Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2006/QĐ-UBND

Lạng sơn, ngày 14 tháng 3 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khoá 10, kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hanh Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước, các quỹ có khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND ngày 19/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khoá XIV-Kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2004;

Xét công văn số: 174 CV/STC-QLNS ngày 1 tháng 3 năm 2006 của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2004.

QUYẾT ĐỊNH.

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH




Đoàn Bá Nhiên

 

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ Tiêu

 Quyết toán

 

 

 

I

Tổng số thu ngân sách Nhà nư­ớc trên địa bàn

703,170

1

Thu nội địa ( Không kể thu từ dầu thô)

239,458

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu ( số cân đối)

430,726

3

Các khoản thu đư­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

32,986

II

Thu ngân sách địa phư­ơng

1,270,144

1

Thu ngân sách địa phư­ơng h­ưởng theo phân cấp

217,701

 

 - Các khoản thu ngân sách địa ph­ương h­ưởng 100%

118,185

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phư­ơng h­ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

99,516

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

861,688

 

 - Bổ sung cân đối

447,849

 

 - Bổ sung có mục tiêu

413,839

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

32,986

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

63,000

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

94,769

III

Chi ngân sách địa phư­ơng

1,202,458

1

Chi đầu tư phát triển

118,652

2

Chi thường xuyên

613,540

3

Chi trả nợ ( cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

13,840

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

5

Chi Chư­ơng trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác

333,637

6

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

32,153

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

89,236

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

1,170,401

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hư­ởng theo phân cấp

139,319

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hư­ởng 100%

76,563

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh

62,756

 

 Hư­ởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

 - Các khoản thu đư­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

23,748

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

861,688

 

 - Bổ sung cân đối

447,849

 

 - Bổ sung có mục tiêu

413,839

4

Huy động đầu tư­ theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

63,000

5

Thu kết dư­ ngân sách năm tr­ước

82,646

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

1,121,273

1

 

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

731,035

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

390,238

 

 - Bổ sung cân đối

356,290

 

 - Bổ sung có mục tiêu

33,948

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

489,981

1

Thu ngân sách hư­ởng theo phân cấp:

78,382

 

 - Các khoản thu ngân sách huyện hư­ởng 100%

58,242

 

 - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hư­ởng theo tỷ

20,140

 

 lệ phần trăm (%)

 

2

 - Các khoản thu đư­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

9,238

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

390,238

 

 - Bổ sung cân đối

356,290

 

 - Bổ sung có mục tiêu

33,948

4

Thu kết dư ngân sách năm trư­ớc

12,123

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

471,423

 

Mẫu số 12/CKTC-SĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ N­ƯỚC NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

703,170

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nư­ớc

670,184

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nư­ớc

239,458

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ư­ơng

24,083

 

 - Thuế giá trị gia tăng

22,676

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

628

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

 

 

 - Thu sử dụng vốn ngân sách

50

 

 - Thuế môn bài

110

 

 - Thuế tài nguyên

466

 

 - Thu khác

153

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nư­ớc địa phư­ơng

16,710

 

 - Thuế giá trị gia tăng

9,995

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,372

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

2,564

 

 - Thu sử dụng vốn ngân sách

68

 

 - Thuế môn bài

192

 

 - Thuế tài nguyên

63

 

 - Thu khác

456

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t­ư n­ước ngoài

3,112

 

 - Thuế giá trị gia tăng

991

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

653

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

1,436

 

 - Thuế chuyển thu nhập ra nư­ớc ngoài

8

 

 - Thuế môn bài

24

 

 - Thuế tài nguyên

 

 

 - Thu khác

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

47,842

 

 - Thuế giá trị gia tăng

20,845

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

19,385

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

343

 

 - Thuế môn bài

5,545

 

 - Thuế tài nguyên

530

 

 - Thu khác

1,194

5

Lệ phí tr­ước bạ

8,614

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

627

7

Thuế thu nhập đối với ng­ời có thu nhập cao

1,503

8

Thu xổ số kiến thiết

5,088

9

Thu phí xăng dầu

15,000

10

Thu phí, lệ phí

32,549

11

Các khoản thu về nhà, đất:

17,410

a

 Thuế nhà đất

3,707

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1,159

c

Thu tiền thuê đất

924

d

Thu tiền sử dụng đất

11,443

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà n­ớc

177

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

103

13

Thu khác ngân sách

66,817

II

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng

430,726

 

hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

230,712

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu ( thực thu trên địa bàn)

200,010

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

4

B

Các khoản thu đ­ợc để lại chi quản lý qua ngân sách nhà n­ớc

32,986

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

2,817

2

Học phí

9,476

3

Viện phí

6,786

4

Lệ phí khác

13,907

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƠNG

1,270,144

A

 Các khoản thu cân đối ngân sách địa ph­ơng

1,237,158

1

Các khoản thu hư­ởng100%

118,185

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP đ­ợc h­ỏng

99,516

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

861,688

4

Thu huy động đầu tư­ theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

63,000

5

Thu kết dư­ ngân sách năm trư­ớc

94,769

B

Các khoản thu đ­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

32,986

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

2,817

2

Học phí

9,476

3

Viện phí

6,786

4

Lệ phí khác

13,907

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯ­ƠNG

1,202,458

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa ph­ương

1,170,305

I

Chi đầu tư­ phát triển

118,652

 

Trong đó:

 

 

 - Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

8,535

 

 - Chi khoa học công nghệ

409

II

Chi thư­ờng xuyên

613,540

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

288,172

2

Chi khoa học công nghệ

5,177

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu t­ư CSHT theo khoản 3

13,840

 

điều 8 của Luật NSNN

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1,400

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

89,236

VI

Chi ch­ương trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác

333,637

B

Các khoản chi đ­ược quản lý qua NSNN

32,153

 

Mẫu số 14/CKTC- NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1,121,273

I

Chi đầu tư­ phát triển

118,652

1

Chi đầu tư­ xây dựng cơ bản

116,188

2

Chi đầu t­ư phát triển khác

2,464

II

Chi thư­ờng xuyên

171,677

1

Chi quốc phòng

3,520

2

Chi an ninh

1,889

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

40,832

4

Chi y tế

15,033

5

Chi khoa học công nghệ

5,177

6

Chi văn hoá thông tin

5,169

7

Chi phát thanh, truyền hình

2,565

8

Chi thể dục thể thao

1,312

9

Chi đảm bảo xã hội

15,679

10

Chi sự nghiệp kinh tế

28,153

11

Chi quản lý hành chính

46,250

12

Chi trợ giá hàng chính sách

5,141

13

Chi khác ngân sách

957

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư­ CSHT theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

13,840

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp d­ưới

390,238

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

85,267

VII

Chi chư­ơng trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác

316,451

VIII

Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

23,748

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số : 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Chi thư­ờng xuyên

Chi CTMT quốc gia

Chương trình 135

Chi T.hiện 1 số nhiệm vụ mục tiêu khác

Tổng số

Trong đó

Chi SN Giáo dục Đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Khoa học CN&MT

Chi SN kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

A

B

1=2 3 4 5 6 7

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng Cộng

161,663.2

40,033.3

14,696.3

5,176.5

30,784.5

25,426.6

45,546.0

22,857.7

455.0

11,188.1

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

155,239.8

39,961.3

14,696.3

5,176.5

26,985.6

25,426.6

42,993.5

22,857.7

455.0

2,969.2

1

Chi cục thú Y

2,369.4

 

 

 

2,369.4

 

 

 

 

 

2

Chi cục bảo vệ thực vật

966.2

 

 

 

966.2

 

 

 

 

 

3

Trung tâm khuyến nông

1,952.6

 

 

 

1,952.6

 

 

200.0

 

 

4

Trung tâm nư­ớc sinh hoạt & VSMT

231.5

 

 

 

231.5

 

 

100.0

 

 

5

Trung tâm thông tin tài nguyên &MT

102.9

 

 

 

102.9

 

 

 

 

 

6

Trung tâm kĩ thuật Tài nguyên - MT.

376.4

 

 

 

376.4

 

 

 

 

 

7

Trung tâm kiểm định chất lư­ợng CTXD

64.3

 

 

 

64.3

 

 

 

 

 

8

Trung tâm quy hoạch xây dựng

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

9

Trung tâm xúc tiến thư­ơng mại

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

10

Ban quản lý khu du lịch Mẫu sơn

124.7

 

 

 

124.7

 

 

 

 

 

11

Trung tâm trợ giúp pháp lý

68.4

 

 

 

68.4

 

 

 

 

 

12

Trư­ờng THPT Chu văn An

1,743.3

1,743.3

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trư­ờng THPT Việt bắc

1,334.1

1,334.1

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trư­ờng THPT Dân tộc nội trú

1,759.3

1,759.3

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trư­ờng THPT Hữu lũng

1,250.0

1,250.0

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trư­ờng THPT Vân nham

475.0

475.0

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trư­ờng THPT Chi lăng

1,175.0

1,175.0

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trư­ờng cấp 2,3 Chi lăng

1,057.0

1,057.0

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trư­ờng THPT Cao lộc

876.0

876.0

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trư­ờng THPT Lộc bình

814.0

814.0

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THPT Na dư­ơng

585.0

585.0

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trư­ờng THPT Đình lập

1,074.0

1,074.0

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tr­ường THPT Văn quan

691.7

691.7

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trư­ờng THPT Lư­ơng văn tri

949.3

949.3

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trư­ờng THPT Bình gia

970.0

970.0

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trư­ờng THPT Bắc sơn

1,103.9

1,103.9

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trư­ờng THPT Vũ lễ

505.4

505.4

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Tr­ường THPT Văn lãng

920.0

920.0

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trư­ờng THPT Tràng định

1,126.9

1,126.9

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trư­ờng THPT Đồng đăng

444.0

444.0

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm GD th­ường xuyên tỉnh

832.8

832.8

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trung tâm KTTH hư­ớng nghiệp

719.5

719.5

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm GD TX huyện Hữu lũng

429.0

429.0

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trung tâm GD TX huyện Chi lăng

284.3

284.3

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trung tâm GD TX huyện Cao lộc

310.0

310.0

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trung tâm GD TX huyện Lộc bình

234.0

234.0

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm GD TX huyện Đình lập

127.0

127.0

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trung tâm GD TX huyện Văn quan

193.5

193.5

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trung tâm GD TX huyện Bình gia

285.0

285.0

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trung tâm GD TX huyện Bắc sơn

264.8

264.8

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trung tâm GD TX huyện Văn lãng

176.4

176.4

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm GD TX huyện Tràng Định

175.0

175.0

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trư­ờng trung học Kinh tế

1,315.5

1,315.5

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trư­ờng Cao đẳng sư­ phạm

6,667.4

6,667.4

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trung tâm thể dục thể thao

793.6

360.0

 

 

 

433.6

 

 

 

 

46

Trư­ờng Trung học VH - N.thuật

708.8

708.8

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trư­ờng trung học Y tế

1,575.1

1,575.1

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trư­ờng chính trị Hoàng Văn Thụ

1,547.9

1,547.9

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trư­ờng dạy nghề

894.8

894.8

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Bệnh viện Điều d­ỡng & PHCN

940.8

 

940.8

 

 

 

 

 

 

 

51

Bệnh viện lao

1,054.9

 

1,054.9

 

 

 

 

22.5

 

 

52

Bệnh viện y học Cổ truyền

974.5

 

974.5

 

 

 

 

 

 

 

53

Bệnh viện đa khoa trung tâm

6,378.3

 

6,378.3

 

 

 

 

30.0

 

 

54

Trung tâm phòng chống sốt rét

491.8

 

491.8

 

 

 

 

131.9

 

 

55

Trung tâm Y tế dự phòng

1,266.4

 

1,266.4

 

 

 

 

634.8

 

 

56

Trung tâm truyền thông GDSK

221.4

 

221.4

 

 

 

 

5.0

 

 

57

Trung tâm P.chống các bệnh XH

1,069.6

 

1,069.6

 

 

 

 

343.7

 

 

58

Trung tâm bảo vệ BMTE-KHHGĐ

414.8

 

414.8

 

 

 

 

342.0

 

 

59

Trung tâm Kiểm nghiệm DP &MP

341.9

 

341.9

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội đồng Giám định Y khoa

177.1

 

177.1

 

 

 

 

 

 

 

61

Đoàn nghệ thuật ca múa kịch

980.1

 

 

 

 

980.1

 

 

 

 

62

Trung tâm Văn hoá - thông tin

586.0

 

 

 

 

586.0

 

 

 

 

63

Trung tâm phát hành phim & CB

948.0

 

 

 

 

948.0

 

 

 

 

64

Thư­ viện tỉnh

439.2

 

 

 

 

439.2

 

 

 

 

65

Cung Thiếu nhi

387.0

 

 

 

 

387.0

 

 

 

 

66

Đài Phát thanh - Truyền hình

1,618.2

 

 

 

 

1,618.2

 

 

 

1,944.4

67

Trung tâm bảo trợ xã hội

743.2

 

 

 

 

743.2

 

 

 

 

68

Trung tâm giáo dục lao động xã hội

581.2

 

 

 

 

581.2

 

 

 

 

69

Trung tâm dịch vụ việc làm

450.1

333.0

 

 

 

117.1

 

 

 

 

70

Khối Đảng tỉnh

10,624.1

174.0

225.0

 

 

 

10,225.1

 

 

 

71

Tỉnh hội phụ nữ

672.6

100.0

 

 

 

 

572.6

 

 

 

72

Tỉnh đoàn thanh niên

688.1

 

 

 

 

70.0

618.1

 

 

 

73

Đoàn các cơ quan

89.4

 

 

 

 

 

89.4

 

 

 

74

Mặt trận Tổ quốc

552.7

 

 

 

 

 

552.7

 

 

 

75

Hội nông dân tỉnh

561.4

 

 

 

 

 

561.4

 

 

 

76

Hội cựu chiến binh

282.3

 

 

 

 

 

282.3

 

 

 

77

Ban đại diện hội ngư­ời cao tuổi

22.0

 

 

 

 

 

22.0

 

 

 

78

Sở Giáo dục & Đào tạo

3,798.9

2,649.5

 

 

 

 

1,149.4

15,929.4

 

 

79

Sở Y tế

9,227.3

208.0

1,139.8

 

 

7,214.0

665.5

 

 

 

80

Sở Khoa học - Công nghệ

5,969.5

 

 

5,133.9

270.0

 

565.6

 

 

 

81

Sở Kế hoạch & Đầu tư­

1,393.5

 

 

 

338.4

 

1,055.1

 

 

 

82

Thanh tra tỉnh

685.4

 

 

 

 

 

685.4

 

 

 

83

Sở Lao động Th­ơng binh & XH

3,725.9

200.0

 

 

 

2,743.7

782.2

1,899.8

 

 

84

Chi cục Quản lý thị tr­ờng

1,928.0

 

 

 

 

 

1,928.0

 

 

 

85

Sở Xây dựng

1,381.0

 

 

 

647.6

 

733.4

 

 

 

86

Sở Tài chính

1,789.2

 

 

 

 

 

1,789.2

 

 

 

87

Sở Giao thông - Vận tải

3,441.0

 

 

 

2,617.5

 

823.5

 

 

 

88

Sở Công nghiệp

645.5

 

 

 

 

 

645.5

 

 

 

89

Sở Nội vụ

1,005.5

162.1

 

 

 

 

843.4

 

 

 

90

Sở Tư­ pháp

613.5

 

 

 

 

 

613.5

 

 

 

91

Sở Nông nghiệp & PTNT

3,203.9

 

 

 

2,275.6

 

928.3

 

 

 

92

Sở Tài nguyên - Môi trư­ờng

4,051.8

 

 

 

3,336.4

 

715.4

 

 

 

93

Sở Văn hoá - Thông tin

1,046.9

 

 

 

 

539.2

507.7

1,141.5

 

 

94

Sở Thể dục thể thao

1,099.2

 

 

 

 

735.5

363.7

 

 

 

95

Văn phòng UBND tỉnh

5,888.5

 

 

 

 

 

5,888.5

 

 

 

96

VP Hội đồng nhân dân & ĐĐBQH

2,291.6

 

 

 

 

 

2,291.6

 

 

 

97

Sở th­ương mại-Du lịch

551.9

 

 

 

 

 

551.9

 

 

50.0

98

Phòng Công chứng số 1

166.5

 

 

 

 

 

166.5

 

 

 

99

Chi cục tiêu chuẩn ĐLCLSP

343.3

 

 

 

 

 

343.3

 

 

 

100

Ban chỉ đạo khu kinh tế cửa khẩu LS

134.1

 

 

 

 

 

134.1

 

 

 

101

Uỷ ban dân số Gia đình & Trẻ em

573.3

 

 

 

 

50.0

523.3

1,621.4

 

 

102

Chi cục Kiểm lâm

5,790.7

 

 

 

1,687.5

 

4,103.2

 

 

 

103

Chi cục phát triển lâm nghiệp

2,203.1

 

 

 

1,975.3

 

227.8

 

 

 

104

Ban dân tộc

815.8

 

 

 

 

 

815.8

445.7

455.0

974.8

105

Chi cục thuỷ lợi

3,828.7

 

 

 

3,599.6

 

229.1

 

 

 

106

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH & CN

42.6

 

 

42.6

 

 

 

 

 

 

107

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

3,745.6

160.0

 

 

 

3,585.6

 

 

 

 

108

Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

428.0

10.0

 

 

 

418.0

 

 

 

 

109

Công an tỉnh

7,028.3

10.0

 

 

3,781.3

3,237.0

 

10.0

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức xã hộivà xã hội nghề nghiệp

2,470.7

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

2,470.7

0.0

0.0

110.0

1

Hội Văn học nghệ thuật

634.8

 

 

 

 

 

634.8

 

 

 

2

Tạp chí xứ lạng

411.3

 

 

 

 

 

411.3

 

 

 

3

Hội chữ thập đỏ

251.3

 

 

 

 

 

251.3

 

 

 

4

Hội Y học cổ truyền

113.9

 

 

 

 

 

113.9

 

 

 

5

Hội liên hiệp Thanh niên

132.1

 

 

 

 

 

132.1

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

734.5

 

 

 

 

 

734.5

 

 

110.0

7

Hội nhà báo

48.0

 

 

 

 

 

48.0

 

 

 

8

Hội làm vư­ờn

114.8

 

 

 

 

 

114.8

 

 

 

9

Hội khuyến học

18.0

 

 

 

 

 

18.0

 

 

 

10

Hội Luật gia

7.0

 

 

 

 

 

7.0

 

 

 

11

Đoàn Luật s­ư

5.0

 

 

 

 

 

5.0

 

 

 

III

Các nội dung chi còn lại

3,952.7

72.0

0.0

0.0

3,798.9

0.0

81.8

0.0

0.0

8,108.9

1

Công ty cổ phần vật t­ư nông nghiệp

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,795.7

2

Công ty cổ phần giống cây trồng

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950.0

3

Lâm trư­ờng Đình lập

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

130.0

4

Công ty th­ương mại tổng hợp

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,133.2

5

Doanh nghiệp tư­ nhân Minh Tuấn

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.0

6

Trung tâm dạy nghề phụ nữ

36.0

36.0

 

 

 

 

 

 

 

 

7

T.tâm dịch vụ việc làm liên đoàn LĐ

36.0

36.0

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty cổ phần Trung việt

81.0

 

 

 

81.0

 

 

 

 

 

9

Phòng Thi hành án

50.0

 

 

 

 

 

50.0

 

 

 

10

Toà án tỉnh

31.8

 

 

 

 

 

31.8

 

 

 

11

Kho bạc nhà nư­ớc tỉnh

201.0

 

 

 

201.0

 

 

 

 

 

12

Thanh tra giao thông

1,200.8

 

 

 

1,200.8

 

 

 

 

 

13

Ban an toàn giao thông tỉnh

2,316.1

 

 

 

2,316.1

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dưng

Thời gian KC-HT

Năng lực Thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giátrị khối lượng TH từ khởi công đến HT

Đã thanh toán từ khởicông đến 31/12 năm 2004

Quyết toán năm 2004

1

2

3

4

5

6

7

8

 Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

314,186

I. Nguồn vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

 

 

52,632

 * NV theo QĐ 34/QĐ-UB

 

 

 

 

 

 

51,889

 A. Thiết kế-Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

2,331

 1. QH khu công nghiệp Đồng Bành

C.Lăng

'03-04

200ha

658

 

 

209

 2. Đ/c QH tổng thể PTKTXH đến 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

277

 

 

264

 3. Đ/c QH PT lâm nghiệp đến 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

151

 

 

135

 4. QHPT Thuỷ lợi đến năm 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

145

 

 

146

 5. QHPT SN CSSKND đến 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

 

 

 

 

 6. QH chi tiết phường Hoàng Văn Thụ

T.Phố

03-04

 

435

 

50

88

 7. QH chi tiết phường Tam Thanh

T.Phố

03-04

 

478

 

50

164

 8. QH chi tiết phường Vĩnh Trại

T.Phố

04

 

198

 

 

156

 9. QH chi tiết thị trấn Lộc Bình

LBình

03-04

500ha

459

 

200

233

 10. QH chi tiết thị trấn Hữu Lũng

HLũng

03-04

500ha

195

 

 

262

 11. QH chi tiết thị trấn Văn Lãng

Vlãng

03-04

200ha

440

 

50

138

 12. QH chi tiết thị trấn Na Dương

Na Dương

04

200ha

331

 

 

167

 13. QH chi tiết thị trấn Văn Mịch

B Gia

04

30ha

244

 

 

235

14.QH chi tiết khu Mai Pha phía tâyĐ.H.Vương

 

04

 

509

 

 

135

 B. Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

186

866

 1. Lập dự án cửa nhựa gđ II

T.Phố

03-04

80.000Sp/năm

 

 

0

 2. DA thoát nước TP Lạng Sơn

T.Phố

03-04

 

 

 

80

106

 3. Hệ thống thuỷ lợi chiến thắng

C.Lăng

04

91ha

 

 

 

0

 4. Hệ thống thuỷ lợi nhất hoà

BSơn

04

170ha

 

 

 

0

 5. Hệ thống kênh mương Nà Cáy

LBình

04

140ha

 

 

 

0

 6. Hệ thống thuỷ lợi Tân Việt

Vlãng

04

60ha

 

 

 

0

 7. Đường Trần Phú - Hợp Thành

TP

04

1,6km

9,090

 

106

19

 8. Cỗu Ma Nầy

Bgia

04

24km

1,380

 

 

73

9.Đường nhân lý - liên sơn-chiến thắng- văn an

 

04

26km

215

 

 

132

10. Trạm thú y huyện Bắc Sơn

BSơn

04

350m2

 

 

 

0

11. Trạm thú y TP L.Sơn

TP

04

350km2

 

 

 

0

12.Bãi xử lý rác thải huyện Lộc Bình

LBình

04

 

 

 

 

0

13.Trụ sở UBND huyện Bình Gia

Bgia

03-04

 

 

 

 

0

14. Nhà Làm việc VP tỉnh uỷ

TP

04

 

50

 

 

30

15.Bãi xử lý rác thải huyện Băc Sơn

BSơn

04

 

 

 

 

0

16.Trường văn hoá nghệ thuật tỉnh

TP

03

 

 

 

 

0

17.Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm

TP

03-04

 

36

 

 

36

18.Xưởng thực hành trường nghề

TP

04

 

 

 

 

0

19.DAXDTPL.Sơn thành trung tâm TM

TP

04

 

606

 

 

470

20.Trung tâm hội chợ triển lãm

TP

04

 

 

 

 

0

21.DA SX thực an gia súc và CBTP

TP

04

 

 

 

 

0

22. DA SX giày xuất khẩu

TP

04

 

 

 

 

0

C. Thực hiện dự án

 

 

 

 

0

 

48,692

 1. DA Công nghiệp - điện

 

 

 

19,659

0

 

4,193

 DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 1.1 Cấp điện xã Bình La

B Gia

03-04

20km

2,585.0

 

665.0

728.0

 1.2 Cấp điện xã Vũ Lăng

BSơn

03-04

31,5km

5,791.0

 

399.8

265.0

 1.3 Cấp điện xã Liên Sơn

C.Lăng

03-04

18km

2,605.0

 

500.0

650.0

 1.4 Cấp điện xã Quang sơn

C.Lăng

03-04

24km

2,003.0

 

500.0

670.0

 1.5 Cấp điện xã Hoà Thắng

 

 

 

5,506.0

 

3,499.6

1,390.0

 1.6 Điện hạ thế xã Thiên Long

 

 

 

599.0

 

11.0

219.4

 1.7 Điện hạ thế xã Bắc ái

 

 

 

570.0

 

300.0

270.6

 2. Nông lâm nghiệp thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

2,810

 2.1 Công trình thuỷ lợi Xuân Mai

Vquan

03-04

50ha

4,951.0

 

111.7

168.9

 2.2 Công trình thuỷ lợi Thâm tấu

Vlãng

03-04

20ha

 

 

 

0.0

 2.3 SCNC thuỷ lợi Bản Nằm - xã Kháng chiến

04

20ha

1,431.0

 

20.0

34.7

 2.4 Hồ nước Rọ Rởy

 

 

 

3,454.0

 

 

309.0

 2.5 Công trình thuỷ lợi Nà Pàn vốn đối ứng

 

 

 

5,614.0

 

 

358.1

 2.6 Công trình thuỷ lợi Tri Phương

LBình

03-04

580ha

11,572.0

 

1,718.0

522.5

 2.7 Đường Bắc Sơn-Vũ Lăng - Ngả hai

BSơn

03-04

42km

30,180.0

 

2,235.0

663.7

 2.8 Nước sinh hoạt nông thôn

5huyện

03-07

 

19,380.0

 

 

612.0

 2.9 SC nâng cấp hồ Nà cáy

LBình

03-04

147ha

2,608.0

 

 

0.0

 2.10 DA tưới cây vườn đồi Văn Quan

Vquan

04

 

241.0

 

 

141.0

 3. Giao thông

 

 

 

 

 

 

11,984

 3.1 Đường Bản giềng- Đèo cướm

Vquan

02-03

12,245km

14,947.0

 

1,780.0

745.0

 3.2 Đường đèo cướm - Tồng nọt

C.Lăng

02-03

15,946km

14,947.0

 

1,600.0

1,292.0

 3.3 Đường Ba xã chợ bãi

Vquan

02-03

6km

3,947.0

 

700.0

475.0

 3.4 Cầu Gia Cát

CLộc

03-04

137.7

7,446.0

 

1,773.0

1,388.0

 3.5 Cầu Văn Mịch

Bgia

03-04

143,75km

10,399.0

 

772.3

436.0

 3.6 Đường Phố Vị đèo cà

HLũng

03-04

26.2

48,437.0

 

2,200.0

3,456.0

 3.7 Đường Na Sầm - Hội Hoan vốn đối ứng

 

 

 

41,610.0

 

 

3,692.0

 3.8 Đường Tồng Nọt-Vạn Linh-Y tịch

Clăng

04-05

15km

 

 

 

0.0

 3.9 Đương Văn Mịch-Hưng Đạo

Bgia

04-05

15km

 

 

 

0.0

 3.10 Đường Văn Mịch - Thất Khê

Bgia

04-05

37km

 

 

 

0.0

 3.11 Đường Xuân tình-Hữu kiên

LB-CL

04-05

28km

312.0

 

 

500.0

 4. Hạ tầng công cộng

 

 

 

 

 

 

2,090

 4.1 Trung tâm lưu trữ tỉnh

TP

,02-03

1713m2

3,705.0

 

2,000.0

1,614.6

 4.2 Hội trường chính trị H.V.Thụ

TP

02-03

1500m2

3,973.0

 

 

475.0

 5. Cấp nước

 

 

 

 

 

 

1,425

 MR hệ thống cấp nước TP Lạng Sơn

TP

03-05

15000m3

72,816.0

 

9,965.5

1,425.0

 6. Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

6,277

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

0.0

 6.1 Trường dạy nghề

TP

03-05

5912m2

15,569.0

 

4,273.5

1,900.0

 6.2 Trường TPTH Bắc Sơn

 

02-03

 

6,546.0

 

1,431.0

729.0

 6.3 Trường tiểu học Na Dương

LBình

03-04

3100m2

2,945.0

 

 

0.0

 6.4 Trường THCS Quang Lang

Clăng

03-04

2395m2

5,469.0

 

160.0

448.0

 6.5 Trường trung học Sơn Hà

HLũng

03-04

720m2

2,535.0

 

847.0

1,000.0

 6.6 Trương trung học kinh tế

TP

02-04

 

14,141.0

 

6,235.9

2,200.0

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

0.0

 6.7 Nhà bếp trường Mầm non 8/3

Tp

03-04

 

 

 

 

0.0

 7. Y tế - Xã hội

 

 

 

 

 

 

3,224

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

0.0

 7.1 Nhà bệnh nhân II - BV Đa khoa tỉnh

TPhố

03-04

7302m2

13,726

 

5,689.0

2,225.0

 7.2 Phòng khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

TPhố

03-05

3218m2

6,440

 

615.0

49.0

 7.3 Trung tâm bảo trợ xã hội

TPhố

03-04

3397m2

7,605

 

1,070.0

950.0

 8. Văn hoá thông tin - TDTT

 

 

 

 

 

 

4,482.0

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

0.0

 Sân vận động Đông Kinh

TPhố

02-04

14000chỗ

34,525.0

 

5,178.7

4,482.0

 9. Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

3,051

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

0.0

 9.1 Trụ sở UBND huyện B.Sơn

 

03-04

2000m2

1,015

 

600.0

1,425.0

 9.2 Trụ sở UBND huyện H.Lũng

 

03-04

2600m2

9,751

 

700.0

1,425.0

 9.3 Trụ sở UBND huyện C.Lăng

 

03-05

3050m2

8,653

 

30.0

70.0

 9.4 Trụ sở UBND huyện Đ.Lập

 

03-04

2087m2

7,552

 

 

131.0

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

0.0

 9.5 Sửa chữa trụ sở Hội Văn học N.Thuật

 

04

 

 

 

 

0.0

 10. An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

4,560

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

0.0

 10.1 Doanh trại tiểu đoàn 19- Biên phòng

Chi Lăng

02-04

2818m2

6,375.0

 

2,107.0

950.0

 10.2 Nhà hiệu trường QS địa phương

Chi Lăng

02-04

1040m2

3,193.0

 

500.0

2,185.0

 10.3 Doanh trại tiểu đoàn bộ binh 1

TP

02-04

 

7,578.0

 

2,400.0

1,425.0

 11. Công trình công cộng

 

 

 

 

 

 

653

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

0.0

 11.1 Bãi xử lý rác thải H.Lũng

 

04

15t/ngày

 

 

 

0.0

 11.2 Nghĩa trang nhân dân Chi Lăng

 

04

10ha

1,254.0

 

20.0

245.0

 11.3 Bãi xử lý rác thải Chi Lăng

 

04

15t/ngày

 

 

 

0.0

 11.4 Đóng của bãi rác Kéo tấu

TP

04

 

459.0

 

 

408.0

 12 Bổ sung danh mục dự án

 

 

 

 

 

 

3,943

 Theo QĐ số 65/QĐ-UB ngày 31/12/2004

 

 

 

 

 

 

 

 12.1 XD,NC mạng Lan các sở, huyện, TP

TP LS

03-05

 

5,720.0

 

974.6

999.0

 12.2 Trụ sở huyện Chi Lăng

Chi Lăng

01-02

 

6,413.0

 

3,236.2

190.0

 12.3 Trường TH Đông kinh

TP LS

02-04

 

1,804.0

 

998.9

500.0

 12.4 Đường vào xã Quỳnh Sơn Bắc Sơn

Bắc Sơn

01

 

1,348.0

 

900.0

430.0

 12. 5 TT GDTX huyện Chi Lăng

Chi Lăng

02-03

 

949.0

 

341.7

475.0

 12.6 CBĐT trụ sở NN và PTNN

TP LS

03

 

230.0

 

 

230.0

 12.7 Trường tiểu học xã Quan Bản - Lộc Bình

Lộc Bình

02

 

859.0

 

280.0

100.0

 12.8 Trường tiểu học Khuất xá Lộc Bình

Lộc Bình

02-03

 

873.0

 

270.0

103.0

 12.9 Trụ Sở LĐTB và XH

TPLS

02

 

3,652.0

 

1,680.0

475.0

 12.10 Nhà xưởng Xí nghiệp cửa nhựa

LS

01-03

 

2,736.0

 

2,548.0

441.0

 * Vốn tồn cấp theo QĐ 253/QĐ-UB

 

 

 

 

 

900.0

339

 (ngày 5/3/2004)

 

 

 

 

 

 

 

 Nhà làm việc Ban chỉ huy QS huyện Tràng Định

Tràng Định

03

 

1,414.0

 

900.0

339.0

 * Vốn Đ/C cho các DA theo QĐ: 1132/QĐ-UB

 

 

 

 

 

 

405

 (ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 1. Trung tâm y tế huyện Tràng Định

Tràng Định

00-01

 

4,016.0

 

 

12.0

 2. 5 trạm y tê xã

 

00-01

 

815.0

 

769.3

45.7

 3. Khoa xét nghiệm Bệnh viện ĐK tỉnh

TPLS

01-02

 

245.8

 

232.0

13.8

 4. Trung tâm y tế huyện Văn Lãng

Văn Lãng

00-01

 

5,642.0

 

5,632.3

9.6

 5. Hệ thống cấp thoát nước BVĐK

TPLS

01-02

 

4,361.6

 

 

263.7

 6. Nhà ký túc xá, thục hành, TN trường y

TPLS

02-03

 

6,535.0

 

3,800.0

32.0

 7. Trạm xá 17 xã biên giới

 

02-03

 

5,103.6

 

5,097.0

28.0

 8. Chi phí CBĐT, chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 II. Nguồn vốn hạ tầng kinh tế của khẩu

 

 

 

 

 

 

109,456

 * Trong KVCK (70,9%)

 

 

 

 

 

 

59,632

 A. Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

44,988

 1. Giao thông

 

 

 

 

 

 

28,608

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 1.1 Nhánh BĐ- Ga Đồng Đăng

Đ. Đăng

00-04

632m

11,273

 

8,997.0

150.0

 1.2 Nhánh Đồn BP H.Nghị QL1B

Đ. Đăng

01-04

1180m

24,000

 

12,046.0

1,695.5

 1.3 Đường tân mỹ - Phác Lang

Vlãng

02-04

905km

18,547

 

870.0

523.7

 1.4 Hệ thống đường nội bộ Chi Ma

LBình

02-05

5,468Km

48,341

 

870.8

5,249.0

 1.5 Bãi xe, Tr QLVK mốc 17 tây, đường Phai dài

TĐịnh

02-05

5100m2

20,592

 

2,858.4

5,301.0

 1.6 Đ Đồng Đăng- Pác Luống

Vlãng

02-05

5,5Km

23,432

 

7,456.7

4,750.0

 1.7 Đương Tân Lang-Tân Việt

Vlãng

01-04

 

19,810

 

13,500.0

1,900.0

 1.8 Đ. Clộc-Thạch Đạn - Thanh Loà

Clộc

01-04

28149km

37,000

 

11,295.0

489.0

 1.9 Đ. Khuổi khỉn-Bản Chắt

LBình

01-04

32km

48,263

 

13,749.8

4,750.0

 1.10 Đ. Bính xá-Bắc Xa

Đình lập

01-04

22,8km

29,186

 

5,681.0

3,800.0

 DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 1.11 Cải tạo NC đương Chi Ma -Tú Mịch

Lbình

02-05

10,596Km

24,216

 

 

 

 1.12 Cỗu Bản Thín-tú Mịch

Lbình

03-04

76Km

6,208

 

 

 

 2. Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

4,928

 2.1 Trường PTCS Đồng Đăng

 

01-04

19lớp

7,709

 

2,996.0

2,850.0

 2.2 Trường mầm non T trấn Đồng Đăng

 

01-04

2704m2

5,202

 

2,591.0

652.0

 2.3 Trường tiểu học Tân Thanh

Vlãng

04

 

2,829

 

 

1,425.5

 3. A.ninh-Q.phòng

 

 

 

 

 

 

2,958

 3.1 Cải tạo pháo đài Đồng Đăng GĐII

 

01-04

 

9,978

 

1,129.7

316.7

 3.2 Nhà ở BP cửa khẩu Chi Ma

LBình

02-04

1185m2

4,034

 

729.4

2,158.6

 3.3 Nhà làm việc Công an CK Tân Thanh

 

03-04

1000m2

2,450

 

556.0

 

 3.4 Nhà trực dân quân xã biên giới

5huyện

03-04

9 xã

2,232

 

1,633.1

483.0

 4. Cơ sở hạ tầng khác

 

 

 

 

 

 

8,494

 DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 4.1 Đền BGPMB KV cửa khẩu Chi Ma

LBình

02-04

 

13,264

 

10,307.5

7.0

 4.2 Khu tái định cư Chi Ma

LB

03-04

 

8,158

 

86.9

4,395.0

 4.3 Nhà ở Hải quan cửa khẩu Chi Ma

Lbinh

03-04

 

5,638

 

233.3

4,073.6

 DA khởi công mới

 

 

 

 

 

868.6

 

 4.4 Đền BGPMB KV Tân Thanh

Tân T

03-04

35,8ha

6,862

 

 

18.0

 B. T.Toán các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

14,644

 1. Giao thông

 

 

 

 

 

 

9,955

 1.1 Tuyến đường Nam Quan

Đồng Đ

98-04

2011m

13,292

 

8,423

0.0

 1.2 Đg, Bãi xe và Trạm QL Cốc Nam

Đồng Đ

00-04

16677m2

19,851

 

15,954

808.0

 1.3 San lấp MB bãi xe và cjợ Cma

LBình

00-04

30597m2

3,997

 

2,791

610.0

 1.4 Nhánh BĐ-Pắc Mật

Đồng Đ

01-04

1547m2

11,125

 

9,929

 

 1.5 Bãi xe và kho hàng H.Nghị gđ 2

H.Nghị

01-04

12645m2

13,660

 

10,159

799.0

 1.6 Cải tạo, NC đường QL 4B

Đồng Đăng

01-04

1225m

10,869

 

7,660

 

 1.7 Cải tạo, NC đường Lbình-Cma

Lbình

01-04

13km

47,629

 

32,236

6,518.0

 1.8 Đường Cổng Trắng -Cốc Nam

Đ Đăng

01-04

1191m

7,309

 

6,635

1,030.0

 1.9 Đường DL,GL VH &KDLMS

LBình

02-03

 

1,158

 

808

190.0

 2. Cấp điện-Nước- Thuỷ lợi

 

 

 

 

 

4,853

329

 Hệ thống cấp nước sạch TT Đồng Đăng

 

99-03

2300m3

9,592

 

4,853.0

328.7

 3. Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

3,089

956

 Trường trung học CS xã Tân Mỹ

Vlãng

01-03

1807m2

4,870

 

3,089.0

956.0

 4. T.tin-T.thao-V.hoá

 

 

 

 

 

4,035

0

 Sân vận động Đông Đăng

 

01-04

15100m2

10,467

 

4,034.6

 

 5. Thương mại-Du lịch

 

 

 

 

 

4,951

244

 T.TâmQCGTSP&DVTT.Thanh

 

01-04

4157m2

9,507

 

4,950.6

243.7

 6. Cơ sở hạ tầng khác

 

 

 

 

 

9,655

3,161

 6.1 Bãi chôn chất thải rắn KV BG L.Sơn

VLãng

01-04

15ha

6,267

 

4,751.4

1,376.0

 6.2 Trạm kiểm soát liên hợp Chi Ma

LBình

02-04

1527m2

9,339

 

4,904.0

1,784.9

 * ĐT ngoài khu vực của khẩu(29,1%)

 

 

 

 

 

 

35,768

 A. Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

0

75

 1. Đường lên đèo giang - văn vỉ GĐII

TP

04

 

100

 

 

25.0

 2. MR HT cấp nước vào khu Phai Luông

Tp

04

450hộ

50

 

 

50.0

 B. Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

228,323

35,693

 DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

30,556

 1. CT,NC đường Đeo Giang- Văn vỉ

T.Phố

02-05

6521,5km2

21,397

 

9,066.0

8,170.0

 2. Cải tạo NC đg vào hồ chứa Nà Tâm

T.Phố

03-04

0,774km

4,379

 

2,947.0

972.6

 3. Đg H.Vương nối với QL 1A mới

T.Phố

03-04

3122m

58,771

 

43,450.0

7,418.0

 4. Đường Ngô Quyền

T.Phố

01-04

 

12,324

 

7,671.0

2,041.0

 5. Trường tiểu học Minh khai

Lbình

03-04

 

1,708

 

 

475.0

 6. Trường tiểu học Đại Đồng I

Tr.Định

04

 

2,134

 

 

475.0

 7. Trường tiểu học gia cát

CLộc

04

 

3,071

 

 

1,501.0

 8. Trường THPT Cao Lộc

 

03-04

 

13,395

 

 

0.0

 9. Trường THPT Đình Lập

 

01-04

 

5,639

 

2,006.0

217.0

10. Trường PT dân tộc nội trú Lbình

 

02-04

 

4,960

 

373.0

306.0

11. MR trường THPT TĐịnh

 

03-04

 

6,699

 

100.0

1,045.0

12. Trường tiểu học HVThụ

T.Phố

02-03

 

9,011

 

8,145.7

4,309.5

13. Trường tiểu học T.Trấn Thất Kê

T.Định

02-04

 

5,385

 

3,000.0

950.0

14. MB Khu công nghiệp 1(Hoa bia cũ)

T.phố

02-03

20xn

23,990

 

9,676.0

937.0

15. MB khu công nghiệp 2(XN ôtô)

C.lộc

02-05

20xn

25,885

 

21,041.0

1,389.0

16. Trụ sở T.Trấn Cao Lộc

 

03-04

347m2

966

 

 

350.0

 Thanh toán các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

5,137

 1. T. trung học cs thị trấn Thất kê

 

01-02

 

4,969

 

2,648.0

1,650.0

 2. Đường điện Mạc Đính Chi - Lê Lai

 

02-03

 

5,749

 

1,445.7

354.0

 3. Cải tạo nut giao thông TP

 

02-03

 

3,267

 

1,941.0

139.0

 4. Trường PTCS Hoàng Đồng

 

02-03

 

8,695

 

5,699.9

2,994.0

 * Nguồn 53 theo QĐ 1341

 

 

 

 

 

 

8,733

 1. Nhà Tr.phát sóng FE10KW Mẫu Sơn

Lộc Bình

04

 

983

 

 

320.0

 2. Cầu vượt ga đường sát Đồng Đăng

Cao Lộc

02-06

 

52,201

 

11,483.0

545.3

 3. Đường Mỹ Sơn Cao Lộc - Na Làng

Cao Lộc

01-05

 

19,826

 

2,045.0

1,824.8

 4. Đường Bà Triệu giai đoạn II

TPLS

03-05

 

79,309

 

57,729.0

3,618.0

 5. HT trưng bày Bảo tàng TH tỉnh

TPLS

02-03

 

6,630

 

1,041.8

1,000.0

 6. C.di tích Bắc Sơn - đường 4 (ATK)

Bắc Sơn

03

 

5,436

 

305.0

1,425.0

 * Nguồn 53 theo CV304(UBND tỉnh)

 

 

 

 

 

 

2,723.0

 1. Đền bù GPMB của khẩu Tân Thanh

 

04

 

6,862

 

 

2,723.0

 * Nguồn vốn theo QĐ 708 thu SD ta luy âm

 

 

 

 

 

 

76.0

 Thu SD ta luy âm Đường Bà Triệu

 

04

 

378

 

 

76.0

 * DA đã phê duyệt QT không ghi kế

 

 

 

 

 

 

5,247

 hoạch năm 2004

 

 

 

 

 

 

 

 1. Kè suối Lao ly - Thành phố

 

01-02

 

7,649

 

4,040.0

1,710.0

 2. Trạm kiểm soát liên hợp Dốc Quýt

 

01-03

 

2,700

 

1,984.0

686.0

 3. Rà phá bom mìn Mẫu Sơn

 

 

 

 

 

 

0.0

 4. Cải tạo nhà văn hoá Đồng ĐĂNG

 

 

 

 

 

 

0.0

 5. Cầu Đồng Đăng Nam Bưu Điện

 

98-03

 

11,162

 

5,764.0

890.0

 6. CBĐT khu tái định cư Trang Lủng

 

 

 

 

 

34.0

9.6

 7. CBĐT Đường vào hồ Thâm Sỉnh

 

 

 

 

 

120.0

77.6

 8. Đập dâng Bảo Lâm

 

01

 

2,886

 

96.0

15.0

 9. Quy hoạch Chi Ma

 

01

 

295

 

116.5

108.9

 10. CBĐT CBTH Đg Chi Ma Tú Mich

 

03

 

295

 

113.5

0.0

 11. Hệ thống kho hàng Tân Thanh

 

01

 

1,924

 

82.9

13.0

 12 Trung tâm thương mại Đồng Đăng

 

01-05

 

6,674

 

3,263.8

0.0

 13 Trung tâm giao dịch Đồng Đăng

 

99-02

 

10,567

 

10,566.0

37.0

 14. Trường PTTH Đồng Đăng

 

00-02

 

7,144

 

6,956.0

189.7

 15. Cầu Na Sầm

 

 

 

 

 

 

0.0

 16. Đường vào đường biên phòng Bảo Lâm

 

02

 

530

 

362.0

207.0

 17. Khu tái định cư Đồng Đăng

 

00-02

 

4,610

 

3,010.0

0.0

 18. Trường PTCS yên khoái - Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

570.0

 19. Cung Văn hóa thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

733.0

 III. Nguồn vốn theo QĐ 120/2003

 

 

 

 

 

 

38,683

 1.Đường giao thông

 

 

 

 

 

 

12,908

 DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 1.1 Đường tuần tra biên giới mốc 27-35Đ

CLộc

03-04

30,97km

13,061

 

 

5,225.0

 DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

0.0

 1.2 Cải tạo, NC đường Bình Độ-Bình Nghi

Tràng Đ

03-04

15,64Km

21,927

 

 

6,395.0

 1.3 Đường Tuần tra BG mốc 35

Clộc

04-05

28km

9,260

 

 

424.0

 1.4 Đường Lộc yên Thanh Loà

Lộc Bình

04-05

 

19,449

 

 

864.0

 2. Kè bảo vệ bờ sông biên giới

 

 

 

 

 

 

13,852

 DA chuyển tiếp

TĐịnh

 

 

 

 

 

 

 Kè bảo vệ bờ sông Kỳ cùng tại Mốc Đồi 1036

 

03-04

1198m

38,555

 

7,000.0

13,852.0

 3. Chuẩn bị mặt bằng đón dân

 

 

 

 

 

 

2,500

 3.1 Nắn sông Bản Thín xã tú mịch

LBình

04-05

20ha

2,242

 

 

1,500.0

 3.2 Đường Bản Piàng- Xã Bắc Lệ, xã X.Lễ

CLộc

04-05

3km

1,557

 

 

1,000.0

 4. Đầu tư ổn định dân cư

 

 

 

 

 

 

9,151

 a/ Huyện Tràng Định

Tràng Định

 

 

 

 

1,928

 1. Trụ sở UBND xã Đào Viên

Tràng Định

04-04

 

940

 

 

450.0

 2. Đường Nà Khoang, Nà lẹng xã Đội cấn

Tràng Định

04-05

 

937

 

 

450.0

 3. Đường Bản Khén - Bản khiêng xã Tân Minh

Tràng Định

04-05

 

880

 

 

350.0

 4. Bảo vệ cộ mốc Biên giơi huyện Tràng Đinh

Tràng Định

 

 

 

 

0.0

 5. Trụ sở UBND xã Quốc khánh - T.Định

Tràng Định

04-10

 

899

 

 

450.0

 6. Cấp điện xã Tân Minh - Tràng Định

Tràng Định

03-04

 

2,703

 

499.0

228.0

 b/ Huyện Văn Lãng

Văn Lãng

 

 

 

 

 

2,228

 1. Đường khau khú - Nà vạc xã Thanh Long

Văn Lãng

04

 

968

 

 

200.0

 2. Cấp điện xã Thanh long

Văn Lãng

03-04

 

647

 

285.0

250.0

 3. Ngầm Bản thẩu - Tẩu nặm xã Tân Thanh

Văn Lãng

04

 

577

 

 

450.0

 4. Ngầm háng mới xã Tân Mỹ

Văn Lãng

04

 

584

 

 

450.0

 5. Đường pác quý-phái xăm xã Trùng Khánh

Văn Lãng

04

 

383

 

 

200.0

 6. Trụ sở UBND xã Thuỵ Hùng

Văn Lãng

04

 

1,052

 

 

450.0

 7. Bảo vệ cột mốc an ninh biên giới

Văn Lãng

 

 

250

 

 

0.0

 8. Cấp điện xã Trùng khánh Văn Lãng

Văn Lãng

03-04

 

1,730

 

 

228.0

 c. Huyện Lộc Bình

Lộc Bình

 

 

 

 

1,789

 1. Trụ sở UBND xã Mẫu Sơn

Lộc Bình

04

 

310

 

 

295.1

 2. Nâng cấp Trạm xã Mẫu Sơn

Lộc Bình

04

 

178

 

 

155.0

 3. Trụ sở UBND xã Tú Mịch

Lộc Bình

04-05

 

938

 

 

439.0

 4. Cấp điện xã Yên khoái

Lộc Bình

04-05

 

284

 

 

248.3

 5. Bảo vệ cột mốc và an ninh biên giới

Lộc Bình

04

 

200

 

 

0.0

 6. Cấp điện xã Tam gia

Lộc Bình

04-05

 

868

 

 

651.6

 d. Huyện Đình Lập

Đình Lập

 

 

 

 

 

762

 1. Trụ sở UBND xã Bắc xa

Đình Lập

04-05

 

978

 

 

92.0

 2. Đường Pò háng, Pò phát xã Bính Xá

Đình Lập

04-05

 

932

 

 

432.0

 3. Cấp điện xã Bắc Xa

Đình Lập

03-04

 

2,111

 

499.0

238.0

 4. Bảo vệ cột mốc và an ninh biên giới

Đình Lập

 

 

100

 

 

0.0

 e. Huyện Cao Lộc

Cao Lộc

 

 

 

 

 

2,444

 1. Ngầm co loi Mẫu sơn

Cao Lộc

04-05

 

474

 

 

200.0

 2. Đường dây và trạm biến áp xã Xuất lễ

Cao Lộc

04

 

882

 

 

446.0

 3. Đường Sông Danh xã Cao Lâu

Cao Lộc

04

 

780

 

 

200.0

 4. Đường GTNT xã Thanh Loà

Cao Lộc

03-04

 

991

 

 

185.0

 5. Đường Pò Quyền-ConPạc xã Thanh Loà

Cao Lộc

04-05

 

531

 

 

158.0

 6. Đường GTNT khuổi tao xã Bảo Lâm

Cao Lộc

04

 

565

 

 

405.0

 7. Đường GTNT ko kham Đồng Đăng

Cao Lộc

04

 

218

 

 

171.0

 8. Đường day và trạm biến áp kéo kham

Cao Lộc

04

 

240

 

 

203.0

 9. Bảo vệ cột mốc và an ninh biên giới

Cao Lộc

 

 

3,000

 

 

 

 10. Cấp điện xã Cao Lâu

Cao Lộc

03-04

 

1,407

 

285.0

237.5

 11. Cấp điện xã Mẫu Sơn

Cao Lộc

03-04

 

1,501

 

277.0

238.0

 5. Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 6. Vốn đầu tư cho các xã biên giới tồn 2003

 

 

 

 

 

 

272.0

 IV. Vốn tồn để lại theo NQQH

 

 

 

 

 

 

1,985

 Theo QĐ số 253/QĐ -UB ngày 5/3/2004

 

 

 

 

 

 

 

 cấp điện xã Yên Lỗ Huyện bình gia

Bình Gia

02-03

 

6,819

 

499.6

1,985.0

 V. Vốn KCHKM

 

 

 

 

 

 

15,710

 a/ Các dự án KCHKM năm 2003

 

 

 

 

 

 

7,554

 1. SC nâng cấp hệ thống Thuỷ lợi Yên Vượng

 

02-04

 

5,992

 

3,202.0

2,000.0

 2. SC nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Yên Sơn

Hưu Lũng

03-04

 

3,623

 

174.0

1,499.6

 3. KCH kênh mương Bản Nầng

 

03-04

 

6,363

 

645.6

1,500.0

 Trả lại nguồn cho các dự án Trường học

 

 

 

 

 

 

0

 4. Trường tiểu học Na Dương

 

02

 

997

 

250.0

500.0

 5. Trường tiểu học Yên Trạch

 

02

 

935

 

200.0

475.0

 6. Trường THCS Khán Chiến Tràng Định

 

03

 

1,142

 

170.0

241.0

 7. Trường THCS Lâm Ca Đình Lập

 

03

 

832

 

 

350.0

 8. Nhà o giáo viên xã Hoà Bình Văn Quan

 

02

 

162

 

104.0

57.3

 9. Nhà giáo viên xã Phú Mỹ Văn Quan

 

02

 

175

 

74.0

100.0

 10. Twongf phòng hộ KTCLHH-XNK Hữu Nghị

 

03

 

184

 

 

159.4

 11. GPMB trường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

2.0

 12. ĐBGPMB Dự án năng lượng điện NT

 

04-05

 

795

 

 

670.0

 b/ Các dự án KCHKM kế hoạch năm 2004

 

 

 

 

 

 

8,156

 1. Công trình thuỷ lợi Vân An

 

04-05

 

5,991

 

70.0

3,618.0

 2. Công trình thuỷ lợi Thoong Luông

 

04-05

 

3,048

 

114.0

2,154.0

 3. Công trình thuỷ lợi Lê minh - An Rinh

 

04-05

 

4,996

 

200.0

1,629.0

 4. Công trình thuỷ lợi Hội Hoan

 

04-05

 

6,419

 

 

280.0

 5. Xử lý lũ quét kênh mương đập Quan Sơn

 

03-04

 

1,679

 

940.0

475.0

 VI. Vốn đối ứng HTCS nông thôn

 

 

 

 

 

 

3,685

 1. Đường Bắc sơn-Vũ Lăng-ngả hai

 

02-04

 

30,181

 

 

413.0

 2. Kết nối hệ thống SHNT giai đoạn III

 

04

 

2,998

 

 

576.0

 3. NC hệ thống KM đập quyết thắng GĐ II

 

04

 

4,355

 

 

622.0

 4. Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên

 

00-04

 

20,536

 

3,757.0

165.0

 5. Tiểu dự án cấp nước SHNT

 

02-04

 

19,380

 

 

1,735.0

 6. SCNC T.lợi xã Tri Phương-Quốc Khánh

 

00-04

 

11,572

 

 

143.8

 7. Đập Quyết Thắng - Hồ Chiến Thắng

 

99-01

 

8,937

 

 

30.0

 VII. Vốn vay kho bạc nhà nước

 

 

 

 

 

 

38,355

 A. Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

536

 1. QH chi tiết khu vực Tam Thanh

 

01-02

 

307

 

200.0

49.5

2.Cắm mốc chỉ giới một số tuyến đường TP

 

02

 

294

 

115.0

178.4

3.QH cải tạo và phát triển lưới điện 6 huyện

 

01-02

 

242

 

157.0

85.0

4.QH KS thăm dò khai thác cát sỏi lòng sông

 

04

 

181

 

 

18.0

 5. QH tổng thể trung tâm Văn Mịch

 

 

 

 

 

 

0.0

 6. QH sử dụng đất huyện Cao Lộc

 

01-02

 

305

 

100.0

205.0

 B. Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

642

 1. Công trình Thuỷ lợi Lê minh-An Rinh

 

03

 

99

 

 

92.0

 2. SCNC công trình Thuỷ lợi Hội Hoan

Văn Lãng

03

 

120

 

 

48.0

 3. SCNC Công trình Thuỷ lợi Thất kê

 

02

 

417

 

72.0

166.9

 4. SCNC công trình thuỷ lợi Tân Lập

 

03

 

155

 

250.0

155.7

 5. Nạo vét lòng Hồ Bản quyền

 

03

 

201

 

 

161.5

 6. Cổng tường rào các cơ quan đg H.Vương

 

01-02

 

18

 

40.0

17.7

 C. Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

37,178

 1. Dự án công nghiệp điện

 

 

 

 

 

 

3,724

 1.1 Cấp điện Tân mỹ II Hữu Lũng

 

02

 

239

 

149.0

91.0

 1.2 Điện Châu Sơn đ

Đình lập

03

 

100

 

748.0

747.9

 1.3 Điện hạ thế Vĩnh Tiễn

Trang Định

02-03

 

42

 

538.0

538.1

 1.4 Điện hạ thế xã Tân Đoàn

Văn Quan

03

 

455

 

95.0

361.0

 1.5 Điện xã , 4 xã Tân Đoàn

 

01-02

 

223

 

178.0

0.0

 1.6 Điện xã Tô hiệu

Bình Gia

03

 

666

 

550.0

117.0

 1.7 Điện hạ thế xã Vân Mộng

Văn Quan

02

 

518

 

200.0

317.0

 1.8 Cải tạo đường dây 10KV Nhị Thanh

TP

00

 

98

 

70.0

28.1

 1.9 ĐZ, 4 xã Tân Thanh

Văn Lãng

03-04

 

416

 

220.0

140.0

 1,10 ĐZ, 4 xã Đội Cấn

Tràng Định

01

 

239

 

213.0

26.0

 1.11 ĐZ 4KV xã Tùng Khánh

Văn Lãng

99-00

 

187

 

172.0

15.7

 1.12 ĐZ 4 xã Mông an Bình Gia

 

00

 

255

 

172.0

0.0

 1.13 ĐZ 4 xã Thiện thuật

Bình gia

99-00

 

368

 

257.0

0.0

 1.14 Trạm biến áp xã Tân Văn

Bình Gia

00

 

94

 

88.0

6.5

 1.15 Điện hạ thế xã Thiện Hoà

Bg

01

 

203

 

171.0

32.7

 1.16 Điện hạ thế xã Châu sơn

Đình lập

01-02

 

196

 

150.0

0.0

 1.17 Điện hạ thế xã Tân Văn

BG

01-02

 

459

 

300.0

0.0

 1.18 Điện hạ thế xã Bắc Lãng

Đình Lập

02-03

 

406

 

389.0

16.0

 1.19 Đền bù GPMB ĐZ 35KV Hội Hoan

Văn Lãng

 

 

 

 

 

49.0

 1.20 Điện hạ thế xã Tân Yên

Tràng Định

02-04

 

583

 

214.0

369.0

 1.21 ĐBGPMBĐZ 35KV 4xã Tây Nam

Lộc Bình

03

 

27

 

28.0

27.3

 1.22 Điện hạ thế xã Thiện Long

 

03-04

 

599

 

369.0

240.0

 1.23 Điện hạ thế xã Thanh sơn

 

01

 

275

 

216.0

59.5

 1.24 Đường điện thôn Bắc Phù, Bắc Thuỷ

 

01-02

 

522

 

462.0

42.0

 1.25 Cấp điện xã Quang Sơn

 

03-04

 

3,003

 

500.0

500.0

 2. Nông nghiệp - Thuỷ Lợi

 

 

 

 

 

 

644

 2.1 Trụ sở hạt kiểm lâm Tràng Định

 

02-03

 

601

 

375.0

189.0

 2.2 Trụ sở hạt kiểm lâm Bình Gia

 

02-03

 

629

 

375.0

224.0

 2.3 Trụ sở hạt kiểm lâm Thành Phố

 

00-02

 

326

 

400.0

9.0

 2.4 Trạm bảo vệ thực vật huyện B.Sơn

 

01-03

 

325

 

315.0

21.0

 2.5 Trụ sở Chi cục phát triển Lâm nghiệp

 

00-03

 

1,650

 

1,489.0

187.0

 2.6 Trạm khuyến nông Hữu Lũng

 

01-03

 

628

 

614.0

14.0

 2.7 Trạm khuyến nông Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

0.0

 3. Giao thông

 

 

 

 

 

 

4,421

 3.1 Cầu Gia Cát

 

03-04

 

7,446

 

1,773.0

950.0

 3.2 Cầu Bình Độ

 

00-03

 

13,698

 

 

516.0

 3.3 Đường nối thị trấn Mẹt Qlộ 1A (GPMB)

 

 

 

 

 

 

 

 3.4 Đường nối thị trấn Đồng Mỏ - QLộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 3.5 CTNC Đường Bắc Sơn - Hữu Vĩnh

 

02-03

 

1,132

 

800.0

55.0

 3.6 Đường QL1A cũ - hang gió

 

03-04

 

3,204

 

 

1,000.0

 3.7 Đường Mạc Đinh Chi Lê Lai

 

 

 

 

 

 

950.0

 3.8 Đường Khau bao Tân Tri

 

03-04

 

12,380

 

1,100.0

950.0

 3.9 Đền BGPMB Đg Thất Kê-áng Mò

 

02-05

 

29,058

 

 

0.0

 4. Cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

58

 Nước sinh hoạt thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

58.0

 5. Giáo dục - Đạo tạo

 

 

 

 

 

 

12,253

 5.1 Thiết bịi trường tiểu học Tam Thanh

 

03

 

135

 

 

135.0

 5.2 Nhà ở giáo viên vùng III huyện

Văn Lãng

02

 

844

 

788.0

56.0

 5.3 Nhà ở giáo viên vùng III huyện 4xã

Cao Lộc

01-02

 

1,114

 

400.0

583.0

 5.4 Nhà ở giáo viên vùng III 5 xã

Chi Lăng

01-03

 

9,208

 

8,612.0

596.9

 5.5 Trường PTCS Thạch Đạn

 

03

 

982

 

 

475.0

 5.6 Nhà ở giáo viên vùng III xã Tân minh

 

03

 

202

 

 

202.0

 5.7 Nhà ở giáo viên vùng III xã Khánh Long

 

02

 

332

 

 

332.0

 5.8 Nhà ở giáo viên vùng III xã Tân Yên

 

02

 

110

 

 

107.0

 5.9 Nhà giáo viên vùng III xã Q.Khánh

 

03

 

205

 

 

206.0

 5.10 Trường tiểu học Tri Phương

 

02

 

846

 

320.0

448.0

 5.11 Nhà hiệu trưởng THPT Hữu Lũng

 

02

 

857

 

829.0

109.0

 5.12 Trường mần non liên cơ H.Lũng,

 

01-02

 

959

 

526.0

39.0

 5.13 Trung TGDTX huyện Cao Lộc

 

02

 

983

 

 

475.0

 5.14 Nhà 8 lớp học trường tiểu học Quan bản

 

02

 

859

 

280.0

387.0

 5.15 Nhà giáo viên Thuỵ Hùng, Thanh long

 

03

 

596

 

 

244.0

 5.16 Trường THCS Hoàng Việt

 

03

 

1,046

 

 

380.0

 5.17 Nhà 8 lớp học Trường PTCS Lâm Ca

 

03

 

832

 

 

465.0

 5.18 Trường PTCS Vũ Lễ

 

02

 

8,719

 

1,000.0

1,828.0

 5.19 TRường PTCS Vân Nham

 

01-02

 

6,193

 

3,577.0

1,300.0

 5.20 Trường PTCS Long Đống

 

01-02

 

7,690

 

6,315.0

750.0

 5.21 Trung Tâm GDTX tỉnh

 

02-03

 

7,522

 

5,033.0

1,185.0

 5.22 Trường tiểu học xã Phú Xá

 

02

 

924

 

270.0

500.0

 5.23 TRường THPT Bắc Sơn

 

01-02

 

6,546

 

1,431.0

950.0

 5.24 Trường nội trú huyện Văn Lãng

 

02-03

 

5,506

 

4,450.0

500.0

 6. Y tế xã hội

 

 

 

 

 

 

3,568

 6.1 TRung tâm y tế Tràng Định

 

01

 

4,016

 

3,826.0

175.0

 6.2 Thiết bị phòng mổ BVĐK tỉnh

 

99-00

 

287

 

232.0

63.0

 6.3 Bệnh viện ĐK huyện Đình Lập

 

97-02

 

6,098

 

5,615.0

480.0

 6.4 Trung tâm GD-lao động-xã hội tỉnh

 

03

 

5,859

 

3,047.0

950.0

 6.5 Nhà thực hành TN.KTX, nhà ăn TTH y tế

 

02-03

 

6,535

 

1,800.0

1,900.0

 7. Văn hoá thông tin TDTT

 

 

 

 

 

 

2,616

 7.1 Khu di tích NHị Tam Thanh

 

02

 

4,223

 

2,277.0

68.0

 7.2 Cải tạo nhà văn hoá thị trấn Nà Sầm

 

03

 

822

 

 

500.0

 7.3 Thiết bị phát lại truyền hình Văn Lãng

 

03-04

 

1,285

 

400.0

661.0

 7.4 Thiết bị phát lại truyền hình bình Giá

 

03

 

582

 

 

583.0

 7.5 Đài truyền hình Hữu Lũng

 

03

 

558

 

 

559.0

 7.6 Rạp 3/2 Hữu Lũng

 

01

 

534

 

289.0

245.0

 8. Hạ tầng công cộng

 

 

 

 

 

 

391

 8.1 Đơn nguyên 4 nhà Liên cơ

 

02-04

 

3,101

 

2,923.0

173.0

 8.2 Đường bao công viên Hồ Phai Loạn

 

02

 

1,310

 

1,794.0

172.0

 8.3 Tương phòng hổ tạm KTCLHH-XNK Hữu Nghị

 

 

 

208

 

 

46.0

 8.4 Dò và xử lý bom mìn khu di tích Mẫu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 9. Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

6,036

 9.1 CT,NC phòng làm việc và tiếp khách Tỉnh uỷ

 

02

 

633

 

500.0

63.0

 9.2 Trụ sở Sở Công nghiệp

 

 

 

 

 

2,432.0

328.0

 9.3 Trụ sở Y học cổ truyền

 

00-01

 

1,229

 

1,104.0

123.0

 9.4 Trụ sở Sở Tư Pháp

 

 

 

 

 

2,758.0

124.0

 9.5 Trụ sở khối dân vận Đình Lập

 

02-03

 

1,756

 

290.0

950.0

 9.6 Nhà khách UBND huyện Chi Lăng

 

03

 

2,200

 

500.0

500.0

9.10 Nhà làm việc, gara xe ban tổ chức tỉnh uỷ

 

03

 

444

 

 

394.0

 9.11 Trụ sở ban tuyên giáo tỉnh uỷ

 

01-03

 

7,994

 

3,507.0

176.0

 9.12 Cải tạo NC nhà nghỉ 2 tầng, nhà khách tỉnh uỷ

 

 

 

3,305

 

2,000.0

1,004.0

 9.13 Trụ sở UBND huyện Tràng Định

 

01

 

2,907

 

2,432.0

468.0

 9.14 Trụ sở Sở LĐ và TBXH

 

01

 

3,208

 

1,680.0

950.0

 9.15 Trụ sở Tỉnh Đoàn Lạng Sơn

 

00-01

 

2,762

 

2,756.0

6.0

 9.16 Trụ sở UBND huyện Văn quan

 

 

 

 

 

 

0.0

 9.17 Trụ sở Sở TDTT

 

03-04

 

 

 

614.0

950.0

 10. An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2,136

 10.1 SC nhà ỏ đồn biên phòng Ba Sơn

 

01

 

156

 

100.0

57.0

 10.2 Nhà tạm giữ cơ quan biên phòng tỉnh

 

02

 

154

 

109.0

46.0

 10.3 TRạm KSBP cửa khẩu Q.tế Hữu Nghị

 

02-04

 

5,379

 

 

124.0

 10.4 Nhà ở và nhà làm việc ban CHQS Tràng Định

 

03

 

1,414

 

900.0

167.0

 10.5 Đường tuần tra mốc 35-50Đ

 

02-03

 

8204

 

7000

162

 10.6 Cải tạo NC 2 nhà làm việc(công an)

 

02-03

 

1623

 

631

600

 10.7 Cầu trại giam Yên Trạch

 

02

 

330

 

300

30

 10.8 Nhà khách Bộ CHQS tỉnh

 

02-03

 

5699

 

 

950

 11. Phân bổ vốn vay KBNN tồn 2004

 

 

 

 

 

 

1,331

 11.1 Nhà ỏ giáo viên huyện Lộc Bình

 

02-03

 

829

 

600

230

 11.2 Nhà ở giáo viên xã Tràng Cát Văn quan

 

02-03

 

698

 

174

159

 11.3 Trường tiểu học xã Khuất xá Lộc Bình

 

02

 

873

 

270

500

 11.4 Trụ sở UBND huyện Văn Quan

 

02-03

 

5290

 

3395

200

 11.5 Trụ sở khối dân vận huyện Tràng Định

 

03-04

 

2738

 

 

242

 11.6 Trung tâm GDTX tỉnh

 

 

 

 

 

 

0

 VIII. Vốn vay Ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

9,490

 1. Nhà Bệnh nhân II bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

02-03

 

13,726

 

5,689

1,425

 2. Khu di tích Chi Lăng

 

02-03

 

7,140

 

2,905

940

 3. Đường Na Sầm - Hội hoan - Văn mịch

 

99-04

 

41,160

 

 

4,750

 4. Khu di tích Nhị Tam Thanh

 

03

 

3,209

 

1,000

950

 5. Đường đèo cướm - Tổng nọt

 

02-03

 

14,946

 

1,600

1,425

 IX. Nguồn tồn quỹ Ngân sách năm 2003

 

 

 

 

 

 

16

 X. Nguồn vốn ĐT hạ tầng du lịch

 

 

 

 

 

 

2,389.0

 Hạ tầng khu DL Thành nhà mạc

T.Phhố

03-04

 

3,576.0

 

 

2,389.0

 XI. Nguồn vốn ĐT hạ tầng nuôi thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

49.0

 Trung tâm Giống thuỷ sản Lạng Sơn

CLộc

04

 

48

 

 

49.0

 XII. NV đầu tư đề án tin học

 

 

 

 

 

 

2,124.0

 1. Đề án tin học hoá cơ quan Đảng

T.Phố

03-05

 

5,720

 

974

1,330.0

 2. Đề án tin học quản lý HCNN

T.Phố

02-03

 

13,060

 

2,834

794.0

 XIII. NV JBIC tài khoá

 

 

 

 

 

 

 

 Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 237C

 

 

 

 

 

 

 

 XIV. Vốn quảng cáo truyền hình

 

 

 

 

 

 

2,684

 1. Theo QĐ 1734/QĐ-UB

 

01

 

1,323

 

 

85.0

 2.Theo QĐ 34/QĐ-UB

 

 

 

 

 

 

2,599.0

 - Thiết bị Phát thanh truyền hình Tỉnh

 

99-01

 

7,594

 

6,950.0

644.0

 - Trung tâm phát thanh và truyền hình tỉnh

T.Phố

99-01

5kW

14,719

 

12,696

1,955.0

 Cấp điện xã Trùng Khánh

 

03-04

 

1,730

 

499.0

272.0

XV. Kiên cố hoá trường lớp học

 

 

 

 

 

 

30,061

 A. Dự án xoá ba ca

 

 

 

 

 

 

1,385

 1. Trường PTCS xã Hoà Thắng - Hưu Lung

H.Lũng

 

 

 

 

 

27.0

 2. Trường PTCS xã Hiệp hạ - Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

202.0

 3. Trương TH 2 xã Bính xs - Đình Lập

 

 

 

 

 

 

3.0

 4. Trường TH 2 bản chắt -Đình Lập

 

 

 

 

 

 

528.0

 5. Trường chính trường TH 2 Bính xá - Đình lập

 

 

 

 

 

 

600.0

 6. Trường PTCS Tân Thành - Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

25.0

 B. Dự án xoá tranh, tre, mữa, lá

 

 

 

 

 

 

28,676

 1. Huyện Tràng Định

 

 

 

 

 

 

3,735

 1.1 Trường TH xã Khánh lonh Tràng Định

 

 

 

 

 

 

563.0

 1.2 Trường TH Pác mười Đào Viên- Trang Đinh

 

 

 

 

 

 

274.0

 1.3 Trường chính trường TH xã Đào viên

 

 

 

 

 

 

593.0

 1.4 Trường PTCS Trung Thành

 

 

 

 

 

 

320.0

 1.5 Trường TH Pắc nặm xã Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 1.6 Trường chính trường TH xã Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

215.0

 1.7 Trường THCS Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

820.0

 1.8 Nhà lớp học MN trường TH Đại Đồng I

 

 

 

 

 

 

136.0

 1.9 Nhà 6 P học trường chính TH Đại Đồng I

 

 

 

 

 

 

287.0

1.10 Nhà 6 phòng học trường chính TH Đại Đồng I

 

 

 

 

 

 

527.0

 2. Huyện Văn Lãng

 

 

 

 

 

 

1,932

 2.1 Trường TH xã Thành hoá

 

 

 

 

 

 

180.0

 2.2 Trường PTCS xã Hội Hoan

 

 

 

 

 

 

300.0

2.3 Nhà 6 P học thôn Nà ao PTCS xã Gia Miễn

 

 

 

 

 

 

212.0

 2.4 Nhà 6 P học PTCS Hua kiều Gia Miễn

 

 

 

 

 

 

177.0

 2.5 Nhà lớp học Pò Danh PTCS xã Gia Miễn

 

 

 

 

 

 

48.0

 2.6 Trường PTCS Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

5.0

 2.7 Trường PTCS xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

100.0

 2.8 Trường PTCS xã Nhạc Kì

 

 

 

 

 

 

100.0

 2.9 Tr PTCS xã Tân Thanh

 

 

 

 

 

 

230.0

 2.10 Trường PTCS Lũng Vài xã Trung Quán

 

 

 

 

 

 

580.0

 3. Huyện Văn Quan

 

 

 

 

 

 

4,055

 3.1 Nhà lớp học TH xã Trấn Ninh

 

 

 

 

 

 

393.0

 3.2 Nhà lớp học Trường TH xã Tri Lễ

 

 

 

 

 

 

607.0

 3.3 Nhà lớp học Trường TH xã Lương Năng

 

 

 

 

 

 

 

 3.4 Nhà lớp học Trường TH xã Trang Các

 

 

 

 

 

 

399.0

 3.5 Trường TH Tú xuyên

 

 

 

 

 

 

18.0

 3.6 Trường THCS Tú xuyên

 

 

 

 

 

 

584.0

 3.7 Trường PTCS Tráng Sơn

 

 

 

 

 

 

700.0

 3.8 Trường PTCS Xuân Mai

 

 

 

 

 

 

25.0

 3.9 Trường PTCS Tràng Phái

 

 

 

 

 

 

1,300.0

 3.10 Nhà lớp học Nà súng truường PTCS Vĩnh Lại

 

 

 

 

 

 

2.0

 3.11 Nhà 4 lớp học Pò Khao trường PTCS Vĩnh Lại

 

 

 

 

 

 

3.0

 3.12 Nhà 8 phòng học trường THCS Pò khảo Vĩnh Lại

 

 

 

 

 

 

24.0

 4. Huyện Bình Gia

 

 

 

 

 

 

2,568

 4.1 Nhà lớp học trường THCS xã Thiện Long

 

 

 

 

 

 

140.0

4.2Nhà lớp học Tồng lộc trường TH xã Thiện Long

 

 

 

 

 

 

398.0

 4.3Nhà 6 lớp học Nà Lú trường TH xã Thiện Long

 

 

 

 

 

 

393.0

 4.4 Nhà 6 lớp học Kô Kiếc trường TH xã Thiện Long

 

 

 

 

 

 

105.0

 4.5 Trường TH Thiện Thuật

 

 

 

 

 

 

534.0

 4.6 Trường THCS Yên Lỗ - Quí Hoà

 

 

 

 

 

 

10.0

 4.7 Trường THCS Mông ân

 

 

 

 

 

 

566.0

 4.8 Trường THCS Minh Khai

 

 

 

 

 

 

0.0

 4.9 Trường PTCS Quang Trung

 

 

 

 

 

 

0.0

 4.10 Trường PTCS Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

0.0

 4.11 Trường TH Quí hoà

 

 

 

 

 

 

 

 4.12 Trường TH Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

422.0

 5. Huyện Bắc sơn

 

 

 

 

 

 

5,495

 5.1 Nhà 6 lớp học trường PTCS xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 5.2 Trường PTCS Tân Hương

 

 

 

 

 

 

1,960.0

 5.3 Nhà 6 lớp học trường PTCS xã Vạn Thuy

 

 

 

 

 

 

437.0

 5.4 Trương TH Hưng Vũ

 

 

 

 

 

 

0.0

 5.5 Trường PTCS Vũ Lăng

 

 

 

 

 

 

1,034.0

 5.6 Trương PTCS Vũ Lăng

 

 

 

 

 

 

966.0

 5.7 Trường PTCS Vũ Sơn

 

 

 

 

 

 

1,098.0

 6/ Huyện Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

3,160

 6.1 Nhà lớp học trường TH xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

265.0

 6.2 Trường PTCS xã Hữu Liên

 

 

 

 

 

 

462.0

 6.3 Nhà 6 lớp học bậc THCS trường PTCS Hữu Liên

 

 

 

 

 

 

390.0

 6.4 Trường PTCS I Hoà Thắng

 

 

 

 

 

 

37.0

 6.5 Trường TH Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

421.0

 6.6 Trường TH Vân Nham

 

 

 

 

 

 

200.0

 6.7 Trường MN Vĩnh Thịnh

 

 

 

 

 

 

450.0

 6.8 Trường TH II TT

 

 

 

 

 

 

583.0

 6.9 Trường TH Kai Kinh

 

 

 

 

 

 

136.0

 6.10 Trường PTCS xã Hoà Sơn

 

 

 

 

 

 

216.0

 7/ Huyện Chi lăng

 

 

 

 

 

 

2,350

 7.1 Nhà lớp trường PTCS Bằng Hữu

 

 

 

 

 

 

190.0

 7.2 Nhà 6 lớp học trương PTCS Bằng Hữu

 

 

 

 

 

 

170.0

 7.3 Nhà lớp học Tà Sản ... trương TH Vân an

 

 

 

 

 

 

386.0

 7.4 Nhà 6 lớp học T TH xã Vân an

 

 

 

 

 

 

313.0

 7.5 Nhà lớp học trường TH xã Y tịch

 

 

 

 

 

 

215.0

 7.6 Trường PTCS Lũng Phúc

 

 

 

 

 

 

0.0

 7.7 Trường PTCS xã Lũng Mắt Gia Lộc

 

 

 

 

 

 

41.0

 7.8 Nhà 8 lớp học trường THCS Gia Lộc

 

 

 

 

 

 

70.0

 7.9 Nhà 8 lớp học trường THCS Gia Lộc

 

 

 

 

 

 

35.0

 7.10 Trường TH 1 xã Vạn linh

 

 

 

 

 

 

120.0

 7.11 Trường TH 2 Vạn Linh

 

 

 

 

 

 

330.0

 7.12 Trường TH 3 xã Vạn linh

 

 

 

 

 

 

100.0

 7.13 Trường THCS xã Vạn Linh

 

 

 

 

 

 

216.0

 7.14 Trường Th xã Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

18.0

 7.15 Nhà lớp học xã gia Lộc

 

 

 

 

 

 

6.0

 7.16 Trường MN thôn ga xã Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

140.0

 8/ Huyện Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

2,082

 8.1 Nhà lớp học Khuổi luông ... trường TH xã Minh Phát

 

 

 

 

 

 

153.0

 8.2 Nhà 6 lớp học Trường PTCS xã Hữu Lân

 

 

 

 

 

 

0.0

 8.3 Nhà lớp học Tr Phai Bây, Nà Tồng PTCS Hữu Lân

 

 

 

 

 

 

151.0

 8.4 Trương THCS TT Lộc bình

 

 

 

 

 

 

21.0

 8.5 Trường THCS TT Na Dương

 

 

 

 

 

 

0.0

 8.6 Trường PTCS Vân Mộng

 

 

 

 

 

 

573.0

 8.7 Trường MN thị trấn Na Dương

 

 

 

 

 

 

6.0

 8.8 Trường TH thị trấn Na Dương

 

 

 

 

 

 

 

 8.9 Trường THCS xã Tú Đoạn

 

 

 

 

 

 

200.0

 8.10 Trường PTCS xã Tú Đoạn

 

 

 

 

 

 

196.0

 8.11TrườngTH xã Lục Thôn, Xuất Lễ Tú Đoạn

 

 

 

 

 

 

306.0

 8.12 Trường PTCS xã Khuất xá

 

 

 

 

 

 

145.0

8.13 Trường PTCS Lợi Bác, Tằm chả xã Khuất xá

 

 

 

 

 

 

180.0

 8.14 Trường TH xã Đồng Bục

 

 

 

 

 

 

151.0

 9/ Huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

 

1,629

 9.1 Nhà lớp học Nà Thuộc Tr PTCS Bắc xa

 

 

 

 

 

 

330.0

 9.2 Nhà lớp học Tr PTCS Bắc xa Đ.Lập

 

 

 

 

 

 

184.0

 9.3 Nhà lớp học Bản có ... Tr TH xã Kiến mộc

 

 

 

 

 

 

144.0

 9.4 Tr TH bản Lự, bản chạo Kiến mộc

 

 

 

 

 

 

169.0

 9.5 Tr MN Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 9.6 Trường THCS Đình lập

 

 

 

 

 

 

557.0

 9.7 Trương TH1 xã Đình Lập

 

 

 

 

 

 

5.0

 9.8 Trường TH1 xã Bính xá

 

 

 

 

 

 

240.0

 10/ Huyện Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

1,670

10.1 Nhà lớp học Tr TH xã Thạch Đạn Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

367.0

10.2Trường TH xã song giáp, Cao Lâu, xuất lễ

 

 

 

 

 

 

350.0

 10.3 Nhà 6 lớp học Tr PTCS xã Lộc Yên

 

 

 

 

 

 

321.0

 10.4 Tr Nà nó, Lục Luông xã Lộc Yên

 

 

 

 

 

 

185.0

 10.5 Trường TH Yên Trạch, Gia Cát, Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

0.0

 10.6 Trường TH Gia cát

 

 

 

 

 

 

 

 10.7 Tr PTCS xã Hoà Cư Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

191.0

 10.8 Nhà 6 lớp học tr THCS TT Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

100.0

10.9Nhà 6 lớp học Hang Pài Tr TH Thuỵ Hùng

 

 

 

 

 

 

156.0

XVI. Vốn sự nghiệp NS tỉnh

 

 

 

 

 

 

6,867

 1. Trung tâm giáo dục LĐXH tỉnh

 

02-03

 

7,824

 

 

500.0

 2. Vốn bổ sung thiết bị chè

 

 

 

 

 

 

66

 Bổ sung thanh toán thiết bị chè Đài Loan

 

 

 

 

 

 

66.0

 3. Nguồn chống lậu hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

336

 Đường vào trạm kiểm soát Nà Nừa Mốc 17

 

 

 

 

 

 

98.0

 Đội quản lý Thị trường số I

 

 

 

 

 

 

238.0

 4. Nguồn hỗ trợ cây con giống

 

 

 

 

 

 

965

 Nâng cấp chuông trại Lợn Bố mẹ

 

03-04

 

1,428

 

 

400.0

 Trại cá Bản Ngà

 

03-04

 

565

 

 

565.0

 Phòng kiểm nghiệm giống cây trồng NLN

 

03-04

 

668

 

 

 

 Dây truyền sản xuất Giống Lúa Ngô

 

03-04

 

929

 

 

 

 5. Vốn XM KCHGTNT

 

 

 

 

 

 

5,000.0

 Sở Giao thông Lạng Sơn (XMGTNT)

 

 

 

 

 

 

5,000.0

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯ­ƠNG THỰC HIỆN NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

Vốn ĐT

Vốn SN

 

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

386,948

344,566

42,382

I

Chư­ơng trình mục tiêu quốc gia

38,152

6,368

31,784

1

Chư­ơng trình xoá đói, giảm nghèo và việc làm

3,272

2,226

1,046

2

Ch­ương trình n­ước sạch và vệ sinh môi trư­ờng nông thôn

2,910

2,810

100

3

Ch­ương trình dân số - Kế hoạch hoá gia đình

4,257

 

4,257

4

 

Ch­ương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh

nguy hiểm và HIV/AIDS

4,611

873

3,738

5

Ch­ương trình văn hoá

2,019

459

1,560

6

Chư­ơng trình giáo dục và đào tạo

21,083

 

21,083

7

Ch­ương trình phòng, chống tội phạm

-

 

 

II

Ch­ương trình 135

63,647

63,192

455

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

15,437

15,437

 

IV

Chi một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

269,712

259,569

10,143

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Số TT

Tên các huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

107,321

471,423

390,238

356,290

33,948

1

Huyện Hữu Lũng

22,943

53,494

40,066

37,236

2,830

2

Huyện Chi Lăng

8,178

44,724

9,484

6,956

2,528

3

Thành phố Lạng Sơn

24,290

43,261

7,372

3,114

4,258

4

Huyện Cao Lộc

16,887

49,588

3,533

0,511

3,022

5

Huyện Lộc Bình

5,745

49,769

4,550

1,819

2,731

6

Huyện Đình Lập

2,089

27,438

5,608

3,835

1,773

7

Huyện Văn Lãng

14,050

39,075

6,220

2,575

3,645

8

Huyện Tràng Định

5,044

39,764

36,22

3,126

3,096

9

Huyện Văn Quan

2,900

40,644

8,775

6,349

2,426

10

Huyện Bình Gia

1,733

39,180

36,88

4,283

2,605

11

Huyện Bắc Sơn

3,462

44,486

1,520

6,486

5,034