Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2017/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 11 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN ĐỊNH GIÁ CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2016; Biên bản họp tư vấn ngày 01 tháng 12 năm 2016 giữa Sở Tài chính với các sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố và Báo cáo thẩm định số 309/BC-STP ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có Phụ biểu số 01 đến Phụ biểu số 06 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2017 và thay thế các Quyết định:

Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh và Chương I, II, V, phần II, Điều 1 phê duyệt tại Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Bộ phận Lưu trữ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Tú 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)

1. BIỂU ĐƠN GIÁ THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá thu cụ thể

Ghi chú

1

Tưới tiêu bằng động lực

Đ/ha/vụ

1.811.000

 

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

Đ/ha/vụ

1.267.000

 

3

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

Đ/ha/vụ

1.539.000

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

2. BIỂU ĐƠN GIÁ THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG MẠ, RAU, MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY KỂ CẢ VỤ ĐÔNG (MỨC GIÁ THU BẰNG 40% MỨC THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA).

Số TT

Đối tượng (Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá thu cụ thể

Ghi chú

1

Tưới tiêu bằng động lực

Đ/ha/vụ

724.400

 

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

Đ/ha/vụ

506.800

 

3

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

Đ/ha/vụ

615.600

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)

Số TT

Tên sản phẩm

Mức KK

Đơn vị tính

Giá cụ thể (đồng)

A

Đo đạc lập bản đồ địa chính

I

Bản đồ Địa chính 1/500

1

Mức khó khăn

1

Ha

9.575.537

2

Mức khó khăn

2

Ha

10.961.106

3

Mức khó khăn

3

Ha

12.638.669

4

Mức khó khăn

4

Ha

14.673.163

II

Bản đồ Địa chính 1/1.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

3.265.641

2

Mức khó khăn

2

Ha

3.705.511

3

Mức khó khăn

3

Ha

4.496.396

4

Mức khó khăn

4

Ha

5.858.704

III

Bản đồ Địa chính 1/2.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

1.271.418

2

Mức khó khăn

2

Ha

1.438.157

3

Mức khó khăn

3

Ha

1.628.424

4

Mức khó khăn

4

Ha

1.971.023

IV

Bản đồ Địa chính 1/5.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

377.461

2

Mức khó khăn

2

Ha

431.457

3

Mức khó khăn

3

Ha

496.730

4

Mức khó khăn

4

Ha

575.895

B

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

I

Bản đồ Địa chính 1/500

1

Mức khó khăn

1

Ha

1.320.389

2

Mức khó khăn

2

Ha

1.546.447

3

Mức khó khăn

3

Ha

1.907.359

II

Bản đồ Địa chính 1/1.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

443.717

2

Mức khó khăn

2

Ha

522.739

3

Mức khó khăn

3

Ha

651.536

III

Bản đồ Địa chính 1/2.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

195.775

2

Mức khó khăn

2

Ha

239.381

3

Mức khó khăn

3

Ha

286.521

IV

Bản đồ Địa chính 1/5.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

96.684

2

Mức khó khăn

2

Ha

121.015

3

Mức khó khăn

3

Ha

148.649

C

Mức thu giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất

I

Đất đô thị:

1

Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2

 

Thửa

248.611

2

Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2

 

Thửa

295.226

3

Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2

 

Thửa

312.922

4

Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2

 

Thửa

383.276

5

Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2

 

Thửa

526.141

6

Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2

 

Thửa

807.882

II

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

1

Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2

 

Thửa

155.062

2

Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2

 

Thửa

 191.808

3

Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2

 

Thửa

195.846

4

Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2

 

Thửa

238.448

5

Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2

 

Thửa

326.980

6

Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2

 

Thửa

 419.960

III

Mức thu giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính:

Mức giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất.

Ghi chú: - Mức giá dịch vụ đo đạc trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%.

- Mức giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất tính bằng 10% của đơn giá trích đo địa chính thửa đất tại Mục V của Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)

1. THÀNH PHỐ SƠN LA

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ 7/11

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Nhà Chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành)

 

 

 

Quầy loại A1+ hiên

Đ/m2/tháng

74.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

61.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

48.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

16.000

2

Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

60.000

3

Nhà hành thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)

 

 

 

 Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

59.000

 

 Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

47.000

 

 Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

33.000

3.2

Khu B. (Hàng Gà, chó, dê)

 

 

 

 Quầy loại B1

Đ/m2/tháng

59.000

 

 Quầy loại B2

Đ/m2/tháng

47.000

 

 Quầy loại B3

Đ/m2/tháng

33.000

3.3

Khu C. (Hàng Cá đông lạnh)

 

 

 

 Quầy loại C1

Đ/m2/tháng

33.000

 

 Quầy loại C2

Đ/m2/tháng

26.000

 

 Quầy loại C3

Đ/m2/tháng

16.000

3.4

Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò)

 

 

 

 Quầy loại D1

Đ/m2/tháng

22.000

 

 Quầy loại D2

Đ/m2/tháng

18.000

3.5

Khu G. (Hàng cá tươi sống)

 

 

 

Quầy loại G1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại G2

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại G3

Đ/m2/tháng

16.000

4

Nhà hành Cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

28.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

22.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

19.000

5

Nhà hành rau, củ, quả

 

 

 

Quầy A1 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đ/Quầy/tháng

150.000

 

Quầy A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đ/Quầy/tháng

100.000

 

Quầy A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đ/Quầy/tháng

60.000

6

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

16.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

14.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng thức ăn chín

Đ/Quầy/ngày

10.000

2

Hàng giò chả

Đ/Quầy/ngày

8.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đ/Quầy/ngày

5.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đ/Quầy/ngày

5.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác

Đ/Quầy/ngày

5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/Quầy/ngày

4.000

6

Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/ngày

3.000

B

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy Ki ốt trước nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

93.000

2

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

43.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

38.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

34.000

 

Quầy loại B

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại C

Đ/m2/tháng

26.000

3

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dãy Ki ốt + Phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

38.000

3.2

Hàng khô 12 gian ngoài

Đ/m2/tháng

33.000

3.3

Hàng cơm phở

Đ/m2/tháng

25.000

3.4

Phía sau nhà chợ chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự làm)

Đ/m2/tháng

30.000

4

Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

28.000

5

Nhà hang cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

25.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

25.000

7

Nhà hành thuốc lào

Đ/m2/tháng

25.000

8

Các quầy thuộc dãy Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh

Đ/m2/tháng

38.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

48.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

39.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

33.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đ/m2/tháng

30.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

 

(Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

 

 

1

Hàng hoa

Đ/quầy/ngày

5.000

2

Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/quầy/ngày

5.000

3

Hàng giò, chả, bún tươi

Đ/quầy/ngày

4.000

4

Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định

Đ/quầy/ngày

4.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/ngày

2.000

6

Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu

Đ/ngày

2.000

C

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).

Đ/m2/tháng

45.000

2

Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách).

Đ/m2/tháng

25.000

3

Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

1.000

D

CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)

Đ/m2/tháng

45.000

2

Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)

Đ/m2/tháng

40.000

3

Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)

Đ/m2/tháng

25.000

4

Khu bán hàng rau cố định không có mái che

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

1.000

E

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian)

Đ/m2/tháng

30.000

2

Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

40.000

3

Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

20.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

F

CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

I

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Khu vực trong nhà mái che

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

110.000

2

Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

85.000

2.2

Kinh doanh hàng rau.

Đồng/ô (<4 m2)/tháng

55.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che)

 

 

1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày

4.000

2

Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng).

Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

1.000

G

CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8, 9)

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

Đ/m2/tháng

50.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

1.000

H

CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

55.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

25.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.

 

 

1

Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

I

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm)

Đ/m2/tháng

25.000

2

Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

K

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

bán các hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

L

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đ/cơ sở/ngày

30.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/cơ sở/ngày

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

5.000

2

Bán hàng hoa, quả, rau các loại

Đ/m2/tháng

4.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/m2/tháng

2.000

G

CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán các hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

2. HUYỆN MƯỜNG LA

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

 Hàng khô, tạp hóa

Đ/m2/tháng

20.000

2

Kinh doanh giết mổ gia cầm, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

5.000

3

Kinh doanh hàng ăn, thực phẩm chín, giải khát

Đ/ngày

4.000

4

Kinh doanh hải sản, gia cầm và thịt gia cầm

Đ/ngày

3.000

5

Kinh doanh thịt tươi sống

Đ/ngày/bàn

4.000

6

Kinh doanh giá đỗ, đậu phụ, rau, hoa quả

Đ/ngày

2.000

7

Kinh doanh rau, củ, quả tự sản xuất ra không thường xuyên

Đ/ngày

1.000

8

Kinh doanh trứng gia cầm

Đ/ngày

3.000

10

 Chợ khác (Mức thu phí chợ theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND)

Đ/m2/tháng

90.000

3. HUYỆN SÔNG MÃ

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm tươi sống

1

Sử dụng trong diện tích quy định

Đ/m2/tháng

50.000

2

Sử dụng ngoài diện tích quy định

Đ/m2/tháng

100.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

4. HUYỆN SỐP CỘP

Số TT

Đối tượng
(áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên

 

 

1

Ki ốt dãy A (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 13)

Đ/m2/tháng

50.000

2

Ki ốt dãy B (từ ki ốt số 14 đến ki ốt số 28)

Đ/m2/tháng

60.000

3

Ki ốt dãy C, dãy D

Đ/m2/tháng

70.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Kinh doanh giết mổ gia súc, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà ăn sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm

Đ/cơ sở/ngày

10.000

3

Kinh doanh khác

 

 

a

Hộ kinh doanh khác cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

b

Hộ kinh doanh khác không cố định

Đ/cơ sở/ngày

2.000

5. HUYỆN VÂN HỒ

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

Chợ loại II, loại III

Đ/m2/tháng

90.000

2

Chợ khác

Đ/m2/tháng

80.000

6. HUYỆN PHÙ YÊN

Số TT

Tên danh mục Ô, quầy, ki ốt

Ngành hàng đang kinh doanh

Diện tích
(m2/ô)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ TRUNG TÂM

 

1.098,00

 

 

I

Tầng 1 nhà chợ chính

 

459,00

 

 

1

1

Bảo vệ

9,00

Đ/m2/tháng

90.000

2

Từ ô số 2 đến ô số 14

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

3

15

Hàng Tạp hóa

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

4

16,17,18

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

5

19,20, 29,32,33

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

90.000

6

21, 22, 38

Hàng bông vải sợi

27,00

Đ/m2/tháng

90.000

7

23, 24, 25, 26

Hàng bông vải sợi

36,00

Đ/m2/tháng

90.000

8

27,28, 50, 51

Hàng bông vải sợi

36,00

Đ/m2/tháng

90.000

9

30,31

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

10

36, 37, 57, 58

Hàng bông vải sợi

36,00

Đ/m2/tháng

90.000

11

42, 43, 44,45

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

90.000

12

46, 63, 72

Hàng bông vải sợi

27,00

Đ/m2/tháng

90.000

13

48, 49

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

14

53, 54

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

15

55, 68

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

16

56, 69

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

17

59, 60

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

18

61, 62

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

19

65, 74

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

20

70, 71

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

21

52, 73

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

90.000

22

34, 35, 47, 64, 66, 67

Hàng bông vải sợi

18,00

Đ/m2/tháng

90.000

23

39, 40, 41

Hàng bông vải sợi

27,00

Đ/m2/tháng

90.000

II

Tầng II nhà chợ chính

 

639,00

Đ/m2/tháng

 

1

Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

2

2

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

3

3

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

4

4

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

5

5

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

6

6

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

7

7

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

8

8

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

9

9

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

10

10

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

11

11

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

12

12

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

13

13

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

14

14

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

15

15

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

16

16

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

17

17

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

18

18

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

19

19

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

20

20

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

21

21

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

22

22

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

23

23

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

24

24

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

25

25

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

26

26

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

27

27

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

28

28

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

29

29

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

30

30

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

31

31

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

32

32

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

33

33

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

34

34

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

35

35

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

36

36

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

37

37

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

38

38

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

39

39

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

40

40

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

41

41

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

42

42

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

43

43

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

44

44

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

45

45

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

46

46

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

47

47

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

48

48

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

49

49

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

50

50

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

51

51

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

52

52

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

53

53

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

54

54

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

55

55

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

56

56

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

57

57

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

58

58

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

59

59

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

60

60

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

61

61

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

62

62

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

63

63

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

64

64

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

65

65

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

66

66

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

67

67

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

68

68

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

69

69

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

70

70

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

71

71

Hàng bông vải sợi

9,00

Đ/m2/tháng

60.000

III

Khu nhà tôn

 

 

Đ/m2/tháng

 

1

T1

Hàng hoa quả

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

2

T2

Hàng hoa quả

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

3

T3

Hàng hoa quả

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

4

T4

Hàng hoa quả

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

5

T5

Hàng rau xanh

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

6

T6

Hàng rau xanh

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

7

T7

Hàng rau xanh

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

8

T8

Hàng rau xanh

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

9

T9

Hàng khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

10

T10

Hàng rau xanh

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

11

T11

Hàng rau xanh

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

12

T12

Hàng rau xanh

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

13

T13

Hàng rau xanh

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

14

T14

Hàng rau xanh

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

15

T15

Hàng khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

16

T16

Hàng khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

17

T17

Hàng khô

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

18

T18

Hàng khô

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

19

T19

Hàng khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

20

T20

Hàng khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

21

T21

Hàng giải khát

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

22

T22

Hàng giải khát

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

23

T23

Hàng giải khát

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

24

T24

Hàng giải khát

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

25

T25

Hàng giải khát

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

26

T26

Hàng giải khát

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

27

T27

Quà sáng

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

28

T28

Quà sáng

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

29

T29

Quà sáng

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

30

T30

Quà sáng

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

31

T31

Quà sáng

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

32

T32

Quà sáng

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

33

T33

Quà sáng

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

34

T34

Hàng Thuốc lào

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

35

T35

Hàng gạo

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

36

T36

Đồng hồ

3,00

Đ/m2/tháng

40.000

37

T37

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

38

T38

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

39

T39

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

40

T40

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

41

T41

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

42

T42

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

43

T43

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

44

T44

Tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

45

T45

Hàng cá khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

46

T46

Hàng cá khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

47

T47

Hàng cá khô

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

48

T48

Hàng tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

49

T49

Hàng tạp hóa

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

50

T50

Hàng tạp hóa

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

51

T51

Hàng tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

52

T52

Hàng tạp hóa

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

53

T53

Hàng tạp hóa

12,00

Đ/m2/tháng

40.000

54

T54

Hàng tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

55

T55

Hàng tạp hóa

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

56

T56

Hàng tạp hóa

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

57

T57

Hàng tạp hóa

8,00

Đ/m2/tháng

40.000

IV

Chợ thực phẩm

 

 

 

 

1

1

Hàng rau

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

2

2

Hàng rau

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

3

3

Hàng rau

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

4

4

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

5

5

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

6

6

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

7

7

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

8

8

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

9

9

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

10

10

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

11

11

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

12

12

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

13

13

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

14

14

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

15

15

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

16

16

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

17

17

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

18

18

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

19

19

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

20

20

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

21

21

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

22

22

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

23

23

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

24

24

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

25

25

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

26

26

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

27

27

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

28

28

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

29

29

Hàng thịt

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

30

30

Hàng thịt gà

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

31

31

Hàng thịt gà

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

32

32

Hàng thịt gà

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

33

33

Hàng thịt gà

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

34

34

Hải sản

48,00

Đ/m2/tháng

40.000

35

35

Hải sản

48,00

Đ/m2/tháng

40.000

36

36

Hải sản

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

37

37

Hải sản

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

38

38

Hải sản

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

39

39

Hải sản

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

40

40

Hải sản

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

41

41

Hải sản

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

42

Từ ô 42 đến ô 89

Hàng rau

16,00

Đ/m2/tháng

40.000

7. HUYỆN MAI SƠN

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Đối với chợ trung tâm huyện

 

 

1

Dãy Ki ốt

 

 

a

- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.

- Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67

Đ/m2/tháng/hộ

45.600

b

- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ

- Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông

- Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ

- Dẫy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

c

- Dãy ki ốt xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

39.600

2

Nhà bán hàng số 1

 

 

a

Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

b

Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

c

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

d

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

3

Nhà bán hàng số 2

 

 

a

- Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54

- Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

b

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

c

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

4

Nhà bán hàng số 3

 

 

a

Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

b

Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

c

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

II

Đối với chợ loại II, loại III

Đ/m2/tháng/hộ

125.000

8. HUYỆN BẮC YÊN

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu bán cố định, thường xuyên

 

 

1

Dãy khu A

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

2

Dãy khu B

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

3

Dãy khu C

Đ/m2/tháng/hộ

62.000

4

Dãy khu D

Đ/m2/tháng/hộ

62.000

5

Dãy khu E

Đ/m2/tháng/hộ

55.000

6

Dãy khu F

Đ/m2/tháng/hộ

115.000

7

Dãy khu G

Đ/m2/tháng/hộ

25.000

8

Dãy khu H

Đ/m2/tháng/hộ

80.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…)

Đ/cơ sở/ngày

5.000

9. HUYỆN YÊN CHÂU

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN

 

 

I

Đối với dãy ki ốt

 

 

1

Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6

Đ/quầy/m2/tháng

90.000

2

Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6

Đ/quầy/m2/tháng

85.000

3

Quầy nhà chợ chính

Đ/quầy/m2/tháng

70.000

4

Quầy nhà chợ chính

Đ/quầy/m2/tháng

65.000

5

Quầy nhà chợ chính

Đ/quầy/m2/tháng

60.000

6

Quầy nhà chợ chính

Đ/quầy/m2/tháng

57.000

7

Quầy nhà chợ chính

Đ/quầy/m2/tháng

55.000

8

Quầy sau ki ốt

Đ/quầy/m2/tháng

60.000

9

Quầy sau ki ốt

Đ/quầy/m2/tháng

70.000

10

Quầy sau ki ốt

Đ/quầy/m2/tháng

65.000

11

Quầy kinh doanh ăn uống

Đ/quầy/m2/tháng

45.000

12

Quầy kinh doanh TPTS

Đ/quầy/m2/tháng

60.000

13

Quầy kinh doanh TPTS

Đ/quầy/m2/tháng

50.000

14

Quầy kinh doanh hàng Rau

Đ/quầy/m2/tháng

45.000

15

Quầy kinh doanh hàng Rau

Đ/quầy/m2/tháng

43.000

16

Quầy kinh doanh hàng Rau

Đ/quầy/m2/tháng

42.000

17

Quầy kinh doanh hàng Rau

Đ/quầy/m2/tháng

40.000

18

Quầy kinh doanh giải khát

Đ/quầy/m2/tháng

45.000

19

Quầy kinh doanh giải khát

Đ/quầy/m2/tháng

35.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

 

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

B

CHỢ TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên.

Đ/quầy/m2/tháng

80.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

 

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

10. HUYỆN MỘC CHÂU

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ THỊ TRẤN

 

 

I

Dãy kiốt

 

 

1

Dãy kiốt mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến A9)

Đ/m2/tháng

33.000

2

Dãy kiốt mặt đường Phan Đình Giót (từ B1 đến B2)

Đ/m2/tháng

30.000

3

Tất cả các kiốt 4 xung quanh mặt chợ

Đ/m2/tháng

30.000

II

Quầy trong nhà chợ chính

 

 

4

Khu A

Đ/m2/tháng

30.000

5

Khu B

Đ/m2/tháng

28.000

6

Khu C

Đ/m2/tháng

25.000

7

Khu D

Đ/m2/tháng

27.000

III

Quầy thuê theo thời vụ (quầy cố định)

 

 

1

Khu nhà tôn

 

 

a

Ô mặt đường quốc lộ 6

Đ/m2/tháng

 30.000

b

Ô số 1

Đ/m2/tháng

30.000

c

Ô số 2

Đ/m2/tháng

28.000

d

Ô số 3,4

Đ/m2/tháng

26.000

e

Ô số 5,6

Đ/m2/tháng

24.000

f

Ô số 7

Đ/m2/tháng

22.000

2

Dãy thương nghiệp

Đ/m2/tháng

 

 

TN 01 -TN 15

Đ/m2/tháng

28.000

 

TN 16 - TN 20

Đ/m2/tháng

25.000

3

Quầy phát sinh

Đ/m2/tháng

 

B

CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG

 

1

Điểm bán hàng

Đ/m2/tháng

70.000

2

Thuê kho

Đ/m2/tháng

40.000

11. HUYỆN QUỲNH NHAI

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Ki ốt chợ trung tâm

 

 

1

Quầy loại vị trí 1

Đ/m2/tháng/hộ

70.000

2

Quầy loại vị trí 2

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

3

Quầy loại vị trí 2

Đ/m2/tháng/hộ

50.000

II

Các quầy hàng bán thực phẩm (chợ trung tâm và chợ phiên)

 

1

Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Hàng cá

Đ/cơ sở/ngày

8.000

3

Quần áo, đồ nhựa, đồ sắt.

Đ/cơ sở/ngày

7.000

4

Hàng rau cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng rau, thực phẩm không thường xuyên

Đ/cơ sở/ngày

2.000

12. HUYỆN THUẬN CHÂU

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

1

Chợ Thị trấn

 

 

1.1

Điểm kinh doanh cố định

 

 

a

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

50.000

 

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

40.000

 

Quầy loại 3

Đ/m2/tháng

32.000

 

Quầy loại 4

Đ/m2/tháng

27.000

b

Nhà bán hàng tươi sống (giết mổ cá, gà và hàng thịt)

Đ/m2/tháng

32.000

c

Nhà sắt cũ

Đ/m2/tháng

35.000

d

Nhà sắt mới

Đ/m2/tháng

 

 

Loại 1

Đ/m2/tháng

32.000

 

Loại 2

Đ/m2/tháng

30.000

1.2

Điểm kinh doanh không cố định

 

 

 

Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà)

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

 

Hàng rau, hoa quả (trong nhà)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Chợ Tông Lạnh

 

 

2.1

Điểm kinh doanh cố định

 

 

 

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

50.000

 

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

40.000

 

Quầy loại 3

Đ/m2/tháng

32.000

 

Quầy loại 4

Đ/m2/tháng

27.000

2.2

Điểm kinh doanh không cố định

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

II

CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN)

 

 

1

Chợ Nậm Lầu

 

 

 

Giết mổ gia súc

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

 

Kinh doanh cá tươi

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Chợ Mường Bám

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3

Chợ É Tòng

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

4

Chợ Co Mạ

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Chợ Mường É

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

6

Chợ Muổi Nọi

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

7.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

7

Chợ Noong Lay

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

8

Chợ Mường Khiêng

 

 

 

Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

9

Chợ Phổng Lập

 

 

 

Giết mổ gia súc

Đồng/cơ sở/ngày

7.000

 

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

10

Chợ Bó Mười

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

11

Chợ Bản lầm

 

 

 

Giết mổ gia súc, hàng thịt

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

8.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

12

Chợ Phổng Lái

 

 

 

Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

 

Kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

13

Chợ Chiềng Bôm

 

 

 

Giết mổ gia súc, hàng thịt

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

 

Hàng cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

7.000

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

 

Kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng sắt

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng vải, hàng xén

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)

A. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ

ĐVT: Đồng

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Khung giá

1

Người phương tiện nhỏ

 

 

1.1

Người đi bộ

Người/Lượt

1.400 - 2.000

1.2

Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện

Xe/Lượt

2.100 - 3.000

1.3

Xe lam, xích lô, xe 3 bánh

Xe/Lượt

3.500 - 5.000

2

Xe con

Xe/Lượt

17.500 - 25.000

3

Xe vận tải

 

 

3.1

Xe có trọng tải dưới 2 tấn

Xe/lượt

17.500 - 25.000

3.2

Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn

Xe/lượt

24.500 - 35.000

3.3

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Xe/lượt

37.100 - 53.000

3.4

Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

Xe/lượt

43.400 - 62.000

3.5

Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

Xe/lượt

56.000 - 80.000

3.6

Xe có trọng tải trên 20 tấn

Xe/lượt

63.000 - 90.000

4

Xe chở khách

 

 

4.1

Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi

Xe/lượt

17.500 - 25.000

4.2

Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế

Xe/lượt

24.500 - 35.000

4.3

Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế

Xe/lượt

37.100 - 53.000

4.4

Xe chở khách trên 42 ghế

Xe/lượt

43.400 - 62.000

5

Xe chuyên dùng

 

 

5.1

Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu

Xe/lượt

49.000 - 70.000

5.2

Xe máy thi công bánh lốp

Xe/lượt

43.400 - 62.000

5.3

Xe máy thi công bánh xích

Xe/lượt

63.000 - 90.000

2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Khung giá

1

Đò ngang (qua sông, hồ)

 

 

1.1

Người

Đồng/người/lượt

3.500 - 5.000

1.2

Xe máy

Đồng/xe/lượt

10.500 - 15.000

1.3

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

1.400 - 2.000

1.4

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị

7.000 - 10.000

2

Đò dọc

 

 

2.1

Đến 10 km

 

 

a

Người

Đồng/người/km

1.400 - 2.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

1.400 - 2.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

700 - 1.000

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

1.400 - 2.000

2.2

Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm

 

 

a

Người

Đồng/người/km

700 - 1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

700 - 1.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

350 - 500

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

700 - 1.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

B. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ

ĐVT: Đồng

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá tối đa

1

Người phương tiện nhỏ

 

 

1.1

Người đi bộ

Người/Lượt

2.000

1.2

Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện

Xe/Lượt

3.000

1.3

Xe lam, xích lô, xe 3 bánh

Xe/Lượt

5.000

2

Xe con

Xe/Lượt

25.000

3

Xe vận tải

 

 

3.1

Xe có trọng tải dưới 2 tấn

Xe/lượt

25.000

3.2

Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn

Xe/lượt

35.000

3.3

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Xe/lượt

53.000

3.4

Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

Xe/lượt

62.000

3.5

Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

Xe/lượt

80.000

3.6

Xe có trọng tải trên 20 tấn

Xe/lượt

90.000

4

Xe chở khách

 

 

4.1

Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi

Xe/lượt

25.000

4.2

Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế

Xe/lượt

35.000

4.3

Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế

Xe/lượt

53.000

4.4

Xe chở khách trên 42 ghế

Xe/lượt

62.000

5

Xe chuyên dùng

 

 

5.1

Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu

Xe/lượt

70.000

5.2

Xe máy thi công bánh lốp

Xe/lượt

62.000

5.3

Xe máy thi công bánh xích

Xe/lượt

90.000

2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ

Số TT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá tối đa

1

Đò ngang (qua sông, hồ)

 

 

1.1

Người

Đồng/người/lượt

5.000

1.2

Xe máy

Đồng/xe/lượt

15.000

1.3

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

2.000

1.4

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị

10.000

2

Đò dọc

 

 

2.1

Đến 10 km

 

 

a

Người

Đồng/người/km

2.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

2.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

 1.000

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

2.000

2.2

Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm

 

 

a

Người

Đồng/người/km

1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

1.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

500

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

1.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY VÀ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)

1. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

2.000

b

Xe máy

Đồng/xe

3.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

30.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

20.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

15.000

2

Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

4.000

b

Xe máy

Đồng/xe

6.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

60.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

40.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

30.000

3

Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/lượt

2.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe/lượt

10.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe/lượt

10.000

4

Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày)

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Giá tối đa

1

Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

2.000

b

Xe máy

Đồng/xe

3.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

30.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

20.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

15.000

2

Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

4.000

b

Xe máy

Đồng/xe

6.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

60.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

40.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

30.000

3

Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/lượt

2.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe/lượt

10.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe/lượt

10.000

4

Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày)

Ghi chú: - Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 06

DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỚI MỨC GIÁ TỐI ĐA
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)

A. CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp

- Di chuyển dụng cụ thu gom rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên vỉa hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển dụng cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1 km

 

211.200

 

211.200

Ghi chú:

- Định mức tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Định mức tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000 m2

 

440.000

 

440.000

MT1.02.02

- Quét hè

10.000 m2

 

316.800

 

316.800

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè, (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1 km

 

140.800

 

140.800

Ghi chú:

- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dài phân cách mềm).

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vìa vỉa hè. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5 m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1 km

 

140.800

 

140.800

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu gom rác tại nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; dùng chổi quét, gom rác trên vỉa hè, trên ngõ.

- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

1 km

 

228.800

 

228.800

Ghi chú:

- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

1 tấn rác sinh hoạt

 

154.000

 

154.000

MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải xây dựng

 

99.000

 

99.000

MT01.08.00 Công tác vệ sinh mặt hồ Quán Gió

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Phạm vi duy trì là 3m tính từ mép nước ra:

+ Di chuyển công cụ thu rác xung quanh bờ hồ, dùng vợt vớt rác, để róc nước, bỏ rác vào thùng.

+ Khi xuất hiện các váng nước hồ: Đặt nhẹ sào trên mặt nước, sau đó dồn váng nước vào một khu vực, dùng vợt vớt váng cho vào thùng chứa.

- Thường xuyên đi tua xung quanh hồ để phát hiện và thu phế thải trên mặt hồ kịp thời.

- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vệ sinh mặt hồ

 

 

 

 

 

MT1.07.10

- Mặt hồ Quán Gió

Ha

 

1.320.000

 

1.320.000

MT1.07.20

- Mặt hồ Sanh

Ha

 

1.320.000

 

1.320.000

B. CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHỂ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI.

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tại trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

 

36.960

108.740

145.700

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

28.820

99.584

128.404

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

20.460

86.937

107.397

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng lên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và thùng lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tại trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

220

61.160

226.284

287.664

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

220

43.560

199.625

243.405

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

2.200

41.360

182.829

226.389

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: Đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác

 

12.320

109.776

122.096

MT2.03.02

Loại xe > 10 tấn

1 tấn rác

 

8.800

78.411

87.211

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công được điều chỉnh với hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

387.307

 

387.307

MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: Đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom,vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

717.200

1.302.443

2.019.643

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

860.200

1.558.138

2.418.338

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 45

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,05

70 < L ≤ 80

1,25

MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân 10km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe ( xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

131.120

185.175

316.295

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn phế thải

 

131.120

111.705

242.825

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

131.120

122.071

253.191

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công điều chỉnh với hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

1.958

 

1.958

MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.562

 

1.562

MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.

- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe ≤ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

 11.440

 57.028

 68.468

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

2 tấn phế thải

 

 7.480

 74.910

 82.390

Ghi chú:

Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự Ly L (km)

Hệ số

L ≤15

0,95

15 < L≤ 20

1,00

20 < L≤ 25

1,11

25 < L≤ 30

1,22

30 < L≤ 35

1,3

35 < L ≤40

1,38

40 < L≤ 45

1,45

45 < L ≤50

1,51

50 < L≤ 55

1,57

55 < L≤ 60

1,62

60 < L≤ 65

1,66

MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: Đồng (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới.

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000 m2

 

163.020

128.300

291.320

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000 m2

 

550.000

353.697

903.697

C. CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 Công tác duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.

- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).

- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.

- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.

- Khi trong nhà vệ sinh có bơm kim tiêm dùng kìm gắp cho vào xô nhựa.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: Đồng/hố/ca

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)

Hố/ca

2.586

20.385

 

22.971

MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm đỗ cách mép vỉa 0,2 m - 0,3 m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h- 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: Đồng/1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT5.01.01

Ô tô quét hút 5 - 7m3

1 km

960

 

63.298

64.258

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 50, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: Đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10 m3

1 km

42.000

 

221.804

263.804

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1 km

42.000

 

233.632

275.632

MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc.

- Đóng mở van xả nước khi xe lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: Đồng/100 m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.01

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100 m3 nước

 

91.731

42.671

134.402

MT5.03.20 Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi quét dọn trong và ngoài nhà vệ sinh khi mới lắp đặt.

- Công nhân duy trì quét dọn, cấp giấy vệ sinh, vẩy nước sát trùng và dầu xả, kiểm tra độ kín khít của các van, khi rò rỉ phải khắc phục ngay.

- Phối hợp cùng xe cấp nước, xe hút phân trong quá trình duy trì đảm bảo đầy đủ nước và hút kịp thời phân.

- Hết ca tắt điện, vệ sinh dụng cụ, tập kết đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: Đồng/hố/ca

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động

 

 

 

 

 

MT5.03.21

Mooc bốn buồng, ô tô hút phân 4,5 T

hố/ca

3.000

55.000

137.771

195.771

MT5.03.22

Nhà một buồng, ô tô hút phân 4,5 T

hố/ca

3.000

60.500

137.771

201.271

MT5.04.01 Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động

Thành phần công việc:

- Kiểm tra nhà vệ sinh lưu động đảm bảo chắc chắn, các cánh cửa đều được khóa, tháo hết nước trong nhà vệ sinh.

- Đối với nhà vệ sinh moóc kiểm tra và bơm bổ sung cho đủ áp suất hơi của các lốp xe (từ 4-4,5 kg/cm2). Treo biển báo kéo moóc hình tam giác có phản quang và phía sau moóc.

- Kiểm tra độ kín khít của các van bể phốt bằng nước.

- Kiểm tra xe vận chuyển, xe kéo moóc đảm bảo an toàn.

- Tốc độ vận chuyển nhà vệ sinh lưu động không quá 20 km/h.

- Lắp đặt nhà vệ sinh ở chỗ bằng phẳng chắc chắn, gần hố ga thoát nước.

Đơn vị tính: Đồng/nhà

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động

 

 

 

 

 

MT5.04.01

- Mooc bốn buồng

Nhà

 

55.000

200.588

255.588

MT5.04.02

- Nhà một buồng

Nhà

 

66.000

264.774

330.776