BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2005/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- CP ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Điều trị, ông Vụ trưởng vụ Y học cổ truyền, ông Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh gồm những nội dung chính sau:
1. Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc
2. Danh mục thuốc bao gồm:
- Danh mục thuốc tân dược
- Danh mục thuốc Y học cổ truyền
Điều 2. Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh là cơ sở pháp lý để:
1. Các cơ sở khám, chữa bệnh lựa chọn xây dựng Danh mục thuốc cụ thể cho đơn vị mình; Cung ứng đủ thuốc đảm bảo chất lượng và sử dụng thuốc hợp lý;
2. Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia Bảo hiểm Y tế theo quy định của Chính phủ về Điều lệ Bảo hiểm Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Các, ông bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Thanh tra Y tế; Giám đốc: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế ngành và các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như điều 4 | BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005 )
I. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN THUỐC VÀ QUY ĐỊNH SỬ DỤNG DANH MỤC
Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý (bao gồm cả an toàn, hiệu quả);
Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;
Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh của người bệnh tham gia Bảo hiểm y tế;
Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của Bảo hiểm Y tế.
1.2. Nguyên tắc lựa chọn thuốc trong danh mục
Thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được lựa chọn trên các nguyên tắc:
1.2.1. Thuốc đảm bảo hiệu lực điều trị, an toàn
Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;
Thuốc phải có hiệu quả rõ rệt trong điều trị (căn cứ theo tài liệu khoa học và y học dựa trên bằng chứng);
Thuốc được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam (được cấp số đăng ký còn hiệu lực, được duyệt) và có tần xuất sử dụng nhiều tại các cơ sở khám chữa bệnh;
Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam;
Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: Ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam; những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm; thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.
1.2.2. Thuốc phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh và qũy Bảo hiểm Y tế.
Thuốc hợp lý giữa hiệu quả điều trị và giá thành.
1.2.3. Tên thuốc trong danh mục
Với thuốc tân dược: Thuốc mang tên gốc (generic Name); Ưu tiên lựa chọn thuốc gốc (generic Drug là thuốc hết thời gian đăng ký bản quyền), thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP);
Với thuốc Y học cổ truyền: Chế phẩm ghi tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; Ghi tên riêng với thuốc không có tên chung. Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi tên theo quy định của Dược điển Việt Nam.
1.3. Quy định sử dụng danh mục
Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ. Các cơ sở y tế không có bác sĩ sử dụng danh mục thuốc thiết yếu hiện hành.
1.3.1. Thuốc trong danh mục
Với thuốc tân dược: sử dụng thuốc theo quy định phân hạng bệnh viện; Thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;
Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, và vac xin tiêm chủng không có trong danh mục này thì sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình;
Với thuốc Y học cổ truyền sử dụng cho tất cả các tuyến khám chữa bệnh;
Hội chẩn khi sử dụng các thuốc sau:
Danh mục thuốc tân dược: Các thuốc có ký hiệu (*) là các thuốc dự trữ và hạn chế sử dụng. Chỉ được sử dụng trong các trường hợp khi các thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải qua hội chẩn;
Danh mục thuốc Y học cổ truyền: Vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm Linh chi- Sâm.
1.3.2.Thuốc ngoài danh mục
Được phép sử dụng các thuốc chuyên khoa đảm bảo chất lượng do bệnh viện pha chế;
Với thuốc tân dược: Được sử dụng các thuốc phối hợp nếu thuốc đó được phép lưu hành và các thành phần đơn chất của thuốc đều có trong danh mục;
Với thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong danh mục.
1.3.3. Lựa chọn tên thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện
Căn cứ danh mục thuốc này, đồng thời căn cứ mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (bao gồm cả ngân sách, một phần viện phí và bảo hiểm y tế) giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của các thuốc theo nguyên tắc đã nêu ở trên để phục vụ cho khám chữa bệnh tại bệnh viện (trên cơ sở khuyến khích sử dụng thuốc của các doanh nghiệp sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP);
Giám đốc bệnh viện thống nhất với giám đốc cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia bảo hiểm Y tế (bao gồm cả thuốc của các chương trình, nếu bệnh viện chưa được chương trình cấp thuốc).
- Danh mục thuốc tân dược có 646 thuốc;
Thuốc sắp xếp theo phân loại ATC (giải phẫu- điều trị- hoá học);
Danh mục thuốc có 6 cột: I, II, III, IV, V, VI. Nội dung các cột như sau:
I
III IV V VI | Số thứ tự đánh số theo tên thuốc/hoạt chất; Với thuốc/hoạt chất có phối hợp thành phần khác được đánh số a,b,c sau thứ tự của thuốc/hoạt chất. Với thuốc lặp lại (bắt đầu từ lần thứ 2) không đánh số thứ tự (để tránh lặp lại nhiều lần một thuốc); Tên thuốc (tên gốc- generic Name)/ hoạt chất; Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng, dạng bào chế; Sử dụng cho bệnh viện hạng 1 và 2; Sử dụng cho bệnh viện hạng 3 và không hạng; Sử dụng cho phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ. |
Các thuốc giảm đau, chống viêm, chống nhiễm khuẩn, chống virút, chống nấm được xếp trong nhóm thuốc, không xếp riêng cho từng chuyên khoa để tránh lặp lại nhiều lần.
2.2. Danh mục thuốc y học cổ truyền
Danh mục thuốc chế phẩm có 91 thuốc được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:
I II III IV V | Số thứ tự của thuốc trong danh mục; Số thứ tự của thuốc trong nhóm thuốc; Tên thuốc (tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; tên riêng với thuốc không có tên chung); Dạng bào chế; Đường dùng. |
Danh mục vị thuốc có 210 vị được phân thành 25 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:
I II III IV V | Số thứ tự; Số thứ tự của vị thuốc trong danh mục; Tên vị thuốc; Nguồn gốc (bắc, nam); Tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc. |
Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.
| BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/ 2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)
STT | Tên thuốc /hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng | Tuyến sử dụng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng bệnh viện | Phòng khám và cơ sở y tế có bác sĩ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 và 2 | 3 và không hạng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | II | III | IV | V | VI |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I. Thuốc gây tê, mê |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc gây mê và oxygen |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Etomidate | Tiêm; ống 20mg/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Halothane | Đường hô hấp; lọ 250ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Isoflurane | Đường hô hấp; lọ 100ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ketamine | Tiêm; 50mg/1ml ống 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Oxygen dược dụng | Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Propofol | Tiêm; ống 20ml/200mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Sevofluran | Đường hô hấp; khí dung 250ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thiopental (muối natri) | Tiêm; lọ bột 500mg, 1000 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc gây tê tại chỗ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bupivacaine (hydrocloride) | Tiêm tuỷ sống; dung dịch 0,5%; ống 4ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,5% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Lidocaine (hydrocloride) | Tiêm; dung dịch 1%, 2%; ống 1ml, 2ml, 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dung dịch 2%; ống 20ml, chai 125ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; chai xịt 10%/65g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc mỡ 5%; gel 2% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Lidocaine + epinephrine (adrenaline) | Tiêm; dung dịch 2% + 1/100, dung dịch 2% + 1/100.000; ống 1,8ml, 2ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Procaine hydrocloride | Tiêm; dung dịch 1%, 2%, 3%, 5 %; ống 1ml, 2 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3.Thuốc tiền mê |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Atropine sulfate | Tiêm; ống 0,25 mg/1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; ống 1mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Diazepam | Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Fentanyl | Tiêm; ống 0,05mg/1ml, 0,1mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Midazolam | Tiêm; 5mg/1ml, ống 1ml, 3ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Morphine (clohydrate) | Tiêm; ống 10mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Pethidine | Tiêm; ống 100mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Promethazine (hydrocloride) | Tiêm; 25-50mg/ml; ống1ml, 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Rotundin | Tiêm; ống 60 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc giảm đau không có opi; thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Acetylsalicylic acid | Tiêm; lọ 1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Truyền tĩnh mạch; lọ 250mg,500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên; 100mg, 500 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống, gói bột 100 mg, 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Diclofenac | Tiêm; ống 75mg/3ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 25mg,50mg,75mg,100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ketorolac | Tiêm; ống 30 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 10 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ibuprofen | Uống; viên 200mg, 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ketoprofen | Tiêm; lọ 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 50mg, 150mg, 200mg, 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Meloxicam | Tiêm; ống 15mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 7,5mg, 15 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Methyl salicylate + dl- camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylate + tocopherol acetate | Cao dán; 2,12g cao thuốc/ 100cm2 | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Nefopam (hydrocloride) | Tiêm; ống 20mg/ 2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 250mg,500 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Nimesulid | Uống; viên 0,1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Paracetamol | Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 0,3g, 0,45g, 1g/ 100 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; gói bột 80mg, 150mg, 250 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 100mg,500 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Thuốc đặt; viên đạn 80mg, 150mg, 300mg, 600 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Paracetamol + chlorphenamine | Uống; viên 325mg + 4 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Paracetamol + ibuprofen | Uống; viên 325mg + 200 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Piroxicam | Tiêm; ống 20mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 10mg, 20 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Tenoxicam | Tiêm; lọ 20 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 10mg,20 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Paracetamol + codeine phosphate | Uống; viên 500mg + 30mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Paracetamol + dextropropoxyphen | Uống; viên 500mg + 30mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc giảm đau loại opi |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Morphine (clohydrate) | Tiêm; ống 10 mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (dùng cho cấp cứu) |
| + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Morphine (sulfate) | Uống; viên 10mg,30mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Dextropropoxyphene | Uống, viên 50mg,100mg,150 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Pethidine (hydrocloride) | Tiêm; ống 50mg,100 mg/ 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc giảm đau tác dụng kiểu opi |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Tramadol | Tiêm; ống 50mg,100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg,100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro lọ 2000mg/ 20ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc điều trị gút |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Allopurinol | Uống; viên 100mg,300mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Colchicine | Uống; viên 1 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Probenecid | Uống; viên 500 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc chống viêm, giảm phù nề |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Alpha chymotrypsin | Tiêm; ống 1mg,5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2,5mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Serratiopeptidase | Uống; viên 5mg, 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc chống thoái hoá khớp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Glucosamin (sulfate) | Uống; viên 250mg, 500mg, 850 mg; gói 1500 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Alimemazine | Uống; viên 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 2,5 mg/ 5 ml, 5mg/ ml; chai 60 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Chlorphenamine (hydrogen maleate) | Uống, viên 4 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Cinnarizine | Uống; viên 25 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Dexchlorpheniramine | Uống; viên 2mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | Diphenhydramine | Tiêm; ống 10mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | Dimethinden | Uống; viên 1mg, 2,5mg, 4mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Epinephrine (adrenaline) | Tiêm; ống 1mg/1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Fexofenadine | Uống; viên 60mg, 180mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Loratadine | Uống; viên 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống, xiro 1mg/ml; lọ 60ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Mazipredone | Tiêm; ống 30mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Mequitazine | Uống; viên nén 5mg; xiro 1,25mg/5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | Promethazine (hydrochloride) | Uống; viên 10mg, 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 5mg/ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; thuốc mỡ 2% | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| IV. Thuốc cấp cứu và chống độc |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Acetylcysteine | Tiêm; dung dịch 200 mg/ ml; ống10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | Adenosine Triphosphate (ATP) | Tiêm; ống 10mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Atropine (sulfate) | Tiêm; ống 0,25mg/1ml, 1 mg/1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Bretylium tosilate | Tiêm; ống 100mg/2ml |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | Calci gluconate | Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não) | Tiêm; 215,2mg/1ml; ống 1ml, 5ml, 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | Cholineafoscerate | Tiêm; ống 1000 mg/4ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Dantrolene | Uống; viên 25mg, 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Deferoxamine | Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 | Dimercaprol | Tiêm; ống 50 mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | DL- methionine | Uống; viên 250 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Đồng sulfate | Uống; gói 10g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | Edetate natri canxi (EDTA Ca-Na) | Tiêm tĩnh mạch; ống 5ml, 10ml (200mg/1ml); ống 500mg/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,25 g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Ephedrine (hydrochloride) | Tiêm; ống 10 mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | Esmolol | Tiêm tĩnh mạch; ống 100 mg/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | Flumazenil | Tiêm; ống 0,5mg/5ml; 1mg/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | Glucagon | Tiêm; ống 1mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 | Hydroxocobalamine | Tiêm; ống 1.000 mcg, 5.000 mcg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | Nalorphin | Tiêm, ống 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | Naloxone (hydrochloride) | Tiêm; ống 0,4mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 | Naltrexone | Uống; viên 50 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | Natri hydrocarbonate | Tiêm truyền; dung dịch 1,4% 4,2%; chai 200ml, 500ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dung dịch 4,2%, 8,4%; ống 10 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | Natri sulfat | Uống; bột; gói 1g, 15 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | Natri thiosulfate | Tiêm; dung dịch 100 mg/ml, 200mg/ml; ống 10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 330mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | Nimodipine (chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương) | Tiêm; lọ 10mg/50ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | Nor epinephrine (Nor adrenalin) | Tiêm; ống 1mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78 | Penicillamine | Tiêm; bột tiêm; lọ 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | Phenylephrine | Tiêm; ống 10 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | Phenytoin | Tiêm; ống 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | Polystyrene sulfonate natri | Uống; bột; gói (hộp) 0,5g, 15g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Polystyrene sulfonate calci | Uống; bột hộp 0,5g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 | Pralidoxime iodide | Tiêm; dung dịch 20mg/ml, 50mg/ml; ống 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83 | Protamine sulfate | Tiêm; dung dịch 1%; ống 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | Than hoạt | Uống; bột, nhũ dịch | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
85 | Somatostatin | Tiêm truyền; bột; lọ 2mg, 3 mg + 1 ống dung môi | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | Sorbitol | Dùng rửa dạ dày; dung dịch 3 %; bình 5 lít | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | Xanh methylen | Tiêm; dung dịch 1%; ống 1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| V. Thuốc hướng tâm thần |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc an thần |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88 | Bromazepam | Uống; viên 1,5mg, 3mg, 6mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | Clorazepate | Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | Diazepam | Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
( dùng cấp cứu) | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Uống; viên 5 mg | + | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
91 | Etifoxine chlohydrate | Uống; viên 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 | Hydroxyzine | Uống; viên 25 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 | Lorazepam | Uống; viên 1mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc gây ngủ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
94 | Phenobarbital | Tiêm; ống 200mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên10mg, 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | Zolpidem | Uống; viên 10mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3.Thuốc chống rối loạn tâm thần |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 | Amisulpride | Uống; viên 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
97 | Chlopromazine (hydrochloride) | Tiêm; 25mg/ml; 25mg/2ml; ống 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg, 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 5mg/ml; lọ 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | Clozapine | Uống; viên 25mg,100 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | Fluphenarine decanoate | Tiêm; dạng dầu; ống 25 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | Haloperidol | Tiêm; ống 5mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dạng dầu 50 mg/ 1ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg, 1,5mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101 | Levomepromazine | Tiêm; ống 25mg/ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 2mg, 25mg, 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 | Meclophenoxate | Uống; viên 250 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | Olanzapine | Uống; viên 5mg, 7,5mg, 10 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | Risperidol | Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 | Sulpiride | Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106 | Thioridazine | Uống, viên 50mg, 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Điều chỉnh rối loạn cảm xúc và kháng động kinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | Carbamazepine | Uống; viên 100mg, 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | Gabapentin | Uống; viên 300mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
109 | Phenytoin | Tiêm; ống 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Phenytoin natri | Uống; viên 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
110 | Valproat magnesi | Uống; viên 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Valproat natri | Uống; viên 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 200mg/5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch nhỏ giọt 200mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Valproat natri + valproic acid | Uống; viên tương đương 500mg valproate natri | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc chống trầm cảm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
111 | Amitriptyline (hydrochloride) | Tiêm; ống 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | Anafranil | Uống; viên 25mg,75 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
113 | Mirtazapine | Uống; viên 30 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114 | Sertraline | Uống; viên 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
115 | Tianeptine | Uống; viên 12,5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc trị giun sán |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.1. Thuốc trị giun, sán đường ruột |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
116 | Albendazole | Uống; viên 200mg, 400 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
117 | Mebendazole | Uống; viên 100mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
118 | Niclosamide | Uống; viên 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
119 | Pyrantel | Uống; hỗn dịch 250 mg/ml, ống 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 125mg, 150mg, 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.2. Thuốc trị giun chỉ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
120 | Diethylcarbamazine (dihydrogen citrate ) | Uống; viên 50mg, 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
121 | Ivermectin | Uống; viên 5 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.3. Thuốc trị sán lá |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
122 | Metrifonate | Uống; viên 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
123 | Praziquantel | Uống; viên 600mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Chống nhiễm khuẩn |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.1. Nhóm beta-lactam |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
124 | Amoxicilin
| Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha hỗn dịch 125mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm; lọ 1000mg + 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 500 mg + 125mg; 875mg + 125mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 500mg + 62,5 mg; 1g + 125 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
125 | Ampicilin (muối natri) | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg, 1000mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Ampicilin + sulbactam | Tiêm; lọ 250 mg + 125 mg; 500 mg + 250 mg, 1000 mg +500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 220mg + 147 mg, 250mg + 125 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
126 | Benzathine benzylpenicilin | Tiêm; lọ 600.000 UI, 1,2 triệu UI, 2,4 triệu UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | Benzylpenicilin | Tiêm; ống 1.000.000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
128 | Cefaclor | Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 125mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
129 | Cefadroxil | Uống; viên 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha xiro; lọ 3g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
130 | Cefalexin | Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
131 | Cefamandole | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
132 | Cefapirine | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
133 | Cefazoline | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
134 | Cefepime* | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
135 | Cefixim | Uống; viên, gói 100mg, 200mg, 400mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
136 | Cefoperazone * | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Cefoperazone + sulbactam* | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g + 0,5g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
137 | Cefotaxim | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg, 1000 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
138 | Cefotiam* | Tiêm bắp; bột pha tiêm; lọ 1g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139 | Cefpodoxime | Uống; viên 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
140 | Cefradine | Tiêm; bột; lọ 0,5g, 1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141 | Ceftazidime | Tiêm; lọ 1g, 2 g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
142 | Ceftriaxone* | Tiêm; lọ 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
143 | Cefuroxime | Tiêm; lọ 750mg, 1500 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 125 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
144 | Cloxacilin | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
145 | Oxacilin | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g, 2g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
146 | Piperacilin + tazobactam* | Tiêm; lọ bột pha tiêm; lọ 4g + 0,5g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
147 | Phenoxy methylpenicilin | Uống; viên 200.000 UI, 400.000UI, 1.000.000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
148 | Procaine benzylpenicilin | Tiêm; lọ 400.000UI, 2000.000UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
149 | Ticarcilin + kali clavulanat | Tiêm; lọ 1,5g +100mg; 3g +200mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
150 | Amikacin* | Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
151 | Gentamicine | Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; mỡ 0,3%,tuýp 5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 5g,10g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152 | Neomycin (sulfate) | Uống; viên 250mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyền dịch nhỏ mắt; dung dịch 2 %; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Neomycin + polymyxin B | Thuốc tra mắt; mỡ 3.500 UI + 6.000UI; tuýp 5g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; 34000 UI + 100.000 UI; lọ 5ml, 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Neomycin + bacitracine | Dùng ngoài; kem 5mg + 500UI | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. | Neomycin + polymyxin B + dexamethasone | Mỡ tra mắt; 0,5 % + 6000 UI + 0,1 %; tuýp 5g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai; lọ 5 ml, 10,5 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
153 | Netilmicin sulfate* | Tiêm; lọ 50mg/2ml, 100mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
154 | Tobramycin | Tiêm; ống 80mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Tobramycin + dexamethasone | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 3 mg + 1mg/ml; lọ 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.3.Thuốc nhóm cloramphenicol |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
155 | Chloramphenicol | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,4%; lọ 10 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Chloramphenicol + dexamethason | Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt; lọ 20mg + 5mg/5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2g + 50mg/100g; lọ 8g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Chloramphenicol + sulfacetamide | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 750mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
156 | Thiophenicol | Thuốc nhỏ mắt; 5mg + 100 mg/ 1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
157 | Metronidazole | Tiêm; chai 500mg/100ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel; tuýp 30g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Metronidazole + neomycin + nystatin | Đặt âm đạo; viên 500mg +65000UI +100000UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
158 | Secnidazole | Uống; viên 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
159 | Tinidazole | Uống; viên 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.5.Thuốc nhóm lincosamid |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
160 | Clindamycin | Tiêm; dung dịch 150mg/ml; ống 2ml, 4ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg, 300 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.6.Thuốc nhóm macrolid |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
161 | Azithromycin * | Tiêm; lọ 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 500mg; gói 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
162 | Clarithromycin | Uống ; viên 250mg, 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
163 | Erythromycin | Uống; viên 250mg, 500 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel 4 %; tuýp 10g, 20g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
164 | Roxithromycin | Uống; viên 50mg, 150 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 50 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
165 | Spiramycin | Uống; viên 1.500.000 UI, 3.000.000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 750.000UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Spiramycin + metronidazole | Uống; viên 750.000 UI + 125 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.7.Thuốc nhóm quinolon |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
166 | Ciprofloxacin | Tiêm truyền; chai 100 mg/50 ml, 200 mg/100 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; bột pha tiêm; lọ 200 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg, 500 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 5ml, 10 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
167 | Gatifloxacin* | Uống; viên 400mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168 | Levofloxacin* | Tiêm truyền; chai 250mg/50ml, 500mg/100ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
169 | Lomefloxacin | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
170 | Moxifloxacin* | Uống; viên 400mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
171 | Nalidixic acid | Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
172 | Norfloxacin | Uống; viên 200mg, 400mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 3-5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
173 | Ofloxacin | Tiêm; ống 400 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g | + | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 3ml, 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
174 | Pefloxacin | Tiêm; ống 400mg/5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 400mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.8.Thuốc nhóm sulfamid |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
175 | Sulfasalazine | Uống; viên 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
176 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống; viên 400mg + 80 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177 | Sulfadiazin + trimethoprim | Uống; viên 400mg + 80 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
178 | Sulfacetamid + methyl thioninium | Thuốc nhỏ mắt; lọ 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
179 | Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài; kem 1% (Ag 0,3%) | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
180 | Sulfadimidine (muối natri) | Uống; viên 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
181 | Sulfadoxin +pyrimethamin | Uống; viên 500mg + 25mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
182 | Sulfaguanidin | Uống; viên 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.9.Thuốc nhóm tetracyclin |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
183 | Doxycycline | Uống; viên 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
184 | Minocycline | Uống; viên 50mg, 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
185 | Tetracycline (hydrochloride) | Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mỡ tra mắt; kem 1%, tuýp 5g, 10g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.10.Thuốc khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
186 | Argyrol | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%2 %, lọ 5 ml, | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
187 | Colistin | Tiêm; lọ bột 1 triệu UI | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
188 | Fosfomycin (natri) | Tiêm; lọ 1g, 2g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
189 | Fusafungin | Phun; dung dịch 1% lọ 5ml, dung dịch 1,18% lọ 20ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
190 | Nitrofurantoin | Uống; viên 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
191 | Nitroxolin | Uống; viên 50mg, 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
192 | Rifampicin | Uống; viên 150mg, 300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml, 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ 1% | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193 | Vancomycin * | Tiêm; lọ 500mg; 1g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc chống virut |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
194 | Aciclovir | Truyền tĩnh mạch; lọ bột 250mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; lọ 25mg/ 1,5ml; 75mg/ 2,5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg, 800mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Thuốc tra mắt; mỡ 3%; tuýp 2g, 5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
195 | Abacavir (ABC) | Uống; viên 300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 100mg/ 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
196 | Didanosine (ddl) | Uống; viên 125mg, 200 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 100mg, 250mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
197 | Efavirenz (EFV hoặc EFZ) | Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 150mg/ 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
198 | Idoxuridine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,12%; lọ 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
199 | Indinavir (NFV) | Uống; viên 200mg, 333mg, 400mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
200 | Ritonavir | Uống; viên 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 400mg/ 5ml, 600 mg/ 7,5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
201 | Lamivudine | Uống; viên 100mg, 150mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
202 | Lopinavir + ritonavir (LPV/r) | Uống; viên 133,3mg + 33,3mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 400mg + 100mg/5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
203 | Nelfinavir (NFV) | Uống; viên 250mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
204 | Nevirapine (NVP) | Uống; viên 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; hỗn dịch 50mg/ 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
205 | Tenofovir (TDF) | Uống; viên 300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
206 | Trifluridine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10mg/5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
207 | Saquinavir (SQV) | Uống; viên 200mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
208 | Stavudine (d4T) | Uống; viên 15mg, 20mg, 30mg, 40mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 5mg/ 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
209 | Zidovudine (ZDV hoặc AZT) | Uống; viên 100mg, 250mg, 300mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch hoặc xiro 50mg/ 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc chống nấm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
210 | Amphotericine B * | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
211 | Chlorquinaldol + promestriene | Đặt âm đạo; viên 200mg + 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
212 | Clotrimazole | Đặt âm đạo; viên 50mg, 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
213 | Econazole | Dùng ngoài; tuýp 30g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 150mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
214 | Fluconazole | Truyền tĩnh mạch; dung dịch 2mg/ml; ống tiêm 50ml,100ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 150mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 50mg, 150mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
215 | Griseofulvin | Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ 5%; tuýp 10g, 20g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
216 | Itraconazole | Uống; viên 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
217 | Ketoconazole | Uống; viên 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 5g, 10g, 20 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
218 | Natamycin | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 25 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219 | Nystatin | Uống; viên 250 UI, 500 UI, 250.000UI, 500.000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 100.000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Nystatin + metronidazole | Đặt âm đạo; viên 500mg + 100.000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Nystatin + metronidazole + chloramphenicol + dexamethasone acetat | Đặt âm đạo; viên 100.000 UI + 200mg + 80mg + 0,5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. | Nystatin + metronidazol + neomycin | Đặt âm đạo; viên 200mg + 500mg + 100.000 UI | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. | Nystatin+ neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo; viên 3500 UI + 35000 UI + 100.000 UI | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
220 | Terbinafin (hydrochloride) | Uống; viên 250mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 5g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc điều trị bệnh do amip |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
221 | Diloxanide (furoate) | Uống; viên 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Metronidazole | Tiêm; chai 500mg/100ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc điều trị bệnh lao |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
222 | Ethambutol | Uống; viên 100mg, 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
223 | Isoniazid | Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Isoniazid + ethambutol | Uống; viên 150mg + 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
224 | Para amino salixylat canci | Uống; viên 500mg, 1000 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
225 | Pyrazinamide | Uống; viên 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Rifampicin | Uống; viên 150mg, 300mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Rifampicin + isoniazid | Uống; viên 60mg +30 mg, 150mg +75mg, 300mg +150mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamide | Uống; viên 60mg +30 mg +150mg; 150mg +75mg + 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamide + ethambutol | Uống; viên 150 mg +75 mg + 400 mg + 275 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
226 | Streptomycine | Tiêm; lọ 1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
227 | Thioacetazone | Uống; viên 10mg, 20mg, 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Thioacetazone + isoniazid | Uống; viên 50 mg + 100mg; 150mg + 300mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thuốc điều trị lao kháng thuốc |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Amikacin | Tiêm; bột pha tiêm hoặc dung dịch; lọ 250mg, 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
228 | Capreomycin | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1000mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ciprofloxacin | Uống; viên 200mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
229 | Cycloserine | Uống; viên 250mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
230 | Ethionamide | Uống; viên 125mg, 250mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
231 | Kanamycin | Tiêm; lọ 1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Levofloxacin* | Uống; viên 250mg, 500mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ofloxacin | Uống; viên 200mg, 400mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
232 | P- aminosalycylic acid | Uống; viên 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc điều trị sốt rét |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
233 | Amodiaquine | Uống; viên 153mg, 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
234 | Artemether | Tiêm; ống 80mg/ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; hỗn dịch 300 mg/100ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Artemether + lumefantrine | Uống; viên 20mg +120mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
235 | Artemisinin | Uống; viên 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Artesunate | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 60 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
236 | Chloroquine | Tiêm; 40mg/ ml; ống 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 100mg, 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
237 | Mefloquine | Uống; viên 250mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
238 | Primaquine | Uống; viên 7,5mg, 15mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
239 | Proguanil | Uống; viên 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
240 | Quinine | Tiêm; 300mg/ ml, ống 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 300mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
241 | Sulfadoxine + pyrimethamine | Uống; viên 500mg + 25mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
242 | Dihydro ergotamine mesylat | Tiêm; ống 0,3mg/1ml, 1mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg, 2,5mg, 3mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
243 | Ergotamine (tartrate) | Tiêm; ống 0,5 mg/ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
244 | Flunarizine | Uống; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| VIII. Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc ức chế miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
245 | Azathioprine | Uống; viên 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống ung thư |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
246 | Actinomycin D | Tiêm; lọ 0,5 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
247 | Bleomycin | Tiêm; lọ 15 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
248 | Carboplatin | Tiêm; lọ 50mg, 150mg, 450 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
249 | Cisplatin | Tiêm; lọ 10mg, 50 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
250 | Cyclophosphamide | Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
251 | Cytarabine | Tiêm; bột; lọ 100mg, 500 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
252 | Dacarbazine | Tiêm; bột đông khô; lọ 100mg; 200mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
253 | Daunorubicin | Tiêm; lọ 20 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
254 | Doxorubicin | Tiêm; lọ 10 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
255 | Epirubicin hydrochloride | Tiêm; lọ bột 10mg, 50 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
256 | Etoposide | Tiêm; ống 50mg, 100mg/ 5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
257 | Flutamide | Uống, viên 250mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
258 | Fluorouracil (5-FU) | Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 1%, 2%, 5 % | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
259 | Hydroxycarbamide | Uống; viên 250mg, 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
260 | Hydroxyure | Tiêm; lọ 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
261 | Idarubicine | Tiêm; lọ 50 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
262 | Ifosfamide | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1.000mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
263 | L – asparaginase | Tiêm ; lọ 10000 KU | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
264 | Melphalan | Uống; viên 2mg, 5 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
265 | Mechlorethamine oxide | Tiêm; ống 10mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
266 | Mercaptopurin | Uống; viên 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
267 | Methotrexate | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 10mg, 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2,5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
268 | Mitomycin | Tiêm; bột pha tiêm; lọ 2mg, 10mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
269 | Octreotide | Tiêm; 100mg/1ml; lọ 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
270 | Procarbazine | Uống; viên 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
271 | Tamoxifen | Uống; viên 10mg, 20mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
272 | Thioguanin | Tiêm; lọ 40 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | Vinblastine (sulfate) | Tiêm; dung dịch 10mg/ml; ống 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
274 | Vincristine (sulfate) | Tiêm; bột đông khô; ống 1mg/1ml; 2mg/2ml, lọ 5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
275 | Calcium folinate | Tiêm; ống 50mg, 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
276 | Glycyl funtumin (hydrocloride) | Tiêm; ống 0,3mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
277 | Mesna | Tiêm; lọ 400mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
278 | Ondansetron | Tiêm; dung dịch 2mg/ml; ống 4ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
279 | Pamidronate | Tiêm; lọ 30mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
280 | Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic +cetyl palmital + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic +natri propyl arahydroxybenzoat | Dùng ngoài; tuýp 93-186g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc tăng cường miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
281 | Cycloferon | Tiêm; dung dịch 12,5%; ống 2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,15g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| IX. Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
282 | Alfuzosin | Uống; viên 2,5mg, 5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
283 | Cao pygeum africanum | Uống; viên 25mg, 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
284 | Malvapurpurea + camphor onobrominate + methylenblue | Uống; viên 250 mg + 20 mg + 20 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| X. Thuốc chống parkinson |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
285 | Biperiden | Uống; viên 2mg, 4mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
286 | Diethazin (hydrocloride) | Tiêm; ống 50mg/2ml, 250mg/5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30mg, 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
287 | Levodopa + carbidopa | Uống; viên 25 mg + 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Levodopa + benserazide | Uống; viên 25mg +100 mg; 50mg +200 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
288 | Piribedil | Uống; viên 20mg, 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
289 | Trihexyphenidyl (hydrochloride) | Uống; viên 2mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XI. Thuốc tác dụng đối với máu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống thiếu máu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
290 | Cyanocobalamin | Tiêm; ống 500 mcg, 1000mcg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
291 | Folic acid | Uống; viên 1mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
292 | Sắt sucrose | Tiêm; ống 100mg/5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Sắt sulfate (hay oxalat) | Uống; viên 60mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Sắt sulfate + folic acid | Uống; viên 60mg + 0,25mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. | Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống; ống 50mg +1,33mg + 0,7 mg/10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. | Sắt fumarate + folic acid + cyanocobalamin + ascorbic acid + vitamin B6 + đồng sulfate | Uống; viên 350mg +1,5mg +15 mcg +150mg +1,5mg + 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
293 | Acenocoumarol | Uống; viên 2mg, 4mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
294 | Aminocaproic acid | Tiêm; dung dịch 200mg/ml; ống 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
295 | Antithrombin III * | Tiêm; bột đông khô; lọ100UI, 500UI | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
296 | Carbazochrome | Tiêm; ống 1,5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Carbazochrome natri sulfonate | Uống; viên 25mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
297 | Enoxaparin (natri) * | Tiêm; ống 20mg, 40mg, 60mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
298 | Heparin (natri) | Tiêm; ống 1 ngàn, 5ngàn, 20 ngàn, 25 ngàn UI/1ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
299 | Nadroparine | Tiêm dưới da; bơm tiêm 2050 UI Axa/ 0,2ml; 3075 UI Axa/ 0,3ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Nadroparine calci | Tiêm; ống 0,3ml, 0,4ml, 0,6ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300 | Phytomenadione (Vitamin K1) | Tiêm; 5mg/ml; ống 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2mg, 5mg,10 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
301 | Protamine sulfate | Tiêm; 10mg/ml; ống 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
302 | Tranexamic acid | Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
303 | Triflusal | Uống; viên 300mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
304 | Warfarin (muối natri) | Uống; viên 1mg, 2mg, 5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
305 | Erythropoietin* | Tiêm; ống 1000UI, 2000UI, 4000 UI | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XII. Máu, chế phẩm máu - dung dịch cao phân tử |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Máu và chế phẩm máu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
306 | Albumin | Tiêm truyền; dung dịch 5%, 20%; chai 50ml, 100ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
307 | Huyết tương đông lạnh | Tiêm truyền; túi 250ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
308 | Khối bạch cầu | Tiêm truyền; túi 50ml, 70ml, 150ml, 250ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
309 | Khối hồng cầu | Tiêm truyền; túi 250ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
310 | Khối tiểu cầu | Tiêm truyền; túi 150ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
311 | Máu toàn phần | Tiêm truyền; túi 250ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
312 | Yếu tố VIII tủa lạnh | Tiêm truyền; túi 60ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Dung dịch cao phân tử |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
313 | Dextran 40 | Tiêm truyền; dung dịch 10%; chai 250ml, 500ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
314 | Dextran 70 | Tiêm truyền; dung dịch 6%; chai 250ml, 500ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
315 | Gelatin | Tiêm truyền; dung dịch 4%, 5%, 6%; lọ 500ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
316 | Tinh bột este hoá (hydroxyetyl starch) | Tiêm truyền, dung dịch 6%, 10%; chai 250ml, 500ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XIII. Thuốc tim mạch |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống đau thắt ngực |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
317 | Atenolol | Uống; viên 50mg, 100mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
318 | Diltiazem | Uống; viên 30mg, 60mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
319 | Dipyridamol | Tiêm; ống 10 mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320 | Glyceryl trinitrate | Tiêm; ống 3mg, 15 mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,5mg, 2mg, 2,5mg, 6 mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; miếng dán 5mg, 10mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
321 | Isosorbide (dinitrate hoặc mononitrate) | Tiêm; dung dịch 0,1%/10ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30mg, 60mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; bình xịt 20ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
322 | Trimetazidin | Uống; viên 20mg, 35mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống loạn nhịp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323 | Amiodaron (hydrochloride) | Tiêm; ống 150mg/3ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
324 | Disopyramide | Uống; viên 100mg, 125mg, 250 mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
325 | Isoprenaline | Tiêm; ống 0,2mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
326 | Lidocaine (hydrochloride) | Tiêm; dung dịch 1-2%; ống 2ml, 5ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
327 | Mexiletine | Uống; viên 200mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
328 | Orciprenaline | Uống; viên 10mg, 40mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
329 | Propranolol (hydrocloride) | Tiêm; ống 1mg, 2 mg/ 2ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
330 | Sotalol | Uống; viên 0,08 g | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
331 | Verapamil (hydrochloride) | Tiêm; ống 5mg/2 ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg, 80mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
332 | Acebutolol | Uống; viên 200mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
333 | Amlodipine | Uống; viên 2,5mg, 5mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
334 | Bisoprolol | Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Bisoprolol + hydrochlorothiazide | Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg + 6,25 mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
335 | Captopril | Uống; viên 12,5mg, 25mg, 50mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
336 | Carvedilol | Uống; viên 6,25mg, 12,5mg, 25mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
337 | Clonidine | Tiêm; 100mcg/ml; lọ 10 ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,15mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
338 | Enalapril | Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
339 | Felodipine | Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
340 | Hydralazine | Tiêm truyền tĩnh mạch; ống 20mg/1ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg, 100mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
341 | Imidapril | Uống; viên 5mg, 10 mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
342 | Indapamide | Uống; viên 1,5mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
343 | Irbesartan | Uống; viên 150mg, 300mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
344 | Lacidipine | Uống; viên 2mg, 4mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
345 | Lercanidipine (hydrochloride) | Uống; viên 10mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
346 | Lisinopril | Uống; viên 5mg, 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20 mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
347 | Methyldopa | Uống; viên 250mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
348 | Metoprolol | Uống; viên 50mg, 100mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
349 | Nicardipine | Tiêm; ống 5mg, 10mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20 mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
350 | Nifedipine | Uống; viên 5mg, 10mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng chậm 20mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng chậm 30mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
351 | Nitroprusside (natri) | Tiêm; bột pha tiêm ống 50mg/ 2ml | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
352 | Perindopril | Uống; viên 2mg, 4mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Perindopril + indapamide | Uống; viên 4mg + 1,25mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
353 | Quinapril | Uống; viên 5mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
354 | Rilmenidine | Uống; viên 1mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355 | Telmisartan | Uống; viên 40mg, 80mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Telmisartan + hydrochlothiazide | Uống; viên 40mg, 80mg + 12,5 mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
356 | Heptaminol (hydrochloride) | Tiêm; 62,5mg/ml; ống 2ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Acetyline heptaminol + cinnarizine | Uống; viên 200mg + 20mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc điều trị suy tim |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
357 | Amrinone | Tiêm; ống 20ml/100mg (5 mg/ml) | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Carvedilol | Uống; viên 6,25mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
358 | Digoxin | Tiêm; ống 0,1mg/2ml, 0,25mg/2ml, 0,5mg/ 2ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(dùng cho cấp cứu) | Tiêm; ống 0,1mg, 0,25mg, 0,5mg/ 2ml | + | + | + | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Uống; viên 0,25mg | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
359 | Dobutamine | Tiêm; bột đông khô; ống 250mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
360 | Dopamine(hydrochloride) | Tiêm; 40mg/ml ống 5ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
361 | Lanatoside C | Tiêm; 0,2mg/ml; ống 2ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 1mg/ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc chống huyết khối |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Acenocoumarol | Uống, viên 2mg, 4mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Acetylsalicylic acid | Uống; viên, gói 100 mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
362 | Clopidogrel bisulfate | Uống; viên 75mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
363 | Streptokinase | Tiêm; lọ 1.500.000 UI | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc hạ lipid huyết |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
364 | Atorvastatin | Uống; viên 10mg, 20mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
365 | Ciprofibrat | Uống; viên 100mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
366 | Fenofibrat | Uống; viên 200mg dạng vi hạt, viên 100mg, 160mg, 300 mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng chậm (MR)160 mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
367 | Gemfibrozil | Uống; viên 300mg, 400mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
368 | Simvastatin | Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 8. Tăng cường tuần hoàn não |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
369 | Buflomedil (hydrocloride) | Tiêm; ống 50mg, 150mg/5ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg, 300mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370 | Gingko biloba | Uống; viên 40mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
371 | Meclophenoxate | Tiêm; ống 250mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
372 | Naftidrofuryl | Uống; viên 200mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
373 | Pentoxifylin | Uống; viên 100mg, 400mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
374 | Piracetam | Tiêm truyền; chai 12g, ống 1g, 3g | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 400mg, 800 mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
375 | Raubasine | Uống; viên 1mg, 5mg, 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Raubasine + almitrine | Uống; viên 10mg + 30mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
376 | Sulbutiamin | Uống; viên 200mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
377 | Vincamin + rutin | Uống; viên 20mg + 40mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
378 | Vinpocetin | Tiêm; ống 10mg/ 2ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 5mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XIV. Thuốc điều trị bệnh da liễu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống nấm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
379 | Benzoic acid + salicylic acid | Dùng ngoài; kem, mỡ 6 - 3%; tuýp 5g, 15g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380 | Cồn A.S.A | Dùng ngoài; lọ 15 ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cồn hắc lào BSI | Dùng ngoài; lọ 15 ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
381 | Clotrimazole | Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 10g, 15g, 20g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
382 | Miconazole | Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 10g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Miconazole + hydrocortison chlorocresol | Dùng ngoài; mỡ; tuýp 15g | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng, giảm viêm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
383 | Acitretin | Uống; viên 10mg, 25mg | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
384 | Bexarotene | Uống; viên 25mg, 50 mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
385 | Dithranol | Dùng ngoài; mỡ 0,1%, 2%; tuýp 25g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
386 | Etretinate | Uống; viên 10mg, 20 mg | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
387 | Methoxsalen | Uống; viên 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dung dịch 0,75%, 1% | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
388 | Salicylic acid | Dùng ngoài; mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 10%, 25% | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Salicylic acid + betamethason dipropionat | Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc xoa 10ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
389 | Tretionin | Dùng ngoài; kem 0,5%; tuýp 30g; chai dung dịch 15ml | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
390 | Isotretinoin | Uống; viên 10mg | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ; tuýp 0,05%, 0,1%/ 10g | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc trị ghẻ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
391 | Diethylphtalat | Dùng ngoài; mỡ 95%; lọ, tuýp 3g, 5g, 15g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dung dịch 10ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
392 | Lindane | Dùng ngoài; dung dịch 1% | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
393 | Spregal | Dùng ngoài; bình xịt 80g, 240g | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa tia tử ngoại |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
394 | Kẽm oxide | Dùng ngoài; mỡ 46%; tuýp 15g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
395 | Calcipotriol oil | Dùng ngoài; dầu 0,005%; tuýp 30g | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
396 | Cồn boric | Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 5ml | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
397 | Capsaicin | Dùng ngoài; tuýp 56,8g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
398 | Catalase + neomycin sulfate | Dùng ngoài; chai xịt chứa 4g bột gồm 8.105 U.C. + 112.000UI | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
399 | Crotamiton | Dùng ngoài; kem 10%; tuýp 10g | + | + |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
400 | Cortisol | Dùng ngoài; gel; tuýp 5g | + |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
401 | Dexpanthenol(panthenol) | Dùng ngoài; phun mù 4,26g/140g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
402 | Flumethasone + clioquinol | Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Flumethasone + clioquinol + acid salicylic | Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g | + | + | + | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
403 | Fucidic acid | Dùng ngoài; kem, mỡ 2%; tuýp 5g, 15g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Fucidic acid + betamethasone | Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g; lọ 5g, 15g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
404 | Mupirocin | Dùng ngoài; tuýp mỡ 20 mg/1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
405 | Natri hydrocarbonate | Dùng ngoài; gói 5g, 10g, 100g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; viên 450mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406 | Nước oxy già | Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 15ml, 50ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
407 | Urea | Dùng ngoài; mỡ 10%, 20% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
408 | Xanh methylen + tím gentian | Dùng ngoài; dung dịch; lọ 100g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XV. Thuốc dùng chẩn đoán |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Chuyên khoa mắt |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
409 | Cyclopentolat hydrocloride | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 0,5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
410 | Fluorescein (natri) | Tiêm; dung dịch 100mg, 200 mg/ml; ống 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5ml, 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
411 | Homatropine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,2%, 0,5% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
412 | Pilocarpine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml; lọ 5ml, 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc cản quang |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
413 | Acid amidotrizoic | Tiêm; dung dịch 0,6g/ml, 0,76g/ml; ống 20ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
414 | Adipiodon (meglumat) | Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 50 %, ống 20 ml; dung dịch 70%, ống 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
415 | Amidotrizoate | Tiêm; ống 2,8g, 16,8g iod/ 20 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
416 | Bari sulfate | Uống; bột hoặc hỗn dịch | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
417 | Ester etylic của acid béo iod hoá | Tiêm; lọ 5ml, 10 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
418 | Iobitridol | Tiêm; dung dịch 250mg, 300mg, 350 mg iod/ ml; chai 50ml, 100 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
419 | Iodolipol | Tiêm; dung dịch 29%, 31%, 40%; ống 5ml, 10ml, 20 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
420 | Iodopamine | Tiêm; lọ 300mg/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
421 | Iohexol | Tiêm; ống 5,82g/15ml, 7,77g/15ml 6,47g/10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
422 | Iopromide acid | Tiêm; ống 300mg iod/ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
423 | Ioxitalmic acid | Uống; viên 350 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
424 | Muối natri của acid ioxaglic và meglumin | Tiêm; dung dịch 350mg/ml; lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
425 | Polidocanol | Tiêm; ống 40mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XVI. Thuốc diệt khuẩn |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
426 | Atomisat + acid lactic | Dùng ngoài; chai 60ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
427 | Cồn 700 | Dùng ngoài; lọ 60ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
428 | Cồn iod | Dùng ngoài; dung dịch 2,5%; lọ 15ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
429 | Povidone iodine | Dùng ngoài; dung dịch 10%; lọ 15ml, 30ml, 60 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 200 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XVII. Thuốc lợi tiểu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
430 | Furosemide | Tiêm; ống 20mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg, 40mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
431 | Hydrochlorothiazide | Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
432 | Spironolacton | Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XVIII. Thuốc đường tiêu hoá |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống loét dạ dày |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
433 | Aluminum phosphate | Uống; gói 16g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
434 | Actapulgite hoạt hoá + hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxide | Uống; bột; gói 2,5g + 0,5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
435 | Bismuth | Uống; viên 120mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
436 | Cimetidine | Tiêm; ống 100 mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg, 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
437 | Citrat natri | Uống; dung dịch 0,3 mol; ống 30 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
438 | Famotidine | Tiêm; lọ 20mg/5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg, 40mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
439 | Gaiazulene+ dimethicone + sorbitol 70% + carraghenat | Uống; gói 0,004g+3g+1g+0,13g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
440 | Lanzoprazole | Uống; viên 30mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
441 | Magnesi hydroxide + nhôm hydroxide | Uống; viên 400mg + 400mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Nhôm hydroxyde + magnesi hydroxyde + simethicone | Uống; hỗn dịch gói 10 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
442 | Nizatidine | Uống; viên 150mg, 300mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
443 | Omeprazole | Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Esomeprazole | Uống; viên 20mg, 40mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
444 | Pantoprazole | Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
445 | Ranitidine | Tiêm; ống 50mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg, 300mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
446 | Sucrafate | Uống; viên, gói 1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống nôn |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
447 | Acetyl leucin | Tiêm; ống 500mg/5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
448 | Dimecrotic (acid, muối magnesi) | Uống; viên 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
449 | Dimenhydrinate | Uống; viên 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
450 | Domperidone | Uống; viên 0,01g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; huyền dịch 1mg/ ml; lọ 30 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
451 | Metoclopramide | Tiêm; dung dịch 5mg/ml; ống 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc chống co thắt |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
452 | Alverine (citrate) | Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg, 60mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Alverine citrat + simethicone | Uống, viên 60mg + 300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Atropine (sulfate) | Tiêm; ống 0,25mg/ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,25mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
453 | Cisapride | Uống; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
454 | Diponium bromide | Tiêm; ống 40mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
455 | Drotaverin clohydrate | Tiêm; ống 40mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
456 | Hyoscine butylbromide | Tiêm; ống 20mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
457 | Mebeverin hydrochloride | Uống; viên 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
458 | Oxybutinin | Uống; viên 5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
459 | Papaverine hydrochloride | Tiêm; ống 40mg/ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
460 | Phloroglucinolhydrate + trimethylphloroglucinol | Tiêm; ống 40mg + 40mg; 80mg + 80mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
461 | Tiemonium metylsulfate | Tiêm; ống 5mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 2mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
462 | Tiropramide hydrocloride | Uống; viên 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
463 | Bisacodyl | Uống; viên 5mg, 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
464 | Docusate natri | Dùng thụt; gel 0,12g/tuýp | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
465 | Gôm sterculia | Uống; thuốc cốm; gói 6,1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; hộp 375g, 1 kg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
466 | Glycerin | Dùng thụt; tuýp 3ml, 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
467 | Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract | Dùng ngoài; gel thụt; 6,75 + 0,3 + 0,3g/tuýp; 2,25 + 0,1 + 0,1g/ tuýp | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
468 | Isapgol | Uống; gói 0,66g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
469 | Lactulose | Uống; gói 10g/15ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
470 | Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylene glycol) | Uống; gói bột | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụt rửa; tuýp 3g, 6g, 9g, 12g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụt rửa; gói bột 12g, 10g, 167g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
471 | Magnesi (sulfate) | Uống; bột; gói 5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Sorbitol | Uống, bột; gói 5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc tiêu chảy |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5.1. Thuốc chống mất nước |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
472 | Natri chlorua + natri bicarbonate + kali chlorua + dextrose khan | Uống; viên 0,35g+ 0,25g + 0,15g + 2g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
473 | Oresol | Uống; gói bột (natri chloride + kali chloride + natri citrat + natri bicarbonate + glucose) | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5.2. Thuốc chống tiêu chảy |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Actapulgite mormoiron đã hoạt hoá | Uống; gói bột pha hỗn dịch | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
474 | Bacillus subtilis | Uống; 107 – 108 vi khuẩn/ viên; gói 1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
475 | Berberine (hydrochloride) | Uống; viên 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
476 | Dioctahedral smectite | Uống; gói 3g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
477 | Diosmectite | Uống; bột pha hỗn dịch, gói 3g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
478 | Lactobacillus acidophilus | Uống; bột đông khô 75mg/1g; gói 0,8g, 1g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
479 | Loperamide | Uống; viên 2mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
480 | Nifuroxazid | Uống; viên 200 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc điều trị trĩ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
481 | Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym | Dùng ngoài; tuýp 27 g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
482 | Cao ginkgo biloba + heptaminol chlohydrate + troxerutine | Uống; viên 14mg +300mg +300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
483 | Diosmine | Uống; viên 150mg, 300mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Diosmine + hesperidine | Uống; viên 450mg + 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trimebutine + ruscogenines | Đặt hậu môn; viên 120mg + 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bôi trực tràng; kem 5,8g + 0,5g; ống 20g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
485 | Arginin | Uống; viên 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Arginin citrat | Tiêm, ống 1g/5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; ống 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Arginin hydrocloride | Tiêm truyền; dung dịch 5g/100ml; chai 500ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; ống 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
486 | Ornithine + aspartate | Tiêm; 500 mg + 500 mg; ống 5 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
487 | Amylase + papain | Uống; dung dịch 20 +10mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Amylase + papain + simethicon | Uống; viên 100mg +100mg + 30 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
488 | Pancreatine | Uống; viên 0,5g, 1 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 0,5g, 1 g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
489 | Simethicon | Uống; viên 40mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
490 | Trimebutine maleate | Uống; viên 0,1g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XIX. Hocmon, nội tiết tố |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
491 | Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridine + guanosine + vitamin B12 | Tiêm; bột đông khô; ống 20 CDU + 10mg + 50mg + 50mg + 5mg +1000mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
492 | Beclometasone (dipropionat) | Dạng xịt mũi, họng; lọ 50mg/ liều (200 liều/ hộp) | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
493 | Betamethasone | Tiêm; ống 1ml/ 4mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,25mg, 0,5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi; dung dịch 0,1%; lọ 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; thuốc mỡ 0,1% | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Betamethasone dipropinate | Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%; tuýp 5g, 10g, 20g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Betamethasone valerate | Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%; tuýp 5g, 10g, 20g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
494 | Budesonide | Dạng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng hít; ống 100mg, 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; ống 0,5mg, 1mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Budesonide/formoterol | Dạng hít, ống 160mg/4,5mcg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
495 | Clobetasol propionate | Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
496 | Dexamethasone | Tiêm; ống 4mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,5mg, 1mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Dexamethasone acetate | Tiêm; lọ 15 mg/3ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Dexamethasone phosphate + neomycin | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1 %; lọ 5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 5mg + 25mg/ lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
497 | Fluocinolone acetonide | Dùng ngoài; hộp mỡ 0,025% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
498 | Fluorometholone* | Thuốc nhỏ mắt; huyền dịch 0,1%, lọ 3ml, 5 ml; 0,02%, lọ 5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
499 | Hydrocortisone | Tiêm; hỗn dịch; ống 125mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; tuýp mỡ 1% | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; mỡ 1 %; tuýp 2,5g, 5g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Hydrocortisone acetate + chloramphenicol | Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 37,5mg + 50mg/5g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Hydrocortisone natri sucinate | Tiêm; lọ 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
500 | Methyl prednisolone | Tiêm; lọ 40mg, 80mg/ 1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 125mg, 500mg, 1000mg/ 2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 4mg, 16mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Prednisolon acetate | Tiêm; lọ 25mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
501 | Tetracosactide | Tiêm; ống 0,25 mg/ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
502 | Triamcinolone acetonid | Tiêm; dịch treo 1 %; lọ 5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ 0,1 %; tuýp 3g, 5g, 10 g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Triamcinolone | Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Triamcinolone + econazol | Thuốc dùng ngoài; 100 mg +1g/100 g; tuýp mỡ 20g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Các chế phẩm androgen |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
503 | Methyl testosterone | Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg, 10mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,025mg, 0,1mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
504 | Nandrolon decanoate | Tiêm; dạng dầu; ống 50mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
505 | Testosterone (acetate, propionate,undecanoate) | Tiêm; ống 25mg, 50mg/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Các chế phẩm estrogen |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
506 | Estradiol benzoate | Uống; viên 1mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
507 | Estriol | Uống; viên 0,5mg, 1mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | Estrogen + norgestrel | Uống; liên hợp 0,625 mg + 0,15mg; vỉ 40 viên (28 +12) | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
509 | Ethinyl estradiol | Uống; viên 0,05mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
510 | Promestriene | Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 15g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 10mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Các chế phẩm progesteron |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
511 | Dydrogesterone | Uống; viên 10mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
512 | Lynestrenol | Uống; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
513 | Norethisterone | Uống; viên 5mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
514 | Nomegestrol acetate | Uống; viên 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
515 | Progesterone | Tiêm; dung dịch dầu; ống 10mg/ ml, 25mg/ ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel 1%, 4 %; tuýp 5g, 25g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Insulin và nhóm hạ đường huyết |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
516 | Acarbose | Uống; viên 50mg, 100mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
517 | Benfluorex | Uống; viên 150mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
518 | Chlopropamide | Uống; viên 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
519 | Glibenclamide | Uống; viên 2,5mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
520 | Gliclazide | Uống; viên 30mg, 80mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
521 | Glimepiride | Uống; viên 2mg, 4mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
522 | Insulin (30/70) | Tiêm; lọ 400UI/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Insulin (tác dụng nhanh) | Tiêm; 40UI/ ml; ống 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Insulin (tác dụng chậm) | Tiêm; 400UI/ ml; ống 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
523 | Metformin | Uống; viên 500mg, 850mg, 1000mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Metformin + rosiglitazone | Uống; viên 500mg/2mg 500mg/4 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Metformin + glibenclamide | Uống; viên 500mg/2,5mg 500mg/5 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
524 | Pioglitazone | Uống; viên 15 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
525 | Repaglinide | Uống; viên 1mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
526 | Rosiglitazone maleate | Uống; viên 4mg, 8mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
527 | Voglibose | Uống; viên 0,2mg, 0,3 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
528 | Benzylthiouracil | Uống; viên 25mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
529 | Calcitonine | Tiêm; ống 10UI, 25UI, 50UI, 160 UI | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng xịt; bình xịt định liều 200 UI/ liều; bình 2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
530 | Carbimazol | Uống; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
531 | Imidazol | Uống; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
532 | Levothyroxine (muối natri) | Uống; viên 0,05mg, 0,1mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
533 | Propylthiouracil (PTU) | Uống; viên 25mg, 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
534 | Sodium iodide I-131 | Dung dịch 1.000, 2.000 mCi | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
535 | Thiamazol | Uống; viên 5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
536 | Desmopressine | Xịt mũi; ống 0,25 mg/ 2,5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
537 | Pituitrin | Tiêm; 5UI, 10 UI; ống 1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
538 | Vasopressin | Tiêm; ống 20 UI | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XX. Huyết thanh và globulin miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
539 | Huyết thanh kháng bạch hầu | Tiêm; lọ 10.000UI, 20.000 UI | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
540 | Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm; 200 UI, 250 UI CLD/ 1ml; lọ 2ml, 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
541 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm; ống 500UI/ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXI. Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc giãn cơ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
542 | Atracurium besilate | Tiêm tĩnh mạch; 1ml/10mg; ống 2,5ml, 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
543 | Eperison | Uống; viên 0,05g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
544 | Pancuronium bromide | Tiêm; ống 4mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
545 | Pipecurium bromide | Tiêm; bột đông khô; ống 4mg/2ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
546 | Rocuronium bromide | Tiêm; ống 5ml/50mg; 10ml/100mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
547 | Suxamethonium chloride | Tiêm; ống 100 mg/ 2 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
548 | Tizanidin hydrocloride | Uống; viên 2mg, 2,6mg, 4 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
549 | Vecuronium bromid | Tiêm; bột đông khô; ống 4mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc giãn cơ và giảm đau |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
550 | Mephenesin | Uống; viên 250mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
551 | Tetrazepam | Uống; viên 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
552 | Thiocolchicoside | Tiêm; ống 4mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
553 | Tolperisone | Uống; viên 50mg, 150 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc tăng trương lực cơ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
554 | Galantamine | Tiêm; dung dịch 0,1%, 0,5%, 1%; ống 1ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 4 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
555 | Neostigmin metylsulfate | Tiêm; ống 0,5mg/1ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Neostigmine bromide | Tiêm; ống 0,5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 15mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
556 | Pyridostigmin bromide | Uống; viên 60mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXII.Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.Thuốc gây tê tại chỗ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
557 | Dicain | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%; lọ 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
558 | Dionin (etylmorphine) | Thuốc nhỏ mắt; nồng độ 1%, 2%, 3%, 4%, 5% | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 | Acetazolamide | Uống; viên 250mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
560 | Betaxolol | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,25%; lọ 5-15ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
561 | Pilocarpine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%, 2%, 4%; lọ 5 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
562 | Timolol | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,25% 0,5%; lọ 5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3.Thuốc dãn đồng tử |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Atropine (sulfate) | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,5%, 1% | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
563 | Neosynephrine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10% | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc mắt khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
564 | Adenosine + cytidine + thymidine + uridine + natri guanosin 5'monophosphate | Thuốc nhỏ mắt; 10 mg+30 mg +10 mg +35 mg +60 mg; lọ 5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Adenosin + cytidine + thymidine + uridine + Guanylate 5 - disodium | Thuốc nhỏ mắt; lọ 1,2 g/5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
565 | Cao anthocyanoside + vitamin E | Uống; viên 50 + 50mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
566 | Dinatri inosine monophosphate | Thuốc nhỏ mắt; 0,01 g; lọ 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
567 | Hyaluronidase | Tiêm; ống 180 UI | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
568 | Idoxuridine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1% 0,12%; lọ 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
569 | Indomethacine | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
570 | Kali iodide + natri iodide + chlorhexidine acetate | Thuốc nhỏ mắt; lọ 10 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Kali iodide + natri iodide | Tiêm; ống 2,5mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 3 mg +3mg/1ml; lọ 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
571 | Lodoxamide | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
572 | Nadrolon monosodium | Thuốc nhỏ mắt; lọ 3ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Natamycin | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ 10 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
573 | Natri dihydro atapenacenpolysulfonate | Nước rửa mắt; dung dịch 0,15 mg/ ml; chai 60 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
574 | Natri hyaluronate | Thuốc nhỏ mắt; 1mg/1ml; lọ 5ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
575 | Natri chondroitin sulfate + retinol palmitate + cholin hydrotartrate + riboflavin + thiamin hydrochloride | Uống; viên nang 100mg + 2500UI + 25mg + 5mg + 20mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
576 | Natri chloride | Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 0,9%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
577 | Natri sulfacetamide + tetramethylthionine chloride + thiomersalate | Thuốc nhỏ mắt 1g + 1mg + 0,2mg/10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
578 | Neomycin sulfate + gramicidin + 9- alpha fluohydrocortisone acetate | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2,5 mg + 0,025 mg + 1 mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
579 | Olopatadine (hydrochloride) | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1% | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
580 | Oxybuprocaine (hydrochloride) | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 4% | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
581 | Pemirolast kali | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ ml; lọ 5 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
582 | Pirenoxin | Thuốc nhỏ mắt; huyền dịch 0,005 % | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
583 | Polyvidone + acid boric + natri chloride + natri lactate + kali chloride + canxi chloride + magnesi chloride | Thuốc nhỏ mắt; viên nén + dịch treo nước mắt nhân tạo | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
584 | Tolazoline | Tiêm; ống 10mg/1ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
585 | Trimethoprim + polymyxin B sulphate | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
586 | Tropicamide | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%; lọ 15ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Tropicamide + Phenyl- eprine hydrochloride | Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5mg + 5mg/lọ10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc tai, mũi, họng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
587 | Betahistine | Uống; viên 6mg, 8mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
588 | Cồn boric | Dùng ngoài; 3%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
589 | Fluticasone propionate | Dùng ngoài; phun mù; lọ 50mcg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dạng hít; lọ 50 mcg, 125 mcg, 250mcg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dạng xịt; bình định liều 125mcg, 250mcg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; khí dung 0,5mg, 2mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
590 | Haemophobin | Tiêm; dung dịch 1,5 %; ống 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lidocaine | Dùng ngoài; dung dịch 0,25 % lọ 20 ml, 0,55% lọ 30ml; 1% lọ 50ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
591 | Naphazoline | Thuốc nhỏ mũi; dung dịch 0,05%; lọ 10 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
592 | Oxymethazolin + menthol + camphor | Dùng ngoài; lọ xịt 50 mg + 25mg +15mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
593 | Phenazone + lidocain (hydrochloride) | Thuốc nhỏ tai; dung dịch 4g+1g/100g; lọ 15ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
594 | Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất + salicylic acid | Dùng ngoài; dung dịch 5g +1g/100ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
595 | Tixocortol pivalate | Uống; viên 100mg, 200mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dịch treo; lọ 100mg/10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phun mù; dung dịch 1%; bình 10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
596 | Triprolidine (hydrochloride) + pseudoephedrin | Uống; viên 2,5mg + 60mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
597 | Tyrothricine + tetracain(hydrochloride) | Ngậm; viên 1mg + 0,1mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
598 | Xylometazoline | Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, 0,1%; lọ 5 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXIII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
599 | Oxytocin |
Tiêm; ống 5UI, 10UI/ml
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thúc đẻ | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầm máu sau đẻ | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
600 | Ergometrine (hydrogen maleate) | Tiêm; ống 0,2mg/ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống đẻ non |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
601 | Alverine citrate | Uống; viên 40 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
602 | Papaverine | Uống; viên 40mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
603 | Phloroglucinol +trimethylphloroglucinol | Tiêm; 0,04g + 0,04g; ống 4ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; 0,08g + 0,08g; viên 40 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc đạn; viên 0,15g + 0,15g | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
604 | Salbutamol (sulfate) | Tiêm; dung dịch 0,5mg/ ml; 5mg/5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2mg, 4mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt hậu môn; viên 1mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXIV. Dung dịch thẩm phân phúc mạc |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
605 | Dung dịch thẩm phân màng bụng | Túi 3-5 lít | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
606 | Aminophyline | Tiêm; 25mg/ml; ống 10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Budesonide | Dùng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng hít; ống 100mg, 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung đường hô hấp; ống 0,5mg, 1mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Budesonide + formoterol | Dạng hít; ống 160mg + 4,5mcg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
607 | Fenoterol+ ipratropium | Thuốc xịt mũi, họng; lọ 0,05mg + 0,02mg/liều (200 liều) | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng khí dung; ống 20ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Salbutamol (sulfate) | Tiêm; ống 0,5mg/ml, 5mg/5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng kéo dài 4mg 8mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2mg, 4mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 2mg/5ml; chai 60ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc xịt; hộp 0,1mg/liều | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; nang 2,5mg/ 2ml, 5mg/ 2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Salbutamol + ipratronium | Khí dung; ống 2,5mg + 0,5 mg/ 2,5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
608 | Salmeterol + fluticasone propionate | Khí dung; dạng hít; 25/50mcg, 25/125mcg, 25/250 mcg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
609 | Terbutaline | Tiêm; ống 1ml/ 0,5mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2,5mg, 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 0,3mg/1ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; ống 5mg, 10mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
610 | Theophyline | Uống; viên 100 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên giải phóng chậm 100mg, 200mg, 300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chữa ho |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
611 | Alimemazine | Uống; xiro 2,5mg/5ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
612 | Ambroxol | Tiêm; ống 2ml/15 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 30mg/5ml; chai 30ml, 60 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
613 | Bromhexine (hydrochloride) | Tiêm; ống 4mg/2ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 4mg, 8mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
614 | Codein phosphate + glycerin guaiacolate + phenylpropanolamine chlohydrate | Uống; viên 10mg + 100mg + 12,5 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
615 | Dextromethorphan | Uống; viên 15mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
616 | Eprazinone | Uống; viên 50mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
617 | Fenspiride | Uống; viên 40mg, 80 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
618 | N- acetylcysteine | Uống; viên 100mg, 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha hỗn dịch; gói 200mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
619 | Oxomemazine + guaifenesin + paracetamol + natri benzoate | Uống; viên 1,65mg + 33,33mg + 33,33mg + 33,33mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
620 | Terpincodein | Uống; viên; 0,1g terpin hydrat + 0,015g codein phosphat | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc uống |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
621 | Kali chloride | Uống; viên 600mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | Kali glutamat + magnesi glutamat | Uống; viên 200mg + 200mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
622 | Magnesi aspartate + kali aspartate | Uống; viên 140mg, 200mg +158mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Oresol | Uống; gói bột (natri chloride + kali chloride + natri citrat + natri bicarbonate + glucose) | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc tiêm truyền |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
623 | Acid amin * | Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%; chai 250ml, 500ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
624 | Calci chloride | Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
625 | Dextrose + natri chloride | Tiêm truyền; dung dịch 5% + 0,9%; chai 500 ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
626 | Glucose | Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%, 20%, 30%, 50%; chai 250ml, 500ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm truyền; dung dịch 5% 10% 30%; ống 10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kali chloride | Tiêm truyền; dung dịch 10%; ống 5ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Magnesi sulfate | Tiêm truyền; dung dịch 15%; ống 10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Magnesi aspartate + kali aspartate | Tiêm; ống 400mg + 452mg/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
627 | Manitol | Tiêm truyền; dung dịch 10%, 20%; lọ 250ml, 500 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
628 | Morihepamine * | Tiêm truyền; lọ 200 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
629 | Nephrosteril * | Tiêm truyền; lọ 100 ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Natri chloride | Tiêm truyền; dung dịch 0,9%; chai 250ml, 500ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm truyền; dung dịch 7,5%; chai 250 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 10ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
630 | Nhũ dịch lipid * | Tiêm truyền; dung dịch 10 %; lọ 100ml, 250ml, 500ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
631 | Reamberine | Tiêm truyền; dung dịch 1,5%; chai 400ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
632 | Ringer lactate | Tiêm truyền; chai 250ml, 500ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXVII. Khoáng chất và vitamin |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
633 | Calci bromogalactogluconate | Tiêm; ống 0,62g/5ml, 1,24g/10ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Calci folinate | Uống; ống 30 mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. | Calci lactate | Uống; viên 650mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. | Calcium carbonate + calci gluconolactate | Uống; viên 0,3g + 2,94g | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. | Calcium glubionate | Tiêm; ống 500mg/2ml | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
đ. | Calci gluconolactate | Uống; viên sủi 500mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
e. | Calci carbonate + tribasic canxi phosphate + calci fluoride + magnesi hydroxyde + cholecalciferol | Uống; viên 375mg +75 mg + 0,5 mg + 250 UI + 50 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
f. | Calci glucoheptonate + vitamin D2 + C + PP | Uống; dung dịch 1g + 0,05 mg + 0,10 mg + 0,05 mg; ống10 ml | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
g. | Calcitriol | Uống; viên 0,25mg | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
h. | Calcium glycerophosphate + magnesium gluconate | Uống; 0,456g + 0,426g; ống 10 ml
| + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
634 | Vitamin A | Uống; viên 5.000UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Vitamin A + D | Uống; viên 5.000 UI vitamin A + 500 UI vitamin D | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
635 | Vitamin B1 | Tiêm; ống 25mg, 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg, 50mg, 100 mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
636 | Vitamin B2 | Uống; viên 5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
637 | Vitamin B6 | Tiêm; ống 25mg, 100mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | B6 + magnesi (lactate) | Uống; viên 5mg + 470mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
638 | Vitamin B12 | Tiêm; ống 500mcg, 1000mcg, 5000mcg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Mecobalamine | Tiêm; ống 500 mcg; bột đông khô, lọ 10mcg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
639 | Vitamin C | Tiêm; ống 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Vitamin C + rutine | Uống; viên 50mg + 50mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
640 | Vitamin D2 | Uống; viên 500UI, 1000 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | Vitamin D3 | Tiêm; ống 200000 UI | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
641 | Vitamin E | Uống; viên 100UI, 400 UI | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
642 | Vitamin K | Tiêm; ống 0,5mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
643 | Vitamin PP | Uống; viên 50mg, 500mg | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XXVIII. Thuốc khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
644 | Bột talc | Phun màng phổi; gói 5 g | + |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
645 | Nước cất pha tiêm | Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml | + | + | + |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
646 | Piascledine | Uống; viên 300mg | + | + |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
(Ban hành kèm Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)
STT | Tên thuốc | Dạng bào chế | Đường dùng | |
I | II | III | IV | V |
| I. Nhóm thuốc giải biểu | |||
1 2 3 4 5 6 | 1 2 3 4 5 6 | Cảm khung chỉ Cảm tế xuyên Cảm xuyên hương Gừng Giải nhiệt chỉ thống tán Viên cảm cúm | Viên Viên Viên Viên Thuốc bột Viên | Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ | |||
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | Bài thạch Bổ gan tiêu độc Cao đặc Actisô Cenar Diệp hạ châu Kim tiền thảo Ngân kiều giải độc Thuốc tiêu độc Tiêu phong nhuận gan Xirô tiêu độc | Viên Viên Cao đặc Viên Viên, bột Viên Viên Viên Viên Xirô | Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp | |||
17 18 19 20 21 22 23 24 25 | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Cao phong thấp Cân cốt hoàn Độc hoạt tang ký sinh Hoàn phong thấp Hy đan Hoàn khớp lưng tọa Phong thấp hoàn Thấp khớp hoàn Tiêu phong bổ thận | Cao lỏng Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên | Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | |||
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 49 40 | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 | Boganic Bổ trung ích khí hoàn Bột nhuận tràng Dogalic Đại tràng hoàn Hoàn xích hương Hương liên hoàn Hương sa lục quân Mật ong nghệ Mộc hoa trắng Ô dạ kim Phì nhi đại bổ Polynu Quy tỳ hoàn Tiêu dao | Viên Viên Thuốc bột Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Viên Thuốc bột Viên Viên | Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm | |||
41 42 43 44 45 46 47 48 | 1 2 3 4 5 6 7 8 | An thần An thần bổ tâm Cao lạc tiên Flavital Hoạt huyết dưỡng não Hoa đà tái tạo hoàn Rotundin Sen vông - R | Viên Viên Cao lỏng Viên Viên Viên Viên Viên | Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế | |||
49 50 51 52 53 54 55 56 | 1 2 3 4 5 6 7 8 | Bổ phế chỉ khái lộ Cao bách bộ Ho bổ phế Thiên môn cao Thuốc ho bổ phế Thuốc ho người lớn Thuốc ho trẻ em Viên ngậm bạc hà | Cao lỏng Cao lỏng Thuốc nước Cao lỏng Viên Thuốc nước Thuốc nước Viên | Ngậm Uống Uống Uống Uống Uống Uống Ngậm |
| VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về dương, về khí | |||
57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | Bổ thận dương Hải mã nhân sâm Hoàn sâm- nhung Hoàn tứ quân tử Hoàn bát vị Hải cẩu hoàn Nhân sâm - tam thất Nguyên nhân sâm Thập toàn đại bổ Tinh sâm Việt Nam | Viên Viên nang Viên Viên Viên Viên Viên Thuốc nước Viên Thuốc nước | Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về âm, về huyết | |||
67 68 69 70 71 72 73 | 1 2 3 4 5 6 7 | Bát trân hoàn Cholestin Hoàn lục vị Hoàn tứ vật địa hoàng Hoàn bổ thận âm Tư âm bổ thận hoàn Xiro bát tiên | Viên Viên Viên Viên Viên Viên Xiro | Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống |
| IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai | |||
74 75 76 77 78 | 1 2 3 4 5 | An thai Cao ích mẫu Hoàn điều kinh bổ huyết Ích mẫu hoàn Ninh khôn chí bảo hoàn | Viên Cao lỏng Viên Viên Viên | Uống Uống Uống Uống Uống |
| X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan | |||
79 80 81 82 83 84 | 1 2 3 4 5 6 | Đentoxit Đau răng Minh mục hoàn Tỷ tiên phương Thuốc xịt mũi ngũ sắc Viên bổ mắt | Thuốc nước Cồn thuốc Viên Viên Thuốc nước Viên | Chấm Chấm Uống Uống Thuốc xịt Uống |
| XI. Nhóm thuốc dùng ngoài | |||
85 86 87 88 89 90 91 | 1 2 3 4 5 6 7 | Bột ngâm trĩ Cao sao vàng Cồn xoa bóp Dầu khuynh diệp Dầu Cửu Long Dầu gió Ba Đình Tinh dầu tràm | Thuốc bột Cao xoa Cồn xoa Dầu xoa Cồn xoa Dầu xoa Dầu xoa | Dùng ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài Xoa ngoài |
| BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Trần Thị Trung Chiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)
STT | Tên vị thuốc | Nguồn gốc | Tên khoa học của vị thuốc | Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
I | II | III | IV | V |
| I. Nhóm phát tán phong hàn | |||
1 | Bạch chỉ | B - N | Radix Angelicae dahuricae | Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceae |
2 | Kinh giới | N | Herba Elsholtziae ciliatae | Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae |
3 | Phòng phong | B | Radix Ligustici brachylobi | Ligusticum brachylobum Franch. - Umbelliferae |
4 | Quế chi | B - N | Ramulus Cinnamomi | Cinnamomum spp. - Lauraceae |
5 | Tế tân | B | Herba Asari | Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae |
6 | Tô diệp | N | Folium Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
| II. Nhóm phát tán phong nhiệt | |||
7 | Bạc hà | N | Herba Menthae arvensis | Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
8 | Cát căn | N | Radix Puerariae | Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
9 | Cúc hoa | N | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
10 | Mạn kinh tử | B - N | Fructus Viticis trifoliae | Vitex trifolia L. - Verbenaceae |
11 | Ngưu bàng tử | B | Fructus Arctii | Arctium lappa L. - Asteraceae |
12 | Phù bình | N | Herba Spirodelae polyrrhizae | Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae |
13 | Sài hồ bắc | B | Radix Bupleuri | Bupleurum spp - Apiaceae |
14 | Sài hồ nam | N | Radix et Folium Plucheae pteropodae | Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae |
15 | Thăng ma | B | Rhizoma Cimicifugae | Cimicifuga sp. - Ranunculaceae |
16 | Thuyền thoái | N | Periostracum Cicadae | Cryptotympana pustulata Fabricius - Cicadidae |
| III. Nhóm phát tán phong thấp | |||
17 | Dây đau xương | N | Caulis Tinosporae tomentosae | Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. - Menispermaceae |
18 | Độc hoạt | B | Radix Angelicae pubescentis | Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
19 | Hoàng nàn | N | Cotex Strychni wallichianae | Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae |
20 | Hy thiêm | N | Herba Siegesbeckiae | Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
21 | Khương hoạt | B | Rhizoma seu Radix Notopterygii | Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
22 | Mã tiền (Độc A) | N | Semen Strychni | Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae |
23 | Mộc qua | B | Fructus Chaenomelis speciosae | Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
24 | Ngũ gia bì chân chim | B - N | Cortex Schefferae heptaphyllae | Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
25 | Ngũ gia bì nam (Màn kinh năm lá) | N | Cortex Viticis quinatae | Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae |
26 | Ngũ gia bì gai | N | Cortex Acanthopanacis trifoliati | Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae |
27 | Phòng kỷ | B | Radix Stephaniae tetrandrae | Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae |
28 | Tần giao | B | Radix Gentianae macrophyllae | Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae |
29 | Tang ký sinh | N | Herba Loranthi | Loranthus spp. – Loranthaceae |
30 | Thiên niên kiện | N | Rhizoma Homalomenae | Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
31 | Thương nhĩ tử | N | Fructus Xanthii | Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae |
32 | Thương truật | B | Rhizoma Atractylodis | Atractylodes spp. - Asteraceae |
33 | Uy linh tiên | B | Radix Clematidis | Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae |
| IV. Nhóm thuốc trừ hàn | |||
34 | Can khương | N | Rhizoma Zingiberis | Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
35 | Đại hồi | N | Fructus Illicii veri | Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
36 | Đinh hương | B | Flos Syzygii aromatici | Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae |
37 | Địa liền | N | Rhizoma Kaempferiae galangae | Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae |
38 | Ngải cứu | N | Herba Artemisiae vulgaris | Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
39 | Ngô thù du | B - N | Fructus Euodiae rutaecarpae | Euodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae |
40 | Thảo quả | N | Fructus Amomi aromatici | Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
41 | Tiểu hồi | B | Fructus Foeniculi | Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae |
42 | Xuyên tiêu | B - N | Fructus Zanthoxyli | Zanthoxylum spp. - Rutaceae |
| V. Nhóm hồi dương cứu nghịch | |||
43 | Nhân sâm | B | Radix Ginseng | Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae |
44 | Phụ tử chế (Hắc phụ tử) Độc B | B - N | Radix Aconiti lateralis preparata | Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae |
45 | Quế nhục | B - N | Cortex Cinnamomi | Cinnamomum spp. - Lauraceae |
| VI. Nhóm thanh nhiệt giải độc | |||
46 | Bạch hoa xà thiệt thảo | N | Herba Hedyotidis diffusae | Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
47 | Bồ công anh | N | Herba lactucae indicae | Lactuca indica L. - Asteraceae |
48 | Diệp hạ châu đắng | N | Herba Phyllanthi amari | Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae |
49 | Diếp cá | N | Herba Houttuyniae | Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae |
50 | Kim ngân | B - N | Herba Lonicerae | Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
50 | Kim ngân hoa | B - N | Flos Lonicerae | Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
52 | Liên kiều | B | Fructus Forsythiae | Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae |
53 | Rau sam | N | Herba Portulacae oleraceae | Portulaca oleracea L. - Portulacaceae |
54 | Sài đất | N | Herba Wedeliae | Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae |
55 | Thổ phục linh | N | Rhizoma Smilacis glabrae | Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
56 | Xạ can | N | Rhizoma Belamcandae | Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
| VII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả | |||
57 | Chi tử | N | Fructus Gardeniae | Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
58 | Hạ khô thảo | N | Spica Prunellae | Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
59 | Huyền sâm | B - N | Radix Scrophulariae | Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
60 | Thạch cao | B - N | Gypsum fibrosum | Ca SO4, 2H2O |
61 | Tri mẫu | B | Rhizoma Anemarrhenae | Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae |
| VIII. Nhóm thanh nhiệt táo thấp | |||
62 | Hoàng bá | B - N | Cortex Phellodendri | Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae |
63 | Hoàng bá nam | N | Cortex Oroxyli indici | Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
64 | Hoàng cầm | B | Radix Scutellariae | Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
65 | Hoàng liên | B - N | Rhizoma Coptidis | Coptis chinensis Franch. - Ranunculaceae |
66 | Long đởm thảo | B - N | Radix et rhizoma Gentianae | Gentiana spp. - Gentianaceae |
67 | Nha đảm tử | N | Fructus Bruceae | Brucea javanica (L.) Merr. - Simarubaceae |
68 | Nhân trần | N | Herbar Adenosmatis caerulei | Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae |
69 | Thổ hoàng liên | B | Rhizoma Thalictri | Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae |
| IX. Nhóm thanh nhiệt lương huyết | |||
70 | Bạch mao căn | N | Rhizoma Imperatae cylindricae | Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae |
71 | Địa hoàng | B - N | Radix Rehmanniae glutinosae | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae |
72 | Địa long | N | Lumbricus | Pheretima asiatica Michaelsen - Megascolecidae |
73 | Hương gia bì | B | Cortex Periplopcae radicis | Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae |
74 | Mẫu đơn bì | B | Cortex Paeoniae suffruticosae | Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
75 | Sâm đại hành | N | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
76 | Xích thược | B | Radix Paeoniae | Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
| X. Nhóm thuốc trừ đàm | |||
77 | Bán hạ nam | N | Rhizoma Typhonii | Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae |
78 | Bạch giới tử | B - N | Semen Sinapis albae | Sinapis alba L. - Brassicaceae |
79 | Phụ tử chế (Bạch phụ tử) Độc B | B - N | Radix Aconiti lateralis preparata | Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae |
80 | Qua lâu nhân | B - N | Semen Trichosanthis | Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae |
81 | Xuyên bối mẫu | B | Bulbus Fritillariae | Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae |
| XI. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn | |||
82 | Bách bộ | N | Radix Stemonae tuberosae | Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae |
83 | Cát cánh | B | Radix Platycodi grandiflori | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
84 | Hạnh nhân | B | Semen Armeniacae amarum | Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
85 | Kha tử | B | Fructus Terminaliae chebulae | Terminalia chebula Retz. - Combretaceae |
86 | Khoản đông hoa | B | Flos Tussilaginis farfarae | Tussilago farfara L. - Asteraceae |
87 | La bạc tử | N | Semen Raphani sativi | Raphanus sativus L. - Brassicaceae |
88 | Tang bạch bì | N | Cortex Mori albae radicis | Morus alba L. - Moraceae |
89 | Tiền hồ | B | Radix Peucedani | Peusedanum spp. - Apiaceae |
90 | Tía tô (hạt) | N | Fructus Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
91 | Tử uyển | B | Radix Asteris | Aster tataricus L.f. - Asteraceae |
92 | Tỳ bà (Lá) | B | Folium Eriobotryae japonicae | Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae |
| XII. Nhóm thuốc bình can tức phong | |||
93 | Bạch tật lê | B - N | Fructus Tribuli terrestris | Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae |
94 | Câu đằng | N | Ramulus cum uncis Uncariae | Uncaria spp. - Rubiaceae |
95 | Cỏ ngọt | N | Folium Steviae | Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae |
96 | Hoạt thạch | N | Talcum | Mg3(Si4O10)(OH)2 |
97 | Thiên ma | B | Rhizoma Gastrodiae elatae | Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae |
| XIII. Nhóm thuốc an thần | |||
98 | Bá tử nhân | B - N | Semen Platycladi orientalis | Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
99 | Bình vôi | N | Tuber Stephaniae | Stephania spp. - Menispermaceae |
100 | Lá sen | N | Folium Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
101 | Lạc tiên | N | Herba Passiflorae | Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
102 | Liên tâm | B - N | Embryo Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
103 | Phục thần | B | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae |
104 | Táo nhân | B - N | Semen Ziziphi mauritianae | Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae |
105 | Thảo quyết minh | N | Semen Cassiae torae | Cassia tora L. - Fabaceae |
106 | Viễn chí | B | Radix Polygalae | Polygala spp. – Polygalaceae |
107 | Vông nem (lá) | N | Folium Erythrinae | Erythrina variegata L. - Fabaceae |
| XIV. Nhóm thuốc khai khiếu | |||
108 | Bồ kết (quả) | N | Fructus Gleditsiae australis | Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae |
109 | Thạch xương bồ | N | Rhizoma Acori graminei | Acorus gramineus Soland. - Araceae |
| XV. Nhóm thuốc lý khí | |||
110 | Chỉ thực | B - N | Fructus aurantii immaturus | Citrus aurantium L. - Rutaceae |
111 | Chỉ xác | B - N | Fructus aurantii | Citrus aurantium L. - Rutaceae |
112 | Hương phụ | B - N | Rhizoma Cyperi | Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
113 | Mộc hương | B - N | Radix Saussureae lappae | Saussurea lappa Clarke - Asteraceae |
114 | Thanh bì | B - N | Pericarpium Citri reticulatae viride | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
115 | Thị đế | B - N | Calyx Kaki | Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae |
116 | Vỏ quýt | B - N | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
| XVI. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ | |||
117 | Bạch hoa xà | N | Radix et Folium Plumbaginis | Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
118 | Cỏ xước | N | Radix Achyranthis asperae | Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae |
119 | Đan sâm | B | Radix Salviae miltiorrhizae | Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae |
120 | Đào nhân | B - N | Semen Pruni | Prunus persica L. - Rosaceae |
121 | Hồng hoa | B - N | Flos Carthami tinctorii | Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
122 | Huyền hồ | B | Rhizoma Corydalis | Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae |
123 | Huyết giác | N | Lignum Dracaenae cambodianae | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
124 | Ích mẫu | N | Herba Leonuri japonici | Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
125 | Kê huyết đằng | B - N | Caulis Spatholobi | Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
126 | Một dược | B | Myrrha | Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae |
127 | Nga truật | B - N | Rhizoma Curcumae zedoariae | Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae |
128 | Nghệ | B - N | Rhizoma Curcumae longae | Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
129 | Ngưu tất | B - N | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
130 | Nhũ hương | B | Gummi resina olibanum | Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae |
131 | Tô mộc | N | Lignum sappan | Caesalpinia sappan L. - Fabaceae |
132 | Xuyên sơn giáp | N | Squama Manidis | Manis pentadactyla L. - Manidae |
133 | Xuyên khung | B - N | Rhizoma Ligustici wallichii
| Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
| XVII. Nhóm thuốc chỉ huyết | |||
134 | Bạch cập | N | Rhizoma Bletillae striatae | Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
135 | Cỏ nhọ nồi | N | Herba Ecliptae | Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae |
136 | Hoè hoa | N | Flos Styphnolobii japonici | Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
137 | Tam thất | B | Radix Notoginseng | Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae |
138 | Trắc bách diệp | B - N | Cacumen Platycladi | Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
| XVIII. Nhóm thuốc lợi thuỷ | |||
139 | Bạch linh | B | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae |
140 | Đăng tâm thảo | B - N | Medulla Junci effusi | Juncus effusus L. - Juncaceae |
141 | Kim tiền thảo | N | Herba Desmodii styracifolii | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae |
142 | Mã đề | N | Folium Plantaginis | Plantago major L. - Plantaginaceae |
143 | Mộc thông | N | Caulis Clematidis | Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae |
144 | Râu mèo | N | Herba Orthosiphonis | Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae |
145 | Thông thảo | B - N | Medulla Tetrapanacis | Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
146 | Trư linh | B | Polyporus | Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae |
147 | Trạch tả | B - N | Rhizoma Alismatis | Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae |
148 | Xa tiền tử | B - N | Semen Plantaginis | Plantago major L. - Plantaginaceae |
149 | Ý dĩ | B - N | Semen Coicis | Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
| XIX. Nhóm thuốc trục thuỷ | |||
150 | Cam toại | B | Radix Euphorbiae | Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae |
151 | Khiên ngưu | N | Semen Ipomoeae | Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae |
152 | Thương lục | B - N | Radix phytolaccae | Phytolacca acinosa Roxb. - Phytolaccaceae |
| XX. Thuốc tả hạ | |||
153 | Đại hoàng | B | Rhizoma Rhei | Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
| XXI. Nhóm thuốc tiêu đạo | |||
154 | Binh lang | N | Semen Arecae | Areca catechu L. - Arecaceae |
155 | Chè dây | N | Ramulus Ampelopsis | Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae |
156 | Hậu phác nam | N | Cortex Syzygii cuminii | Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae |
157 | Hoắc hương | B - N | Herba Pogostemonis | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
158 | Khổ sâm | N | Folium Tonkinensis | Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae |
159 | Kê nội kim | B - N | Endothelium Corneum Gigeriae Galli | Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae |
160 | Liên nhục | B - N | Semen Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
161 | Mạch nha | B - N | Fructus Hordei germinatus | Hordeum vulgare L. - Poaceae |
162 | Nhục đậu khấu | B - N | Semen Myristicae | Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
163 | Ô dược | B - N | Radix Linderae | Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae |
164 | Ô tặc cốt | B - N | Os Sepiae | Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae |
165 | Sơn tra | N | Fructus Mali | Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae |
166 | Thần khúc | B | Massa medicata fermentata |
|
| XXII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp | |||
167 | Khiếm thực | B | Semen Euryales | Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae |
168 | Kim anh | B - N | Fructus Rosae laevigatae | Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
169 | Long cốt | B | Os Draconis |
|
170 | Mẫu lệ | B - N | Concha Ostreae | Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae |
171 | Ngũ vị tử | B | Fructus Schisandrae | Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae |
172 | Phúc bồn tử | N | Fructus Rubi alceaefolii | Rubus alceaefolius Poir. - Rosaceae |
173 | Sơn thù | B | Fructus Corni | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
174 | Tang phiêu tiêu | N | Ootheca mantidis |
|
| XXIII. Thuốc an thai | |||
175 | Củ gai | B - N | Radix Boehmeriae niveae | Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
176 | Hoàng cầm | B | Radix Scutellariae | Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
177 | Tô ngạnh | N | Caulis Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
178 | Sa nhân | B - N | Fructus Amomi | Amomum spp. - Zingiberaceae |
| XXIV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết | |||
179 | A giao | B | Colla Corii Asini | Equus asinus L. - Equidae |
180 | Bách hợp | B | Bulbus Lilii brownii | Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae |
181 | Bạch thược | B | Radix Paeoniae lactiflorae | Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
182 | Đương quy | B - N | Radix Angelicae sinensis | Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
183 | Hà thủ ô đỏ | B - N | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae |
184 | Câu kỷ tử | B | Fructus Lycii | Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
185 | Long nhãn | N | Arillus Longan | Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
186 | Mạch môn | B - N | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
187 | Ngọc trúc | B - N | Rhizoma Polygonati odorati | Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
188 | Sa sâm | B | Radix Glehniae | Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae |
189 | Thạch hộc | N | Herba Dendrobii | Dendrobium spp. - Orchidaceae |
190 | Thiên hoa phấn | B - N | Radix Trichosanthis | Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
191 | Thiên môn đông | B - N | Radix Asparagi | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
192 | Thục địa | B - N | Radix Rehmanniae preparata | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae |
| XXV. Nhóm thuốc bổ dương khí | |||
193 | Ba kích | B - N | Radix Morindae officinalis | Morinda officinalis How. - Rubiaceae |
194 | Bạch biển đậu | N | Semen Lablab | Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
195 | Bạch truật | B - N | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
196 | Cam thảo | B | Radix Glycyrrhizae | Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
197 | Cốt toái bổ | B - N | Rhizoma Drynariae | Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae |
198 | Cẩu tích | B - N | Rhizoma Cibotii | Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
199 | Dâm dương hoắc | B | Herba Epimedii | Epimedium spp. - Berberidaceae |
200 | Đảng sâm | B - N | Radix Codonopsii | Codonopsis spp. - Campanulaceae |
201 | Đại táo | B | Fructus Ziziphi jujubae | Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae |
202 | Đỗ trọng | B - N | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
203 | Hoài sơn | B - N | Rhizoma Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
204 | Hoàng kỳ | B | Radix Astragali membranacei | Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae |
205 | Ích trí | B | Fructus Alpiniae oxyphyllae | Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
206 | Nhục thung dung | B | Herba Cistanches | Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae |
207 | Bổ cốt chỉ | B | Fructus Psoraleae corylifoliae | Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
208 | Quy bản | N | Carapax Testudinis | Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
209 | Thỏ ty tử | B - N | Semen Cuscutae | Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
210 | Tục đoạn | B - N | Radix Dipsaci | Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae |
| BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Trần Thị Trung Chiến |
- 1 Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 05/2008/QĐ-BYT ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 31/2008/QĐ-BYT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 2 Nghị định 49/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3 Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 05/2008/QĐ-BYT ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 31/2008/QĐ-BYT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành