ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2020/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố ngày 15 tháng 01 năm 2020 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11186/TTr- STNMT-KTĐ ngày 24 tháng 12 năm 2019 và Công văn số 416/STNMT-KTĐ ngày 15 tháng 01 năm 2020; ý kiến của Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố tại Công văn số 845/MTTQ-BTT ngày 20 tháng 12 năm 2019; ý kiến thẩm định của Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất thành phố tại Thông báo số 292/TB-HĐTĐBGĐ ngày 24 tháng 12 năm 2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 7525/STP-VB ngày 23 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2020 Quyết định này thay thế Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chương I
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể
2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất
3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
Chương II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Đối với đất nông nghiệp
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ
b) Vị trí:
- Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
- Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 250000 | 200000 | 160000 |
Vị trí 2 | 200000 | 160000 | 128000 |
Vị trí 3 | 160000 | 128000 | 102400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 300000 | 240000 | 192000 |
Vị trí 2 | 240000 | 192000 | 153600 |
Vị trí 3 | 192000 | 153600 | 122900 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 190000 |
Vị trí 2 | 152000 |
Vị trí 3 | 121600 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 250000 | 200000 | 160000 |
Vị trí 2 | 200000 | 160000 | 128000 |
Vị trí 3 | 160000 | 128000 | 102400 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 135000 |
Vị trí 2 | 108000 |
Vị trí 3 | 86400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất
Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp
1. Phân loại đô thị:
a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất
b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V
c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng
2. Phân loại vị trí:
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
- Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
- Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
- Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất
3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở:
- Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm
b) Đất thương mại, dịch vụ:
- Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:
- Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề
đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:
- Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm
- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm
h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất
Điều 5. Đối với các loại đất khác
1. Các loại đất nông nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác
2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất
c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính
3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá
Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, các sở - ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 1
Ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ALEXANDRE DE RHODES | TRỌN ĐƯỜNG |
| 92.400 |
2 | BÀ LÊ CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.600 |
3 | BÙI THỊ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 59.800 |
4 | BÙI VIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 52.800 |
5 | CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.800 |
6 | CAO BÁ NHẠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.900 |
7 | CAO BÁ QUÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.200 |
8 | CHU MẠNH TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 52.800 |
9 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 66.000 |
10 | CỐNG QUỲNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 58.100 |
11 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.500 |
12 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.600 |
13 | CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 115.900 |
14 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
|
| 96.800 |
15 | CÔNG XÃ PARIS | TRỌN ĐƯỜNG |
| 96.800 |
16 | CÂY ĐIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.400 |
17 | ĐINH CÔNG TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.600 |
18 | ĐINH TIÊN HOÀNG | LÊ DUẨN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 36.400 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ | VÕ THỊ SÁU | 45.200 | ||
VÕ THỊ SÁU | CẦU BÔNG | 35.000 | ||
19 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐINH TIÊN HOÀNG | 35.000 |
ĐINH TIÊN HOÀNG | HAI BÀ TRƯNG | 45.500 | ||
20 | ĐẶNG DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.000 |
21 | ĐẶNG THỊ NHU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 56.700 |
22 | ĐẶNG TRẦN CÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
23 | ĐẶNG TẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.000 |
24 | ĐỀ THÁM | VÕ VĂN KIỆT | TRẦN HƯNG ĐẠO | 30.300 |
24 | ĐỀ THÁM | TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 36.500 |
25 | ĐỒNG KHỞI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 162.000 |
26 | ĐỖ QUANG ĐẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 39.600 |
27 | ĐÔNG DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 88.000 |
28 | HAI BÀ TRƯNG | BẾN BẠCH ĐẰNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 96.800 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 65.600 | ||
VÕ THỊ SÁU | NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | 72.700 | ||
NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | CẦU KIỆU | 58.200 | ||
29 | HÒA MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.100 |
30 | HUYỀN QUANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.600 |
31 | HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
32 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGUYỄN HUỆ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 92.400 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | QUÁCH THỊ TRANG | 70.000 | ||
33 | HUỲNH KHƯƠNG NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.300 |
34 | HÀM NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 101.200 |
35 | HÀN THUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 92.400 |
36 | HẢI TRIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 86.000 |
37 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
38 | HỒ HUẤN NGHIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 92.400 |
39 | HỒ HẢO HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.200 |
40 | HỒ TÙNG MẬU | VÕ VĂN KIỆT | HÀM NGHI | 41.300 |
HÀM NGHI | TÔN THẤT THIỆP | 68.900 | ||
41 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 58.200 |
42 | LÝ TỰ TRỌNG | NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG | HAI BÀ TRƯNG | 101.200 |
HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 78.500 | ||
43 | LÝ VĂN PHỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.100 |
44 | LƯƠNG HỮU KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 38.800 |
45 | LÊ ANH XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 66.000 |
46 | LÊ CÔNG KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.600 |
47 | LÊ DUẨN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 110.000 |
48 | LÊ LAI | CHỢ BẾN THÀNH | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 88.000 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 79.200 | ||
49 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 162.000 |
50 | LÊ THÁNH TÔN | PHẠM HỒNG THÁI | HAI BÀ TRƯNG | 115.900 |
HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 110.000 | ||
51 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | NGUYỄN THÁI HỌC | CALMETTE | 48.400 |
CALMETTE | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 59.400 | ||
52 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 66.000 |
53 | LƯU VĂN LANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 83.600 |
54 | LÊ VĂN HƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.200 |
55 | MAI THỊ LỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 40.600 |
56 | MÃ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.400 |
57 | MẠC THỊ BƯỞI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 88.000 |
58 | MẠC ĐỈNH CHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 59.400 |
59 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CẦU THỊ NGHÈ | HAI BÀ TRƯNG | 61.400 |
HAI BÀ TRƯNG | CỐNG QUỲNH | 77.000 | ||
CỐNG QUỲNH | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 66.000 | ||
60 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | VÕ VĂN KIỆT | HÀM NGHI | 79.200 |
HÀM NGHI | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 75.600 | ||
61 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 79.200 |
62 | NGUYỄN CẢNH CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.800 |
63 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | NGUYỄN THÁI HỌC | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 57.200 |
PHÓ ĐỨC CHÍNH | HỒ TÙNG MẬU | 73.000 | ||
64 | NGUYỄN CƯ TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.500 |
65 | NGUYỄN DU | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 57.200 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | HAI BÀ TRƯNG | 66.000 | ||
HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 57.200 | ||
66 | NGUYỄN HUY TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.100 |
67 | NGUYỄN HUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 162.000 |
68 | NGUYỄN VĂN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.200 |
69 | NGUYỄN VĂN NGUYỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.400 |
70 | NGUYỄN HỮU CẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 34.100 |
71 | NGUYỄN KHẮC NHU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.000 |
72 | NGUYỄN PHI KHANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.400 |
73 | NAM QUỐC CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
74 | NGUYỄN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.200 |
75 | NGUYỄN THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 74.800 |
76 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.100 |
77 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 61.600 |
ĐOẠN CÒN LẠI |
| 48.400 | ||
78 | NGUYỄN THÀNH Ý | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.200 |
79 | NGUYỄN THỊ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 61.600 |
80 | NGUYỄN TRUNG NGẠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.000 |
81 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | LÊ LỢI | LÊ THÁNH TÔN | 82.200 |
LÊ THÁNH TÔN | NGUYỄN DU | 77.000 | ||
82 | NGUYỄN TRÃI | NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG | CỐNG QUỲNH | 88.000 |
CỐNG QUỲNH | NGUYỄN VĂN CỪ | 66.000 | ||
83 | NGUYỄN VĂN CHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 66.000 |
84 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT | TRẦN HƯNG ĐẠO | 33.600 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 42.700 | ||
85 | NGUYỄN VĂN GIAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
86 | NGUYỄN VĂN THỦ | HAI BÀ TRƯNG | MẠC ĐĨNH CHI | 48.400 |
MẠC ĐĨNH CHI | HOÀNG SA | 44.000 | ||
87 | NGUYỄN VĂN TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
88 | NGUYỄN VĂN NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.300 |
89 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 66.000 |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM | HOÀNG SA | 45.000 | ||
90 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 48.800 |
91 | NGÔ VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 47.700 |
92 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 88.000 |
93 | PASTEUR | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HÀM NGHI | 79.500 |
HÀM NGHI | VÕ VĂN KIỆT | 69.600 | ||
94 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 88.000 |
95 | PHAN CHÂU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 88.000 |
96 | PHAN KẾ BÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.300 |
97 | PHAN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.800 |
98 | PHAN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
99 | PHAN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
100 | PHAN VĂN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.200 |
101 | PHAN VĂN ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.200 |
102 | PHẠM HỒNG THÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 83.600 |
103 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 65.000 |
104 | PHẠM NGŨ LÃO | PHÓ ĐỨC CHÍNH | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 51.200 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 70.400 | ||
105 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
106 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 63.200 |
107 | PHÙNG KHẮC KHOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 38.400 |
108 | SƯƠNG NGUYỆT ÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 77.000 |
109 | THI SÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.200 |
110 | THÁI VĂN LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 79.700 |
111 | THẠCH THỊ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.200 |
112 | THỦ KHOA HUÂN | NGUYỄN DU | LÝ TỰ TRỌNG | 88.000 |
LÝ TỰ TRỌNG | LÊ THÁNH TÔN | 88.000 | ||
113 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 63.200 |
114 | TRẦN DOÃN KHANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
115 | TRẦN HƯNG ĐẠO | QUÁCH THỊ TRANG | NGUYỄN THÁI HỌC | 68.900 |
NGUYỄN THÁI HỌC | NGUYỄN KHẮC NHU | 76.000 | ||
NGUYỄN KHẮC NHU | NGUYỄN VĂN CỪ | 58.700 | ||
116 | TRẦN KHÁNH DƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.000 |
117 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.000 |
118 | TRẦN NHẬT DUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.000 |
119 | TRẦN QUANG KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 38.700 |
120 | TRẦN QUÝ KHOÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.400 |
121 | TRẦN ĐÌNH XU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.200 |
122 | TRỊNH VĂN CẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
123 | TRƯƠNG HÁN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
124 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 88.000 |
125 | TÔN THẤT THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 68.200 |
126 | TÔN THẤT TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 63.200 |
127 | TÔN THẤT ĐẠM | TÔN THẤT THIỆP | HÀM NGHI | 79.200 |
HÀM NGHI | VÕ VĂN KIỆT | 63.200 | ||
128 | TÔN ĐỨC THẮNG | LÊ DUẨN | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | 89.300 |
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH | 105.600 | ||
129 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 36.800 |
130 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 56.000 |
131 | YERSIN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 63.800 |
132 | NGUYỄN HỮU CẢNH | TÔN ĐỨC THẮNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 79.200 |
BẢNG GIÁ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | TRẦN NÃO | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 22.000 |
LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 13.200 | ||
2 | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGÃ TƯ TRẦN NÃO - LƯƠNG ĐỊNH CỦA | MAI CHÍ THỌ (NÚT GIAO THÔNG AN PHÚ) | 13.200 |
3 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
4 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
5 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
6 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.800 |
7 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.800 |
8 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | 5.800 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | 5.800 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN | 5.800 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN | 5.800 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 14, 15, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH AN | KHU DÂN CƯ HIM LAM | 7.800 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 17, 18, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 7.700 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 20 | 7.800 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 19B, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN | 8.600 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 8.600 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 25 | 7.800 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 26, 28 PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN | 7.800 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 30B, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 32, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 33, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN HÀ QUANG | 7.800 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 | ||
36 | ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 36, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN | 7.800 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131) | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
46 | ĐẶNG HỮU PHỔ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 7.800 |
47 | ĐỖ QUANG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
48 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
49 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
50 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
51 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
52 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 10.500 |
53 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
54 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
55 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
56 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
57 | ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
58 | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | NGUYỄN BÁ HUÂN | 7.800 |
59 | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 6.600 |
60 | ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
61 | ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
62 | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
63 | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 6.600 |
64 | ĐƯỜNG 48, 59 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
65 | ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
66 | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | LÊ VĂN MIẾN | 7.400 |
67 | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
68 | ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
69 | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
70 | ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 44 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
71 | ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 55 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
72 | ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 6.600 |
73 | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
74 | ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
75 | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
76 | ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
77 | ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 7.500 |
78 | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 6.600 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
80 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 5, KP 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.100 |
83 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
84 | LÊ THƯỚC, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 8.400 |
85 | LÊ VĂN MIẾN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 7.800 |
86 | NGÔ QUANG HUY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 8.400 |
87 | NGUYỄN BÁ HUÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
88 | NGUYỄN BÁ LÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | XA LỘ HÀ NỘI | 8.400 |
89 | NGUYỄN CỪ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
90 | NGUYỄN ĐĂNG GIAI, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
91 | NGUYỄN DUY HIỆU, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
92 | NGUYỄN Ư DĨ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRẦN NGỌC DIỆN | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
93 | NGUYỄN VĂN HƯỞNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | CUỐI ĐƯỜNG | 9.200 |
94 | QUỐC HƯƠNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 9.200 |
95 | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | 14.600 |
96 | TỐNG HỮU ĐỊNH, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | 8.400 |
97 | TRẦN NGỌC DIỆN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 9.200 |
98 | TRÚC ĐƯỜNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 10.200 |
99 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 9.600 |
100 | XA LỘ HÀ NỘI | CHÂN CẦU SÀI GÒN | CẦU RẠCH CHIẾC | 14.400 |
101 | XUÂN THỦY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | 11.000 |
QUỐC HƯƠNG | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | 9.600 | ||
102 | ĐƯỜNG CHÍNH (ĐOẠN 1. DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 12M - 17M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.400 |
103 | ĐƯỜNG NHÁNH CỤT (DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 7M-12M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
104 | AN PHÚ, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 9.200 |
105 | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
106 | ĐỖ XUÂN HỢP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - AN PHÚ | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU NAM LÝ | 6.000 |
107 | ĐOÀN HỮU TRƯNG, PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
108 | ĐƯỜNG 51-AP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
109 | ĐƯỜNG 52-AP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
110 | ĐƯỜNG 53-AP | ĐƯỜNG 51-AP | ĐƯỜNG 59-AP | 7.000 |
111 | ĐƯỜNG 54-AP | THÂN VĂN NHIẾP | ĐƯỜNG 53-AP | 7.000 |
112 | ĐƯỜNG 55-AP | THÂN VĂN NHIẾP | ĐƯỜNG 59-AP | 7.000 |
113 | ĐƯỜNG 63-AP | ĐƯỜNG 57-AP | ĐƯỜNG 51-AP | 7.000 |
114 | ĐƯỜNG 57-AP | ĐƯỜNG 51-AP | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
115 | ĐƯỜNG 58-AP | ĐƯỜNG 51-AP | THÂN VĂN NHIẾP | 7.000 |
116 | ĐƯỜNG 59-AP | ĐƯỜNG 51-AP | THÂN VĂN NHIẾP | 7.000 |
117 | ĐƯỜNG 60-AP | ĐƯỜNG 51-AP | THÂN VĂN NHIẾP | 7.000 |
118 | ĐƯỜNG 61-AP | ĐƯỜNG 51-AP | ĐƯỜNG 53-AP | 7.000 |
119 | ĐƯỜNG 62-AP | ĐƯỜNG 53-AP | ĐƯỜNG 54-AP | 7.000 |
120 | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
121 | ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 8 | 9.200 |
122 | ĐƯỜNG 2 (KHU NHÀ Ở 280 LƯƠNG ĐỊNH CỦA), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 9.200 |
123 | ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
124 | ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | 8.800 |
125 | ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 8 | 6.600 |
126 | ĐƯỜNG 5, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | 7.000 |
127 | ĐƯỜNG 7, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | 6.600 |
128 | ĐƯỜNG 8, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | 8.800 |
129 | ĐƯỜNG 9, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.300 |
130 | ĐƯỜNG 10, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
131 | ĐƯỜNG 11, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
132 | ĐƯỜNG 12, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
133 | ĐƯỜNG 13, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | GIANG VĂN MINH | 5.200 |
134 | ĐƯỜNG 14, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 13, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
135 | ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
136 | ĐƯỜNG 16, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
137 | ĐƯỜNG 17, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 7.500 |
138 | ĐƯỜNG 18, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | 10.500 |
139 | ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | 9.200 |
140 | ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 18 | ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | 9.200 |
141 | ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | GIANG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
142 | ĐƯỜNG 22, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
143 | ĐƯỜNG 23, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
144 | ĐƯỜNG 24, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 10.200 |
145 | ĐƯỜNG 25, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 |
146 | ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 |
147 | ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 |
148 | ĐƯỜNG 28, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 |
149 | ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 |
150 | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | THÂN VĂN NHIẾP | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
151 | THÂN VĂN NHIẾP | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
152 | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
153 | ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | 8.000 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | 8.000 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 5 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | THÂN VĂN NHIẾP | 8.000 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 6 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | 8.000 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
158 | ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 9.600 |
159 | ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY I, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | MAI CHÍ THỌ | CUỐI ĐƯỜNG | 9.600 |
160 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
162 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
164 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
165 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | ĐƯỜNG GIANG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG | 21.000 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 2 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG C (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG E (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
168 | ĐƯỜNG SỐ 3 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 9 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG A (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
169 | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG C (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
170 | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG E (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG F (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 6 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H). KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG G (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H). KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 9 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
175 | ĐƯỜNG E (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
176 | ĐƯỜNG F (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.000 |
177 | ĐƯỜNG G (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | 8.400 |
178 | ĐƯỜNG 6, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | 8.000 |
179 | GIANG VĂN MINH, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 9.200 |
180 | ĐỒNG VĂN CỐNG | MAI CHÍ THỌ | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 2 | 6.800 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 2 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | 8.400 | ||
181 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG DẪN CAO TỐC TPHCM-LONG THÀNH- DẦU GIÂY | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | 8.000 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | VÕ CHÍ CÔNG | 9.800 | ||
VÕ CHÍ CÔNG | PHÀ CÁT LÁI | 7.500 | ||
182 | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN NÃO | MAI CHÍ THỌ | 15.000 |
183 | NGUYỄN HOÀNG | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 14.000 |
184 | NGUYỄN QUÝ ĐỨC | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 14.400 |
185 | VŨ TÔNG PHAN | NGUYỄN HOÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 13.500 |
186 | TRẦN LỰU | VŨ TÔNG PHAN | CUỐI ĐƯỜNG | 13.500 |
187 | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 12.400 |
188 | ĐƯỜNG SỐ 4A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | CUỐI ĐƯỜNG | 12.200 |
189 | ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN NÃO | NGUYỄN QUÝ CẢNH | 12.400 |
190 | THÁI THUẬN | NGUYỄN QUÝ CẢNH | CUỐI ĐƯỜNG | 12.600 |
191 | ĐƯỜNG 7 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | 13.500 |
192 | ĐƯỜNG 7C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
193 | NGUYỄN QUÝ CẢNH | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | 13.500 |
194 | ĐƯỜNG 8 A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
195 | ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | NGUYỄN QUÝ ĐỨC | THÁI THUẬN | 12.600 |
196 | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ - BÌNH AN | VŨ TÔNG PHAN | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131) | 12.600 |
197 | ĐƯỜNG 11 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ - BÌNH AN | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ - BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 12.600 |
198 | ĐƯỜNG 12 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | ĐƯỜNG 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 12.000 |
199 | ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | 13.500 |
200 | ĐƯỜNG 15 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | NGUYỄN HOÀNG | ĐƯỜNG 23 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 12.200 |
201 | DƯƠNG VĂN AN | NGUYỄN HOÀNG | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
202 | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
203 | ĐƯỜNG 18 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 20 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
204 | ĐƯỜNG 18A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG 18 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
205 | ĐƯỜNG 19 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG 22 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
206 | ĐƯỜNG SỐ 20 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | DƯƠNG VĂN AN | 13.500 |
207 | ĐƯỜNG SỐ 22 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐƯỜNG 16 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
208 | ĐƯỜNG SỐ 23 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | DƯƠNG VĂN AN | ĐƯỜNG 19 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 12.200 |
209 | ĐƯỜNG SỐ 24 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐỖ PHÁP THUẬN | 12.400 |
210 | ĐƯỜNG SỐ 25 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐỖ PHÁP THUẬN | 12.400 |
211 | ĐƯỜNG SỐ 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐỒ PHÁP THUẬN | ĐƯỜNG 31C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 12.400 |
212 | ĐƯỜNG SỐ 29 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
213 | CAO ĐỨC LÂN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGUYỄN HOÀNG | 13.500 |
214 | ĐỖ PHÁP THUẬN | CAO ĐỨC LÂN | ĐƯỜNG 32 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
215 | BÙI TÁ HÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.500 |
216 | ĐƯỜNG SỐ 31A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG | 11.900 |
217 | ĐƯỜNG SỐ 31B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG | 13.500 |
218 | ĐƯỜNG SỐ 31C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
219 | ĐƯỜNG SỐ 31D (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
220 | ĐƯỜNG SỐ 31E (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
221 | ĐƯỜNG SỐ 31F (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
222 | ĐƯỜNG SỐ 32 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CAO ĐỨC LÂN | TRẦN LỰU | 12.000 |
223 | ĐƯỜNG SỐ 33 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
224 | ĐƯỜNG SỐ 34 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 4A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 12.000 |
225 | ĐƯỜNG SỐ 35 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 12.000 |
226 | ĐƯỜNG SỐ 36 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 35 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 12.000 |
227 | ĐƯỜNG SỐ 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | CAO ĐỨC LÂN | 12.400 |
228 | ĐƯỜNG 3.5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.400 |
229 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG NGUYỄN VĂN GIÁP | 5.200 |
230 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.200 |
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 | ||
231 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.400 |
232 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
233 | ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
234 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | GIÁO XỨ MỸ HÒA | 4.800 |
235 | ĐƯỜNG 13, 15, 16, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
236 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | GIÁO XỨ MỸ HÒA | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
237 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.400 |
238 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
239 | ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
240 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.400 | ||
241 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 3.700 |
242 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.500 |
243 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 3.900 |
244 | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
245 | ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 3.700 |
246 | ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
247 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.500 |
248 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.200 |
249 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
250 | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
251 | ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.500 |
252 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | DỰ ÁN CÔNG TY THỦ THIÊM | 4.500 |
KHU DÂN CƯ HIỆN HỮU | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 | ||
253 | ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
254 | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.500 |
255 | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
256 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | 4.800 |
257 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | 4.800 |
258 | ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN VĂN GIÁP | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 3.700 |
259 | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.200 |
260 | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
261 | ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
262 | ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
263 | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
264 | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.400 |
265 | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.500 |
266 | ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 52, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 6.000 |
267 | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
268 | ĐƯỜNG 53, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.400 |
269 | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5.400 |
270 | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐỖ XUÂN HỢP | 5.100 |
271 | ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
272 | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 53, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
273 | ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
274 | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
275 | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CÔNG TY THÁI DƯƠNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
276 | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
277 | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 6.200 |
278 | ĐƯỜNG SỐ 6 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 6.200 |
279 | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.200 |
280 | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.400 |
281 | NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG | HẺM 112, ĐƯỜNG 42 | 4.200 |
HẺM 112, ĐƯỜNG 42 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 | ||
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 | ||
282 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN VĂN GIÁP | 3.700 |
283 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 |
284 | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | BÁT NÀN | 6.000 |
285 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.000 |
286 | ĐƯỜNG 53-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 5.200 |
287 | BÁT NÀN | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
288 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 |
289 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | 4.400 |
290 | NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO | ĐƯỜNG 47-BTT | ĐƯỜNG 53-BTT | 5.200 |
291 | ĐƯỜNG 47-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 5.200 |
292 | ĐƯỜNG 48-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 5.200 |
293 | ĐƯỜNG 49-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 5.200 |
294 | ĐƯỜNG 50-BTT | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN ĐẶNG ĐẠO | 5.200 |
295 | ĐƯỜNG 51-BTT | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN ĐẶNG ĐẠO | 5.200 |
296 | ĐƯỜNG 52-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 5.200 |
297 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
298 | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 |
299 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY - CÁT LÁI) | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 |
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 | ||
300 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 |
301 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
302 | ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
303 | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ | 3.700 |
304 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
305 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
306 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
307 | ĐƯỜNG 22, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
308 | ĐƯỜNG 22, KHU PHỐ 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
309 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
310 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
311 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
312 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ HỮU KIỀU | 3.700 |
313 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY - CÁT LÁI) | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | 3.700 |
314 | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYỂN | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
315 | ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI - PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
316 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | LÊ VĂN THỊNH | 3.700 |
317 | ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
318 | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYỂN | NGUYỄN DUY TRINH | 4.000 |
319 | ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
320 | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
321 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 3.700 |
322 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | LÊ VĂN THỊNH | 4.400 |
323 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY - CÁT LÁI) | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.400 |
324 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
325 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY - CÁT LÁI) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
326 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
327 | ĐƯỜNG SỐ 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
328 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
329 | ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
330 | ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
331 | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 5.800 |
332 | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | CẦU XÂY DỰNG | 6.600 |
333 | NGUYỄN TƯ NGHIÊM, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN TUYỂN | 5.800 |
334 | NGUYỄN TUYỂN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
335 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | TRỊNH KHẮC LẬP | 6.600 |
336 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | 6.600 |
337 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
338 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | 4.400 |
339 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | 6.000 |
340 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐỒNG VĂN CỐNG | THÍCH MẬT THỂ | 5.400 |
341 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | 6.000 |
342 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐỒNG VĂN CỐNG | 5.400 |
343 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | 4.400 |
344 | ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
345 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
346 | ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
347 | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
348 | ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
349 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
350 | THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | 6.000 |
351 | THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐỒNG VĂN CỐNG | 5.400 |
352 | TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐỒNG VĂN CỐNG | 5.700 |
353 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI | 4.800 |
354 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
355 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
356 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
357 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
358 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
359 | ĐƯỜNG 12, 13, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
360 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 4.800 |
361 | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 4.800 |
362 | ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 5.100 |
363 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 4.600 |
364 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI | 4.800 |
365 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 4.500 |
366 | LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CẢNG CÁT LÁI | 4.500 |
367 | LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGÃ 3 ĐƯỜNG LÊ VĂN THỊNH - ĐƯỜNG 24 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | 5.100 |
368 | LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI | 4.800 |
369 | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
370 | HẺM 112, ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN VĂN GIÁP | 5.700 |
371 | ĐƯỜNG 52-TML | BÁT NÀN | LÊ HIẾN MAI | 6.800 |
372 | ĐƯỜNG 54-TML | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | 6.800 |
373 | ĐƯỜNG 55-TML | BÁT NÀN | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 6.800 |
374 | ĐƯỜNG 56-TML | ĐƯỜNG 52-TML | CUỐI ĐƯỜNG | 6.800 |
375 | ĐƯỜNG 57-TML | ĐƯỜNG 52-TML | ĐỒNG VĂN CỐNG | 6.800 |
376 | ĐƯỜNG 58-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 103-TML | 7.000 |
377 | ĐƯỜNG 59-TML | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
378 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG - 174HA , PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
379 | ĐƯỜNG 60-TML | LÊ HIẾN MAI | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
380 | ĐƯỜNG 61-TML | ĐƯỜNG 62-TML | ĐƯỜNG 60-TML | 6.800 |
381 | ĐƯỜNG 68-TML | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
382 | ĐƯỜNG 62-TML | NGUYỄN THANH SƠN | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
383 | ĐƯỜNG 64-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 103-TML | 7.000 |
384 | ĐƯỜNG 67-TML | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 6.600 |
385 | ĐƯỜNG 69-TML | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 6.800 |
386 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M - KDC CÁT LÁI 152.92HA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
387 | ĐƯỜNG 43-CL | ĐƯỜNG 71-CL | ĐƯỜNG 69-CL | 4.500 |
388 | ĐƯỜNG 57-CL | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
389 | ĐƯỜNG 60-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
390 | ĐƯỜNG 65-CL | ĐƯỜNG 39-CL | ĐƯỜNG 57-CL | 4.200 |
391 | ĐƯỜNG 66-CL | ĐƯỜNG 39-CL | ĐƯỜNG 57-CL | 4.100 |
392 | ĐƯỜNG 69-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
393 | ĐƯỜNG 70-CL | ĐƯỜNG 57-CL | DỰ ÁN CÔNG TY CP XD SÀI GÒN | 4.500 |
394 | MAI CHÍ THỌ | HẦM SÔNG SÀI GÒN | NÚT GIAO CÁT LÁI - XA LỘ HÀ NỘI | 9.000 |
395 | ĐƯỜNG 10A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ - BÌNH AN | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 12.000 |
396 | ĐƯỜNG SỐ 12A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | ĐƯỜNG 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 12.000 |
397 | ĐƯỜNG SỐ 27A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 26 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 12.400 |
398 | ĐƯỜNG SỐ 43-BTT | LÊ VĂN THỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
399 | ĐƯỜNG SỐ 44-BTT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
400 | ĐƯỜNG SỐ 45-BTT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
401 | PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 8.000 |
402 | NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | 8.000 |
403 | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | LÊ HỮU KIỀU | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
404 | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | BÁT NÀN | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
405 | NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | 8.000 |
406 | LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | 8.000 |
407 | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | 8.000 |
408 | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 103-TML | 8.000 |
409 | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
410 | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | 8.000 |
411 | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
412 | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
413 | NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 7.500 |
414 | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
415 | NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | 7.000 |
416 | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA- KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | 8.000 |
417 | PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | 6.600 |
418 | PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA-KHU 1) | NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG | 6.500 |
419 | PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG | 6.500 |
420 | PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA- KHU 1) | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 6.600 |
421 | NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG | 6.500 |
422 | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
423 | QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG | 6.500 |
424 | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA - KHU 1) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
425 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | 4.000 |
426 | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐỖ XUÂN HỢP | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
427 | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐỖ XUÂN HỢP | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
428 | ĐƯỜNG 41-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 44-AP (QH TĐC KHU LHTDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 45-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
429 | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LHTDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
430 | ĐƯỜNG 43-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
431 | ĐƯỜNG 44-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
432 | ĐƯỜNG 45-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
433 | ĐƯỜNG 46-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
434 | ĐƯỜNG 47-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
435 | ĐƯỜNG 48-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | 4.800 |
436 | ĐƯỜNG 49-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
437 | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
438 | ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN CÔNG TY CARIC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
439 | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5.400 |
440 | ĐƯỜNG 52, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
441 | ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
442 | ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
443 | ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
444 | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 5.100 |
445 | ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 6.000 |
446 | ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
447 | ĐƯỜNG 46-BTT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
448 | VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CUA | CẦU PHÚ MỸ | 7.000 |
449 | ĐƯỜNG 53-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HÀ ĐÔ) | BÁT NÀN | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
450 | ĐƯỜNG 63-TML (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG - 174HA) | NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
451 | ĐƯỜNG 65-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRƯNG TIẾN) | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
452 | ĐƯỜNG 66-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRUNG TIẾN) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 65-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRUNG TIẾN) | 7.000 |
453 | ĐƯỜNG 70-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 74-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 69-TML | 7.000 |
454 | ĐƯỜNG 71-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 7.000 |
455 | ĐƯỜNG 72-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 74-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 69-TML | 7.000 |
456 | ĐƯỜNG 73-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
457 | ĐƯỜNG 74-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
458 | ĐƯỜNG 75-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH ĐÁ BÌNH DƯƠNG) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
459 | ĐƯỜNG 76-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 80-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | 7.000 |
460 | ĐƯỜNG 77-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 80-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | 7.000 |
461 | ĐƯỜNG 78-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 77-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐỒNG VĂN CỐNG | 7.000 |
462 | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
463 | ĐƯỜNG 80-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
464 | ĐƯỜNG 81-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
465 | ĐƯỜNG 82-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
466 | ĐƯỜNG 83-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
467 | ĐƯỜNG 84-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
468 | ĐƯỜNG 85-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
469 | ĐƯỜNG 86-TML (DỰ ÁN CÔNG TY QUANG TRUNG) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | 7.000 |
470 | ĐƯỜNG 87-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | QUÁCH GIAI | 7.000 |
471 | ĐƯỜNG 88-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 7.000 |
472 | ĐƯỜNG 89-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
473 | ĐƯỜNG 90-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | QUÁCH GIAI | 7.000 |
474 | ĐƯỜNG 91-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
475 | ĐƯỜNG 92-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 7.000 |
476 | ĐƯỜNG 93-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 92-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 7.000 |
477 | ĐƯỜNG 94-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
478 | ĐƯỜNG 95-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 88-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
479 | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 88-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
480 | ĐƯỜNG 97-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
481 | ĐƯỜNG 98-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA- KHU 1) | ĐƯỜNG 99-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 7.000 |
482 | ĐƯỜNG 99-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
483 | ĐƯỜNG 100-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỬ THIÊM) | NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
484 | ĐƯỜNG 101-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỬ THIÊM) | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | 7.000 |
485 | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA) | 7.000 |
486 | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | BÁT NÀN | ĐƯỜNG 90-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | 8.000 |
487 | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
488 | ĐƯỜNG 31-CL (ĐƯỜNG N1 - KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA) | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 69-CL | 3.900 |
489 | ĐƯỜNG 3 3-CL | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 69-CL | 3.900 |
490 | ĐƯỜNG 34-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
491 | ĐƯỜNG 35-CL | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 66-CL | 4.200 |
492 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M ĐẾN 12M-KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
493 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 14M ĐẾN 18M- KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
494 | ĐƯỜNG N4, D4, D5 - KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
495 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 8M ĐẾN 12M - (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN- CÔNG TY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
496 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M - (KHU NHÀ Ở 280 LƯƠNG ĐỊNH CỦA), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
497 | ĐƯỜNG A (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
498 | ĐƯỜNG C (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ -PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 8.000 |
499 | ĐƯỜNG D (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ - PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 2 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 8.000 |
500 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M (KHU NHÀ Ở MỸ MỸ - 87HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
501 | ĐƯỜNG 43 (KHU NHÀ Ở MỸ MỸ - 87HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.500 |
502 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M (KHU A-DỰ ÁN 131HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
503 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131) | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | 13.500 |
504 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 8M - 12M (KHU B VÀ KHU C-DỰ ÁN 131HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
505 | ĐƯỜNG D (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG K (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG T (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | 4.800 |
506 | ĐƯỜNG K (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
507 | ĐƯỜNG M (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG D (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | 4.800 |
508 | ĐƯỜNG R (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG D (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐỖ XUÂN HỢP | 4.800 |
509 | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG K (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG T (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | 4.800 |
510 | ĐƯỜNG T (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
511 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M - 12M (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC - LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
512 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 8M - 10M (KHU TÁI ĐỊNH CƯ SỐ 3 THUỘC KHU 30HA NAM RẠCH CHIẾC), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
513 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU LIÊN HỢP TDTT RẠCH CHIẾC | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 9.000 |
514 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.400 |
515 | ĐƯỜNG 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | 4.800 |
516 | ĐƯỜNG QUA UBND, PHƯỜNG BÌNH TRUNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 6.000 |
517 | ĐƯỜNG 45 (KHU DÂN CƯ LAN ANH), PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
518 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | XUÂN THỦY | 7.800 |
519 | ĐƯỜNG D1 VÀ D2 (DỰ ÁN 38.4HA), PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | MAI CHÍ THỌ | 9.000 |
520 | ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN 38.4HA, PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 3
(Ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.400 |
2 | BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.700 |
3 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH |
|
| 26.400 |
4 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 61.600 |
VÕ THỊ SÁU | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 43.800 | ||
5 | CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.200 |
6 | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 79.200 |
7 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ BẢY | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 38.400 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HAI BÀ TRƯNG | 45.500 | ||
8 | ĐOÀN CÔNG BỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.400 |
9 | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 65.600 |
VÕ THỊ SÁU | LÝ CHÍNH THẮNG | 72.700 | ||
LÝ CHÍNH THẮNG | CẦU KIỆU | 58.800 | ||
10 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
11 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 42.600 |
12 | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.000 |
13 | KỲ ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
14 | LÊ NGÔ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
15 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 55.000 |
16 | LÊ VĂN SỸ | CẦU LÊ VĂN SỸ | TRẦN QUANG DIỆU | 42.600 |
TRẦN QUANG DIỆU | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 39.600 | ||
17 | LÝ CHÍNH THẮNG | RANH QUẬN 10 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 37.400 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | RANH QUẬN 1 | 41.400 | ||
18 | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 52.800 |
19 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 64.600 |
20 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
21 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 61.500 |
22 | NGUYỄN GIA THIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 39.600 |
23 | NGUYỄN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
24 | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
25 | NGUYỄN SƠN HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
26 | NGUYỄN THỊ DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 47.000 |
27 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG | CAO THẮNG | 77.000 |
CAO THẮNG | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 66.000 | ||
28 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | 44.000 |
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 39.600 | ||
29 | NGUYỄN THÔNG | HỒ XUÂN HƯƠNG | KỲ ĐỒNG | 44.000 |
KỲ ĐỒNG | TRẦN VĂN ĐANG | 35.200 | ||
30 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.000 |
31 | NGUYỄN VĂN MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
32 | PASTEUR | TRẦN QUỐC TOẢN | VÕ THỊ SÁU | 49.500 |
VÕ THỊ SÁU | RANH QUẬN 1 | 63.300 | ||
33 | PHẠM ĐÌNH TOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.600 |
34 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 63.000 |
35 | CỐNG HỘP RẠCH BÙNG BINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.600 |
36 | SƯ THIỆN CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 34.500 |
37 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 60.000 |
38 | TRẦN QUANG DIỆU | TRẦN VĂN ĐANG | LÊ VĂN SỸ | 33.000 |
LÊ VĂN SỸ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 35.200 | ||
39 | TRẦN QUỐC THẢO | VÕ VĂN TẦN | LÝ CHÍNH THẮNG | 55.000 |
LÝ CHÍNH THẮNG | CẦU LÊ VĂN SỸ | 48.400 | ||
40 | TRẦN QUỐC TOẢN | TRẦN QUỐC THẢO | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 35.600 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | RANH QUẬN 1 | 41.000 | ||
41 | TRẦN VĂN ĐANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 29.600 |
42 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 57.200 |
43 | TRƯƠNG QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 34.500 |
44 | TRƯỜNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
45 | TÚ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
46 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 52.800 |
47 | VÕ VĂN TẦN | HỒ CON RÙA | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 63.800 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 | CAO THẮNG | 55.000 | ||
48 | VƯỜN CHUỐI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.600 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI | 17.900 |
NGUYỄN KHOÁI | CẦU DỪA | 20.000 | ||
CẦU DỪA | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24.000 | ||
2 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.500 |
3 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.500 |
4 | ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
5 | ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.700 |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET | HOÀNG DIỆU | 26.400 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 23.300 | ||
TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU | 18.000 | ||
XÓM CHIẾU | NGUYỄN THẦN HIẾN | 9.600 | ||
7 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
8 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.900 |
9 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
10 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
11 | ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.900 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.000 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.400 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.000 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.900 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.700 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.700 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.000 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
62 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24.000 |
NGUYỄN TẤT THÀNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 34.500 | ||
ĐOÀN VĂN BƠ | KHÁNH HỘI | 31.500 | ||
KHÁNH HỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 30.000 | ||
63 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 31.500 |
HOÀNG DIỆU | CẦU KÊNH TẺ | 29.400 | ||
CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | 17.400 | ||
64 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 23.900 |
HOÀNG DIỆU | LÊ VĂN LINH | 33.000 | ||
65 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
66 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ QUỐC HƯNG | 33.000 |
LÊ QUỐC HƯNG | ĐOÀN VĂN BƠ | 20.200 | ||
67 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | ĐƯỜNG 48 | NGUYỄN HỮU HÀO | 31.500 |
68 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.500 |
69 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 17.100 |
HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 14.700 | ||
70 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.400 |
71 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI | LÊ VĂN LINH | 34.500 |
LÊ VĂN LINH | XÓM CHIẾU | 28.500 | ||
XÓM CHIẾU | CẦU TÂN THUẬN | 20.600 | ||
72 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
73 | NGUYỄN TRƯỜNG Tộ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.200 |
74 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.600 |
75 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.900 |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH | NGUYỄN THẦN HIẾN | 12.800 |
NGUYỄN THẦN HIẾN | XÓM CHIẾU | 15.000 | ||
XÓM CHIẾU | TÔN ĐẢN | 13.700 | ||
TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 16.800 | ||
NGUYỄN KHOÁI | CUỐI ĐƯỜNG | 11.400 | ||
77 | TRƯƠNG ĐÌNH HỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.800 |
78 | VĨNH HỘI | TÔN ĐẢN | KHÁNH HỘI | 24.000 |
KHÁNH HỘI | TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG | 24.000 | ||
79 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 18.000 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 16.500 | ||
80 | XÓM CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.600 |
81 | MAI LỢI TRINH | TÔN THẤT THUYẾT | VĨNH HỘI | 17.400 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.900 |
2 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 58.200 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGÔ QUYỀN | 29.600 | ||
3 | AN ĐIỀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.600 |
4 | BẠCH VÂN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN TUẤN KHẢI | 33.000 |
TRẦN TUẤN KHẢI | AN BÌNH | 28.600 | ||
5 | BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 33.000 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | TRIỆU QUANG PHỤC | 18.600 | ||
6 | BÃI SẬY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.200 |
7 | BÙI HỮU NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.000 |
8 | CAO ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
9 | CHÂU VĂN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 49.300 |
10 | CHIÊU ANH CÁC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
11 | CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 38.600 |
12 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 34.300 |
13 | ĐẶNG THÁI THÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.200 |
14 | ĐÀO TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
15 | ĐỒ NGỌC THẠNH | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 33.900 |
16 | ĐỖ VĂN SỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
17 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.600 |
18 | GÒ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
19 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
20 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) | CHÂU VĂN LIÊM | 38.400 |
CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 45.500 | ||
21 | HỒNG BÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 42.600 |
22 | HỌC LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.000 |
23 | HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 39.600 |
24 | HUỲNH MẪN ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 28.600 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | TRẦN PHÚ | 33.000 | ||
25 | KIM BIÊN | VÕ VĂN KIỆT | BÃI SẬY | 32.400 |
PHAN VĂN KHỎE | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | 32.400 | ||
26 | KÝ HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.600 |
27 | LÃO TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.300 |
28 | LÊ HỒNG PHONG | HÙNG VƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | 39.600 |
NGUYỄN TRÃI | TRẦN HƯNG ĐẠO | 28.600 | ||
29 | LÊ QUANG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.400 |
30 | LƯƠNG NHỮ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.000 |
31 | LƯU XUÂN TÍN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.300 |
32 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.200 |
33 | MẠC CỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.600 |
34 | MẠC THIÊN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.200 |
35 | NGHĨA THỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.600 |
36 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.200 |
37 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.000 |
38 | NGÔ QUYỀN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 24.100 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | AN DƯƠNG VƯƠNG | 30.100 | ||
AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 23.500 | ||
39 | NGUYỄN AN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.200 |
40 | NGUYỄN ÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.600 |
41 | NGUYỄN BIỂU | NGUYỄN TRÃI | CAO ĐẠT | 36.000 |
CAO ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) | 30.000 | ||
42 | NGUYỄN CHÍ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.100 |
43 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN CHÍ THANH | 33.000 |
44 | NGUYỄN KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.900 |
45 | NGUYỄN THI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.400 |
46 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.000 |
47 | NGUYỄN THỜI TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.000 |
48 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 66.000 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HỌC LẠC | 48.400 | ||
HỌC LẠC | HỒNG BÀNG | 41.800 | ||
49 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 22.300 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN CHÍ THANH | 41.700 | ||
50 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG CŨ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 33.600 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 42.700 | ||
51 | NGUYỄN VĂN ĐỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.100 |
52 | NHIÊU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
53 | PHẠM BÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.000 |
54 | PHẠM HỮU CHÍ | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 27.400 |
TRIỆU QUANG PHỤC | THUẬN KIỀU | 20.500 | ||
THUẬN KIỀU | NGUYỄN THỊ NHỎ | 23.900 | ||
55 | PHẠM ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.700 |
56 | PHAN HUY CHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.600 |
57 | PHAN PHÚ TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
58 | PHAN VĂN KHOẺ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.300 |
59 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.600 |
60 | PHƯỚC HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 41.800 |
61 | PHÓ CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.800 |
62 | PHÙ ĐỒNG THIÊN VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.300 |
63 | PHÙNG HƯNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) | TRỊNH HOÀI ĐỨC | 33.000 |
TRỊNH HOÀI ĐỨC | HỒNG BÀNG | 37.400 | ||
64 | PHÚ GIÁO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
65 | PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.400 |
66 | PHÚ ĐINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.000 |
67 | SƯ VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 29.000 |
68 | TÂN HÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
69 | TÂN HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.700 |
70 | TÂN THÀNH | THUẬN KIỀU | ĐỖ NGỌC THẠNH | 30.800 |
ĐỖ NGỌC THẠNH | TẠ UYÊN | 35.200 | ||
TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 30.800 | ||
71 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.500 |
72 | TẠ UYÊN | HỒNG BÀNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 48.400 |
73 | TẢN ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 40.400 |
74 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
75 | TỐNG DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.000 |
76 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 39.600 |
77 | TRẦN CHÁNH CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
78 | TRẦN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.000 |
79 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 58.700 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHÂU VĂN LIÊM | 38.400 | ||
CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 46.700 | ||
80 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.800 |
81 | TRẦN ĐIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
82 | TRẦN PHÚ | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN TRÃI | 29.100 |
NGUYỄN TRÃI | AN DƯƠNG VƯƠNG | 39.600 | ||
AN DƯƠNG VƯƠNG | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 33.900 | ||
83 | TRẦN TƯỚNG CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.000 |
84 | TRẦN TUẤN KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.400 |
85 | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | NGUYỄN VĂN CỪ | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | 36.800 |
86 | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) | ĐOẠN CÒN LẠI |
| 33.000 |
87 | TRẦN XUÂN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.500 |
88 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.600 |
89 | TRIỆU QUANG PHỤC | VÕ VĂN KIỆT | HỒNG BÀNG | 31.600 |
HỒNG BÀNG | BÀ TRIỆU | 31.600 | ||
90 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
91 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 29.000 |
92 | VẠN TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
93 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.700 |
94 | VŨ CHÍ HIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
95 | XÓM CHỈ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.300 |
96 | XÓM VÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
97 | YẾT KIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.200 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÂN HÒA ĐÔNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | 11.200 |
KINH DƯƠNG VƯƠNG | LÝ CHIÊU HOÀNG | 12.400 | ||
LÝ CHIÊU HOÀNG | RANH QUẬN 8 | 8.600 | ||
2 | BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HẺM 76 BÀ HOM | 17.000 |
HẺM 76 BÀ HOM | AN DƯƠNG VƯƠNG | 13.800 | ||
3 | BÀ KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
4 | BÀ LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
5 | BÃI SẬY | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 18.800 |
MAI XUÂN THƯỞNG | BÌNH TIÊN | 18.800 | ||
BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 13.400 | ||
6 | BẾN LÒ GỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.870 |
7 | BẾN PHÚ LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
8 | BÌNH PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.500 |
9 | BÌNH TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.600 |
10 | BÌNH TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.800 |
11 | BỬU ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
12 | CAO VĂN LẦU | LÊ QUANG SUNG | BÃI SẬY | 19.000 |
BÃI SẬY | VÕ VĂN KIỆT | 17.700 | ||
13 | CHỢ LỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
14 | CHU VĂN AN | LÊ QUANG SUNG | BÃI SẬY | 28.200 |
BÃI SẬY | VÕ VĂN KIỆT | 19.200 | ||
15 | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | TÂN HÓA | TÂN HÒA ĐÔNG | 10.200 |
TÂN HÒA ĐÔNG | BÀ HOM | 13.200 | ||
BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | 11.800 | ||
16 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA | PHƯỜNG 13 |
| 9.600 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A | PHƯỜNG 12 |
| 8.500 |
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B | PHƯỜNG 13 |
| 8.500 |
19 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D | PHƯỜNG 10 |
| 8.500 |
20 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM | PHƯỜNG 13, 14 |
| 8.500 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | BÀ HOM | 9.600 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 11 | AN DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | 11.400 |
23 | GIA PHÚ | NGÔ NHÂN TỊNH | PHẠM PHÚ THỨ | 18.000 |
24 | HẬU GIANG | PHẠM ĐÌNH HỔ | MINH PHỤNG | 34.200 |
MINH PHỤNG | NGUYỄN VĂN LUÔNG | 20.400 | ||
NGUYỄN VĂN LUÔNG | MŨI TÀU | 18.200 | ||
25 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | CẦU PHÚ LÂM | 24.300 |
CẦU PHÚ LÂM | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | 22.700 | ||
26 | HOÀNG LÊ KHA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
27 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | MŨI TÀU | 18.400 |
28 | LÊ QUANG SUNG | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 27.800 |
MAI XUÂN THƯỞNG | MINH PHỤNG | 19.100 | ||
MINH PHỤNG | LÒ GỐM | 11.400 | ||
29 | LÊ TẤN KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 36.400 |
30 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.600 |
31 | LÊ TUẤN MẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.500 |
32 | LÝ CHIÊU HOÀNG | NGUYỄN VĂN LUÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | 11.700 |
33 | MAI XUÂN THƯỞNG | LÊ QUANG SUNG | PHAN VĂN KHỎE | 18.700 |
PHAN VĂN KHỎE | VÕ VĂN KIỆT | 15.200 | ||
34 | MINH PHỤNG | PHAN VĂN KHỎE | HỒNG BÀNG | 22.500 |
35 | NGÔ NHÂN TỊNH | LÊ QUANG SUNG | VÕ VĂN KIỆT | 30.000 |
36 | NGUYỄN HỮU THẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.500 |
37 | NGUYỄN ĐÌNH CHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
38 | NGUYỄN PHẠM TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.700 |
39 | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÊ QUANG SUNG | HỒNG BÀNG | 26.000 |
40 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | HẬU GIANG | 23.300 |
HẬU GIANG | ĐƯỜNG SỐ 26 | 19.400 | ||
ĐƯỜNG SỐ 26 | LÝ CHIÊU HOÀNG | 12.000 | ||
41 | NGUYỄN VĂN LUÔNG (NGUYỄN NGỌC CUNG THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 2014) | LÝ CHIÊU HOÀNG | VÕ VĂN KIỆT | 9.800 |
42 | NGUYỄN XUÂN PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.700 |
43 | PHẠM ĐÌNH HỔ | HỒNG BÀNG | BÃI SẬY | 25.600 |
BÃI SẬY | PHẠM VĂN CHÍ | 18.500 | ||
44 | PHẠM PHÚ THỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.900 |
45 | PHẠM VĂN CHÍ | BÌNH TÂY | BÌNH TIÊN | 23.200 |
BÌNH TIÊN | LÝ CHIÊU HOÀNG | 14.300 | ||
46 | PHAN ANH | TÂN HÒA ĐÔNG | RANH QUẬN TÂN PHÚ | 11.100 |
47 | PHAN VĂN KHỎE | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 21.400 |
MAI XUÂN THƯỞNG | BÌNH TIÊN | 14.900 | ||
BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 13.100 | ||
48 | TÂN HÒA ĐÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | 14.300 |
ĐẶNG NGUYÊN CẨN | AN DƯƠNG VƯƠNG | 10.700 | ||
49 | TÂN HÓA | HỒNG BÀNG | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | 14.000 |
ĐẶNG NGUYÊN CẨN | CẦU TÂN HÓA | 13.200 | ||
50 | THÁP MƯỜI | PHẠM ĐÌNH HỔ | NGÔ NHÂN TỊNH | 43.600 |
51 | TRẦN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.500 |
52 | TRẦN TRUNG LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.900 |
53 | VÕ VĂN KIỆT | NGÔ NHÂN TỊNH (P1) | CẦU LÒ GỐM (P7) | 24.400 |
CẦU LÒ GỐM (P7) | RẠCH NHẢY (P10) | 19.800 | ||
54 | TRANG TỬ | ĐỖ NGỌC THẠCH | PHẠM ĐÌNH HỔ | 22.100 |
55 | VĂN THÂN | BÌNH TIÊN | BÀ LÀI | 14.600 |
BÀ LÀI | LÒ GỐM | 9.300 | ||
56 | TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) | HẬU GIANG | LÝ CHIÊU HOÀNG | 13.600 |
LÝ CHIÊU HOÀNG | VÀNH ĐAI | 11.400 | ||
57 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.000 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 26 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.000 |
61 | ĐƯỜNG SONG HÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.400 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.100 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.100 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 52 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 54 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
72 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 64 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 72 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 74 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 76 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾ VĂN CẤM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
2 | BẾN NGHÉ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
3 | BÙI VĂN BA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.400 |
4 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG |
|
| 8.800 |
5 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
|
| 8.800 |
6 | CHUYÊN DÙNG 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
7 | ĐÀO TRÍ | NGUYỄN VĂN QUỲ | GÒ Ô MÔI | 3.600 |
GÒ Ô MÔI | HOÀNG QUỐC VIỆT | 3.600 | ||
HOÀNG QUỐC VIỆT | TRƯỜNG HÀNG GIANG | 3.600 | ||
8 | VÕ THỊ NHỜ | HUỲNH TẤN PHÁT | ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ NAM LONG | 5.500 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 10 |
|
| 6.400 |
10 | ĐƯỜNG 17 | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 8.800 |
ĐƯỜNG SỐ 10 | MAI VĂN VĨNH | 8.800 | ||
11 | ĐƯỜNG 17 (PHƯỜNG TÂN THUẬN TÂY) | TÂN MỸ | LÂM VĂN BỀN | 8.200 |
12 | ĐƯỜNG 15B (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | PHẠM HỮU LẦU | SÔNG PHÚ XUÂN | 6.400 |
PHẠM HỮU LẦU | HOÀNG QUỐC VIỆT | 7.600 | ||
13 | ĐƯỜNG 60. 62 LÂM VĂN BỀN (PHƯỜNG TÂN KIỂNG) | LÂM VĂN BỀN | CUỐI TRƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ | 6.000 |
14 | ĐƯỜNG 67 |
|
| 7.800 |
15 | ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 | CẦU TÂN THUẬN 2 | NGUYỄN VĂN LINH | 8.300 |
16 | NGUYỄN THỊ XIẾU | TRẦN XUÂN SOẠN | CHÂN CẦU TÂN THUẬN 2 | 7.500 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY |
|
| 7.400 |
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN QUY ĐÔNG |
|
| - |
ĐƯỜNG >= 16M |
|
| 8.800 | |
ĐƯỜNG < 16M |
|
| 7.400 | |
19 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VEN SÔNG |
|
| - |
ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH |
|
| 11.100 | |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M |
|
| 7.900 | |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
|
| 5.200 | |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN PHONG |
|
| - | |
20 | ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
|
| 11.000 |
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
|
| 8.800 | |
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI <= 12M |
|
| 7.400 | |
21 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VẠN PHÁT HƯNG |
|
| - |
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT NỐI DÀI (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
| 7.500 | |
ĐƯỜNG >= 16M |
|
| 6.100 | |
ĐƯỜNG < 16M |
|
| 5.100 | |
22 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
| - |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M |
|
| 4.300 | |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
|
| 3.400 | |
23 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 7.300 |
24 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 3.600 |
25 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG |
|
| 3.600 |
26 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ |
|
| 8.000 |
27 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG |
|
| 8.000 |
28 | ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ | NGUYỄN HỮU THỌ | LÊ VĂN LƯƠNG | 13.200 |
29 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
30 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
31 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 6.600 |
32 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 5.200 |
33 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
|
| 10.200 |
34 | ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
|
| 5.300 |
35 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 6.100 |
36 | ĐƯỜNG NỘI BỘ < 14M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 3.800 |
37 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ |
|
| 11.000 |
38 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN MỸ |
|
| 8.800 |
39 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 |
|
| 11.000 |
40 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 < 16M |
|
| 7.400 |
41 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 >= 16M |
|
| 8.800 |
42 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN | NGUYỄN VĂN QUỲ | KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN | 6.600 |
43 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG (4.6 HA) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 | |
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 | |
44 | PHÚ THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | ĐÀO TRÍ | HUỲNH TẤN PHÁT | 7.400 |
HUỲNH TẤN PHÁT | TÂN PHÚ | 8.800 | ||
45 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 | |
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 | |
46 | ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.400 |
47 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
48 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.400 | |
ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 | |
49 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| - |
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 | |
50 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
|
| 3.500 | |
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 | |
51 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG (PHƯỜNG TÂN THUẬN ĐÔNG) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 | |
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 | |
52 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
53 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
54 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CÔNG TY SAVIMEX (PHÚ THUẬN) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M |
|
| 7.400 | |
ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M |
|
| 6.600 | |
55 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ HIM LAM (PHƯỜNG TÂN HƯNG) |
|
| - |
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI >=16M |
|
| 6.200 | |
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI <16M |
|
| 5.500 | |
56 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) |
|
| - |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 | |
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 | |
57 | GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
58 | HOÀNG QUỐC VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.600 |
59 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU TÂN THUẬN | NGUYỄN THỊ THẬP | 11.100 |
NGUYỄN THỊ THẬP | CẦU PHÚ XUÂN | 10.200 | ||
60 | LÂM VĂN BỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
61 | LÊ VĂN LƯƠNG | TRẦN XUÂN SOẠN | CẦU RẠCH BÀNG | 11.900 |
CẦU RẠCH BÀNG | CẦU RẠCH ĐĨA | 10.100 | ||
62 | LƯU TRỌNG LƯ | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO 18 | 7.800 |
63 | LÝ PHỤC MAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
64 | MAI VĂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
65 | NGUYỄN HỮU THỌ | CẦU KÊNH TẺ | BỜ SÔNG RẠCH ĐĨA | 12.600 |
66 | NGUYỄN THỊ THẬP | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU HIM LAM | 16.300 |
67 | NGUYỄN VĂN LINH | HUỲNH TẤN PHÁT | RẠCH THẦY TIÊU | 15.400 |
RẠCH THẦY TIÊU | LÊ VĂN LƯƠNG | 23.500 | ||
LÊ VĂN LƯƠNG | RẠCH ÔNG LỚN | 13.000 | ||
68 | NGUYỄN VĂN QUỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
69 | PHẠM HỮU LẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
70 | PHAN HUY THỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
71 | TÂN MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
72 | TÂN THUẬN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
73 | TRẦN TRỌNG CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
74 | TRẦN VĂN KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
75 | TRẦN XUÂN SOẠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU ĐÔ THỊ NAM THÀNH PHỐ |
|
| - | |
76 | BERTRAND RUSSELL (CR2102+C22102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.900 |
77 | BÙI BẰNG ĐOÀN (BẮC PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
78 | CAO TRIỀU PHÁT (R2102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.200 |
79 | ĐẶNG ĐẠI ĐỘ (R2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
80 | ĐẶNG ĐỨC THUẬT (H2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.300 |
81 | ĐÔ ĐỐC TUYẾT (CN2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
82 | ĐƯỜNG 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.200 |
83 | ĐƯỜNG 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
84 | ĐƯỜNG 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.200 |
85 | ĐƯỜNG 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.200 |
86 | ĐƯỜNG 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.800 |
87 | ĐƯỜNG 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.300 |
88 | ĐƯỜNG 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
89 | ĐƯỜNG 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.300 |
90 | ĐƯỜNG 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
91 | ĐƯỜNG 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.100 |
92 | ĐƯỜNG 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
93 | ĐƯỜNG 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.600 |
94 | ĐƯỜNG B | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 12.900 |
ĐƯỜNG 15 | ĐƯỜNG 16 | 10.200 | ||
95 | ĐƯỜNG C | HOÀNG VĂN THÁI | RẠCH CẢ CẤM | 16.100 |
RẠCH CẢ CẤM | ĐƯỜNG 23 | 12.500 | ||
96 | ĐƯỜNG D | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 12.500 |
ĐƯỜNG 15 | ĐƯỜNG 16 | 10.400 | ||
97 | ĐƯỜNG G | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
98 | ĐƯỜNG N | TRẦN VĂN TRÀ | TÔN DẬT TIÊN | 13.300 |
NGUYỄN VĂN LINH | NGUYỄN ĐỔNG CHI | 17.600 | ||
99 | ĐƯỜNG O | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.900 |
100 | ĐƯỜNG P | NGUYỄN VĂN LINH | HÀ HUY TẬP | 15.700 |
ĐƯỜNG 10 | TRẦN VĂN TRÀ | 17.000 | ||
101 | ĐƯỜNG U | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.900 |
102 | HÀ HUY TẬP (H2102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
103 | HOÀNG VĂN THÁI (CR2101+C2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.300 |
104 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
105 | LÊ VĂN THÊM (R2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.300 |
106 | LUTHER KING (CR2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
107 | LÝ LONG TƯỜNG (H2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.200 |
108 | MORISON (CR2103+C2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.600 |
109 | NGUYỄN BÍNH (H2109) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.600 |
110 | NGUYỄN CAO (R2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.400 |
111 | NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.800 |
112 | NGUYỄN ĐỔNG CHI | RẠCH KÍCH | PHAN VĂN NGHỊ | 18.400 |
PHAN VĂN NGHỊ | ĐƯỜNG N (BẮC) | 19.000 | ||
ĐƯỜNG N (BẮC) | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG | 17.700 | ||
113 | NGUYỄN KHẮC VIỆN (C2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.200 |
114 | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.700 |
115 | NGUYỄN PHAN CHÁNH (H2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.100 |
116 | PHẠM THÁI BƯỜNG (H2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.900 |
117 | PHẠM THIỀU (CR2104+C2104) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
118 | PHẠM VĂN NGHỊ (H2108) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.100 |
119 | PHAN KHIÊM ÍCH (R2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
120 | PHAN VĂN CHƯƠNG (R2107) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
121 | PHỐ TIỂU BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.200 |
122 | PHỐ TIỂU ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
123 | PHỐ TIỂU NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
124 | RAYMONDIENNE (C2104) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
125 | TÂN PHÚ (C2109) | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU CẢ CẤM 1 | 24.200 |
CẦU CẢ CẤM 1 | ĐƯỜNG 23 | 21.400 | ||
126 | TÂN TRÀO (MARKET STREET) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.800 |
127 | TÔN DẬT TIÊN (CR2105) | NGUYỄN VĂN LINH | TRẦN VĂN TRÀ | 22.000 |
128 | TRẦN VĂN TRÀ (C2401+C2404 ROI RIVER DRIVE) | TÂN PHÚ | PHAN VĂN CHƯƠNG | 17.800 |
ĐÔ ĐỐC TUYẾT | TÔN DẬT TIÊN | 16.900 | ||
129 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHÚ MỸ HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
130 | LÊ THỊ CHỢ | HUỲNH TẤN PHÁT | ĐÀO TRÍ | 8.100 |
131 | NGÔ THỊ NHẠN | TÂN MỸ | NGÔ THỊ XIẾU | 6.800 |
132 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC RẠCH BÀ BƯỚM (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
|
|
ĐƯỜNG >= 16 M |
|
| 7.400 | |
ĐƯỜNG < 16 M |
|
| 6.600 | |
133 | KHU DÂN CƯ DVCI QUẬN 4 (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
ĐƯỜNG >= 16 M |
|
| 4.300 | |
ĐƯỜNG < 16 M |
|
| 3.400 | |
134 | KHU DÂN CƯ ADC (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
ĐƯỜNG >= 16 M |
|
| 4.300 | |
ĐƯỜNG < 16 M |
|
| 3.400 | |
135 | KHU DÂN CƯ X51 (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
ĐƯỜNG >= 12M |
|
| 4.300 | |
ĐƯỜNG < 12M |
|
| 3.400 | |
136 | KHU DÂN CƯ CITY LAND (PHƯỜNG TÂN PHÚ) |
|
|
|
ĐƯỜNG >= 16 M |
|
| 13.040 | |
ĐƯỜNG < 16 M |
|
| 9.780 | |
137 | ĐƯỜNG VÀO SÂN VẬN ĐỘNG (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | HOÀNG QUỐC VIỆT | SÂN VẬN ĐỘNG QUẬN 7 | 6.000 |
138 | LIÊN CẢNG A 5 | BẾN NGHÉ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
139 | HOÀNG TRỌNG MẬU | ĐƯỜNG D4 | ĐƯỜNG SỐ 18 KHU HIM LAM | 8.400 |
140 | CAO THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG N5 | CUỐI ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG | 6.200 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH | CẦU MỸ THUẬN | 8.600 |
2 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.000 |
3 | BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
4 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
5 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
6 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
7 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 4.800 |
8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) | CẦU CHÀ VÀ | 9.800 |
CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 | 14.600 | ||
CẦU SỐ 1 | CẦU VĨNH MẬU | 7.200 | ||
9 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
10 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN | BÙI MINH TRỰC | 7.000 |
BÙI MINH TRỰC | TẠ QUANG BỬU | 7.200 | ||
11 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
12 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 11.200 |
QUỐC LỘ 50 | CUỐI ĐƯỜNG | 10.500 | ||
13 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
14 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 11.200 |
15 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
16 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
17 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
19 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
| 9.600 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 8.400 | ||
20 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
| 9.600 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 8.400 | ||
21 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
| 11.000 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 9.200 | ||
22 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
| 7.600 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 7.000 | ||
23 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
| 4.000 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 3.300 | ||
24 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
| 4.500 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 3.900 | ||
25 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
26 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.600 |
27 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU SÔNG XÁNG | 25.800 |
TRƯỜNG RẠCH ÔNG | CẢNG PHƯỜNG 1 | 15.400 | ||
28 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
29 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
30 | ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
31 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
32 | ĐINH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
33 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
34 | DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN | ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU | 13.600 |
35 | DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN | ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU | 11.000 |
36 | HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ) | AN DƯƠNG VƯƠNG | PHÚ ĐỊNH | 6.200 |
37 | PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 41 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | 6.200 |
38 | LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN | TRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ) | 4.200 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
40 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
|
| 4.100 |
41 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
42 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
43 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
44 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
45 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
46 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
47 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
48 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
49 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.600 |
50 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
51 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.600 |
52 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
53 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
54 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
55 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
56 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
57 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
58 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
59 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
60 | NGÔ SĨ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
61 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
62 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
63 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
64 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
65 | NGUYỄN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
66 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
67 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.200 |
68 | NGUYỄN THỊ TẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
69 | NGUYỄN VĂN CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.200 |
70 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN QUẬN 8 |
| 8.400 |
71 | PHẠM HÙNG (P4, P5) | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | 12.800 |
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 25.800 | ||
72 | PHẠM HÙNG (P9, P10) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 12.800 |
HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 8.400 | ||
73 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 13.600 |
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | CẦU BÀ TÀNG | 12.000 | ||
CẦU BÀ TÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.700 | ||
74 | PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
75 | QUỐC LỘ 50 | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 9.800 |
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 16.400 | ||
76 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
77 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
78 | RẠCH LỒNG ĐÈN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
79 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 | DƯƠNG BÁ TRẠC | 11.200 |
DƯƠNG BÁ TRẠC | ÂU DƯƠNG LÂN | 11.200 | ||
ÂU DƯƠNG LÂN | PHẠM HÙNG | 11.200 | ||
PHẠM HÙNG | BÔNG SAO | 16.200 | ||
BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 14.600 | ||
QUỐC LỘ 50 | RẠCH BÀ TÀNG | 9.800 | ||
80 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.200 |
81 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
82 | TRỊNH QUANG NGHỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
83 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
84 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) | NGUYỄN VĂN CỦA | 9.900 |
NGUYỄN VĂN CỦA | ĐINH HÒA | 18.200 | ||
ĐINH HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 12.600 | ||
85 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
86 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
87 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
88 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
89 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
90 | BÙI ĐIỀN (ĐƯỜNG SỐ 8 CŨ) | HỒ THÀNH BIÊN | CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) | 9.800 |
91 | CHÂU THỊ HÓA (ĐƯỜNG SỐ 198 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU | CAO LỖ | 9.800 |
92 | ĐẶNG THÚC LIÊNG (ĐƯỜNG SỐ 10 CŨ) | ĐỖ NGỌC QUANG | CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) | 9.800 |
93 | ĐỖ NGỌC QUANG (ĐƯỜNG SỐ 23 CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN | HỒ THÀNH BIÊN | 8.800 |
94 | HỒ THÀNH BIÊN (ĐƯỜNG SỐ 16 CŨ) | PHẠM HÙNG | RẠCH DU | 9.800 |
95 | HOÀNG KIM GIAO (ĐƯỜNG SỐ 332 PHẠM HÙNG CŨ) | PHẠM HÙNG | DƯƠNG BẠCH MAI | 9.600 |
96 | LÊ NINH (ĐƯỜNG SỐ 4 CŨ) | HUỲNH THỊ PHỤNG | ĐƯỜNG SỐ 31 | 9.800 |
97 | LÊ QUYÊN (ĐƯỜNG SỐ 12 CŨ) | DƯƠNG QUANG ĐÔNG | ĐÔNG HỒ | 9.800 |
98 | NGUYỄN ĐỨC NGỮ (ĐƯỜNG SỐ 2 CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 31 | ĐÔNG HỒ | 9.800 |
99 | NGUYỄN THỊ MƯỜI (ĐƯỜNG SỐ 204 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU | CAO LỖ | 9.600 |
100 | PHẠM NHỮ TĂNG (ĐƯỜNG SỐ 643 TẠ QUANG BỬU CŨ) | TẠ QUANG BỬU | TRẦN THỊ NGÔI | 9.600 |
101 | PHẠM THỊ TÁNH (ĐƯỜNG SỐ 152 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU | CAO LỖ | 9.600 |
102 | QUẢN TRỌNG LINH (ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BÌNH ĐIỀN) | NGUYỄN VĂN LINH | SÔNG CẦN GIUỘC | 8.400 |
103 | TÁM DANH (ĐƯỜNG SỐ 13 CŨ) | BÙI ĐIỀN | HẺM LÔ ĐƯỜNG PHẠM HÙNG (CẮT QUA ĐƯỜNG TẠ QUANG BỬU) | 8.800 |
104 | TRẦN THỊ NƠI (ĐƯỜNG SỐ 130 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU | CAO LỖ | 9.600 |
105 | TRẦN THỊ NGÔI (ĐƯỜNG SỐ 284 CAO LÕ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU | CAO LỖ | 9.600 |
106 | THANH LOAN (ĐƯỜNG SỐ 318 PHẠM HÙNG CŨ) | PHẠM HÙNG | DƯƠNG QUANG ĐÔNG | 9.600 |
107 | VÕ LIÊM SƠN (ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU CŨ) | TẠ QUANG BỬU | TRẦN THỊ NGÔI | 9.600 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI QUỐC KHÁI | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
2 | BƯNG ÔNG THOÀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
3 | CẦU ĐÌNH | GIAO ĐƯỜNG LONG PHƯỚC | SÔNG ĐỒNG NAI | 1.500 |
4 | CẦU XÂY 1 | ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) | CUỐI TUYẾN NAM CAO | 2.800 |
5 | CẦU XÂY 2 | ĐẦU TUYẾN NAM CAO | CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1) | 2.800 |
6 | DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | HAI BÀ TRƯNG | ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO | 4.800 |
7 | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN | 3.400 |
8 | ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
9 | ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
10 | ĐÌNH PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
11 | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 BÌNH THÁI | CẦU NĂM LÝ | 7.000 |
CẦU NĂM LÝ | NGUYỄN DUY TRINH | 5.400 | ||
12 | ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6, PHƯỜNG TÂN PHÚ | CẦU XÂY 1 | ĐƯỜNG 671 | 2.400 |
13 | ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ | QUỐC LỘ 1A | CỔNG 1 SUỐI TIÊN | 3.600 |
CỔNG 1 SUỐI TIÊN | NAM CAO | 2.400 | ||
14 | ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
15 | ĐƯỜNG 11 | NGUYỄN VĂN TĂNG | HÀNG TRE | 2.100 |
16 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRƯƠNG VĂN HẢI | ĐƯỜNG 8 | 2.400 |
17 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | QUANG TRUNG | ĐƯỜNG 11 | 2.400 |
18 | ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
19 | ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
20 | ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
21 | ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 138 | 3.000 |
22 | ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
23 | ĐƯỜNG 15 | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
24 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
25 | ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
26 | ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TÁI ĐỊNH CƯ CẦU XÂY | 2.800 |
27 | ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
28 | ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A | ĐƯỜNG SỐ 9 | 3.600 |
29 | ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐẠI LỘ 2 | ĐƯỜNG SỐ 6D | 3.600 |
30 | ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 |
31 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
32 | ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 |
33 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
34 | ĐƯỜNG 22-25. PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
35 | ĐƯỜNG 23 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
36 | ĐƯỜNG 24 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
37 | ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 |
38 | ĐƯỜNG 29 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
39 | ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
40 | ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
41 | ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | 3.000 |
42 | ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ | QUỐC LỘ 1A | HOÀNG HỮU NAM | 3.600 |
43 | ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | LÃ XUÂN OAI | 2.400 |
44 | ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
45 | ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | 3.000 |
NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | TĂNG NHƠN PHÚ | 3.800 | ||
46 | ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 100 | 3.000 |
47 | ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG 18B | 3.600 |
48 | ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 3.600 |
49 | ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 3.600 |
50 | ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG SỐ 21 | 3.600 |
51 | ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
52 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ TƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
53 | ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
54 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
55 | HỒ THỊ TƯ | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 5.400 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG BÌNH | LONG SƠN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | TAM ĐA | SÔNG TẮC | 2.100 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG SỐ 11 | 2.100 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 154, TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN THÀNH | ĐÌNH TĂNG PHÚ | 2.400 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | MAN THIỆN | 3.600 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 3.600 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 3.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH | NGUYỄN XIỄN | SÔNG ĐỒNG NAI | 1.500 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | NHÀ SỐ 22, ĐƯỜNG SỐ 6 (thửa 11.12 tờ bản đồ số 7) | 2.400 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | DỰ ÁN ĐÔNG TĂNG LONG | 1.800 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 4.800 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 8 | NGUYỄN VĂN TĂNG | HÀNG TRE | 1.500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | TÂN LẬP I | 3.600 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | QUỐC LỘ 22 | TÂN HÒA II | 3.600 |
89 | ĐƯỜNG TỔ 1 KHU PHỐ LONG HÒA | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
90 | GÒ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
91 | GÒ NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
92 | HAI BÀ TRƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
93 | HÀNG TRE | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
94 | HỒ BÁ PHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
95 | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
96 | HỒNG SẾN | ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI) | CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG 24) | 1.500 |
97 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGÔ QUYỀN | KHỔNG TỬ | 4.500 |
98 | ÍCH THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
99 | KHỔNG TỬ | HAI BÀ TRƯNG | NGÔ QUYỀN | 4.500 |
100 | LÃ XUÂN OAI | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | CẦU TĂNG LONG | 6.000 |
CẦU TĂNG LONG | NGÃ BA LONG TRƯỜNG | 4.500 | ||
101 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
102 | LÊ VĂN VIỆT | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | 13.500 |
NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | CẦU BẾN NỌC | 9.000 | ||
CẦU BẾN NỌC | NGÃ 3 MỸ THÀNH | 5.400 | ||
103 | LÒ LU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
104 | LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
105 | LONG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
106 | LONG THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
107 | MẠC HIỂN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
108 | MAN THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
109 | NAM CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
110 | NAM HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
111 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
112 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 4.400 |
113 | NGUYỄN DUY TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
114 | NGUYỄN THÁI HỌC | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN QUỐC TOẢN | 4.200 |
115 | NGUYỄN VĂN TĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
116 | NGUYỄN VĂN THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
117 | NGUYỄN XIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
118 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
119 | PHAN ĐẠT ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
120 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 4.200 |
121 | PHƯỚC THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
122 | QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
123 | QUANG TRUNG (NỐI DÀI) | ĐƯỜNG 12 | CUỐI TUYẾN | 4.400 |
124 | TAM ĐA | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU HAI TÝ | 2.600 |
CẦU HAI TÝ | RẠCH MƯƠNG | 2.400 | ||
RẠCH MƯƠNG | SÔNG TẮC (ĐOẠN THEO HƯỚNG TUYẾN MỚI) | 1.500 | ||
125 | TÂN HÒA II | TRƯƠNG VĂN THÀNH | MAN THIỆN | 4.200 |
126 | TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | QUỐC LỘ 50 | 4.500 |
127 | TÂN LẬP II | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
128 | TĂNG NHƠN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
129 | TÂY HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
130 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
131 | TRẦN QUỐC TOẢN | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 4.200 |
132 | TRẦN TRỌNG KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
133 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
134 | TRƯƠNG HANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
135 | TRƯỜNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
136 | TRƯƠNG VĂN HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
137 | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
138 | TÚ XƯƠNG | PHAN CHU TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
139 | VÕ VĂN HÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
140 | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU RẠCH CHIẾC | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 5.700 |
NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | 4.500 | ||
141 | VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CUA | CẦU PHÚ HỮU | 4.200 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | NHÀ SỐ 20 (THỬA 30, TỜ 06) | 2.400 |
144 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | NHÀ SỐ 48 (THỬA 04, TỜ 07) | 2.400 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
146 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
147 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
148 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
149 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
150 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
151 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
152 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
153 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | ĐƯỜNG SỐ 154 | 2.700 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
159 | ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | PHƯỜNG HIỆP PHÚ | 3.900 |
160 | ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | MAN THIỆN | ĐƯỜNG 379 | 2.400 |
161 | ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 385 | 3.900 |
162 | ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
163 | ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
164 | ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
165 | ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
166 | ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
167 | ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
168 | ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
169 | ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
170 | ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | HẺM SỐ 32 | 3.900 |
HẺM SỐ 32 | NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ | 2.400 | ||
171 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A - PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
172 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 2 | 2.000 |
173 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
174 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRƯƠNG VĂN HẢI | ĐƯỜNG 5 | 2.400 |
175 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
176 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 10 | 2.400 |
177 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 6 | 2.400 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TÂN HÒA 2 | 3.600 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TÂN LẬP 2 | XA LỘ HÀ NỘI | 3.600 |
180 | TỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | DÂN CHỦ | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
181 | ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN KIM | 24.700 |
2 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
3 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
4 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
5 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | ĐỒNG NAI | 17.600 |
ĐỒNG NAI | LÝ THƯỜNG KIỆT | 20.200 | ||
6 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 3 THÁNG 2 | 39.600 |
3 THÁNG 2 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | 35.200 | ||
7 | NGUYỄN GIẢN THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
8 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 3 THÁNG 2 | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 42.300 |
9 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
10 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.000 |
11 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | 34.800 |
12 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.800 |
13 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.600 |
14 | 3 THÁNG 2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 39.600 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | LÊ HỒNG PHONG | 44.000 | ||
LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ | 48.400 | ||
15 | HỒ BÁ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.400 |
16 | HỒ THỊ KỶ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
17 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
18 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
19 | HÒA HẢO | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 23.400 |
TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ QUYỀN | 23.400 | ||
20 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
21 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
22 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
23 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ | NGUYỄN CHÍ THANH | 38.000 |
24 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA | 3 THÁNG 2 | 31.900 |
3 THÁNG 2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 36.300 | ||
NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 33.000 | ||
25 | LÝ THÁI TỔ | 3 THÁNG 2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 33.000 |
NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 34.800 | ||
26 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN CHÍ THANH | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 39.600 |
27 | NGÔ GIA TỰ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 6 | 42.200 |
28 | NGÔ QUYỀN | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 28.600 |
29 | NGUYỄN NGỌC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
30 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 33.400 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HÙNG VƯƠNG | 31.900 | ||
31 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | BÀ HẠT | NGUYỄN CHÍ THANH | 25.600 |
32 | NGUYỄN KIM | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 26.600 |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.000 |
34 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGÃ 6 DÂN CHỦ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 26.400 |
35 | NGUYỄN TIỂU LA | 3 THÁNG 2 | HÒA HẢO | 24.200 |
ĐÀO DUY TỪ | NGUYỄN CHÍ THANH | 24.200 | ||
36 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 40.600 |
37 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 26.400 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHUNG CƯ ẤN QUANG | 22.000 | ||
38 | SƯ VẠN HẠNH | TÔ HIẾN THÀNH | 3 THÁNG 2 | 35.200 |
3 THÁNG 2 | NGÔ GIA TỰ | 33.000 | ||
NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN CHÍ THANH | 28.600 | ||
39 | TAM ĐẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
40 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÔ QUYỀN | 25.600 |
41 | THẤT SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
42 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 | TÔ HIẾN THÀNH | 34.800 |
TÔ HIẾN THÀNH | BẮC HẢI | 44.000 | ||
43 | TÔ HIẾN THÀNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | THÀNH THÁI | 34.400 |
THÀNH THÁI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 39.600 | ||
44 | TRẦN BÌNH TRỌNG | HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 15.400 |
45 | TRẦN MINH QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.800 |
46 | TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ GIA TỰ | HÙNG VƯƠNG | 22.000 |
47 | TRẦN THIỆN CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
48 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
49 | VĨNH VIỄN | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN LÂM | 24.200 |
NGUYỄN LÂM | NGUYỄN KIM | 17.600 | ||
NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 22.000 | ||
50 | DƯƠNG QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.600 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ÂU CƠ | BÌNH THỚI | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 20.200 |
2 | BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ | ÔNG ÍCH KHIÊM | 9.600 |
3 | BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 19.400 |
MINH PHỤNG | LẠC LONG QUÂN | 17.010 | ||
4 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
|
| 14.040 |
5 | CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.040 |
6 | ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
7 | ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
8 | ĐỖ NGỌC THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.400 |
9 | ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.040 |
10 | ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI | BÌNH THỚI | HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM | 11.340 |
11 | ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 17.200 |
12 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 36.450 |
LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 34.290 | ||
13 | ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | DỰ PHÓNG | 12.150 |
14 | ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | 10.800 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA | ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | 21.200 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 21.200 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 2. 5. 9 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 17.550 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 3. 7 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 17.550 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 3A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 15.120 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4.6.8 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 15.120 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 5A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 15.120 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 7A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 15.120 |
23 | DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.900 |
24 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.000 |
25 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.000 |
26 | HÀN HẢI NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
27 | HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) | PHÚ THỌ | CUỐI ĐƯỜNG | 16.200 |
28 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | TÂN HÓA | 24.300 |
29 | HOÀNG ĐỨC TƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.660 |
30 | HÒA BÌNH | LẠC LONG QUÂN | RANH QUẬN TÂN PHÚ | 19.800 |
31 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
32 | HUYỆN TOẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.340 |
33 | KHUÔNG VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.040 |
34 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | HÒA BÌNH | 20.600 |
HÒA BÌNH | ÂU CƠ | 22.000 | ||
35 | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.120 |
36 | LÃNH BINH THĂNG | ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 22.000 |
37 | LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN CHÍ THANH | ĐƯỜNG 3/2 | 22.000 |
ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 36.600 | ||
38 | LÊ THỊ BẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.120 |
39 | LÊ TUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.340 |
40 | LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 34.800 |
41 | LÒ SIÊU | QUÂN SỰ | ĐƯỜNG 3/2 | 12.150 |
ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 18.000 | ||
42 | LÝ NAM ĐẾ | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 22.000 |
43 | LÝ THƯỜNG KIỆT | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN CHÍ THANH | 39.600 |
44 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.800 |
45 | NGUYỄN BÁ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.400 |
46 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 35.100 |
LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | 32.400 | ||
NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | 23.760 | ||
47 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 24.300 |
48 | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | BÌNH THỚI | THIÊN PHƯỚC | 19.400 |
49 | NGUYỄN VĂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.340 |
50 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 21.600 |
LÝ NAM ĐẾ | CUỐI ĐƯỜNG | 14.040 | ||
50 | PHÓ CƠ | TRẦN QUÝ | NGUYỄN CHÍ THANH | 24.200 |
51 | ÔNG ÍCH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.600 |
52 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.000 |
53 | PHÓ CƠ | ĐƯỜNG 3/2 | TRẦN QUÝ | 26.400 |
54 | PHÚ THỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.390 |
55 | QUÂN SỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.040 |
56 | TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
57 | TÂN KHAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.000 |
58 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 17.600 |
LÊ ĐẠI HÀNH | LÊ THỊ RIÊNG | 22.000 | ||
59 | TÂN THÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÒ SIÊU | 14.040 |
60 | TẠ UYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
61 | THÁI PHIÊN | ĐỘI CUNG | ĐƯỜNG 3/2 | 14.040 |
ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 19.000 | ||
62 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13.500 |
63 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.200 |
64 | TÔN THẤT HIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.200 |
65 | TỔNG LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.150 |
66 | TỐNG VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.040 |
67 | TRẦN QUÝ | LÊ ĐẠI HÀNH | TẠ UYÊN | 24.600 |
TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 20.600 | ||
68 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | ÂU CƠ | TỐNG VĂN TRÂN | 8.640 |
69 | TUỆ TĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.400 |
70 | VĨNH VIỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
71 | XÓM ĐẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.200 |
72 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | HÒA BÌNH | ĐƯỜNG TÂN HÓA | 12.870 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
2 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
3 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
4 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
5 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC | NGÃ TƯ GA | 5.500 |
NGÃ TƯ GA | SÔNG SÀI GÒN | 3.330 | ||
6 | TRẦN THỊ BẢY | NGUYỄN THỊ BÚP | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3.000 |
7 | NGUYỄN THỊ TRÀNG | NGUYỄN THỊ KIỂU | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3.200 |
8 | NGUYỄN THỊ ĐẶNG | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3.200 |
9 | HƯƠNG LỘ 80B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
10 | LÊ ĐỨC THỌ | CẦU TRƯỜNG ĐAI | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP | 4.400 |
11 | LÊ THỊ RIÊNG | QUỐC LỘ 1 | THỚI AN 16 | 4.800 |
THỚI AN 16 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.750 | ||
12 | LÊ VĂN KHƯƠNG | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP | CẦU DỪA | 4.500 |
13 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG | TÔ KÝ | 5.000 |
TÔ KÝ | QUỐC LỘ 22 | 7.000 | ||
14 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
15 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.750 |
16 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.400 |
17 | QUỐC LỘ 1 | GIÁP BÌNH TÂN | NGÃ TƯ GA | 3.700 |
NGÃ TƯ GA | CẦU BÌNH PHƯỚC | 2.880 | ||
18 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH | 2 |
19 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
20 | HUỲNH THỊ HAI (BAO GỒM TCH 13) | NGUYỄN ẢNH THỦ | DƯƠNG THỊ MƯỜI | 3.400 |
21 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
22 | DƯƠNG THỊ MƯỜI | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3.600 |
23 | NGUYỄN THỊ CĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
24 | TÂN THỚI NHẤT 01 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1 | 3.400 |
25 | TÂN THỚI NHẤT 02 | TÂN THỚI NHẤT 01 | TÂN THỚI NHẤT 05 | 3.000 |
26 | TÂN THỚI NHẤT 06 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1 | 2.800 |
27 | TÂN THỚI NHẤT 08 | TÂN THỚI NHẤT 02 | PHAN VĂN HỚN | 3.600 |
PHAN VĂN HỚN | RẠCH CẦU SA | 3.600 | ||
28 | NGUYỄN THỊ SÁU | HÀ HUY GIÁP | TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ | 2.000 |
29 | THẠNH XUÂN 13 | QUỐC LỘ 1 | CỔNG GÒ SAO | 1.800 |
30 | NGUYỄN THỊ KIÊU | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3.200 |
31 | TÔ KÝ (TỈNH LỘ 15 CŨ) | CẦU CHỢ CẦU | QUỐC LỘ 1 | 6.250 |
32 | TÔ KÝ | CẦU VƯỢT QUANG TRUNG | NGÃ 3 BẦU | 4.700 |
33 | TÔ NGỌC VÂN | CẦU BẾN PHÂN | QUỐC LỘ 1 | 2.750 |
QUỐC LỘ 1 | HÀ HUY GIÁP | 2.500 | ||
34 | TRUNG MỸ TÂY 13 | TÔ KÝ | TUYẾN NƯỚC SẠCH | 3.800 |
35 | TRUNG MỸ TÂY 2A | QUỐC LỘ 22 | TRƯỜNG QUÂN KHU 7 | 3.800 |
36 | LÊ THỊ NHO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
37 | TRUNG MỸ TÂY 08 | NGUYỄN ẢNH THỦ | NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH | 3.400 |
38 | TRƯỜNG CHINH | CẦU THAM LƯƠNG | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 8.750 |
39 | VƯỜN LÀI | QUỐC LỘ 1 | BẾN ĐÒ AN PHÚ ĐÔNG | 2.250 |
40 | THẠNH LỘC 15 | QUỐC LỘ 1 | SÔNG SÀI GÒN | 2.000 |
41 | TÂN THỚI HIỆP 07 | QUỐC LỘ 1 | DƯƠNG THỊ MƯỜI | 3.400 |
42 | HÀ THỊ KHIÊM | QUỐC LỘ 1 | CUỐI TUYẾN | 2.900 |
43 | HIỆP THÀNH 44 | HIỆP THÀNH 06 | NGUYỄN THỊ BÚP | 2.400 |
44 | TRẦN THỊ HÈ | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐƯỜNG BĐH KHU PHỐ 4 | 2.400 |
45 | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1.3 HA | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIỆP THÀNH 42 (BĐH KHU PHỐ 4) | 3.000 |
46 | HÀ ĐẶC | TRUNG MỸ TÂY 13 | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3.400 |
47 | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | HUỲNH THỊ HAI | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | 3.000 |
48 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | 3.000 |
49 | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | NGUYỄN THỊ BÚP | 3.000 |
50 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | 3.400 |
51 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | 3.400 |
52 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | 3.000 |
53 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 | 3.000 |
54 | TRẦN THỊ CỜ | LÊ VĂN KHƯƠNG | THỚI AN 05 | 3.000 |
55 | THỚI AN 16 | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU SẮT SẬP | 3.000 |
56 | THỚI AN 13 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3.000 |
57 | TUYẾN SONG HÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
58 | THẠNH LỘC 16 | NHÁNH RẼ NGÃ TƯ GA | THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21 | 2.000 |
59 | TÂN THỚI NHẤT 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ẤP BẮC | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 13.200 |
2 | ÂU CƠ | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ | VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH | 18.000 |
3 | BA GIA | TRẦN TRIỆU LUẬT | LÊ MINH XUÂN | 17.600 |
LÊ MINH XUÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 14.100 | ||
4 | BA VÂN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ÂU CƠ | 13.200 |
5 | BA VÌ | THĂNG LONG | KÊNH SÂN BAY (A41) | 13.200 |
6 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | LÝ THƯỜNG KIỆT | 15.400 |
7 | BẠCH ĐẰNG 1 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN | NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 | 13.200 |
8 | BẠCH ĐẰNG 2 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN | RANH QUẬN GÒ VẤP | 14.200 |
9 | BÀNH VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
10 | BÀU BÀNG | NÚI THÀNH | BÌNH GIÃ | 13.200 |
11 | BÀU CÁT | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 24.400 |
ĐỒNG ĐEN | VÕ THÀNH TRANG | 15.400 | ||
12 | BÀU CÁT 1 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 15.000 |
13 | BÀU CÁT 2 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 15.000 |
14 | BÀU CÁT 3 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 15.000 |
15 | BÀU CÁT 4 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 15.000 |
16 | BÀU CÁT 5 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15.000 |
17 | BÀU CÁT 6 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15.000 |
18 | BÀU CÁT 7 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15.000 |
19 | BÀU CÁT 8 | ÂU CƠ | ĐỒNG ĐEN | 14.000 |
ĐỒNG ĐEN | HỒNG LẠC | 11.400 | ||
20 | BẢY HIỀN | HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN | 1017 LẠC LONG QUÂN | 19.800 |
21 | BẾ VĂN ĐÀN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15.000 |
22 | BẾN CÁT | ĐƯỜNG PHÚ HÒA | NGHĨA PHÁT | 11.800 |
23 | BÌNH GIÃ | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 16.800 |
24 | BÙI THỊ XUÂN | HOÀNG VĂN THỤ | KÊNH NHIÊU LỘC | 12.000 |
25 | CA VĂN THỈNH | VÕ THÀNH TRANG | ĐỒNG ĐEN | 15.000 |
26 | CỐNG LỞ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 7.000 |
27 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGÃ 4 BẢY HIỀN | RANH QUẬN 3, QUẬN 10 | 30.800 |
28 | CHẤN HƯNG | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGHĨA HÒA NỐI DÀI | 9.600 |
29 | CHÂU VĨNH TẾ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 9.600 |
30 | CHÍ LINH | KHAI TRÍ | ĐẠI NGHĨA | 11.400 |
31 | CHỮ ĐỒNG TỬ | BÀNH VĂN TRÂN | VÂN CÔI | 11.400 |
32 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | LĂNG CHA CẢ | 26.400 |
33 | CỬU LONG | TRƯỜNG SƠN | YÊN THẾ | 18.300 |
34 | CÙ CHÍNH LAN | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 13.000 |
35 | DÂN TRÍ | NGHĨA HÒA | KHAI TRÍ | 13.200 |
36 | DƯƠNG VÂN NGA | NGUYỄN BẶC | NGÔ THỊ THU MINH | 15.700 |
37 | DUY TÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 17.600 |
38 | ĐẠI NGHĨA | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 11.200 |
39 | ĐẶNG LỘ | NGHĨA PHÁT | CHỬ ĐỒNG TỬ | 11.200 |
40 | ĐẤT THÁNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | BẮC HẢI | 12.800 |
41 | ĐỒ SƠN | THĂNG LONG | HẺM SỐ 6 HẢI VÂN | 13.200 |
42 | ĐÔNG HỒ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13.400 |
43 | ĐỒNG NAI | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 17.600 |
44 | ĐỒNG ĐEN | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 17.600 |
45 | ĐÔNG SƠN | VÂN CÔI | BA GIA | 15.400 |
46 | ĐỒNG XOÀI | BÌNH GIÃ | HOÀNG HOA THÁM | 15.700 |
47 | ĐINH ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
48 | ĐƯỜNG A4 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 16.800 |
49 | ĐƯỜNG B6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
50 | THÁI THỊ NHẠN | ÂU CƠ | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 10.600 |
51 | NGÔ THỊ THU MINH | PHẠM VĂN HAI | LÊ VĂN SỸ | 18.400 |
52 | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | THÂN NHÂN TRUNG | ĐƯỜNG C12 | 11.000 |
53 | ĐƯỜNG C1 | CỘNG HÒA | NGUYỄN QUANG BÍCH | 11.000 |
54 | ĐƯỜNG C12 | CỘNG HÒA | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 11.000 |
55 | ĐƯỜNG C18 | CỘNG HÒA | HOÀNG KẾ VIÊM | 15.400 |
56 | TRẦN VĂN DANH | HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM | GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT | 11.000 |
57 | ĐƯỜNG C22 | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 14.600 |
58 | ĐƯỜNG C27 | HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | 11.000 |
59 | ĐƯỜNG C3 | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 11.000 |
60 | ĐƯỜNG D52 | CỘNG HÒA | LÊ TRUNG NGHĨA | 11.000 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1 | NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 | 10.200 |
68 | BÙI THẾ MỸ | HỒNG LẠC | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 11.800 |
69 | ĐỐNG ĐA | CỬU LONG | TIỀN GIANG | 15.400 |
70 | GIẢI PHÓNG | THĂNG LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 13.200 |
71 | GÒ CẨM ĐỆM | LẠC LONG QUÂN | TRẦN VĂN QUANG | 8.800 |
72 | HẬU GIANG | THĂNG LONG | TRƯỜNG SƠN | 17.400 |
73 | HÀ BÁ TƯỜNG | TRƯỜNG CHINH | LÊ LAI | 13.200 |
74 | HÁT GIANG | LAM SƠN | YÊN THẾ | 13.200 |
75 | HIỆP NHẤT | HÒA HIỆP | NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT | 11.400 |
76 | HỒNG HÀ | TRƯỜNG SƠN | CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH | 14.000 |
77 | HỒNG LẠC | LẠC LONG QUÂN | VÕ THÀNH TRANG | 15.800 |
VÕ THÀNH TRANG | ÂU CƠ | 13.200 | ||
78 | HOÀNG BẬT ĐẠT | NGUYỄN PHÚC CHU | CỐNG LỞ | 6.600 |
79 | HOÀNG HOA THÁM | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 23.400 |
CỘNG HÒA | RANH SÂN BAY | 16.200 | ||
80 | HOÀNG KẾ VIÊM (C21) | ĐƯỜNG A4 | CUỐI ĐƯỜNG | 14.600 |
81 | HOÀNG SA | LÊ BÌNH | GIÁP RANH QUẬN 3 | 16.600 |
82 | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN VĂN TRỖI | NGÃ 4 BẢY HIỀN | 28.600 |
83 | HOÀNG VIỆT | HOÀNG VĂN THỤ | LÊ BÌNH | 22.400 |
84 | HƯNG HÓA | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 THÁNH GIA | 5.900 |
85 | HÒA HIỆP | HIỆP NHẤT | NHÀ 1253 HÒA HIỆP | 11.200 |
86 | HUỲNH LAN KHANH | PHAN ĐÌNH GIÓT | TƯỜNG RÀO QK7 | 18.300 |
87 | HUỲNH TỊNH CỦA | SƠN HƯNG | NGUYỄN TỬ NHA | 12.800 |
88 | HUỲNH VĂN NGHỆ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 6.000 |
89 | KHAI TRÍ | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 11.200 |
90 | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | ÂU CƠ | 25.500 |
91 | LAM SƠN | SÔNG NHUỆ | HỒNG HÀ | 14.000 |
92 | LÊ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.000 |
93 | LÊ DUY NHUẬN (C28) | THÉP MỚI | ĐƯỜNG A4 | 12.300 |
94 | LÊ LAI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 291 TRƯỜNG CHINH | 13.200 |
95 | LÊ LỢI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 11 LÊ LAI | 11.700 |
96 | LÊ MINH XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 24.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | VÂN CÔI | 17.200 | ||
97 | LÊ NGÂN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN TỬ NHA | 13.100 |
98 | LÊ TẤN QUỐC | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 12.800 |
99 | LÊ TRUNG NGHĨA (C26) | HOÀNG HOA THÁM | ĐƯỜNG A4 | 11.000 |
ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 14.600 | ||
100 | LÊ VĂN HUÂN | CỘNG HÒA | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 12.800 |
101 | LÊ VĂN SỸ | LĂNG CHA CẢ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 28.600 |
102 | LỘC HƯNG | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG | 9.600 |
103 | LỘC VINH | NGHĨA PHÁT | NGHĨA HÒA | 10.600 |
104 | LONG HƯNG | BẾN CÁT | BA GIA | 13.200 |
105 | LƯU NHÂN CHÚ | PHẠM VĂN HAI | HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 8.200 |
106 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 4 BẢY HIỀN | TRẦN TRIỆU LUẬT | 39.600 |
TRẦN TRIỆU LUẬT | RANH QUẬN 10 | 32.200 | ||
107 | MAI LÃO BẠNG | THÂN NHÂN TRUNG | TRẦN VĂN DƯ | 12.400 |
108 | NĂM CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
109 | NGHĨA HƯNG | HẺM 60 | HẺM TỔ 37 | 9.200 |
110 | NGHĨA HÒA | NGHĨA PHÁT | BẮC HẢI | 10.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | BẾN CÁT | 13.100 | ||
111 | NGHĨA PHÁT | BẾN CÁT | BÀNH VĂN TRÂN | 14.200 |
112 | NGÔ BỆ | CỘNG HÒA | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 10.300 |
113 | NGUYỄN BẶC | PHẠM VĂN HAI | DƯƠNG VÂN NGA | 18.300 |
114 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRƯỜNG CHINH | SƠN HƯNG | 10.400 |
115 | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | NGUYỄN MINH HOÀNG | LÊ DUY NHUẬN | 12.800 |
116 | NGUYỄN CẢNH DỊ | THĂNG LONG | NGUYỄN VĂN MẠI | 12.800 |
117 | NGUYỄN CHÁNH SẮT | TRẦN VĂN DƯ | TRẦN VĂN DANH | 11.200 |
118 | NGUYỄN HIẾN LÊ | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 11.700 |
119 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 16.000 |
120 | NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) | HOÀNG HOA THÁM | QUÁCH VĂN TUẤN | 14.600 |
121 | NGUYỄN ĐÌNH KHƠI | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG VIỆT | 13.200 |
122 | NGUYỄN PHÚC CHU | TRƯỜNG CHINH | KÊNH HY VỌNG | 9.400 |
123 | NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 12.400 |
124 | NGUYỄN SỸ SÁCH | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 9.600 |
125 | NGUYỄN THANH TUYỀN | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 500 PHẠM VĂN HAI | 12.000 |
126 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 19.800 |
127 | NGUYỄN THẾ LỘC | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 14.600 |
128 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ÂU CƠ | THIÊN PHƯỚC | 15.400 |
129 | NGUYỄN TỬ NHA | NĂM CHÂU | NHÀ THỜ VÂN CÔI | 11.800 |
130 | NGUYỄN TRỌNG LỘI | HẬU GIANG | HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH | 13.200 |
131 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 24.700 |
132 | NGUYỄN VĂN MẠI | SỐ 1 TRƯỜNG SƠN | SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN | 14.400 |
133 | NGUYỄN VĂN TRỖI | HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 39.600 |
134 | NGUYỄN VĂN VĨ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 10.100 |
135 | NGUYỄN VĂN VĨNH | HẺM 27 HẬU GIANG | THĂNG LONG | 13.600 |
136 | NHẤT CHI MAI | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG C12 | 12.800 |
137 | NI SƯ HUỲNH LIÊN | LẠC LONG QUÂN | HỒNG LẠC | 14.000 |
138 | NÚI THÀNH | ẤP BẮC | CỘNG HÒA | 13.200 |
139 | PHẠM CỰ LƯỢNG | PHỔ QUANG | CUỐI ĐƯỜNG | 11.800 |
140 | PHẠM PHÚ THỨ | ĐƯỜNG BẢY HIỀN | ĐỒNG ĐEN | 12.600 |
141 | PHẠM VĂN BẠCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 8.800 |
142 | PHẠM VĂN HAI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | LÊ VĂN SỸ | 30.800 |
LÊ VĂN SỸ | HOÀNG VĂN THỤ | 22.400 | ||
143 | PHAN BÁ PHIẾN | ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 14.600 |
144 | PHAN HUY ÍCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 11.700 |
145 | PHAN ĐÌNH GIÓT | PHỔ QUANG | TRƯỜNG SƠN | 19.800 |
146 | PHAN SÀO NAM | BÀU CÁT | HỒNG LẠC | 12.600 |
147 | PHAN THÚC DUYỆN | THĂNG LONG | PHAN ĐÌNH GIÓT | 18.300 |
148 | PHAN VĂN SỬU | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 12.800 |
149 | PHỔ QUANG | PHAN ĐÌNH GIÓT | HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) | 20.200 |
150 | PHÚ HÒA | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 12.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | LẠC LONG QUÂN | 28.600 | ||
151 | PHÚ LỘC | BÀNH VĂN TRÂN | NHÀ SỐ 61/22 | 7.300 |
152 | QUÁCH VĂN TUẤN | CỘNG HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 14.600 |
153 | QUẢNG HIỀN | NĂM CHÂU | SƠN HƯNG | 11.400 |
154 | SẦM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
155 | SAO MAI | NHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | BÀNH VĂN TRÂN | 13.100 |
156 | SÔNG ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
157 | SÔNG ĐÁY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
158 | SÔNG NHUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
159 | SÔNG THAO | LAM SƠN | ĐỐNG ĐA | 15.600 |
160 | SÔNG THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
161 | SƠN CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
162 | SƠN HƯNG | HUỲNH TỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 10.000 |
163 | TÂN CANH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | LÊ VĂN SỸ | 20.900 |
164 | TÂN CHÂU | DUY TÂN | TÂN PHƯỚC | 13.100 |
165 | TÂN KHAI | HIỆP NHẤT | TỰ CƯỜNG | 13.100 |
166 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 9.300 |
167 | TÂN HẢI | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 11.400 |
168 | TÂN LẬP | TÂN THỌ | TÂN XUÂN | 11.400 |
169 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 13.200 |
170 | TÂN SƠN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.600 |
171 | TÂN TẠO | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN XUÂN | 13.200 |
172 | TÂN THỌ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13.200 |
173 | TÂN TIẾN | TÂN THỌ | ĐÔNG HỒ | 18.800 |
174 | TÂN TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
175 | TÂN TRỤ | NGUYỄN PHÚC CHU | PHAN HUY ÍCH | 8.400 |
176 | TÂN XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÊ MINH XUÂN | 12.800 |
177 | TÁI THIẾT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NĂM CHÂU | 11.200 |
178 | TẢN VIÊN | SÔNG ĐÁY | ĐỒNG NAI | 16.600 |
179 | THÂN NHÂN TRUNG | CỘNG HÒA | MAI LÃO BẠNG | 12.800 |
180 | THĂNG LONG | CỘNG HÒA | HẬU GIANG | 17.600 |
181 | THÀNH MỸ | ĐÔNG HỒ | HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT | 13.200 |
182 | THÉP MỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
183 | THÍCH MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.200 |
184 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 15.000 |
185 | THỦ KHOA HUÂN | PHÚ HÒA | ĐÔNG HỒ | 15.700 |
186 | TIỀN GIANG | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 17.000 |
187 | TỐNG VĂN HÊN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN PHÚC CHU | 8.200 |
188 | TỰ CƯỜNG | TỰ LẬP | HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 13.000 |
189 | TỰ LẬP | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HIỆP NHẤT | 13.000 |
190 | TỨ HẢI | NGHĨA PHÁT | ĐẤT THÁNH | 11.400 |
191 | TRẦN MAI NINH | TRƯỜNG CHINH | BÀU CÁT | 15.000 |
192 | TRẦN QUỐC HOÀN | CỘNG HÒA | TRƯỜNG SƠN | 23.500 |
193 | TRẦN THÁI TÔNG | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 10.400 |
194 | TRẦN THÁNH TÔNG | HUỲNH VĂN NGHỆ | CỐNG LỠ | 7.800 |
195 | TRẦN TRIỆU LUẬT | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13.100 |
196 | TRẦN VĂN DƯ | CỘNG HÒA | TƯỜNG RÀO SÂN BAY | 11.700 |
197 | TRẦN VĂN HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
198 | TRẦN VĂN QUANG | LẠC LONG QUÂN | ÂU CƠ | 14.400 |
199 | TRÀ KHÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.500 |
200 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 17.600 |
201 | TRƯƠNG HOÀNG THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
202 | TRƯỜNG CHINH | NGÃ 4 BẢY HIỀN | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA | 26.400 |
MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒA | CẦU THAM LƯƠNG | 18.300 | ||
203 | TRƯỜNG SA | ÚT TỊCH | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 16.600 |
204 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.500 |
205 | TRUNG LANG | TRẦN MAI NINH | LÊ LAI | 12.400 |
206 | ÚT TỊCH | CỘNG HÒA | LÊ BÌNH | 17.600 |
207 | VÂN CÔI | BÀNH VĂN TRÂN | NGHĨA PHÁT | 12.800 |
208 | VĂN CHUNG | TRẦN VĂN DƯ | TRẦN VĂN DANH | 11.700 |
209 | TÂN SƠN | PHẠM VĂN BẠCH | QUANG TRUNG- GÒ VẤP | 8.800 |
210 | VÕ THÀNH TRANG | LÝ THƯỜNG KIỆT | HỒNG LẠC | 12.600 |
211 | XUÂN DIỆU | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN THÁI BÌNH | 28.200 |
212 | XUÂN HỒNG | TRƯỜNG CHINH | XUÂN DIỆU | 28.200 |
213 | YÊN THẾ | TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI | KÊNH NHẬT BẢN | 13.200 |
214 | ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN | ĐƯỜNG VÀO KHU A75 | CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 2 | 10.000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
2 | BÁC ÁI | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) | 9.400 |
3 | BÌNH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
4 | BÙI CẦM HỔ | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 9.700 |
5 | BÙI XUÂN PHÁI | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.000 |
6 | CẦU XÉO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
7 | CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | 10.800 |
8 | CAO VĂN NGỌC | KHUÔNG VIỆT | KHUÔNG VIỆT | 5.400 |
9 | CHÂN LÝ | ĐỘC LẬP | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 9.400 |
10 | CHẾ LAN VIÊN | TRƯỜNG CHINH | CUỐI ĐƯỜNG | 9.600 |
11 | CHU THIÊN | NGUYỄN MỸ CA | TÔ HIỆU | 9.400 |
12 | CHU VĂN AN | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG | 9.400 |
13 | CỘNG HÒA 3 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN HUYÊN | 8.600 |
14 | DÂN CHỦ | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | 9.400 |
15 | DÂN TỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
16 | DƯƠNG KHUÊ | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 10.200 |
17 | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | LÊ TRỌNG TẤN | CHẾ LAN VIÊN | 9.600 |
18 | DƯƠNG THIỆU TƯỚC | LÝ TUỆ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 6.400 |
19 | DƯƠNG VĂN DƯƠNG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐỖ THỪA LUÔNG | 10.000 |
20 | DIỆP MINH CHÂU | TÂN SƠN NHÌ | TRƯƠNG VĨNH KÝ | 10.800 |
21 | ĐÀM THẬN HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
22 | ĐẶNG THẾ PHONG | ÂU CƠ | TRẦN TẤN | 7.600 |
23 | ĐINH LIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
24 | ĐOÀN HỒNG PHƯỚC | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | HUỲNH THIỆN LỘC | 4.800 |
25 | ĐOÀN GIỎI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
26 | ĐOÀN KẾT | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | DIỆP MINH CHÂU | 9.400 |
27 | ĐỖ BÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
28 | ĐỖ CÔNG TƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
29 | ĐÔ ĐỐC CHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
30 | ĐÔ ĐỐC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
31 | ĐÔ ĐỐC LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
32 | ĐÔ ĐỐC THỦ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
33 | ĐỖ ĐỨC DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
34 | ĐỖ THỊ TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
35 | ĐỖ THỪA LUÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
36 | ĐỖ THỪA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
37 | ĐỖ NHUẬN | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ | 8.600 |
CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 5.200 | ||
38 | ĐỘC LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
39 | ĐƯỜNG C1 | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C2 | 4.800 |
40 | ĐƯỜNG C4 | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C7 | 5.200 |
41 | ĐƯỜNG C4A | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG C1 | 5.200 |
42 | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C2 | 4.800 |
43 | ĐƯỜNG C6 | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C7 | 5.000 |
44 | ĐƯỜNG C6A | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG C1 | 5.000 |
45 | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C7 | ĐƯỜNG S11 | 5.200 |
46 | ĐƯỜNG CC1 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG CC2 | 6.200 |
47 | ĐƯỜNG CC2 | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN1 | 6.000 |
48 | ĐƯỜNG CC3 | ĐƯỜNG CC4 | ĐƯỜNG CC2 | 6.200 |
49 | ĐƯỜNG CC4 | ĐƯỜNG CC5 | ĐƯỜNG CN1 | 5.800 |
50 | ĐƯỜNG CC5 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG CC2 | 6.200 |
51 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | LÊ TRỌNG TẤN | 11.000 |
52 | ĐƯỜNG CN6 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG CN11 | 9.600 |
53 | ĐƯỜNG CN11 | ĐƯỜNG CN1 | TÂY THẠNH | 8.800 |
54 | ĐƯỜNG D9 | TÂY THẠNH | CHẾ LAN VIÊN | 7.000 |
55 | ĐƯỜNG D14A | ĐƯỜNG D13 | ĐƯỜNG D15 | 6.800 |
56 | ĐƯỜNG DC1 | ĐƯỜNG CN1 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
57 | ĐƯỜNG DC11 | ĐƯỜNG CN1 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
58 | ĐƯỜNG D10 | ĐƯỜNG D9 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
59 | ĐƯỜNG D11 | ĐƯỜNG D10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
60 | ĐƯỜNG D12 | ĐƯỜNG D13 | ĐƯỜNG D15 | 4.800 |
61 | ĐƯỜNG D13 | TÂY THẠNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
62 | ĐƯỜNG D14B | ĐƯỜNG D13 | ĐƯỜNG D15 | 4.800 |
63 | ĐƯỜNG D15 | ĐƯỜNG D10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
64 | ĐƯỜNG D16 | ĐƯỜNG D9 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
65 | ĐƯỜNG DC3 | ĐƯỜNG CN6 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.400 |
66 | ĐƯỜNG DC4 | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN11 | 7.400 |
67 | ĐƯỜNG DC5 | ĐƯỜNG CN6 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.400 |
68 | ĐƯỜNG DC7 | ĐƯỜNG CN6 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.400 |
69 | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN1 | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
70 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | BÌNH LONG | LƯU CHÍ HIẾU | 8.400 |
71 | ĐƯỜNG 30/4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
72 | ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG | BÌNH LONG | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 9.400 |
73 | ĐƯỜNG CÂY KEO | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 10.800 |
74 | ĐƯỜNG S5 | ĐƯỜNG S2 | KÊNH 19/5 | 4.800 |
75 | ĐƯỜNG S1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
76 | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | TÂY THẠNH | 4.800 |
77 | ĐƯỜNG S3 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | ĐƯỜNG S2 | 4.800 |
78 | ĐƯỜNG S7 | ĐƯỜNG S2 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 4.800 |
79 | ĐƯỜNG S9 | ED | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 4.800 |
80 | ĐƯỜNG S2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
81 | ĐƯỜNG C2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 | LƯU CHÍ HIẾU | 6.600 |
82 | ĐƯỜNG S4 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S1 | ĐƯỜNG S11 | 6.600 |
83 | ĐƯỜNG T3 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T2 | KÊNH 19/5 | 4.800 |
84 | ĐƯỜNG T5 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T4A | KÊNH 19/5 | 4.800 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 1 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TỐ | 8.000 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 2 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TỐ | 8.000 |
87 | ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
88 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 18 (PHƯỜNG TÂN QUÝ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 27 (PHƯỜNG SƠN KỲ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
91 | ĐƯỜNG T1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
92 | ĐƯỜNG T4A | ĐƯỜNG T3 | ĐƯỜNG T5 | 4.800 |
93 | ĐƯỜNG T4B | ĐƯỜNG T3 | ĐƯỜNG T5 | 4.800 |
94 | ĐƯỜNG T6 | LÊ TRỌNG TẤN | ĐƯỜNG S1 | 6.600 |
95 | GÒ DẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
96 | HÀN MẶC TỬ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 9.400 |
97 | HIỀN VƯƠNG | VĂN CAO | PHAN VĂN NĂM | 10.800 |
PHAN VĂN NĂM | CUỐI ĐƯỜNG | 7.200 | ||
98 | HỒ ĐẮC DI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
99 | HỒ NGỌC CẨN | TRẦN HƯNG ĐẠO | THỐNG NHẤT | 9.400 |
100 | HOA BẰNG | NGUYỄN CỬU ĐÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 9.400 |
101 | HÒA BÌNH | KHUÔNG VIỆT | LŨY BÁN BÍCH | 16.800 |
LŨY BÁN BÍCH | NGÃ TƯ 4 XÃ | 12.000 | ||
102 | HOÀNG NGỌC PHÁCH | NGUYỄN SƠN | LÊ THÚC HOẠCH | 10.000 |
103 | HOÀNG THIỀU HOA | THẠCH LAM | HÒA BÌNH | 10.200 |
104 | HOÀNG VĂN HÒE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
105 | HOÀNG XUÂN HOÀNH | LŨY BÁN BÍCH | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
106 | HOÀNG XUÂN NHỊ | ÂU CƠ | KHUÔNG VIỆT | 10.800 |
107 | HUỲNH VĂN CHÍNH | KHUÔNG VIỆT | CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1 | 10.800 |
108 | HUỲNH VĂN MỘT | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 9.400 |
109 | HUỲNH VĂN GẤM | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HỒ ĐẮC DI | 5.000 |
110 | HUỲNH THIỆN LỘC | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HOÁ | 9.600 |
111 | ÍCH THIỆN | PHỐ CHỢ | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 9.400 |
112 | KHUÔNG VIỆT | ÂU CƠ | HÒA BÌNH | 10.800 |
113 | LÊ CAO LÃNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.300 |
114 | LÊ CẢNH TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
115 | LÊ KHÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
116 | LÊ LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
117 | LÊ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
118 | LÊ LIỄU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.700 |
119 | LÊ LƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
120 | LÊ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
121 | LÊ ĐẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
122 | LÊ NGÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
123 | LÊ NIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
124 | LÊ ĐÌNH THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
125 | LÊ ĐÌNH THỤ | VƯỜN LÀI | ĐƯỜNG SỐ 1 | 6.600 |
126 | LÊ QUANG CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
127 | LÊ QUỐC TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
128 | LÊ SAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.100 |
129 | LÊ SÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
130 | LÊ QUÁT | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 7.800 |
131 | LÊ THẬN | LƯƠNG TRÚC ĐÀM | CHU THIÊN | 7.400 |
132 | LÊ THIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
133 | LÊ THÚC HOẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
134 | LÊ TRỌNG TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
135 | LÊ VĂN PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
136 | LÊ VĨNH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.500 |
137 | LƯƠNG MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
138 | LƯƠNG ĐẮC BẰNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
139 | LƯƠNG THẾ VINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
140 | LƯƠNG TRÚC ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
141 | LƯU CHÍ HIẾU | CHẾ LAN VIÊN | ĐƯỜNG C2 | 7.000 |
ĐƯỜNG C2 | KÊNH 19/5 | 5.000 | ||
142 | LŨY BÁN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
143 | LÝ THÁI TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
144 | LÝ THÁNH TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
145 | LÝ TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
146 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
147 | NGHIÊM TOẢN | LŨY BÁN BÍCH | CUỐI HẺM 568 LŨY BÁN BÍCH | 7.800 |
THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI HẺM 48 THOẠI NGỌC HẦU | 6.000 | ||
148 | NGỤY NHƯ KONTUM | THẠCH LAM | CUỐI ĐƯỜNG | 5.800 |
149 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
150 | NGUYỄN CHÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
151 | NGUYỄN CỬU ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
152 | NGUYỄN DỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
153 | NGUYỄN ĐỖ CUNG | LÊ TRỌNG TẤN | PHẠM NGỌC THẢO | 5.000 |
154 | NGUYỄN HÁO VĨNH | GÒ DẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 6.000 |
155 | NGUYỄN HẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
156 | NGUYỄN HỮU DẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
157 | NGUYỄN HỮU TIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
158 | NGUYỄN LỘ TRẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
159 | NGUYỄN LÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
160 | NGUYỄN MINH CHÂU | ÂU CƠ | HẺM 25 NGUYỄN MINH CHÂU | 10.200 |
161 | NGUYỄN MỸ CA | ĐƯỜNG CÂY KEO | TRẦN QUANG QUÁ | 9.400 |
162 | NGUYỄN NGHIÊM | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 6.000 |
163 | NGUYỄN NGỌC NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
164 | NGUYỄN NHỮ LÃM | NGUYỄN SƠN | PHÚ THỌ HÒA | 10.000 |
165 | NGUYỄN SÁNG | LÊ TRỌNG TẤN | NGUYỄN ĐỖ CUNG | 5.000 |
166 | NGUYỄN SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
167 | NGUYỄN SUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
168 | NGUYỄN QUANG DIÊU | NGUYỄN SÚY | HẺM 20 PHẠM NGỌC | 5.600 |
169 | NGUYỄN QUÝ ANH | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HẺM 15 CẦU XÉO | 7.200 |
170 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
171 | NGUYỄN THẾ TRUYỆN | TRƯƠNG VĨNH KÝ | CUỐI ĐƯỜNG | 9.400 |
172 | NGUYỄN THIỆU LÂU | TÔ HIỆU | LÊ THẬN | 7.400 |
173 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
174 | NGUYỄN TRỌNG QUYỀN | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 7.800 |
175 | NGUYỄN VĂN DƯỠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
176 | NGUYỄN VĂN HUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
177 | NGUYỄN VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
178 | NGUYỄN VĂN SĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
179 | NGUYỄN VĂN TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
180 | NGUYỄN VĂN VỊNH | HÒA BÌNH | LÝ THÁNH TÔNG | 6.000 |
181 | NGUYỄN VĂN YẾN | PHAN ANH | TÔ HIỆU | 5.200 |
182 | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
183 | PHẠM NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
184 | PHẠM NGỌC THẢO | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | NGUYỄN HỮU DẬT | 5.000 |
185 | PHẠM VẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
186 | PHẠM VĂN XẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
187 | PHẠM QUÝ THÍCH | LÊ THÚC HOẠCH | TÂN HƯƠNG | 8.400 |
188 | PHAN ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
189 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
190 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
191 | PHAN VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
192 | PHỐ CHỢ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
193 | PHÙNG CHÍ KIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
194 | PHÚ THỌ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
195 | QUÁCH ĐÌNH BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
196 | QUÁCH VŨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
197 | QUÁCH HỮU NGHIÊM | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 |
198 | SƠN KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
199 | TÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
200 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
201 | TÂN QUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
202 | TÂN SƠN NHÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
203 | TÂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
204 | TÂY SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
205 | TÂY THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
206 | THẨM MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
207 | THẠCH LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
208 | THÀNH CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
209 | THOẠI NGỌC HẦU | ÂU CƠ | LŨY BÁN BÍCH | 12.000 |
LŨY BÁN BÍCH | PHAN ANH | 9.600 | ||
210 | THỐNG NHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
211 | TÔ HIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
212 | TỰ DO 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
213 | TỰ QUYẾT | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG | 9.400 |
214 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
215 | TRẦN QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
216 | TRẦN QUANG QUÁ | TÔ HIỆU | NGUYỄN MỸ CA | 7.400 |
217 | TRẦN TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
218 | TRẦN THỦ ĐỘ | VĂN CAO | PHAN VĂN NĂM | 10.000 |
219 | TRẦN VĂN CẨN | LŨY BÁN BÍCH | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
220 | TRẦN VĂN GIÁP | LÊ QUANG CHIỂU | HẺM THẠCH LAM | 8.500 |
221 | TRẦN VĂN ƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
222 | TRỊNH LỖI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.500 |
223 | TRỊNH ĐÌNH THẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
224 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
225 | TRƯƠNG VĨNH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.200 |
226 | TRƯƠNG VÂN LĨNH | TRƯƠNG VĨNH KÝ | DÂN TỘC | 8.600 |
227 | TRƯỜNG CHINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
228 | VĂN CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
229 | VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
230 | VÕ CÔNG TỒN | TÂN HƯƠNG | HẺM 211 TÂN QUÝ | 5.400 |
231 | VÕ HOÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.500 |
232 | VÕ VĂN DŨNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
233 | VƯỜN LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
234 | VŨ TRỌNG PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.300 |
235 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
236 | Ỷ LAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
237 | ĐƯỜNG A KHU ADC | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
238 | ĐƯỜNG B KHU ADC | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 7.800 |
239 | ĐƯỜNG SỐ 41 | VƯỜN LÀI | KÊNH NƯỚC ĐEN | 8.000 |
240 | ĐƯỜNG B1 | ĐƯỜNG B4 | TÂY THẠNH (CHƯA THÔNG) | 4.800 |
241 | ĐƯỜNG B2 | ĐƯỜNG B1 | HẺM 229 TÂY THẠNH | 4.800 |
242 | ĐƯỜNG B3 | TÂY THẠNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
243 | ĐƯỜNG B4 | ĐƯỜNG B1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
244 | ĐƯỜNG T8 | ĐƯỜNG T3 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
245 | ĐƯỜNG DC6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.400 |
246 | ĐƯỜNG DC13 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
247 | ĐƯỜNG DC8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.500 |
2 | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 20.600 |
3 | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
4 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
5 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.500 |
6 | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
7 | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.700 |
8 | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.600 |
9 | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | KÊNH NHIÊU LỘC | 21.900 |
10 | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.500 |
11 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.600 |
12 | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
13 | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.400 |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ |
| 27.400 |
HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 |
| 28.400 | ||
HOA PHƯỢNG |
| 30.000 | ||
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | HUỲNH VĂN BÁNH | 24.000 |
HUỲNH VĂN BÁNH | GIÁP QUẬN 3 | 17.600 | ||
16 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
17 | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.900 |
18 | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
19 | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.300 |
20 | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 34.400 |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | LÊ VĂN SỸ | 29.200 |
LÊ VĂN SỸ | ĐẶNG VĂN NGỮ | 26.700 | ||
22 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
23 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.600 |
24 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
25 | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
26 | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 29.900 |
27 | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
28 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU | TRẦN KẾ XƯƠNG | 20.400 |
TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN XÍCH LONG | 13.900 | ||
PHAN XÍCH LONG | TRƯỜNG SA | 30.000 | ||
30 | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.900 |
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM | PHAN XÍCH LONG | 19.400 |
PHAN XÍCH LONG | THÍCH QUẢNG ĐỨC | 15.600 | ||
32 | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.900 |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.100 |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | NGUYỄN VĂN TRỖI | 21.500 |
NGUYỄN VĂN TRỖI | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 16.200 | ||
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.800 |
36 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG | GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 24.700 |
37 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
38 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
39 | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 48.000 |
40 | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.200 |
41 | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 35.200 |
42 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 36.500 |
43 | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC | HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 13.800 |
44 | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN ĐĂNG LƯU | 24.800 |
PHAN ĐĂNG LƯU | CÙ LAO | 35.200 | ||
CÙ LAO | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 35.200 | ||
45 | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.700 |
46 | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.300 |
47 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.300 |
48 | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.400 |
49 | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
50 | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU | RANH BÌNH THẠNH | 13.900 |
51 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.400 |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG DIỆU | 22.100 |
HOÀNG DIỆU | TRẦN HỮU TRANG | 15.900 | ||
53 | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
54 | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH | HOÀNG MINH GIÁM | 18.000 |
HOÀNG MINH GIÁM | BÙI VĂN THÊM | 16.000 | ||
55 | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH | ĐÀO DUY ANH | 20.600 |
56 | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.000 |
57 | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.600 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẠCH ĐẰNG | NGÃ 3 HÀNG XANH | CHỢ BÀ CHIỂU | 38.000 |
2 | BÌNH LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.300 |
3 | BÌNH QUỚI | CẦU KINH | THANH ĐA | 16.800 |
THANH ĐA | BẾN ĐÒ | 12.500 | ||
4 | BÙI HỮU NGHĨA | CẦU BÙI HỮU NGHĨA | NGÃ BA THÁNH MẪU | 25.400 |
NGÃ BA THÁNH MẪU | BẠCH ĐẰNG | 28.100 | ||
5 | BÙI ĐÌNH TUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.600 |
6 | CHU VĂN AN | NGÃ 5 BÌNH HÒA | CẦU CHU VĂN AN | 20.800 |
| CẦU CHU VĂN AN | ĐINH BỘ LĨNH | 23.600 | |
7 | CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.500 |
8 | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.500 |
9 | DIÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.000 |
10 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU SÀI GÒN | 38.000 |
11 | ĐINH BỘ LĨNH | CẦU BÌNH TRIỆU | NGUYỄN XÍ | 22.100 |
NGUYỄN XÍ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 23.100 | ||
12 | ĐINH TIÊN HOÀNG | CẦU BÔNG | PHAN ĐĂNG LƯU | 38.000 |
13 | ĐỐNG ĐA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
14 | ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
15 | ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.200 |
16 | NGUYỄN VĂN THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.600 |
17 | NGUYỄN GIA TRÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.600 |
18 | VÕ OANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
19 | ĐƯỜNG D5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.200 |
20 | ĐẶNG THÙY TRÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
21 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
22 | HỒNG BÀNG | VŨ TÙNG | DIÊN HỒNG | 25.600 |
23 | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 17.600 |
NGUYỄN VĂN ĐẬU | PHAN ĐĂNG LƯU | 20.600 | ||
24 | HUỲNH MẪN ĐẠT | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | 22.000 |
25 | HUỲNH ĐÌNH HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.700 |
26 | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.300 |
27 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.800 |
28 | LÊ QUANG ĐỊNH | CHỢ BÀ CHIỂU | NƠ TRANG LONG | 31.200 |
NƠ TRANG LONG | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 24.000 | ||
NGUYỄN VĂN ĐẬU | GIÁP RANH QUẬN GÒ VẤP | 20.400 | ||
29 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
30 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | BÌNH LỢI | RANH QUẬN GÒ VẤP | 12.000 |
31 | MAI XUÂN THƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
32 | MÊ LINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
33 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
34 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | LÊ QUANG ĐỊNH | HOÀNG HOA THÁM | 13.400 |
HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 12.000 | ||
35 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
36 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
37 | NGÔ TẤT TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.100 |
38 | ĐƯỜNG PHÚ MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
39 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.400 |
40 | NGUYỄN XÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.700 |
41 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
42 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.600 |
43 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.500 |
44 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
45 | NGUYỄN CỬU VÂN | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 24.000 |
46 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
47 | NGUYÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
48 | NGUYỄN HỮU CẢNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 32.000 |
49 | NGUYỄN HUY LƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
50 | NGUYỄN HUY TƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
51 | NGUYỄN KHUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
52 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.700 |
53 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.400 |
54 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
55 | NGUYỄN VĂN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.000 |
56 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | LÊ QUANG ĐỊNH | 24.000 |
LÊ QUANG ĐỊNH | PHAN VĂN TRỊ | 18.100 | ||
57 | NGUYỄN XUÂN ÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
58 | NƠ TRANG LONG | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | 32.400 |
LÊ QUANG ĐỊNH | NGUYỄN XÍ | 24.300 | ||
NGUYỄN XÍ | BÌNH LỢI | 18.000 | ||
59 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
60 | PHAN HUY ÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
61 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.900 |
62 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
63 | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN | 38.000 |
64 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.700 |
65 | PHAN VĂN HÂN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 19.200 |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | 24.000 | ||
66 | PHAN VĂN TRỊ | LÊ QUANG ĐỊNH | NƠ TRANG LONG | 19.200 |
NƠ TRANG LONG | GIÁP QUẬN GÒ VẤP | 18.000 | ||
67 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
68 | QUỐC LỘ 13 | ĐÀI LIỆT Sĩ | CẦU BÌNH TRIỆU | 24.000 |
69 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
70 | THANH ĐA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
71 | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
72 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
73 | TRẦN KẾ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
74 | TRẦN QUÝ CÁP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
75 | TRẦN VĂN KỶ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.000 |
76 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
77 | TRƯỜNG SA | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 19.200 |
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU BÔNG | 14.400 | ||
78 | UNG VĂN KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
79 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.000 |
80 | VÕ DUY NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.100 |
81 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
82 | VŨ HUY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.800 |
83 | VŨ NGỌC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
84 | VŨ TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.000 |
85 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CẦU THỊ NGHÈ | VÒNG XOAY HÀNG XANH | 38.000 |
VÒNG XOAY HÀNG XANH | ĐÀI LIỆT Sĩ | 27.000 | ||
ĐÀI LIỆT Sĩ | CẦU KINH | 20.600 | ||
DẠ CẦU THỊ NGHÈ |
| 13.800 | ||
86 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.400 |
87 | PHẠM VĂN ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH |
| 18.000 |
88 | TRẦN QUANG LONG | NGÔ TẤT TỐ | PHẠM VIẾT CHÁNH | 16.800 |
89 | TÂN CẢNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | UNG VĂN KHIÊM | 26.600 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | THEO QĐ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
2 | AN NHƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
3 | NGUYỄN VĂN KHỐI | PHẠM VĂN CHIÊU | LÊ VĂN THỌ | 9.200 |
LÊ VĂN THỌ | ĐƯỜNG SỐ 8 | 9.200 | ||
4 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
5 | HẠNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
6 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
7 | HOÀNG MINH GIÁM | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | NGUYỄN KIỆM | 18.800 |
8 | HUỲNH KHƯƠNG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
9 | HUỲNH VĂN NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
10 | LÊ ĐỨC THỌ | PHAN VĂN TRỊ | NGUYỄN OANH | 11.900 |
NGUYỄN OANH | THỐNG NHẤT | 11.300 | ||
THỐNG NHẤT | CẦU TRƯỜNG ĐÀI | 8.000 | ||
11 | LÊ HOÀNG PHÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
12 | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
13 | LÊ LỢI | NGUYỄN VĂN NGHI | LÊ LAI | 11.500 |
LÊ LAI | PHẠM VĂN ĐỒNG | 10.700 | ||
14 | LÊ QUANG ĐỊNH | CẦU HANG | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 15.200 |
15 | LÊ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
16 | LÊ VĂN THỌ | QUANG TRUNG | PHẠM VĂN CHIÊU | 9.700 |
PHẠM VĂN CHIÊU | LÊ ĐỨC THỌ | 9.500 | ||
17 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
18 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
19 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | LÊ QUANG ĐỊNH | PHẠM VĂN ĐỒNG | 8.000 |
20 | NGUYỄN DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
21 | NGUYỄN HỒNG | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 11.000 |
22 | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.800 |
23 | NGUYỄN OANH | NGÃ SÁU | PHAN VĂN TRỊ | 19.200 |
PHAN VĂN TRỊ | LÊ ĐỨC THỌ | 16.800 | ||
LÊ ĐỨC THỌ | CẦU AN LỘC | 14.400 | ||
24 | NGUYỄN THÁI SƠN | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | NGUYỄN KIỆM | 16.800 |
NGUYỄN KIỆM | PHẠM NGŨ LÃO | 18.000 | ||
PHẠM NGŨ LÃO | PHAN VĂN TRỊ | 20.000 | ||
PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 11.800 | ||
DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 11.800 | ||
25 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
26 | NGUYỄN TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
27 | NGUYỄN VĂN BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.500 |
28 | NGUYỄN VĂN CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
29 | NGUYỄN VĂN DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
30 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | THỐNG NHẤT | NGUYỄN OANH | 15.400 |
NGUYỄN OANH | CÔNG VIÊN VĂN HÓA | 15.400 | ||
31 | NGUYỄN VĂN NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.800 |
32 | PHẠM HUY THÔNG | PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 12.000 |
33 | PHẠM NGŨ LÃO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.000 |
34 | PHẠM VĂN CHIÊU | QUANG TRUNG | LÊ VĂN THỌ | 8.400 |
LÊ VĂN THỌ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.400 | ||
35 | PHẠM VĂN BẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
36 | PHAN HUY ÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
37 | PHAN VĂN TRỊ | PHẠM VĂN ĐỒNG | NGUYỄN THÁI SƠN | 18.000 |
NGUYỄN THÁI SƠN | NGUYỄN OANH | 15.800 | ||
NGUYỄN OANH | THỐNG NHẤT | 13.000 | ||
38 | QUANG TRUNG | NGÃ SÁU GÒ VẤP | LÊ VĂN THỌ | 19.400 |
LÊ VĂN THỌ | TÂN SƠN | 15.600 | ||
TÂN SƠN | CHỢ CẦU | 13.200 | ||
39 | TÂN SƠN | QUANG TRUNG | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 8.800 |
40 | THÍCH BỬU ĐĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
41 | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
42 | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | LÊ ĐỨC THỌ | 11.000 |
LÊ ĐỨC THỌ | CẦU BẾN PHÂN | 9.600 | ||
SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | 10.000 | ||
43 | THÔNG TÂY HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
44 | TRẦN BÁ GIAO | CHUNG CƯ HÀ KIỀU | NGUYỄN THÁI SƠN | 5.200 |
45 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
46 | TRẦN PHÚ CƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
47 | TRẦN QUỐC TUẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
48 | TRẦN THỊ NGHỈ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.800 |
49 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
50 | TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
51 | TRƯƠNG MINH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
52 | TÚ MỠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
53 | BÙI QUANG LÀ | PHAN VĂN BẠCH | PHAN HUY ÍCH | 6.200 |
54 | ĐỖ THÚC TỊNH | QUANG TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 7.200 |
55 | NGUYỄN DUY CUNG | ĐƯỜNG SỐ 19 | PHAN HUY ÍCH | 6.200 |
56 | NGUYỄN TƯ GIẢN | ĐƯỜNG SỐ 34 | PHAN HUY ÍCH | 6.200 |
57 | PHẠM VĂN ĐỒNG |
|
| 16.800 |
58 | TÔ NGỌC VÂN |
|
| 6.000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
2 | AO ĐÔI | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 3.800 |
3 | ẤP CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 4.000 |
4 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | TÂY LÂN | 3.000 |
5 | BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | NGÃ TƯ BỐN XÃ | 7.000 |
6 | BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
7 | BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
8 | BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ | CUỐI ĐƯỜNG | 5.000 |
9 | BÙI HỮU DIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
10 | BÙI TƯ TOÀN | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 5.400 |
11 | CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
12 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
13 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
14 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
15 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
16 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
17 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
19 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
20 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
21 | CẦU KINH | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN VĂN CỰ | 2.400 |
22 | CÂY CÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
23 | CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 3.000 |
23 | CHIẾN LƯỢC | TÂN HÒA ĐÔNG | MÃ LÒ | 4.800 |
24 | DƯƠNG BÁ CUNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | DƯƠNG TỰ QUÁN | 5.800 |
25 | DƯƠNG TỰ QUÁN | HOÀNG VĂN HỢP | CUỐI ĐƯỜNG | 5.800 |
26 | ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) | LÊ VĂN QUỚI | TỈNH LỘ 10 | 6.100 |
27 | ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | LIÊN KHU 5-11-12 | 4.700 |
28 | ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
29 | ĐỖ NĂNG TẾ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5.200 |
30 | ĐOÀN PHÚ TỨ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
31 | ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
32 | ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
33 | ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG | TỈNH LỘ 10 | LÊ ĐÌNH CẨN | 4.500 |
34 | ĐƯỜNG BỜ SÔNG | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 3.000 |
35 | ĐƯỜNG BỜ TUYẾN | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 4.300 |
36 | ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 3 | 4.000 |
37 | ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | 3.000 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4.800 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 3.000 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.000 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CẦU KINH | 3.000 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU BÌNH ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3.000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5) |
| 3.000 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 3.000 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MÃ LÒ | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 4-5 | 3.000 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 3.000 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2C | 3.000 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9) | ĐƯỜNG SỐ 2A | 3.000 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6.200 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 3.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.000 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | QUỐC LỘ 1A | 3.000 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4.800 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.000 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5E | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5C | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | KÊNH NƯỚC ĐEN | 3.000 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4.500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HƯƠNG LỘ 3 | 3.000 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | KÊNH NƯỚC ĐEN | 4.200 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 3.000 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 8B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 8D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 9A | 4.200 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | DỰ ÁN 415 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 9B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 3.000 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 3.000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 11A. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG 26/3 | 3.600 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | ĐƯỜNG 26/3 | 3.000 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 13B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 13C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 14. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 3.600 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 14A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 14B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.000 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 15. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/3 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 16A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 19A | 3.600 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 17A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 17B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 17C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH | 5.800 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 18A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 3.000 |
138 | ĐƯỜNG 18B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | GÒ XOÀI | 3.600 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 18C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 3.000 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 18D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG 18B | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 1) | 3.000 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 3.600 |
144 | ĐƯỜNG SỐ 19A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 20. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
146 | ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | MÃ LÒ | 3.000 |
147 | ĐƯỜNG SỐ 21D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
148 | ĐƯỜNG SỐ 22. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 4.000 |
149 | ĐƯỜNG SỐ 23A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
150 | ĐƯỜNG SỐ 23B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
151 | ĐƯỜNG SỐ 24. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 4.000 |
152 | ĐƯỜNG SỐ 24A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
153 | ĐƯỜNG SỐ 25. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | MIẾU GÒ XOÀI | 3.000 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 5.000 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 38A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 5.000 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 40. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 7.000 |
159 | ĐƯỜNG SỐ 40A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 5.000 |
160 | ĐƯỜNG SỐ 40B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 4.400 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 42. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 5.000 |
162 | ĐƯỜNG SỐ 42A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49B | ĐƯỜNG SỐ 51 | 4.400 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 43. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
164 | ĐƯỜNG SỐ 44. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 5.000 |
165 | ĐƯỜNG SỐ 46. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.200 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 46A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | CUỐI ĐƯỜNG | 5.000 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 46B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 53A | 4.400 |
168 | ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 4.400 |
169 | ĐƯỜNG SỐ 48. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 5.000 |
170 | ĐƯỜNG SỐ 48A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55B | ĐƯỜNG SỐ 55 | 4.400 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 48B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 48C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 49. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 46 | ĐƯỜNG SỐ 40 | 7.000 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 49A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 40B | 4.400 |
175 | ĐƯỜNG SỐ 49B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 44 | ĐƯỜNG SỐ 42 | 4.400 |
176 | ĐƯỜNG SỐ 49C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 42A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 4.400 |
177 | ĐƯỜNG SỐ 50. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 5.000 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 50A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 55 | 4.400 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 50B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | ĐƯỜNG SỐ 57 | 4.400 |
180 | ĐƯỜNG SỐ 50C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 53C | 5.000 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 50D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | ĐƯỜNG SỐ 57A | 4.400 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 51. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 52. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 59 | 5.000 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 52A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53D | ĐƯỜNG SỐ 55 | 4.400 |
185 | ĐƯỜNG SỐ 52B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57C | ĐƯỜNG SỐ 57 | 4.400 |
186 | ĐƯỜNG SỐ 53. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50C | ĐƯỜNG SỐ 46 | 4.400 |
187 | ĐƯỜNG SỐ 53A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48 | ĐƯỜNG SỐ 46A | 4.600 |
188 | ĐƯỜNG SỐ 53B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50A | ĐƯỜNG SỐ 50C | 4.600 |
189 | ĐƯỜNG SỐ 53C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52A | ĐƯỜNG SỐ 50A | 4.600 |
190 | ĐƯỜNG SỐ 53D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 4.600 |
191 | ĐƯỜNG SỐ 54. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 5.000 |
192 | ĐƯỜNG SỐ 54A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57 | ĐƯỜNG SỐ 59 | 5.000 |
193 | ĐƯỜNG SỐ 55. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 46 | 6.200 |
194 | ĐƯỜNG SỐ 55A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50D | ĐƯỜNG SỐ 48A | 4.600 |
195 | ĐƯỜNG SỐ 55B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48C | ĐƯỜNG SỐ 46A | 4.600 |
196 | ĐƯỜNG SỐ 57. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 50 | 6.200 |
197 | ĐƯỜNG SỐ 57A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52B | ĐƯỜNG SỐ 50B | 4.600 |
198 | ĐƯỜNG SỐ 57B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50B | ĐƯỜNG SỐ 50D | 4.600 |
199 | ĐƯỜNG SỐ 57C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 4.600 |
200 | ĐƯỜNG SỐ 59. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
201 | ĐƯỜNG SỐ 59B. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
202 | GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
203 | HỒ HỌC LÃM | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH) | 7.900 |
204 | HỒ VĂN LONG | NGUYỄN THỊ TÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC) | 4.000 |
204 | HỒ VĂN LONG | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
205 | HOÀNG VĂN HỢP | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG 1A | 5.800 |
206 | HƯƠNG LỘ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
207 | HƯƠNG LỘ 3 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.600 |
208 | KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
209 | KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
210 | KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG AN LẠC A | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 5.800 |
211 | KHIẾU NĂNG TỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
212 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | MŨI TÀU | CẦU AN LẠC | 14.000 |
CẦU AN LẠC | VÒNG XOAY AN LẠC | 9.800 | ||
213 | LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG | SỐ 71 LÂM HOÀNH | 5.700 |
TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.500 | ||
214 | LÊ CƠ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | 4.500 |
RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5.600 | ||
215 | LÊ CÔNG PHÉP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
216 | LÊ ĐÌNH CẨN | QUỐC LỘ 1A | TỈNH LỘ 10 | 4.800 |
217 | LÊ ĐÌNH DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
218 | LÊ NGƯNG | NGUYỄN CỬU PHÚ | VÕ TRẦN CHÍ | 2.700 |
219 | LÊ TẤN BÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
220 | LÊ TRỌNG TẤN | CẦU BƯNG | QUỐC LỘ 1A | 6.300 |
221 | LÊ VĂN QUỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
222 | LIÊN KHU 1 - 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
223 | LIÊN KHU 2 - 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 | 5.200 |
224 | LIÊN KHU 2-10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÔ TƯ | GÒ XOÀI | 3.000 |
225 | LIÊN KHU 4-5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
226 | LIÊN KHU 5-6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
227 | LIÊN KHU 5-11-12. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | ĐÌNH NGHI XUÂN | 5.200 |
228 | LIÊN KHU 7-13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 8B | DỰ ÁN 415 | 3.000 |
229 | LIÊN KHU 8-9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 3.000 |
230 | LIÊN KHU PHỐ 10-11. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
231 | LIÊN KHU 16 - 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
232 | LỘ TẺ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
233 | LÔ TƯ | MÃ LÒ | ĐƯỜNG GÒ XOÀI | 3.000 |
234 | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 6.200 |
235 | NGÔ Y LINH | AN DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 5.900 |
236 | NGUYỄN CỬU PHÚ | TỈNH LỘ 10 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 4.000 |
237 | NGUYỄN HỚI | KINH DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.100 |
238 | NGUYỄN QUÝ YÊM | AN DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5.800 |
239 | NGUYỄN THỊ TÚ | QUỐC LỘ 1A | VĨNH LỘC | 6.000 |
240 | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN THỨC TỰ | 7.200 |
241 | NGUYỄN THỨC TỰ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | HOÀNG VĂN HỢP | 5.800 |
242 | NGUYỄN TRIỆU LUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
243 | NGUYỄN TRỌNG TRÍ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 5.800 |
244 | NGUYỄN VĂN CỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
245 | PHẠM BÀNH | NGUYỄN THỨC TỰ | PHAN CÁT TỰU | 4.000 |
246 | PHẠM ĐĂNG GIANG | RANH QUẬN 12 | QUỐC LỘ 1A | 5.800 |
247 | PHAN CÁT TỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
248 | PHAN ANH | NGÃ TƯ BỐN XÃ | TÂN HÒA ĐÔNG | 6.800 |
249 | PHAN ĐÌNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
250 | PHÙNG TÁ CHU | BÀ HOM | KHIẾU NĂNG TỈNH | 4.600 |
251 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH BÌNH CHÁNH | GIÁP HUYỆN HÓC MÔN | 5.400 |
252 | SINCO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
253 | SÔNG SUỐI | QUỐC LỘ 1A | RANH SÔNG SUỐI | 2.900 |
254 | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
255 | TÂN HÒA ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 | 6.300 |
256 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | BÌNH LONG | QUỐC LỘ 1A | 6.800 |
257 | TẬP ĐOÀN 6B | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
258 | TÂY LÂN | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
259 | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | 8.800 |
RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 29 | 8.800 | ||
ĐƯỜNG SỐ 29 | TỈNH LỘ 10 | 5.800 | ||
260 | TỈNH LỘ 10 | CÂY DA SÀ | QUỐC LỘ 1A | 7.000 |
QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | 5.200 | ||
CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | RANH BÌNH CHÁNH | 3.400 | ||
261 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
262 | TRẦN THANH MẠI | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 3.000 |
263 | TRẦN VĂN GIÀU | TÊN LỬA | QUỐC LỘ 1A | 8.800 |
QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 3.500 | ||
264 | TRƯƠNG PHƯỚC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
265 | VÀNH ĐAI TRONG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG) | 9.000 |
266 | VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) | NGUYỄN THỊ TÚ | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | 4.000 |
267 | VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 2.800 |
268 | VŨ HỮU | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | 5.000 |
269 | VƯƠNG VĂN HUỐNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
270 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
271 | HOÀNG HƯNG | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
272 | VÕ TRẦN CHÍ | QUỐC LỘ 1A | RANH BÌNH CHÁNH | 2.700 |
273 | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ AN LẠC - PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 8.800 |
|
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN THỦ ĐỨC
Ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG | QUỐC LỘ 1K | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
2 | BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | RANH QUẬN ĐOÀN 4 | 3.700 |
3 | BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) | LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | 3.700 |
4 | CÂY KEO | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
5 | CHƯƠNG DƯƠNG | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | 4.800 |
6 | ĐẶNG THỊ RÀNH | DƯƠNG VĂN CAM | TÔ NGỌC VÂN | 6.600 |
7 | ĐẶNG VĂN BI | VÕ VĂN NGÂN | NGUYỄN VĂN BÁ | 7.000 |
8 | ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 4.400 |
9 | ĐOÀN CÔNG HỚN | NGÃ BA HỒ VĂN TƯ | VÕ VĂN NGÂN | 8.400 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | VÕ VĂN NGÂN | 6.600 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | KHA VẠN CÂN | 3.700 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
17 | ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY | NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) | QUỐC LỘ 1 | PHẠM VĂN ĐỒNG | 4.200 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.400 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 4.400 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 4.400 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG | LÊ VĂN CHÍ | ĐƯỜNG SỐ 17 | 3.700 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | XA LỘ HÀ NỘI | 4.300 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | XA LỘ HÀ NỘI | 4.300 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) | 3.700 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) | 3.100 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 | 3.700 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 8 | HẺM 42 ĐƯỜNG 10 | 3.700 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 7- PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 9- PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 10- PHƯỜNG TAM BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 11 | CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN | 3.800 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
47 | ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.800 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐẶNG VĂN BI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | HỒ VĂN TƯ | ĐẶNG VĂN BI | 3.800 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | HỒ VĂN TƯ | ĐẶNG VĂN BI | 3.800 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | HỒ VĂN TƯ | CẦU PHỐ NHÀ TRÀ | 4.400 |
CẦU PHỐ NHÀ TRÀ | ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ | 3.700 | ||
53 | ĐƯỜNG SỐ 12- PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
55 | DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 8.000 |
56 | DƯƠNG VĂN CAM | KHA VẠN CÂN | PHẠM VĂN ĐỒNG | 5.400 |
57 | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | QUỐC LỘ 1 | CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA | 4.400 |
CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA | QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) | 3.700 | ||
58 | HIỆP BÌNH | KHA VẠN CÂN | QUỐC LỘ 13 | 6.200 |
59 | HỒ VĂN TƯ | NGÃ BA KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 10 | 7.400 |
ĐƯỜNG SỐ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.100 | ||
60 | HOÀNG DIỆU 2 | KHA VẠN CÂN | LÊ VĂN CHÍ | 8.000 |
61 | KHA VẠN CÂN | NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC | CẦU NGANG | 17.300 |
CẦU NGANG | PHẠM VĂN ĐỒNG | 6.800 | ||
CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI | BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT | 4.000 | ||
ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI | BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT | 6.200 | ||
NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC | PHẠM VĂN ĐỒNG | 7.400 | ||
62 | LAM SƠN | TÔ NGỌC VÂN | LÊ VĂN NINH | 6.100 |
63 | LÊ THỊ HOA. PHƯỜNG BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | QUỐC LỘ 1 | 3.700 |
64 | LÊ VĂN CHÍ | VÕ VĂN NGÂN | QUỐC LỘ 1 | 4.600 |
65 | LÊ VĂN NINH | NGÃ 5 THỦ ĐỨC | DƯƠNG VĂN CAM | 19.500 |
66 | LINH ĐÔNG | PHẠM VĂN ĐỒNG | TÔ NGỌC VÂN | 4.200 |
67 | LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | XA LỘ HÀ NỘI | 4.800 |
68 | LÝ TẾ XUYÊN | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
69 | NGÔ CHÍ QUỐC | TỈNH LỘ 43 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
70 | NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ. TRƯỜNG THỌ) | VÕ VĂN NGÂN | CẦU RẠCH CHIẾC | 7.900 |
71 | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | 3.700 |
72 | PHÚ CHÂU | QUỐC LỘ 1 | TÔ NGỌC VÂN | 3.700 |
73 | QUỐC LỘ 13 CŨ | QUỐC LỘ 13 MỚI | QUỐC LỘ 1 | 5.200 |
QUỐC LỘ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 | ||
74 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CẦU BÌNH TRIỆU | CẦU ÔNG DẦU | 6.300 |
CẦU ÔNG DẦU | NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC | 6.300 | ||
NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC | CẦU VĨNH BÌNH | 5.900 | ||
75 | QUỐC LỘ 1 | CẦU BÌNH PHƯỚC | NGÃ TƯ LINH XUÂN | 4.500 |
NGÃ TƯ LINH XUÂN | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | 5.500 | ||
NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.900 | ||
76 | QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) | NGÃ TƯ LINH XUÂN | SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 4.800 |
77 | TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | HIỆP BÌNH | 3.700 |
78 | TAM HÀ | TÔ NGỌC VÂN | PHÚ CHÂU | 5.500 |
79 | TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) | PHÚ CHÂU | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
80 | THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 8.000 |
81 | TỈNH LỘ 43 | NGÃ 4 GÒ DƯA | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 4.000 |
82 | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | PHẠM VĂN ĐỒNG | 8.000 |
PHẠM VĂN ĐỒNG | CẦU TRẮNG 2 | 6.600 | ||
CẦU TRẮNG 2 | QUỐC LỘ 1 | 4.500 | ||
83 | TÔ VĨNH DIỆN | VÕ VĂN NGÂN | HOÀNG DIỆU 2 | 7.000 |
84 | TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN | 4.000 |
85 | TRƯƠNG VĂN NGƯ | LÊ VĂN NINH | ĐẶNG THỊ RÀNH | 6.200 |
86 | TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU SẮT | 4.800 |
CẦU SẮT | KHA VẠN CÂN | 4.000 | ||
87 | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | NGÃ TƯ THỦ ĐỨC | 17.600 |
88 | XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) | NGÃ TƯ THỦ ĐỨC | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | 4.400 |
89 | CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA. PHƯỜNG TAM BÌNH |
|
| 3.220 |
90 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CẦU BÌNH LỢI | CẦU GÒ DƯA | 12.600 |
CẦU GÒ DƯA | QUỐC LỘ 1 | 10.500 | ||
91 | ĐƯỜNG SỐ 7. LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 22. LINH ĐÔNG | LÝ TẾ XUYÊN | ĐƯỜNG SỐ 30 | 4.500 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 25. LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4.500 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 30. LINH ĐÔNG | ĐƯỜNG SẮT | CUỐI ĐƯỜNG | 4.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 5. HIỆP BÌNH CHÁNH | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 3 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 7 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 4 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 12 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 14 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 17 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 18 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 20 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 21 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 23 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 24 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 26 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 49 | KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
109 | ĐƯỜNG B | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 36 | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 40 | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 12 | CẦU RẠCH MÔN | NGÃ BA ĐƯỜNG SỐ 26 | 6.000 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5) | TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE | CUỐI ĐƯỜNG (GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG) | 6.000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TỪ NHÀ SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 16 | 6.000 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 | GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 | 6.000 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 5- LC | ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 5.000 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 26. LĐ | LINH ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | 3.700 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 35 | 3.200 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 25 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.200 |
120 | Ụ GHE | BÌNH PHÚ | VÀNH ĐAI 2 | 2.400 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 2- TP | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 3- TP | TAM HÀ | HẺM 80 ĐƯỜNG 4 | 3.000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 5- TP | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 7- TP | TÔ NGỌC VÂN | TAM CHÂU | 2.100 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 8- TP | TÔ NGỌC VÂN | NHÀ SỐ 34 ĐƯỜNG 8 | 2.100 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 9- TP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
127 | LÝ TẾ XUYÊN (NỐI DÀI) | CÂY KEO | TAM BÌNH | 3.700 |
128 | NGUYỄN THỊ NHUNG | QUỐC LỘ 13 MỚI | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 5.000 |
129 | ĐINH THỊ THI | QUỐC LỘ 13 MỚI | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 5.000 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 1. KP5 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 2. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 3. KP5 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 4. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 6. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 7. KP5 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 5. KP5 | ĐƯỜNG SỐ 7. KP5 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 10. KP2 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 11. KP3 | QUỐC LỘ 13 CŨ | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 12. KP2 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 15. KP3 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 3.800 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 21. KP1 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 3.800 |
143 | ĐƯỜNG 3. NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4 | ĐƯỜNG 20. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
144 | ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4 | HẺM 606. QL13. KP4 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
145 | ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5 | ĐƯỜNG 4. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
146 | ĐƯỜNG 2. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
147 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
148 | ĐƯỜNG 7. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP6 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
149 | ĐƯỜNG 9. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 6. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
150 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
151 | ĐƯỜNG 12. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
152 | ĐƯỜNG 13. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
153 | ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | 4.000 |
154 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5 | 4.000 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP6 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP6 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 16. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | NGUYỄN THỊ NHUNG | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG SỐ 7.KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 20. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
159 | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | NGUYỄN THỊ NHUNG | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
160 | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 29. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ VẠN PHÚC | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
162 | ĐƯỜNG SỐ 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | NGUYỄN THỊ NHUNG | ĐINH THỊ THI | 4.000 |
164 | ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
165 | ĐƯỜNG SỐ 37. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 32. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 50. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 52. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
168 | HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT) | TỈNH LỘ 43 | NGÔ CHÍ QUỐC | 3.700 |
169 | HẺM 1099 TỈNH LỘ 43. HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ) | TỈNH LỘ 43 | NGÔ CHÍ QUỐC | 3.700 |
170 | ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | CẦU BÌNH ĐỨC | ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 | QUỐC LỘ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | ĐƯỜNG SỐ 23 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
175 | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 | GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3.000 |
176 | ĐƯỜNG SỐ 13 KHU PHỐ 3. 4. 5 | QUỐC LỘ 1 | LÊ THỊ HOA | 3.000 |
177 | ĐƯỜNG SỐ 19 | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | ĐƯỜNG SỐ 15 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 1 | NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.200 |
180 | ĐƯỜNG SỐ 6 | NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI | KHO VẬN | 4.400 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 10 | NGÃ 3 HỒ VĂN TƯ | ĐƯỜNG SỐ 9 | 2.700 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 1 | NGÃ 4 RMK | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
|
| 2.300 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
|
| 2.300 |
185 | ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
|
| 2.300 |
186 | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
|
| 2.300 |
187 | ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
|
| 2.300 |
188 | ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
|
| 2.300 |
189 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM |
|
| 3.200 |
190 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM |
|
| 3.200 |
191 | ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM |
|
| 3.200 |
192 | NGUYỄN BÁ LUẬT | VÕ VĂN NGÂN | ĐƯỜNG SỐ 4 | 8.000 |
193 | ĐƯỜNG SỐ 4 | DÂN CHỦ | ĐƯỜNG SỐ 9 | 4.500 |
194 | ĐƯỜNG SỐ 6 | DÂN CHỦ | ĐƯỜNG SỐ 9 | 5.000 |
195 | ĐƯỜNG SỐ 8 | NGUYỄN BÁ LUẬT | ĐƯỜNG SỐ 9 | 4.500 |
196 | ĐƯỜNG SỐ 9 | ĐẶNG VĂN BI | ĐƯỜNG SỐ 8 | 5.000 |
197 | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 9 | VÕ VĂN NGÂN | 7.000 |
198 | ĐƯỜNG SỐ 13 | VÕ VĂN NGÂN | HẺM 20 | 7.000 |
HẺM 20 | ĐẶNG VĂN BI | 5.500 | ||
199 | BÁC ÁI | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 6.200 |
200 | CÔNG LÝ | CHU MẠNH TRINH | ĐẶNG VĂN BI | 6.200 |
201 | ĐOÀN KẾT | VÕ VĂN NGÂN | KHỔNG TỬ | 6.200 |
202 | ĐỘC LẬP | EINSTEIN | LÊ QUÝ ĐÔN | 6.200 |
203 | ĐỒNG TIẾN | HỒNG ĐỨC | CUỐI ĐƯỜNG | 6.200 |
204 | HÒA BÌNH | KHỔNG TỬ | ĐẶNG VĂN BI | 6.200 |
205 | HỮU NGHỊ | VÕ VĂN NGÂN | HÀN THUYÊN | 6.200 |
206 | NGUYỄN KHUYẾN | ĐOÀN KẾT | THỐNG NHẤT | 6.200 |
207 | CHU MẠNH TRINH | DÂN CHỦ | THỐNG NHẤT | 6.200 |
208 | LƯƠNG KHẢI SIÊU | DÂN CHỦ | ĐOÀN KẾT | 6.200 |
209 | HÀN THUYÊN | ĐOÀN KẾT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
210 | KHỔNG TỬ | DÂN CHỦ | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
211 | EINSTEIN | DÂN CHỦ | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
212 | HỒNG ĐỨC | DÂN CHỦ | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
213 | LÊ QUÝ ĐÔN | BÁC ÁI | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
214 | PHAN HUY ÍCH | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
215 | TAGORE | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
216 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
217 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
218 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
219 | CHU VĂN AN | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
220 | ALEXANDREDE RHOHE | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
221 | PASTEUR | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
222 | ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 | PHẠM VĂN ĐỒNG | 3.000 |
223 | ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 9 | 3.500 |
224 | ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 9 | 3.500 |
225 | ĐƯỜNG SỐ 1 - TB | QUỐC LỘ 1 | PHÚ CHÂU | 3.700 |
226 | ĐƯỜNG SỐ 2 - TB | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
227 | ĐƯỜNG SỐ 3 - TB | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
228 | ĐƯỜNG SỐ 4-TB | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
229 | ĐƯỜNG SỐ 11-TB | ĐƯỜNG SỐ 10 | NHÀ SỐ 128 | 4.000 |
230 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
231 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
232 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
233 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
234 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
235 | ĐƯỜNG SỐ 1- LTR | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 4 | 4.200 |
236 | ĐƯỜNG SỐ 5- LTR | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
237 | ĐƯỜNG SỐ 10- LTR | ĐƯỜNG SỐ 8 | LINH TRUNG | 4.200 |
238 | ĐƯỜNG SỐ 11- LTR | LÊ VĂN CHÍ | LINH TRUNG | 4.200 |
239 | ĐƯỜNG SỐ 12- LTR | ĐƯỜNG SỐ 13 | QUỐC LỘ 1 | 4.000 |
240 | ĐƯỜNG SỐ 13- LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
241 | ĐƯỜNG SỐ 15- LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 4.000 |
242 | ĐƯỜNG SỐ 2 - LX | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
243 | ĐƯỜNG SỐ 15- LX | ĐƯỜNG SỐ 15 | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
244 | ĐƯỜNG SỐ 2- LX. | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM | 3.700 |
245 | ĐƯỜNG SỐ 4- LX. | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
246 | ĐƯỜNG SỐ 5- LX. | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM | 3.700 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | PHẠM HÙNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
2 | ĐẶNG NHỮ LÂM | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU B | 4.500 |
3 | ĐÀO SƯ TÍCH | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU PHƯỚC LỘC | 3.400 |
CẦU PHƯỚC LỘC | CUỐI ĐƯỜNG | 2.800 | ||
4 | ĐÀO TÔNG NGUYÊN | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU C | 4.500 |
5 | NGUYỄN VĂN RÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.740 |
6 | DƯƠNG CÁT LỢI | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU A | 4.500 |
7 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.440 |
8 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.440 |
9 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN HUYỆN TẠI XÃ LONG THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
10 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
11 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ THÁI SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
12 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ THANH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.550 |
13 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
15 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU VỰC CẦU BÀ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
16 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC KIẾN GIAI ĐOẠN I | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
17 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
18 | ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU LÂM TÀI CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
19 | ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU PETECHIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
20 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VITACO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
21 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.350 |
22 | ĐƯỜNG VÀO TRƯỜNG THCS LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.640 |
23 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU PHÚ XUÂN | ĐÀO TÔNG NGUYÊN | 6.000 |
ĐÀO TÔNG NGUYÊN | MŨI NHÀ BÈ | 4.800 | ||
24 | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU RẠCH ĐĨA | CẦU LONG KIỂN | 4.200 |
CẦU LONG KIỂN | CẦU RẠCH TÔM | 3.300 | ||
CẦU RẠCH TÔM | CẦU RẠCH DƠI | 2.400 | ||
25 | NGÔ QUANG THẮM | NGUYỄN VĂN TẠO | LÊ VĂN LƯƠNG | 2.040 |
26 | NGÃ BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.740 |
27 | NGUYỄN BÌNH | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU MƯƠNG CHUỐI | 4.200 |
CẦU MƯƠNG CHUỐI | LÊ VĂN LƯƠNG | 3.300 | ||
LÊ VĂN LƯƠNG | ĐÀO SƯ TÍCH | 2.400 | ||
28 | NGUYỄN HỮU THỌ | CẦU RẠCH ĐĨA 2 | CẦU BÀ CHIÊM | 8.000 |
CẦU BÀ CHIÊM | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | 3.900 | ||
29 | NGUYỄN VĂN TẠO | NGUYỄN BÌNH | CẦU HIỆP PHƯỚC | 3.150 |
CẦU HIỆP PHƯỚC | SÔNG KINH LỘ | 2.040 | ||
SÔNG KINH LỘ | RANH TỈNH LONG AN | 1.110 | ||
30 | PHẠM HỮU LẦU | CẦU PHƯỚC LONG | LÊ VĂN LƯƠNG | 3.600 |
31 | PHAN VĂN BẢY | KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | CẦU LONG HẬU | 2.400 |
32 | PHẠM THỊ KỲ | NGUYỄN BÌNH | NHÀ THIẾU NHI | 4.200 |
33 | PHẠM THỊ QUY | TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ | NHÀ THIẾU NHI | 4.200 |
34 | DƯƠNG THỊ NĂM | NGUYỄN BÌNH | TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ | 4.200 |
35 | LÊ THỊ KỈNH | LÊ VĂN LƯƠNG | NGUYỄN HỮU THỌ | 3.400 |
36 | TRẦN THỊ LIỀN | LÊ VĂN LƯƠNG | NGÃ RẼ NHÀ SỐ 1017/56 | 3.400 |
37 | TRẦN THỊ TAO | LÊ VĂN LƯƠNG | RẠCH MỎ NEO | 3.400 |
38 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
39 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ MINH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
40 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ GIA VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
41 | ĐƯỜNG VÀO DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHÚ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.350 |
42 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ CÔNG TY DVTM - KD NHÀ SÀI GÒN MỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.350 |
43 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TRẦN THÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
44 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN AN HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
45 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VẠN PHÁT HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
46 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VẠN HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
47 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TRÌNH CẢNG SÀI GÒN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
48 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ COTEC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
49 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ T30 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
50 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY THANH NIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.740 |
51 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở GIÁO VIÊN LÊ HỒNG PHONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
52 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NHƠN ĐỨC (CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
53 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ 28 HECTA (CÔNG TY DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NHÀ BÈ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
54 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NHÀ Ở CÁN BỘ CHIẾN SĨ CỤC CẢNH SÁT HÌNH SỰ C45 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
55 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KINH DOANH NHÀ (THE STAR VILLEGA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.040 |
56 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CHIẾN SĨ BỘ CÔNG AN (TỔNG CỤC 5) |
|
| 3.600 |
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1.500 |
2 | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA | 2.400 |
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.800 | ||
3 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | 400 |
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1.500 |
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1.500 |
6 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.600 |
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 3.300 |
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 2.400 | ||
8 | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 1.100 |
9 | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
10 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 1.300 |
11 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG | 1.600 |
SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 1.600 | ||
12 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 3.000 |
13 | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG - QUY ĐỨC | 800 |
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
| 700 |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
| 1.000 | ||
15 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
| 400 |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
| 400 | ||
16 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.000 |
17 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.000 |
18 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1. 2. 3 | RANH BÌNH TÂN | 1.300 |
19 | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 13.800 |
NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 9.000 | ||
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 6.600 | ||
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 3.600 | ||
20 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 1.300 |
21 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | 3.000 |
RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 2.200 | ||
22 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.800 |
NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH TỈNH LONG AN | 1.800 | ||
23 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 |
24 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 1.800 |
25 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.100 |
26 | ĐƯỜNG 11A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 10.200 |
27 | ĐƯỜNG 13A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 10.200 |
28 | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 2.800 |
29 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | 700 |
30 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 700 |
31 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 800 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN | 2.300 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2.000 |
33 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 | RẠCH CẦU GIA | 700 |
34 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 600 |
35 | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG | 500 |
36 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ | ĐÊ SÁU OÁNH | 500 |
37 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 500 |
38 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4.5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 600 |
39 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 600 |
40 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2.000 |
VĨNH LỘC | THỚI HÒA | 1.400 | ||
41 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6.2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 1.900 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 8.200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.400 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10.900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 |
| 5.400 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 10.000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 10.000 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A | 10.000 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A | 10.000 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 1E. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10.000 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 1F. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5.800 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.900 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9 A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10.600 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.500 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 10.000 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 9.200 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG 4 | 5.700 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3.300 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 13.300 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.900 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.300 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5.800 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.300 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.500 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 4A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG 1B | 12.600 |
69 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 7.300 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11.700 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E | 11.100 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 5 A.B.C. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5.800 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 5A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 9.200 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 | 9.200 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A | 9.200 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5.800 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.100 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 13.300 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.600 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 6A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10.500 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 6B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10.500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 6C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10.500 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 6D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10.500 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6.300 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 13.000 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH | 9.200 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 6.300 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 9A | 15.600 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 8A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10.500 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 8B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F | 10.500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 8C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 10.500 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6.700 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11.700 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 10.900 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 9A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG | 16.000 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ | 12.100 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3.600 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 12.800 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.500 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 10A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 12.000 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 10B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 12.000 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6.600 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 | 13.800 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 5.700 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.700 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 5.800 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 12.000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7.100 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11.500 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 15. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 5.700 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 15. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 9.200 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 16. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 5.700 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 16. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12.000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 5.800 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 18. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 7.200 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 18. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12.000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 19. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7.700 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 20. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5.800 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 20. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11.500 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 21. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7.100 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5.800 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 13.200 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.700 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11.700 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 26. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12.000 |
132 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4. 5 | 700 |
133 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3 | 1.300 |
134 | HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 | 2.600 |
135 | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | 1.400 |
135 | HOÀNG PHAN THÁI | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 |
136 | HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC | 800 |
137 | HƯNG LONG - QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
138 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN | 2.300 |
CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2.000 | ||
139 | HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY | NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.800 |
140 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐỆM | 2.200 |
141 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1.100 |
142 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
143 | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 |
144 | KINH C | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
145 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 500 |
146 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT | 800 |
147 | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 900 |
148 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.200 |
149 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.700 |
150 | LÁNG LE-BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU | THẾ LỮ | 2.000 |
151 | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
152 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN | MAI BÁ HƯƠNG | 800 |
153 | LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 800 |
154 | LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | 1.600 |
155 | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
156 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH | 1.500 |
157 | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
158 | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 3.000 |
159 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 |
160 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 | BÙI THANH KHIẾT | 3.400 |
BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 2.400 | ||
161 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 4.400 |
162 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 |
163 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | CAO TỐC SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | 6.800 |
164 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | 800 |
165 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) | KINH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 2.000 |
166 | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 800 |
167 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 3.000 |
168 | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN | 800 |
169 | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU | 800 |
170 | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 6.200 |
CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | 4.700 | ||
NGÃ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | 4.000 | ||
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 3.700 | ||
171 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 10.800 |
NGUYỄN VĂN LINH | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | 7.800 | ||
HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | 6.300 | ||
HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | CẦU ÔNG THÌN | 4.500 | ||
CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 3.500 | ||
172 | TÂN NHIỄU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 | 900 |
173 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | 2.000 |
174 | TÂN LIỄU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 1.200 |
175 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 1.100 |
176 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 2.200 |
177 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.500 |
178 | THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
179 | THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
180 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.600 |
181 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2.200 |
182 | TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG | 2.600 |
CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 2.100 | ||
183 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | CẦU KINH B | 4.700 |
CẦU KINH B | CẦU KINH A | 1.700 | ||
CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG | 1.700 | ||
184 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 900 |
185 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
186 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2.700 |
187 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
CẦU BÀ TỴ | RANH LONG AN | 800 | ||
188 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU | 2.900 |
189 | VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 1.100 |
190 | VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | VĨNH LỘC | 3.100 |
191 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.500 |
192 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 1.100 |
193 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 500 |
194 | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.200 |
195 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
196 | ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
197 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
198 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
199 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
200 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
201 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1. 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
202 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2. 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
203 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.100 |
204 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
205 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
206 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
207 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
208 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
209 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
210 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
211 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
212 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2.500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2.200 | ||
213 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
214 | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
215 | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
216 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
217 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
218 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2.000 |
219 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 1.600 |
220 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 1.600 |
221 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.100 |
222 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 3.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 2.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 2.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 2.400 | |||
223 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | 3.000 | |
ĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 1.700 | |||
224 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 2.400 | |
ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 1.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 1.800 | |||
ĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 1.600 | |||
225 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) | 1.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1.300 | |||
226 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | 5.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | 6.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) | 6.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 6.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5.000 | |||
227 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2. SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
228 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 6.000 | |
229 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 3.800 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6E (ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
230 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.000 | |
ĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 17 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 19 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 23 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 31 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2.300 | |||
231 | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.300 |
232 | LIÊN ẤP 1.2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
233 | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
234 | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.200 |
235 | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG | MIẾU ÔNG ĐÁ | 1.500 |
236 | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE - BÀU CÒ | KINH C | 900 |
237 | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 |
238 | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 |
239 | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 |
240 | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
241 | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
242 | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
243 | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | 1.100 |
244 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 |
245 | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG | SÁU OÁNH | 800 |
246 | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 | ĐÊ SỐ 2 | 900 |
247 | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
248 | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT | 1.500 |
RANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 | ||
249 | LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA | KHUẤT VĂN BỨC | 3.290 |
250 | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC | CỐNG TÂN KIÊN | 1.610 |
251 | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1.680 |
252 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY - 47HA | 1.680 |
253 | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA | CỤT | 840 |
254 | ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC | 560 |
255 | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | HỐC HƯU | 560 |
256 | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH XÃ TÂN KIM - CẦN GIUỘC | 1.010 |
257 | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG NIỆM | 5.460 |
258 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) | 5.460 |
259 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) | 5.460 |
260 | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5.460 |
261 | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5.460 |
262 | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5.460 |
263 | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 1.050 |
264 | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2.170 |
265 | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | ĐƯỜNG 1A | 2.170 |
266 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) | RẠCH CẦU SUỐI | 1.120 |
267 | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 6A | 2.030 |
268 | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG | KÊNH LIÊN VÙNG | 1.190 |
269 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 20 ẤP 5 | 2.030 |
270 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | VÕ VĂN VÂN | 2.170 |
271 | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2.030 |
272 | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2.170 |
273 | ĐƯỜNG TỔ 7 - TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 | TỔ 2 ẤP 1 | 910 |
274 | ĐƯỜNG TỔ 15 - TỔ 16. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 910 |
275 | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 | TỔ 15 ẤP 1 | 490 |
276 | ĐƯỜNG TỔ 13.14.16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 490 |
277 | ĐƯỜNG TỔ 3 - TỔ 5. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 | TỔ 5 ẤP 1 | 910 |
278 | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 | XÃ AN PHÚ TÂY | 490 |
279 | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC | ĐẾN RANH VĨNH LỘC B | 2.030 |
280 | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | ẤP 1-2 | 1.820 |
281 | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 2 | 1.820 |
282 | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 2 | 1.820 |
283 | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 4 | 1.820 |
284 | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 5 | 1.820 |
285 | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1.820 |
286 | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1.820 |
287 | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1.820 |
288 | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
289 | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
290 | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
291 | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
292 | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
293 | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
294 | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
295 | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
296 | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
297 | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 610 |
2 | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 | THÁI THỊ GIỮ | 780 |
3 | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC | ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 830 |
4 | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC | NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 1.040 |
5 | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | 1.040 |
6 | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 1.250 |
7 | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 1.560 |
8 | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 | 1.820 |
9 | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 3.120 |
10 | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG | NGÃ 3 ĐỒN | 1.040 |
11 | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU | NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.860 |
12 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
13 | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA | NGÃ 4 THỚI TỨ | 1.170 |
NGÃ 4 THỚI TỨ | CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.040 | ||
14 | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ | CẦU XÁNG | 1.040 |
CẦU XÁNG | NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 780 | ||
15 | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 940 |
16 | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC | NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22 | 1.040 |
NGÃ 4 HỒNG CHÂU | TỈNH LỘ 14 | 650 | ||
TỈNH LỘ 14 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 520 | ||
17 | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.400 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 780 | ||
18 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT HUỲNH MINH) | HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 650 |
19 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
20 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 700 |
21 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 470 |
22 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 650 |
23 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | LÊ THỊ LƠ | 610 |
24 | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN | TRẦN THỊ BỐC | 1.170 |
25 | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | DƯƠNG CÔNG KHI | 1.560 |
26 | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.230 |
27 | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.560 |
28 | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA | ĐẶNG THÚC VỊNH | 1.820 |
29 | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | TRỊNH THỊ MIẾNG | 780 |
30 | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC | NGUYỄN THỊ NGÂU | 700 |
31 | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH | ĐỖ VĂN DẬY | 610 |
32 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.890 |
33 | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 | NAM LÂN 5 | 780 |
34 | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 | THÁI THỊ GIỮ | 780 |
35 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 3.890 |
QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | TÔ KÝ | 6.260 | ||
TÔ KÝ | PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 | 3.510 | ||
36 | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 3.120 |
37 | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.040 |
38 | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.820 |
PHAN VĂN HỚN | GIÁP TỈNH LONG AN | 1.300 | ||
39 | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN | ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 390 |
40 | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU BÀ MỄN | 520 |
41 | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) | GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 520 |
42 | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) | SÔNG SÀI GÒN | 520 |
43 | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 | NHỊ BÌNH 8 | 520 |
44 | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 780 |
45 | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN | CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 1.820 |
46 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | TRẦN VĂN MƯỜI | 2.460 |
TRẦN VĂN MƯỜI | NGUYỄN VĂN BỨA | 1.690 | ||
47 | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 6.490 |
48 | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 3.370 |
49 | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 4.000 |
NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2.750 | ||
NGÃ 4 HỒNG CHÂU | CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.820 | ||
50 | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI | DƯƠNG CÔNG KHI | 650 |
51 | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI | 520 |
52 | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI | HƯƠNG LỘ 60 | 520 |
53 | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) | HƯƠNG LỘ 65 | 520 |
54 | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG | PHẠM THỊ GIÂY | 780 |
55 | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 650 |
56 | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 3.300 |
57 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.230 |
58 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.880 |
59 | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | PHAN VĂN HỚN | 1.560 |
60 | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) | NGUYỄN THỊ NGÂU | 910 |
61 | TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T2 | 420 |
62 | TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T1 | 420 |
63 | TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU | CẦU ĐỘI 4 | 390 |
64 | TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU | RẠCH HÓC MÔN | 390 |
65 | TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ THỊ HÀ | 830 |
LÊ THỊ HÀ | QUỐC LỘ 22 | 610 | ||
66 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG | TRẦN KHẮC CHÂN | 6.750 |
TRẦN KHẮC CHÂN | LÒ SÁT SINH | 3.890 | ||
67 | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGUYỄN THỊ NGÂU | 910 |
|
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 310 |
2 | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 320 |
3 | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 290 |
4 | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 460 |
5 | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 730 |
6 | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 290 |
7 | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 290 |
8 | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 290 |
9 | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 | VÕ VĂN BÍCH | 920 |
10 | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 320 |
11 | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 320 |
12 | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
13 | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 290 |
14 | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.060 |
15 | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 500 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 330 | ||
16 | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 290 |
17 | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 330 |
18 | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 630 |
19 | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.060 |
20 | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
21 | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 330 |
22 | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
23 | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
24 | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
25 | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.110 |
26 | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
27 | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 830 |
28 | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 830 |
29 | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | TỈNH LỘ 15 | 990 |
30 | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 530 |
31 | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
32 | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 1.320 |
33 | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
34 | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 920 |
35 | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
36 | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 460 |
37 | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 990 |
38 | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 | CẦU ÔNG CHƯƠNG | 790 |
39 | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 590 |
40 | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 | TỈNH LỘ 15 | 590 |
41 | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
42 | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 500 |
43 | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 990 |
44 | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
45 | LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 | ẤP AN BÌNH | 590 |
46 | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 920 |
47 | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | BÀ THIÊN | 590 |
48 | LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 330 |
49 | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 1.320 |
50 | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.120 |
51 | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
52 | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
53 | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.120 |
54 | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.420 |
55 | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 660 |
56 | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 530 |
57 | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 920 |
TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 530 | ||
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 390 | ||
58 | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 990 |
59 | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
60 | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
61 | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
62 | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.650 |
63 | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 1.320 |
64 | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 15 | 590 |
65 | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.650 |
66 | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
67 | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
68 | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
69 | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
70 | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
71 | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.120 |
72 | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | NGÃ TƯ BẾN MƯONG | 590 |
73 | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
74 | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
75 | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
76 | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.120 |
77 | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
78 | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.320 |
79 | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ | HỒ VĂN TẮNG | 1.320 |
HỒ VĂN TẮNG | TRẦN TỬ BÌNH | 1.650 | ||
TRẦN TỬ BÌNH | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.980 | ||
NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2.640 | ||
NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 3.300 | ||
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | NGÃ BA BÀU TRE | 1.980 | ||
NGÃ BA BÀU TRE | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 990 | ||
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1.430 | ||
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | SUỐI SÂU | 880 | ||
80 | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 | SÔNG SÀI GÒN | 500 |
81 | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 500 |
82 | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 330 |
83 | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 450 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | CÔNG TY CARIMAR | 880 | ||
CÔNG TY CARIMAR | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1.350 | ||
XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 770 | ||
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1.350 | ||
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 | ||
84 | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 | SUỐI LỘI | 1.050 |
SUỐI LỘI | TỈNH LỘ 8 | 900 | ||
TỈNH LỘ 8 | NGUYỄN VĂN KHẠ | 450 | ||
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI | NGÃ TƯ SỞ | 450 | ||
NGÃ TƯ SỞ | RANH TỈNH TÂY NINH | 360 | ||
85 | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 390 |
86 | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 390 |
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 600 | ||
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 600 | ||
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 600 | ||
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 360 | ||
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | NGÃ TƯ LÔ 6 | 300 | ||
NGÃ TƯ LÔ 6 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 300 | ||
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 450 | ||
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) | 360 | ||
87 | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 990 |
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 3.600 | ||
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 3.000 | ||
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1.800 | ||
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 900 | ||
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1.800 | ||
TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 1.200 | ||
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | CẦU BÀ BẾP | 1.350 | ||
CẦU BÀ BẾP | CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.350 | ||
88 | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 |
89 | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
90 | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.650 |
91 | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 990 |
92 | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH KÈ | 500 |
CẦU RẠCH KÈ | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 460 | ||
93 | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 330 |
94 | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 830 |
95 | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 990 |
96 | VÕ VĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 560 |
97 | VÕ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 990 |
98 | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.120 |
99 | ĐOÀN TRIẾT MINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 330 |
100 | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 420 |
101 | NGUYỄN THỊ NÀ | TỈNH LỘ 15 | CÂY GÕ | 290 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ | ĐƯỜNG 805 | 260 |
103 | ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 330 |
104 | NGUYỄN THỊ NỊ | QUỐC LỘ 22 | KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 260 |
105 | NGUYỄN THỊ NHIA | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG BA SA | 260 |
106 | NGUYỄN THỊ TIẾP | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 290 |
107 | NGUYỄN THỊ THẠO | ĐƯỜNG BA SA | KÊNH QUYẾT THẮNG | 260 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 613 | CAO THỊ BÈO | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 628 | 290 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 330 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | ĐƯỜNG SỐ 624 | 260 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 | XÃ TRUNG LẬP HẠ | 260 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 625 | CAO THỊ BÈO | RANH XÃ TÂN AN HỘI | 260 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 626 | PHẠM THỊ THÀNG | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 627 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH | PHẠM THỊ THÀNG | 330 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 628 | PHẠM THỊ THÀNG | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230 |
120 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 609 | 260 |
121 | CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 15 | 330 |
122 | NGUYỄN THỊ NGỌT | NGUYỄN THỊ NÊ | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 390 |
123 | NGUYỄN THỊ ĐÓ | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 390 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 260 |
125 | NGUYỄN THỊ CHẮC | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG | 390 |
126 | LÝ THỊ CHỪNG | TỈNH LỘ 15 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) | 260 |
127 | NGUYỄN THỊ CHÂU | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 15 | 260 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 813 | TỈNH LỘ 15 | KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230 |
129 | VÕ THỊ MẸO | TỈNH LỘ 15 | KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230 |
130 | VÕ THỊ BÀNG | TỈNH LỘ 15 | Đ TRUNG LẬP | 330 |
131 | ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC | TỈNH LỘ 15 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
132 | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 01 | ĐƯỜNG SỐ 28 | ĐƯỜNG SỐ 414 | 390 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TỈNH LỘ 2 | RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG SỐ 406 | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | 390 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 406 | TỈNH LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 390 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 407 | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 409 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG SUỐI LỘI | 390 |
139 | LÊ THỊ NGÀ | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM | 390 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 414 | TỈNH LỘ 2 | RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390 |
141 | MAI THỊ BUỘI | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 417 | 390 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH N31A-17 | 390 |
144 | ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 | RANH ĐỒNG DÙ | 390 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH T31A-17 | 390 |
146 | ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390 |
147 | ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN | 390 |
148 | LÊ THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG SUỐI LỘI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
149 | ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 390 |
150 | NGUYỄN THỊ NỈ | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 590 |
151 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 | RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 900 |
152 | ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 | KÊNH N46 | 400 |
153 | TRẦN THỊ BÀU | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 400 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 350 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 363 | 400 |
156 | NGUYỄN THỊ RÕ | TỈNH LỘ 8 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 400 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 | RANH XÃ PHƯỚC HIỆP | 400 |
158 | LÊ THỊ DỆT | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 377 | 800 |
159 | ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 377 | 800 |
160 | NGUYỄN THỊ HẸ | TỈNH LỘ 7 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
161 | TRẦN THỊ NỊ | TỈNH LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
162 | ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG | 260 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 300 |
164 | PHẠM THỊ ĐIỆP | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | ĐƯỜNG VÕ VĂN | 260 |
165 | TRUNG HƯNG | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 340 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | ĐƯỜNG SỐ 726 | 290 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
168 | ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ | GIÁP HẢI | 990 |
169 | ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | ĐƯỜNG SỐ 12A | 660 |
170 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ | NGUYỄN VĂN NI | 660 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI | HUỲNH VĂN CỌ | 880 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU | ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 660 |
173 | LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU | ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 880 |
174 | NGUYỄN THỊ SẢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.190 |
175 | ĐƯỜNG 183 | NGÃ BA BÌNH MỸ | BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.200 |
176 | VÕ THỊ TRÁI | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
177 | VÕ THỊ LỢI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | ĐƯỜNG SỐ 430 | 390 |
178 | TRẦN THỊ HẢI | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 350 |
179 | CAO THỊ BÈO | QUỐC LỘ 22 | PHẠM THỊ THÀNG | 260 |
180 | PHẠM THỊ THÀNG | ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 330 |
181 | PHẠM THỊ THUNG | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 330 |
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP | + 1KM | 560 |
+ 1KM | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | 430 | ||
2 | BÀ XÁN | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN | 430 |
3 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA | DUYÊN HẢI | 640 |
4 | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 1.080 |
5 | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ | DUYÊN HẢI | 1.080 |
6 | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT | 1.560 |
TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN | 1.500 | ||
LÊ HÙNG YÊN | GIỒNG CHÁY | 1.500 | ||
7 | ĐÊ EC | RỪNG SÁC | TRẦN QUANG QUỜN | 590 |
8 | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN | AO LÀNG | 480 |
AO LÀNG | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 740 | ||
ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ SOÀI RẠP | 480 | ||
9 | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1.410 |
NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LỠ | 1.200 | ||
CẦU RẠCH LỠ | THẠNH THỚI | 1.230 | ||
THẠNH THỚI | NGUYỄN VĂN MẠNH | 1.060 | ||
NGUYỄN VĂN MẠNH | CHỢ ĐỒNG HÒA | 900 | ||
10 | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH | DUYÊN HẢI | 530 |
11 | GIỒNG AO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY | 590 |
12 | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC | CẦU KHÁNH VÂN | 480 |
CẦU KHÁNH VÂN | ĐÊ EC | 440 | ||
13 | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
| 630 |
14 | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU |
| 170 |
15 | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU |
| 170 |
16 | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU |
| 170 |
17 | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI | LƯƠNG VĂN NHO | 900 |
18 | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI | ĐẶNG VĂN KIỀU | 1.140 |
19 | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ | CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 1.140 |
20 | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY | 1.410 |
GIỒNG CHÁY | PHAN TRỌNG TUỆ | 1.410 | ||
21 | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC | CẦU VÀM SÁT | 370 |
CẦU VÀM SÁT | DƯƠNG VĂN HẠNH | 370 | ||
22 | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) | TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 660 |
23 | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN | BIỂN ĐÔNG | 620 |
24 | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) | DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 660 |
25 | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 680 |
26 | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI | TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 710 |
27 | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG | KÊNH BA TỔNG | 520 |
28 | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH | 1.840 |
CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH | HÀ QUANG VÓC | 1.840 | ||
HÀ QUANG VÓC | CẦU RẠCH LÁ | 1.840 | ||
CẦU RẠCH LÁ | CẦU AN NGHĨA | 1.020 | ||
CẦU HÀ THÀNH | DUYÊN HẢI | 1.020 | ||
29 | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO | 600 |
LƯƠNG VĂN NHO | BIỂN ĐÔNG | 970 | ||
30 | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN | 700 |
31 | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC | NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 880 |
NGÃ 4 DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 880 | ||
32 | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | 1.190 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | RẠCH LẮP VÒI | 1.190 | ||
RẠCH LẮP VÒI | RẠCH THỦ HUY | 1.060 | ||
33 | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC | CẦU KHO ĐỒNG | 740 |
CẦU KHO ĐỒNG | ĐÊ EC | 440 | ||
34 | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
| 670 |
35 | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
| 590 |
36 | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
| 480 |
37 | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
| 440 |
38 | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN | BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 350 |
BỜ SÔNG SOÀI RẠP | DƯƠNG VĂN HẠNH | 280 | ||
39 | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY | DUYÊN HẢI | 1.200 |
40 | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI | CẦU NÒ | 900 |
CẦU NÒ | PHAN TRỌNG TUỆ | 660 | ||
41 | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU |
| 590 |
42 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN | BẾN ĐÒ DOI LẦU | 370 |
|
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | ||||
|
|
|
|
|
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ĐƯỜNG D1 |
|
| 2.880 |
2 | ĐƯỜNG D2 |
|
| 2.880 |
3 | ĐƯỜNG D2B |
|
| 2.320 |
4 | ĐƯỜNG D3 |
|
| 2.320 |
5 | ĐƯỜNG D4 |
|
| 2.320 |
6 | ĐƯỜNG D5 |
|
| 2.320 |
7 | ĐƯỜNG D6 |
|
| 2.320 |
8 | ĐƯỜNG D7 |
|
| 2.320 |
9 | ĐƯỜNG D8 |
|
| 2.320 |
10 | ĐƯỜNG D9 |
|
| 2.320 |
11 | ĐƯỜNG D10 |
|
| 2.320 |
12 | ĐƯỜNG D10B |
|
| 2.320 |
13 | ĐƯỜNG D11B |
|
| 2.320 |
14 | ĐƯỜNG D12 |
|
| 2.320 |
15 | ĐƯỜNG D14A |
|
| 2.320 |
16 | ĐƯỜNG D14 |
|
| 2.320 |
17 | ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 1 |
|
| 2.320 |
18 | ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 2 |
|
| 2.320 |
19 | ĐƯỜNG D16 |
|
| 2.320 |
20 | ĐƯỜNG D17 |
|
| 2.320 |
21 | ĐƯỜNG D18 |
|
| 2.320 |
22 | ĐƯỜNG D19 |
|
| 2.320 |
23 | ĐƯỜNG D20 |
|
| 2.320 |
24 | ĐƯỜNG N1 |
|
| 2.320 |
25 | ĐƯỜNG N2 |
|
| 2.320 |
26 | ĐƯỜNG N3 |
|
| 2.320 |
27 | ĐƯỜNG N3 NỐI DÀI |
|
| 2.320 |
28 | ĐƯỜNG N6 |
|
| 2.320 |
29 | ĐƯỜNG N7 |
|
| 2.320 |
30 | ĐƯỜNG N9 |
|
| 2.320 |
31 | ĐƯỜNG N10 |
|
| 2.320 |
32 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI DỌC ĐƯỜNG VÀO |
|
| 2.320 |
33 | ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM. ĐÀO TẠO |
|
| 2.320 |
34 | ĐƯỜNG SONG HÀNH |
|
| 2.320 |
|
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | ||||
|
|
|
|
|
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ĐƯỜNG D1 |
|
| 2.160 |
2 | ĐƯỜNG D2 |
|
| 2.160 |
3 | ĐƯỜNG D2B |
|
| 1.740 |
4 | ĐƯỜNG D3 |
|
| 1.740 |
5 | ĐƯỜNG D4 |
|
| 1.740 |
6 | ĐƯỜNG D5 |
|
| 1.740 |
7 | ĐƯỜNG D6 |
|
| 1.740 |
8 | ĐƯỜNG D7 |
|
| 1.740 |
9 | ĐƯỜNG D8 |
|
| 1.740 |
10 | ĐƯỜNG D9 |
|
| 1.740 |
11 | ĐƯỜNG D10 |
|
| 1.740 |
12 | ĐƯỜNG D10B |
|
| 1.740 |
13 | ĐƯỜNG D11B |
|
| 1.740 |
14 | ĐƯỜNG D12 |
|
| 1.740 |
15 | ĐƯỜNG D14A |
|
| 1.740 |
16 | ĐƯỜNG D14 |
|
| 1.740 |
17 | ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 1 |
|
| 1.740 |
18 | ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 2 |
|
| 1.740 |
19 | ĐƯỜNG D16 |
|
| 1.740 |
20 | ĐƯỜNG D17 |
|
| 1.740 |
21 | ĐƯỜNG D18 |
|
| 1.740 |
22 | ĐƯỜNG D19 |
|
| 1.740 |
23 | ĐƯỜNG D20 |
|
| 1.740 |
24 | ĐƯỜNG N1 |
|
| 1.740 |
25 | ĐƯỜNG N2 |
|
| 1.740 |
26 | ĐƯỜNG N3 |
|
| 1.740 |
27 | ĐƯỜNG N3 NỐI DÀI |
|
| 1.740 |
28 | ĐƯỜNG N6 |
|
| 1.740 |
29 | ĐƯỜNG N7 |
|
| 1.740 |
30 | ĐƯỜNG N9 |
|
| 1.740 |
31 | ĐƯỜNG N10 |
|
| 1.740 |
32 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI DỌC ĐƯỜNG VÀO |
|
| 1.740 |
33 | ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM. ĐÀO TẠO |
|
| 1.740 |
34 | ĐƯỜNG SONG HÀNH |
|
| 1.740 |
|
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 2 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 3 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 1 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- 3 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 7 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024
- 8 Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 9 Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 10 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14 Quyết định 55/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 15 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 16 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 17 Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 18 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 19 Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 20 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 21 Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 22 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 23 Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 24 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 25 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 26 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 27 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 28 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 29 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 30 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 31 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 32 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 2 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 4 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024
- 5 Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 6 Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 10 Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 11 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 55/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 13 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 15 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 17 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 19 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu