức xạkhôngcầnđặttạivịtríđokiểmkhônggianmởnhưngchỉtrongmộtdảitầnsốgiới hạn.Cóthểthựchiệncácphépđogiátrịtuyệtđốivàtươngđối;cácphépđogiátrị tuyệtđối yêu cầu cần hiệu chuẩnsơđồ đo vớidâytrần.

A.1.3.2.Môtả

Dâytrầnđượclàmbằngbatấmdẫnđiệntốtcódạngnhưmộtphầndâytruyềndẫn chophépthiếtbịcầnđođượcđặtvàomộttrườngđiệnkiểmsoátđược.Cáctấmdẫn điệnnàyphải đủ cứng để đỡđượcthiếtbị cần đo kiểm.

Dưới đây là hai ví dụvề đặc tính của dây trần.

 

 

IEC 60489-3

J FTZ No. 512 TB 9

- Dải tần sốsử dụng

MHz

1đến 200

0,1 đến 4000

- Giới hạn về kích thước

(tính cả ăngten)

Dài

200 mm

1200 mm

 

Rộng

200 mm

1200 mm

 

Cao

250 mm

400 mm

A.1.3.3.Hiệu chuẩn

Mụcđíchcủahiệuchuẩnlànhằmthiếtlậpmốiquanhệgiữađiệnápcungcấptừbộ tạotínhiệuvàcường độtrườngtạikhuvựcđokiểmđượcthiếtkếbêntrongdâytrần tại bấtkỳtần số nào.

A.1.3.4.Phươngthức thực hiện

Sơđồđovớidâytrầncóthểsửdụngchotấtcảcácphépđobứcxạtrongdảitần hiệu chuẩncủa nó.

Phươngphápđogiốngnhưphươngphápđotạivịtríđokhônggianmởvớisựthay đổisau:giắccắmđầuvàocủasơđồđovớidâytrầnđượcsửdụngthaychoăngten đo kiểm.

A.1.4.Vị tríđo trong nhà

A.1.4.1.Môtả

Mộtvítríđotrongnhàlàmộtvịtríđượcchechắnmộtphần,trongđóbứctường phíasaumẫuđođượcphủbằngmộtloạivậtliệuhấpthụtầnsốvôtuyếnvàmộttấm phảnxạgócđượcsửdụngcùngvớiăngtenđo.Phươngphápnàycóthểđượcsử dụng khi tần số của tín hiệu đo lớn hơn80MHz.

Hình A.5 - Sơđồvịtríđo trong nhà (cho loạiphâncực ngang)

Vịtríđocóthểlàmộtphòngthínghiệmvớidiệntíchtốithiểulà6m x 7mvàcó chiềucaoítnhấtlà2,7m.

Ngoàithiếtbịđovàngườiđo,phòngđocầnphảihạnchếcácvậtphảnxạhếtmức cóthể ngoàitường,sànvàtrần.

Cácphảnxạtiềmtàngtừbứctườngphíasauthiếtbịcầnđođượcgiảmthiểubằng cáchđặtmộttấmvậtliệuhấpthụởphíatrướcnó.Tấmphảnxạgócbaoquanhăng tenđođượcsửdụngđểgiảmhiệuquảcủacácphảnxạtừbứctườngđốidiệnvàtừ sàn, trần trong trường hợp đo phân cực ngang. Tương tự, tấm phản xạ góc làm giảmảnhhưởngdophảnxạtừcácbứctườnghaibênđốivớicácphépđophâncực đứng.Đốivớiphầnthấpcủadảitầnsố(dướikhoảng175MHz)thìkhôngcầnsử dụngtấmphảnxạgóchaytấmhấpthụ.Thựctế,cóthểthaythếăngtennửabước sóng trong hình A.5 bằng ăng ten có độ dài không đổi sao cho độ dài nằm trong khoảngtừmộtphầntưbướcsóngđếnmộtbướcsóngtạitầnsốđovàđộnhạycủa hệ thống đo là đủ.

A.1.4.2Đo kiểmcácphản xạ kýsinh

Đểđảmbảokhôngcólỗidođườngtruyềnđẫntớiđiểmmàtạiđóxảyratriệtpha giữacáctínhiệutrựctiếpvàcáctínhiệuphảnxạcònlại,ăngtenthaythếsẽphải dịchchuyểntrongkhoảng10cmtheohướngcủaăngtenđokiểmcũngnhưtheo hai hướngvuônggócvới hướng lên.

Nếuviệcthayđổitrongkhoảngcáchnàygâyrasựthayđổitínhiệulớnhơn2 dBthìmẫuđokiểmcầnthayđổivịtríchođếnkhitìmđượcsựthayđổinhỏ hơn 2 dB.

A.1.4.3.Phươngthức thực hiện

Phươngthứcthựchiệngiốngnhưđốivớivịtríđokhônggianmở,chỉkháclàkhông cầnphảithayđổiđộcaoăngtenđođểtìmmứctínhiệucựcđại,điềunàygiúpđơn giản hoá phépđo.

A.2.Vịtrí chuẩn

Ngoạitrừsơđồđovớidâytrần,vị tríchuẩnnằmtrongcácvị tríđokiểm,đốivớithiết bịkhôngdùngđểđeobênngười,kểcảthiếtbịcầmtaysẽđượcđặttrênmặtbàn khôngdẫn điện,cao1,5m,cókhảnăngxoayxungquanhtrục thẳngđứng.Vịtrí chuẩn củathiếtbị nhưsau:

Đốivớithiếtbịcóăngtenliềnthìnósẽđượcđặttạivịtrígầnnhấtvớicáchsửdụng bìnhthường nhưnhà sản xuấtquyđịnh;

Đối với thiết bị có ăng ten bên ngoài cố định, ăng ten sẽ đặt theo phương thẳng đứng;

Đối với thiếtbị có ăng ten ngoài không cố định,thiếtbị đặttrêngiákhôngdẫnđiện và ăng ten sẽ được kéo ra theo phươngthẳng đứng.

Đốivớithiếtbịđượcđeobênngười,thiếtbịsẽđượcđokiểmbằngcáchsửdụng người giả trợgiúp.

Người giảgồmcómộtống acrylic xoay được,đổ đầynướcmuối và đặt trên mặtđất.

Ống sẽ có kích thước nhưsau:

Cao                                            1,7m ±0,1 m

Đườngkínhtrong                        300mm±0,5 mm

Bề dàythành ống                        5mm ±0,5 mm

Ốngsẽđượcđổđầynướcmuối(NaCl)phatheotỷlệ1,5gmuốitrênmộtlítnước cất.

Thiếtbịsẽđượcgắncốđịnhvàobềmặtngườigiảtạimộtvịtrícaothíchhợp.

CHÚTHÍCH:Đểlàmgiảmkhốilượngcủangườigiả,cầnsửdụngmộtốngkháccóđườngkínhtrongcựcđạilà 220 mm.

Trongsơđồđo vớidâytrần,thiết bịcầnđokiểm hoặc ăngtenthay thế được đặttrong vùngđokiểmthiếtkếtạiđiểmhoạtđộngbìnhthường,tuỳtheotrườngtạoravàtấtcả đặttrênmộtbệlàmbằngvậtliệu điệnmôithấp(hệsốđiệnmôinhỏ hơn2).

A.3.Bộphốiâm

A.3.1.Yêucầuchung

Khithựchiệncácphépđobứcxạchomáythu,điệnápđầuraâmtầncầnphảidẫn từ máythuđếnthiếtbịđomàkhônglàmxáotrộntrườngđiệngầnmáythu.

Việcxáotrộnnàycóthểtốithiểuhoábằngcáchsửdụngcácdâycóđiệntrởsuất cao cùng với thiếtbị đocótrởkháng đầuvàocao.

Khi không thể ápdụngtrường hợp trên thì chúng ta sẽ sửdụng bộ phốiâm.

CHÚ THÍCH:Khisửdụngbộphốiâm,cầncẩnthận đểtạpâmxungquanhkhông làmảnh hưởng đếnkếtquảđo kiểm.

A.3.2.Môtả

Bộphốiâmbaogồmmộtcáiphễubằngchấtdẻo,mộtốngdẫnâmthanhvàmột micrôcóbộ khuếch đại phù hợp.

Ốngdẫnâmthanhphảiđủdài(vídụ2m)đểcóthểnốitừthiếtbịcầnđokiểmđến micrô,ốngnàyđượcđặttạivịtríkhônglàmảnhhưởngđếntrườngRF.Ốngdẫnâm thànhphảicóđườngkínhtrongkhoảng6mmvàcóthànhốngdàykhoảng1,5mm vàcần đủ dẻo để dễ dàng uốn được.

Phễuchấtdẻophảicóđườngkínhxấpxỉkíchcỡcủachiếcloatrongthiếtbịcầnđo, phễunàycógioăngcaosumềmgắnvàogờcủanó,mộtđầuđểnốivớiốngdẫnâm thanhcònđầukiagắnvớiloa.Việcgắncốđịnhphầngiữacủaphễuvàomộtvịtrí thíchhợpcủathiếtbịcầnđolàrấtquantrọngbởivìvịtrícủaphầngiữacủaphễucó ảnhhưởnglớnđếnđápứngtầnsốsẽđượcđo.Cóthểthựchiệnđượcđiềunày bằngcáchđặtthiếtbịvàogầnmộtgiáđỡâmthanhdonhàsảnxuấtcungcấptrong đó phễulà mộtphần.

Micrôphảicóđặctínhđápứngphẳngtrongkhoảng1dBtrongdảitầntừ50Hz đến20kHz,dảiđộngtuyếntínhítnhất50dB.Độnhạycủamicrôvàmứcđầuraâm tầncủamáythuphảiphùhợpđểđođượctỷsốtínhiệutrêntạpâmlớnhơn40dB tạimứcđầuraâmtầndanhđịnhcủathiếtbịcầnđo.Kíchthướccủamicrôphảiđủ nhỏ để cóthể nối đượcvới ống dẫnâmthanh.

A.3.3.Hiệu chuẩn

Mụcđíchcủaviệchiệuchuẩnbộphốiâmlàđểxác địnhtỷsốSINADâmthanh,tỷsố nàytương đương với tỷsố SINAD tại đầuramáythu.

Hình A.6 - Sơđồđo đểhiệu chuẩn

a)Bộphốiâmsẽđượclắprápvàothiếtbị,nếucầnthiếtthìsửdụngbộghépđo. Cầnnốiđiệntrựctiếpđếncáckếtcuốitừcácđầuracủabộchuyểnđổi.Bộtạotín hiệusẽđượcnốivớiđầuvàomáythu(hoặcvàođầuvàocủabộghépđo).Tínhiệu từbộtạotínhiệusẽcótầnsốbằngtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđượcđiềuchế bằng phương phápđiều chế đo kiểm bình thường.

b)Nếucóthể,điềuchỉnhâmlượngmáythuítnhấtbằng50%côngsuấtđầuraâm tần biểu kiến và, trong trường hợp việc điều khiển âm lượng theo từng nấc, điều chỉnhđếnnấcđầutiênmàcócôngsuấtítnhấtbằng50%côngsuấtđầuraâmtần biểu kiến.

c)MứcđầuvàocủatínhiệuđokiểmcầngiảmchođếnkhithuđượctỷsốSINAD điệnlà20dB,kếtnối vào vị trí1.Ghilại mứctínhiệu đầuvào.

d)Vớicùngmứcđầuvàotínhiệunày,cầnđovàghilạitỷsốSINADtươngđương âm thanh, kếtnối vào vị trí 2.

e)Lặplạicácbướcc)vàd)đốivớitỷsốSINADđiệnlà14dB,đovàghilạitỷsố SINAD tương đương âm thanh.

A.4.Ăng ten đo kiểm

Khi vị trí đo được sử dụng để đo mức phát xạ, ăng ten đo được sử dụng để dò trườngdomẫuđovàăngtenthaythếphátra.Khivịtríđođượcsửdụngđểđocác đặctínhcủamáythu,ăngtennàylạiđượcsửdụngnhưmộtăngtenphát.Ăngten nàyđượcgắntrênmộtgiáđỡcókhảnăngchophépăngtenđượcsửdụngtheocả haikiểuphâncựcngangvàphâncựcđứngvàchiềucaocủatrụcăngtensovớimặt đấtcóthểthayđổitrongmộtdảichotrước,nênsửdụngcácăngtenđocótínhđịnh hướngcao.Kíchthướccủaăngtenđotheohướngtrụcđokhôngđượcvượtquá 20%khoảngcách đo.

A.5.Ăngtenthaythế

Ăngtenthaythếđượcsửdụngđểthaychocácthiếtbịcầnđo.Vớinhữngphépđo dưới1GHz,ăngtenthaythếnênsửdụnglàloạiăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng cônghưởngtạitầnsốđangxemxét,hoặclàmộtăngtenlưỡngcựcrútngắn,được chuẩnhoátheoăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng.Đểđotầnsốtrongkhoảng1 GHzđến4GHz,cóthểsửdụnghoặclàăngtenlưỡngcựcnửabướcsónghoặc ăngtenloa.Đểđokhoảngtầnsốtrên4GHz,sửdụngăngtenloa.Tâmcủaăngten phảitrùngvớiđiểmchuẩncủamẫuđomànóthaythế.Điểmchuẩnnàylàtâmthể tíchcủamẫuđokhiăngtenđượcgắnbêntrongvỏmáyhoặclàđiểmgắnăngten bênngoàivới vỏ máy.

Khoảngcáchgiữađiểmthấpnhấtcủalưỡngcựcvàmặtđấttốithiểuphảibằng30 cm.

CHÚ THÍCH:Tăng ích củaăng ten loa thường được biểu diễn tương ứngvới mộtbộ bứcxạ đẳng hướng.

A.6.Bộghép đo

A.6.1.Môtả

Bộghépđolàmộtthiếtbịghéptầnsốvôtuyếnkếthợpvớimộtthiếtbịăngtenliền đểghépăngtenliềnnàyvớiđầucuốitầnsốvôtuyếntrởkháng50Ωtạitầnsốlàm việccủathiếtbịcầnđo.Điềunàychophépthựchiệnmộtsốphépđonhấtđịnhsử dụngcácphươngphápđodẫn.Chỉcóthểthựchiệnđượccácphépđotươngđốitại hoặcgầncáctầnsốmàbộghépđođãđượchiệuchuẩn.Ngoàira,bộghépđophải cung cấp:

a)Một kết nối đến mộtnguồn cung cấp điện ngoài

b)Mộtgiaodiệnâmtầnhoặcbằngkếtnốitrựctiếphoặcbằngmộtbộghépâm. Bộ ghép đo thường được cung cấp từcácnhàsản xuất.

Cácđặctínhhoạtđộngcủabộghépđophảiđượcphòngthửnghiệmthôngquavà phảituântheocácthamsố cơbảnsau:

a) Suy hao phốighépkhôngđượcvượt quá 30 dB;

b)Sựbiếnđổisuyhaophốighéptrongdảitầnsửdụngđểđokhôngđượcvượtquá 2dB;

c)MạchđiệngắnvớibộphốighépRFkhôngđượcchứacácthiếtbịchủđộngvà cácthiếtbị phituyến;

d) VSWR tại giắccắm50Ωkhông đượclớn hơn 1,5 trong dải tầnđo;

e)Suyhaophốighépphảikhôngphụthuộcvàovịtrícủabộghépđovàkhôngbị ảnhhưởngcủanhữngvậtthểvàngườixungquanh.Suyhaophốighépphảicókhả năng tạo lại được khi thiếtbị cần đo đượctháobỏ vàthaythế;

f)Suyhaophốighépphảicơbảnđượcgiữnguyênkhiđiềukiệnmôitrườngthay đổi.

Các đặctínhvàhiệu chuẩn phảiđượcđưa vào báo cáođo.

A.6.2.Hiệu chuẩn

Việchiệuchuẩnbộghépđothiếtlậpmốiquanhệgiữađầuracủabộtạotínhiệuvà cường độ trường đưa vào thiếtbị bêntrongbộ ghép đo.

Hiệuchuẩnchỉcóhiệulựctạimộttầnsốcụthểvàmộtphâncựccụthểcủatrường chuẩn.

1)TảiAF/bộ ghép âm 2) Máyđo mứcâmtần/hệ số méo và bộ lọctạpâmthoại

Hình A.7 - Sơđồđo đểhiệu chuẩn

a)Sửdụngphươngphápđomôtảở5.2.1,đođộnhạytínhbằngcườngđộtrường vàghilạigiátrịcủacườngđộtrườngnàytheodBµV/mvàloạiphâncựcđượcsử dụng;

b)Đặtmáythuvàobộghépđođãđượckếtnốivớibộtạotínhiệu.Ghilạimứccủa bộ tạotínhiệu tạoratỉsố SINAD là 20 dB;

c)Việc hiệu chuẩn bộghép đo là quan hệ tuyếntínhgiữa cường độ trường tính bằng dBµV/mvàmứcbộtạotínhiệu tính theo dBµV emf.

A.6.3.Phươngthức thực hiện

Bộghépđocóthểđượcsửdụngchocácphépđotrongmục5.1và5.2trêncácthiết bị với ăng ten liền.

Nóđượcsửdụngtrongcácphépđocôngsuấtsóngmangbứcxạvàđộnhạykhả dụngđượcbiểudiễndướidạngcườngđộtrườngtrongmục5.1và5.2trongnhững điều kiện đo tới hạn.

Đối với cácphépđo máy phát, không cầnthiếtphải hiệu chuẩn.

Đối với cácphépđomáythu,hiệu chuẩn là cầnthiết.

Đểápdụngmứctínhiệumongmuốnquiđịnhbiểudiễndướidạngcườngđộtrường thìphảiđổinóthànhmứctínhiệumáypháttínhiệu(emf)sửdụngđườngconghiệu chuẩn của bộ ghép đo.Sửdụng giá trị này đối vớimáypháttínhiệu.

 

PhụlụcB

(Quyđịnh)

Chỉ tiêu kỹ thuật cho sơ đồ đo công suất kênh lân cận

B.1.Chỉtiêu kỹthuậtmáythuđocôngsuất

B.1.1. Yêu cầu chung

Máythuđocôngsuấtđượcsửdụngđểđocôngsuấtkênhlâncậncủamáyphát.Nó baogồmbộtrộn,máydaođộngký,bộlọcIF,bộkhuếchđại,bộsuyhaobiếnđổivà mộtmáy chỉ thị mức nhưHìnhvẽ B.1.

Hình B.1 - Máythuđo công suất

Đặc tính kỹ thuật của máy thu đo công suất được trình bày ở các mục dướiđây:

B.1.2. Bộ lọc IF

BộlọcIFphảinằmtronggiớihạnvềcácđặctínhchọnlọcchotrongHìnhB.2dưới đây.Tùythuộcvàokhoảngcáchkênh,cácđặctínhchọnlọcphảigiữkhoảngcách tầnsốvàdungsaichotrongBảngB.1.Suyhaotốithiểucủabộlọcnằmngoàiđiểm suy hao 90 dB phải lớn hơn hoặcbằng 90 dB.

Hình B.2 - Các giớihạn về đặctínhchọn lọc

CHÚTHÍCH:CóthểsửdụngbộlọcđốixứngvớiđiềukiệnmỗibênthỏamãndungsaibéhơnvàcácđiểmD2 đượcđiềuchỉnhđếnđápứng-6dB.Khisửdụngbộlọckhôngđốixứngmáythucầnđượcthiếtkếđểdungsai nhỏ đượcsử dụng gần với sóng mang.

BảngB.1- Đặctínhchọn lọc

Khoảng cách kênh (kHz)

Khoảng cách tần số của đường congbộ lọc tính từ tần số trungtâm danh định của kênh lân cận (kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

3

4,25

5,5

9,4

25

5

8,0

9,25

13,25

Phụthuộcvàokhoảngcáchkênh,cácđiểmsuyhaosẽkhôngđượcvượtquácác dung sai cho trong Bảng B.2 và BảngB.3.

BảngB.2- Các điểm suyhao gần vớisóngmang

Khoảng cách kênh (kHz)

Dải dung sai(kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

+1,35

±0,1

-1,35

-5,35

25

+3,10

±0,1

-1,35

-5,35

Bảng B.3 - Các điểm suyhao xa sóng mang

Khoảng cách kênh (kHz)

Dải dung sai(kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

±2,0

±2,0

±2,0

+2,0

-6,0

25

±3,5

±3,5

±3,5

+3,5

-7,5

Suyhaotốithiểucủabộlọcnằmngoàiđiểmsuyhao90dBphảilớnhơnhoặcbằng 90dB.

BảngB.4- Độdịchchuyển tần số

Khoảng cách kênh (kHz)

Độ rộng băng tần cần thiết quyđịnh (kHz)

Độ dịch chuyển khỏi điểm-6 dB (kHz)

12,5

85

8,25

20

4

13

25

16

17

Điềuchỉnhmáythuđocôngsuấtxasóngmang,saochođápứng-6dBgầnnhất với tần số sóngmangmáyphát đượcđặttại vị trídịchchuyển khỏi tần số sóngmang danh địnhchotrongBảngB.4.

B.1.3.Bộ dao độngvàbộkhuếch đại

Phépđocáctầnsốchuẩnvàthiếtlậptầnsốcủabộdaođộngnộiphảinằmtrong khoảng ±50Hz.

Bộtrộn,bộdaođộngnộivàbộkhuếchđạiphảiđượcthiếtkếtheocáchđểphépđo côngsuấtkênhlâncậncủamộtnguồntínhiệuđokiểmchưađiềuchế,cóảnhhưởng tạpâmkhôngđángkểđếnkếtquảđokiểm,đưaragiátrịđóđược≤-90dBđốivới khoảngcáchkênh25kHzvà≤-80dBđốivớikhoảngcáchkênhlà12,5kHzsovới mứccủanguồntínhiệu đokiểm.

Độ tuyếntínhcủabộkhuếchđại phảiđảmbảo đểmộtlỗikhiđọcnhỏ hơn 1,5 dBvớisự thayđổimứcđầuvàolà100dB.

B.1.4.Bộchỉ thị suy hao

Bộ chỉ thị suy hao phải có dải tối thiểulà80dBvàphândải là 1 dB.

B.1.5.Bộchỉ thị mức

Cầnyêucầuhaibộchỉthịmứcđểthựchiệnphépđomứcđiệnáprmsvàphépđo độtbiến đỉnh.

B.1.5.1.Bộ chỉ thị mức rms

Bộchỉthịmứcrmsphảichỉthịchínhxáccáctínhiệukhôngphảihìnhsintrongtỷlệ 10:1giữa giá trị đỉnhvàgiátrị rms.

B.1.5.2.Bộ chỉ thị mứcđỉnh

Bộchỉthịmứcđỉnhsẽchỉthịchínhxácvàlưugiữmứccôngsuấtđỉnh.Đốivớiphép đocôngsuấtđộtbiến,độrộngbăngtầnbộchỉthịsẽphảilớnhơnhailầnkhoảng cáchkênh.

Máydaođộngkýcónhớhoặcmáyphântíchphổcóthểđượcsửdụngnhưbộchỉ thị mứcđỉnh.