ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 12 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2009, bao gồm 28 tuyến đường tỉnh (theo Bảng xếp loại đính kèm).
Điều 2. Việc xếp loại đường bộ theo Quyết định này nhằm:
1. Đánh giá kết quả công tác quản lý, bảo trì, nâng cấp đường bộ;
2. Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa đường bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên đường | Từ Km - đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
1 | ĐT.861 | 00+000 - 15+300 | 15,300 | | | | | 15,300 | |
2 | ĐT.862 | 00+000 - 05+000 | 5,000 | | | 5,000 | | | |
| | 05+000 - 16,769 | 11,769 | | 11,769 | | | | |
| | 16+769 -20+754 | 3,985 | | | | 3,985 | | |
3 | ĐT.863 | 00+000 -15+733 | 15,733 | | | | | 15,733 | |
4 | ĐT.864 | 00+000 - 24+400 | 24,400 | | 24,400 | | | | |
| | 24+400 - 28+400 | 4,000 | | | | | 4,000 | |
| | 28+400 - 35+435 | 7,035 | | | | | | 7,035 |
5 | ĐT.865 | 00+000 -11+500 | 11,500 | | | | | 11,500 | |
| | 11+500 – 32+000 | 20,500 | | | | 20,500 | | |
| | 32+000 – 39+000 | 7,000 | | | | | 7,000 | |
| | 39+000 – 45+569 | 6,569 | | | | 6,569 | | |
6 | ĐT.866 | 00+000 - 11+216 | 11,216 | | | | | 11,216 | |
7 | ĐT.866B | 00+000 - 05+500 | 5,500 | | | | | 5,500 | |
8 | ĐT.867 | 00+000 - 12+500 | 12,500 | | 12,500 | | | | |
| | 12+500 - 22+900 | 10,400 | | | | | | 10,400 |
9 | ĐT.868 | 00+000 - 11+000 | 11,000 | | 11,000 | | | | |
| | 11+000 - 17+000 | 6,000 | | | 6,000 | | | |
| | 17+000 - 25+872 | 8,872 | | | 8,872 | | | |
10 | ĐT.868B | 00+000 - 02+170 | 2,170 | | | | | | 2,170 |
11 | ĐT.869 | 00+000 -18+502 | 18,502 | | | 18,502 | | | |
12 | ĐT.870 | 00+000 - 05+700 | 5,700 | | 5,700 | | | | |
13 | ĐT.870B | 00+000 - 04+506 | 4,506 | | 4,506 | | | | |
14 | ĐT.871 | 00+000 - 13+182 | 13,182 | | | 13,182 | | | |
15 | ĐT.872 | 00+000 - 07+360 | 7,360 | | | 7,360 | | | |
16 | ĐT.873 | 00+000 - 02+900 | 2,900 | | | | 2,900 | | |
17 | ĐT.873B | 00+000 – 03+585 | 3,585 | | | | | 3,585 | |
18 | ĐT.874 | 00+000 - 08+064 | 8,064 | | | | 8,064 | | |
19 | ĐT.874B | 00+000 - 05+034 | 5,034 | | | | | 5,034 | |
20 | ĐT.875 | 00+000 - 04+690 | 4,690 | | 4,690 | | | | |
21 | ĐT.876 | 00+000 - 08+594 | 8,594 | | | 8,594 | | | |
22 | ĐT.877 | 00+000 - 02+000 | 2,000 | | | 2,000 | | | |
| | 02+000 - 23+200 | 21,200 | | | | | 21,200 | |
| | 23+200 - 28+200 | 5,000 | | | 5,000 | | | |
23 | ĐT.877B | 00+000 - 31+800 | 31,800 | | | | | 31,800 | |
24 | ĐT.878 | 00+000 - 01+250 | 1,250 | | | 1,250 | | | |
25 | ĐT.878B | 00+000 - 08+672 | 8,672 | | | 8,672 | | | |
26 | ĐT.879 | 00+000 - 07+000 | 7,000 | | | 7,000 | | | |
| | 07+000 -16+400 | 9,400 | | | | | 9,400 | |
27 | ĐT.879B | 00+000 -13+770 | 13,770 | | | | 13,770 | | |
28 | ĐT.879C | 00+000 - 06+590 | 6,590 | | | 6,590 | | | |
Tổng số | 389,248 | | 74,565 | 98,022 | 55,788 | 141,268 | 19,605 |
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 37/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đến nay hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 1 Quyết định 1308/QĐ-UBND phân loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý để tính cước vận tận tải đường bộ năm 2013 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 802/2008/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 49/2005/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý – năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Luật Giao thông đường bộ 2001
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 37/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 49/2005/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý – năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 802/2008/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đến nay hết hiệu lực thi hành
- 6 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7 Quyết định 1308/QĐ-UBND phân loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý để tính cước vận tận tải đường bộ năm 2013 do tỉnh Đắk Lắk ban hành