- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 20 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024) VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2021/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2021 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 16/01/2023); ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung khoản 52 vào Mục II của Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) |
|
|
|
|
52 | Đường kè phía Nam sông Thị Thạc, đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường 1/4 | 4.000 |
|
|
|
2. Bổ sung Khoản 8 vào Mục VII của Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở đề nghị bổ sung | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VII | Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
8 | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện |
|
|
|
|
- | Đường D1, D2, N2 | 2.000 |
|
|
|
- | Đường N3 (đường gom) | 2.500 |
|
|
|
- | Đường N1, D3 | 3.000 |
|
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyêt đinh s ố 54/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung điểm 4.14 vào khoản 4 của Phụ lục số 02 – “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Sông Cầu”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
4 | Xã Xuân Cảnh |
|
|
|
|
4.14 | Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi |
|
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 2.000 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
2. Đính chính một số nội dung tại Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):
+ Đính chính cụm từ “Đường rộng 6m” thành “Đường rộng 8 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 1, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Sông Cầu”.
+ Đính chính cụm từ “Đường rộng 8m” thành “Đường rộng 12 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 2, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Sông Cầu”.
Lý do đính chính: Do có sự sai sót về kỹ thuật trình bày văn bản (lỗi đánh máy) trong quá trình soạn thảo văn bản.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện : Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính , Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng