- 1 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 54/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 4 Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
- 1 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 54/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 4 Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tinh chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3106/TTr-STC ngày 22 tháng 10 năm 2021 và Công văn số 3904/STC-GCS ngày ngày 16 tháng 12 năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước bao gồm các Phụ lục: I, II, III, IV,V kèm theo.
2. Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục I.
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục II.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục III.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên quy định tại Phụ lục IV.
5. Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác quy định tại Phụ lục V.
Điều 3. Mức giá các loại tài nguyên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá làm cơ sở để cơ quan thuế tính thuế tài nguyên cho các tổ chức và cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên chứng từ bán hàng; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài nguyên khác phát sinh, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế hoặc các ngành, địa phương, tổ chức có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các nội dung liên quan khác không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2022./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
I |
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I9 |
| Nhôm, Bauxite |
|
|
|
| I901 | Quặng bauxite trầm tích | Tấn | 63.750 |
|
| I902 | Quặng bauxite latent | Tấn | 325.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 59.500 |
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 204.000 |
|
| II202 |
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 170.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 204.000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 170.000 |
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ | m3 | 340.000 |
|
|
| II20204 |
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 127.500 |
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 76.500 |
|
|
| II30203 |
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
|
|
|
| II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
|
|
|
| II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 127.500 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 68.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng | m3 |
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 85.000 |
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 297.500 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 127.500 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 144.500 |
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 210.000 |
|
| II1102 |
|
| Cao lanh đã rây | Tấn | 680.000 |
|
| II1103 |
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 297.500 |
| II19 |
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
| Than bùn | Tấn | 340.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
III |
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
| D < 25cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III10102 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
| D ≥ 50cm | m3 | 36.000.000 |
|
| III102 |
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
| III103 |
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 26.000.000 |
|
| III104 |
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
| III105 |
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
| D < 25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
| D ≥ 50cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III106 |
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
| D < 25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III10602 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 11.000.000 |
|
|
| III10603 |
| D ≥ 50cm | m3 | 14.500.000 |
|
| III107 |
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
| D < 25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III10703 |
| D ≥ 50cm | m3 | 13.250.000 |
|
| III108 |
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
| III109 |
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
| III110 |
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
| III111 |
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
| D < 25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11102 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
| III11103 |
| D ≥ 50cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III112 |
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
| III113 |
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
| III114 |
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
| III115 |
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
| III116 |
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
| D < 25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
| III11602 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
| D ≥ 50cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III117 |
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
| III118 |
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
| III119 |
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
| D < 25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
| 35cm ≤ D <50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
| 50cm ≤ D < 65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
| D ≥ 65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
| D < 25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III12002 |
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 19.650.000 |
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
| III202 |
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
| D < 25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
| D ≥ 50cm | m3 | 17.000.000 |
|
| III203 |
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
| D < 25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20302 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
| III20303 |
| D ≥ 50cm | m3 | 14.000.000 |
|
| III204 |
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
| D < 25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III20402 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III20403 |
| D ≥ 50cm | m3 | 10.200.000 |
|
| III205 |
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
| D < 25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III 20503 |
| D ≥ 50cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III206 |
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
| III207 |
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
| III208 |
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
| III209 |
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
| III211 |
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
| III212 |
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
| III213 |
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
| D < 25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III21302 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III21303 |
| D ≥ 50cm | m3 | 6.500.000 |
|
| III214 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
| D < 25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
| D ≥ 50cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
| Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
|
| III302 |
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
| D < 25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30203 |
| D ≥ 50cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III303 |
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
| D < 25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30402 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III30403 |
| D ≥ 50cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
| III306 |
|
| Chua khét | m3 | 5.400.000 |
|
| III307 |
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
| III308 |
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
| D < 25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
| D ≥ 50cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III309 |
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
| III310 |
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
| III311 |
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III313 |
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
| III314 |
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
| III315 |
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
| III316 |
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
| III317 |
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
| III318 |
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
| D < 25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
| 25cm ≤ D <35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
| Chiều dài < 2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
| III40102 |
| Chiều dài ≥ 2m | m3 | 2.800.000 |
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
| III403 |
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
| III404 |
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
| III405 |
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
| III406 |
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
| III407 |
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
| III408 |
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
| III409 |
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
| III410 |
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
| III411 |
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
| III412 |
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
| III413 |
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
| D < 35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41302 |
| D ≥ 35cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
| D < 25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50102 |
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50103 |
| Dải ngựa | m | 3.400.000 |
|
|
| III50104 |
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III50105 |
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50106 |
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50107 |
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50108 |
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50109 |
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50110 |
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50111 |
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
| III50112 |
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50113 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 | D < 25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 | 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 | D ≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50202 |
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50203 |
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50204 |
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50206 |
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50207 |
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50208 |
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50209 |
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50211 |
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 | D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5021202 | 25 cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 | D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50302 |
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50303 |
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50304 |
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50305 |
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50306 |
| Xoan | m3 | 1.400.000 |
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 | D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 | 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5030703 | D ≥ 50cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III50402 |
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III50403 |
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
| III50404 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 | D < 25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 | D ≥ 25cm | m3 | 1.960.000 |
|
| III505 |
|
| Các loại gỗ khác | m3 |
|
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
| III8 |
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
| D < 5cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80102 |
| 5 cm ≤ D < 6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80103 |
| 6 cm ≤ D < 10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
| D ≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
| III802 |
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
| III803 |
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
| D < 7cm | cây | 2.800 |
|
|
| III80302 |
| D ≥ 7cm | cây | 5.600 |
|
| III804 |
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
| D < 6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80402 |
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
| D ≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
| D < 6cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80502 |
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 14.700 |
|
|
| III80503 |
| D ≥ 10 cm | cây | 21.000 |
|
| III806 |
|
| Tranh | cây | 0 |
|
| III807 |
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
| D < 6cm | cây | 4.200 |
|
|
| III80702 |
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
| D ≥ 10 cm | cây | 12.600 |
|
| III808 |
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
| D < 6cm | cây | 5.600 |
|
|
| III80802 |
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 10.500 |
|
|
| III80803 |
| D ≥ 10 cm | cây | 15.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
V |
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 |
|
|
| V10102 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 |
|
|
| V10103 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.650.000 |
|
|
| V10104 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 26.000 |
|
| V102 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 | Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
|
|
| V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 |
| V2 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V302 |
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 |
|
| V303 |
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 5.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
VII |
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.550.000 |
- 1 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 54/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 4 Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022