ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 03 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIẸC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 58/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh khoá X kỳ họp thứ 5 về việc thông qua Đề án đặt tên đường chưa có tên ở thành phố Quy Nhơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 29 tên đường cho những đường chưa có tên ở thành phố Quy Nhơn (có danh mục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hoá - Thông tin và các ngành liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM-ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG Ở THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 02 /2006/QĐ-UBND ngày 03 /01/2006 của UBND tỉnh)
TT | Tên các tuyến đường, hẻm | Lý trình các con đường | Dài (m) | Lộ giới (m) | Kết cấu | Loại | Đặt tên đường |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
P. NGUYỄN VĂN CỪ | |||||||
1 | Đường Nguyễn Lữ (nối dài) | Từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn | 1600 | 15 | Thâm nhập nhựa | 1 | Nguyễn Thị Định |
2 | An Dương Vương | Từ 28 An Dương Vương đến Kho D3 | 300 | 12 | Thâm nhập nhựa | 3 | Trần Văn Ơn |
3 | Hẻm 1 Tây Sơn | Từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương | 367 | 6 | Thâm nhập nhựa | 4 | Đặng Văn Chấn |
4 | Hẻm 2 Tây Sơn | Từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương | 336 | 6 | Thâm nhập nhựa | 4 | Nguyễn Đình Thụ |
5 | Hẻm 1 Lý Thái Tổ | Từ 15 Lý Thái Tổ đến Lô 93 Ngô Gia Tự | 177 | 8 | Thâm nhập nhựa | 4 | Trần Lương |
6 | Hẻm 2 Lý Thái Tổ | Từ 17 Lý Thái Tổ đến Lô 105 Ngô Gia Tự | 175 | 8 | Thâm nhập nhựa | 4 | Ngô Đức Đệ |
7 | Đường ngang Sở Thủy lợi | Từ 315/15 Nguyễn Thị Minh Khai đến 393/8 Nguyễn Thị Minh Khai | 300 | 12 | Thâm nhập nhựa | 3 | Thi Sách |
P. QUANG TRUNG | |||||||
8 | Đường Thanh niên | Từ 110 Lý Thái Tổ đến 129 Ngô Mây | 1100 | 16 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 2 | Thanh niên |
KHU QUY HOẠCH XÓM TIÊU | |||||||
9 | Đường số 1 | Từ 28 Hoàng Văn Thụ đến đường số 21 | 600 | 20 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 1 | Thành Thái |
10 | Đường số 2 | Theo quy hoạch | 420 | 15 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 2 | Xuân Thủy |
11 | Đường số 6 | Theo quy hoạch | 240 | 14 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 2 | Trần Văn Kỷ |
12 | Đường số 11 | Theo quy hoạch | 170 | 18 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 2 | Nguyễn Trường Tộ |
13 | Đường số 13 | Theo quy hoạch | 185 | 12 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 3 | Nguyễn Xuân Nhĩ |
14 | Đường số 15 | Theo quy hoạch | 180 | 12 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 3 | Trần Quang Khanh |
15 | Đường số 16 đến 21 | Theo quy hoạch | 200 | 14 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 3 | Võ Duy Dương |
16 | Đường số 18 | Theo quy hoạch | 190 | 11 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 3 | Hồ Tùng Mậu |
17 | Đường số 21 | Theo quy hoạch | 240 | 18 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 2 | Tô Hiệu |
18 | Đường số 23 | Theo quy hoạch | 230 | 9 | Trong quy hoạch sẽ trải nhựa | 4 | Đặng Thành Chơn |
P. TRẦN PHÚ | |||||||
19 | Đường Phạm Hùng(nối dài) | Từ 162 A Nguyễn Huệ đến giáp đường Hoàng Diệu | 483 | 12 | Thâm nhập nhựa | 2 | Đô Đốc Bảo |
20 | Nội bộ khu trinh sát | Mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch | 150 | 7 | Thâm nhập nhựa | 4 | Lê Thị Hồng Gấm |
21 | Nội bộ khu trinh sát | Từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Phạm Hùng nối dài | 160 | 7 | Thâm nhập nhựa | 4 | Tô Vĩnh Diện |
P. LÝ THƯỜNG KIỆT | |||||||
22 | Hẻm 250 Tăng Bạt Hổ | Từ 250 Tăng Bạt Hổ đến 97 Mai Xuân Thưởng | 310 | 8 | Thâm nhập nhựa | 3 | Lương Định Của |
P. GHỀNH RÁNG | |||||||
23 | Đường vào D50 | Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50 | 280 | 8 | Thâm nhập nhựa | 4 | Bế Văn Đàn |
KHU QUY HOẠCH TRẠI GÀ 2 | |||||||
24 | Đường số 1 | Theo quy hoạch | 170 | 10 | Thâm nhập nhựa | 4 | Nguyễn Viết Xuân |
25 | Đường số 2 | Theo quy hoạch | 160 | 10 | Thâm nhập nhựa | 4 | Đội Cấn |
26 | Đường số 5 | Theo quy hoạch | 200 | 10 | Thâm nhập nhựa | 4 | Võ Liệu |
27 | Đường số 8 | Theo quy hoạch | 200 | 10 | Thâm nhập nhựa | 4 | Nguyễn Văn |
P. HẢI CẢNG | |||||||
28 | Đường song song Phan Chu Trinh | Từ 65 Phan Chu Trinh đến giáp đường vào Công ty Dịch vụ CN hàng hải | 200 | 10 | BTXM | 4 | Nguyễn Thị Thập |
29 | Đường quanh 31 Nguyễn Huệ | Từ 107G Trần Hưng Đạo đến Lô 18 Xuân Diệu | 180 | 8 | Thâm nhập nhựa | 4 | Lý Chiêu Hoàng |
Tổng số có 29 đường được đặt tên./.
- 1 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu