- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 3385/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tố chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố mới không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 03 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
1 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | - Đối với cơ sở giáo dục công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Đối với các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế kinh phí chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. | Cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Nghị định số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
1 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | - Đối với cơ sở giáo dục công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Đối với các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế kinh phí chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. | Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông trực thuộc Phòng GD&ĐT, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Nghị định số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Quyết định công bố TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||
1 | Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục |
Danh mục TTHC mới: 02 TTHC Danh mục TTHC bị bãi bỏ: 01 TTHC Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 02 TTHC Qua dịch vụ bưu chính công ích: 02 TTHC. |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập gửi Sở GD&ĐT thẩm định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 13,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
a) Đối với cơ sở giáo dục thuộc Phòng GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 14 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
b) Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập | Học sinh, sinh viên, học viên | 45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học |
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên | Cơ sở giáo dục | 10 ngày |
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng LĐTB&XH cấp huyện | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng LĐTB&XH | 14 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
c) Đối với cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ trẻ em, học sinh, sinh viên, học viên | 45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học |
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên | Cơ sở giáo dục | 10 ngày |
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng LĐTB&XH cấp huyện | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng LĐTB&XH | 14 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày |
|
- 1 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre