- 1 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá nhà và tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 34/2021/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá nhà và tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 34/2021/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí 2015 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo các Phụ lục từ 1 đến 5 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2021; Quyết định này thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Giá tính lệ phí trước bạ nhà |
| Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc |
|
|
1 | Mái lợp lá các loại | m2 XD | 2.235.600 |
2 | Mái lợp phi brô xi măng | m2 XD | 2.426.400 |
3 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 2.426.400 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | m2 XD | 2.577.600 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 2.808.000 |
| Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc |
| - |
6 | Mái lợp lá các loại | m2 XD | 2.497.200 |
7 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 2.529.600 |
8 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 2.688.000 |
9 | Mái lợp tôn mạ kẽm | m2 XD | 2.839.200 |
10 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 3.069.600 |
| Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, hiên bê tông cốt thép, mái dốc |
| - |
11 | Mái lợp lá các loại | m2 XD | 3.129.600 |
12 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 3.158.400 |
13 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 3.325.200 |
14 | Mái lợp tôn mạ kẽm | m2 XD | 3.435.600 |
15 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 3.646.800 |
| Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái bê tông cốt thép |
| - |
16 | Không có chống nóng | m2 XD | 3.351.600 |
17 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 XD | 3.523.200 |
18 | Chống nóng bằng mái lá các loại | m2 XD | 3.522.000 |
19 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 XD | 3.546.000 |
20 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | m2 XD | 3.721.200 |
21 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 XD | 3.871.200 |
22 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 4.122.000 |
| Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái bê tông cốt thép |
| - |
23 | Không có chống nóng | m2 XD | 3.949.200 |
24 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 XD | 4.080.000 |
25 | Chống nóng bằng mái lá các loại | m2 XD | 4.092.000 |
26 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 XD | 4.118.400 |
27 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | m2 XD | 4.322.400 |
28 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 XD | 4.480.800 |
29 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 4.671.600 |
| Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
| - |
30 | Không có chống nóng | m2 XD | 4.434.000 |
31 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 XD | 4.452.000 |
32 | Chống nóng bằng mái lá các loại | m2 XD | 4.515.600 |
33 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 XD | 4.605.600 |
34 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | m2 XD | 4.810.800 |
35 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 XD | 4.970.400 |
36 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 5.163.600 |
| Loại nhà: 02 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
| - |
37 | Không có chống nóng | m2 sàn | 3.010.800 |
38 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 sàn | 3.099.600 |
39 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 sàn | 3.115.200 |
40 | Chống nóng bằng mái ngói các loại | m2 sàn | 3.199.200 |
41 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 sàn | 3.250.800 |
42 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 sàn | 3.360.546 |
| Loại nhà: 02 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
| - |
43 | Không có chống nóng | m2 sàn | 3.882.000 |
44 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 sàn | 3.962.400 |
45 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 sàn | 3.916.800 |
46 | Chống nóng bằng mái ngói | m2 sàn | 3.957.600 |
47 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 sàn | 4.006.800 |
48 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 sàn | 4.061.494 |
| Loại nhà: 03 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
| - |
49 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 sàn | 3.008.400 |
50 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 sàn | 3.015.609 |
51 | Chống nóng bằng mái ngói | m2 sàn | 3.072.489 |
52 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 sàn | 3.109.200 |
53 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 sàn | 3.176.173 |
| Loại nhà: 03 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
| - |
54 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 sàn | 3.672.000 |
55 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 sàn | 3.672.000 |
56 | Chống nóng bằng mái ngói | m2 sàn | 3.726.017 |
57 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 sàn | 3.733.200 |
58 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 sàn | 3.784.825 |
| Loại nhà: 04 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
| - |
59 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 sàn | 3.528.000 |
60 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 sàn | 3.589.200 |
61 | Chống nóng bằng mái ngói | m2 sàn | 3.630.000 |
62 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 sàn | 3.696.000 |
63 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 sàn | 3.902.449 |
| Loại nhà: ≥ 05 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
| - |
64 | Chống nóng bằng lát gạch | m2 sàn | 3.950.400 |
65 | Chống nóng bằng mái phibrô xi măng | m2 sàn | 4.014.000 |
66 | Chống nóng bằng mái ngói | m2 sàn | 4.075.200 |
67 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | m2 sàn | 4.171.200 |
68 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | m2 sàn | 4.261.457 |
| Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II - III |
| - |
69 | Mái lợp lá | m2 XD | 2.368.800 |
70 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 2.582.400 |
71 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 2.688.000 |
72 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 2.715.600 |
73 | Mái lợp tôn thường | m2 XD | 2.593.200 |
| Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV - VI |
| - |
74 | Mái lợp lá | m2 XD | 1.375.200 |
75 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 1.502.400 |
76 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 1.602.000 |
77 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 1.705.200 |
78 | Mái lợp tôn thường | m2 XD | 1.582.800 |
| Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II - III |
| - |
79 | Mái lợp lá | m2 XD | 1.586.400 |
80 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 1.604.400 |
81 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 1.738.800 |
82 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 1.777.834 |
83 | Mái lợp tôn thường | m2 XD | 1.759.200 |
| Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV - VI |
| - |
84 | Mái lợp lá | m2 XD | 970.800 |
85 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 988.800 |
86 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 1.081.200 |
87 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | m2 XD | 1.427.477 |
88 | Mái lợp tôn thường | m2 XD | 1.240.800 |
| Nhà cột tre, khung tre |
| - |
89 | Mái lợp lá | m2 XD | 238.800 |
90 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 364.800 |
91 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 409.200 |
92 | Mái lợp tôn mạ kẽm | m2 XD | 500.400 |
| Nhà cột gỗ, khung tre |
| - |
93 | Mái lợp lá | m2 XD | 265.200 |
94 | Mái lợp phibrô xi măng | m2 XD | 373.200 |
95 | Mái lợp ngói các loại | m2 XD | 399.600 |
96 | Mái lợp tôn mạ kẽm | m2 XD | 489.600 |
Ghi chú: Đối với tổ hợp công trình xây dựng được bóc tách theo loại tương ứng, riêng công trình trung tâm thương mại được vận dụng theo đơn giá nhà ở nêu trên.
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Giá tính lệ phí trước bạ nhà |
1 | Láng hè | m2 | 80.000 |
2 | Láng sỏi nền, sân, hè đường | m2 | 226.000 |
3 | Lát nền gạch chỉ | m2 | 133.000 |
4 | Lát nền bằng gạch thẻ | m2 | 164.000 |
5 | Lát gạch vỉ | m2 | 149.000 |
6 | Lát nền, sàn bằng gạch 150x150mm | m2 | 159.000 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm | m2 | 175.000 |
8 | Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm | m2 | 193.000 |
9 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | m2 | 199.000 |
10 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | m2 | 201.000 |
11 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm | m2 | 254.000 |
12 | Lát nền, sàn bằng gạch 450x600mm | m2 | 222.000 |
13 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | m2 | 258.000 |
14 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x900mm | m2 | 255.000 |
15 | Lát nền gạch đất nung | m2 | 132.000 |
16 | Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch | m2 | 490.000 |
17 | Lát nền, sàn bằng đá hoa cương | m2 | 529.000 |
18 | Làm trần cót ép | m2 | 92.000 |
19 | Làm trần gỗ dán, ván ép | m2 | 193.000 |
20 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao | m2 | 690.000 |
21 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | m2 | 286.000 |
22 | Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4 | m2 | 240.000 |
23 | Làm trần lambris gỗ | m2 | 485.000 |
24 | Làm trần bằng tấm tôn phẳng | m2 | 249.000 |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình | Đơn vị tính | Giá tính lệ phí trước bạ nhà |
A | Nhà sản xuất |
|
|
I | Nhà 01 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 06m, không có cầu trục |
|
|
| Tường gạch thu hồi mái ngói | m2 | 1.622.000 |
| Tường gạch thu hồi mái tôn | m2 | 1.622.000 |
| Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | m2 | 1.875.000 |
| Tường gạch, mái bằng | m2 | 2.176.000 |
| Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 2.584.000 |
| Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m2 | 2.778.000 |
| Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 2.360.000 |
II | Nhà 01 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 09m, không có cầu trục |
|
|
| Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m2 | 4.362.000 |
| Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 4.109.000 |
| Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn | m2 | 3.827.000 |
| Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 3.798.000 |
| Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | m2 | 3.730.000 |
| Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | m2 | 3.546.000 |
III | Nhà 01 tầng khẩu độ 18m, cao 09m, có cầu trục 05 tấn |
|
|
| Cột bê tông, kèo thép, mái tôn | m2 | 4.643.000 |
| Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m2 | 4.915.000 |
| Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 4.381.000 |
| Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 5.197.000 |
| Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn | m2 | 4.235.000 |
| Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | m2 | 4.566.000 |
IV | Nhà 01 tầng khẩu độ 24m, cao 09m, có cầu trục 10 tấn |
|
|
| Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 7.101.000 |
| Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 | 7.383.000 |
B | Kho chuyên dụng |
|
|
I | Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn) |
|
|
| Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn | m2 | 2.778.000 |
| Kho lương thực xây cuốn gạch đá | m2 | 1.671.000 |
| Kho hóa chất xây gạch, mái bằng | m2 | 2.584.000 |
| Kho hóa chất xây gạch, mái ngói | m2 | 1.496.000 |
II | Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) |
|
|
| Kho lương thực sức chứa 500 tấn | m2 | 2.632.000 |
| Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn | m2 | 2.846.000 |
| Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn | m2 | 3.487.000 |
| Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn | m2 | 2.234.000 |
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Thời gian đã sử dụng | Nhà biệt thự | Nhà cấp I | Nhà cấp II | Nhà cấp III | Nhà cấp IV |
Dưới 05 năm | 94 | 94 | 90 | 80 | 80 |
Trên 05 đến 10 năm | 88 | 88 | 80 | 60 | 50 |
Trên 10 đến 20 năm | 75 | 75 | 60 | 40 | 25 |
Trên 20 năm đến 50 năm | 38 | 38 | 30 | 20 | 20 |
Trên 50 năm | 30 | 30 | 20 | 20 | 20 |
Ghi chú: Thời gian đã sử dụng nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc năm nhận nhà.
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Giá tính lệ phí trước bạ nhà | Nguyên tắc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà |
1 | Đối với những loại nhà chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định | Giao cơ quan thực hiện thu lệ phí trước bạ đề xuất với Cục Thuế tỉnh tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định vận dụng mức giá đã có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để tính lệ phí trước bạ |
- 1 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá nhà và tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 34/2021/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu