ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 09 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THÓC TẺ DÙNG ĐỂ THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993; Nghị định số 74/CP, ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp; Thông tư số 89/TC/TCT, ngày 09/11/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10, ngày 10/5/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 15/2004/TT-BTC , ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 63/2004/QĐ-UB , ngày 01/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý giá tại địa phương; Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND , ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý giá tại địa phương;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 1795/TTr-STC, ngày 14/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền ở địa bàn các huyện, thành phố, cụ thể như sau:
TT | Tên huyện, thành phố | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột. | đ/kg | 2.500 |
2 | Các huyện: Krông Buk, CưM’gar, Krông Pắk, EaH’Leo, Krông Ana, EaKar, CưKuin. | đ/kg | 2.300 |
3 | Các huyện: MaDrắk, Krông Bông, Krông Năng, EaSúp, Lắk, Buôn Đôn. | đ/kg | 2.100 |
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND , ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh về việc quy định mặt hàng lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp; những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có tên ghi tại Điều 1, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã qua rà soát do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã qua rà soát do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2013 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 6 Thông tư 89-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 74-CP 1993 thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 8 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993