ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg , ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD , ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Tài chính, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được đăng Công báo tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên phường, đường | Giá chuẩn cho thuê nhà ở (Đồng/m2/ tháng) | Đô thị loại 3 (K1) | Khu vực trong đô thị (K2) | Hệ số tầng cao (K3) | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) | Giá sau khi tính toán các hệ số điều chỉnh (Đồng/m2/ tháng) | Hệ số điều chỉnh lương cơ bản | Giá cho thuê nhà ở (Đồng/m2/ tháng) | Ghi Chú | |||||||||
Trung tâm | Cận T. Tâm | Ven nội | Trệt | Lầu 1 | Lầu 2 | Lầu 3 | Lầu 4 | Tốt | Tr. Bình | Kém | |||||||||
Cấp III | Cấp IV | -0, 10 | 0, 00 | -0, 10 | -0, 20 | +0, 15 | +0, 05 | 0, 00 | -0, 10 | -0, 20 | 0, 00 | -0, 10 | -0, 20 | ||||||
6100 | 4100 | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19= 17 x 18 | 20 |
| PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 305 | 2. 13 | 9. 170 |
|
| Lầu 1 |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
|
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
2 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
| -0, 10 |
| 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 5. 185 | 2. 13 | 11. 044 | (Hẻm > 3m) |
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
| -0, 10 |
|
| 0, 05 |
|
|
|
| -0, 10 |
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 | (Hẻm > 3m) |
| Lầu 2 | 6. 100 |
| -0, 10 |
| -0, 10 |
|
|
| 0, 00 |
|
|
| -0, 10 |
| 4. 270 | 2. 13 | 9. 095 | (Hẻm > 3m) |
| (gác gỗ) |
| 4. 100 | -0, 10 |
| -0, 10 |
|
| 0, 05 |
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 | (Hẻm > 3m) |
3 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 305 | 2. 13 | 9. 170 |
|
| Lầu 1 |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
|
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 485 | 2. 13 | 7. 423 | (Hẻm < 2m) |
4 | Đường 2 tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 305 | 2. 13 | 9. 170 |
|
| Lầu 1 |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
|
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
5 | Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
| -0, 10 |
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 795 | 2. 13 | 12. 343 |
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
| -0, 10 |
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 |
|
6 | Đường Hoàng Thái Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 305 | 2. 13 | 9. 170 |
|
7 | Đường Lê Văn Tám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 | Hẻm 2m-3m |
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
| PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 305 | 2. 13 | 9. 170 |
|
| Lầu 1 |
| 4. 100 | -0, 10 | 0, 00 |
|
|
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 895 | 2. 13 | 8. 296 |
|
9 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
| -0, 10 |
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 795 | 2. 13 | 12. 343 | Hẻm 71 |
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
| -0, 10 |
|
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 185 | 2. 13 | 11. 044 | Hẻm 71 |
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 | Hẻm <2m |
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 965 | 2. 13 | 8. 445 | Hẻm <2m |
| Lầu 2 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
|
| 0, 00 |
|
|
| -0, 10 |
| 3. 660 | 2. 13 | 7. 796 | Hẻm <2m |
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 185 | 2. 13 | 11. 044 | Hẻm <2m |
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 | Hẻm <2m |
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 | Hẻm <2m |
| Lầu 1 |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
|
| -0, 10 |
| 2. 665 | 2. 13 | 5. 676 | Hẻm <2m |
10 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 |
|
11 | Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 | 0, 00 |
|
| 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 6. 405 | 2. 13 | 13. 643 |
|
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 | 0, 00 |
|
|
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 795 | 2. 13 | 12. 343 |
|
12 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
| -0, 10 |
| 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 485 | 2. 13 | 7. 423 |
|
| PHƯỜNG 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Cầu Kinh Cụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 |
|
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 965 | 2. 13 | 8. 445 |
|
| PHƯỜNG 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Phạm Thái Bường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 |
|
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 965 | 2. 13 | 8. 445 |
|
| Lầu 2 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
|
| 0, 00 |
|
|
| -0, 10 |
| 3. 660 | 2. 13 | 7. 796 |
|
| PHƯỜNG 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 |
|
| PHƯỜNG 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 185 | 2. 13 | 11. 044 |
|
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 |
|
| Trệt | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 5. 185 | 2. 13 | 11. 044 |
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 485 | 2. 13 | 7. 423 |
|
| Lầu 1 | 6. 100 |
| -0, 10 |
|
| -0, 20 |
| 0, 05 |
|
|
| 0, 00 |
|
| 4. 575 | 2. 13 | 9. 745 |
|
| PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
| -0, 10 |
| 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 485 | 2. 13 | 7. 423 |
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
| 0, 00 |
|
| 3. 485 | 2. 13 | 7. 423 | Hẻm 2m-3m |
18 | Quốc lộ 53 nối dài (Lộ Bờ Gòn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4. 100 | -0, 10 |
|
| -0, 20 | 0, 15 |
|
|
|
|
| -0, 10 |
| 3. 075 | 2. 13 | 6. 550 |
|
- 1 Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần (tính đến ngày 31/12/2017)
- 4 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần (tính đến ngày 31/12/2017)
- 1 Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1445/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước giao cho Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải phòng
- 5 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Thông tư 11/2008/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Nhà ở 2005
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Quyết định 13/1999/QĐ-UB về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước và tối thiểu để tính thuế hoạt động cho thuê nhà do Tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15 Quyết định 3573/QĐ.UB năm 1997 quy định hệ số vị trí xét theo khu vực K2 cho trục đường chính để tính giá cho thuê nhà ở và nhà để sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1445/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước giao cho Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải phòng
- 5 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 13/1999/QĐ-UB về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước và tối thiểu để tính thuế hoạt động cho thuê nhà do Tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10 Quyết định 3573/QĐ.UB năm 1997 quy định hệ số vị trí xét theo khu vực K2 cho trục đường chính để tính giá cho thuê nhà ở và nhà để sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương