ỦY BAN DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2005/QĐ-DSGĐTE | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2005 |
BAN HÀNH CHẾ ĐỘ GHI CHÉP BAN ĐẦU VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (*)
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Nghị định số 94/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em;
Căn cứ Quyết định số 02/2005/QĐ-DSGĐTE ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê dân số, gia đình và trẻ em;
Căn cứ Văn bản số 458/TCTK-PPCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2005 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định chế độ báo cáo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Quyết định này thay thế Quyết định số 01/2001/QĐ-UB ngày 09 tháng 02 năm 2001 của Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình về ban hành chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và Quyết định số 112/1998/QĐ-BT ngày 05 tháng 7 năm 1998 của Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam về hệ thống thu thập thông tin trẻ em tại cộng đồng.
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức thuộc Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM |
Phần thứ nhất
ỦY BAN DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
Tỉnh (Thành phố) : ........................................................................................................
Huyện (Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh): ..................................................................
Xã (Phường, Thị trấn): ...................................................................................................
Thôn (Ấp, Bản, Làng, Tổ dân phố): .................................................................................
DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:...../2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em ngày..... tháng...... năm 2005)
1. Họ và tên cộng tác viên: ......................................................................................
2. Địa bàn số: ........................ Từ hộ số: ............................ đến hộ số: .......................
3. Địa chỉ chi tiết: .....................................................................................................
SƠ ĐỒ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
|
BẢNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ:
Số thứ tự | Thôn Phố | Xóm Ngõ | ..... Ngách | ..... Hẻm | Ghi sổ hộ/từ hộ số đến hộ số |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐỐI CHIẾU NĂM ÂM LỊCH VÀ DƯƠNG LỊCH (1900 - 2019)
TUỔI | NĂM DƯƠNG LỊCH TƯƠNG ỨNG | |||||||||
Tý (chuột) | 1900 | 1912 | 1924 | 1936 | 1948 | 1960 | 1972 | 1984 | 1996 | 2008 |
Sửu (trâu) | 1901 | 1913 | 1925 | 1937 | 1949 | 1961 | 1973 | 1985 | 1997 | 2009 |
Dần (hổ) | 1902 | 1914 | 1926 | 1938 | 1950 | 1962 | 1974 | 1986 | 1998 | 2010 |
Mão (mèo) | 1903 | 1915 | 1927 | 1939 | 1951 | 1963 | 1975 | 1987 | 1999 | 2011 |
Thìn (rồng) | 1904 | 1916 | 1928 | 1940 | 1952 | 1964 | 1976 | 1988 | 2000 | 2012 |
Tỵ (rắn) | 1905 | 1917 | 1929 | 1941 | 1953 | 1965 | 1977 | 1989 | 2001 | 2013 |
Ngọ (ngựa) | 1906 | 1918 | 1930 | 1942 | 1954 | 1966 | 1978 | 1990 | 2002 | 2014 |
Mùi (dê) | 1907 | 1919 | 1931 | 1943 | 1955 | 1967 | 1979 | 1991 | 2003 | 2015 |
Thân (khỉ) | 1908 | 1920 | 1932 | 1944 | 1956 | 1968 | 1980 | 1992 | 2004 | 2016 |
Dậu (gà) | 1909 | 1921 | 1933 | 1945 | 1957 | 1969 | 1981 | 1993 | 2005 | 2017 |
Tuất (chó) | 1910 | 1922 | 1934 | 1946 | 1958 | 1970 | 1982 | 1994 | 2006 | 2018 |
Hợi (lợn) | 1911 | 1923 | 1935 | 1947 | 1959 | 1971 | 1983 | 1995 | 2007 | 2019 |
Các năm tận cùng là 0 thuộc can Canh Các năm tận cùng là 1 thuộc can Tân Các năm tận cùng là 2 thuộc can Nhâm Các năm tận cùng là 3 thuộc can Quý Các năm tận cùng là 4 thuộc can Giáp Các năm tận cùng là 5 thuộc can Ất Các năm tận cùng là 6 thuộc can Bính Các năm tận cùng là 7 thuộc can Đinh Các năm tận cùng là 8 thuộc can Mậu Các năm tận cùng là 9 thuộc can Kỷ | Mã số biện pháp tránh thai 0 - Không sử dụng 1 - Vòng tránh thai 2 - Triệt sản Nam 3 - Triệt sản Nữ 4 - Bao cao su 5 - Thuốc uống tránh thai 6 - Thuốc tiêm tránh thai 7 - Thuốc cấy tránh thai 8 - Biện pháp khác | Mã số Sức khỏe sinh sản S - Sinh con T - Mang thai N - Nạo/Hút thai N1 - Do sử dụng BPTT hiện đại N2 - Không sử dụng BPTT | Mã số khuyết tật tàn tật V - Nhìn (thị giác) G - Nghe/nói C - Vận động/di chuyển O - Không có khả năng phục hồi T - Do tai nạn giao thông K - Do nguyên nhân khác |
BẢNG MÃ DÂN TỘC
Mã dân tộc | Tên dân tộc | Tên khác |
01 | Kinh | Việt |
02 | Tày | Thổ, Ngạn, Phén, Thù lao, Pa Dí |
03 | Thái | Tày, Tày khao, Thái trắng, Tày Dăm Thái đen, Tày Mười Tây Thanh, Màn Thanh, Hang Ông, Tày Mường, Pi Thay, Thổ Đà Bắc |
04 | Hoa | Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng |
05 | Khơ-me | Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-me Krôm |
06 | Mường | Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá |
07 | Nùng | Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài,... |
08 | Hmông | Mèo, Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng |
09 | Dao | Mán, Động, Trại, Xá, Dìu Miền, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt, Lô Gang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu,... |
10 | Gia rai | Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor,... |
11 | Ngái | Xín, lê, Đản, Khách Gia |
12 | Ê-đê | Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, E-pan, Mđhur, Bih,... |
13 | Ba-na | Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng Y-Lăng, Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđê, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm |
14 | Xơ-đăng | Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dông, Kmrăng, Con Lan, Bri-la, Tang |
15 | Sán Chay | Cao Lan - Sán chỉ, Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ, Sơn Tử |
16 | Cơ-ho | Xrê, Nôp, Tu Lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach, Trinh |
17 | Chăm | Chàm, Chiêm Thành, Hroi |
18 | Sán Dìu | Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc |
19 | Hrê | Chăm Rê, Chom, Krẹ Lũy |
20 | Mnông | Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil |
21 | Ra-glai | Ra-clây, Rai, Noang, La Oang |
22 | Xtiêng | Xa Điêng |
23 | Bru-Vân Kiều | Bru, Vân Kiều, Măng Coong, tri Khùa |
24 | Thổ | Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng |
25 | Giáy | Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Pu Nà, Cùi Chu, Xa |
26 | Cơ-tu | Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang |
27 | Gié-Triêng | Đgiéh, Tareh, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta Riêng, Ve (Veh), La-ve, Ca-tang |
28 | Mạ | Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung,... |
29 | Khơ-mú | Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh Tềnh, Tày Hay |
30 | Co | Cor, Col, Cùa, Trầu |
31 | Ta-ôi | Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi |
32 | Chơ-ro | Dơ-ro, Châu-ro |
33 | Kháng | Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm |
34 | Xinh mun | Puộc, Pụa |
35 | Hà Nhì | U Ni, Xá U Ni |
36 | Chu-ru | Chơ-ru, Chu |
37 | Lào | Lào Bốc, Lào Nọi |
38 | La Chi | Cù Tê, La Quả |
39 | La Ha | Xá Khao, Khlá Phlạo |
40 | Phù Lá | Bồ Khô Pạ, Mu Di, Pạ Xá, Phó, Phổ, VaXơ |
41 | La Hủ | Lao, Pu Đang, Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy |
42 | Lự | Lừ, Nhuồn Duôn, Mun Di |
43 | Lô Lô |
|
44 | Chứt | Sách, May, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu Vang, Pa-leng, Xơ-lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng |
45 | Mảng | Mảng Ư, Xá Lá Vàng |
46 | Pà Thẻn | Pà Hưng, Tống |
47 | Cơ Lao |
|
48 | Cống | Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng |
49 | Bố Y | Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Dìn |
50 | Si la | Cù Dề Xừ, Khả pẻ |
51 | Pu Péo | Ka Bèo, Pen Ti Lô Lô |
52 | Brâu | Brao |
53 | Ơ Đu | Tày Hạt |
54 | Rơ-măm |
|
55 | Người nước ngoài |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA PHỔ THÔNG
Cấp học | Các lớp phổ thông để tổng hợp | Hệ thống trình độ văn hóa phổ thông tương đương | ||||||||
Hệ thống thời Pháp thuộc | Từ 1945 đến 1954 | Hệ thống bổ túc văn hóa | Giáo dục phổ thông miền Bắc | Miền Nam và miền Bắc từ 1989 đến nay | ||||||
Vùng tự do | Vùng tạm chiếm | Trước 1981 | Từ Hà Tĩnh trở ra | |||||||
1945 - 1950 | 1950 -54 | 1981 - 86 | 1986 - 89 | |||||||
Tiểu học (cấp I) | Lớp 1 | Lớp 5 đồng ấu |
|
| Lớp 5 tiểu học | Dự bị BTVH | Vỡ lòng | Lớp 1 | Lớp 1 | Lớp 1 |
Lớp 2 | Lớp 4 | Lớp tư | Lớp 1 | Lớp tư tiểu học | Lớp 1 | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 2 | Lớp 2 | |
Lớp 3 | Lớp 3 (đậu sơ học yếu lược) | Lớp ba | Lớp 2 | Lớp ba tiểu học | Lớp 2 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 3 | Lớp 3 | |
Lớp 4 | Lớp nhì năm thứ hai | Lớp nhì | Lớp 3 | Lớp nhì tiểu học | Lớp 3 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 4 | Lớp 4 | |
Lớp 5 | Lớp nhất (đậu tiểu học) | Lớp nhất | Lớp 4 | Lớp nhất tiểu học | Lớp 4 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp 5 | Lớp 5 | |
Trung học cơ sở (cấp II) | Lớp 6 | Đệ nhất niên trung học | Đệ nhất niên |
| Đệ thất trung học | Lớp 5 |
|
| Lớp 6 | Lớp 6 |
Lớp 7 | Đệ nhị nêin trung học | Đệ nhị niên | Lớp 5 | Đệ lục trung học | Lớp 6 | Lớp 5 |
| Lớp 7 | Lớp 7 | |
Lớp 8 | Đệ tam niên trung học | Đệ tam niên | Lớp 6 | Đệ ngũ trung học | Lớp 7A | Lớp 6 Lớp 7 | Lớp 6 Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 8 | |
Lớp 9 | Đệ tứ niên trung học | Đệ tứ niên | Lớp 7 | Đệ tứ trung học | Lớp 7B |
|
|
| Lớp 9 | |
Trung học phổ thông (cấp III) | Lớp 10 | Đệ nhất niên (thi tú tài phần thứ nhất) | Đệ nhất niên chuyên khoa | Lớp 8 | Đệ tam niên | Lớp 8 | Lớp 8 | Lớp 10 | Lớp 10 | Lớp 10 |
Lớp 11 | Đệ nhị niên | Đệ nhị niên chuyên khoa | Lớp 9 | Đệ nhị niên | Lớp 9 Lớp 10 A | Lớp 9 | Lớp 11 | Lớp 11 | Lớp 11 | |
Lớp 12 | Đệ tam niên (thi tú tài toàn phần) | Đệ nhị niên chuyên khoa | Lớp 10 | Đệ nhất niên (thi bằng trung học đệ nhị cấp) | Lớp 10 B | Lớp 10 | Lớp 12 | Lớp 12 | Lớp 12 |
I. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘ SỐ:..............................Địa chỉ hộ: .....................................
Số thứ tự | Họ và tên | Quan hệ với chủ hộ | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Nơi sinh | Dân tộc | Trình độ học vấn | Trình trạng hôn nhân | Tình trạng cư trú | Khuyết tật/tàn tật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xã | Huyện | Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT Họ và tên:............................................ Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT:....
| III. THEO DÕI TRẺ EM Họ và tên:............................................
Họ và tên:...........................................
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. GHI TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI | V. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI KHÁC |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:............................ |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:............................
Họ và tên:............................
Họ và tên:................................
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SỐ LIỆU DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN CTV QUẢN LÝ
|
| Đơn vị tính | đến 01/7/2005 | đến 31/12/2005 | đến 31/12/2006 | đến 31/12/2007 | đến 31/12/2008 | đến 31/12/2009 | đến 31/12/2010 |
1 | Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Hộ gia đình | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thường trú có mặt | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thường trú vắng mặt | Người |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số nhân khẩu tạm trú | Người |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số phụ nữ | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số - Từ 15 đến 49 tuổi |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số trẻ em (dưới 16 tuổi) | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 1 đến dưới 5 tuổi | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - 5 tuổi | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - 6 tuổi | Người |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Số người trên 60 tuổi | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Cô đơn | Người |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổng số trẻ sinh ra tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số: - Nữ | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Con thứ 3 trở lên | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cân nặng dưới 2500 gram | Người |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tổng số người chết tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số: - Nữ | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chết mẹ do thai sản | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em dưới 16 tuổi | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em dưới 5 tuổi | Người |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Số người kết hôn tính từ 1 tháng 1 đến | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó - Không có đăng ký |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tảo hôn | Người |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Số người ly hôn tính từ 1 tháng 1 đến | Người |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Số người chuyển đi địa bàn khác trong xã tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Số người chuyển đi khỏi xã tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Số người chuyển đến từ địa bàn khác trong xã tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Số người chuyển đến từ xã khác tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Số nữ đặt vòng trái thai mới tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Số nữ đặt vòng tránh thai |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Số nam mới triệt sản tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Số nữ mới triệt sản tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Số người mới cấy thuốc tránh thai tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng BPTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Triệt sản nam | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Triệt sản nữ | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bao cao su | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Số cặp vợ chồng độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Có 2 con một bề | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Có 3 con trở lên | Cặp |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Số phụ nữ nạo, hút thai tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số: - Do sử dụng BPTT hiện đại thất bại |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Do không sử dụng BPTT | Người |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Số phụ nữ đang mang thai | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh | Người |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em ítnh từ 1 tháng 1 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số: - Được xử lý |
Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Có trẻ em | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Số trẻ em bị tai nạn thương tích tính từ 1 tháng 1 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Do tai nạn giao thông |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Số trẻ em chưa được đăng ký khai sinh | Người |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám bệnh | Người |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Số trẻ em không đi học phổ thông | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: - Chưa bao giờ đến trường |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bỏ học Tiểu học | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bỏ học Trung học cơ sở | Người |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong tổng số: - Không có khả năng phục hồi |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Số trẻ em lang thang có mặt tại địa bàn | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Từ nơi khác đến |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang | Người |
|
|
|
|
|
|
|
01/9/2005 | 31/12/2006 | 31/12/2007 | 31/12/2008 | 31/12/2009 | 31/12/2010 |
CHẾ ĐỘ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em ngày 29 tháng 7 năm 2005)
Chế độ ghi chép ban đầu về dân số, gia đình và trẻ em được phản ánh trong Sổ theo dõi dân số, gia đình và trẻ em (Sổ hộ gia đình). Sổ hộ gia đình bao gồm các thông tin cơ bản để nhận biết chung nhất của bản thân từng người trong hộ gia đình; các thông tin về kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản; các thông tin về gia đình; các thông tin về trẻ em và các thông tin thay đổi về dân số, gia đình và trẻ em. Các thông tin ban đầu này do cộng tác viên thu thập, ghi chép vào Sổ hộ gia đình, dùng làm cơ sở để lập báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em. Sổ hộ gia đình là tài liệu ghi chép ban đầu của hệ thông tin quản lý - thống kê chuyên ngành, là tài liệu cơ bản của kho thông tin thống kê điện tử về dân số, gia đình và trẻ em, là sổ gốc để ghi chép và theo dõi về dân số, gia đình và trẻ em. Sổ hộ gia đình là tài liệu ghi chép ban đầu của hệ thông tin quản lý - thống kê chuyên ngành, là tài liệu cơ bản của kho thông tin thống kê điện tử về dân số, gia đình và trẻ em, là sổ gốc để ghi chép và theo dõi về dân số, gia đình và trẻ em.
1. Việc ghi chép ban đầu phải đảm bảo đúng sự thật khách quan, không biết không điền thông tin vào Sổ hộ gia đình.
2. Ghi chép các thông tin ban đầu vào Sổ hộ gia đình được thực hiện trực tiếp thông qua phỏng vấn từng thành viên trong gia đình hoặc thông qua phỏng vấn người có trách nhiệm trong gia đình, trong thôn, trong xã.
3. Khi ghi chép thông tin ban đầu vào Sổ hộ gia đình phải sử dụng đúng khái niệm và phạm vi hướng dẫn dưới đây.
4. Những danh từ viết gọn là: Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương viết gọn là tỉnh; Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh viết gọn là huyện; xã, phường, thị trấn viết gọn là xã; Thôn, ấp, bản, làng, tổ dân phố viết gọn là thôn.
5. Những từ viết tắt là: Ban dân số, gia đình và trẻ em xã viết tắt là Ban DSGĐTE xã; Cán bộ dân số, gia đình và trẻ em xã viết tắt là cán bộ DSGĐTE; Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em xã viết tắt là DSGĐTE; Kế hoạch hóa gia đình viết tắt là KHHGĐ; Biện pháp tránh thai viết tắt là BPTT; Sức khỏe sinh sản viết tắt là SKSS; Khám chữa bệnh viết tắt là KCB.
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
1. Phạm vi theo dõi DSGĐTE:
a. Tất cả các hộ cư trú trên địa bàn của xã đều được theo dõi về DSGĐTE bao gồm “hộ gia đình” và “hộ tập thể”.
+ Hộ gia đình: bao gồm những người sống chung, có quan hệ hôn nhân, ruột thịt hoặc nhận nuôi dưỡng và có quỹ thu chi chung, không phân biệt là đã hay chưa được ngành công an cho tách hoặc nhập hộ khẩu thường trú.
+ Hộ tập thể: bao gồm nhiều người sống xa gia đình hoặc chưa có gia đình riêng ở chung với nhau trong một phòng ở, nhà ở tập thể do cơ quan, xí nghiệp, trường học, các tổ chức xã hội quản lý và của tư nhân cho thuê sử dụng.
Lưu ý:
- Trường hợp một hộ gia đình có 3 người làm (thuê/công) trở lên không có quan hệ hôn nhân, ruột thịt hoặc nhận nuôi dưỡng, có ý định sinh sống lâu dài (trên 6 tháng) thì những người này được coi là 1 hộ tập thể tách biệt với hộ gia đình nêu trên.
b. Những khu vực có các hộ gia đình và hộ tập thể là bộ đội, công an, người nước ngoài, phạm nhân cải tạo thuộc diện cơ quan quốc phòng, công an, ngoại giao quản lý được theo dõi, đăng ký riêng.
2. Đối tượng theo dõi DSGĐTE
a. Tất cả những người Việt Nam thực tế thường trú tại hộ.
b. Những nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ ở trong khu vực do cơ quan bộ đội, công an, ngoại giao quản lý được các Bộ chủ quản theo dõi riêng.
c. Đối tượng theo dõi về KHHGĐ là những cặp vợ chồng trong tuổi sinh đẻ, quy định lấy tuổi của người vợ từ 15 đến 49, không quan tâm đến tuổi của người chồng.
d. Đối tượng theo dõi về Trẻ em là tất cả những người thực tế thường trú tại địa bàn chưa tròn 16 tuổi (chưa đón sinh nhật lần thứ 16 tính theo năm).
e. Đối tượng theo dõi về Gia đình là tất cả hộ gia đình thực tế thường trú tại địa bàn.
3. Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ là người có điều kiện sau:
a. Những người thực tế đã và đang sống ổn định tại hộ đến thời điểm lập Sổ hộ gia đình bao gồm:
+ Những người thường xuyên cư trú tại hộ trên 6 tháng, không phân biệt họ đã hoặc chưa được đăng ký hộ khẩu thường trú.
+ Trẻ em mới sinh của các bà mẹ thường xuyên cư trú, không phân biệt là đã hoặc chưa đăng ký khai sinh.
+ Những người thường xuyên cư trú tuy đã có giấy chuyển đi nhưng thực tế họ vẫn chưa di chuyển đến nơi ở mới.
b. Những người mới chuyển đến dưới 6 tháng, nhưng có ý định sống ổn định tại hộ gồm:
+ Những người đã có giấy chứng nhận chuyển đến (Không kể thời gian người đó chuyển đến được bao lâu).
+ Những người chưa có giấy chứng nhận chuyển đến, nhưng đã xác định rõ ý định sống ổn định như: đến xây dựng kinh tế mới; về nhà chồng (vợ); đến để làm con nuôi; bộ đội, công an đào ngũ; công nhân viên chức tự bỏ việc về sống với gia đình...
c. Những người tạm vắng mặt bao gồm:
+ Những người được cử đi công tác, chữa bệnh, du lịch, tham quan, học tập ngắn hạn ở nước ngoài.
+ Cán bộ công nhân viên đi công tác ở trong nước kể cả công tác lưu động, không kể thời gian công tác bao lâu.
+ Những người đang điều trị, điều dưỡng tại các bệnh viện, bệnh xá, nhà điều dưỡng.
+ Những người đi làm ăn ở nơi khác, thỉnh thoảng mới về thăm gia đình (nhưng không có ý định ở hẳn nơi mà người đó tới làm ăn).
+ Học sinh phổ thông đi trọ học.
+ Những người bị tạm giữ, tạm giam tại các cơ quan công an và quân đội.
Lưu ý:
- Bộ đội, công an có đăng ký hộ khẩu thường trú tại hộ gia đình cũng được tính là nhân khẩu thực tế thường trú và cũng được theo dõi chung với cả hộ.
- Người đến ở nhờ, trông con, giúp việc, làm thuê... và có ý định sinh sống lâu dài (6 tháng trở lên) được quy ước là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ và cũng được theo dõi.
- Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam và có đủ 3 điều kiện trên được xem là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ và cũng được theo dõi chung với cả hộ.
4. Những người sâu đây không được tính là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ:
+ Những người có đăng ký hộ khẩu thường trú nhưng thực tế đã rời đi nơi khác trên 6 tháng.
+ Những người đến tạm trú.
+ Những người được cử đi học tập, công tác, đi chuyên gia, lao động dài hạn ở nước ngoài (6 tháng trở lên).
+ Những người đang học tập, cải tạo trong trại cải tạo, cải huấn.
+ Những người đi hẳn ra nước ngoài (Kể cả có và không có giấy xuất cảnh).
+ Việt kiều nước ngoài về thăm gia đình.
+ Người mang quốc tịch nước ngoài là thường dân cư trú tại hộ (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP GHI THÔNG TIN VÀO SỔ HỘ GIA ĐÌNH
1. Cách ghi trang bìa
Điền tên tỉnh, huyện, xã, thôn vào các dòng tương ứng.
Mục 1. Họ và tên cộng tác viên: ghi rõ họ, tên CTV phụ trách địa bàn.
Mục 2. Địa bàn số:………. Từ hộ số……… đến hộ số…….
Trước khi CTV thiết lập Sổ hộ gia đình, cán bộ DSGĐTE xã có trách nhiệm xây dựng sơ đồ các thôn trong xã; xây dựng sơ đồ và bảng kê các địa chỉ chi tiết trong thôn và xây dựng sơ đồ các hộ trong mỗi địa chỉ chi tiết (xem phần về sơ đồ địa bàn và bảng kê địa chỉ). Dựa trên sơ đồ và mã số địa bàn CTV quản lý, cán bộ DSGĐTE và CTV đánh số thứ tự hộ thống nhất theo địa bàn và chung toàn xã, việc đánh số thứ tự phải dựa vào số nhà của hộ (thực chất là địa chỉ nơi ở của hộ), nếu không có số nhà thì đánh số thứ tự theo thứ tự từ Bắc đến Nam và từ Tây sang Đông. Sau khi có số thứ tự các hộ trong xã, cán bộ DSGĐTE giao cho CTV phụ trách từng địa bàn, CTV sẽ dùng số thứ tự của hộ để ghi vào mục 2 là Từ hộ số… đến hộ số…
Mục 3. Địa chỉ chi tiết: Ghi địa danh cụ thể thường dùng của địa phương do CTV quản lý.
Ví dụ:
- Ngõ 211, phố Hoàng Văn Thái;
- Đội 3, thôn Đồng Tiến;
- Xóm Lã Vọng, thôn Phù Du;
- Khóm 3, ấp Cù Lao…
2. Trang 1. Sơ đồ địa bàn quản lý
Địa bàn CTV quản lý là khu vực có dân cư trú, có ranh giới rõ ràng hoặc tương đối rõ ràng. Địa bàn CTV quản lý do cán bộ DSGĐTE phân công có thể là toàn thể hoặc một phần của thôn. Cán bộ DSGĐTE cùng CTV tiến hành vẽ sơ đồ địa bàn bằng cách sao chép từ bản đồ địa chính hoặc tự vẽ. Những sơ đồ địa bàn phải thể hiện được các nội dung sau:
- Hướng của sơ đồ: Theo hướng Bắc – Nam.
- Ranh giới của địa bàn và tên các địa bàn giáp ranh. Vị trí và đặc điểm của từng nhà, hướng đi tới từng nhà, lối vào và số thứ tự của từng ngôi nhà có người ở.
- Các đặc điểm địa lý, vật định cơ bản như: đường giao thông, sông, núi, nhà thờ, trường học, bệnh viện… Phải ghi rõ tên của đường, phố, ngõ/ngách/hẻm.
- Phần giải thích các ký hiệu dùng trên sơ đồ.
- Ngày vẽ, người vẽ, người kiểm tra.
3. Trang 2. Bảng kê địa bàn
a) Đối với khu vực có địa chỉ kiểu thành thị (hay khu vực nhà ở đã được cơ quan có thẩm quyền cấp số nhà và đặt tên phố, tên ngõ/ngách/hẻm).
Bước 1: Vẽ sơ đồ địa bàn.
Bước 2: Ghi vào Bảng kê địa bàn: căn cứ sơ đồ địa bàn vừa lập, lần lượt đưa tên các đường giao thông lên bảng kê theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông theo nguyên tắc:
+ Ghi theo trình tự: tên phố (hay tên đường), tên ngõ (thuộc phố, nếu có), tên ngách (thuộc ngõ, nếu có), tên hẻm (thuộc ngách, nếu có).
+ Ghi xong ngõ này mới chuyển sang ngõ khác, xong phố này mới chuyển sang phố khác. Trên mỗi dòng chỉ có tên của một đường phố, hoặc một ngõ, hoặc một ngách, hoặc một hẻm.
+ Tên phố/ngõ/ngách/hẻm phải được ghi vào đúng cột: cột 2 cho tên phố; cột 3 cho tên ngõ; cột 4 cho tên ngách; cột 5 cho tên hẻm; cột 6 ghi số hộ và từ hộ số đến hộ số có trong nhóm địa chỉ này. Nếu đã ghi vào cột 3 hoặc cột 4 hay cột 5 thì phải ghi vào những cột đứng trước trên cùng dòng.
Ví dụ: Bảng kê địa bàn của phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
BẢNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ:…… 105 …….
Số thứ tự | Phố | Ngõ | Ngách | Hẻm | Ghi số hộ/Từ hộ số đến hộ số |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | PHỐ KIM MÃ |
|
|
| 10 hộ từ hộ số 1 – 10 |
2 | PHỐ KIM MÃ | NGÕ 371 |
|
| 20 hộ từ hộ số 11 – 30 |
3 | PHỐ KIM MÃ | NGÕ 371 | NGÁCH 2 |
| 32 hộ từ hộ số 31 – 62 |
4 | PHỐ KIM MÃ | NGÕ 371 | NGÁCH 2 | HẺM 10 | 23 hộ từ hộ số 63 – 85 |
5 | PHỐ KIM MÃ | NGÕ 371 | NGÁCH 2 | HẺM 15 | 3 hộ từ hộ số 86 – 88 |
b) Đối với khu vực có địa chỉ kiểu nông thôn (chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp số nhà)
Bước 1: Vẽ sơ đồ địa bàn.
Bước 2: Ghi vào bảng kê địa bàn. Căn cứ sơ đồ vừa lập, lần lượt đưa tên thôn, các xóm… vào bảng kê địa chỉ theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông theo nguyên tắc:
+ Ghi theo trình tự, đưa tên thôn, tên các xóm hoặc tương đương (dưới cấp thôn), tên cấp nhỏ hơn xóm (nếu có).
+ Ghi xong xóm này mới chuyển sang xóm khác. Trên mỗi dòng chỉ có tên của một xóm.
+ Mỗi dòng chỉ có tên của một làng hoặc một xóm và phải ghi vào đúng cột: cột 3 cho tên xóm hoặc tương đương (dưới cấp thôn); cột 4 và cột 5 được dùng với thôn lớn, bên trong xóm còn chia nhỏ; cột 6 dùng để ghi số hộ và từ hộ số đến hộ số. Nếu đã ghi vào cột 3, 4, 5 thì phải ghi vào những cột đứng trước trên cùng dòng.
Ví dụ: Về lập bảng kê địa bàn cho xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, Hưng Yên.
BẢNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ:…… 101 …….
Số thứ tự | Thôn | Xóm | …. | …. | Ghi số hộ/Từ hộ số đến hộ số |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | THÔN LA TIẾN |
|
|
|
|
2 | THÔN LA TIẾN | XÓM 1 |
|
| 50 hộ từ hộ số 1 đến hộ 50 |
3 | THÔN LA TIẾN | XÓM 2 |
|
| 76 hộ từ hộ số 51 đến hộ 120 |
Lưu ý:
- Một khu vực nhà ở của một phường chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp số nhà thì đây là khu vực có địa chỉ kiểu nông thôn.
- Một thôn của một xã có các ngõ/ngách chưa được cơ quan có thẩm quyền đặt tên thì đây là khu vực có địa chỉ kiểu nông thôn.
4. Trang 3. Bảng đối chiếu năm âm lịch và dương lịch
Bảng chuyển độ tuổi âm lịch sang dương lịch: Bảng này giúp cho việc tính tuổi của người dân trong trường hợp họ không nhớ rõ năm dương lịch mà chỉ nhớ con giáp như Canh Tý (Chuột); Giáp Tuất (Chó)…
Mã số biện pháp tránh thai là các ký hiệu để ghi tình hình sử dụng các BPTT trong Sổ hộ gia đình.
Mã số khác là ký hiệu để ghi tình hình mang thai, sinh con, nạo hút thai và các nguyên nhân của nạo hút thai.
5. Trang 4. Bảng mã dân tộc
Bảng mã dân tộc này giúp cho CTV có thể nhận biết nhóm dân tộc được pháp luật quy định khi đối tượng trả lời phỏng vấn không biết hoặc không nhớ.
6. Trang 6. Bảng chuyển đổi trình độ văn hóa phổ thông
Bảng chuyển đổi trình độ văn hóa phổ thông này giúp cho CTV có thể nhận biết trình độ phổ thông hiện tại khi đối tượng không nhớ rõ trình độ học vấn của họ.
7. Cách ghi trang chính Sổ hộ gia đình
Mỗi hộ được ghi trên một tờ. trường hợp hộ có nhiều hơn 7 người thì ghi sang trang tiếp theo, hoặc trường hợp hộ có 2 cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ thì cặp vợ chồng thứ 2 và con của họ được ghi sang trang tiếp theo, trường hợp hộ có 3 cặp vợ chồng trở lên thì cũng chuyển tiếp sang trang tiếp sau nữa.
a) Mục I. Thông tin cơ bản của hộ
- Thông tin cơ bản của hộ số: … (in ở phía trên bên trái biểu) ghi theo số thứ tự hộ đã hướng dẫn ở trên. Đối với hộ được ghi trên 2 tờ trở lên thì CTV ghi số là XXX.X.
Ví dụ: hộ số 100 có 2 cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ (tuổi của người vợ trong khoảng từ 15 đến 49 tuổi) thì cặp vợ chồng thứ nhất ghi 100.1 trên tờ thứ nhất; cặp vợ chồng thứ 2 và con của họ ghi 100.2 trên tờ tiếp theo.
- Địa chỉ hộ. (in ở phía bên trên bên phải biểu) ghi địa chỉ nơi ở của hộ.
+ Đối với khu vực có địa chỉ kiểu thành thị thì ghi số nhà.
+ Đối với khu vực có địa chỉ kiểu nông thôn thì ghi tên chủ hộ.
Cột 1 - Số thứ tự: Ghi số thứ tự theo số người trong hộ.
Cột 2 - Họ và tên: Ghi lần lượt họ và tên từng người trong hộ, họ và tên chủ hộ ghi vào dòng đầu tiên, sau là ghi lần lượt những người trong hộ theo mức độ quan hệ ruột thịt gần gũi với chủ hộ như: Chủ hộ; Vợ/chồng chủ hộ; Con đẻ; Con nuôi/con dâu/con rể; Bố/mẹ của vợ chồng chủ hộ; Cháu ruột chủ hộ; Quan hệ khác.
Ghi họ và tên khai sinh đầy đủ và viết bằng chữ in hoa.
Ví dụ:
- TRẦN HUY LUYỆN.
- Nếu tên dài quá thì ghi tiếp xuống dòng đưới. Ví dụ:
PHAN TRẦN HUY -
- LUYỆN.
Cột 3 – Quan hệ với chủ hộ: Quan hệ của từng người với chủ hộ như: Chủ hộ; Vợ/chồng chủ hộ; Con đẻ; Con nuôi/con dân/con rể; Bố, mẹ của vợ chồng chủ hộ, Cháu ruột chủ hộ; Quan hệ khác (ghi rõ): Anh, em, cô, dì, chú, bác, người ở cùng… Trường hợp người có 2 vợ thì ghi ngay sau tên người vợ thứ nhất là tên những đứa con chưa lập gia định của họ, sau đó ghi người vợ thứ hai và các con của họ.
Cột 4 – Giới tính: Ghi rõ nam hoặc nữ vào dòng tương ứng.
Cột 5 – Ngày tháng năm sinh: Ghi đầy đủ ngày tháng năm sinh theo năm dương lịch, theo quy cách DD/MM/YYYY; trong đó DD là hai số chỉ ngày, MM là hai số chỉ tháng, YYYY là bốn số chỉ năm. Nhất thiết phải ghi đủ các chữ số cho mỗi khoản, ví dụ nếu sinh vào ngày mồng bảy tháng tư năm 1998 thì ghi 07/04/1998.
Nếu đối tượng chỉ nhớ năm sinh âm lịch thì CTV phải chuyển sang năm dương lịch, căn cứ vào bảng chuyển đổi từ năm âm lịch sang năm dương lịch tại trang 3.
Ngày sinh của mỗi người có thể biết chính xác hay không biết. Nếu biết được chính xác thì ghi đủ. Những người dưới 50 tuổi nhất thiết phải ghi đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh. Trường hợp người trên 50 tuổi không nhớ thì dùng số 0 để thay thế.
Ví dụ:
+ Nếu một người không rõ ngày sinh và chỉ nhớ sinh vào tháng 4 năm 1935, thì ghi 00/04/1935;
+ Nếu một người trên 50 tuổi chỉ nhớ sinh năm Ất Dậu thì CTV xem bảng đối chiếu năm âm lịch và dương lịch (trang 3) và ghi 00/00/1945.
Cột 6, 7, 8 – Nơi sinh: Ghi tên xã, huyện, tỉnh nơi người đó được sinh ra (mỗi tên xã, tên huyện, tên tỉnh ghi vào cột tương ứng).
Lưu ý:
- Trường hợp một người chỉ nhớ nơi sinh theo địa danh cũ nhưng nay địa danh đó đã thay đổi theo quyết định của Chính phủ và không biết chính xác tên địa danh mới thì CTV ghi nơi sinh theo địa danh trên Giấy khai sinh gốc hoặc Chứng minh thư nhân dân.
- Nếu đối tượng sinh ra ở nước ngoài thì ghi tên nước hay vùng lãnh thổ vào vị trí tên tỉnh như: Trung Quốc, Lào, Đài Loan…
- Trường hợp người có nơi sinh ở trạm y tế, nhà hộ sinh, bệnh viện huyện, tỉnh hoặc Trung ương thì ghi nơi sinh là nơi thực tế thường trú của người mẹ khi sinh.
Cột 9 – Dân tộc: Ghi tên các dân tộc theo Bảng mã dân tộc tại trang 5.
Cột 10 – Trình độ học vấn: Ghi lớp học cao nhất đã hoàn thành (tại thời điểm lập sổ). Trình độ học vấn bao gồm: phổ thông và chuyên môn nghiệp vụ, mỗi loại có các mức khác nhau, cách ghi cụ thể như sau:
- Trình độ văn hóa phổ thông:
+ Trẻ em chưa đến tuổi nhập trường tiểu học thì bỏ trống (dưới 6 tuổi).
+ Mù chữ: Là người trên 14 tuổi không biết đọc, biết viết một đoạn báo bằng tiếng phổ thông, tiếng dân tộc hoặc một ngoại ngữ nào đó, được ghi là 00.
+ Lớp phổ thông đã học xong, ghi lớp cao nhất đã hoàn thành và dấu “/” là phân cách giữa các hệ như hệ 10 năm hoặc 12 năm và sử dụng Bảng chuyển đổi trình độ văn hóa phổ thông để ghi trình độ phổ thông hiện tại tương đương hệ 12 năm.
Ví dụ:
+ Học xong lớp 4 hệ phổ thông 10 năm ghi là 4/10.
+ Học xong lớp 9 hệ phổ thông 12 năm ghi là 9/12;
+ Đang học lớp 9 hệ phổ thông 12 năm ghi là 8/12;
+ Đã học xong lớp 8 hệ 10 năm, nhưng chưa được lên lớp ghi là 7/10;
+ Đã học xong lớp “Đệ nhị niên” ghi là “Đệ nhị niên” (11/12).
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:
+ Công nhân kỹ thuật (mã số A) là những người có kiến thức, kỹ năng nhất định để hoàn thành những công việc có yêu cầu kỹ thuật. Có 2 loại công nhân kỹ thuật:
* Công nhân kỹ thuật không có bằng hay chứng chỉ (mã số A0) là những người chưa được đào tạo trong bất kỳ một trường, lớp dạy nghề, và những người tuy được đào tạo trong một trường, lớp dạy nghề nhưng vì một lý do nào mà không được cấp bằng (chứng chỉ), song nhờ kinh nghiệm thực tế mà họ đạt được trình độ công nhân kỹ thuật từ bậc 3 trở lên hoặc đã làm công việc đòi hỏi kỹ thuật 5 năm trở lên.
* Công nhân kỹ thuật có bằng hay chứng chỉ (mã số A1) là những người đã có bằng (chứng chỉ) tốt nghiệp trong các trường lớp dạy nghề, không phân biệt bậc thợ cao hay thấp.
+ Sơ học chuyên nghiệp (mã số B) là những người đã có bằng (chứng chỉ) tốt nghiệp các trường đào tạo sơ học về chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành.
+ Trung học chuyên nghiệp (mã số C) là những người đã có bằng (chứng chỉ) tốt nghiệp các trường đào tạo trung học chuyên nghiệp.
+ Cao đẳng (mã số D) là những người đã có bằng (chứng chỉ) tốt nghiệp các trường đào tạo cao đẳng chuyên nghiệp.
+ Đại học (mã số E) là những người đã có bằng tốt nghiệp đào tạo bậc đại học.
+ Thạc sỹ, Tiến sỹ (mã số F) là những người đã được cấp các học vị Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Cách ghi:
- Người có trình độ văn hóa phổ thông lớp 7 hệ phổ thông 10 năm và có trình độ trung học chuyên nghiệp thì ghi là 7/10 C;
- Người có trình độ văn hóa phổ thông lớp 4 hệ phổ thông 10 năm và là bậc 3 công nhân kỹ thuật (không có bằng) thì ghi là 4/10 A0.
Cột 11 – Tình trạng hôn nhân: Ghi tình trạng hôn nhân như sau:
+ Chưa vợ (chồng): Người chưa bao giờ lấy vợ (hoặc lấy chồng). Bỏ trống.
+ Có vợ (chồng) bao gồm những người:
* Có đăng ký kết hôn.
* Không đăng ký kết hôn: không đăng ký kết hôn với chính quyền, gia đình tự tổ chức lễ kết hôn hoặc không có đăng ký kết hôn nhưng chung sống với nhau như vợ chồng.
+ Góa: Người có vợ (chồng) đã chết và hiện tại chưa kết hôn lại với người khác.
+ Ly hôn: Người trước đây đã có vợ (chồng) nhưng vì lý do nào đấy đã bỏ nhau, đã được toà án công nhận và hiện tại chưa kết hôn lại với người khác.
+ Ly thân: Người trước đây đã có vợ (chồng) nhưng vì lý do nào đó đã không sống chung như vợ chồng với nhau nữa (mặc dầu chưa ly hôn và hiện tại cũng không chung sống với người khác như vợ chồng).
Cột 12 – Tình trạng cư trú: Ghi các thông tin cư trú theo các mã sau:
+ Thực tế thường trú có mặt: bỏ trống (không ghi).
+ Thực tế thường trú vắng mặt: ghi “vắng” theo hướng dẫn ở trên.
+ Tạm trú: ghi “tạm trú” với những người hiện đang sống tại địa bàn trên 3 tháng đến dưới 6 tháng hay không có ý định sống lâu dài.
Cột 13 - Khuyết tật/Tàn tật: Ghi các thông tin về tình trạng tàn tật của các thành viên trong hộ theo các mã như sau:
+ Không tàn tật: bỏ trống không ghi.
+ Người tàn tật: là người bị khiếm khuyến một hay nhiều bộ phận cơ thể hoặc chức năng biểu hiện dưới những dạng tàn tật khác nhau, làm suy giảm khả năng hoạt động, khiến cho lao động, sinh hoạt, học tập gặp nhiều khó khăn.
Trong Sổ hộ gia đình chỉ theo dõi và ghi các khuyết tật/tàn tật mà người khác nhìn thấy và kiểm chứng được là: Nhìn, Nghe/nói, Vận động/di chuyển.
+ Người khuyết tật/tàn tật về nhìn (mã V) là những người có 1 hay nhiều các khiếm khuyết về nhìn (thị giác) như cận thị, viễn thị, loạn thị, mù, mù mầu, quáng gà, không thích nghi với ánh sáng.
+ Người khuyết tật/tàn tật về nghe/nói (mã G) là những người có 1 hay nhiều các khiếm khuyết về nghe/nói gồm điếc, khiếm khuyết về nghe và mất khả năng nghe; câm, khó phát âm, ngọng, nói lắp, nói lập bập.
+ Người khuyết tật/tàn tật về vận động/di chuyển (mã C) là những người có 1 hay nhiều các khiếm khuyết về vận động/di chuyển gồm liệt cơ, liệt chi, liệt 2 chi dưới, liệt nửa người, liệt tứ chi và bất động, khuyết thiếu 1 hay nhiều chi.
+ Người tàn tật không có khả năng phục hồi (mã số O) là người tàn tật đã cố gắng áp dụng các phương pháp phục hồi chức năng nhưng không có tác dụng.
b) Mục II: Theo dõi sử dụng biện pháp tránh thai
Theo dõi sử dụng BPTT dùng để ghi chép sự thay đổi về sử dụng BPTT, sinh con, mang thai, nạo hút thai của người phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (từ 15 đến 49 tuổi) có chồng. Biểu thiết kế để sử dụng cho 6 năm 2005 – 2010.
- Họ và tên (vợ): Căn cứ vào thông tin của Mục I. Thông tin cơ bản của hộ, CTV ghi người phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 có chồng. Để ghi được CTV cần xem cột “ngày, tháng, năm sinh” và cột “tình trạng hôn nhân”.
Lưu ý: Chỉ căn cứ tuổi người vợ mà không quan tâm đến tuổi người chồng, chỉ căn cứ là có chồng mà không quan âm đến nơi ở, nghề nghiệp của chồng.
- Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT đang dùng: họ tên người sử dụng BPTT được quy về người vợ (tuổi và BPTT sử dụng). Ghi tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT hiện đang sử dụng và được ghi vào ô tháng 7 năm 2005.
Ví dụ: Chị Nguyễn Thị H, tháng 7 năm 2005 đang sử dụng vòng tránh thai, chị đã đặt vòng tháng 12 năm 2003 thì ghi “12/2003”.
Cột năm: được chia làm 6 năm từ 2005 đến 2010. Mỗi năm ghi theo một cột với các tháng tương ứng.
Dòng tháng: được chia làm 12 tháng trong năm.
Hàng tháng theo quy định chung, CTV đến từng hộ gia đình hoặc thông qua người có trách nhiệm trong địa bàn, trong xã để nắm tình hình và ghi chép những thay đổi về sử dụng BPTT vào Mục II. Ghi theo mã số được in sẵn tại trang 3 như: Không sử dụng biện pháp tránh thai nào thì ghi “0”; đặt vòng thì ghi “1”…
Ví dụ: + Chị Nguyễn Thị A tháng 10 năm 2005 sử dụng vòng tránh thai, đến tháng 11 năm 2005 vẫn dùng vòng tránh thai thì ghi số “1” vào ô tháng 11.
+ Nếu đến tháng 12 chị A tháo vòng để sử dụng thuốc tránh thai thì ghi số “5” vào ô tháng 12.
+ Chị Nguyễn Thị M tháng 7 năm 2005, chồng sử dụng bao cao su thì ghi số “4” vào ô tháng 7, tháng 8 năm 2005 không dùng bao cao cu nữa mà chuyển sang sử dụng biện pháp khác thì ghi số “8” vào ô tháng 8.
+ Chị Trần Thị L tháng 7 năm 2005 sử dụng vòng tránh thai, tháng 8 năm 2005 tháo vòng thì ghi số “0” vào ô tháng 8.
+ Chị Lê Thi A tháng 7 năm 2005 sử dụng vòng tránh thai, nhưng đến tháng 9 năm 2005 thấy mang thai thì ghi “T” vào ô tháng 9. Nếu biết rõ bắt đầu mang thai từ tháng 02 năm 2005 thì khoanh tròn vào số (1) ở tháng 2, 3, 4 và 5. Nếu chưa biết rõ thời gian mang thai thì các tháng trước đó (từ tháng 2 đến tháng 5) vẫn ghi số 1, không cần sửa lại.
+ Chị Vũ Thị N có đi hút thai sớm vào tháng 9 năm 2005 thì ghi “N” vào ô tháng 9, nếu nguyên nhân của nạo hút thai là do vỡ kế hoạch thì ghi rõ “N1” vào ô tháng 9.
+ Chị Ninh Thị E tháng 01 năm 2006 sử dụng vòng tránh, nhưng đến tháng 7 năm 2006 sinh con thì ghi “S” vào ô tháng 7, và khoanh tròn vào số (1) ở các tháng từ 1 đến 6 của năm 2006 và các tháng 11, 12 của năm 2005.
+ Chị Vũ Thị M đang dùng vòng tránh thai (mã 1) đến tháng 9 năm 2005 thay vòng tránh thai thì ghi 1/1 vào ô tháng 9.
Lưu ý: Trong trường hợp một cặp vợ chồng có sử dụng nhiều biện pháp tránh thai thì chỉ ghi biện pháp có hiệu quả hơn.
Ví dụ: Cặp vợ chồng chị Lý Thị T sử dụng bao cao su và biện pháp tránh thai khác thì ghi sử dụng bao cao su số “4”.
c) Mục III. Theo dõi trẻ em
Theo dõi trẻ em dùng để ghi chép sự thay đổi về tại nạn thương tích và học tập của từng trẻ em dưới 16 tuổi. Ghi lần lượt từng trẻ em vào bảng theo thứ tự từ lớn tuổi nhất đến bé tuổi nhất. Biểu được thiết kế cho 6 năm 2005 – 2010.
- Họ và tên: Căn cứ vào thông tin của Mục I. Thông tin cơ bản của hộ, CTV ghi trẻ em dưới 16. Để ghi được CTV cần xem cột “ngày, tháng, năm sinh”.
Cột năm: Được chia làm 6 năm từ 2005 đến 2010. Mỗi năm ghi theo một cột với các quý tương ứng.
Dòng quý: Được chia làm 4 quý của năm.
Hàng tháng/quý theo quy định chung, CTV đến từng hộ gia đình hoặc thông qua người có trách nhiệm trong địa bàn, trong xã để nắm tình hình và ghi chép những thay đổi về thương tích và học tập của trẻ em vào Mục III – Theo dõi trẻ em. Ghi theo mã in tại trang 3 của Sổ hộ gia đình.
c1) Tai nạn thương tích của trẻ em.
Trường hợp trẻ em sau khi sinh ra bị một sự việc xảy ra ngoài ý muốn, bị tai nạn, để lại thương tích. Thương tích sau tai nạn gây ra khuyết tật/tàn tật.
Ví dụ: + Em Nguyễn Thị A, ngày 20 tháng 10 năm 2005 bị thương tích sau tai nạn giao thông gây ra tàn tật về vận động/di chuyển ghi “CT” vào ô tháng IV năm 2005, nếu nguyên nhân là do tai nạn giao thông thì mã “T”, do nguyên nhân khác ghi “K”.
Lưu ý: Sau khi CTV ghi vào Mục III – Theo dõi trẻ em, CTV ghi đồng thời tình trạng khuyết tật/tàn tật vào cột 13 tại Mục I – Thông tin cơ bản về hộ - sổ hộ gia đình.
c2) Trẻ em đi học phổ thông
Trẻ em dưới 5 tuổi, CTV không theo dõi về đi học phổ thông: “bỏ trống”
Trường hợp có trẻ em từ đủ 5 tuổi trở lên đi học tại các cơ sở thuộc hệ thống giáo dục phổ thông quốc gia như trường công lập, trường bán công, trường tư thục, trường dân lập, trường dân tộc nội trú… thì CTV ghi lớp mà trẻ đang theo học vào ô tương ứng với quý tương ứng.
Ví dụ:
+ Em Nguyễn X, 5 tuổi, quý II năm 2006, đi học mẫu giao, thì CTV ghi “MG” vào ô quý II năm 2006. CTV theo dõi để ghi tiếp tục các quý sau.
+ Em Đinh Hồng A, tháng 8 năm 2006 đang nghỉ hè và năm học tới được chuyển từ lớp 3 lên lớp 4 thì CTV ghi số “3/4” vào ô quý III năm 2006.
+ Em Trần Văn T, tháng 7 năm 2006, đang nghỉ hè và năm học tới vẫn phải học lại lớp 3 không được lên lớp 4, thì CTV ghi số “3/3” vào ô quý III năm 2006.
c3) Trẻ em từ 6 tuổi trở lên không đi học phổ thông
Trường hợp có trẻ em từ đủ 6 tuổi trở lên không đi học tại các cơ sở thuộc hệ thống giáo dục phổ thông quốc gia như trường công lập, trường bán công, trường tư thục, trường dân lập, trường dân tộc nội trú… thì ghi các trường hợp sau:
- Trẻ em từ 6 tuổi trở lên chưa từng được đến trường là trẻ em từ đủ tuổi 6 trở lên chưa từng được đến trường phổ thông tính từ đến thời điểm lập báo cáo. CTV ghi mã.
Ví dụ:
+ Em Trần Văn B, 10 tuổi, tháng 12 năm 2006, chưa được đi học thì CTV ghi mã “0/12” vào ô quý IV năm 2006 và ghi tiếp tục đến khi được đi học.
- Trẻ em bỏ học là trẻ em từ 6 tuổi trở lên bỏ học hoặc bị buộc thôi học một cơ sở giáo dục trước khi hoàn thành một khóa học mà họ tham gia. Những trẻ em này thường có ý định không muốn hoàn thành khóa học khác với nghỉ hè và nghỉ ốm
Ví dụ:
+ Em Lê Thị H, đang học lớp 6 bỏ học vào tháng 02 năm 2007 thì CTV ghi ô quý IV năm 2006 đã ghi là “1”, ghi “4/0” vào ô quý I năm 2007.
+ Em Huỳnh Văn T, đang học lớp 6 bị buộc thôi học vào tháng 4 năm 2006 thì CTV ghi quý I năm 2006 mã “6” và ghi “6/0” vào ô quý II năm 2006.
Lưu ý: Trường hợp, những đứa trẻ chưa từng đến trường, trẻ em bỏ học, trẻ em bị buộc thôi học nêu trên được vận động đến lớp học phổ thông thì CTV tiến hành ghi chép theo hướng dẫn ở Mục c2.
d) Mục IV. Ghi trẻ em dưới 6 tuổi
Ghi trẻ em dưới 6 tuổi dùng để ghi chép sự kiện về đăng ký khai sinh và cấp thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 72 tháng tuổi. Ghi lần lượt trừng trẻ em vào bảng theo thứ tự từ lớn tuổi nhất đến bé tuổi nhất.
- Họ và tên: Căn cứ vào thông tin của Mục I. Thông tin cơ bản của hộ, CTV ghi trẻ em dưới 6 tuổi. Để ghi được CTV cần xem cột “ngày, tháng, năm sinh”.
Lưu ý: Với trẻ mới sinh chưa đặt tên thì ghi là “Trai” với trẻ em nam, “Gái” với trẻ em nữ như hướng dẫn tại Mục e1.
d1) Trẻ em được đăng ký khai sinh
Trường hợp trẻ em được Ủy ban nhân dân xã đăng ký khai sinh, CTV ghi đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
Ví dụ: Em Hoàng A đã được cấp giấy khai sinh. CTV đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
Lưu ý: Những đứa trẻ trước đây đã tạm thời ghi là “Trai” hay “Gái” hay tên khác thì phải sửa lại tên chính xác theo giấy đăng ký khai sinh tại Mục 1. Thông tin cơ bản của hộ.
d2) Trẻ em được cấp thẻ khám chữa bệnh
Trường hợp trẻ em dưới 72 tháng tuổi được Ủy ban nhân dân xã cấp thẻ khám chữa bệnh, CTV ghi đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
Ví dụ: + Em Lê Văn N, 36 tháng tuổi được cấp thể khám chữa bệnh miễn phí thì CTV đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
e) Mục V. Theo dõi các thay đổi khác
e1) Đối với trẻ mới sinh:
- CTV ghi đầy đủ thông tin vào Mục I. Thông tin cơ bản của hộ: số thứ tự là số tiếp theo người cuối biểu.
- Ghi vào Mục V. Theo dõi các thay đổi khác: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm sinh của trẻ. Cột “Ghi thay đổi” ghi rõ con thứ mấy, khi sinh cân nặng bao nhiêu?
Ví dụ: Đứa trẻ mới sinh là con thứ 3 và khi đẻ ra cân nặng 2300 gram thì ghi: “con thứ 3, nặng 2300 gram”. Cột “Tên người” chỉ ghi tên (không cần ghi họ).
Lưu ý:
- Trường hợp đứa trẻ chưa được khai sinh hay chưa đặt tên chính thức thì ghi là “Trai” nếu là nam hoặc “Gái” nếu là nữ. Khi đứa trẻ được đặt tên chính thức theo giấy khai sinh thì sửa lại tên trong Sổ hộ gia đình.
- Trường hợp sinh đôi ở lần sinh thứ 2 thì không tính là một trường hợp sinh con thứ 3, nhưng ghi cân nặng. Ví dụ ghi “con thứ 2, nặng 2.000 gram”; “con thứ 3, nặng 2.100 gr”.
- Trường hợp khi trẻ sinh ra không có cân để đo trọng lượng trẻ thì có thể ước lượng thông qua kinh nghiệm của người đỡ đẻ.
e2) Con nuôi:
- CTV ghi đầy đủ thông tin vào Mục I. Thông tin cơ bản của hộ.
- Ghi Mục V: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm chính thức nhận con nuôi. Cột “Ghi thay đổi” thì ghi “nhận con nuôi, từ nhà hộ sinh A (từ xã, huyện, tỉnh) con của bà Nguyễn Thị A và ông Đào Văn B (nếu biết)”. Cột “Tên người” ghi tên.
- Trường hợp nhận con nuôi là trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi mà không có địa chỉ (nơi ở của bố, mẹ) của đứa trẻ thì được ghi như một trường hợp mới sinh. Còn trường hợp nhận con nuôi mà có địa chỉ rõ ràng của đứa trẻ thì ghi là trường hợp chuyển đến.
e3) Đối với người chết:
- CTV lấy thước kẻ gạch đè lên dòng họ và tên của người chết từ cột 1 đến cột 13 Mục I.
- Ghi Mục V: cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm chết; cột “Ghi thay đổi” ghi rõ nguyên nhân chết bao gồm: già, bệnh tật, tai nạn, tai nạn giao thông, thai sản, và nguyên nhân khác và ghi tên vào cột “Tên người”.
Lưu ý: Trường hợp hộ có một đứa trẻ sau khi sinh ra bị chết ngay, CTV cần phải ghi là một trường hợp sinh ra và đồng thời cũng ghi là trường hợp chết để tránh bỏ sót số liệu và chết, nếu trẻ mới sinh chưa đặt tên thì ghi “Trai” hoặc “Gái” ở cột “Họ và tên”.
e4) Chuyển đến
- Trường hợp có một hộ mới chuyển đến, CTV ghi vào một trang mới của Sổ hộ gia đình và ghi đầy đủ các thông tin đã hướng dẫn. Ghi mục V: cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng chuyển đến, cột “Ghi thay đổi” ghi rõ “chuyển cả hộ đến từ xã/huyện/tỉnh” và cột “Tên người” ghi tên chủ hộ;
- Trường hợp hộ có một hoặc một số người chuyển đến từ xã khác, CTV sẽ bổ sung đầy đủ các thông tin đã hướng dẫn. Ghi mục V: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm chuyển đến và “Ghi thay đổi” ghi “Chuyển đến từ xã/huyện/ tỉnh” và cột “Tên người” ghi tên từng người mới chuyển đến.
- Trường hợp chuyển đến trong nội bộ xã cũng thực hiện như trên, Mục V: cột “Ghi thay đổi” thì ghi “chuyển từ địa bàn… thôn… trong xã”.
e5) Chuyển đi
- Trường hợp cả hộ chuyển đi ra ngoài địa bàn CTV gạch chéo lên toàn bộ các dòng ghi thông tin cơ bản của hộ. Ghi mục V: cột “Ngày tháng năm” thì ghi ngày tháng năm chuyển đi, cột “Ghi thay đổi” thì ghi “chuyển cả hộ đi xã…. huyện…. tỉnh….”.
- Trường hợp trong hộ có một hoặc một số người chuyển đi khỏi địa bàn, CTV gạch đè lên dòng họ và tên của người chuyển đi. Ghi mục V cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm chuyển đi; cột “Ghi thay đổi” ghi “chuyển đi xã/huyện/tỉnh” cột “Tên người” ghi tên từng người chuyển đi.
- Trường hợp chuyển đi trong nội bộ xã cũng thực hiện như trên, nhưng cột “Ghi thay đổi” thì ghi “chuyển đi địa bàn… thôn… trong xã”.
e6) Tình trạng hôn nhân
Trường hợp thay đổi về tình trạng hôn nhân của một người trong hộ, CTV ghi vào Mục V: cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm có sự thay đổi; cột “Ghi thay đổi” ghi rõ tình trạng thay đổi.
Ví dụ: Người mới kết hôn thì ghi “kết hôn lần thứ 1” cột “Tên người” ghi tên người có sự thay đổi;
e7) Trẻ em lang thang hiện có trên địa bàn
Trẻ em lang thang: trẻ em bỏ nhà đi lang thang, phần lớn sống ở nhà bỏ hoang, nhà thuê trọ… có thể sống riêng lẻ hoặc theo nhóm hoặc theo gia đình.
Trẻ em lang thang hiện có trên địa bàn do CTV quản lý gồm trẻ em thường trú tại địa bàn nhưng bỏ nhà đi lang thang trên cùng địa bàn và trẻ em lang thang từ nơi khác đến tạm trú tại địa bàn từ 3 tháng trở lên.
Ví dụ:
+ Em Lê Văn, 12 tuổi, thường trú tại địa bàn, bỏ nhà đi lang thang trên cùng địa bàn. Cán bộ DSGĐTE và CTV tìm trong các Sổ hộ gia đình đến trang có thông tin cơ bản về em Lê Văn. Ghi mục V: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm bỏ nhà đi. Cột “Ghi thay đổi” ghi rõ “trẻ em bỏ nhà đi lang thang trên cùng địa bàn”. Cột “Tên người” ghi tên trẻ.
+ Em Huỳnh Văn Nhỏ, trẻ lang thang từ nơi khác đến tạm trú địa bàn trên 3 tháng, CTV lập thành hộ mới ghi đầy đủ Mục I với em Huỳng Văn Nhỏ làm chủ hộ. Mục III Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm đến. Cột “Ghi thay đổi” ghi rõ “trẻ lang thang đến từ xã/huyện/tỉnh”. Cột “Tên người” ghi tên trẻ lang thang.
Lưu ý: - Trẻ em lang thang sống chung với nhau thành nhóm thì ghi như hộ tập thể.
e8) Trẻ em bỏ nhà đi lang thang
Trẻ em bỏ nhà đi lang thang là trẻ em thường trú tại địa bàn do CTV quản lý bỏ nhà đi khỏi gia đình sống lang thang theo nhóm bạn hay theo gia đình trên 6 tháng.
Ví dụ:
+ Em Lê Văn Bé 14 tuổi, bỏ nhà đi lang thang, CTV gạch tên trong Sổ hộ gia đình tại Mục I với tên Lê Văn Bé. Ghi mục V: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm bỏ đi. Cột “Ghi thay đổi” ghi rõ “trẻ em bỏ nhà đi lang thang”. Cột “Tên người” ghi tên trẻ.
e9) Vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ và trẻ em
Ngượi đãi, đánh đập người già, phụ nữ và trẻ em là các hành vi của người thành niên trong gia đình đối xử với người già (trên 60 tuổi) hoặc phụ nữ hoặc trẻ em như đánh đập hoặc có hành vi bạo lực xâm phạm thân thể làm cho đau đớn về thể xác và tinh thần; đối xử tồi tệ, bắt nhịn ăn, nhịn uống, bắt chịu rét, mặc rách, không cho hoặc hạn chế vệ sinh cá nhân, giam hãm ở nơi cớ môi trường độc hại, nguy hiểm hoặc bắt làm những việc trái với đạo đức xã hội; lăng nhục, xỉ vả, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, gây tổn thương về tinh thần, ảnh hưởng đến sự phát triển; bắt đi xin ăn. Khi hành vi nêu trên xảy ra CTV nắm tình hình và ghi chép vào sổ hộ gia đình theo từng vụ việc và thời gian.
Ví dụ:
+ Em Lê Văn B, 10 tuổi, bị nhốt trong cũi ngày 10 tháng 10 năm 2005, CTV ghi mục V: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm xảy ra vụ việc “10/10/2005”. Cột “Ghi thay đổi” ghi rõ “Em Lê Văn B, 10 tuổi bị nhốt cũi”. Cột “Tên người” ghi tên người có hành vi ngược đãi đó.
+ Vụ em Lê Văn B bị nhốt cũi được xử lý khi Tòa án xét xử hoặc Ủy ban nhân dân hay các ngành đoàn thể áp dụng các hình thức hòa giải, giúp đỡ… CTV ghi vào Mục V: Cột “Ngày tháng năm” ghi ngày tháng năm xử lý vụ việc. Cột “Ghi thay đổi” ghi rõ “Tòa án đã xét xử”. Cột “Tên người” ghi tên người bị áp dụng hình thức xử lý.
8. Cách ghi các trang “số liệu dân số, gia đình và trẻ em”
Ngày 31/12 hàng năm, Cán bộ DSGĐTE cùng Cộng tác viên tiến hành khóa sổ hộ gia đình bằng cách ghi các số liệu đã báo cáo 12 tháng, 4 quý và năm vào biểu được in sẵn tại cuối sổ. Khái niệm và phương pháp thu thập thông tin số liệu đã được hướng dẫn trong Phần thứ hai Báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em.
BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Ban hành theo Quyết định số 03/QĐ-DSGĐTE ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
Số thứ tự | Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày gửi báo cáo | Đơn vị nhận | Phạm vi áp dụng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Báo cáo Cộng tác viên | ||||||
1. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng | 01-CTV | Tháng | 03 hàng tháng sau tháng báo cáo | - Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã | Toàn quốc |
2. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý | 02-CTV | Quý | 03 tháng sau quý báo cáo | - Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã | Toàn quốc |
3. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm | 03-CTV | Năm | 03 tháng 01 sau năm báo cáo | - Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã | Toàn quốc |
Báo cáo của Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã | ||||||
4. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng | 01-DSGĐTEX | Tháng | 06 hàng tháng sau tháng báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện - Ủy ban Nhân dân xã | Toàn quốc |
5. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý | 02-DSGĐTEX | Quý | 06 tháng sau quý báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện - Ủy ban Nhân dân xã | Toàn quốc |
6. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm | 03-DSGĐTEX | Năm | 06 tháng 01 sau năm báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện - Ủy ban Nhân dân xã | Toàn quốc |
Báo cáo của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện | ||||||
7. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng | 01-DSGĐTEH | Tháng | 11 hàng tháng sau tháng báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh - Ủy ban Nhân dân huyện - Phòng Thống kê huyện | Toàn quốc |
8. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý | 02-DSGĐTEH | Quý | 11 tháng sau quý báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh - Ủy ban Nhân dân huyện - Phòng Thống kê huyện | Toàn quốc |
9. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm | 03-DSGĐTEH | Năm | 11 tháng 01 sau năm báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh - Ủy ban Nhân dân huyện - Phòng Thống kê huyện | Toàn quốc |
Báo cáo của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh | ||||||
10. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng | 01-DSGĐTET | Tháng | 16 hàng tháng sau tháng báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em (Vụ Kế hoạch Tài chính) - Ủy ban Nhân dân tỉnh - Cục Thống kê tỉnh | Toàn quốc |
11. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý | 02-DSGĐTET | Quý | 16 tháng sau quý báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em (Vụ Kế hoạch Tài chính) - Ủy ban Nhân dân tỉnh - Cục Thống kê tỉnh | Toàn quốc |
12. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm | 03-DSGĐTET | Năm | 16 tháng 01 sau năm báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em (Vụ Kế hoạch Tài chính) - Ủy ban Nhân dân tỉnh - Cục Thống kê tỉnh | Toàn quốc |
Báo cáo của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em trung ương | ||||||
13. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em tháng | 01-DSGĐTETW | Tháng | 25 hàng tháng sau tháng báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố - Tổng cục Thống kê | Toàn quốc |
14. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em quý | 02-DSGĐTETW | Quý | 25 tháng sau quý báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố - Tổng cục Thống kê | Toàn quốc |
15. | Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em năm | 03-DSGĐTETW | Năm | 25 tháng 01 sau năm báo cáo | - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố - Tổng cục Thống kê | Toàn quốc |
Biểu 01-CTV(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Người báo cáo:………………………Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã Ngày gửi: 03 hàng tháng sau tháng báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMĐịa bàn…………………… Thôn…………………. Xã…………………… THÁNG……. NĂM…….. | |||||
| Đơn vị tính | Báo cáo tháng …../….. | |||
A | 1 | 2 | |||
1. | Tổng số trẻ sinh ra trong tháng | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Con thứ 3 trở lên | Người | | ||
| - Cân nặng dưới 2500 gram | Người | | ||
2. | Tổng số người chết trong tháng | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Chết mẹ do thai sản | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 16 tuổi | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 5 tuổi | Người | | ||
3. | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng | Người | | ||
| Trong đó: - Số thay vòng tránh thai | Người | | ||
4. | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng | Người | | ||
5. | Số nam mới triệt sản trong tháng | Người | | ||
6. | Số nữ mới triệt sản trong tháng | Người | | ||
7. | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng | Người | | ||
8. | Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng bao cao su | Cặp | | ||
9. | Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc uống tránh thai | Cặp | | ||
10. | Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc tiêm tránh thai | Cặp | | ||
| Ngày… tháng… năm… |
Biểu 02-CTV(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Người báo cáo:………………………Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã Ngày gửi: 03 tháng sau quý báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMĐịa bàn…………………… Thôn…………………. Xã…………………… QUÝ……. NĂM…….. | |||||
| Đơn vị tính | Báo cáo quý …../….. | |||
A | 1 | 2 | |||
1. | Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối quý | Hộ | | ||
| Trong đó: - Hộ gia đình | Hộ | | ||
2. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý | Người | | ||
3. | Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý | Người | | ||
4. | Số người kết hôn trong quý | Người | | ||
| Trong đó: - Không có đăng ký | Người | | ||
| - Tảo hôn | Người | | ||
5. | Số người ly hôn trong quý | Người | | ||
6. | Số người chuyển đi địa bàn khác của xã trong quý | Người | | ||
7. | Số người chuyển đi khỏi xã trong quý | Người | | ||
8. | Số người chuyển đến từ địa bàn khác của xã trong quý | Người | | ||
9. | Số người chuyển đến từ xã khác trong quý | Người | | ||
10. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý | Cặp | | ||
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai | Cặp | | ||
| - Triệt sản nam | Cặp | | ||
| - Triệt sản nữ | Cặp | | ||
| - Bao cao su | Cặp | | ||
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp | | ||
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp | | ||
11. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý | Cặp | | ||
| Trong tổng số: - Có 2 con một bề | Cặp | | ||
| - Có 3 con trở lên | Cặp | | ||
12. | Số phụ nữ nạo, hút thai trong quý | Người | | ||
| Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại | Người | | ||
| - Do không sử dụng biện pháp tránh thai | Người | | ||
13. | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý | Người | | ||
| Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | Người | | ||
14. | Số vụ ngược đãi, đánh dập người già, phụ nữ và trẻ em trong quý | Vụ | | ||
| Trong tổng số: - Được xử lý | Vụ | | ||
| - Có trẻ em | Vụ | | ||
15. | Số trẻ em chưa được khai sinh đến cuối quý | Người | | ||
16. | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh đến quý | Người | | ||
17. | Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối quý | Người | | ||
| Chia ra: - Chưa từng đến trường | Người | | ||
| - Bỏ học Tiểu học | Người | | ||
| - Bỏ học Trung học cơ sở | Người | | ||
18. | Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong quý | Người | | ||
| Trong đó: - Do tai nạn giao thông | Người | | ||
19. | Số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý | Người | | ||
| Trong tổng số: - Không có khả năng phục hồi | Người | | ||
20. | Số trẻ em lang thang hiện có mặt tại địa bàn tính đến cuối quý | Người | | ||
| Trong đó: - Từ nơi khác đến | Người | | ||
21. | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý | Người | | ||
| Ngày… tháng… năm… |
Biểu 03-CTV(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Người báo cáo:………………………Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã Ngày gửi: 03 tháng 1 sau năm báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMĐịa bàn…………………… Thôn…………………. Xã…………………… NĂM…….. | |||||
| Đơn vị tính | Báo cáo Năm…..….. | |||
A | 1 | 2 | |||
1. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm | Hộ | | ||
| Trong đó: - Thường trú có mặt | Hộ | | ||
| - Thường trú vắng mặt | Người | | ||
2. | Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm | Người | | ||
3. | Số phụ nữ tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi | Người | | ||
| - Từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người | | ||
4. | Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi | Người | | ||
| - Từ 1 đến dưới 5 tuổi | Người | | ||
| - 5 tuổi | Người | | ||
| - 6 tuổi | Người | | ||
5. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh tính đến cuối năm | Người | | ||
6. | Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Cô đơn | Người | | ||
7. | Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Hộ | | ||
8. | Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
9. | Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm | Người | | ||
10. | Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm | Người | | ||
| Ngày… tháng… năm… |
Biểu 01-DSGĐTEX(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã:.………Nơi nhận: + Ủy ban DSGĐTE huyện:….. + Ủy ban Nhân dân xã………. Lập hàng tháng, ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo | ||||||||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMTHÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | ||||||||||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Tổng số trẻ sinh ra trong tháng | Trong tổng số | Tổng số người chết trong tháng | Trong tổng số | ||||||||||||
Nữ | Con thứ 3 trở lên | Dưới 2500 gr | Nữ | Chết mẹ do thai sản | Trẻ em dưới 16 tuổi | Trẻ em dưới 5 tuổi | ||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||||||
Toàn xã | | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
| | | | | | | | | | |||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | ||||||||||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng | Thôi sử dụng vòng tránh thai | Số người mới triệt sản trong tháng | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng | ||||||||||||
Tổng số | Thay vòng | Nam | Nữ | |||||||||||||
A | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||||||||||
Toàn xã | | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
| | | | | | | ||||||||||
Cán bộ DSGĐTE xã | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 02-DSGĐTEX(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã:.………Nơi nhận: + Ủy ban DSGĐTE huyện:….. + Ủy ban Nhân dân xã……… Lập hàng quý, ngày gửi: 06 tháng sau qúy báo cáo | ||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMQUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Tổng số hộ tính đến cuối quý (hộ) | Số hộ gia đình tính đến cuối quý (hộ) | Số nhân khẩu thường trú tính đến cuối quý (người) | Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) | Số người kết hôn trong quý (người) | Số người ly hôn trong quý (người) | ||||
Tổng số | Không có đăng ký | Tảo hôn | ||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
Toàn xã | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | ||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ đang sử dụng biện pháp tránh thai đến cuối quý (cặp) | ||||||||
Tổng số | Đặt vòng | Triệt sản | Bao cao su | Thuốc tránh thai | Biện pháp khác | ||||
Nam | Nữ | Uống | Tiêm | Cấy | |||||
A | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Toàn xã | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) | Số nạo, hút thai trong quý (người) | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Cặp có 2 con một bề | Cặp có 3 con trở lên | Tổng số | Do sử dụng BPTT hiện đại thất bại | Do không sử dụng BPTT | Tổng số | Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | |||||||||||||||||||||
A | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||||||||||||||||
Toàn xã | | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
| | | | | | | | | ||||||||||||||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Số người chuyển đi khỏi xã trong quý | Số người chuyển đến từ xã khác trong quý | Số trẻ em lang thang tại xã tính đến cuối quý | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối quý | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý (vụ) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Từ nơi khác đến | Tổng số | Được xử lý | Có trẻ em | ||||||||||||||||||||||||
A | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | ||||||||||||||||||
Toàn xã | | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | ||||||||||||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản) | Số trẻ em không đi học phổ thông đến cuối quý (người) | Trẻ em bị thương tích do tai nạn trong quý (người) | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý (người) | |||||||||||||||||||||||||
Chưa từng đến trường | Bỏ học tiểu học | Bỏ học trung học cơ sở | Tổng số | Do tai nạn giao thông | Tổng số | Không có khả năng phục hồi | ||||||||||||||||||||||
A | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | |||||||||||||||||||||
Toàn xã | | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
| | | | | | | | |||||||||||||||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||||||||||||||||||||
| Đơn vị tính | Báo cáo quý |
| |||||||||||||||||||||||||
43. | Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong quý | Lần | |
| ||||||||||||||||||||||||
44. | Sản phẩm truyền thông trong quý |
| |
| ||||||||||||||||||||||||
| a) Pa no, Khẩu hiệu | Chiếc | |
| ||||||||||||||||||||||||
| b) Số tờ bướm, tranh ảnh | Tờ | |
| ||||||||||||||||||||||||
| c) Số sách, tập san, tạp chí | Cuốn | |
| ||||||||||||||||||||||||
| d) Số băng cát sét (Audio), ghi hình (Video) | Băng | |
| ||||||||||||||||||||||||
45. | Số câu lạc bộ về dân số, gia đình và trẻ em đến cuối quý | CLB | |
| ||||||||||||||||||||||||
46. | Số cộng tác viên dân số xã đến cuối quý | Người | |
| ||||||||||||||||||||||||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | |
| ||||||||||||||||||||||||
| - Cộng tác viên mới tham gia | Người | |
| ||||||||||||||||||||||||
Cán bộ DSGĐTE xã | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 03-DSGĐTEX(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã:.………Nơi nhận: + Ủy ban DSGĐTE huyện:….. + Ủy ban Nhân dân xã………. Lập hàng năm, ngày gửi: 06 tháng 01 sau năm báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMNĂM……..
| |||||
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | |||
A | 1 | 2 | |||
I | HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
| | ||
1. | Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm | Hộ | | ||
| Trong đó: - Số hộ gia đình | Hộ | | ||
2. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Thường trú có mặt | Người | | ||
3. | Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm | Người | | ||
4. | Số phụ nữ có tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi | Người | | ||
| - Từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người | | ||
5. | Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi | Người | | ||
| - Từ 1 đến dưới 5 tuổi | Người | | ||
| - 5 tuổi | Người | | ||
| - 6 tuổi | Người | | ||
6. | Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Người | | ||
II | BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ | Người | | ||
7. | Tổng số trẻ sinh ra trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Con thứ 3 trở lên | Người | | ||
| - Dưới 2500 gram | Người | | ||
8. | Tổng số người chết trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Chết mẹ do thai sản | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 16 tuổi | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 5 tuổi | Người | | ||
9. | Số người kết hôn trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Không có đăng ký | Người | | ||
| - Tảo hôn | Người | | ||
10. | Số người ly hôn trong năm | Người | | ||
11. | Số người chuyển đi khỏi xã trong năm | Người | | ||
12. | Số người chuyển đến từ xã khác trong năm | Người | | ||
III | KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH/SỨC KHỎE SINH SẢN |
| | ||
13. | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Số thay vòng tránh thai | Người | | ||
14. | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm | Người | | ||
15. | Số nam mới triệt sản trong năm | Người | | ||
16. | Số nữ mới triệt sản trong năm | Người | | ||
17. | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong năm | Người | | ||
18. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai | Cặp | | ||
| - Triệt sản nam | Cặp | | ||
| - Triệt sản nữ | Cặp | | ||
| - Bao cao su | Cặp | | ||
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp | | ||
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp | | ||
19. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Trong tổng số: - Số cặp vợ chồng có 2 con một bề | Cặp | | ||
| - Số cặp vợ chồng có 3 con trở lên | Cặp | | ||
20. | Số nữ nạo hút thai trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại | Người | | ||
| - Do không sử dụng biện pháp tránh thai | Người | | ||
21. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh có đến cuối năm | Người | | ||
22. | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | Người | | ||
IV | GIA ĐÌNH |
| | ||
23. | Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm | Hộ | | ||
24. | Số hộ gia đình công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm | Hộ | | ||
25. | Số hộ gia đình có người lớn vi phạm pháp luật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
26. | Số người trên 60 tuổi cô đơn tính đến cuối năm | Người | | ||
27. | Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Hộ | | ||
28. | Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
29. | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong năm | Vụ | | ||
| Trong tổng số: - Được xử lý | Vụ | | ||
| - Có trẻ em | Vụ | | ||
V | TRẺ EM |
| | ||
30. | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối năm | Người | | ||
31. | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối năm | Người | | ||
32. | Số trẻ em bị buôn bán trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
33. | Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm | Người | | ||
34. | Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
35. | Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm | Người | | ||
36. | Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm | Người | | ||
37. | Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối năm | Người | | ||
| Chia ra: - Chưa bao giờ đến trường | Người | | ||
| - Bỏ học Tiểu học | Người | | ||
| - Bỏ học Trung học cơ sở | Người | | ||
38. | Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm | Người | | ||
| Trong đó: Do tai nạn giao thông | Người | | ||
39. | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Tàn tật không có khả năng phục hồi | Người | | ||
40. | Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện tính đến cuối năm | Người | | ||
41. | Số trẻ em phải làm việc xa gia đình tính đến cuối năm | Người | | ||
42. | Số trẻ em lang thang có mặt tại xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Trẻ em lang thang từ xã khác tính đến cuối năm | Người | | ||
43. | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối năm | Người | | ||
44. | Số trẻ em bị xâm hại tình dục tính đến cuối năm | Người | | ||
VI. | TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC |
| | ||
45. | Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong năm | Lần | | ||
46. | Sản phẩm truyền thông trong năm |
| | ||
| - Pa no Khẩu hiệu | Chiếc | | ||
| - Số tờ bướm, tranh ảnh | Tờ | | ||
| - Số sách, tập san, tạp chí | Cuốn | | ||
| - Số băng Audio, Video | Băng | | ||
47. | Số câu lạc bộ về Dân số, Gia đình và Trẻ em tính đến cuối năm | CLB | | ||
VII | LAO ĐỘNG – TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC |
| | ||
48. | Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Cộng tác viên mới tham gia | Người | | ||
49. | Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em xã trong năm | 1000 đ | | ||
50. | Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Từ cấp xã | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp trên | 1000 đ | | ||
51. | Sử dụng kinh phí sự nghiệp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Chi sự nghiệp Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Trẻ em | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi khác | 1000 đ | | ||
Cán bộ DSGĐTE xã | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 01-DSGĐTEH(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện:….Nơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh:…. + Ủy ban Nhân dân huyện:………….……….. + Phòng Thống kê huyện:……………………. Lập hàng tháng, ngày gửi: 11 hàng tháng sau tháng báo cáo | |||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMTỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | |||||||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Tổng số trẻ sinh ra trong tháng | Trong tổng số | Tổng số người chết trong tháng | Trong tổng số | |||||||
Nữ | Con thứ 3 trở lên | Dưới 2500 gr | Nữ | Chết mẹ do thai sản | Trẻ em dưới 16 tuổi | Trẻ em dưới 5 tuổi | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Toàn huyện | | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | ||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng | Thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng | Số người mới triệt sản trong tháng | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng | ||
Tổng số | Thay vòng | Nam | Nữ | |||
A | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Toàn huyện | | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 02-DSGĐTEH(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện:….Nơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh:…. + Ủy ban Nhân dân huyện:………….………. + Phòng Thống kê huyện:…………………… Lập hàng quý, ngày gửi: 11 tháng sau quý báo cáo | |||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMQUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Tổng số hộ tính đến cuối quý (hộ) | Số hộ gia đình tính đến cuối quý (hộ) | Số nhân khẩu thường trú tính đến cuối quý (người) | Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) | Số người kết hôn trong quý (người) | Số người ly hôn trong quý (người) | |||
Tổng số | Không có đăng ký | Tảo hôn | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Toàn huyện | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ đang sử dụngbiện pháp tránh thai đến cuối quý (cặp) | ||||||||
Tổng số | Đặt vòng | Triệt sản | Bao cao su | Thuốc tránh thai | Biện pháp khác | ||||
Nam | Nữ | Uống | Tiêm | Cấy | |||||
A | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Toàn huyện | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) | Số nạo, hút thai trong quý (người) | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý | |||||
Tổng số | Cặp có 2 con một bề | Cặp có 3 con trở lên | Tổng số | Do sử dụng BPTT hiện đại thất bại | Do không sử dụng BPTT | Tổng số | Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | |
A | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Toàn huyện | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM…….. | ||||||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Số người chuyển đi khỏi xã trong quý | Số người chuyển đến từ xã khác trong quý | Số trẻ em lang thang tại xã tính đến cuối quý | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối quý | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý (vụ) | |||
Tổng số | Từ nơi khác đến | Tổng số | Được xử lý | Có trẻ em | ||||||
A | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Toàn huyện | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM…….. | |||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Số trẻ em không đi học phổ thông đến cuối quý (người) | Trẻ em bị thương tích do tai nạn trong quý (người) | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý (người) | ||||
Chưa từng đến trường | Bỏ học tiểu học | Bỏ học trung học cơ sở | Tổng số | Do tai nạn giao thông | Tổng số | Không có khả năng phục hồi | |
A | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Toàn huyện | | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM…….. | |||||||||
Tên đơn vị (Xã, phường) | Số lần tổ chức truyền thông lưu động | Sản phẩm truyền thông | Số câu lạc bộ dân số, gia đình và trẻ em | Số cộng tác viên | |||||
Pano, Khẩu hiệu | Số tờ bướm, tranh ảnh | Số sách, tập san, tạp chí | Số băng Audio, Video | Tổng số | Nữ | Cộng tác viên mới | |||
A | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 |
Toàn huyện | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 03-DSGĐTEH(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện:….Nơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh:…. + Ủy ban Nhân dân huyện:………….………. + Phòng Thống kê huyện:…………………… Lập hàng năm, ngày gửi: 11 tháng 01 sau năm báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMNĂM…….. | |||||
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | |||
A | 1 | 2 | |||
I | HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
| | ||
1. | Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm | Hộ | | ||
| Trong đó: - Số hộ gia đình | Hộ | | ||
2. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Thường trú có mặt | Người | | ||
3. | Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm | Người | | ||
4. | Số phụ nữ có tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi | Người | | ||
| - Từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người | | ||
5. | Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi | Người | | ||
| - Từ 1 đến dưới 5 tuổi | Người | | ||
| - 5 tuổi | Người | | ||
| - 6 tuổi | Người | | ||
6. | Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Người | | ||
II | BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ | Người | | ||
7. | Tổng số trẻ sinh ra trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Con thứ 3 trở lên | Người | | ||
| - Dưới 2500 gram | Người | | ||
8. | Tổng số người chết trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Chết mẹ do thai sản | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 16 tuổi | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 5 tuổi | Người | | ||
9. | Số người kết hôn trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Không có đăng ký | Người | | ||
| - Tảo hôn | Người | | ||
10. | Số người ly hôn trong năm | Người | | ||
11. | Số người chuyển đi khỏi xã trong năm | Người | | ||
12. | Số người chuyển đến từ xã khác trong năm | Người | | ||
III | KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH/SỨC KHỎE SINH SẢN |
| | ||
13. | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Số thay vòng tránh thai | Người | | ||
14. | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm | Người | | ||
15. | Số nam mới triệt sản trong năm | Người | | ||
16. | Số nữ mới triệt sản trong năm | Người | | ||
17. | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong năm | Người | | ||
18. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai | Cặp | | ||
| - Triệt sản nam | Cặp | | ||
| - Triệt sản nữ | Cặp | | ||
| - Bao cao su | Cặp | | ||
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp | | ||
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp | | ||
19. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Trong tổng số: - Số cặp vợ chồng có 2 con một bề | Cặp | | ||
| - Số cặp vợ chồng có 3 con trở lên | Cặp | | ||
20. | Số nữ nạo hút thai trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại | Người | | ||
| - Do không sử dụng biện pháp tránh thai | Người | | ||
21. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh có đến cuối năm | Người | | ||
22. | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | Người | | ||
IV | GIA ĐÌNH |
| | ||
23. | Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm | Hộ | | ||
24. | Số hộ gia đình công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm | Hộ | | ||
25. | Số hộ gia đình có người lớn vi phạm pháp luật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
26. | Số người trên 60 tuổi cô đơn tính đến cuối năm | Người | | ||
27. | Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Hộ | | ||
28. | Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
29. | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong năm | Vụ | | ||
| Trong tổng số: - Được xử lý | Vụ | | ||
| - Có trẻ em | Vụ | | ||
V | TRẺ EM |
| | ||
30. | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối năm | Người | | ||
31. | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối năm | Người | | ||
32. | Số trẻ em bị buôn bán trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
33. | Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm | Người | | ||
34. | Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
35. | Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm | Người | | ||
36. | Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm | Người | | ||
37. | Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối năm | Người | | ||
| Chia ra: - Chưa bao giờ đến trường | Người | | ||
| - Bỏ học Tiểu học | Người | | ||
| - Bỏ học Trung học cơ sở | Người | | ||
38. | Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm | Người | | ||
| Trong đó: Do tai nạn giao thông | Người | | ||
39. | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Tàn tật không có khả năng phục hồi | Người | | ||
40. | Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện tính đến cuối năm | Người | | ||
41. | Số trẻ em phải làm việc xa gia đình tính đến cuối năm | Người | | ||
42. | Số trẻ em lang thang có mặt tại xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Trẻ em lang thang từ xã khác tính đến cuối năm | Người | | ||
43. | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối năm | Người | | ||
44. | Số trẻ em bị xâm hại tình dục tính đến cuối năm | Người | | ||
VI. | TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC |
| | ||
45. | Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong năm | Lần | | ||
46. | Sản phẩm truyền thông trong năm |
| | ||
| - Pa no Khẩu hiệu | Chiếc | | ||
| - Số tờ bướm, tranh ảnh | Tờ | | ||
| - Số sách, tập san, tạp chí | Cuốn | | ||
| - Số băng Audio, Video | Băng | | ||
47. | Số câu lạc bộ về Dân số, Gia đình và Trẻ em tính đến cuối năm | CLB | | ||
VII | LAO ĐỘNG – TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC |
| | ||
48. | Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em tính đến cuối năm | Xã | | ||
49. | Số xã đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em tính đến cuối năm | Xã | | ||
50. | Số cán bộ Ủy ban Dân số, Gia đình & Trẻ em huyện có đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Số hợp đồng | Người | | ||
51. | Số cán bộ dân số, gia đình và trẻ em xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
52. | Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Cộng tác viên mới tham gia | Người | | ||
53. | Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em trong năm | 1000 đ | | ||
54. | Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Từ cấp xã | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp huyện | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp trên | 1000 đ | | ||
55. | Sử dụng kinh phí sự nghiệp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Chi sự nghiệp Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Trẻ em | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi khác | 1000 đ | | ||
Người lập báo cáo | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 01-DSGĐTET(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh:….Nơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh (Vụ Kế hoạch – Tài chính) + Ủy ban Nhân dân tỉnh:………….……….. + Cục Thống kê tỉnh:……………………. Lập hàng tháng, ngày gửi: 16 hàng tháng sau tháng báo cáo | |||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMTỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | |||||||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Tổng số trẻ sinh ra trong tháng | Trong tổng số | Tổng số người chết trong tháng | Trong tổng số | |||||||
Nữ | Con thứ 3 trở lên | Dưới 2500 gr | Nữ | Chết mẹ do thai sản | Trẻ em dưới 16 tuổi | Trẻ em dưới 5 tuổi | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Toàn tỉnh | | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | ||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng | Thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng | Số người mới triệt sản trong tháng | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng | ||
Tổng số | Thay vòng | Nam | Nữ | |||
A | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Toàn tỉnh | | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 02-DSGĐTET(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh:….Nơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em (Vụ Kế hoạch – Tài chính) + Ủy ban Nhân dân tỉnh:………….………. + Cục Thống kê tỉnh:…………………… Lập hàng quý, ngày gửi: 16 tháng sau quý báo cáo | |||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMQUÝ…….. NĂM…….. | |||||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Tổng số hộ tính đến cuối quý (hộ) | Số hộ gia đình tính đến cuối quý (hộ) | Số nhân khẩu thường trú tính đến cuối quý (người) | Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) | Số người kết hôn trong quý (người) | Số người ly hôn trong quý (người) | |||
Tổng số | Không có đăng ký | Tảo hôn | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Toàn tỉnh | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ đang sử dụngbiện pháp tránh thai đến cuối quý (cặp) | ||||||||
Tổng số | Đặt vòng | Triệt sản | Bao cao su | Thuốc tránh thai | Biện pháp khác | ||||
Nam | Nữ | Uống | Tiêm | Cấy | |||||
A | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Toàn tỉnh | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) | Số nạo, hút thai trong quý (người) | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý | |||||
Tổng số | Cặp có 2 con một bề | Cặp có 3 con trở lên | Tổng số | Do sử dụng BPTT hiện đại thất bại | Do không sử dụng BPTT | Tổng số | Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | |
A | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Toàn tỉnh | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Số người chuyển đi khỏi xã trong quý | Số người chuyển đến từ xã khác trong quý | Số trẻ em lang thang tại xã tính đến cuối quý | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối quý | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý (vụ) | |||
Tổng số | Từ nơi khác đến | Tổng số | Được xử lý | Có trẻ em | ||||||
A | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Toàn tỉnh | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Số trẻ em không đi học phổ thông đến cuối quý (người) | Trẻ em bị thương tích do tai nạn trong quý (người) | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý (người) | ||||
Chưa từng đến trường | Bỏ học tiểu học | Bỏ học trung học cơ sở | Tổng số | Do tai nạn giao thông | Tổng số | Không có khả năng phục hồi | |
A | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Toàn tỉnh | | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (Huyện, quận) | Số lần tổ chức truyền thông lưu động | Sản phẩm truyền thông | Số câu lạc bộ dân số, gia đình và trẻ em | Số cộng tác viên | |||||
Pano, Khẩu hiệu | Số tờ bướm, tranh ảnh | Số sách, tập san, tạp chí | Số băng Audio, Video | Tổng số | Nữ | Cộng tác viên mới | |||
A | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 |
Toàn tỉnh | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 03-DSGĐTET(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh:….Nơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em (Vụ Kế hoạch – Tài chính) + Ủy ban Nhân dân tỉnh:………….………. + Cục Thống kê tỉnh:…………………… Lập hàng năm, ngày gửi: 16 tháng 01 sau năm báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMNĂM……..
| |||||
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | |||
A | 1 | 2 | |||
I | HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
| | ||
1. | Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm | Hộ | | ||
| Trong đó: - Số hộ gia đình | Hộ | | ||
2. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Thường trú có mặt | Người | | ||
3. | Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm | Người | | ||
4. | Số phụ nữ có tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi | Người | | ||
| - Từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người | | ||
5. | Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi | Người | | ||
| - Từ 1 đến dưới 5 tuổi | Người | | ||
| - 5 tuổi | Người | | ||
| - 6 tuổi | Người | | ||
6. | Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Người | | ||
II | BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ | Người | | ||
7. | Tổng số trẻ sinh ra trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Con thứ 3 trở lên | Người | | ||
| - Dưới 2500 gram | Người | | ||
8. | Tổng số người chết trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Chết mẹ do thai sản | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 16 tuổi | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 5 tuổi | Người | | ||
9. | Số người kết hôn trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Không có đăng ký | Người | | ||
| - Tảo hôn | Người | | ||
10. | Số người ly hôn trong năm | Người | | ||
11. | Số người chuyển đi khỏi xã trong năm | Người | | ||
12. | Số người chuyển đến từ xã khác trong năm | Người | | ||
III | KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH/SỨC KHỎE SINH SẢN |
| | ||
13. | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Số thay vòng tránh thai | Người | | ||
14. | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm | Người | | ||
15. | Số nam mới triệt sản trong năm | Người | | ||
16. | Số nữ mới triệt sản trong năm | Người | | ||
17. | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong năm | Người | | ||
18. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai | Cặp | | ||
| - Triệt sản nam | Cặp | | ||
| - Triệt sản nữ | Cặp | | ||
| - Bao cao su | Cặp | | ||
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp | | ||
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp | | ||
19. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Trong tổng số: - Số cặp vợ chồng có 2 con một bề | Cặp | | ||
| - Số cặp vợ chồng có 3 con trở lên | Cặp | | ||
20. | Số nữ nạo hút thai trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại | Người | | ||
| - Do không sử dụng biện pháp tránh thai | Người | | ||
21. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh có đến cuối năm | Người | | ||
22. | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | Người | | ||
IV | GIA ĐÌNH |
| | ||
23. | Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm | Hộ | | ||
24. | Số hộ gia đình công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm | Hộ | | ||
25. | Số hộ gia đình có người lớn vi phạm pháp luật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
26. | Số người trên 60 tuổi cô đơn tính đến cuối năm | Người | | ||
27. | Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Hộ | | ||
28. | Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
29. | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong năm | Vụ | | ||
| Trong tổng số: - Được xử lý | Vụ | | ||
| - Có trẻ em | Vụ | | ||
V | TRẺ EM |
| | ||
30. | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối năm | Người | | ||
31. | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối năm | Người | | ||
32. | Số trẻ em bị buôn bán trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
33. | Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm | Người | | ||
34. | Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
35. | Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm | Người | | ||
36. | Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm | Người | | ||
37. | Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối năm | Người | | ||
| Chia ra: - Chưa bao giờ đến trường | Người | | ||
| - Bỏ học Tiểu học | Người | | ||
| - Bỏ học Trung học cơ sở | Người | | ||
38. | Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm | Người | | ||
| Trong đó: Do tai nạn giao thông | Người | | ||
39. | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Tàn tật không có khả năng phục hồi | Người | | ||
40. | Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện tính đến cuối năm | Người | | ||
41. | Số trẻ em phải làm việc xa gia đình tính đến cuối năm | Người | | ||
42. | Số trẻ em lang thang có mặt tại xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Trẻ em lang thang từ xã khác tính đến cuối năm | Người | | ||
43. | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối năm | Người | | ||
44. | Số trẻ em bị xâm hại tình dục tính đến cuối năm | Người | | ||
VI. | TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC |
| | ||
45. | Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong năm | Lần | | ||
46. | Sản phẩm truyền thông trong năm |
| | ||
| - Pa no Khẩu hiệu | Chiếc | | ||
| - Số tờ bướm, tranh ảnh | Tờ | | ||
| - Số sách, tập san, tạp chí | Cuốn | | ||
| - Số băng Audio, Video | Băng | | ||
47. | Số câu lạc bộ về Dân số, Gia đình và Trẻ em tính đến cuối năm | CLB | | ||
VII | LAO ĐỘNG – TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC |
| | ||
48. | Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em tính đến cuối năm | Xã | | ||
49. | Số xã đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em tính đến cuối năm | Xã | | ||
50 | Số cán bộ Ủy ban Dân số, Gia đình & Trẻ em tỉnh có đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Số hợp đồng | Người | | ||
51. | Số cán bộ Ủy ban Dân số, Gia đình & Trẻ em huyện có đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Số hợp đồng | Người | | ||
52. | Số cán bộ dân số, gia đình và trẻ em xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
53. | Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Cộng tác viên mới tham gia | Người | | ||
54. | Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em trong năm | 1000 đ | | ||
55. | Nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong năm | 1000 đ | | ||
56. | Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Từ cấp xã | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp huyện | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp tỉnh | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp trên | 1000 đ | | ||
57. | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Từ cấp xã | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp huyện | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp tỉnh | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp trên | 1000 đ | | ||
58. | Sử dụng kinh phí sự nghiệp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Chi sự nghiệp Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Trẻ em | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi khác | 1000 đ | | ||
Người lập báo cáo | Ngày… tháng… năm… |
Biểu 01-DSGĐTETW(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ emNơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố + Tổng cục Thống kê. Lập hàng tháng, ngày gửi: 25 hàng tháng sau tháng báo cáo | |||||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMTỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | |||||||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Tổng số trẻ sinh ra trong tháng | Trong tổng số | Tổng số người chết trong tháng | Trong tổng số | |||||||
Nữ | Con thứ 3 trở lên | Dưới 2500 gr | Nữ | Chết mẹ do thai sản | Trẻ em dưới 16 tuổi | Trẻ em dưới 5 tuổi | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Toàn quốc | | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | ||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG…….. NĂM…….. Đơn vị tính: Người | ||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng | Thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng | Số người mới triệt sản trong tháng | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong tháng | ||
Tổng số | Thay vòng | Nam | Nữ | |||
A | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Toàn quốc | | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
Biểu 02-DSGĐTETW(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ emNơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố + Tổng cục Thống kê Lập hàng quý, ngày gửi: 25 tháng sau quý báo cáo | |||||||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMQUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Tổng số hộ tính đến cuối quý (hộ) | Số hộ gia đình tính đến cuối quý (hộ) | Số nhân khẩu thường trú tính đến cuối quý (người) | Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) | Số người kết hôn trong quý (người) | Số người ly hôn trong quý (người) | |||
Tổng số | Không có đăng ký | Tảo hôn | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Toàn quốc | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ đang sử dụngbiện pháp tránh thai đến cuối quý (cặp) | ||||||||
Tổng số | Đặt vòng | Triệt sản | Bao cao su | Thuốc tránh thai | Biện pháp khác | ||||
Nam | Nữ | Uống | Tiêm | Cấy | |||||
A | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Toàn quốc | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) | Số nạo, hút thai trong quý (người) | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý | |||||
Tổng số | Cặp có 2 con một bề | Cặp có 3 con trở lên | Tổng số | Do sử dụng BPTT hiện đại thất bại | Do không sử dụng BPTT | Tổng số | Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | |
A | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Toàn quốc | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)
QUÝ…….. NĂM……..
| ||||||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Số người chuyển đi khỏi xã trong quý | Số người chuyển đến từ xã khác trong quý | Số trẻ em lang thang tại xã tính đến cuối quý | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối quý | Số trẻ em chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối quý | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý (vụ) | |||
Tổng số | Từ nơi khác đến | Tổng số | Được xử lý | Có trẻ em | ||||||
A | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Toàn quốc | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Số trẻ em không đi học phổ thông đến cuối quý (người) | Trẻ em bị thương tích do tai nạn trong quý (người) | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý (người) | ||||
Chưa từng đến trường | Bỏ học tiểu học | Bỏ học trung học cơ sở | Tổng số | Do tai nạn giao thông | Tổng số | Không có khả năng phục hồi | |
A | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Toàn quốc | | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (TIẾP THEO)QUÝ…….. NĂM……..
| |||||||||
Tên đơn vị (tỉnh, thành phố) | Số lần tổ chức truyền thông lưu động | Sản phẩm truyền thông | Số câu lạc bộ dân số, gia đình và trẻ em | Số cộng tác viên | |||||
Pano, Khẩu hiệu | Số tờ bướm, tranh ảnh | Số sách, tập san, tạp chí | Số băng Audio, Video | Tổng số | Nữ | Cộng tác viên mới | |||
A | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 |
Toàn quốc | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Biểu 03-DSGĐTETW(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ emNơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố + Tổng cục Thống kê Lập hàng năm, ngày gửi: 25 tháng 01 sau năm báo cáo | |||
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EMNĂM……..
| |||||
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | |||
A | 1 | 2 | |||
I | HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
| | ||
1. | Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm | Hộ | | ||
| Trong đó: - Số hộ gia đình | Hộ | | ||
2. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Thường trú có mặt | Người | | ||
3. | Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm | Người | | ||
4. | Số phụ nữ có tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi | Người | | ||
| - Từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người | | ||
5. | Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi | Người | | ||
| - Từ 1 đến dưới 5 tuổi | Người | | ||
| - 5 tuổi | Người | | ||
| - 6 tuổi | Người | | ||
6. | Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Người | | ||
II | BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ | Người | | ||
7. | Tổng số trẻ sinh ra trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Con thứ 3 trở lên | Người | | ||
| - Dưới 2500 gram | Người | | ||
8. | Tổng số người chết trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Chết mẹ do thai sản | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 16 tuổi | Người | | ||
| - Trẻ em dưới 5 tuổi | Người | | ||
9. | Số người kết hôn trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Không có đăng ký | Người | | ||
| - Tảo hôn | Người | | ||
10. | Số người ly hôn trong năm | Người | | ||
11. | Số người chuyển đi khỏi xã trong năm | Người | | ||
12. | Số người chuyển đến từ xã khác trong năm | Người | | ||
III | KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH/SỨC KHỎE SINH SẢN |
| | ||
13. | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Số thay vòng tránh thai | Người | | ||
14. | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm | Người | | ||
15. | Số nam mới triệt sản trong năm | Người | | ||
16. | Số nữ mới triệt sản trong năm | Người | | ||
17. | Số người mới cấy thuốc tránh thai trong năm | Người | | ||
18. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai | Cặp | | ||
| - Triệt sản nam | Cặp | | ||
| - Triệt sản nữ | Cặp | | ||
| - Bao cao su | Cặp | | ||
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp | | ||
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp | | ||
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp | | ||
19. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp | | ||
| Trong tổng số: - Số cặp vợ chồng có 2 con một bề | Cặp | | ||
| - Số cặp vợ chồng có 3 con trở lên | Cặp | | ||
20. | Số nữ nạo hút thai trong năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại | Người | | ||
| - Do không sử dụng biện pháp tránh thai | Người | | ||
21. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh có đến cuối năm | Người | | ||
22. | Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế | Người | | ||
IV | GIA ĐÌNH |
| | ||
23. | Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm | Hộ | | ||
24. | Số hộ gia đình công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm | Hộ | | ||
25. | Số hộ gia đình có người lớn vi phạm pháp luật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
26. | Số người trên 60 tuổi cô đơn tính đến cuối năm | Người | | ||
27. | Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm | Hộ | | ||
28. | Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Hộ | | ||
29. | Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong năm | Vụ | | ||
| Trong tổng số: - Được xử lý | Vụ | | ||
| - Có trẻ em | Vụ | | ||
V | TRẺ EM |
| | ||
30. | Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối năm | Người | | ||
31. | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối năm | Người | | ||
32. | Số trẻ em bị buôn bán trong năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
33. | Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm | Người | | ||
34. | Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm | Người | | ||
35. | Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm | Người | | ||
36. | Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm | Người | | ||
37. | Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối năm | Người | | ||
| Chia ra: - Chưa bao giờ đến trường | Người | | ||
| - Bỏ học Tiểu học | Người | | ||
| - Bỏ học Trung học cơ sở | Người | | ||
38. | Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm | Người | | ||
| Trong đó: Do tai nạn giao thông | Người | | ||
39. | Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Tàn tật không có khả năng phục hồi | Người | | ||
40. | Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện tính đến cuối năm | Người | | ||
41. | Số trẻ em phải làm việc xa gia đình tính đến cuối năm | Người | | ||
42. | Số trẻ em lang thang có mặt tại xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Trẻ em lang thang từ xã khác tính đến cuối năm | Người | | ||
43. | Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối năm | Người | | ||
44. | Số trẻ em bị xâm hại tình dục tính đến cuối năm | Người | | ||
VI. | TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC |
| | ||
45. | Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong năm | Lần | | ||
46. | Sản phẩm truyền thông trong năm |
| | ||
| - Pa no Khẩu hiệu | Chiếc | | ||
| - Số tờ bướm, tranh ảnh | Tờ | | ||
| - Số sách, tập san, tạp chí | Cuốn | | ||
| - Số băng Audio, Video | Băng | | ||
47. | Số câu lạc bộ về Dân số, Gia đình và Trẻ em tính đến cuối năm | CLB | | ||
VII | LAO ĐỘNG – TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC |
| | ||
48. | Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em tính đến cuối năm | Xã | | ||
49. | Số xã đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em tính đến cuối năm | Xã | | ||
50 | Số cán bộ Ủy ban Dân số, Gia đình & Trẻ em tỉnh có đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Số hợp đồng | Người | | ||
51. | Số cán bộ Ủy ban Dân số, Gia đình & Trẻ em huyện có đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Số hợp đồng | Người | | ||
52. | Số cán bộ dân số, gia đình và trẻ em xã tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong đó: - Nữ | Người | | ||
53. | Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em tính đến cuối năm | Người | | ||
| Trong tổng số: - Nữ | Người | | ||
| - Cộng tác viên mới tham gia | Người | | ||
54. | Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em trong năm | 1000 đ | | ||
55. | Nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong năm | 1000 đ | | ||
56. | Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Từ cấp xã | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp huyện | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp tỉnh | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp trên | 1000 đ | | ||
57. | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Từ cấp xã | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp huyện | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp tỉnh | 1000 đ | | ||
| - Từ cấp trên | 1000 đ | | ||
58. | Sử dụng kinh phí sự nghiệp trong năm | 1000 đ | | ||
| Chia ra: - Chi sự nghiệp Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Trẻ em | 1000 đ | | ||
| - Chi sự nghiệp Gia đình | 1000 đ | | ||
| - Chi khác | 1000 đ | | ||
GIẢI THÍCH HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
Báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em (DSGĐTE) gồm 5 cấp: cộng tác viên (CTV), Ban DSGĐTE xã, Ủy ban DSGĐTE huyện, Ủy ban DSGĐTE tỉnh và Ủy ban DSGĐTE trung ương.
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Biểu mẫu báo cáo của CTV gồm 3 biểu: Biểu 01-CTV là biểu báo cáo tháng; Biểu mẫu 02-CTV là biểu báo cáo quý và Biểu 03-CTV là biểu báo cáo năm. Nơi nhận là Ban DSGĐTE xã.
2. Biểu mẫu báo cáo của Ban DSGĐTE xã gồm 3 biểu: Biểu 01-DSGĐTEX là biểu báo cáo lập hàng tháng; Biểu 02-DSGĐTEX là biểu báo cáo lập hàng quý; Biểu 03-DSGĐTEX là biểu báo cáo năm. Nơi nhận là Ủy ban DSGĐTE huyện cấp trên, Ủy ban nhân dân xã.
3. Biểu mẫu báo cáo của Ủy ban DSGĐTE huyện gồm 3 biểu: Biểu 01-DSGĐTEH là biểu báo cáo lập hàng tháng; Biểu 02-DSGĐTEH là biểu báo cáo lập hàng quý; Biểu 03-DSGĐTEH là biểu báo cáo năm. Nơi nhận là Ủy ban DSGĐTE tỉnh cấp trên, Ủy ban nhân dân huyện và Phòng Thống kê huyện.
4. Biểu mẫu báo cáo của Ủy ban DSGĐTE tỉnh gồm 3 biểu: Biểu 01-DSGĐTET là biểu báo cáo lập hàng tháng; Biểu 02-DSGĐTET là biểu báo cáo lập hàng quý; Biểu 03-DSGĐTET là biểu báo cáo năm. Nơi nhận là Ủy ban DSGĐTE (Vụ Kế hoạch – Tài chính), Ủy ban nhân dân tỉnh và Cục Thống kê tỉnh.
5. Biểu mẫu báo cáo của Ủy ban DSGĐTE trung ương gồm 3 biểu: Biểu 01-DSGĐTETW là biểu báo cáo lập hàng tháng; Biểu 02-DSGĐTETW là biểu báo cáo lập hàng quý; Biểu 03-DSGĐTETW là biểu báo cáo năm. Nơi nhận là Ủy ban DSGĐTE các tỉnh, thành phố, Tổng cục Thống kê.
II. HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ LẬP BÁO CÁO CỦA CỘNG TÁC VIÊN
Biểu 01-CTV: Báo cáo dân số, gia đình và trẻ em
Người báo cáo: ghi họ và tên CTV lập báo cáo
Địa bàn…… Thôn…… xã……. ghi tên địa danh địa bàn mà CTV được phân công quản lý.
Tháng…… Năm…… ghi tháng năm của ngày báo cáo
Ví dụ: Báo cáo là tháng 8 năm 2005 của CTV Nguyễn Văn An tại địa bàn 101 thôn La Tiến xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên như sau:
Biểu 01-CTV(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005) | | Người báo cáo: Nguyễn Văn AnNơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã Ngày gửi: 03 hàng tháng sau tháng báo cáo |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM Địa bàn. 101 Thôn La Tiến Xã Nguyên Hòa THÁNG 9 NĂM 2005
|
Lưu ý: Báo cáo tháng 9 năm 2005 và ngày gửi báo cáo là ngày 03 tháng 10 năm 2005.
Mục 1. Tổng số trẻ sinh ra trong tháng: Ghi tổng số trẻ em sinh ra trong tháng trên địa bàn. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm số trẻ sinh trong tháng tương ứng với ngày tháng năm sinh ở cột 5 Mục I. Thông tin cơ bản hộ hoặc đếm các mã số “S” của tháng tương ứng trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT trong Sổ hộ gia đình.
- Số trẻ sinh ra là nữ: Ghi số trẻ sinh là nữ. Số liệu có bằng cách CTV đếm số trẻ sinh trong tháng ở cột 5 và đối chiếu với giới tính là nữ trong cột 4 Mục I – Thông tin cơ bản của hộ - Sổ hộ gia đình.
- Số trẻ sinh là con thứ 3 trở lên: Ghi số trẻ sinh là con thứ 3 trở lên. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “mới sinh con thứ ba, thứ tư…” trong tháng báo cáo đã ghi trong Mục V – Theo dõi các thay đổi khác – Sổ hộ gia đình.
- Số trẻ sinh ra dưới 2500 gram: Ghi số trẻ cân nặng dưới 2500 gram khi sinh.
Mục 2. Tổng số người chết trong tháng: Ghi tổng số người chết trong tháng với mọi nguyên nhân và các độ tuổi trên địa bàn. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “Chết”, “ngày… tháng… năm” chết đã ghi trong Mục V – Theo dõi các thay đổi khác – Sổ hộ gia đình.
- Số người chết là nữ: Ghi số người chết là nữ. Số liệu có bằng cách, CTV đếm số người chết trong tháng và đối chiếu với giới tính “nữ” trong cột 4 Mục I – Thông tin cơ bản của hộ - Sổ hộ gia đình.
- Số chết mẹ do thai sản: Ghi số bà mẹ bị chết nguyên nhân mang thai và sinh đẻ.
- Số chết trẻ em dưới 16 tuổi: Ghi số người chết dưới 16 tuổi do mọi nguyên nhân.
- Số chết trẻ em dưới 5 tuổi: Ghi số người chết dưới 5 tuổi do mọi nguyên nhân.
Mục 3. Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng: Ghi tổng số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “1” (kể cả mã số 1/1) trong tháng trừ các trường hợp người sử dụng đã có mã số “1” ở tháng trước trong Mục II Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
- Số thay vòng tránh thai: Ghi số nữ đã thay vòng tránh thai trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “1/1” trong tháng trong Mục II – Sổ hộ gia đình.
Mục 4. Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai: Ghi tổng số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các trường hợp mà có mã số “1” của tháng trước và không có mã “1” báo cáo trong Mục II - Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
Mục 5. Số nam mới triệt sản trong tháng: Ghi tổng số nam mới triệt sản trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “2” trong tháng trừ các trường hợp người sử dụng đã có mã số “2” ở tháng trước trong Mục II Theo dõi sử dụng BPTT - Sổ hộ gia đình.
Mục 6. Số nữ mới triệt sản trong tháng: Ghi tổng số nữ mới triệt sản trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “3” trong tháng trừ các trường hợp người sử dụng đã có mã số “3” ở tháng trước trong Mục II - Theo dõi sử dụng BPTT - Sổ hộ gia đình.
Mục 7. Số người mới sử dụng thuốc cấy tránh thai trong tháng: Ghi tổng số người mới sử dụng thuốc cấy tránh thai trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “7” trong tháng trừ các trường hợp người sử dụng đã có mã số “7” ở tháng trước trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
Mục 8. Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng bao cao su: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai là bao cao su trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “4” tại tháng báo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
Mục 9. Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc uống tránh thai: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc uống tránh thai trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “5” tại tháng báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT.
Mục 10. Số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc tiêm tránh thai: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc tiêm tránh thai trong tháng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “6” tại tháng báo cáo trong Mục II Theo dõi sử dụng BPTT.
Biểu 02-CTV: Báo cáo về dân số, gia đình và trẻ em
Người báo cáo: ghi họ và tên cộng tác viên ở phía trên bên phải biểu.
Địa bàn…… Thôn…… Xã…… ghi tên địa danh mà CTV được phân công quản lý.
Quý… năm… ghi quý và năm của kỳ báo cáo.
Ví dụ: Quý III năm 2005
Mục 1. Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối quý: Ghi tổng số hộ tập thể và hộ gia đình cư trú trên địa bàn do CTV phụ trách. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các hộ hiện có đến thời điểm cuối quý báo cáo, không đếm các hộ chuyển đi đã gạch ngang trong Sổ hộ gia đình.
- Số hộ gia đình: Ghi tổng số hộ gia đình cư trú trên địa bàn do CTV phụ trách. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các hộ gia đình có đến thời điểm cuối quý báo cáo, không đếm hộ tập thể và hộ gia đình chuyển đi đã gạch ngang trong Sổ hộ gia đình.
Mục 2. Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý: Ghi tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tại địa bàn có đến cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả nhân khẩu thực tế thường trú hiện có đến thời điểm cuối quý báo cáo, không đếm số nhân khẩu đã chết và số nhân khẩu đã chuyển đi trong quý, đã gạch tên trong Sổ hộ gia đình và không đếm số nhân khẩu tạm trú.
Mục 3. Phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý: Ghi tổng số phụ nữ trong độ tuổi từ 15 đến 49 hiện có chồng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi và đối chiếu với cột 11 về tình trạng hôn nhân là hiện “có chồng” trong Mục I – Thông tin cơ bản của hộ - Sổ hộ gia đình.
Mục 4. Số người kết hôn trong quý: Ghi tổng số người kết hôn trong quý bao gồm cả trường hợp có đăng ký và không đăng ký kết hôn. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “kết hôn’ đã ghi Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
- Không có đăng ký: ghi tất cả những người không có đăng ký kết hôn, nhưng gia đình họ hàng tự tổ chức cưới hoặc chung sống với nhau như vợ chồng.
- Tảo hôn: ghi tất cả những người khi kết hôn không đủ tuổi theo Luật định là “Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên”.
Mục 5. Số người ly hôn trong quý: Ghi tổng số người ly hôn trong quý đã được Tòa án xét xử cho ly hôn. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “ly hôn” đã ghi trong Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
Mục 6. Số người chuyển đi địa bàn khác của xã trong quý: Ghi tổng số người chuyển đi địa bàn khác xã trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm số người trong các hộ và số người đã ghi “chuyển đi địa bàn… trong xã” ngày tháng năm ở Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
Mục 7. Số người chuyển đi khỏi xã trong quý: Ghi tổng số người chuyển ra khỏi xã trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm số người trong các hộ đã ghi chuyển đi và số người đã ghi chuyển đi ngày tháng năm ở Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
Mục 8. Số người chuyển đến từ địa bàn khác của xã trong quý: Ghi tổng số người chuyển đến từ địa bàn khác của xã trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm số người chuyển đến ghi “chuyển đến từ địa bàn khác của xã” trong Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
Mục 9. Số người chuyển đến từ xã khác trong qúy: Ghi tổng số người chuyển đến từ xã khác trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm số người chuyển đến đã ghi “chuyển đến từ xã” trong Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
Mục 10. Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý: Tổng số cặp vợ chồng mà người vợ từ 15 – 49 tuổi, hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai đến tháng cuối quý báo cáo bằng tổng các số liệu ở mục sau
- Đặt vòng tránh thai: Ghi số cặp vợ chồng mà người vợ hiện đang sử dụng vòng tránh thai đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “1” tại tháng cuối quý báo cáo bao gồm cả mã số 1/1 trong Mục II Theo dõi sử dụng BPTT - Sổ hộ gia đình.
- Triệt sản nam: Ghi tổng số cặp vợ chồng mà người chồng hiện đang triệt sản đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “2” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II. Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
- Triệt sản nữ: Ghi tổng số cặp vợ chồng mà người vợ hiện đang triệt sản đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “3” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II Theo dõi sử dụng biện pháp tránh thai – Sổ hộ gia đình.
- Bao cao su: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng bao cao su tránh thai trong tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “4” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II Theo dõi sử dụng biện pháp tránh thai – Sổ hộ gia đình.
- Thuốc uống tránh thai: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc uống tránh thai đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “5” tại tháng cuối qúy báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
- Thuốc tiêm tránh thai: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc tiêm tránh thai đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “6” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT - Sổ hộ gia đình.
- Thuốc cấy tránh thai: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng thuốc cấy tránh thai đến tháng cuối qúy. Số liệu có được bằng cách, CTV đến tất cả các mã số “7” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT - Sổ hộ gia đình.
- Biện pháp tránh thai khác: Ghi tổng số cặp vợ chồng hiện đang sử dụng các BPTT khác đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “8” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
Mục 11. Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý. Ghi tổng số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT đến tháng cuối quý báo cáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “0” tại tháng cuối quý báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT - Sổ hộ gia đình.
- Có 2 con một bề: Ghi tổng số cặp vợ chồng có 2 con một bề (2 con trai hoặc 2 con gái) chưa sử dụng BPTT đến tháng cuối quý báo cáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các mã số “0” trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT và sau khi đối chiếu với số con theo giới tính từ cột 4 tại Mục I – Thông tin cơ bản của hộ - Sổ hộ gia đình.
- Có 3 con trở lên: Ghi tổng số cặp vợ chồng có từ 3 con trở lên chưa sử dụng BPTT đến tháng cuối quý báo cáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các mã số “0” tại Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT và sau khi đối chiếu với số con của họ từ cột 3 Mục I Thông tin cơ bản của hộ - Sổ hộ gia đình.
Mục 12. Số phụ nữ nạo, hút thai trong quý: Ghi tổng số phụ nữ nạo, hút thai trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “N” của 3 tháng trong quý báo cáo trong Mục II Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
- Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại: Ghi tổng số người nạo, hút thai trong quý do nguyên nhân đã sử dụng BPTT hiện đại nhưng bị thất bại. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “N1” của 3 tháng trong quý báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
- Do không sử dụng biện pháp tránh thai: Ghi tổng số người nạo thai trong tháng do nguyên nhân không sử dụng BPTT. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các mã số “N2” của 3 tháng trong quý báo cáo trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
Mục 13. Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý: Ghi tổng số phụ nữ đang mang thai tại địa bàn đến cuối qúy. Số liệu có được bằng cách CTV đếm các trường hợp có mã “T” trong Mục II – Theo dõi sử dụng BPTT – Sổ hộ gia đình.
- Đã từng khám thai ở cơ sở y tế: Ghi tổng số phụ nữ đang mang thai và đã đi khám thai ở cơ sở y tế.
Mục 14. Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ và trẻ em trong quý. Ghi số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ và trẻ em trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp ghi các hành vi ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ và trẻ em trong quý báo cáo trong Mục V – Theo dõi các thay đổi khác – Sổ hộ gia đình.’
- Được xử lý là số vụ được Ủy ban nhân dân đã hòa giải hoặc Tòa án xét xử.
- Có trẻ em là số vụ có người dưới 16 tuổi.
Mục 15. Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối quý: Ghi tổng số trẻ em chưa được đăng ký khai sinh tại UBND xã đến cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp bỏ trống tại “đã đăng khai sinh” ở cuối quý báo cáo trong Mục IV – Ghi trẻ em dưới 6 tuổi – Sổ hộ gia đình.
Mục 16. Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh tính đến cuối quý: Ghi tổng số trẻ em dưới 72 tháng tuổi chưa được cấp thẻ khám chữa bệnh miễn phí từ UBND xã đến cuối quý báo cáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp bỏ trống tại “đã được cấp thẻ KCB” ghi tại Mục IV – Ghi trẻ em dưới 6 tuổi – Sổ hộ gia đình.
Mục 17. Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối quý: Ghi tổng số trẻ em từ 6 trở lên hiện không đi học phổ thông đến tháng cuối quý báo cáo ở các độ tuổi. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm ghi mã “0/12” và “L/0” tại Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
- Số trẻ em chưa từng đến trường: Ghi tổng số trẻ em hiện chưa bao giờ đến trường đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp trẻ từ 6 tuổi trở lên có ghi mã “0/12” tại Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
- Số trẻ em bỏ học tiểu học: Ghi tổng số trẻ em đã bỏ học và bị buộc thôi học tiểu học tính đến cuối qúy. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp trẻ em ghi mã “L/0” trong đó “L” từ lớp 1 đến lớp 5 tại Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
- Số trẻ em bỏ học trung học cơ sở: Ghi tổng số trẻ em đã bỏ học và bị buộc thôi học trung học cơ sở tính đến cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp trẻ em có mã “L/0” từ trong đó “L” từ lớp 6 đến lớp 9 tại Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
Mục 18. Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong quý. Ghi tổng số trẻ em bị tàn tật do tai nạn, tai nạn đó để lại thương tích trong quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các trường hợp có mã khuyết tật/tàn tật trong quý báo cáo tại Mục III – Theo dõi trẻ em dưới 6 tuổi – Sổ hộ gia đình.
- Do tai nạn giao thông. CTV đếm tất cả các trường hợp có mã khuyết tật/tàn tật và mã nguyên nhân là “T” do tai nạn giao thông trong quý báo cáo tại Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
Mục 19. Số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý: Ghi tổng số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật có đến tháng cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm người dưới 16 tuổi có ghi mã khuyết tật/tàn tật tại cột 13 của Mục I – Thông tin cơ bản của hộ và Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
- Không có khả năng phục hồi: Ghi tổng số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật không có khả năng phục hồi đến cuối quý. Số liệu có bằng cách, CTV đếm số người dưới 16 tuổi không có khả năng phục hồi có ghi mã “O” tại cột 13, Mục I – Thông tin cơ bản của hộ và Mục III – Theo dõi trẻ em – Sổ hộ gia đình.
Mục 20. Số trẻ em lang thang hiện có mặt tại địa bàn tính đến cuối quý. Ghi tổng số trẻ em lang thang hiện có trên địa bàn tính đến cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “trẻ em bỏ nhà đi lang thang trên địa bàn” và “trẻ em lang thang từ nơi khác đến” đã ghi tại Mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
- Từ nơi khác đến. Ghi tổng số trẻ em lang thang từ nơi khác hiện đang có mặt tại địa bàn tính đến tháng cuối quý báo cáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “trẻ em lang thang từ nơi khác đến” trong Mục V – Theo dõi các biến động khác.
Mục 21. Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý. Ghi tổng số trẻ em bỏ nhà đi lang thang đến cuối quý. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm các trường hợp “trẻ em bỏ nhà đi lang thang” và “trẻ em bỏ nhà đi lang thang trên địa bàn” đã ghi trong mục V – Theo dõi các biến động khác – Sổ hộ gia đình.
Biểu 03-CTV: Báo cáo về dân số, gia đình và trẻ em
Người báo cáo: Ghi tên và tên Cộng tác viên ở phía trên bên phải biểu.
Địa bàn……Thôn…… Xã…….. ghi tên địa danh mà CTV được phân công quản lý.
Năm ghi năm báo cáo. Ví dụ: Năm …205…
Mục 1. Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm: Lấy số liệu tại Mục 1, Biểu 02-CTV quý IV của năm báo cáo.
- Nhân khẩu thường trú có mặt: CTV đếm tất cả các nhân khẩu thực tế thường trú hiện có mặt đến thời điểm cuối năm báo cáo hiện đang có mặt tại xã.
- Nhân khẩu thường trú vắng mặt: CTV đếm tất cả các nhân khẩu thực tế thường trú hiện đang vắng mặt (có ghi “vắng” tại cột “tình trạng cư trú”).
Mục 2. Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm: CTV đếm tất cả các nhân khẩu tạm trú trên 3 tháng tại địa bàn hay đếm người đang ghi “tạm trú” có đến cuối năm báo cáo tại cột tình trạng cư trú Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
Mục 3. Số phụ nữ tính đến cuối năm: Ghi tổng số phụ nữ có đến cuối năm. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả những nhân khẩu thực tế thường trú tại địa bàn có giới tính là nữ tính đến cuối năm trong Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
- Phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi: Ghi tổng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả các phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi tính tròn theo năm tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
Lưu ý: Việc chuyển tuổi của tất cả nhân khẩu chỉ thực hiện 1 lần vào tháng 1 của năm.
- Phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng: Ghi tổng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi hiện có chồng. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả phụ nữ 15 – 49 tuổi và đối chiếu với cột Tình trạng hôn nhân là “kết hôn” trong Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
Mục 4. Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm. Ghi tổng số trẻ em dưới 16 tuổi tính đến cuối năm (chưa đón sinh nhật lần thứ 16 tính tròn theo năm). Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả trẻ em tính theo năm sinh tại cột “ngày, tháng, năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình có mặt đến thời điểm lập báo cáo không đếm các trẻ em đã bị gạch ngang do chuyển đi hay bỏ nhà đi lang thang nơi khác hay đã chết.
- Trẻ em dưới 1 tuổi: Ghi tổng số trẻ em dưới 1 tuổi (chưa đón lần sinh nhật thứ 1). Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả trẻ em dưới 1 tuổi tính theo năm tại cột “ngày tháng năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
- Trẻ em từ 1 đến dưới 5 tuổi: Ghi tổng số trẻ em từ 1 đến dưới 5 tuổi. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả trẻ em từ 1 đến dưới 5 tuổi tính theo năm tại cột “ngày tháng năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
- Trẻ em 5 tuổi: Ghi tổng số trẻ em 5 tuổi. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả trẻ em 5 tuổi tính theo năm tại cột “ngày tháng năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ.
- Trẻ em 6 tuổi: Ghi tổng số trẻ em 6 tuổi. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả trẻ em 6 tuổi tính theo năm tại cột “ngày tháng năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ.
Mục 5. Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh tính đến cuối năm: Ghi tổng số cặp vợ chồng mà người vợ từ 35 đến 49 tuổi đã kết hôn trên 5 năm (sống chung liên tục với chồng trên 5 năm) hiện chưa bao giờ sinh con có đến cuối năm. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm những cặp vợ chồng mà người vợ từ 35 – 49 tuổi đã kết hôn trên 5 năm trong cột Tình trạng hôn nhân Mục I – Thông tin cơ bản hộ - Sổ hộ gia đình.
Mục 6. Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm. Ghi tổng số người trên 60 tuổi trở lên theo năm sinh có đến cuối năm báo cáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả người trên 60 tuổi tính theo năm sinh tại cột “ngày, tháng, năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản hộ, không đếm người đã bị gạch ngang do chuyển đi hay đã chết.
- Số người trên 60 tuổi cô đơn. Ghi tổng số người trên 60 tuổi và không nơi nương tựa, không người chăm sóc nuôi dưỡng, hiện không có con cái hay người thân chăm sóc hoặc bị bỏ rơi.
Mục 7. Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi có đến cuối năm. Ghi tổng số hộ gia đình có người trên 60 tuổi có đến cuối năm. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả hộ gia đình có người tính theo năm sinh tại cột “ngày, tháng, năm sinh” tại Mục I – Thông tin cơ bản của hộ có đến cuối năm trên 60 tuổi không đếm người đã bị gạch ngang do chuyển đi hay đã chết.
Mục 8. Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm. Ghi tổng số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm tất cả hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật có ghi mã tại cột 13 tại Mục I – Thông tin cơ bản của hộ và không đếm người đã bị gạch ngang do chuyển đi hay đã chết.
Mục 9. Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm. Ghi tổng số trẻ em 5 tuổi đang học mẫu giáo. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm những trường hợp có mã “MG” tại mục III. Theo dõi trẻ em và CTV đối chiếu cột “ngày tháng năm sinh” tại mục I – Thông tin cơ bản hộ gia đình.
Mục 10. Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm. Ghi tổng số trẻ em 6 tuổi đang đi học lớp 1. Số liệu có được bằng cách, CTV đếm những trường hợp có mã “1” tại mục III. Theo dõi trẻ em và CTV đối chiếu cột “ngày tháng năm sinh” tại mục I – Thông tin cơ bản hộ gia đình.
III. HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ LẬP BÁO CÁO CỦA BAN DSGĐTE XÃ
Biểu 01-DSGĐTEX Báo cáo dân số, gia đình và trẻ em
Cán bộ DSGĐTE ghi tên địa danh xã ở phía trên bên phải biểu và tháng năm báo cáo, ví dụ lập báo cáo tháng 8 xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên.
Biểu 01-DSGĐTEX(Ban hành kèm theo Quyết định số …/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày … tháng … năm 2005) | | Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã: Nguyên HòaNơi nhận: + Ủy ban DSGĐTE huyện: Phù Cừ + Ủy ban Nhân dân xã: Nguyên Hòa Lập hàng tháng, ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM Địa bàn. 101 Thôn La Tiến Xã Nguyên Hòa THÁNG 9 NĂM 2005 |
Lưu ý: Báo cáo tháng 9 năm 2005 và ngày gửi báo cáo là ngày 06 tháng 10 năm 2005.
Cột A: Ghi tên các thôn, ấp, bản hoặc theo các địa bàn CTV quản lý.
Từ cột 1 đến cột 15 được tổng hợp số liệu từ tất cả các CTV của Biểu 01- CTV.
Biểu 02-DSGĐTEX: Báo cáo dân số, gia đình và trẻ em
Cán bộ DSGĐTE ghi tên địa danh xã ở phía trên bên phải biểu và quý năm báo cáo.
Cột A: Ghi tên các thôn, ấp, bản hoặc địa bàn do CTV quản lý.
Từ cột 1 đến cột 42 được tổng hợp số liệu từ tất cả các CTV của Biểu 02-CTV.
Mục 43 đến Mục 46 được lập trên cơ sở tình hình thực hiện công tác truyền thông, và số CTV tại địa bàn xã do các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể và tổ chức xã hội thực hiện. Cán bộ DSGĐTE trực tiếp theo dõi và ghi số liệu thực hiện vào biểu.
Mục 43. Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong quý: Ghi số lần tổ chức tuyên truyền lưu động về DSGĐTE thực hiện trên địa bàn xã trong quý báo cáo.
Mục 44. Sản phẩm truyền thông trong quý:
Mục a Pano, Khẩu hiệu: Ghi tổng số Pano, khẩu hiện đã kẻ, vẽ trên tường; trên các loại vật liệu khác (vải, tôn, gỗ…) được đặt ở nơi công cộng, trên trục đường giao thông thuộc địa bàn xã tuyên truyền về DSGĐTE.
Từ mục b đến mục d: Ghi tổng số tờ bướm, số tranh ảnh, số sách, tập san, tạp chí, băng đĩa cátset (Audio), băng đĩa ghi hình (Video) tuyên truyền về DSGĐTE do xã mua bằng nguồn kinh phí của xã hay do cấp trên cấp bằng hiện vật cho xã (không kể số hiện vật này đã phát hay chưa cho các đối tượng sử dụng).
Mục 45. Số câu lạc bộ về dân số, gia đình và trẻ em đến cuối quý: Ghi tổng số các câu lạc bộ sinh hoạt theo tiêu chí DSGĐTE có đến cuối quý.
Mục 46. Số cộng tác viên: Ghi tổng số CTV đang tham gia đến cuối quý báo.
- Cộng tác viên là nữ: Ghi tổng số CTV là nữ giới.
- Cộng tác viên mới tham gia: Ghi tổng số CTV mới bổ sung trong quý báo cáo.
Biểu 03-DSGĐTEX: Báo cáo dân số, gia đình và trẻ em
Cán bộ DSGĐTE ghi tên địa danh ở phía trên bên phải biểu và năm báo cáo.
Cột Tên chỉ tiêu bao gồm định nghĩa và phương pháp thu thập như sau:
I. Hộ và nhân khẩu.
Mục 1. Tổng số hộ có đến cuối năm. Số liệu từ Biểu 02-DSGĐTEX quý IV năm báo cáo.
Mục 2 đến 6. Số liệu từ Biểu 03-CTV báo cáo năm của tất cả CTV.
II. Biến động dân số.
Mục 7 và 8. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu của 12 báo cáo tháng Biểu 01-DSGĐTEX.
Mục 9 đến 12. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu của 4 báo cáo quý Biểu 02-DSGĐTEX.
III. Kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản
Mục 13 đến 17. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu của 12 báo cáo tháng Biểu 01-DSGĐTEX.
Mục 18, 19 và 22. Số liệu có từ biểu 02-DSX quý IV năm báo cáo.
Mục 20. Số nữ nạo hút thai trong năm. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu tất cả 4 báo cáo quý của Biểu 02-DSX năm báo cáo.
Mục 21. Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh đến cuối năm. Cán bộ DSGĐTE số liệu từ mục 5 Biểu 03-CTV. Báo cáo dân số, gia đình và trẻ em năm của tất cả cộng tác viên.
IV. Gia đình
Mục 23. Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm. Ghi tổng số hộ gia đình nghèo đã được Ủy ban nhân dân cấp giấy chứng nhận hộ thuộc diện xoá đói giảm nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có đến cuối năm báo cáo. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của cán bộ Lao động Thương binh Xã hội của xã hay Ban xóa đói giảm nghèo của xã.
Mục 24. Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm. Ghi tổng số hộ gia đình đã được Ủy ban nhân dân huyện công nhận là gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa tính đến cuối năm. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của cán bộ văn hóa thông tin xã.
Mục 25. Số hộ gia đình có người lớn phạm pháp tính đến cuối năm. Ghi tổng số hộ gia đình có người trên 16 tuổi phạm tội và hiện còn án tích theo quy định của Bộ luật Hình sự được ngành công an báo cáo tính đến cuối năm báo cáo. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của công an xã.
Mục 26 đến 28. Cán bộ DSGĐTE lấy số liệu từ biểu 03-CTV của tất cả CTV.
Mục 29. Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ và trẻ em trong năm. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu tất cả 4 báo cáo quý của biểu 02-DSGĐTEX năm báo cáo.
V. Trẻ em
Mục 30 và 31. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu 4 báo cáo quý của biểu 02-DSGĐTEX.
Mục 32. Số trẻ em bị buôn bán trong năm. Ghi số vụ buôn bán trẻ em trong năm được Công an hoặc Ủy ban nhân dân xã báo cáo. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của công an xã hay Ủy ban nhân dân xã.
Mục 33. Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm. Ghi tổng số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm báo cáo. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của Trạm Y tế xã hay Ủy ban nhân dân xã.
Mục 34. Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm. Ghi tổng số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng tính đến cuối năm báo cáo. Số liệu có được bằng cách thu thập từ báo cáo của Trạm Y tế xã hay Ủy ban nhân dân xã.
Mục 35 đến 36. Cán bộ DSGĐTE lấy số liệu từ biểu 03-CTV của tất cả CTV.
Mục 37 và 39. Cán bộ DSGĐTE lấy số liệu báo cáo quý IV của biểu 02-DSGĐTEX.
Mục 38. Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu 4 quý báo cáo biểu 02-DSGĐTEX.
Mục 40. Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện đến cuối năm. Ghi tổng số trẻ em nhiễm HIV/AIDS do ngành y tế phát hiện đến cuối năm báo cáo. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của Trạm Y tế xã hay Ủy ban nhân dân xã.
Mục 41. Số trẻ em phải làm việc xa gia đình đến cuối năm. Ghi tổng số trẻ em là nhân khẩu thực tế thường trú tại địa bàn phải làm việc xa gia đình đến cuối năm báo cáo.
Mục 42 và 43. Cán bộ DSGĐTE lấy số liệu báo cáo quý VI của biểu 02-DSGĐTEX.
Mục 44. Trẻ em bị xâm hại tình dục trong năm. Ghi số trẻ em bị xâm hại tình dục trong năm được Công an hoặc Ủy ban nhân dân báo cáo. Số liệu có được bằng cách, cán bộ DSGĐTE thu thập từ báo cáo của công an xã hay Ủy ban nhân dân xã.
VI. Công tác truyền thông.
Mục 45 và 46. Cán bộ DSGĐTE cộng số liệu của 4 báo cáo quý của biểu 02-DSGĐTEX để đánh giá công tác truyền thông dân số, gia đình và trẻ em cả năm.
Mục 47. Số câu lạc bộ về DSGĐTE. Cán bộ DSGĐTE lấy số liệu báo cáo quý IV của biểu 02-DSGĐTEX năm báo cáo.
VII. Lao động – Tài chính và chỉ tiêu khác
Mục 48. Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em. Cán bộ DSGĐTE lấy số liệu báo cáo quý IV của biểu 02-DSGĐTEX năm báo cáo.
Mục 49. Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em. Ghi tổng số tiền huy động được của các hộ gia đình, tập thể cho Quỹ bảo trợ trẻ em xã.
Mục 50 và 51. Tổng số kinh phí sự nghiệp được cấp và sử dụng trong năm chi cho chương trình DS-KHHGĐ, sự nghiệp gia đình và sự nghiệp trẻ em chia theo các nguồn cấp (từ cấp trên và từ Ủy ban nhân dân xã) và chia theo lĩnh vực.
IV. HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ LẬP BÁO CÁO CỦA ỦY BAN DSGĐTE HUYỆN
Biểu 01-DSGĐTEH(Ban hành kèm theo Quyết định số …/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày … tháng … năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện: Phù CừNơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh: Hưng Yên + Ủy ban Nhân dân huyện: Phù Cừ + Phòng Thống kê huyện: Phù Cừ Lập hàng tháng, ngày gửi: 11 hàng tháng sau tháng báo cáo |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 9 NĂM 2005 |
Lưu ý: Báo cáo tháng 9 năm 2005 và ngày gửi báo cáo là ngày 11 tháng 10 năm 2005.
Cột A: Ghi tên các xã trong huyện.
Từ cột 1 đến cột 15 được tổng hợp số liệu từ Biểu 01-DSGĐTEX.
Ghi chú: Do số liệu từ Biểu 01-DSGĐTEX là số liệu thực hiện trong tháng nên Ủy ban DSGĐTE huyện phải theo dõi được tình hình thực hiện các tháng trước đó, để cộng dồn từ tháng 01 đến tháng báo cáo rồi mới ghi số liệu của các xã vào biểu báo cáo.
Biểu 02-DSGĐTEH Báo cáo Dân số, gia đình và Trẻ em
Ghi tên địa danh ở phía trên bên phải biểu và quý năm báo cáo.
Cột A: Ghi tên các xã trong huyện.
Từ cột 1 đến cột 51 được tổng hợp số liệu từ Biểu 02-DSGĐTEX của các xã.
Biểu 03-DSGĐTEH Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em
Ghi tên địa danh ở phía bên phải biểu và năm báo cáo.
Cột chỉ tiêu được thu thập và tổng hợp từ Biểu 03-DSGĐTEX và kết quả thực hiện các hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện.
V. HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ LẬP BÁO CÁO CỦA UỶ BAN DSGĐTE TỈNH
Biểu 01-DSGĐTET Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em
Ghi tên địa danh ở phía trên bên phải biểu và tháng năm báo cáo.
Ví dụ: Báo cáo tháng 8 năm 2005 của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hưng Yên.
Biểu 01-DSGĐTET(Ban hành kèm theo Quyết định số …/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày … tháng … năm 2005) | | Đơn vị báo cáo:Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh: Hưng YênNơi nhận: + Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em (Vụ Kế hoạch Tài chính) + Ủy ban Nhân dân tỉnh: Hưng Yên + Cục Thống kê tỉnh: Hưng Yên Lập hàng tháng, ngày gửi: 16 hàng tháng sau tháng báo cáo |
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG 9 NĂM 2005 |
Lưu ý: Báo cáo tháng 9 năm 2005 và ngày gửi báo cáo là ngày 16 tháng 10 năm 2005.
Cột A: Ghi tên các huyện trong tỉnh.
Từ cột 1 đến cột 15 được tổng hợp số liệu từ Biểu 01-DSGĐTEH.
Biểu 02-DSGĐTET Báo cáo Dân số, gia đình và Trẻ em
Ghi tên địa danh ở phía trên bên phải biểu và quý năm báo cáo.
Cột A: Ghi tên các huyện trong tỉnh.
Từ cột 1 đến cột 51 được tổng hợp số liệu từ Biểu 02-DSGĐTEH.
Biểu 03-DSGĐTET Báo cáo Dân số, Gia đình và Trẻ em
Ghi tên địa danh ở phía bên phải biểu và năm báo cáo.
Cột A: Ghi tên các huyện trong tỉnh
Cột chỉ tiêu được thu thập và tổng hợp từ Biểu 03-DSGĐTEH và kết quả thực hiện các hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện.
Phần thứ ba
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Những quy định chung
1. Chế độ ghi chép ban đầu và thống kê chuyên ngành DSGĐTE là yêu cầu bắt buộc đối với Ủy ban DSGĐTE các cấp, là nhiệm vụ của CBCT xã và CTV.
2. Thực hiện thường xuyên việc ghi chép ban đầu các thông tin biến động của tất cả các hộ gia đình vào sổ theo dõi DSGĐTE. Phương pháp cập nhật các trường hợp thay đổi về dân số, sử dụng các BPTT, tình trạng hôn nhân, SKSS, tình trạng gia đình và tình hình trẻ em thông qua phỏng vấn trực tiếp từng người hoặc người có trách nhiệm trong gia đình và quan sát của CTV.
3. Chế độ ghi chép ban đầu là cơ sở quan trọng để lập báo cáo thống kê. Vì vậy, CTV cần cập nhật thường xuyên các thông tin ban đầu và CBCT xã có trách nhiệm đôn đốc CTV thực hiện và thẩm định các thông tin thu thập được nhằm đảm bảo thông tin được chính xác, đúng sự thật, phù hợp với khái niệm và phạm vi đã được hướng dẫn.
4. Ủy ban DSGĐTE các cấp, cán bộ DSGĐTE công tác thống kê DSGĐTE có trách nhiệm thực hiện các báo cáo thống kê theo chế độ quy định, thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn, thẩm định các thông tin số liệu trong các biểu báo cáo, đảm bảo độ chính xác của số liệu và đúng thời gian quy định.
II. Quy định về phạm vi và tiến độ báo cáo
1. Phạm vi các chỉ tiêu biến động về dân số, gia đình và trẻ em trong tháng được tính từ ngày đầu tháng đến ngày cuối tháng (tức từ ngày 01 đến ngày 31 hàng tháng). Phạm vi các chỉ tiêu biến động trong quý được tính từ ngày đầu của tháng đầu quý đến ngày cuối của tháng cuối quý, tính theo năm dương lịch.
2. Ban DSGĐTE xã họp giao ban hàng tháng trong thời gian từ ngày 01 đến ngày 05 để kiểm điểm công việc của tháng trước và nhiệm vụ của tháng sau. Trong ngày họp giao ban, CTV phải nộp đủ các biểu báo cáo và Sổ hộ gia đình để CBCT tổng hợp và thẩm định thông tin.
3. Ủy ban DSGĐTE huyện họp giao ban hàng tháng trong thời gian từ ngày 6 đến ngày 10 để kiểm điểm công việc của tháng trước và nhiệm vụ của tháng sau. Trong ngày họp giao ban, ban DSGĐTE xã phải nộp đủ các biểu báo cáo để Ủy ban DSGĐTE huyện tổng hợp và thẩm định thông tin.
4. Ủy ban DSGĐTE tỉnh họp giao ban hàng tháng trong thời gian từ ngày 11 đến ngày 15 để kiểm điểm công việc của tháng trước và nhiệm vụ của tháng sau. Trong ngày họp giao ban, Ủy ban DSGĐTE huyện phải nộp đủ các biểu báo cáo để Ủy ban DSGĐTE tỉnh tổng hợp và thẩm định thông tin. Ngày 16 sau tháng báo cáo, Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh gửi đủ các biểu báo cáo về Vụ Kế hoạch Tài chính - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em số 35 Trần Phú - quận Ba Đình – Hà Nội.
5. Ngày 25 sau tháng báo cáo, Vụ Kế hoạch Tài chính - Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thông báo kết quả thu thập thông tin về hoạt động DSGĐTE đến các cơ quan trung ương và Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh thành phố./.
- 1 Quyết định 3005/QĐ-BYT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 3005/QĐ-BYT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 02/2005/QĐ-DSGĐTE về Hệ thống chỉ tiêu thống kê Dân số, Gia đình và Trẻ em do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân số, gia đình và trẻ em ban hành
- 2 Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 3 Luật Thống kê 2003
- 4 Nghị định 94/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em