UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2011/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 24 tháng 02 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 1 | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 2 | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 3 |
1 | Xã Duy Minh | Xã Duy Hải | Xã Tiên Phong |
2 | Xã Hoàng Đông | Xã Tiên Hải |
|
3 | Xã Tiên Tân | Xã Tiên Ngoại |
|
4 | Xã Bạch Thượng | Xã Mộc Bắc |
|
5 | Xã Yên Bắc | Xã Châu Sơn |
|
6 | Xã Tiên Nội | Xã Tiên Hiệp |
|
7 | Xã Trác Văn |
|
|
8 | Xã Chuyên Ngoại |
|
|
9 | Xã Châu Giang |
|
|
10 | Xã Mộc Nam |
|
|
11 | Xã Yên Nam |
|
|
12 | Xã Đọi Sơn |
|
|
PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | Xã Mộc Bắc | Không có | - Đường từ Công ty cổ phần đầu tư Hà Nam đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp xã Châu Giang). | - Các trục đường xã, thôn còn lại |
2 | Xã Mộc Nam | - Đường gom Cầu Yên Lệnh: Từ chân đê Sông Hồng đến hết địa phận xã Mộc Nam (giáp xã Chuyên Ngoại). | - Trục đường xã: Từ Cầu thôn Yên Lạc đến đường xóm nam thôn Lảnh Trì. -Trục đường xã: Từ Cống Mộc Nam đến Cầu thôn Yên Ninh. | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
3 | Xã Chuyên Ngoại | - Trục đường ĐH03: Từ hộ ông Hiền (PL23, thửa 182) thôn Lỗ Hà đến Đền thôn Lỗ Hà (PL22, thửa 147). - Trục đường ĐH02: Từ ngã ba hàng đến phà Yên Lệnh cũ.
| - Trục đường thôn Quan Phố: Từ giáp QL 38 đến Nhà văn hoá thôn Quan Phố. - Trục đường thôn: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16) thôn Quan Phố. - Trục đường thôn Từ Đài: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Trãi (PL 2, thửa 126) thôn Từ Đài. - Trục đường thôn Điện Biên: Từ hộ ông Thi (PL6, thửa 114) xóm Điện Biên đến Trường THCS. - Trục đường thôn Yên Mỹ: Từ đầu đường ĐH 02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ. | - Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
4 | Xã Trác Văn | - Trục đường ĐH03: Giáp Thị trấn Hoà Mạc đến hộ ông Thu (PL9, thửa 99) thôn Tường Thuỵ 2. - Trục xã: Từ giáp QL 38 đến Cống 7 cửa. | - Trục đường ĐH03: Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng.
| - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
5 | Xã Châu Giang | - Trục đường Huyện: Từ giáp thị trấn Hoà Mạc đến hộ ông Ngôn (PL21 thửa 248) thôn Phúc Thành. - Trục đường thôn Đông Ngoại: Từ hộ bà Tụng (PL10 thửa 157) đến hộ ông Chén (PL10 thửa 160). - Trục đường thôn: Từ Đài truyền thanh xã đến ngã ba thôn Đoài. - Trục đường thôn Duyên Giang: Từ đầu cầu Chợ Lương đến hộ bà Dung (PL19 thửa 254). | - Trục đường Huyện: Từ giáp hộ ông Ngôn (PL21, thửa 248) đến giáp hộ bà Tụng (PL10, thửa 157). - Từ ngã ba thôn Đoài đến hết địa phận xã Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc). - Từ giáp hộ ông Chén (PL10, thửa 160) đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ. - Trục đường thôn Duyên Giang: Từ hộ bà Dung (PL19, thửa 254) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên. - Từ ngã ba thôn Duyên Giang đến Chùa thôn Duyên Giang. - Từ Cầu giát đến Cầu thôn Chuyên Thiện. | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
6 | Xã Yên Bắc | - Trục đường ĐH 05: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Yên Nam). | - Trục đường xã đi thôn Văn Xá: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Tiên Nội). - Trục đường xã đi thôn Vũ Xá: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hộ ông Khánh (PL 11, thửa 350). - Trục đường thôn Đôn Lương: Từ giáp đường ĐH05 đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Tiên Nội). - Trục đường thôn Chợ lương: Từ hộ ông Dư (PL6, thửa 143) đến hộ bà Lan (PL 7, thửa 33) dọc kênh I 48. - Trục đường xã: Từ trường tiểu học Tiên Yên đến Vực Bùi. | - Các trục đường xã thôn còn lại. |
7 | Xã Tiên Nội | - Trục đường ĐH 09: Từ đầu đường giáp xã Yên Bắc đến hết địa phận Tiên Nội (Giáp xã Hoàng Đông). - Trục đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp Tiên Ngoại đến hết địa phận Tiên Nội (Giáp xã Hoàng Đông). | - Trục đường thôn Sa Lao: Từ hộ bà Chuyển (PL1, thửa số 45 ) đến hộ ông Phú (PL1, thửa số 1). - Trục đường xã: Từ Trạm điện 1 đến Nhà văn hoá thôn Ngô Thượng. | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
8 | Xã Bạch Thượng | - Trục đường ĐH 10: Từ giáp hộ ông Tuyến (PL15, thửa 87) thôn Thần Nữ đến hộ ông Bền (PL14, thửa 145). | - Trục đường ĐH 10: Từ hộ bà Thành (PL10, thửa 20) thôn Nhất đến hộ bà Huấn (PL10, thửa 113) thôn Văn Phái. - Trục đường xã: Từ hộ ông Hương (PL 10, thửa 29) đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) thôn Nhất. - Trục đường thôn Thần Nữ: Từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) đến Đình thôn Thần Nữ (PL 14, thửa 60). - Trục đường ĐH10: Từ hộ ông Táo (PL5, thửa 283) thôn Nhất đến hộ ông May (PL 1, thửa 5) thôn Nội. - Trục đường đê: Từ hộ ông Kỹ (PL 12, thửa 120) thôn Văn Phái đến hộ ông bà Hằng (PL 5, thửa 22) thôn Nhất. - Trục đường thôn Nhất: Từ hộ ông Cần (PL 10, thửa 12) thôn Nhất đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) thôn Nhất. - Trục thôn Nhất : Từ hộ bà Huấn (PL10, thửa113) thôn Văn Phái đến hộ ông Trường (PL10) thôn Nhất. | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
9 | Xã Duy Minh | - Trục đường xã: Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293 ) đến hộ ông Quang- Hoài (PL7, thửa 271). - Trục đường xã: Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) đến Trạm y tế xã. - Trục đường xã: Từ Dốc thôn Tú đến Chùa thôn Tú. - Trục đường xã: Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36 ) đến Trạm bơm thôn Ngọc Thị. | - Trục đường xã: Từ UBND xã đến Trạm bơm thôn Ngọc Thị. - Trục đường xã: Từ giáp QL 38 đến hết thôn Động Linh xã Duy Minh (giáp xã Hoàng Đông). | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
10 | Xã Duy Hải | Không có | - Trục đường ĐH12: Từ hộ ông Thạo (PL 13, thửa 70) đến Kho lương thực. - Trục đường xã: Từ Kho lương thực đến Trạm điện thôn Tứ. - Trục đường xã: Từ ngã ba (gần UBND xã) đến Nhà văn hoá thôn Tam Giáp. - Trục đường xã: Từ ngã ba (gần UBND xã) đến Cổng thôn Nhị Giáp. | - Các trục đường xã, thôn còn lại |
11 | Xã Hoàng Đông | - Trục đường ĐH06: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hết địa phận xã Hoàng Đông (giáp Tiên Nội). - Trục đường xã: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động). - Trục đường thôn Hoàng Thượng: Từ giáp QL1A đến hộ ông Phụng ( PL 10, thửa 15) . | - Trục đường thôn Ngọc Động : Từ giáp xã Duy Minh đến Trường Tiểu học. - Trục đường thôn Bạch Xá: Từ giáp đường QL 1 A đến hết trục thôn. - Trục đường thôn Hoàng Hạ: Từ đầu đến hết trục thôn Hoàng Hạ. - Trục đường thôn Hoàng Thượng: Từ đấu giáp Trường Tiểu Học đến giáp hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15) . - Trục đường thôn An Nhân: Từ giáp Nhà trẻ đến hết trục đường thôn An Nhân. - Trục đường thôn Hoàng Lý I và II. | - Các trục đường xã, thôn còn lại |
12 | Xã Tiên Tân | - Trục đường ĐH 08 : Từ đầu đường (giáp đường sắt) đến Trạm y tế xã (PL 7, thửa 27). | - Trục đường ĐH 08: Từ Trạm y tế xã đến hết địa phận Tiên Tân (giáp xã Tiên Hiệp). - Trục đường đi thôn Kiều: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hộ ông Bốn (PL8, thửa 52) thôn Kiều. - Trục đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hết địa phận Tiên Tân (giáp xã Tiên Nội). | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
13 | Xã Tiên Ngoại | - Đường ĐH06: Từ giáp xã Yên Nam đến hết địa phận xã (giáp Tiên Nội).
| - Trục đường xã : Từ Thôn Thượng (giáp Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã. - Trục đường xã: Từ Cống I48 đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp). | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
14 | Xã Tiên Hiệp
| - Trục đường ĐH 08: Từ giáp xã Đọi Sơn đến hết địa phận xã Tiên Hiệp (giáp xã Tiên Tân). - Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69). | - Trục đường xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7).
| -Các trục đường xã, thôn còn lại
|
15 | Xã Tiên Hải | Không có | - Trục đường xã: Từ Dốc chợ Cống đến hết địa phận Tiên Hải (giáp xã Tiên Hiệp). - Trục đường xã: Từ hộ ông Bật (PL3, thửa 91) đến hộ ông Thủy (PL3, thửa 73) thôn Đỗ Ngoại. - Trục đường thôn: Từ hộ ông Màu (PL9, thửa 4 ) đến hộ bà Thực (PL6,thửa 33). - Trục đường ĐH06: Từ tiếp giáp đường ĐT493 đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp Tiên Ngoại) | - Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
16 | Xã Yên Nam | Không có | - Trục đường ĐH 05: Từ Trạm bơm lách lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y. | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
17 | Xã Đọi Sơn | - Trục đường ĐH08: Từ giáp đường ĐT 493 đến giáp xã Tiên Hiệp. | - Trục đường ĐH07: Từ giáp đường ĐT493 đến giáp xã Tiên Phong. | - Các trục đường xã, thôn còn lại. |
18 | Xã Châu Sơn | Không có | Không có | - Toàn bộ trục đường liên xã, thôn. |
19 | Xã Tiên Phong | Không có | Không có | - Toàn bộ trục đường liên xã, thôn. |
PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thị trấn | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | Thị trấn Hoà Mạc | - Đường QL38A: Từ giáp ranh khu tái định cư Hưng Hoà và Phú Hoà đến Ngân hàng NN &PTNT. - Đường đi xã Châu Giang: Từ cầu Hoà Mạc đến Cống I 4-15. | - QL38A: Từ giáp Ngân hàng NN&PTNT đến hết địa phận Hoà Mạc (giáp xã Yên Bắc). - QL38A: Từ khu Tái định cư đến hết địa phận Hoà Mạc (giáp xã Trác Văn). | - Đường ĐT 493: Từ UBND huyện đến hết địa phận Hoà Mạc (giáp xã Yên Bắc). - Đường ĐH03 đi Trác Văn: Từ hộ ông Sử (PL 9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL 14, thửa 97). | - Đường đi xã Châu Giang: Từ cống I 4-15 đến hết địa phận Hoà Mạc (giáp xã Châu Giang). - Đường ĐH 03: Từ giáp hộ ông Dũng (PL 14, thửa 97) đến hết địa phận Hoà Mạc (giáp xã Trác Văn). - Các trục đường chính của xóm, phố còn lại. |
2 | Thị trấn Đồng Văn | - Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đầu cầu vượt đến hết địa giới Thị trấn Đồng Văn thuộc QL 38. - Phố Phạm Ngọc Nhị thuộc QL 38 đến giáp xã Duy Minh. - Phố Nguyễn Văn Trỗi thuộc QL 1A. | - Từ QL 1A đến giáp xã Duy Minh thuộc QL 38 mới. - Từ đầu QL 1A đến hết cầu vượt thuộc QL 38. - Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp Cầu Vượt) đến hết trục đường. - Trục đường chính khu đô thị mới: Từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến Trụ sở UBND thị trấn. | - Trục đường vào Khu Công nghiệp Đồng Văn. - Trục đường huyện: từ giáp QL 38 đến hết địa giới thị trấn Đồng Văn (giáp xã Duy Minh). - Đường vào Xí nghiệp đông lạnh (cũ). - Trục đường chính thôn Ninh Lão. - Các trục đường còn lại trong khu Đô thị mới. | - Các trục đường chính trong thôn Đồng Văn và các thôn Ninh Lão. |
PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngàytháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên đường | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | Đường ĐT 492 | Không có | Xã Yên Nam: - Từ Cống Ba đa đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp huyện Lý Nhân). | Không có | Không có |
2 | Đường ĐT 493 | Xã Yên Bắc: - Từ giáp Thị trấn Hoà Mạc đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Yên Nam). Xã Yên Nam: - Từ giáp xã Yên Bắc đến hộ ông Doanh (PL 2 thửa 96 ). - Từ Cống I 4-12 đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp xã Đọi Sơn). | Xã Yên Nam: - Từ giáp hộ ông Doanh (PL 2 thửa 96 ) đến Cống I 4-12. Xã Đọi Sơn: - Từ giáp xã Yên Nam đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh. | Xã Yên Nam: - Từ Trạm bơm Điệp sơn đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp xã Đọi Sơn). Xã Đọi Sơn: - Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh đến hết địa phận xã (giáp xã Châu Sơn). Xã Châu Sơn: - Từ giáp xã Đọi Sơn đến Cầu Câu Tử. - Từ Cầu Câu Tử đến hết địa phận xã Châu Sơn (giáp xã Tiên Hải). - Từ hộ ông Kiệm (PL 9, thửa 113) thôn Câu tử đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) thôn Thọ Cầu. Xã Tiên Hải: - Từ giáp xã Lam Hạ đến hết địa phận xã Tiên Hải (giáp xã Châu Sơn). | Không có |
PHÂN RANH GIỚI KHU VỰC ĐƯỜNG QUỐC LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên đường | Tên khu vực | Ranh giới khu vực |
1 | Quốc lộ 1A | Khu vực còn lại địa phận huyện Duy Tiên | Được xác định là khu vực còn lại đường Quốc lộ 1A trên địa bàn huyện Duy Tiên trừ đoạn nằm trên địa bàn thị trấn Đồng Văn, khu vực giáp ranh thuộc địa phận xã Duy Minh, xã Hoàng Đông và xã Tiên Tân. |
2 |
| Khu vực giáp ranh với TP Phủ Lý thuộc địa phận xã Tiên Tân. | Từ giáp TP Phủ Lý đến hộ ông Hà (PL 13, thửa 16). |
3 | Quốc lộ 1A | Khu vực giáp ranh với thị trấn Đồng Văn thuộc địa phận xã Duy Minh. | Từ giáp thị trấn Đồng Văn đến hộ ông Thiều (PL 7, thửa 187). |
4 | Quốc lộ 1A | Khu vực giáp ranh với thị trấn Đồng Văn thuộc địa phận xã Hoàng Đông. | Từ giáp thị trấn Đồng Văn đến dốc vào thôn An nhân xã Hoàng Đông. |
5 | Quốc lộ 38 | Khu vực cầu Giát | Từ hộ ông Định (PL1, thửa 87) xã Trác Văn đến hộ ông Khánh (PL12, thửa 3) xã Chuyên Ngoại giáp nhã ba Hàng |
6 | Quốc lộ 38 | Khu vực chợ Lương | Từ cống I48 đến đường ĐH05 |
7 | Quốc lộ 38 | Khu vực Vực Vòng xã Yên Bắc | Từ giáp thị trấn Đồng Văn đến Cống I48 (Giáp khu vực chợ Lương) |
8 | Quốc lộ 38 |
| Từ Khu vực chợ Lương đến Cầu Yên Lệnh (trừ khu vực thị trấn Hoà Mạc) |
9 | Quốc lộ 38 | Khu vực xã Duy Minh (giáp thị trấn Đồng Văn) | Thuộc đường Quốc lộ 38 mới từ giáp thị trấn Đồng Văn đến hết địa phận xã Duy Minh (giáp xã Duy Hải) |
10 | Quốc lộ 38 | Khu vực xã Duy Minh (giáp thị trấn Đồng Văn) | Thuộc đường Quốc lộ 38 cũ từ giáp thị trấn Đồng Văn đến hộ bà Chén (PL 8, thửa 122) thôn Trịnh xã Duy Minh. |
11 | Quốc lộ 38 | Khu vực Chợ Đại áp dụng bằng giá đất Khu vực Chợ Đại, huyện Kim Bảng | Từ hộ bà Chén (PL 8, thửa 122) thôn Trịnh đến hết địa phận xã Duy Minh (giáp xã Duy Hải) |
12 | Quốc lộ 38 | Khu vực còn lại thuộc địa bàn huyện Duy Tiên | Thuộc 02 xã Duy Minh, Duy Hải (Trừ khu vực chợ Đại và khu vực xã Duy Minh giáp thị trấn Đồng Văn) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên đường | Tên khu vực | Ranh giới khu vực |
1 | Đường ĐH 10 | Khu vực giáp ranh thị trấn Đồng Văn thuộc địa bàn xã Bạch Thượng. | Từ hộ ông Tiếm thôn Thần Nữ (PL 15, thửa 103) đến hộ ông Tuyến thô Thần Nữ (PL 15, thửa 87). |
2 | Đường ĐH 11 | Khu vực giáp ranh thị trấn Đồng Văn thuộc địa bàn xã Duy Minh áp dụng bằng giá khu vực thị trấn Đồng Văn cùng tuyến đường. | Từ hộ ông Quang (Thi) (PL8, thửa 26 ) thôn Trịnh đến Trụ sở UBND xã Duy Mi |
- 1 Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 05/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Bình Lục năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Kim Bảng năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 5 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6 Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2008 hủy bỏ Quyết định 48/2002/QĐ-UB quy định lộ giới đường dẫn cầu Cần Thơ
- 7 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 8 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003
- 11 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 05/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Bình Lục năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Kim Bảng năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2008 hủy bỏ Quyết định 48/2002/QĐ-UB quy định lộ giới đường dẫn cầu Cần Thơ