Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2021/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Công văn số 405/HĐND-KTNS ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc ngành giáo dục và đào tạo căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, các nguồn kinh phí hợp pháp khác và căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 Quyết định này để tổ chức mua sắm, trang bị theo quy định.

Việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với máy móc thiết bị đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định theo quy định của pháp luật về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị; phù hợp với chức năng nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, khả năng cân đối ngân sách và nguồn kinh phí được phép sử dụng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 01 năm 2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- HĐND Tỉnh;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-tuan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
 (Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

TT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Định mức (bộ/cái)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

THIẾT BỊ DẠY HỌC MẦM NON

 

 

1

Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học

 

1.1

Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu giáo dục mầm non

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

1.2

Thiết bị và đồ chơi ngoài trời giáo dục mầm non

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

2

Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học

 

2.1

Phần mềm chăm sóc trẻ

Bộ

01

 

2.2

Phòng Kidsmart (10 máy tính, 10 bộ bàn ghế, 10 phần mềm…)

Phòng

01

 

2.3

Phần mềm: vui học, vận động…

Bộ

01

 

2.4

Thiết bị, đồ dùng, dụng cụ nhà bếp.

 

 

 

2.4.1

Bồn rửa thực phẩm 03 ngăn

Cái

01

 

2.4.2

Nồi từ 40-60cm (bộ dụng cụ nấu thức ăn)

Bộ

01

 

2.4.3

Bộ dụng cụ đựng thức ăn chín

Bộ

01

 

2.4.4

Tủ hấp cơm (30kg)

Cái

01

 

2.4.5

Xe đẩy cơm và thức ăn 02 tầng

Cái

02

 

2.4.6

Bộ chậu (thau) đựng thức ăn chín

Bộ

01

 

2.4.7

Tủ lạnh

Cái

01-02

Trường có từ 14 nhóm lớp trở lên được trang bị 02 tủ lạnh.

2.4.8

Bàn tiếp phẩm và sơ chế thực phẩm 02 tầng

Cái

01

 

2.4.9

Bếp gas công nghiệp 02 lò không bình gas

Cái

01

 

2.4.10

Kệ xoong 04 tầng để dụng cụ nhà bếp

Cái

01

 

2.4.11

Máy xay thịt

Cái

01

 

2.4.12

Xe đẩy gia vị

Cái

01

 

2.4.13

Tủ sấy chén, Máy thái rau củ

Cái

01

 

2.4.14

Máy giặt

Cái

01

 

2.4.15

Tủ hấp khăn

Cái

01

 

2.5

Phần mềm quản lý, dạy và học

Hệ thống

01

 

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC TIỂU HỌC

 

 

1

Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học

 

1.1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

1.2

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 (chương trình GDPT 2018)

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

2

Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học

 

2.1

Tivi cảm ứng tương tác

Cái

02

 

2.2

Phòng học ngoại ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)

Phòng

01-02

Trường có 25 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.

2.3

Phòng Tin học thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…), phòng 21 máy tính

Phòng

01-02

Trường có 25 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.

2.4

Phần mềm thư viện, máy tính, máy in, thiết bị quét mã vạch

Bộ

01

Mỗi loại tài sản được trang bị 01 bộ.

2.5

Phần mềm quản lý, dạy và học

Hệ thống

01

 

III

THIẾT BỊ DẠY HỌC THCS

 

1

Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học

 

1.1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

2

Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học

 

2.1

Tivi cảm ứng tương tác

Cái

02

 

2.2

Phòng học ngoại ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)

Phòng

01-02

Trường có 20 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.

2.3

Phòng Tin học thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…)

Phòng

01-02

Trường có 20 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.

2.4

Phần mềm thư viện, máy tính, máy in, thiết bị quyết mã vạch

Bộ

01

Mỗi loại tài sản được trang bị 01 bộ.

2.5

Máy Scan

Cái

01

Phục vụ sao chấm thi trắc nghiệm.

2.6

Máy photo siêu tốc

Cái

01

Phục vụ sao in đề kiểm tra.

2.7

Phần mềm quản lý, dạy và học

Hệ thống

01

 

III

THIẾT BỊ DẠY HỌC THPT

 

1

Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học

 

1.1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

1.2

Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên.

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

2

Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học

 

2.1

Tivi cảm ứng tương tác

Cái

02

 

2.2

Phòng họp trực tuyến (Thiết bị CNTT, phần mềm, thiết bị âm thanh, mạng…)

Phòng

01

 

2.3

Phòng học ngoại ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)

Phòng

01-02

Trường có 30 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.

2.4

Phòng Tin học thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…) phòng 45 máy tính

Phòng

01-02

Trường có 30 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.

2.5

Phần mềm trắc nghiệm

Bộ

01

 

2.6

Phần mềm chấm thi, máy scan

Bộ

01-02

Trường có 30 lớp trở lên được trang bị mỗi loại tài sản được trang bị 02 bộ.

2.7

Phần mềm thư viện, máy tính, máy in, thiết bị quyết mã vạch

Bộ

01

Mỗi loại tài sản được trang bị 01 bộ.

2.8

Máy photo siêu tốc

Cái

01

Phục vụ sao in đề kiểm tra.

2.9

Phòng Tin học thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…)

Phòng

02

Trường THPT chuyên.

2.10

Phòng học ngoại ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)

Phòng

02

Trường THPT chuyên.

2.11

Phần mềm quản lý, dạy và học

Hệ thống

01

 

IV

THIẾT BỊ DẠY HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

1

Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học môn Quốc phòng và An ninh

 

1.1

Thiết bị dạy học tối thiểu môn quốc phòng và an ninh

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo