Thủ tục hành chính: Quy hoạch chi tiết 1/2000 và 1/500 - Thẩm định đồ án quy hoạch Xây dựng - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-114145-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện: | |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 01 Hồ Xuân Hương, phường Thắng Tam, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. |
Bước 3: | Quá trình xem xét, thẩm định hồ sơ
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Sở xây dựng hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện sẽ thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị cho nhà đầu tư. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày (kể từ khi bộ phận thẩm định nhận hồ sơ) sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Bước 4: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (số 01 Hồ Xuân Hương, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Cán bộ giao trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn và giao kết quả cho nhà đầu tư. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: vào các giờ hành chính trong tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 11h30 đến 17 h) trừ chiều thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ |
Thành phần hồ sơ
đối với quy hoạch chi tiết 1/2000,thành phần hồ sơ, bao gồm
- Tờ trình phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng độ thị; - 20 bản đồ vị trí và giới hạn khu đất; tỷ lệ ½ 2.000; - 20 bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ tuật và đánh giá quỹ đất xây dựng; tỷ lệ 1/2.000; - 20 bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2.000; - 20 bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; tỷ lệ 1/2.000; 6. 20. bản đồ quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật; tỷ lệ 1/2.000; - 20 bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; tỷ lệ 1/2.000; - 20 bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật; tỷ lệ 1/2.000; - Lập mô hình; tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ thích hợp; - Thuyết minh; - Các giấy tờ pháp lý liên quan ( nếu có). |
Đối với Quy hoạch chi tiết 1/500, thành phần hồ sơ bao gồm
- Tờ trình phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500; - 20 bản đồ được quy định như đối với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 nhưng được thể hiện đến từng công trình theo tỷ lệ 1/500; - 20 bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định tại Điều 31 của Nghị định này; - Lập mô hình; tỷ lệ 1/500; - Báo cáo tổng hợp gồm thuyết minh, các văn bản pháp lý có liên quan, tờ trình phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị; - Đĩa CD lưu toàn bộ nội dung thuyết minh, bản vẽ; - Thuyết minh; - Các giấy tờ pháp lý liên quan ( nếu có); - Quy cách thể hiện hồ sơ ( ký hiệu, đường nét, màu sắc..) theo Quyết định số 21/2005/QĐ- BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị | +≥ 5 ha: phí 37,5 triệu đồng+≥ 10 ha : phí 27,5 triệu đồng+≥ 20 ha : phí 22,5 triệu đồng+≥ 30 ha : phí 17,5 triệu đồng+≥ 50 ha : phí 12,5 triệu đồng+≥ 75 ha : phí 10 triệu đồng+≥ 100 ha : 8,75 triệu đồng+≥ 200 ha : phí 5,25 triệu đồng+≥ 300 ha : phí 4,63 triệu đồng+≥ 500 ha : phí 3,13 triệu đồng+≥ 750 ha ; phí 2,50 triệu đồng+≥ 1.000 ha : phí 2,13 triệu đồng+≥ 2000 ha ; phí 1,80 triệu đồng |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Quy hoạch chi tiết 1/2000 và 1/500 - Thẩm định đồ án quy hoạch Xây dựng - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!