Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 10 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TỪ HỘ GIA ĐÌNH, CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CƠ SỞ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 794/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023 và Công văn số 216/STNMT-KHTC ngày 08/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, Cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng cho dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất kinh doanh vận chuyển đến điểm trung chuyển hoặc khu xử lý trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cá nhân, hộ gia đình, các cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.

b) Cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá đã bao gồm thuế GTGT):

a) Đối với hộ gia đình

- Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã (vùng I):

+ Hộ 01 nhân khẩu: 15.000 đồng/hộ/tháng.

+ Phòng trọ (01 phòng): 15.000 đồng/phòng/tháng.

+ Hộ dân cư còn lại: 40.000 đồng/hộ/tháng

- Trên địa bàn các xã còn lại:

+ Hộ 1 nhân khẩu: 10.000 đồng/hộ/tháng.

+ Phòng trọ (01 phòng): 10.000 đồng/phòng/tháng.

+ Hộ dân cư còn lại: 35.000 đồng/hộ/tháng.

b) Đối với các đơn vị Hành chính sự nghiệp, hộ kinh doanh, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, chợ, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe, các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng ăn uống, các trường hợp khác thực hiện ký Hợp đồng thỏa thuận với đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn dựa trên lượng chất thải phát sinh:

- Giá thu gom, vận chuyển trên địa bàn các phường, thị trấn, xã (vùng I): 260 đồng/kg.

- Giá thu gom, vận chuyển trên địa bàn các xã còn lại: 230 đồng/kg.

Trường hợp các đơn vị có lượng chất thải phát sinh trên 300 kg/ngày, ngoài chi phí thu gom, vận chuyển thực hiện ký hợp đồng thỏa thuận với đơn vị cung cấp dịch vụ thêm giá xử lý chất thải rắn do cơ quan có thẩm quyền ban hành dựa trên lượng chất thải phát sinh.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2024 và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

2. Quyết định số 08/2009QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

3. Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

4. Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải sinh hoạt đối với hộ dân cư quy định tại Điều 1 Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2011 Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cực Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS
ĐiệpKTNS (29b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức