- 1 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 4 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 53/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM SANG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị Quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1534/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
Số TT | Chủng loại khoáng sản thành phẩm | Tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm sang nguyên khai | Tỷ lệ quy đổi khoáng sản nguyên khai từ (m3) sang tấn (t) | |
Số lượng thành phẩm | Số lượng nguyên khai | |||
1 | Đá ốp lát (granít, gabrô) loại dày 2cm | 30 m2 | 1,1 m3 |
|
2 | Đá block (granít, gabrô) | 1 m3 | 1,1 m3 |
|
3 | Đá bazan (dạng trụ, khối, cục) | 1 m3 | 1,1 m3 |
|
4 | Cát, sỏi, cuội, sạn | 1 m3 | 1,0 m3 |
|
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
5.1 | Đá sau nổ mìn (đá nguyên khai) | 1 m3 | 1,0 m3 |
|
5.2 | Đá hộc | 1 m3 | 1,1 m3 |
|
5.3 | Đá chẻ | 140 viên | 1,0 m3 |
|
5.4 | Đá 1 x 2 | 1 m3 | 1,4 m3 |
|
5.5 | Đá 2 x 4 | 1 m3 | 1,35 m3 |
|
5.6 | Đá 4 x 6 | 1 m3 | 1,25 m3 |
|
5.7 | Các loại đá khác (đá 0,5; đá dăm các loại; đá cấp phối, đá bột. | 1 m3 | 1,4 m3 |
|
6 | Đá vôi sản xuất xi măng | 1 m3 | 1,1 m3 | 1,6 |
7 | Than bùn khô (loại thô) | 1 m3 | 1,0 m3 | 0,7 |
8 | Khoáng sản không kim loại khác | 1 m3 | 1,0 m3 | 1,4 |
9 | Đất sét sản xuất gạch, ngói |
|
|
|
9.1 | Gạch 06 lỗ | 400 viên | 1,0 m3 |
|
9.2 | Gạch 02 lỗ | 800 viên | 1,0 m3 |
|
9.3 | Gạch bát tràng | 400 viên | 1,0 m3 |
|
9.4 | Ngói | 450 viên | 1,0 m3 |
|
10 | Quặng sắt xã Lơ Ku, huyện Kbang | 1 tấn quặng tinh có hàm lượng ≥ 60% | 1,65 tấn |
|
Điều 2: Giao Cục thuế tỉnh Gia Lai căn cứ nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 và Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 53/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang