- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12 Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 13 Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 14 Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 15 Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17 Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 18 Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 19 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;
Thực hiện Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 47/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K cho các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai); Điều 4 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao và các quy định khác của pháp luật.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khi thực hiện các nội dung có liên quan đến việc xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.
1. Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này) là 1,0.
2. Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố: Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Ia Grai, Đak Pơ, Chư Sê, Mang Yang, Chư Pưh, Đak Đoa, Chư Prông; thành phố Pleiku; thị xã Ayun Pa và thị xã An Khê thực hiện theo quy định tại 13 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/02/2022.
2. Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp; báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết đúng theo quy định của pháp luật.
4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Gia Lai)
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K | |||
I/ Đất ở tại đô thị | ||||||
* Thị trấn Phú Hòa | ||||||
01 | Các đường: A Sanh, Kpă Klơng, Lê Hồng Phong, Nguyễn Đường | Tất cả các vị trí | 1,1 | |||
02 | Các đường: Lê Lợi, Hai Bà Trưng, Hoàng Văn Thụ | Tất cả các vị trí | 1,3 | |||
03 | Các đường: Nguyễn Du, Võ Thị Sáu | Tất cả các vị trí | 1,4 | |||
04 | Đường Hùng Vương |
|
| |||
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Lê Hồng Phong | Tất cả các vị trí | 1,1 | |||
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Đình hùng | Tất cả các vị trí | 1,15 | |||
05 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
| |||
- | Từ ranh giới Bệnh viện huyện đến đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,15 | |||
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Tất cả các vị trí | 1,1 | |||
06 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| |||
- | Từ đường Lê Lợi đến hết ranh giới trụ sở công an huyện | Tất cả các vị trí | 1,15 | |||
- | Từ hết ranh giới trụ sở công an huyện đến hết đường | Tất cả các vị trí | 1,1 | |||
07 | Đường Phan Đình Phùng | Tất cả các vị trí |
| |||
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,1 | |||
- | Từ đường Quang Trung đến đến Quốc lộ 14 (Lê Lợi) | Tất cả các vị trí | 1,15 | |||
08 | Đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,15 | |||
* Thị trấn Ia Ly | ||||||
01 | Đường Hùng Vương |
|
| |||
- | Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến hết cây xăng Bắc Tây Nguyên | Tất cả các vị trí | 1,1 | |||
- | Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến Wừu | Tất cả các vị trí | 1,05 | |||
02 | Các đường: Lê Hồng Phong, Nguyễn Thị Minh Khai, Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến Trần Phú), các đường quy hoạch còn lại tại tổ dân phố 3 (thôn Ia Sir cũ) | Tất cả các vị trí | 1,2 | |||
II/ Đất ở tại nông thôn | ||||||
01 | Xã Hòa Phú | Vị trí 1, 2 khu vực 1 | 1,1 | |||
Vị trí 1, 2, 3, 4 khu vực 2 | 1,15 | |||||
02 | Xã Ia Khươl | Vị trí 1, khu vực 2 | 1,15 | |||
Vị trí 2, khu vực 2 | 1,1 | |||||
03 | Xã Nghĩa Hòa | Vị trí 1, 2, 3 khu vực 1 | 1,1 | |||
Vị trí 1, khu vực 2 | 1,15 | |||||
Vị trí 2, khu vực 2 | 1,1 | |||||
04 | Xã Ia Nhin | Vị trí 1, khu vực 2 | 1,2 | |||
Vị trí 2, 3, 4 khu vực 2 | 1,15 | |||||
05 | Xã Chư Đang Ya | Vị trí 1, 2, 3, 4 khu vực 1 | 1,2 | |||
Vị trí 1, 2 khu vực 2 | 1,15 | |||||
06 | Xã Đăk Tơ Ver | Tất cả các vị trí, khu vực | 1,1 | |||
07 | Xã Nghĩa Hưng | Vị trí 1, khu vực 2 | 1,1 | |||
III/ Đất trồng cây lâu năm | ||||||
01 | Thị trấn Phú Hòa; thị trấn Ia Ly; xã Nghĩa Hưng | Tất cả các vị trí | 1,3 | |||
02 | Xã Nghĩa Hòa | Tất cả các vị trí | 1,25 | |||
03 | Các xã: Hòa Phú, Ia Khươl, Ia Nhin, Ia Mơ Nông, Ia Kreng | Tất cả các vị trí | 1,2 | |||
04 | Xã Chư Đang Ya | Vị trí 1 | 1,15 | |||
Vị trí 2 | 1,3 | |||||
Vị trí 3 | 1,4 | |||||
IV/ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | ||||||
01 | Thị trấn Phú Hòa; thị trấn Ia Ly; các xã: Ia Khươl, Ia Kreng | Tất cả các vị trí | 1,2 | |||
V/ Đất trồng cây hàng năm khác | ||||||
01 | Thị trấn Phú Hòa; thị trấn Ia Ly; xã Ia Khươl | Tất cả các vị trí | 1,2 | |||
VI/ Đất các khu quy hoạch | ||||||
* | Đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài thị trấn Phú Hòa) | |||||
01 | Đường Phan Đình Phùng |
|
| |||
- | Từ đất dân cư đến đường QH Đ3 | Từ lô A1 đến A28 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đường QH Đ4 | Từ lô B1 đến B23 | 1,3 | |||
|
| Từ lô E1 đến E23 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đường QH Đ3 | Từ lô C1 đến C30 | 1,3 | |||
|
| Từ lô D1 đến D32 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đường QH Đ2 | Từ lô F1 đến F36 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ2 đến đường QH Đ1 | Từ lô H1 đến H14 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ1 đến đường Nguyễn Văn Linh | Từ lô I1 đến I31 | 1,3 | |||
- | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường QH Đ4 | Khu đất dự trữ | 1,3 | |||
02 | Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường Phan Đình Phùng đến đất cao su) | Từ lô I104 đến I107 | 1,3 | |||
03 | Đường QH Đ1 (từ đường Phan Đình Phùng đến đất cao su) | Từ lô I32 đến I35, từ lô I65 đến I68 | 1,3 | |||
04 | Đường QH Đ2 (từ đường Phan Đình Phùng đến đất cao su) | Các lô F38, F48, H24, H25; F37, F49, H23, H26 | 1,3 | |||
05 | Đường QH Đ4 |
|
| |||
- | Từ đất cao su đến đất dự phòng | Từ lô F39 đến F47, từ lô H15 đến H22, từ lô H27 đến H32 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ1 đến đường Nguyễn Văn Linh | Từ lô I36 đến I64, từ lô I69 đến I103 | 1,3 | |||
* | Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng trung tâm xã Nghĩa Hưng | |||||
01 | Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr (nay là Chư ĐangYa) |
|
| |||
- | Từ đường QH Đ8 đến đường QH Đ10 | Từ lô K1 đến K9; từ lô K10 đến K21; Từ lô K22 đến K38 | 1,15 | |||
- | Từ đường QH Đ6 đến đường QH Đ8 | Các lô A1, A10, B1, B10; từ lô A3 đến A8; từ lô B3 đến B8 | 1,15 | |||
- | Từ đường QH Đ10 đến đường QH Đ11 | Các lô E1, E11; từ lô E3 đến E9 | 1,15 | |||
- | Từ đường QH Đ12 đến đường QH Đ13 | Từ lô I22 đến I42 | 1,15 | |||
- | Từ đường QH Đ11 đến đường QH Đ12 | Khu vực đất dự trữ | 1,15 | |||
02 | Đường QH Đ6 (đoạn từ đường liên xã đến đường QH Đ4) | Lô A2; từ lô A11 đến A31 | 1,15 | |||
03 | Đường QH Đ7 (đoạn từ đường liên xã đến đường QH Đ4) | Các lô A9, B2; từ lô A32 đến A52; từ lô B11 đến B31 | 1,15 | |||
04 | Đường QH Đ8 (đoạn từ đường liên xã đến đường QH Đ4) | Lô B9; từ lô B32 đến B52 | 1,15 | |||
05 | Đường QH Đ10 (đoạn từ đường liên xã đến đường QH Đ4) | Lô E2; từ lô E12 đến E33 | 1,15 | |||
06 | Đường QH Đ11 (đoạn từ đường liên xã đến đường QH Đ16) | Lô E10; từ lô E34 đến E55; từ lô G1 đến G10 | 1,15 | |||
07 | Đường QH Đ2 (đoạn từ đường QHĐ8 đến đường QH Đ10) | Từ lô D23 đến D44 | 1,15 | |||
08 | Đường QH Đ3(đoạn từ đường QHĐ8 đến đường QH Đ10) | Từ lô C23 đến C44; từ lô D1 đến D22 | 1,15 | |||
09 | Đường QH Đ4(đoạn từ đường QHĐ8 đến đường QH Đ10) | Từ lô C1 đến C22 | 1,15 | |||
10 | Đường QHĐ15 |
|
| |||
- | Từ đường QH Đ11 đến đường QH Đ13 | Từ lô H34 đến H65; từ lô H66; I1 đến I21; từ lô G27 đến G42 | 1,15 | |||
- | Từ đường QH Đ11 đến đường QH Đ12 | Khu vực đất dự trữ | 1,15 | |||
11 | Đường QH Đ16 | Từ lô F1 đến F24; từ lô F25 đến F57; từ lô H1 đến H33 | 1,15 | |||
12 | Đường QH |
|
| |||
- | Khu quy hoạch 4,9 ha | Toàn tuyến | 1,5 | |||
- | Khu quy hoạch giáp Hội trường thôn 11 (nay là thôn 8) | Toàn tuyến | 1,3 | |||
* | Đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng | |||||
01 | Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr (nay là xã Chư Đang Ya): Đoạn từ đường vào Nhà máy chè đến Trường mầm non (cũ) | Lô 1 đến lô 6 | 1,15 | |||
* | Đất ở khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng | |||||
01 | Dãy đường liên thôn (đoạn từ đường HT rộng 6m đến Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) | Lô 1 đến lô 5 | 1,15 | |||
02 | Dãy đường Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) (đoạn từ đường liên thôn đến cây xăng Bắc Tây Nguyên) | Lô 1 đến lô 9 | 1,15 | |||
* | Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà | |||||
01 | Đường QHĐ7 |
|
| |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đường QH Đ4 | Từ lô A27 đến A55 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ4 đến đường QH Đ5 | Từ lô B37 đến B72 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ5 đến đường QH Đ6 | Từ lô C24 đến C46 | 1,3 | |||
|
| Khu vực đất dự trữ | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ6 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô D44 đến D86 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ1 đến đường QH Đ2 | Khu vực đất dự trữ | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ2 đến đường QH Đ3 | Khu vực đất dự trữ | 1,3 | |||
02 | Đường tỉnh lộ 661 |
|
| |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đường QH Đ4 | Từ lô A1 đến A26 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ4 đến đường QH Đ5 | Từ lô B1 đến B36 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ5 đến đường QH Đ6 | Từ lô C1 đến C23 | 1,3 | |||
|
| Khu vực đất dự trữ | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ6 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô D1 đến D43 | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ1 đến đường QH Đ2 | Khu vực đất dự trữ | 1,3 | |||
- | Từ đường QH Đ2 đến đường QH Đ3 | Khu vực đất dự trữ | 1,3 | |||
* | Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka | |||||
01 | Đường tỉnh lộ 661 |
|
| |||
- | Từ đường hiện trạng liên huyện đến đường QH Đ3 | Từ lô A8 đến A31 | 1,2 | |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô B1 đến B14 | 1,2 | |||
02 | Đường hiện trạng liên huyện |
|
| |||
- | Từ đường Tỉnh lộ 661 đến đường QHĐ1 | Từ lô A1 đến A7 | 1,2 | |||
- | Từ đường QHĐ1 đến đường QHĐ2 | Từ lô C1 đến C9 | 1,2 | |||
- | Từ đất cao su đến đường QHĐ2 | Từ lô D1 đến D5 | 1,2 | |||
03 | Đường QHĐ1 |
|
| |||
- | Từ đường liên huyện đến đường QH Đ3 | Từ lô A32 đến A55; từ lô C10 đến C22 | 1,2 | |||
- | Từ đường QH Đ3 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô B15 đến B28 | 1,2 | |||
04 | Đường QHĐ2 (đoạn từ đường liên huyện đến đường QHĐ3) | Từ lô C23 đến C37; từ lô D6 đến D38 | 1,2 | |||
05 | Đường QHĐ1 (đoạn từ đường liên huyện đến đường QHĐ3) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 | |||
06 | Đường QHĐ2 (đoạn từ đường liên huyện đến đường QHĐ3) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 | |||
07 | Đường QHĐ3 (đoạn từ đường QHĐ1 đến đất cao su) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 | |||
08 | Đường QHĐ1 (đoạn từ đường QHĐ3 đến khu dân cư hiện trạng) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 | |||
|
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
I/ Đất ở tại đô thị |
|
| |
01 | Đường Hùng Vương |
|
|
- | Từ ranh giới xã Ia Ake đến giáp phía Tây cầu Ia Sol; từ giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi đường Thắng Lợi) đến ranh giới xã Ia Sol | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ giáp phía Tây cầu Ia Sol đến giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi đường Thắng Lợi) | Vị trí 1 | 1,17 |
02 | Đường Trần Phú |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo | Vị trí 1 | 1,2 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Chu Văn An | Vị trí 1 | 1,15 |
03 | Đường Trần Hưng Đạo (từ đường Trường Chinh đến đường Trần Phú) | Vị trí 1 | 1,2 |
04 | Đường Wừu (từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi) | Vị trí 1 | 1,2 |
05 | Các đường: Hàm Nghi, Nguyễn Tất Thành | Vị trí 1 | 1,2 |
06 | Đường Trường Chinh (từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Vị trí 1, vị trí 3 (Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m: Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) | 1,2 |
07 | Đường D72 (đoạn từ Km1 đến đường Hùng Vương) | Vị trí 1 | 1,2 |
II/ Đất ở tại nông thôn |
|
| |
01 | Các xã: Ia Sol, Ia Piar, Ia Peng, Chrôh Pơnan, Ia Hiao | Vị trí 1, khu vực 1 | 1,2 |
III/ Đất trồng cây lâu năm |
|
| |
01 | Thị trấn Phú Thiện | Vị trí 1 | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Vị trí | Hệ số K |
Đất ở tại khu quy hoạch trung tâm huyện |
| ||
01 | Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,2 |
02 | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Võ Thị Sáu) | Tất cả các vị trí | 1,3 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Địa bàn | Vị trí | Hệ số K |
Đất ở tại nông thôn |
|
| |
01 | Xã Ia Dêr | Tất cả các vị trí | 1,2 |
02 | Xã Ia Sao | Vị trí 1, khu vực 3 | 1,5 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK PƠ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Loại đất/địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
I/ Đất ở tại nông thôn |
| ||
01 | Xã Cư An | Vị trí 1, 2, 3 khu vực 2 | 1,5 |
02 | Xã Tân An | Vị trí 1 khu vực 2 | 1,8 |
|
| Vị trí 2, 3 khu vực 2 | 2,0 |
|
| Vị trí 1, 2, 3 khu vực 3 | 1,5 |
|
| Vị trí 4 khu vực 3 | 1,1 |
03 | Xã Phú An | Vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 | 2,0 |
|
| Vị trí 1 khu vực 2 | 4,0 |
|
| Vị trí 2, 3 khu vực 2 | 3,0 |
|
| Vị trí 1, 2, 3 khu vực 3 | 2,0 |
04 | Xã an Thành | Vị trí 1, 2, khu vực 1 | 1,5 |
05 | Xã Yang Bắc | Vị trí 1, 2, khu vực 1 | 1,8 |
II/ | Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 | |
III/ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên |
|
|
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 |
IV/ | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 |
V/ | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Vị trí | Hệ số K |
I/ Đất trồng cây lâu năm |
| ||
01 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí tại Tổ dân phố 8, 9, 12, thôn Dun Bêu | 1,1 |
02 | Xã Ia Blang | Tất cả các vị trí tại thôn An Điền, thôn 6 | 1,1 |
II/ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên |
| ||
01 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí tại Tổ dân phố 8, 9, 12, thôn Dun Bêu | 1,1 |
III/ Đất trồng cây hàng năm khác |
| ||
01 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí tại Tổ dân phố 8, 9, 12, thôn Dun Bêu | 1,1 |
02 | Xã Ia Blang | Tất cả các vị trí tại thôn An Điền, thôn 6 | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Trần Hưng Đạo (QL 19 - từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM đến đường vào làng Đê Hrel) | Tất cả các vị trí | 1,1 |
02 | Đường Trần Phú | ||
- | Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Trường Chinh | Tất cả các vị trí | 1,15 |
- | Từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh | Tất cả các vị trí | 1,1 |
03 | Đường Lê Quý Đôn |
|
|
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến Ngã 4 vào trường Chu Văn An | Tất cả các vị trí | 1,15 |
- | Từ Ngã 4 vào trường Chu Văn An đến hết đường | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Ia Rong | Vị trí 1, 2, 3, 4, 5 khu vực 2 | 1,2 |
02 | Xã Ia Hrú | Vị trí 1, 2, 3, 4, khu vực 3 | 1,3 |
03 | Xã Ia Dreng | Vị trí 1, 2, 3, 4, khu vực 1 | 1,2 |
04 | Xã Ia Phang | Vị trí 1, 2, 3, 4, khu vực 2 | 1,2 |
Vị trí 1, 2, 3, 4, khu vực 3 | 1,2 | ||
05 | Xã Chư Don | Vị trí 1, 2, 3, khu vực 3 | 1,2 |
06 | Xã Ia Le | Vị trí 1, 2, 3, 4, 5 khu vực 3 | 1,2 |
07 | Xã Ia Blứ | Vị trí 1, 2, 3, 4, khu vực 2 | 1,2 |
Vị trí 1, 2, 3, 4, khu vực 3 | 1,2 | ||
07 | Xã Ia Hla | Vị trí 1, 2, 3, khu vực 1 | 1,2 |
Vị trí 1, 2, 3, khu vực 2 | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
I/ Đất ở tại đô thị |
| ||
01 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- | Từ giáp xã An Phú, thành phố Pleiku đến ranh giới xã Tân Bình | Vị trí 1 | 1,1 |
02 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Bình Trọng | Vị trí 1 | 1,1 |
II/ Đất ở tại nông thôn |
| ||
01 | Xã Glar | Vị trí 2, 3 khu vực 2 | 1,3 |
Vị trí 1, 2 khu vực 3 | 1,2 | ||
02 | Xã Tân Bình | Vị trí 1, 2 khu vực 2 | 1,2 |
03 | Xã K’Dang | Vị trí 2, khu vực 2 | 1,1 |
04 | Xã Ia Băng | Tất cả các vị trí | 1,1 |
05 | Xã Hà Bầu | Vị trí 1, 2 khu vực 2 | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Hệ số K |
I/ Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn | ||
01 | Đường Quốc lộ 19 (Từ Đường QH A1 đến Đường QH A3) | 1,5 |
02 | Đường QH A1 (Từ Quốc lộ 19 đến hết đường) | 1,4 |
03 | Đường QH A2 (Từ Đường QH A1 đến Đường QH A3) | 1,4 |
04 | Đường QH A3 (Từ Quốc lộ 19 đến hết đường) | 1,4 |
II/ Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đoàn Kết, xã Bàu Cạn ( trụ sở UBND xã cũ) | ||
01 | Đường Quốc lộ 19 (Từ Đường QH A2 đến Đường QH A3) | 1,7 |
02 | Đường QH A1 (Từ Đường QH A2 đến Đường QH A3) | 1,4 |
III/ Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (đối diện UBND xã Bàu Cạn 12,9ha) | ||
01 | Đường Tỉnh lộ 663 (Từ Đường QH A4 đến Đường QH A1) | 1,9 |
02 | Đường QH A1 (Từ Tỉnh lộ 663 đến Đường QH A5) | 2,7 |
03 | Đường QH A2 (Từ Đường QH A8 đến Đường QH A5) | 2,7 |
04 | Đường QH A3 (Từ Đường QH A8 đến Đường QH A6) | 2,7 |
05 | Đường QH A4 (Từ Tỉnh lộ 663 đến Đường QH A6) | 2,7 |
06 | Đường QH A5 (Từ Đường QH A1 đến hết đường) | 2,7 |
07 | Đường QH A6 (Từ Đường QH A1 đến Đường QH A4) | 2,7 |
08 | Đường QH A7 (Từ Đường QH A1 đến Đường QH A4) | 2,7 |
09 | Đường QH A8 (Từ Đường QH A1 đến Đường QH A4) | 2,7 |
IV/ Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư dọc tỉnh lộ 663 (thôn Ninh Hòa, xã Ia Boòng) | ||
01 | Đường QH A3 {Từ Đường QH A1 (ngã ba C1 cũ) đến Đường QH A2} | 2,1 |
02 | Đường QH A1 {Từ Đường QH A2 (lô D154) đến lô D84} | 2,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Lý Thường Kiệt | ||
- | Từ đường Quang Trung đến hết đường | Vị trí 1 | 1,2 |
02 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | ||
- | Từ đường Quang Trung đến hẻm Lê Lợi (cũ) | Vị trí 1 | 1,2 |
03 | Đường Đặng Thai Mai |
|
|
- | Từ đường Phan Đình Giót đến đường Lê Thị Hồng Gấm | Vị trí 1 | 1,2 |
04 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Võ Thị Sáu | Vị trí 1 | 1,1 |
05 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
- | Từ đường Đỗ Trạc đến đường Chu Văn An | Vị trí 1 | 1,1 |
06 | Đường Ngô Thì Nhậm |
|
|
- | Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Văn Sở | Vị trí 1 | 1,2 |
07 | Đường Đống Đa |
|
|
- | Từ đường Trần Phú đến đường Hoàng Văn Thụ | Vị trí 1 | 1,1 |
08 | Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
- | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Ngô Thì Nhậm | Vị trí 1 | 1,1 |
09 | Đường Nguyễn Lữ |
|
|
- | Từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ Thị Sáu | Vị trí 1 | 1,1 |
10 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
- | Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Lê Duẩn | Vị trí 1 | 1,1 |
11 | Đường Lê Duẩn |
|
|
- | Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Nguyễn Nhạc | Vị trí 1 | 1,1 |
12 | Đường Nguyễn Hữu Hảo |
|
|
- | Từ đường Chu Văn An đến đường Ngô Mây | Vị trí 1 | 1,1 |
13 | Đường Ya Đố |
|
|
| Từ Đầu cầu Suối Vối đến hết đường | Vị trí 1 | 1,2 |
II/ Đất ở tại khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An | |||
01 | Các lô khu QH trung tâm xã |
| 1,85 |
III/ Đất ở nông thôn: | |||
01 | Xã Xuân An | ||
- |
| Vị trí 1, khu vực 1 | 1,1 |
- |
| Vị trí 1, khu vực 2 | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Vị trí, khu vực | Hệ số K |
Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Ia Rbol | Vị trí 1, khu vực 1 | 1,2 |
02 | Xã Ia Sao | Vị trí 1, 2, khu vực 1 | 1,2 |
03 | Xã Ia Rtô | Vị trí 1, 2, khu vực 1 | 1,2 |
Ghi chú: Hệ số K trên địa bàn thị xã Ayun Pa chưa bao gồm hệ số K tại Đường D1 (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường D2); Đất ở khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ (Khu F: 04 lô, từ lô 22 đến lô 25, Khu H: 03 lô, từ lô 05 đến lô 07); Đất ở khu dân cư xã Chư Băh (lô 21). Hệ số K tại các vị trí, khu vực, tuyến đường trên được bổ sung sau.
HỆ SỐ K NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các vị trí, khu vực, tuyến đường sau:
STT | Khu quy hoạch/Tên đường | Vị trí | Hệ số K |
Đất ở tại đô thị; đất các khu quy hoạch | |||
01 | Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá (từ lô số 01 đến lô số 19) | 1 | 1,08 |
02 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư ( Lô số B-09, B-10 đường Nguyễn Bá Lân) | 1 | 1,1 |
03 | Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú: |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu (Lô: D1-08, D1-11, D1-13, E1-07, E1-08, G1-15, I1-05) | 1 | 1,25 | |
- Đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Trung Trực | 1 | 1,15 | |
04 | Các tuyến đường QH khu giao đất cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi | 1 | 1,1 |
05 | Đường Nguyễn Tất Thành (Từ lô số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15) | 1 | 1,2 |
06 | Đường Nguyễn Lương Bằng (lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43) | 1 | 1,4 |
07 | Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn đường Phạm Văn Đồng - Chi Lăng): |
|
|
- Các lô số 1, 2, 3, 4 | 1 | 1,25 | |
- Các lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13 | 2 | 2,5 | |
08 | Đường Lê Duẩn (Đoạn đường Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long - hết ranh giới Nhà tang lễ, hết Nghĩa trang liệt sỹ): Các lô đất của Công ty kinh doanh Phát triển nhà giao cho các hộ dân (Lô 98 và lô 98A) | 1 | 3,0 |
09 | Đường Cách Mạng Tháng Tám (nối dài) | 1 | 2,0 |
10 | Đường Trần Văn Bình {đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28}: 66 lô quy hoạch giao đất không thông qua đấu giá | 1 | 1,5 |
11 | Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng: |
|
|
- Đường QH D1 (đoạn đường Nguyễn Văn Cừ- đường QH D2) | 1 | 1,5 | |
- Đường QH D2 | 1 | 1,5 | |
12 | Đường Đặng Huy Trứ, Đặng Văn Ngữ, Khuất Duy tiến, Lê Đức Thọ, Lê Thành Phương, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thượng Hiền, Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha, đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), các tuyến đường trong khu quy hoạch Trà Đa, giai đoạn 2: Các lô đất tái định cư | 1 | 1,1 |
13 | Các tuyến đường QH khu đất thu hồi của Công ty 506, phường Thống Nhất (gồm 20 lô) | 1 | 1,2 |
- 1 Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 53/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 65/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8 Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022
- 11 Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai