ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5256/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cụ thể như sau:
1. Đối với các loại tài sản (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một năm) trở lên thì áp dụng danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản theo Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản tại
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi số kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Các nội dung quy định tại Quyết định này được áp dụng "từ kỳ tính hao mòn năm 2018".
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/02/2019 và thay thế Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh".
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 4 | Phương tiện vận tải đường bộ (ngoài xe ô tô) |
|
|
| Xe mô tô | 10 | 10 |
| Xe gắn máy | 10 | 10 |
| Xe điện | 10 | 10 |
| Xe đạp | 10 | 10 |
| Phương tiện vận tải đường bộ khác (ngoài xe ô tô) | 10 | 10 |
Loại 5 | Máy móc, thiết bị |
|
|
1 | Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
| Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
| Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
| Máy in | 5 | 20 |
| Máy điều hòa không khí | 8 | 12.5 |
| Máy scan | 5 | 20 |
| Máy fax | 5 | 20 |
| Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
| Quạt | 5 | 20 |
| Máy sưởi | 5 | 20 |
| Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| Bộ bàn ghế làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12.5 |
| Bộ bàn ghế họp | 8 | 12.5 |
| Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12.5 |
| Máy móc, thiết bị văn phòng khác | 5 | 20 |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
| Tivi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số, Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
| Tủ lạnh, tủ đá | 5 | 20 |
| Máy tra cứu thông tin | 5 | 20 |
| Máy ép nhựa | 5 | 20 |
| Máy phun thuốc | 5 | 20 |
| Máy lọc nước | 5 | 20 |
| Máy đo khoảng cách | 5 | 20 |
| Máy bơm nước, máy khoan | 5 | 20 |
| Máy chấm công | 5 | 20 |
| Máy đếm tiền | 5 | 20 |
| Máy đọc mã vạch | 5 | 20 |
| Máy đọc chữ nổi | 5 | 20 |
| Bồn đựng nước | 5 | 20 |
| Máy giặt | 5 | 20 |
| Máy ghi âm | 5 | 20 |
| Đầu phát wifi | 5 | 20 |
| Âm ly | 5 | 20 |
| Máy phát điện | 5 | 20 |
| Máy quay phim | 5 | 20 |
| ổn áp | 5 | 20 |
| Máy hút bụi, máy hút ẩm, máy hút mùi | 5 | 20 |
| Máy định vị | 5 | 20 |
| Máy chiếu | 5 | 20 |
| Máy ảnh | 5 | 20 |
| Bảng hiệu điện tử | 5 | 20 |
| Thiết bị ánh sáng | 5 | 20 |
| Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| Camera giám sát | 8 | 12.5 |
| Tủ, kệ dựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12.5 |
| Két sắt | 8 | 12.5 |
| Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12.5 |
3 | Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
| Bảng chống lóa | 5 | 20 |
| Bàn ghế học sinh | 10 | 10 |
| Bàn bóng bàn | 8 | 12.5 |
| Đàn organ, Casio LK | 10 | 10 |
| Tủ hấp cơm bếp ga | 10 | 10 |
| Bảng nội quy lớn | 10 | 10 |
| Trống trường | 10 | 10 |
| Bộ dụng cụ kiểm tra vết nứt | 10 | 10 |
| Súng bắn đạn cao su | 10 | 10 |
| Cân tải trọng xe ô tô | 10 | 10 |
| Máy đo khoảng cách | 8 | 10 |
| Cùm khóa bánh xe ô tô | 10 | 10 |
| Máy đo tiếng ồn | 5 | 20 |
| Máy bán hàng thông minh | 5 | 20 |
| Máy cắt cỏ | 5 | 20 |
| Nồi cơm inox | 5 | 20 |
| Nhạc cụ các loại | 10 | 10 |
| Thiết bị khử/kích hoạt từ | 5 | 20 |
| Tủ chống ẩm | 8 | 12.5 |
| Bộ điều khiển công từ | 5 | 20 |
| Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa | 8 | 12.5 |
| Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực thể thao | 8 | 12.5 |
| Máy móc thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, đơn vị | 10 | 10 |
| Máy móc thiết bị chuyên dùng khác | 8 | 12.5 |
Loại 6 | Cây lâu năm |
|
|
| Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh | 8 | 12.5 |
Loại 7 | Tài sản cố định khác |
|
|
| Bàn đá Granit | 8 | 12.5 |
| Bàn hương án | 8 | 12.5 |
| Bàn xếp lễ vật | 8 | 12.5 |
| Bệ tượng | 8 | 12.5 |
| Đục bình đồng | 8 | 12.5 |
| Tượng chăm đá Granic xanh | 8 | 12.5 |
| Cuốn thư khắc gỗ "Vịnh Nha Trang" | 8 | 12.5 |
| Logo Vịnh Nha Trang (Đá hoa cương đỏ) | 8 | 12.5 |
| Bụt đựng tượng Bác | 8 | 12.5 |
| Cân đối gỗ mít | 8 | 12.5 |
| Phù điêu gỗ mít | 8 | 12.5 |
| Tượng nghê đá granit xanh | 8 | 12.5 |
| Túi nơ két (sổ ảnh) | 8 | 12.5 |
| Tài sản cố định hữu hình khác | 8 | 12.5 |
Ghi chú: - Các tài sản loại 4, loại 5 và loại 7 là tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình thuộc trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | DANH MỤC |
Loại 1 | Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
| Nhóm hiện vật kim loại |
| Nhóm hiện vật nhựa |
| Nhóm hiện vật thủy tinh |
| Nhóm hiện vật đồ mộc |
| Nhóm hiện vật chất liệu vải |
| Nhóm hiện vật chất liệu giấy |
| Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh |
| Nhóm hiện vật chất đồ da |
| Nhóm hiện vật chất liệu xương |
| Nhóm hiện vật chất liệu gốm |
| Nhóm hiện vật chất liệu đất đá |
| Nhóm hiện vật chất liệu chất khác |
Loại 2 | Lăng tẩm, di tích, danh thắng cấp quốc gia |
Loại 3 | Di tích, danh thắng cấp tỉnh |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
| - Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa | 25 | 4 |
| - Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 25 | 4 |
| - Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Bằng phát minh, sáng chế | 25 | 4 |
| - Bản quyền phần mềm máy tính | 25 | 4 |
| - Khác | 25 | 4 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Quyền đối với cây trồng | 25 | 4 |
| - Công nhận giống sản xuất (bản quyền tác giả) | 25 | 4 |
Loại 4 | Phần mền ứng dụng |
|
|
| - Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
| - Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
| - Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng khác: |
|
|
| + Phần mềm thương mại | 5 | 20 |
| + Phần mềm nội bộ | 4 | 25 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 9 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 11 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 12 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định