- 1 Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3 Luật Đất đai 2003
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8 Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2012/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 05 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH TẠI BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2011/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05 TTr/STC-QLG ngày 17/01/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dụng tại Phụ lục IV về đơn giá bồi thường cây trồng, cụ thể như sau:
a) Bổ sung khoản 22, khoản 23 vào Mục I Nhóm cây lương thực, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nhóm cây, loại cây | ĐVT | Nhóm | Đơn giá đền bù | Giải thích quy định |
I | Nhóm cây lương thực, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày. |
| |||
| …………………… |
|
|
|
|
22 | Xu xu, bầu, bí xanh, mướp, lặc lày, mướp đắng, dưa chuột… (Trồng phân tán) | Khóm | A | 3.000 | Mới trồng |
B | 8.000 | Mới leo | |||
C | 20.000 | Sắp cho thu hoạch | |||
D | 30.000 | Cho thu hoạch | |||
23 | Cây thiên lý, gấc, nho, chanh leo, trầu không (Trồng phân tán) | Khóm | A | 5.000 | Mới trồng |
B | 10.000 | Mới leo | |||
C | 20.000 | Sắp cho thu hoạch | |||
D | 30.000 | Cho thu hoạch |
b) Bổ sung Khoản 15, Khoản 16 vào Mục IV như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nhóm cây, loại cây | ĐVT | Nhóm | Đơn giá đền bù | Giải thích quy định |
IV | Nhóm cây ăn quả |
| |||
15 | Cây ăn quả các loại ươm từ hạt | Cây |
| 1.000 | Cây mới ươm ≤ 1 tháng |
3.000 | Cây ươm > 1 tháng, phát triển tốt | ||||
16 | Cây ăn quả các loại ươm cành chiết. | Cây |
| 2.000 | Cây mới ươm ≤ 1 tháng |
5.000 | Cây ươm > 1 tháng, phát triển tốt |
c) Sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá bồi thường đối với “cây ươm” tại các khoản 4,5,6,7,8 và bổ sung khoản 10 Mục V, như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nhóm cây, loại cây | ĐVT | Nhóm | Đơn giá đền bù | Giải thích quy định |
V | Nhóm cây hoa, cây cảnh |
| |||
4 | Mai, đào các loại, quất cảnh, hải đường và các loại cây khác | Cây |
| 10.000 | Cây mới ươm ≤ 2 tháng |
20.000 | Cây ươm > 2 tháng phát triển tốt. | ||||
30.000 | Cây ươm đủ tiêu chuẩn xuất vườn. | ||||
5 | Thiết mộc lan, Ngâu, Hòe, trà my… | Cây |
| 10.000 | Cây mới ươm ≤ 2 tháng |
20.000 | Cây ươm > 2 tháng phát triển tốt. | ||||
25.000 | Cây ươm đủ tiêu chuẩn xuất vườn. | ||||
6 | Cau cảnh, dừa cảnh | Cây |
| 5.000 | Cây mới ươm ≤ 2 tháng |
15.000 | Cây ươm > 2 tháng phát triển tốt. | ||||
30.000 | Cây ươm đủ tiêu chuẩn xuất vườn. | ||||
7 | Lộc vừng, vạn tuế, thiên tuế | Cây |
| 5.000 | Cây mới ươm ≤ 2 tháng |
15.000 | Cây ươm > 2 tháng phát triển tốt. | ||||
25.000 | Cây ươm đủ tiêu chuẩn xuất vườn. | ||||
8 | Bách, tùng, tùng la hán, cây si, cây đa | Cây |
| 10.000 | Cây mới ươm ≤ 2 tháng |
20.000 | Cây ươm > 2 tháng phát triển tốt. | ||||
30.000 | Cây ươm đủ tiêu chuẩn xuất vườn. | ||||
| ………… |
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ di chuyển các cây ươm trong bầu | Cây |
| 500 | Cây sinh trưởng bình thường |
Ghi chú: Cây ươm đủ tiêu chuẩn xuất vườn phải có bộ rễ hoàn chỉnh, cây sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, đảm bảo trồng phải sống.
2. Sửa đổi mục II, Phụ lục VI quy định về đơn giá hỗ trợ một số tài sản khác.
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá |
| ………….. |
|
|
II | Hỗ trợ di chuyển nước, điện thoại, đường điện thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở | ||
1 | Hỗ trợ di chuyển điện thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở. |
|
|
- Di chuyển có đường cáp < hoặc = 20 m và thiết bị đo đếm | Công tơ | 1.500.000 | |
- Di chuyển có đường cáp > 20 m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên. | Công tơ | 1.500.000 + Phần giá trị cáp vượt 20 m. | |
2 | Hỗ trợ di chuyển điện thoại | Chiếc | 200.000 |
3 | Hỗ trợ di chuyển đường nước máy vào nhà ở (gồm cả thiết bị đo đếm) |
|
|
- Di chuyển có đường ống < hoặc = 20 m và thiết bị đo đếm | Công tơ | 1.500.000 | |
- Di chuyển có đường ống > 20 m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên. | Công tơ | 1.500.000 + Phần giá trị đường ống vượt 20 m. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 4 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 5 Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 6 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình