- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14 Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2021
- 15 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 16 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ lục về đơn giá bồi thường, hỗ trợ kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc và phương pháp áp dụng mức giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Về các cây trồng dựa trên kết quả điều tra, khảo sát với các loại đang được trồng phổ biến tại các địa phương trên toàn tỉnh.
2. Về giá bồi thường tính toán dựa trên cơ sở chi phí đầu tư (cây giống, phân bón, công chăm sóc bảo vệ, thuốc bảo vệ thực vật, năng suất, sản lượng...) hoặc giá trị kinh tế do cây đó mang lại.
3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán bồi thường, hỗ trợ trình UBND huyện, thành phố thẩm định và phê duyệt. Trường hợp tổ chức, cá nhân không cung cấp địa điểm di chuyển thì không được bồi thường về di chuyển.
4. Đối với cây trồng thực hiện bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng chi phí bồi thường trên một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bằng (=) chi phí bồi thường của từng loại cây trồng cộng lại (trên cơ sở số lượng và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm, kiểm tra hiện trạng thực tế).
5. Không bồi thường, hỗ trợ cây trồng phát sinh sau thời điểm thông báo thu hồi đất.
6. Việc bồi thường trên nguyên tắc thống kê thực tế số lượng đang trồng trên diện tích đất thu hồi tại thời điểm tổ chức kiểm kê và đối với cây trồng lâu năm phải được chủ sở hữu bảo vệ cho đến khi thanh toán tiền, bàn giao mặt bằng mới được chặt hạ hoặc di chuyển.
7. Đối với một số loại cây trồng đã cho thu hoạch nhưng tại thời điểm kiểm kê các hộ gia đình đã thực hiện một số biện pháp phục hồi như cưa đốn, cưa cành để chiết ghép thì áp dụng như sau:
a) Đối với cây ăn quả áp dụng theo đơn giá cây tính từ thời điểm thực tế năm trồng (theo tuổi cây cho thu hoạch trước khi cưa cành, chiết ghép).
b) Đối với cây Cà phê áp dụng theo đơn giá cây tính từ thời điểm thực tế năm trồng (theo tuổi cây trước khi cưa đốn, chăm sóc phục hồi).
8. Đối với cây ăn quả đã cưa thân, cành và thực hiện chiết, ghép thì áp dụng đơn giá bồi thường tính theo thời điểm năm trồng (theo tuổi cây trước khi cưa cành chiết, ghép).
9. Đối với cây mọc hoang dại nhưng có sự chăm sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% cây cùng loại hoặc cây có giá trị tương đương.
10. Đối với những cây trồng, cây giống có bầu vận chuyển được thì hỗ trợ cước vận chuyển và các chi phí phát sinh do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán bồi thường, hỗ trợ trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt; còn cây trồng, cây giống không di chuyển được thì thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Đối với việc áp dụng bồi thường, hỗ trợ cho cây giống chỉ áp dụng đối với các diện tích được công nhận là vườn ươm; các diện tích được phép sản xuất, kinh doanh cây giống theo quy định hoặc số lượng cây có hợp đồng mua bán cây giống. Trường hợp tổ chức, cá nhân không cung cấp địa điểm di chuyển thì không được bồi thường về di chuyển.
11. Trường hợp bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu không nằm trong quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp và hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 02 năm 2020 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường thực hiện theo Phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
3. Các dự án, hạng mục chưa phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường, hỗ trợ | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Lúa ruộng | Đồng/m2 | 4.800 |
|
2 | Lúa nương | Đồng/m2 | 3.000 |
|
3 | Ngô | Đồng/m2 | 3.000 |
|
4 | Sắn |
|
|
|
- | Sắn giống địa phương | Đồng/m2 | 1.700 |
|
- | Sắn giống mới | Đồng/m2 | 2.500 |
|
5 | Khoai lang | Đồng/m2 | 10.200 |
|
6 | Khoai sọ | Đồng/m2 | 15.000 |
|
7 | Khoai tây | Đồng/m2 | 16.500 |
|
|
|
| ||
1 | Lạc | Đồng/m2 | 5.500 |
|
2 | Vừng | Đồng/m2 | 5.600 |
|
3 | Đậu tương | Đồng/m2 | 4.200 |
|
4 | Đậu xanh | Đồng/m2 | 4.000 |
|
5 | Đậu đen | Đồng/m2 | 3.300 |
|
6 | Dong riềng | Đồng/m2 | 3.100 |
|
7 | Cây thực phẩm khác | Đồng/m2 | 1.500 |
|
|
|
| ||
1 | Rau ăn lá | Đồng/m2 | 13.600 |
|
2 | Rau lấy quả | Đồng/m2 | 16.500 |
|
3 | Rau lấy củ hoặc lấy thân | Đồng/m2 | 22.700 |
|
4 | Hỗ trợ tiền làm giàn cho cây trồng leo (ngoại trừ đậu, đỗ) |
|
|
|
a | Giàn không có cột bê tông |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m2 | 4.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/m2 | 1.000 |
|
b | Giàn có cột bê tông |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m2 | 8.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/m2 | 6.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/m2 | 4.000 |
|
Đồng/m2 | 4.000 |
| ||
|
|
| ||
1 | Hoa Cúc | Đồng/m2 | 6.500 |
|
2 | Hoa Lily | Đồng/m2 | 45.300 |
|
3 | Hoa Lay ơn | Đồng/m2 | 23.300 |
|
4 | Hoa Hồng |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m2 | 26.700 |
|
- | Từ năm thứ hai | Đồng/m2 | 36.000 |
|
Đồng/m2 | 2.200 |
| ||
Đồng/m2 | 2.300 |
| ||
|
|
| ||
1 | Cây Sa nhân | Đồng/cây | 5.000 |
|
Đồng/m2 | 5.100 |
| ||
2 | Cây Y dĩ | Đồng/m2 | 10.800 |
|
3 | Cây Đinh lăng | Đồng/cây | 8.800 |
|
4 | Cây Ba kích tím | Đồng/cây | 9.400 |
|
5 | Cây Thìa canh | Đồng/cây | 3.900 |
|
6 | Cây Giảo cổ lam, Kim ngân, Hương nhu | Đồng/cây | 2.900 |
|
7 | Cây Thanh hao hoa vàng | Đồng/cây | 2.000 |
|
8 | Cây Sâm câu | Đồng/cây | 9.900 |
|
9 | Cây Kim tiền thảo giống | Đồng/cây | 700 |
|
10 | Cây Tam thất bắc | Đồng/cây | 18.200 |
|
11 | Cây Tam thất nam | Đồng/khóm | 4.700 |
|
12 | Cây Nghệ đen | Đồng/khóm | 2.200 |
|
13 | Cây Ích mẫu | Đồng/cây | 700 |
|
14 | Cây Ac ti sô (Artichoke) | Đồng/cây | 12.100 |
|
15 | Cây Hà thủ ô trắng | Đồng/cây | 5.800 |
|
16 | Cây Hà thủ ô đỏ | Đồng/cây | 9.400 |
|
17 | Cây Diệp hạ châu, Bông mã đề | Đồng/cây | 600 |
|
18 | Cây Gối hạc | Đồng/cây | 9.400 |
|
19 | Cây Hoàng tinh hoa đỏ | Đồng/cây | 7.200 |
|
20 | Cây Hoàng đằng | Đồng/cây | 7.200 |
|
21 | Cây Thiên niên kiện | Đồng/cây | 3.300 |
|
22 | Cây Đỗ trọng | Đồng/cây | 5.500 |
|
23 | Cây Chè hoa vàng | Đồng/cây | 17.600 |
|
24 | Cây Bình vôi tím | Đồng/cây | 22.000 |
|
25 | Cây Si tử | Đồng/cây | 2.200 |
|
26 | Các loại cây dược liệu khác | Đồng/m2 | 15.400 |
|
|
|
| ||
1 | Giống mía mới |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m² | 4.200 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/m² | 5.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/m² | 5.500 |
|
- | Năm thứ tư | Đồng/m² | 5.200 |
|
2 | Giống mía cũ |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m² | 2.500 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/m² | 3.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/m² | 3.500 |
|
- | Năm thứ tư | Đồng/m² | 3.200 |
|
|
|
| ||
1 | Cây Cà phê |
|
|
|
a | Cây đang chăm sóc |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m² | 10.400 |
|
Đồng/cây | 20.800 |
| ||
- | Năm thứ hai | Đồng/m² | 11.900 |
|
Đồng/cây | 23.800 |
| ||
- | Năm thứ ba | Đồng/m² | 13.800 |
|
Đồng/cây | 27.600 |
| ||
b | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cho quả dưới 03 năm | Đồng/m² | 22.800 |
|
Đồng/cây | 45.600 |
| ||
- | Cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/m² | 23.800 |
|
Đồng/cây | 47.600 |
| ||
- | Cho quả từ 05 đến dưới 10 năm | Đồng/m² | 25.800 |
|
Đồng/cây | 51.600 |
| ||
- | Cho quả trên 10 năm | Đồng/m² | 23.300 |
|
Đồng/cây | 46.600 |
| ||
2 | Chè giống nội (Shan, trung du…) |
|
|
|
a | Cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m² | 11.100 |
|
Đồng/cây | 6.100 |
| ||
- | Năm thứ hai | Đồng/m² | 12.300 |
|
Đồng/cây | 6.800 |
| ||
- | Năm thứ ba | Đồng/m² | 17.800 |
|
Đồng/cây | 9.900 |
| ||
b | Cây đang trong thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- | Thu hoạch dưới 03 năm | Đồng/m² | 22.300 |
|
Đồng/cây | 12.400 |
| ||
- | Thu hoạch từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/m² | 25.000 |
|
Đồng/cây | 13.900 |
| ||
- | Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm | Đồng/m² | 31.300 |
|
Đồng/cây | 17.400 |
| ||
- | Thu hoạch trên 10 năm | Đồng/m² | 29.500 |
|
Đồng/cây | 19.000 |
| ||
3 | Chè giống ngoại (Kim Tuyên, Bát Tiên, Thúy ngọc…) |
|
|
|
a | Cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m² | 10.700 |
|
Đồng/cây | 9.000 |
| ||
- | Năm thứ hai | Đồng/m² | 11.900 |
|
Đồng/cây | 11.000 |
| ||
- | Năm thứ ba | Đồng/m² | 17.400 |
|
Đồng/cây | 9.700 |
| ||
b | Cây đang trong thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- | Thu hoạch dưới 03 năm | Đồng/m² | 22.600 |
|
Đồng/cây | 14.500 |
| ||
- | Thu hoạch từ 03đến dưới 05 năm | Đồng/m² | 25.200 |
|
Đồng/cây | 16.000 |
| ||
- | Thu hoạch từ 05 đến dưới 10 năm | Đồng/m² | 30.400 |
|
Đồng/cây | 17.500 |
| ||
- | Thu hoạch trên 10 năm | Đồng/m² | 29.100 |
|
Đồng/cây | 24.000 |
| ||
4 | Cây cao su |
|
|
|
- | Cây trồng năm thứ nhất | Đồng/ha | 114.837.000 |
|
Đồng/cây | 230.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ hai | Đồng/ha | 172.084.000 |
|
Đồng/cây | 344.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ ba | Đồng/ha | 218.464.000 |
|
Đồng/cây | 437.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ tư | Đồng/ha | 258.456.000 |
|
Đồng/cây | 517.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ năm | Đồng/ha | 299.196.000 |
|
Đồng/cây | 598.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ sáu | Đồng/ha | 339.438.000 |
|
Đồng/cây | 679.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ bảy | Đồng/ha | 381.271.000 |
|
Đồng/cây | 763.000 |
| ||
- | Cây trồng năm thứ tám | Đồng/ha | 424.787.000 |
|
Đồng/cây | 850.000 |
| ||
- | Cây cao su từ năm thứ 09 | Đồng/ha | 446.024.000 |
|
Đồng/cây | 892.000 |
| ||
- | Cây cao su từ năm thứ 10 đến năm thứ 13 | Đồng/ha | 451.646.000 |
|
Đồng/cây | 903.000 |
| ||
- | Cây cao su từ năm thứ 14 đến năm thứ 16 | Đồng/ha | 471.342.000 |
|
Đồng/cây | 943.000 |
| ||
- | Cây cao su từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 | Đồng/ha | 485.666.000 |
|
Đồng/cây | 971.000 |
| ||
|
|
| ||
1 | Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ, Hồng giòn |
|
|
|
a | Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 57.200 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 75.900 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 100.100 |
|
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | Đồng/cây | 5.500 |
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | Đồng/cây | 10.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 16.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm | Đồng/cây | 35.000 |
|
- | Cây trồng từ 04 năm trở lên | Đồng/cây | 52.000 |
|
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 240.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 480.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến dưới 10 năm | Đồng/cây | 1.440.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 3.000.000 |
|
d | Nhãn, Hồng giòn, Bơ ghép |
|
|
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 530.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến dưới 10 năm | Đồng/cây | 1.800.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 3.750.000 |
|
2 | Hồng, Bưởi, Cam, Quýt, Na |
|
|
|
a | Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 62.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 100.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 123.000 |
|
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | Đồng/cây | 5.000 |
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | Đồng/cây | 10.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 15.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm | Đồng/cây | 34.000 |
|
- | Cây trồng từ 04 năm trở lên | Đồng/cây | 50.000 |
|
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 245.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 600.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến 10 năm | Đồng/cây | 1.050.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 1.400.000 |
|
3 | Cây Mận, Mơ, Đào |
|
|
|
a | Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 45.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 65.000 |
|
- | Trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 90.000 |
|
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | Đồng/cây | 4.000 |
|
- | Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | Đồng/cây | 6.800 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 13.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm | Đồng/cây | 30.000 |
|
- | Cây trồng từ 04 năm trở lên | Đồng/cây | 47.000 |
|
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 150.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 300.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến 10 năm | Đồng/cây | 600.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 1.200.000 |
|
4 | Cây Roi; Me |
|
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | Đồng/cây | 5.000 |
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | Đồng/cây | 10.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 16.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 24.000 |
|
b | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 80.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 150.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến 10 năm | Đồng/cây | 310.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 390.000 |
|
5 | Cây Mít |
|
|
|
a | Cây ghép chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 75.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 108.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 125.000 |
|
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | Đồng/cây | 6.000 |
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | Đồng/cây | 12.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 19.200 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 28.800 |
|
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 300.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 800.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến 10 năm | Đồng/cây | 1.400.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 1.600.000 |
|
6 | Cây Chanh leo |
|
|
|
- | Chưa ra quả | Đồng/m2 | 15.000 |
|
- | Đã có quả chưa thu hoạch | Đồng/m2 | 35.000 |
|
7 | Cây Thanh long |
|
|
|
- | Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được | Đồng/trụ | 25.000 |
|
- | Cây chưa có quả nhưng không thể di chuyển được | Đồng/trụ | 45.000 |
|
- | Cây có quả đến 3 năm | Đồng/trụ | 100.000 |
|
- | Cây có quả từ 4 - 6 năm | Đồng/trụ | 150.000 |
|
- | Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi | Đồng/trụ | 210.000 |
|
8 | Cây Dâu tây | Đồng/m² | 50.000 |
|
9 | Cây Dứa |
|
|
|
- | Cây chưa cho thu hoạch | Đồng/m2 | 5.000 |
|
- | Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch | Đồng/m2 | 8.000 |
|
10 | Cây Chuối |
|
|
|
- | Cây nhỏ (có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống) | Đồng/cây | 8.000 |
|
- | Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên | Đồng/cây | 35.000 |
|
11 | Cây Đu đủ |
|
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống) | Đồng/cây | 2.400 |
|
b | Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên) | Đồng/cây | 8.000 |
|
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 30.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến 05 năm | Đồng/cây | 45.000 |
|
- | Cây cho quả từ trên 05 năm | Đồng/cây | 55.000 |
|
12 | Cây Chanh; Ổi, Lựu, Khế và các cây khác tương đương |
|
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | Đồng/cây | 3.500 |
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | Đồng/cây | 5.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 13.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 22.000 |
|
b | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 55.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 90.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 đến 10 năm | Đồng/cây | 170.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 320.000 |
|
|
|
| ||
1 | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm tuổi | Đồng/cây | 50.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 đến 02 năm tuổi | Đồng/cây | 100.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm tuổi trở lên | Đồng/cây | 150.000 |
|
2 | Cây trồng cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng cho thu hoạch dưới 03 năm tuổi | Đồng/cây | 450.000 |
|
- | Cây trồng cho thu hoạch từ 03 đến dưới 05 năm tuổi | Đồng/cây | 780.000 |
|
- | Cây trồng cho thu hoạch từ 05 đến 10 năm tuổi | Đồng/cây | 1.100.000 |
|
- | Cây trồng cho thu hoạch trên 10 năm tuổi | Đồng/cây | 1.500.000 |
|
(gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII) | ||||
1 | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 3.200 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 2.500 |
|
2 | Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 5.300 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 4.200 |
|
3 | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 12.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 8.500 |
|
4 | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 29.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 17.000 |
|
5 | Cây trồng từ 04 năm đến khép tán |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 76.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 42.000 |
|
6 | Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m đến 0,5 m (đo cách mặt đất 1,3 m) |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 155.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 105.000 |
|
7 | Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,5 m đến 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m) |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 170.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 120.000 |
|
8 | Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m) |
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây | 250.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây | 180.000 |
|
RỪNG TRỒNG THUỘC CÁC DỰ ÁN LÂM NGHIỆP (nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư) | ||||
1 | Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng | |||
2 | Cây trồng dưới 04 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng | |||
3 | Cây trồng từ năm thứ 04 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu | |||
|
|
| ||
1 | Cây mới trồng | Đồng/cây | 15.000 |
|
2 | Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m | Đồng/cây | 25.000 |
|
3 | Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên | Đồng/cây | 36.000 |
|
|
|
| ||
1 | Cây mới trồng | Đồng/cây | 22.700 |
|
2 | Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m | Đồng/cây | 35.000 |
|
3 | Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên | Đồng/cây | 60.000 |
|
Đồng/m2 | 25.000 |
| ||
|
|
| ||
1 | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 4.500 |
|
2 | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 12.000 |
|
3 | Cây trồng từ 02 đến 05 năm | Đồng/cây | 40.000 |
|
4 | Cây trồng trên 05 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bằng 25 cm) | Đồng/cây | 95.000 |
|
5 | Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên | Đồng/cây | 160.000 |
|
|
|
| ||
1 | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m | Đồng/cây | 2.100 |
|
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 20.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm | Đồng/cây | 35.000 |
|
- | Cây trồng từ 04 năm trở lên | Đồng/cây | 50.000 |
|
2 | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 150.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 năm đến 05 năm | Đồng/cây | 250.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 năm đến dưới 10 năm | Đồng/cây | 650.000 |
|
- | Cây cho quả trên 10 năm | Đồng/cây | 850.000 |
|
|
|
| ||
1 | Cây Mắc ca ghép |
|
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m | Đồng/cây | 57.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 70.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm trở lên | Đồng/cây | 85.000 |
|
b | Cây đã cho thu hoạch | Đồng/cây | 150.000 |
|
- | Cây cho quả dưới 03 năm | Đồng/cây | 350.000 |
|
- | Cây cho quả từ 03 năm đến 05 năm | Đồng/cây | 700.000 |
|
- | Cây cho quả từ 05 năm đến dưới 10 năm | Đồng/cây | 1.200.000 |
|
2 | Cây Gai xanh | Đồng/m2 | 3.000 |
|
|
|
| ||
1 | Hỗ trợ cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước về chăm sóc bảo vệ rừng. Tiền hỗ trợ = (Tổng số năm được giao chăm sóc, bảo vệ - Tổng số năm đã chăm sóc, bảo vệ) x 300.000 đồng/ha/năm. | Đồng/ ha/năm | 300.000 |
|
- 1 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2021
- 4 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam