- 1 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4 Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Công văn số 1779/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ÐỒNG THÁP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2008/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố ban hành kèm theo Quyết định này các nội dung điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Điều chỉnh và bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng được công bố kèm theo Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007, nội dung điều chỉnh và bổ sung thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này;
2. Bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát được công bố kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007, nội dung bổ sung thuộc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Chủ đầu tư và các đơn vị hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 1:
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
1. Đơn giá điều chỉnh:
STT | Mã hiệu | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | |
Nhân công | Máy | ||||
1 | AB.54411 | Vận chuyển đá tiếp 1km ngoài cự ly 7km bằng ôtô tự đổ 5T | 100m3 |
| 410.567 |
2 | AD.23224 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm | 100m2 |
| 137.888 |
3 | AE.14313 | Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M50 | m3 |
| 2.454 |
4 | AE.14314 | Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M75 | m3 |
| 2.454 |
5 | AE.14315 | Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M100 | m3 |
| 2.454 |
6 | AE.16233 | Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M50 | m3 | 63.667 |
|
7 | AE.16234 | Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M75 | m3 | 63.667 |
|
8 | AE.16235 | Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M100 | m3 | 63.667 |
|
9 | AF.84311 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố | 100m2 | 1.093.796 |
|
10 | AF.84321 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố | 100m2 | 1.203.079 |
|
11 | AF.84331 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố | 100m2 | 1.323.533 |
|
2. Đơn giá bổ sung:
STT | Mã hiệu | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | |
Nhân công | Máy | ||||
12 | AK.82611 | Bả bằng bột Mykolor vào tường | m2 | 14.571 |
|
13 | AK.82612 | Bả bằng bột Mykolor vào cột, dầm, trần | m2 | 17.000 |
|
14 | AK.82621 | Bả bằng bột Spec vào tường | m2 | 14.571 |
|
15 | AK.82622 | Bả bằng bột Spec vào cột, dầm, trần | m2 | 17.000 |
|
16 | AK.82631 | Bả bằng bột Boss vào tường | m2 | 14.571 |
|
17 | AK.82632 | Bả bằng bột Boss vào cột, dầm, trần | m2 | 17.000 |
|
18 | AK.82641 | Bả bằng bột Expo vào tường | m2 | 14.571 |
|
19 | AK.82642 | Bả bằng bột Expo vào cột, dầm, trần | m2 | 17.000 |
|
20 | AK.83471 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn Expo 1 nước lót + 1 nước phủ | m2 | 3.200 |
|
21 | AK.83472 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn Expo 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 4.237 |
|
22 | AK.84511 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 1.893 |
|
23 | AK.84512 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 2.704 |
|
24 | AK.84513 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 2.073 |
|
25 | AK.84514 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 2.975 |
|
26 | AK.84521 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 1.893 |
|
27 | AK.84522 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 2.704 |
|
28 | AK.84523 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 2.299 |
|
29 | AK.84524 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor | m2 | 3.290 |
|
30 | AK.84611 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 1.893 |
|
31 | AK.84612 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 2.704 |
|
32 | AK.84613 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 2.073 |
|
33 | AK.84614 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 2.975 |
|
34 | AK.84621 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 1.893 |
|
35 | AK.84622 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 2.704 |
|
36 | AK.84623 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 2.299 |
|
37 | AK.84624 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec | m2 | 3.290 |
|
38 | AK.84711 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 1.893 |
|
39 | AK.84712 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 2.704 |
|
40 | AK.84713 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 2.073 |
|
41 | AK.84714 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 2.975 |
|
42 | AK.84721 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 1.893 |
|
43 | AK.84722 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 2.704 |
|
44 | AK.84723 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 2.299 |
|
45 | AK.84724 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss | m2 | 3.290 |
|
46 | AK.84811 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 1.893 |
|
47 | AK.84812 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 2.704 |
|
48 | AK.84813 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 2.073 |
|
49 | AK.84814 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 2.975 |
|
50 | AK.84821 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 1.893 |
|
51 | AK.84822 | Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 2.704 |
|
52 | AK.84823 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 2.299 |
|
53 | AK.84824 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo | m2 | 3.290 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIỚI QUY HOẠCH
1. Phạm vi áp dụng:
- Đơn giá này áp dụng cho các công tác: cắm mốc chỉ giới đường đỏ; chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng, ranh giới các vùng cấm xây dựng.
- Cấp địa hình: áp dụng theo Phụ lục số 1 của Định mức dự toán xây dựng công trình – phần khảo sát được Bộ Xây dựng công bố kèm theo Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007.
2. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/1 mốc
STT | Mã hiệu | Tên công việc | Đơn vị | Cấp địa hình | |||||
I | II | III | IV | V | VI | ||||
1 | CK.04410 | Cọc mốc BTCT 15x15x80 | 1 mốc | 85.823 | 111.364 | 136.905 | 148.476 | 185.587 | 199.805 |
2 | CK.04420 | Cọc mốc BTCT 10x10x70 | 1 mốc | 80.105 | 105.646 | 131.188 | 142.758 | 179.870 | 194.088 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
3. Thời gian áp dụng: từ ngày 16 tháng 8 năm 2007.
- 1 Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn số 1779/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 4 Quyết định 72b/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình: Phần khảo sát xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 72c/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt tỉnh Vĩnh Phúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6 Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003