Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 03/2009/QĐ-UBND

 Kon Tum, ngày 14 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Công văn số 9604/BYT-HB ngày 14/12/2007 của Bộ Y tế về việc giải quyết một số vướng mắc liên quan đến bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum, khóa IX kỳ họp thứ 11;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá thu viện phí tại Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum để làm cơ sở thanh toán Bảo hiểm y tế (có bảng giá chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Y tế, Sở Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thị Ngọc Ánh

 

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 03 /2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Các loại dịch vụ

Giá thu (đồng)

Phần I. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB

 

I

Khám bệnh - Ngày giường bệnh

 

1

Khám lâm sàng chung

800

2

Ngày giường bệnh

5.000

II

Các dịch vụ kỹ thuật - Xét nghiệm

 

A

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật

 

 

Nội khoa - Ngoại khoa

 

1

Thụt tháo phân

4.000

2

Thông tiểu

4.000

3

Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

6.500

4

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

17.500

5

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

27.500

6

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

30.000

 

Y học cổ truyền

 

7

Châm cứu

3.000

8

Điện châm

5.800

9

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

5.800

10

Xoa bóp Bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

10.500

 

Chấn thương chỉnh hình

 

11

Nắn gãy và trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

30.000

12

Nắn trật khớp vai

37.500

13

Chích rạch áp xe

10.000

 

Sản phụ khoa

 

14

Đỡ đẻ thường

100.000

 

Mắt

 

15

Thông rửa lệ đạo một mắt

7.500

16

Thông rửa lệ đạo hai mắt

11.000

17

Lấy dị vật kết mạc một mắt

7.500

18

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

35.000

19

Chích chắp, lẹo

15.000

20

Đo thị lực

3.500

B

Xét nghiệm

 

 

Xét nghiệm tế bào

 

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

4.000

2

Công thức máu

6.000

3

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

4.000

 

Xét nghiệm đông máu

 

4

Thời gian máu chảy

2.000

5

Thời gian máu đông

4.000

6

Co cục máu

4.000

 

Miễn dịch phát máu

 

7

Định nhóm máu hệ ABO

4.000

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

8

Định tính Protein (test nhanh)

2.000

9

Định tính Đường (test nhanh)

2.000

 

Vi sinh - ký sinh trùng

 

10

Nhuộm soi trực tiếp

6.000

11

Soi ký sinh trùng đường ruột

8.000

12

Nhuộm soi tìm nấm

6.000

 

Các xét nghiệm khác

 

13

Hình dạng hồng cầu nước tiểu

2.000

14

Sắc tố mật - nước tiểu

4.000

C

Thăm dò chức năng

 

15

Điện tâm đồ

8.500

Phần 2. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT

 

I

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật

 

 

Y học cổ truyền

 

1

Xông hơi

5.000

2

Giác hơi

4.000

 

Tiết niệu sinh dục

 

3

Mở rộng lỗ sáo

12.000

 

Sản phụ khoa

 

4

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

5.000

5

Hút thai dưới 7 tuần

30.000

 

Mắt

 

6

Đốt lông xiêu

10.000

7

Đánh bờ mi

5.000

8

Nặn tuyến bờ mi

7.000

9

Chữa bỏng mắt do tia hàn

5.000

10

Rửa cùng đồ một mắt

10.000

 

Tai - Mũi - Họng

 

11

Lấy dị vật họng miệng

10.000

12

Khí dung mũi họng

2.000

II

Xét nghiệm

 

 

Xét nghiệm tế bào

 

1

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

 

Vi sinh - ký sinh trùng

 

2

Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen)

10.000

 

Các xét nghiệm khác

 

3

Benzodiazepin (test nhanh)

20.000

4

Gross

10.000