ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 06/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, kinh doanh và sử dụng dịch vụ cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
TT | NỘI DUNG GIÁ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | Giá dịch vụ tàu ra vào cảng, bến |
|
|
1 | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly dưới 50km | Đồng/ghế/lượt | 1.500 - 2.500 |
2 | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly từ 50km đến 100km | Đồng/ghế/lượt | 3.000 - 4.000 |
3 | Tàu khách có tuyến vận tải cự ly trên 100km | Đồng/ghế/lượt | 5.000 - 6.000 |
4 | Tàu chở hàng hóa là thiết bị, ô tô; sà lan | Đồng/tấn/lượt | 3.000 - 4.000 |
5 | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải dưới 100 tấn | Đồng/tàu/lượt | 30.000 - 50.000 |
6 | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải từ 100 tấn trở lên | Đồng/tàu/lượt | 50.000 - 70.000 |
II | Giá dịch vụ xe ra vào cảng, bến |
|
|
1 | Xe gắn máy chở hàng, xe cây | Đồng/xe/lượt | 1.000 - 2.000 |
2 | Xe ô tô 4 chỗ ngồi đến 7 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 4.000 - 5.000 |
3 | Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 8.000 - 10.000 |
4 | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 12.000 - 15.000 |
5 | Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 18.000 - 20.000 |
6 | Xe có trọng tải dưới 1 tấn | Đồng/xe/lượt | 8.000 - 10.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 1 tấn đến 3,5 tấn | Đồng/xe/lượt | 12.000 - 15.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 3,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 18.000 - 20.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 20.000 - 25.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 25.000 - 30.000 |
11 | Xe bồn chở dầu | Đồng/xe/lượt | 30.000 - 35.000 |
III | Giá dịch vụ hàng hóa thông qua cảng, bến |
|
|
1 | Hàng hóa là gỗ | Đồng/tấn/lượt | 20.000 - 50.000 |
2 | Hàng hóa thủy hải sản, động vật sống | Đồng/tấn/lượt | 8.000 - 10.000 |
3 | Hàng hóa là cát, đá, xi măng | Đồng/tấn/lượt | 4.000 - 5.000 |
4 | Hàng hóa khác (hàng hóa nhẹ, cồng kềnh 1m3 tính tương đương 1 tấn) | Đồng/tấn/lượt | 10.000 - 15.000 |
5 | Thuê kho để hàng hóa | Đồng/tấn/ngày | 20.000 - 30.000 |
Điều 4. Một số quy định cụ thể
1. Giá dịch vụ sử dụng cảng, bến nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh, khai thác các dịch vụ tại các cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, không được thu cao hơn khung giá quy định tại
4. Các tổ chức, cá nhân thu giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa có trách nhiệm niêm yết giá tại điểm giao dịch hoặc tại điểm thu trong khu vực cảng, bến và thu đúng giá niêm yết.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Giao cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, triển khai và kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2017.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 80/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy Nhơn và Cảng cá Đề Gi do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 80/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy Nhơn và Cảng cá Đề Gi do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành