ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2017/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 10 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 349/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, như sau:
1. Đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Giá dịch vụ chi tiết tại Phụ biểu kèm theo Quyết định này.
2. Đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: Tổ chức, cá nhân kinh doanh quy định mức giá cụ thể nhưng không vượt quá 1,5 lần mức giá quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ tại Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải và UBND các huyện, thành, thị để tổng hợp, tham mưu với UBND tỉnh xem xét, xử lý hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | DANH MỤC | MỨC GIÁ | GHI CHÚ |
1 | Xe đạp |
|
|
| - Theo tháng | 15.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Ban ngày | 1.000 đồng/xe/lượt |
|
| - Ban đêm | 2.000 đồng/xe/lượt |
|
| - Ngày đêm | 3.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
2 | Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm) |
|
|
| - Theo tháng | 20.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Ban ngày | 2.000 đồng/xe/lượt |
|
| - Ban đêm | 3.000 đồng/xe/lượt |
|
| - Ngày đêm | 4.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
3 | Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm) |
|
|
| - Theo tháng | 30.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Ban ngày | 2.000 đồng/xe/lượt |
|
| - Ban ngày (tại các chợ) | 3.000 đồng/xe/lượt |
|
| - Ban đêm | 4.000 đồng/xe/Iượt |
|
| - Ngày đêm | 5.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
4 | Ô tô |
|
|
| - Theo tháng (không phân biệt loại xe ô tô) | 400.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống |
|
|
| + Ban ngày | 10.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ban đêm | 15.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ngày đêm | 25.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
| - Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
|
|
| + Ban ngày | 15.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ban đêm | 20.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ngày đêm | 30.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
| - Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên |
|
|
| + Ban ngày | 20.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ban đêm | 25.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ngày đêm | 35.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
| - Các loại xe ô tô khác |
|
|
| + Ban ngày | 10.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ban đêm | 20.000 đồng/xe/lượt |
|
| + Ngày đêm | 30.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
- 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 204/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước đối với bãi trông giữ xe tại Khu di tích và rừng Quốc gia Yên Tử của Công ty cổ phần phát triển Tùng Lâm do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 8 Luật phí và lệ phí 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 13 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 204/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước đối với bãi trông giữ xe tại Khu di tích và rừng Quốc gia Yên Tử của Công ty cổ phần phát triển Tùng Lâm do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định