Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2021/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí 2015 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo các Phụ lục từ 1 đến 5 đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2021; Quyết định này thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Giá tính lệ phí trước bạ nhà
(đồng)

 

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc

 

 

1

Mái lợp lá các loại

m2 XD

2.235.600

2

Mái lợp phi brô xi măng

m2 XD

2.426.400

3

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

2.426.400

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

m2 XD

2.577.600

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

2.808.000

 

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc

 

-

6

Mái lợp lá các loại

m2 XD

2.497.200

7

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

2.529.600

8

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

2.688.000

9

Mái lợp tôn mạ kẽm

m2 XD

2.839.200

10

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

3.069.600

 

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, hiên bê tông cốt thép, mái dốc

 

-

11

Mái lợp lá các loại

m2 XD

3.129.600

12

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

3.158.400

13

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

3.325.200

14

Mái lợp tôn mạ kẽm

m2 XD

3.435.600

15

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

3.646.800

 

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái bê tông cốt thép

 

-

16

Không có chống nóng

m2 XD

3.351.600

17

Chống nóng bằng lát gạch

m2 XD

3.523.200

18

Chống nóng bằng mái lá các loại

m2 XD

3.522.000

19

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 XD

3.546.000

20

Chống nóng bằng mái lợp ngói

m2 XD

3.721.200

21

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 XD

3.871.200

22

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

4.122.000

 

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái bê tông cốt thép

 

-

23

Không có chống nóng

m2 XD

3.949.200

24

Chống nóng bằng lát gạch

m2 XD

4.080.000

25

Chống nóng bằng mái lá các loại

m2 XD

4.092.000

26

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 XD

4.118.400

27

Chống nóng bằng mái lợp ngói

m2 XD

4.322.400

28

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 XD

4.480.800

29

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

4.671.600

 

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép

 

-

30

Không có chống nóng

m2 XD

4.434.000

31

Chống nóng bằng lát gạch

m2 XD

4.452.000

32

Chống nóng bằng mái lá các loại

m2 XD

4.515.600

33

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 XD

4.605.600

34

Chống nóng bằng mái lợp ngói

m2 XD

4.810.800

35

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 XD

4.970.400

36

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

5.163.600

 

Loại nhà: 02 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

 

-

37

Không có chống nóng

m2 sàn

3.010.800

38

Chống nóng bằng lát gạch

m2 sàn

3.099.600

39

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 sàn

3.115.200

40

Chống nóng bằng mái ngói các loại

m2 sàn

3.199.200

41

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 sàn

3.250.800

42

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 sàn

3.360.546

 

Loại nhà: 02 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép

 

-

43

Không có chống nóng

m2 sàn

3.882.000

44

Chống nóng bằng lát gạch

m2 sàn

3.962.400

45

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 sàn

3.916.800

46

Chống nóng bằng mái ngói

m2 sàn

3.957.600

47

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 sàn

4.006.800

48

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 sàn

4.061.494

 

Loại nhà: 03 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

 

-

49

Chống nóng bằng lát gạch

m2 sàn

3.008.400

50

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 sàn

3.015.609

51

Chống nóng bằng mái ngói

m2 sàn

3.072.489

52

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 sàn

3.109.200

53

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 sàn

3.176.173

 

Loại nhà: 03 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép

 

-

54

Chống nóng bằng lát gạch

m2 sàn

3.672.000

55

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 sàn

3.672.000

56

Chống nóng bằng mái ngói

m2 sàn

3.726.017

57

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 sàn

3.733.200

58

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 sàn

3.784.825

 

Loại nhà: 04 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép

 

-

59

Chống nóng bằng lát gạch

m2 sàn

3.528.000

60

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 sàn

3.589.200

61

Chống nóng bằng mái ngói

m2 sàn

3.630.000

62

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 sàn

3.696.000

63

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 sàn

3.902.449

 

Loại nhà: ≥ 05 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép

 

-

64

Chống nóng bằng lát gạch

m2 sàn

3.950.400

65

Chống nóng bằng mái phibrô xi măng

m2 sàn

4.014.000

66

Chống nóng bằng mái ngói

m2 sàn

4.075.200

67

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

m2 sàn

4.171.200

68

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

m2 sàn

4.261.457

 

Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II - III

 

-

69

Mái lợp lá

m2 XD

2.368.800

70

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

2.582.400

71

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

2.688.000

72

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

2.715.600

73

Mái lợp tôn thường

m2 XD

2.593.200

 

Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV - VI

 

-

74

Mái lợp lá

m2 XD

1.375.200

75

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

1.502.400

76

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

1.602.000

77

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

1.705.200

78

Mái lợp tôn thường

m2 XD

1.582.800

 

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II - III

 

-

79

Mái lợp lá

m2 XD

1.586.400

80

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

1.604.400

81

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

1.738.800

82

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

1.777.834

83

Mái lợp tôn thường

m2 XD

1.759.200

 

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV - VI

 

-

84

Mái lợp lá

m2 XD

970.800

85

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

988.800

86

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

1.081.200

87

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

m2 XD

1.427.477

88

Mái lợp tôn thường

m2 XD

1.240.800

 

Nhà cột tre, khung tre

 

-

89

Mái lợp lá

m2 XD

238.800

90

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

364.800

91

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

409.200

92

Mái lợp tôn mạ kẽm

m2 XD

500.400

 

Nhà cột gỗ, khung tre

 

-

93

Mái lợp lá

m2 XD

265.200

94

Mái lợp phibrô xi măng

m2 XD

373.200

95

Mái lợp ngói các loại

m2 XD

399.600

96

Mái lợp tôn mạ kẽm

m2 XD

489.600

Ghi chú: Đối với tổ hợp công trình xây dựng được bóc tách theo loại tương ứng, riêng công trình trung tâm thương mại được vận dụng theo đơn giá nhà ở nêu trên.

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Giá tính lệ phí trước bạ nhà
(đồng)

1

Láng hè

m2

80.000

2

Láng sỏi nền, sân, hè đường

m2

226.000

3

Lát nền gạch chỉ

m2

133.000

4

Lát nền bằng gạch thẻ

m2

164.000

5

Lát gạch vỉ

m2

149.000

6

Lát nền, sàn bằng gạch 150x150mm

m2

159.000

7

Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm

m2

175.000

8

Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm

m2

193.000

9

Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm

m2

199.000

10

Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm

m2

201.000

11

Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm

m2

254.000

12

Lát nền, sàn bằng gạch 450x600mm

m2

222.000

13

Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm

m2

258.000

14

Lát nền, sàn bằng gạch 600x900mm

m2

255.000

15

Lát nền gạch đất nung

m2

132.000

16

Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch

m2

490.000

17

Lát nền, sàn bằng đá hoa cương

m2

529.000

18

Làm trần cót ép

m2

92.000

19

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

193.000

20

Làm trần bằng tấm trần thạch cao

m2

690.000

21

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

m2

286.000

22

Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4

m2

240.000

23

Làm trần lambris gỗ

m2

485.000

24

Làm trần bằng tấm tôn phẳng

m2

249.000

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Đơn vị tính

Giá tính lệ phí trước bạ nhà
(đồng)

A

Nhà sản xuất

 

 

I

Nhà 01 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 06m, không có cầu trục

 

 

 

Tường gạch thu hồi mái ngói

m2

1.622.000

 

Tường gạch thu hồi mái tôn

m2

1.622.000

 

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

m2

1.875.000

 

Tường gạch, mái bằng

m2

2.176.000

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

2.584.000

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2

2.778.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

2.360.000

II

Nhà 01 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 09m, không có cầu trục

 

 

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2

4.362.000

 

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

4.109.000

 

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

m2

3.827.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

3.798.000

 

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2

3.730.000

 

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2

3.546.000

III

Nhà 01 tầng khẩu độ 18m, cao 09m, có cầu trục 05 tấn

 

 

 

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

m2

4.643.000

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2

4.915.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

4.381.000

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

5.197.000

 

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

m2

4.235.000

 

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2

4.566.000

IV

Nhà 01 tầng khẩu độ 24m, cao 09m, có cầu trục 10 tấn

 

 

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

7.101.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2

7.383.000

B

Kho chuyên dụng

 

 

I

Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn)

 

 

 

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

m2

2.778.000

 

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

m2

1.671.000

 

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

m2

2.584.000

 

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

m2

1.496.000

II

Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)

 

 

 

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

m2

2.632.000

 

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

m2

2.846.000

 

Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

m2

3.487.000

 

Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn

m2

2.234.000

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Thời gian đã sử dụng

Nhà biệt thự
(%)

Nhà cấp I
(%)

Nhà cấp II
(%)

Nhà cấp III
(%)

Nhà cấp IV
(%)

Dưới 05 năm

94

94

90

80

80

Trên 05 đến 10 năm

88

88

80

60

50

Trên 10 đến 20 năm

75

75

60

40

25

Trên 20 năm đến 50 năm

38

38

30

20

20

Trên 50 năm

30

30

20

20

20

Ghi chú: Thời gian đã sử dụng nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc năm nhận nhà.

 

PHỤ LỤC 5

NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Giá tính lệ phí trước bạ nhà

Nguyên tắc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà

1

Đối với những loại nhà chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định

Giao cơ quan thực hiện thu lệ phí trước bạ đề xuất với Cục Thuế tỉnh tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định vận dụng mức giá đã có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để tính lệ phí trước bạ