- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12 Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 13 Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 14 Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 15 Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 18 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 20 Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 21 Quyết định 10/2022/QĐ-UBND sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 22 Quyết định 33/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 23 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 24 Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 25 Quyết định 02/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Thực hiện Văn bản số 05/HĐND-CTHĐ ngày 18/01/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội dung Văn bản số 125/UBND-NNTNMT ngày 13/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 594/TTr-STC ngày 16/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:
- Công nhận quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
- Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:
+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất tại Bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/01/2023 và thay thế Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 về việc sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 12.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 9.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 15.000 | 2.000 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 6.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 6.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 5.000 | 2.000 | 800 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 2.500 |
|
| 1,6 |
|
| Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 5.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 4.500 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | 1,6 | ||||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 12.000 | 4.000 | 1.500 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 13.000 | 4.000 | 1.500 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 13.000 | 4.000 | 1.500 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 12.000 | 2.000 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 9.500 | 2.000 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 7.000 | 2.000 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 15.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa | 15.000 | 2.000 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,6 |
|
| Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 01 | 14.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 | 12.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 15.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường 22 m (đường đôi) | 14.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường 19 m | 13.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 10.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 6.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 4.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | 1,6 | ||||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 3.500 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 1.800 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 3.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 3.500 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 3.500 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | 1,7 | ||||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 7.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 14.000 | 4.000 | 2.000 | 1,9 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 17.000 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 19.000 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 13.500 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 7.000 | 1.500 | 800 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 15.000 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 8.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 15.000 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 12.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 9.500 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 7.500 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 12.000 | 4.000 | 2.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 10.000 | 4.000 | 2.000 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 7.500 | 4.000 | 2.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 10.500 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 6.500 | 3.500 | 1.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 4.500 | 3.500 | 1.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| 1,7 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 m | 9.500 |
|
| 2,5 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 20,5 m | 8.000 |
|
| 2,6 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.000 |
|
| 3,4 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 8.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 8.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 8.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 8.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
| 2,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 9.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 10.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 4.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | 1,7 | ||||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 10.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 12.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 2.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 10.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường đôi | 9.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,8 | ||||
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 14.000 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 16.500 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 17.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 11.000 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 14.000 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường | 17.000 | 7.000 | 5.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường Vũ Chính: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 6.300 | 2.000 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| 2,0 |
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 4 (đường đôi) | 13.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 15.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 13.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 14.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 8.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | 1,8 | ||||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 9.000 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 10.000 | 2.500 | 1.000 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 5.000 |
|
| 2,2 |
|
|
| Đường quy hoạch còn lại | 3.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,5 | ||||
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 12.000 | 2.000 | 900 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 10.000 | 2.000 | 900 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 10.000 | 2.000 | 900 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 5.000 | 2.000 | 900 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,7 |
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.15 | 15.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ | 5.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,7 | ||||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 15.000 | 4.000 | 1.500 | 2,1 | 1,6 | 1,6 |
| Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 13.500 | 4.000 | 1.500 | 1,9 | 1,6 | 1,6 |
| Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 10.000 | 4.000 | 1.500 | 1,9 | 1,6 | 1,6 |
| Tù giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 8.000 | 4.000 | 1.500 | 1,9 | 1,6 | 1,6 |
| Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 9.500 | 4.000 | 1.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 9.500 | 4.000 | 1.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 9.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 7.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 20.000 | 7.000 | 5.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 5.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 17.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 22.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 12.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 10.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,6 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||||||
1.1 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 11.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 10.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 15.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.3 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 16.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | II | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 11.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | II | Khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 20.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 21.000 | 12.000 | 7.500 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 16,000 | 10.000 | 7.000 | 1,7 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Lê Quý Đôn | Chợ Kỳ Bá | 33.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | 1,7 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 19.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 20.000 | 11.000 | 8.000 | 4.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.7 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 18.000 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 15.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 12.000 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Phố Sa Cát | Cuối đường | 11.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 26.000 | 13.000 | 10.000 | 7.500 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 30.000 | 13.000 | 10.000 | 8.000 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 33.000 | 14.000 | 11.000 | 8.000 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | II | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 12.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||||
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 21.500 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | ||||
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 23.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | |||||||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 21.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | |||||||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 19.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | |||||||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | Số nhà 786 cuối đường | 14.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | |||||||
1.12 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 16.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | ||||
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 13.500 | 7.500 | 4.500 | 2.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | |||||||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Giáp xã Tân Bình | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,9 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 18.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 24.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 27.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 7.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 55.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 42.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 37.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 30.000 | 9.000 | 7.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 25.000 | 8.500 | 6.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 22.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 21.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 20.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 26.000 | 14.000 | 11.000 | 7.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.16 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Giáp bệnh viện Điều dưỡng | 17.000 | 10.000 | 7.000 | 4.500 | 2,3 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Bệnh viện Điều dưỡng | Đường Lý Bôn | 26.000 | 12.000 | 9.500 | 7.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,6 | |||||||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 19.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 8.500 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | II | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.21 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | II | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.22 | Đường phía dưới cầu Bo | II | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 10.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.23 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.24 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 9.500 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.25 | Đường Trần Lãm | II | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 15.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.26 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 24.000 | 11.000 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 23.000 | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 22.000 | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 20.000 | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 13.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.27 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 10.000 | 9.000 | 7.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Đoạn còn lại | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||||
1.28 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 23.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 1,8 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 20.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.29 | Đường Trần Thị Dung | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 9.500 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||
1.30 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 15.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 14.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cừ | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.31 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Chân dốc cầu Bo | Nút giao vào ngã tư Quảng trường | 23.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 19.000 | 6.500 | 3.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.32 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 15.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.33 | Phố Bế Văn Đàn | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 11.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.34 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.35 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 11.000 | 5.500 | 4.000 | 2.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 9.500 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.36 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 11.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.37 | Phố Bùi Thị Xuân | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.500 | 7.000 | 4.500 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.38 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.39 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 31.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | 1,7 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.40 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 27.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.41 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 20.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.42 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 21.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.43 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 24.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 21.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.44 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 33.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.45 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 16.000 | 9.000 | 7.500 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.46 | Phố Hai Bà Trưng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 57.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.47 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.48 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 19.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.49 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 29.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.50 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.51 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.52 | Phố Kỳ Bá | II | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 20.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||
1.53 | Phố Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 20.000 | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.54 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 28.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.55 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 58.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.56 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 24.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 40.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 50.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 78.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 75.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.56 | Phố Lê Quý Đôn | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 70.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 65.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 55.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 50.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 35.000 | 12.000 | 7.000 | 5.500 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.57 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.58 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||||
1.59 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 29.000 | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 33.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 22.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.50 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 25.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.61 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.62 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.63 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 16.000 | 9.000 | 6.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.64 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.65 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 24.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.66 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 14.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.67 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 24.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 32.000 | 15.000 | 12.000 | 9.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.68 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.69 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 43.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 37.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.70 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.71 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 78.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
1.72 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 22.000 | 12.000 | 6.000 | 4.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.73 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 26.000 | 13.500 | 6.000 | 4.500 | 1,4 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 25.000 | 10.000 | 8.500 | 4.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.74 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 18.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.75 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 15.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.76 | Phố Phạm Ngọc Thạch | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.77 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.78 | Phố Phạm Quang Lịch | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
1.79 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.80 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 22.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,5 | 1,4 | 1,4 | 1,5 | |||||||
1.81 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 35.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | ||||
1.82 | Phố Quách Hữu Nghiêm | II | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||||
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 7.500 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||
1.83 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | ||||
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 52.000 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | |||||||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 5.500 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | |||||||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 36.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | |||||||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 28.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | 1,5 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | |||||||
1.84 | Phố Sa Cát | II | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 11.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | ||||
1.85 | Phố Tôn Thất Tùng | II | Đường gom phố Lê Quý Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
1.86 | Phố Trần Bình Trọng | II | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 23.000 | 12.000 | 10.000 | 7.000 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | ||||
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 21.000 | 10.500 | 9.500 | 6.500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | |||||||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 19.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | |||||||
1.87 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 40.000 | 13.500 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | ||||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 50.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 70.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 45.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 38.000 | 13.000 | 8.500 | 6.000 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | |||||||
1.88 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.89 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 32.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.90 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 40.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | |||||||
1.91 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,7 | ||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 18.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,7 | |||||||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 15.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,7 | |||||||
1.92 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Ngõ 447 Trần Thái Tông | 28.000 | 7.500 | 5.000 | 2.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,7 | ||||
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 35.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | |||||||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 41.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | |||||||
Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 46.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | |||||||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 35.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 1,6 | 1,5 | 1,5 | 1,7 | |||||||
1.93 | Phố Triệu Quang Phục | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 13.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 17.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| |||||
Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 14.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 14.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | II | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 25.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 20.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
1.96 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | II | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 8.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| |||||
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 5.500 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 10.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Khu dân cư Ao Phe | 10.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 | 10.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||||
1.97 | Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đường số 1 Kỳ Bá | II | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 13 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, P.Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| |||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,7 | |||||||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 18.500 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 13.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 13.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
1.98 | Đường nội bộ tại phường Phú Khánh | II | Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 9.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||||
1.99 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đường số 1 Quang Trung | II | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 20.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 6 Quang Trung | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 19.000 | 9.500 | 7.000 | 4.000 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | 1,6 | ||||||
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 20.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 20.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 20.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 16.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| |||||||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 14.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 11.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 11.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 18.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đường số 1 Tiền Phong | II | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 6 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1.700 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1.700 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 14 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 9.500 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 6.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 4.500 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.500 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
1.101 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đường số 1 Trần Hưng Đạo | II | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,4 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,4 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,4 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,6 | 1,4 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 16.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 16.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
1.102 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đường số 1 Trần Lãm | II | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 12 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 18 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||||||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 35 Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 38 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | ||||||
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế | Đường hiện có số 1 | 22.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||||||
Đường hiện có số 2 | 20.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ | 15.000 |
|
|
| 1.6 |
|
|
| ||||||||
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 14.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||||||
Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m | 12.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| ||||||||
1.103 | Các đoạn đường trực thuộc khu Trung tâm y tế | II | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 15.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| ||||
Phố Lê Quý Đôn | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 17.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||||||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 15.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||||||
Phố Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 15.000 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 2.800 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 2.800 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.900 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 3.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 3.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 3.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông | 1.700 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.200 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 2,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 3.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 4.200 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trưởng thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 3.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 2.400 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng: Các thửa đất còn lại | 2.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng: Đoạn thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Quỳnh Phụ tại Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 20/7/2022) | 2.000 |
|
| 3,0 |
|
|
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 5.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 7.500 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 6.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 4.500 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 3.500 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 6.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 5.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 1.200 | 700 | 500 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 4.000 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 3.000 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 1.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An thái | 2.800 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 1.200 |
|
| 3,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.6 | XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 6.000 | 700 | 500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 7.500 | 700 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 5.500 | 700 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 4.000 | 700 | 500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 3.500 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 3.000 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 3.000 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 5.500 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 6.500 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 1.600 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 1.600 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.8 | XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 1.300 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 1.700 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 2.400 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An cầu đến chùa Thanh Lang | 3.500 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 4.600 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 5.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 4.200 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 4.600 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.72B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 4.200 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đương ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 2.500 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường số 1 và Đường số 2 | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 2.300 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ôn) đến giáp xã An Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 1.600 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ôn) đến giáp xã An Cầu | 1.600 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 3.000 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 2.600 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.300 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 4.500 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 4.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.12 | XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo): Các thửa đất còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo): Đoạn thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Quỳnh Phụ tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 30/6/2022) | 1.500 |
|
| 2,8 |
|
|
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 4.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 4.300 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 3.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 6.500 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 3.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 2.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.16 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 900 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.17 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 7.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh | 5.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 4.800 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 4.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 3.300 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.400 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.18 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 5.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 4.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 5.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 4.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 3.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 1.500 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.19 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.100 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) | 900 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 2.000 |
|
| 2,3 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 1.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 4.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.700 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.800 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 4.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 7.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 8.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 7.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 6.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 5.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 4.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 5.000 | 800 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 2.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 3.500 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 2.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 2.400 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,6 |
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
|
|
|
| Đường G1 | 8.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường G2 | 6.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường N3, N4, N5 | 6.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường D2 | 5.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quảng Bá: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 5.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường trục xã | 3.500 |
|
| 16 |
|
|
| Đường còn lại | 3.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 6.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 1.300 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.78: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 2.500 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 4.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 3.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 1.800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 7.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 6.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 5.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 7.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 6.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bá Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 3.700 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 7.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 4.500 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 3.500 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 5.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 4.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 3.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 2.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 3.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 800 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 6.000 |
|
| 3,0 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 5.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 4.000 | 700 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 2.000 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 1.500 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 3.500 | 700 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 4.500 | 700 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 2.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 1.100 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 900 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh thọ đến giáp đường ĐH.76 | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.400 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 4.500 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 3.100 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 1.300 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 4.700 | 700 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 3.500 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 3.300 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 3.100 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 3.000 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 1.300 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.452 | 1.500 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 3.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 5.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 3.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.80: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 4.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 3.000 | 600 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 4.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hải An: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 4.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 5.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.33 | XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 2.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 1.800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 1.600 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.300 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
2.34 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 4.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 3.600 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.83: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 1.400 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Khu dân cư mới thôn Khang Ninh: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) | 1.800 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
235 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 4.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 3.300 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 2.400 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 2.400 | 600 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính; Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||||||
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||||||
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | V | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 10.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 5.400 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,8 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 5.500 | 1.500 | 1.200 | 700 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 8.300 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba đường Đảo Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 10.500 | 1.800 | 1.100 | 800 | 1,8 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 8.000 | 1.600 | 1.000 | 700 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 9.700 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 8.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Phố Nguyễn Hồng Quân | Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 13.500 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 13.000 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||||||
2.7 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 5.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 | 2,0 | 1,7 | 1,6. | 1,5 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.500 |
|
|
| 1,6 |
|
|
|
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 6.000 | 1.500. | 1.000 | 700 | 1,8 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 6.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 3.500 | 1.400 | 900 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 5.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 4.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 3.600 | 1.400 | 900 | 700 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m | 4.500 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| |||
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||||||
2.18 | Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72) | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 6.800 | 1.400 | 800 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 5.000 | 1.100 | 700 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 4.000 | 1.100 | 700 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 3.000 | 1.000 | 700 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
2.19 | Đường Lý Xá | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.20 | Đường Nguyễn Duy Hòa | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.21 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
2.22 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 5.500 | 1.100 | 700 | 600 | 1,4 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.23 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | V | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 8.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 9.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 9.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1.5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 7.500 | 1.500 | 900 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 7.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
CÁC TUYẾN PHỐ |
| |||||||||||
2.24 | Phố Bùi Tất Năng | V | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Linh, tổ 8) | 1.200 | 800 | 600 | 500 | 2,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.25 | Phố Đỗ Cảnh | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 1.200 | 800 | 600 | 500 | 2,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.26 | Phố Đỗ Cung | V | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) | Đường Lý Xá (đình Ly Xá) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 | 2,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.27 | Phố Đỗ Diễn | V | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 1.300 | 1.000 | 600 | 500 | 2,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.28 | Phố Đỗ Hoàn | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 | 2,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.29 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 6.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 6.500 | 1.100 | 600 | 500 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
2.30 | Phố Mai Xá | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.31 | Phố Nguyễn Duy Hợp | V | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.32 | Phố Nguyễn Quý Lương | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH 72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Tâng | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 1.200 | 900 | 600 | 500 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.34 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 8.000 | 1.300 | 800 | 600 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
2.35 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 5.000 |
|
|
| 1,9 |
|
|
| |||
2.36 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 4.700 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| |||
2.37 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại | 4.200 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.1 | XÃ AN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện An Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình | 1.800 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.2 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 2.000 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định | 2.200 | 600 | 400 | 3,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định | 2.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định | 4.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định | 2.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 1.200 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 1.800 | 600 | 400 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.3 | XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh | 2.400 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương | 3.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 4.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương | 5.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 4.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa | 3.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.300 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.4 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên | 4.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân | 3.000 | 600 | 400 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn | 2.300 | 600 | 400 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) | 2.000 | 600 | 400 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến | 2.800 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình | 1.100 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Quân Hành: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20 | 2.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 2,5 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Lâu | 3.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.5 | XÃ BÌNH THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 3.800 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh | 4.000 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn | 2.500 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang | 1.000 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) | 2.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.6 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 2.000 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 1.300 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 1.200 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường ĐT.457 | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.7 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 4.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 1.500 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 1.800 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.16 | 3.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiền: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.458 | 5.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Hòa | 2.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.8 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 3.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 2.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 1.200 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đến Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5 | 3.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Cước: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến) | 2.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Bình | 800 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.10 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 3.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 1.400 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 1.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 900 | 600 | 400 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.11 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 3.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): từ giáp xã Minh Tâm đến giáp xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 4.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 2.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 1.200 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 2.100 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.12 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh); |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp Ủy ban nhân dân xã Minh Tân | 1.200 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 2.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 1.200 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH. 17 | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.13 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 2.400 | 600 | 400 | 2,2 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình): |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã) | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 1.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Chính | 2.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.14 | XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao | 4.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng | 3.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền | 1.200 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.15 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 4.700 | 600 | 400 | 1,4 | 1,4 | 1,4 |
| Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 2.000 | 600 | 400 | 2,5 | 1,4 | 1,4 |
| Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 2.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,4 | 1,4 |
| Các đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | 1,6 | 1,4 | 1,4 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,4 | 1,4 |
| Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,4 | 1,4 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung | 2.200 | 600 | 400 | 1,5 | 1,4 | 1,4 |
| Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 1.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,4 | 1,4 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,4 | 1,4 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,4 | 1,4 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cổng Đình Hậm | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,4 | 1,4 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,4 | 1,4 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,4 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 | 2.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ | 800 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.16 | XÃ QUANG LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.800 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 900 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội | 3.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung | 2.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 700 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ | 700 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.17 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình | 1.400 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân | 1.200 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang | 1.300 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 2.400 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 2.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương | 1.400 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Giang Tiến | 1.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.18 | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng | 6.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 3.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang | 1.200 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.19 | XÃ QUỐC TUẤN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 2.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 1.800 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.20 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 2.500 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông | 1.000 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 3.000 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên | 1.500 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 800 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.21 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ | 5.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ | 2.500 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 5.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục | 4.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ | 4.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 1.200 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn An Thọ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom Đường ĐH.219 | 3.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.22 | XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.800 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 1.000 | 600 | 400 | 2,2 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương | 1.000 | 600 | 400 | 2,2 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông | 1.000 | 600 | 400 | 2,2 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | 2,2 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.23 | XÃ TRÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.800 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 2.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang | 1.700 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.24 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An | 3.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28 | 1.200 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28 | 2.000 | 600 | 400 | 1,7 | 1,5 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.25 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.19 | 2.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.26 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 1.200 | 600 | 400 | 2,5 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam | 1.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.27 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 2.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 2.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã) | 2.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2 | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 1.300 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 1.200 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5 | 2.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.28 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 4.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 1.800 | 600 | 400 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân | 1.700 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) | 1.200 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác | 1.500 | 600 | 400 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.29 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 9.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,8 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 7.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,8 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 6.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,8 | 1,5 |
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An | 2.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,8 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,8 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,8 | 1,5 |
| Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,8 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,8 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,8 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng: |
|
|
|
|
|
|
| Các đường trục chính | 3.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.30 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 7.500 | 750 | 500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 9.000 | 750 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 10.000 | 750 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 11.000 | 750 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 8.500 | 750 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 7.000 | 750 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 5.000 | 750 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 8.800 | 750 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 750 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 750 | 500 | 3,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung | 10.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 4.000 | 750 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2) | 3.000 | 750 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.000 | 750 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2) | 3.500 | 750 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500 | 750 | 500 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 | 2.200 | 750 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 1.000 | 750 | 500 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê thị Thìn, thôn 2) | 4.000 | 750 | 500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside | 5.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) | 2.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 2.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
3.31 | XÃ VŨ THẮNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 3.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
3.32 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 1.500 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 3.000 | 600 | 400 | 2,0 | 1,5 | 1,5 |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9 | 2.500 | 600 | 400 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9 | 1.100 | 600 | 400 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
3.1 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,7 | 1,6 | 1,4 |
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường khu Giang Đông | 9.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,4 | |||
Giáp hội trường khu Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,6 | 1,6 | 1,4 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.400 | 1.400 | 1.200 | 900 | 1,8 | 1,6 | 1,6 | 1,4 | |||
Cầu Bùi | Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,8 | 1,7 | 1,5 | 1,4 | |||
Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài | Trại Giống | 4.200 | 1.200 | 800 | 500 | 1,8 | 1,7 | 1,5 | 1,4 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,4 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,4 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.800 | 1.400 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
3.2 | Đường ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 2,3 | 1,8 | 1,6 | 1,4 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 2,0 | 1,8 | 1,6 | 1,4 | |||
3.3 | Đường ĐT.458 | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,6 | 1,6 | 1,4 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Cây xăng Việt Hà cũ | 11.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,7 | 1,6 | 1,4 | |||
Giáp cây xăng Việt Hà cũ | Ngã tư Bờ hồ | 14.000 | 2.100 | 1.200 | 900 | 1,9 | 1,8 | 1,7 | 1,4 | |||
3.4 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã Bình Minh | Cầu sông Bùi | 4.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,6 | 1,6 | 1,4 |
Cầu sông Bùi | Quốc lộ QL.37B | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
3.5 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | V | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,7 | 1,7 | 1,6 | 1,4 | |||
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,8 | 1,6 | 1,6 | 1,4 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,8 | 1,7 | 1,7 | 1,5 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Cầu Bùi | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
3.6 | Đường huyện Nam Cao-An Bồi | V | Giáp Quốc lộ QL.37B | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | Giáp xã Thượng Hiền | 1.500 | 1.200 | 800 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
3.7 | Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
3.8 | Các đoạn đường khác | V | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ) | Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Ngã tư chợ Nê | Cầu Thống Nhất | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
Cầu Hưng Long | Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,6 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
Trạm bơm Tự Tiến | Xã Quang Bình | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
Quốc lộ 37B (chân cầu Cam) | Trường bắn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
Đường tránh QL 39B phía Bắc thị trấn | Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 1.500 | 900 | 700 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
Giáp cầu Thống Nhất | Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | |||
Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,4 | ||||
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 1.500 |
|
|
| 2,0 |
|
|
| ||||
3.9 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200 | 1.800 | 1.200 | 900 | 2,5 | 1,8 | 1,6 | 1,4 |
Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,7 | 1,6 | 1,6 | 1,4 | ||||
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,6 | 1,6 | 1,4 | ||||
3.10 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 900 | 1,5 | 2,0 | 1,6 | 1,4 | |
Đường trục chính số 05 | 5.500 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||||
3.11 | Khu đô thị Quang Trung | V | Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | 3.500 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||||
3.12 | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình | V | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | 3.500 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| |
Đường còn lại | 1.500 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
4.1 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu | 1.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 2,3 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.2 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 8.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ | 4.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.3 | XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 4.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.4 | XÃ ĐÔNG Á |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á | 7.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Quan | 8.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 2.500 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.5 | XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 10.500 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp | 6.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán | 3.000 | 750 | 450 | 1,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 2.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.6 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.55B | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.7 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương | 3.500 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) | 3.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.8 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 10.500 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế | 2.500 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp | 2.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 2.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết | 3.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 11.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 5.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Bài | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.9 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 6.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.10 | XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp | 14.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các | 12.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La | 6.000 | 800 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 1.300 | 800 | 500 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 6C, đường số 7 | 10.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường số 5, đường số 10, đường số 13 | 8.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) | 6.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,6 |
|
| Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa | 3.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.11 | XÃ ĐÔNG KINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối | 7.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 3.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 1.500 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngõ ông Đán đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà | 1.100 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần | 1.200 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom | 1.000 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hào | 1.200 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.12 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng | 12.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 | 11.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn | 9.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn | 6.000 | 800 | 500 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình): |
|
| - |
|
|
|
| Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng | 5.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến cầu Rý | 3.500 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 9.000 | 800 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 5.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá | 2.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng | 2.500 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn An Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10 | 2.000 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.800 | 800 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng | 2.400 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Anh Dũng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 6.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vi: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 4.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thuần Túy | 3.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 5.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 |
|
|
|
|
4.13 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) | 2.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) | 1.000 |
|
| 3,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,5 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam | 3.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.14 | XÃ ĐÔNG QUAN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 9.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 8.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.000 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ | 800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Các đoạn còn lại |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn cổ Hội Đông | 1.300 |
|
| 3,0 |
|
|
| Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
|
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ | 400 | 1,5 | ||||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ | 300 | 1,5 | ||||
4.15 | XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 10,đến trụ sở UBND xã Đông Quang | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến giáp xã Trọng Quan | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 840 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu, thôn Hưng Đạo Tây | 2.000 |
|
| 2,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.16 | XÃ ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 8.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đọ) | 6.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn | 3.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung | 1.500 |
|
| 2,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.17 | XÃ ĐÔNG TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường ĐT.457 | 6.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt | 7.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân | 4.500 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Quốc lộ 39 mới: Từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân | 3.500 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 3.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.457: đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giáng, huyện Thái Thụy | 3.500 | 750 | 450 | 1,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 2.500 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng đến giáp Quốc lộ 39 | 2.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ sân vận động đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 1.500 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.18 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở UBND xã Đông Vinh | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Đông Hưng tại Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 03/12/2021) | 300 | 4,0 | ||||
| Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.19 | XÃ ĐÔNG XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.54: Từ giáp đường ĐH.55 đến bến đò Gạch | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.54 đến giáp xã Đông La | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.20 | XÃ ĐÔNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 11.500 | 800 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Nhà máy may Tân Đệ 8 | 6.000 | 800 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39 | 2.500 | 800 | 500 | 2,0 | 2,0 | 1,5 |
| Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | 2,0 | 2,0 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.21 | XÃ HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đồng Xá) | 700 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 900 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ | 800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Lương Đống | 2.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Chu dân cư mới thôn Nam Tiến | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.22 | XÃ HỒNG BẠCH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt | 1.400 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjon | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống | 1.300 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.23 | XÃ HỒNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Bùi (giáp xã Liên Hoa) đến giáp đường ĐH.48B | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Hồng Bạch) | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Đô: |
|
|
|
|
|
|
| Các lô đất bám đường ĐH.47 | 3.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Các lô đất bám đường ĐH.48 | 3.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Các lô đất bám đường nội bộ | 2.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.24 | XÃ HỒNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt | 1.400 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt đến cầu Vạn Lập | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.25 | XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 9.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 8.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 1.400 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Tân Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.58A | 2.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.26 | XÃ LIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.27 | XÃ LIÊN HOA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long | 7.000 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.47: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 3.200 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ | 900 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư | 1.800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.48 | 3.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.28 | XÃ LÔ GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang | 2.500 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 840 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.29 | XÃ MÊ LINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Mê Linh | 1.800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.30 | XÃ MINH PHÚ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến | 8.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 1.500 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 1.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 800 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.31 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân | 8.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 6.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang | 3.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long | 3.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) | 1.500 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.500 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Duy Tân: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.47 | 4.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.32 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt | 11.500 | 800 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên xá | 13.000 | 800 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40 | 14.000 | 800 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.300 | 800 | 500 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.33 | XÃ PHONG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Tù giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu | 1.500 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp cống Khuốc | 1.400 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.34 | XÃ PHÚ CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa) | 1.500 | 750 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú | 1.300 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 1.300 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.35 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45A (đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 1.400 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục | 1.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Duyên Tục: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường ĐH.45B | 2.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
4.36 | XÃ THĂNG LONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long | 7.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân | 9.000 | 750 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND xã Thăng Long | 2.500 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp xã Liên Hoa (chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa | 2.800 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt | 1.200 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | ||||
4.37 | XÃ TRỌNG QUAN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cống ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã | 1.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
4.1 | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) | V | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) | Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 17.500 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) | Kho Bạc nhà nước | 21.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
Giáp Kho Bạc nhà nước | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 15.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | Chân cầu Nguyễn mới | 8.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.2 | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) | V | Công ty CP Sách, thiết bị trường học | Đầu cầu Nguyễn cũ | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2.0 |
Hộ ông Vũ Hồng Khanh | Hộ ông Lưu Việt Tác | 2.500 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.3 | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 6.600 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.4 | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | V | Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Đào Vũ Thường | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
4.5 | Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) | V | Phố Nguyễn Văn Năng | Sông Thống Nhất | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
4.6 | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) | V | Cầu Nguyễn cũ | Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Đầu cầu Nguyễn cũ | Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 4.000 | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
Đầu cầu Nguyễn mới | Hết địa phận thị trấn | 3.000 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.7 | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3,0 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
4.8 | Phố Nguyễn Thị Tần | V | Phố Đào Vũ Thường | Giáp xã Nguyên Xá | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
4.9 | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trung tâm Văn hóa huyện | 20.300 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Giáp trung tâm Văn hóa huyện | Cầu K40 | 18.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,9 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.10 | Phố Phạm Huy Quang (đường Trung tâm Y tế) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Trung tâm Y tế huyện | 6.500 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Trung tâm Y tế huyện | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.11 | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trạm Y tế thị trấn | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
Đường lương thực sông Hồng | 4.000 |
|
|
| 2,2 |
|
|
| ||||
4.12 | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tài) | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,0 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2,0 | 2,1 | 2,0 | 2,0 | |||
4.13 | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Nhà máy xay | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 2,2 | 2,1 | 2,0 | 2,0 |
4.14 | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 | V | Đường số 6C | 10.000 |
|
|
| 2,0 |
|
|
| |
Đường số 5 | 8.000 |
|
|
| 2,0 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
5.1 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) | 6.600 | 600 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp thị trấn Tiền Hải | 5.000 | 600 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I | 7.500 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng | 3.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư | 2.600 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.2 | XÃ BẮC HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.35 (đường 7 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) | 1.600 | 600 | 450 | 3,1 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà | 1.400 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 1.600 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Tù giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 1.400 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 1.000 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.3 | XÃ ĐÔNG CƠ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) | 6.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong | 2.600 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ | 1.500 |
|
| 1,9 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Cơ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.465 | 4.000 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.4 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh | 2.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 | 2.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long | 1.800 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.5 | XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Tử giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến | 5.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Tứ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) | 6.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) | 1.100 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm | 2.600 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.465 | 4.000 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.465 | 4.500 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.465 | 3.000 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm) |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 4.500 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.6 | XÃ ĐÔNG LONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 | 1.500 | 600 | 450 | 3,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà | 1.500 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu tái định cư | 1.000 |
|
| 2,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.7 | XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 2.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 7.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 4.000 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh | 3.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 2.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.465A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu | 5.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 3.500 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an | 2.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 5.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển | 3.500 | 600 | 450 | 3,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường đê số 6 | 1.100 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu | 1.100 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân | 1.000 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Tù giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 1.000 | 600 | 450 | 3,5 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu tái định cư tuyến đường ven biển: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.464 | 2.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 3,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.8 | XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung | 2.600 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.9 | XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 1.800 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh | 2.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên | 1.800 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường xuống bến phà Trà Lý cũ | 1.900 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
| 2,3 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.10 | XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu | 1.500 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 1.200 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 1.800 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Thành Long | 2.500 |
|
| 2,2 |
|
|
| Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải | 1.200 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.11 | XÃ ĐÔNG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong | 2.600 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) | 1.800 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường ĐH.31 | 1.800 |
|
| 3,1 |
|
|
| Đường nội bộ | 800 |
|
| 2,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.12 | XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng | 3.000 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà | 1.500 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà | 1.800 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp | 3.200 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên | 1.000 |
|
| 3,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.13 | XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung | 4.600 | 600 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu mới | 3.600 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) | 1.600 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.14 | XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường | 2.500 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) | 3.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm | 1.300 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 1.000 |
|
| 3,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.15 | XÃ NAM HÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân | 3.000 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà | 4.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải | 3.000 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính | 1.600 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng | 1.500 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.16 | XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng | 3.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.30A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc | 3.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc | 3.500 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải | 3.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò | 2.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn | 1.500 | 600 | 450 | 3,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.17 | XÃ NAM HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He | 4.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung | 6.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Hồng - Hà: Từ giáp đương ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà | 1.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.18 | XÃ NAM HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung | 4.500 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng | 6.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú | 4.500 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung | 4.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cống Xoan Tây, thôn Lọc trung đến giáp đê sông Hồng | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 | 1.800 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển | 1.800 |
|
| 3,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.19 | XÃ NAM PHÚ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng qua ngã tư giao với đường ĐH.39 đến giáp đê | 4.500 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú | 1.500 | 600 | 450 | 3,1 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.20 | XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường | 2.500 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường | 1.300 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam | 2.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng | 1.500 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 2.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 3,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 2.000 |
|
| 3,4 |
|
|
| Khu dân cư mới cửa ông Phong, thân Nam Đồng Nam | 1.500 |
|
| 3,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.21 | XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp | 6.100 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong | 5.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng | 4.500 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh | 5.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng | 3.000 | 600 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng | 2.500 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu | 2.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,7 |
|
| Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi: |
|
|
|
|
|
|
| Đường giáp sông Thủ Chính | 4.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.22 | XÃ NAM THỊNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.33A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5) | 3.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục chính | 2.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 2,7 |
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 1.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.23 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) | 6.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng | 8.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiển (bến xe cũ) | 9.000 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh | 12.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa | 7.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh | 5.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú | 12.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung | 9.000 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải | 8.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng | 6.000 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 3,4 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,7 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.24 | XÃ PHƯƠNG CÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công | 4.300 | 600 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường | 3.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch | 3.000 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang | 1.500 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa) | 1.200 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.25 | XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong | 2.500 | 700 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến | 1.500 | 700 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 11.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm | 7.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 8.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường 14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 700 | 450 | 2,1 | 1,7 | 1,6 |
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong | 3.000 | 700 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 10.000 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già | 7.700 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang | 11.000 | 700 | 450 | 2,0 | 1,7 | 1,6 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 10.000 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong | 1.500 | 700 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp đường ĐT.462 | 8.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) | 2.000 | 700 | 450 | 3,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) | 4.000 | 700 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 2.000 | 700 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư thôn Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 7.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường rộng 16,5 mét và 17,5 mét | 6.000 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
| 2,7 |
|
|
| Khu dân cư Trái Diêm 3: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 6.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường 18,5 mét | 5.000 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
| 2,0 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 | 4.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 | 4.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) | 4.000 |
|
| 2,5 |
|
|
| Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải | 2.200 | 700 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc | 3.500 |
|
| 2,6 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,5 | ||||
5.26 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) | 3.500 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý | 5.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương | 4.000 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B | 3.600 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường xuống bến Trà Lý | 2.300 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa | 1.500 |
|
| 2,7 |
|
|
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú | 2.000 |
|
| 2,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.27 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc | 1.200 | 600 | 450 | 3,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến đường ĐH.31 | 2.000 | 600 | 450 | 3,1 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đại Hữu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường huyện | 2.000 |
|
| 3,0 |
|
|
| Đường 13,5 mét | 1.700 |
|
| 3,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
| 3,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.28 | XÃ TÂY PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) | 3.000 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn | 4.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư | 4.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách | 3.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) | 1.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.29 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân | 2.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) | 2.500 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 |
| Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.30 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 3.500 | 600 | 450 | 2,7 | 1,6 | 1,5 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 3.000 | 600 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | 2,8 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông | 1.500 |
|
| 2,7 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 | ||||
5.31 | XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,7 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10 | 2.000 |
|
| 2,7 |
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng | 1.500 |
|
| 3,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 3,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
5.1 | Đường 14-10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.2 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
53 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã Năm Tượng đài | Cầu Tây An | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.4 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,4 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.5 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.6 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 12.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,8 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.7 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 5.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.8 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,8 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.9 | Đường khu Quảng Trường | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 7.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.10 | Đường khu kho giống cũ | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường 14-10 | 3.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.11 | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải | V | Phố Trần Đức Thịnh | Phố Chu Đình Ngạn | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,8 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.12 | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 3.700 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
5.13 | Đường QL.37B | V | Giáp xã An Ninh | Giáp xã Tây Lương | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 500 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.14 | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | Cầu Long Hầu | 8.000 | 2.100 | 1.000 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.15 | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) | V | Cầu Tây An | Đường QL.37B | 3.500 | 1.500 | 700 | 500 | 2,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Đường QL.37B | Cầu xã Vũ Lăng | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 | 3,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.16 | Phố Bùi Sính | V | Phố Hùng Thắng | Phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,6 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.17 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.18 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.19 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 20.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.20 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.21 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 4.800 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,2 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.22 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
5.23 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.24 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 22.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,2 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.25 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.26 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Đường Hoàng Văn Thái | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.27. | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 3,0 | 1,7 | 1,6 | 1,5 |
5.28 | Các đoạn đường khác | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Ngã ba đường sau trường Trung học cơ sở | 4.000 |
|
|
| 2,1 |
|
|
|
Đường Vũ Trọng | Đường Hoàng Văn Thái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,2 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | 3.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,2 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | Giáp xã Tây Ninh | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,2 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê | 2.500 | 1.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Cống 4 cửa (ngã ba) | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | Cống 4 cửa (ngã ba) | 2.000 | 1.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Cống 4 cửa (ngã ba) | Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 | 2,3 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) | Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.000 | 1.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải | Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 3.000 | 1.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan) | Đường ĐH.38 | 2.500 | 1.000 | 700 | 500 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường ĐH.38 | Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ | 2.000 | 1.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 2.700 |
|
|
| 2,6 |
|
|
| ||||
5.29 | Khu đền Hoa Nhuệ | V | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 2,1 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
5.30 | Khu dân cư Bắc Đồng Đầm | V | Đường gom đường số 4 | 4.500 |
|
|
| 2,0 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| 2,1 |
|
|
| ||||
5.31 | Khu dân cư Giang Long | V | Đường D1 | 6.000 |
|
|
| 2,1 |
|
|
| |
Đường D2 | 5.000 |
|
|
| 2,1 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||
6.1 | XÃ BÁCH THUẬN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến trụ sở UBND xã Bách Thuận | 1.200 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư cầu Đá đến giáp chợ Thuận Vi | 3.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ chợ Thuận Vi đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa | 2.500 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.2 | XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập | 4.000 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng | 2.000 | 600 | 450 | 3,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến Quốc lộ 10 | 1.800 | 600 | 450 | 3,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.01 | 3.000 |
|
| 3,5 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 3,5 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.3 | XÃ DUY NHẤT |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo | 3.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong | 2.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.4 | XÃ ĐỒNG THANH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên | 2.000 | 600 | 400 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.04: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ dốc Đồng Đại đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh | 1.700 | 600 | 400 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh đến dốc Thanh Hương | 2.500 | 600 | 400 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,5 | |||||
6.5 | XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa | 5.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để | 6.300 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa | 4.000 | 600 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn | 3.000 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống) | 1.500 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Tân Mỹ đến nhà thờ Tân Mỹ | 1.500 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu dân cư mới thôn An Để | 4.000 |
|
| 1,8 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.6 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư | 5.500 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5 | 5.000 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An | 3.000 | 700 | 500 | 2,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ Từ Châu đến giáp Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng | 1.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | 2.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông | 3.100 | 700 | 500 | 3,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư | 7.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.300 | 700 | 500 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B | 5.300 |
|
| 1,8 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.7 | XÃ HỒNG LÝ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.05 (đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến trụ sở UBND xã Hồng Lý | 1.400 | 600 | 400 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,5 | |||||
6.8 | XÃ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh | 900 | 600 | 400 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,5 | |||||
6.9 | XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân | 4.200 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01(đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang | 3.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01B (đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở UBND xã Minh Khai | 2.000 | 600 | 450 | 3,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai đến giáp xã Minh Lãng | 1.200 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.10 | XÃ MINH LÃNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai | 5.400 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi | 6.500 | 700 | 500 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng | 5.300 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Phớn đến cầu Giai | 1.500 | 700 | 500 | 2,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 700 | 500 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Trai | 3.500 |
|
| 2,7 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.11 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai | 4.200 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 4.200 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Quốc lộ 10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân | 5.000 | 700 | 500 | 2,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai | 3.500 | 700 | 500 | 3,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01A (đường Minh Quang): Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 2.200 | 700 | 500 | 3,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã ba đường vào thôn Minh Quàn | 10.000 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ đường vào thôn Minh Quàn đến ngã tư Quốc lộ 10 tuyến tránh S1) | 5.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang | 3.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường số 2: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh đến trụ sở Công an huyện Vũ Thư | 12.000 | 700 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư đến Quốc lộ 10 tuyến tránh S1) | 7.000 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường từ Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đống Cao) | 2.500 | 700 | 500 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 3,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đường số 2) | 6.000 |
|
| 2,0 |
|
| |
| Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha | 4.500 |
|
| 2,9 |
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư | 6.000 |
|
| 2,1 |
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh Trung tâm bảo trợ xã hội (thôn Huyền Sỹ) | 1.600 |
|
| 2,5 |
|
| |
| Đường giáp khu 5,4 ha thôn Minh Quàn | 4.000 |
|
| 2,5 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 |
| ||||
6.12 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An | 5.000 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép | 5.000 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến | 6.300 | 700 | 500 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.07B (đường Nguyên Xá): Từ giáp đường ĐT.463 đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 2.500 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái | 2.500 |
|
| 2,0 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.13 | XÃ PHÚC THÀNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.08 (đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Tân Hòa đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành | 2.200 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến giáp đê sông Trà Lý | 2.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.14 | XÃ SONG AN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình | 5.500 | 700 | 500 | 2,6 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá | 5.000 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An | 5.000 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư | 6.000 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 2,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh | 2.500 |
|
| 2,7 |
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Gia Hội (chợ Đền) | 1.200 |
|
| 2,5 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Quý Sơn: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 2.000 |
|
| 2,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 2,5 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.15 | XÃ SONG LÃNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ | 5.300 | 600 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa | 4.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa | 2.000 | 600 | 450 | 3,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.16 | XÃ TAM QUANG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa | 4.000 | 700 | 500 | 2,6 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa | 2.200 | 700 | 500 | 3,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang | 2.000 | 700 | 500 | 3,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.11 (đường Tam Quang): Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tam Quang | 1.700 | 700 | 500 | 3,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tam Quang đến cầu Nhì | 1.500 | 700 | 500 | 3,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Vô Ngại | 1.500 |
|
| 1,9 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Thượng Điền | 2.500 |
|
| 1,7 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.17 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ | 7.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng | 5.300 | 700 | 500 | 2,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐT.454A (Đường vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ) | 3.500 | 700 | 500 | 2,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình | 3.100 | 700 | 500 | 2,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.08 (đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành | 2.000 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454 | 2.400 | 700 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 | 1 | |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.18 | XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất | 5.000 | 700 | 500 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ | 5.500 | 700 | 500 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Quốc lộ 10 (cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ) | 1.500 | 700 | 500 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tân Lập | 2.000 | 700 | 500 | 3,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ | 3.000 | 700 | 500 | 3,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ trụ sở UBND xã Tân Lập đến chợ Cống | 1.200 | 700 | 500 | 3,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam): |
|
|
|
|
|
| |
| Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
| |
| Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập | 4.000 |
|
| 1,8 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.19 | XÃ TÂN PHONG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa | 8.000 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454 | 3.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong đến cống Đình | 1.500 | 700 | 500 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cống Đình đến cống Mễ Sơn | 1.300 | 700 | 500 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Ô Mễ 1 | 3.000 |
|
| 1,9 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.20 | XÃ TRUNG AN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Đoạn qua xã Trung An | 6.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình | 5.000 | 600 | 450 | 2,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.07A (đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở UBND xã Trung An | 1.600 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mở rộng thôn Lang Trung | 1.500 |
|
| 1,9 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.21 | XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang | 4.000 | 700 | 450 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang | 4.200 | 700 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang | 2.200 | 700 | 450 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.12 (đường Tự Tân): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tự Tân | 1.500 | 700 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình | 900 | 700 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 800 | 700 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đông An: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục chính | 2.500 |
|
| 2,6 |
|
| |
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 2,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.22 | XÃ VIỆT HÙNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng) | 3.200 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Tây đến dốc Búng | 4.000 | 700 | 500 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng | 3.000 | 700 | 500 | 2,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa | 2.400 | 700 | 500 | 2,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng | 1.800 | 700 | 500 | 3,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường giáp chân đê từ giáp chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý | 1.500 | 700 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Trạm xá đến Nhà máy nước | 3.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1 | 1.800 |
|
| 3,4 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.23 | XÃ VIỆT THUẬN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng) | 4.000 | 700 | 500 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân | 1.200 | 700 | 500 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở UBND xã Việt Thuận | 1.500 | 700 | 500 | 2,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.24 | XÃ VŨ ĐOÀI |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.06: Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận | 1.200 | 600 | 450 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.25 | XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cây xăng Vũ Hội | 9.000 | 700 | 500 | 3,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cây xăng Vũ Hội đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ) | 12.000 | 700 | 500 | 2,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội | 8.000 | 700 | 500 | 3,0 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cụm công nghiệp Vũ Hội đến giáp cầu Cọi | 6.000 | 700 | 500 | 3,3 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh | 3.500 | 700 | 500 | 3,4 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh | 2.000 | 700 | 500 | 3,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.500 | 700 | 500 | 2,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đức Lân: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 3.000 |
|
| 1,8 |
|
| |
| Đường còn lại | 1.500 |
|
| 2,7 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.26 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Nguyên Xá đến giáp trạm bơm Nam Hưng | 4.500 | 700 | 500 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ trạm bơm Nam Hưng đến giáp xã Duy Nhất | 6.300 | 700 | 500 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,6 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng | 2.000 |
|
| 1,8 |
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) | 2.000 |
|
| 2,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,6 | |||||
6.27 | XÃ VŨ VÂN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương | 700 | 600 | 400 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,5 | |||||
6.28 | XÃ VŨ VINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận | 3.000 | 600 | 450 | 3,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương | 2.000 | 600 | 450 | 3,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh | 1.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường ĐH.29: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương | 2.000 | 600 | 450 | 1,9 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,6 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
6.29 | XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Hiệp Hòa đến cầu Giớ | 3.000 | 600 | 450 | 2,1 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ cầu Giớ đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 450 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Đồng Thanh | 2.000 | 600 | 450 | 2,5 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 2,2 | 1,6 | 1,5 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,6 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,5 | |||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023 | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
6.1 | Quốc lộ 10 | V | Trụ sở Công ty Ivory | Trụ sở Chi cục Thuế | 8.500 | 2.800 | 1.700 | 1.40 | 2,1 | 1,8 | 1,7 | 1,5 |
Giáp trụ sở Chi cục Thuế | Cửa hàng Dược phẩm | 11.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,2 | 1,9 | 1,7 | 1,5 | |||
Giáp Cửa hàng Dược phẩm | Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | 14.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,3 | 1,9 | 1,7 | 1,5 | |||
Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | 11.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,2 | 1,8 | 1,7 | 1,5 | |||
Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | Ngã tư La Uyên | 9.000 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 2,3 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |||
6.2 | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ) | V | Giáp đường 10B | Giáp xã Hòa Bình | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 2,8 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
6.3 | Đường ĐH.01A | V | Quốc lộ 10 | Hết địa phận thị trấn | 2.500 | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 2,9 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
6.4 | Đường ĐH.02 | V | Giáp xã Hòa Bình | Cầu Thẫm | 9.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,6 | 2,0 | 1,7 | 1,5 |
Cầu Thẫm | Cầu Chéo | 11.000 | 4.000 | 1.700 | 1.400 | 2,3 | 2,0 | 1,7 | 1,5 | |||
Giáp cầu Chéo | Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 10.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,5 | 2,0 | 1,7 | 1,5 | |||
6.5 | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) | V | Giáp xã Song An | Cầu Thẫm | 7.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,5 | 2,0 | 1,7 | 1,5 |
Cầu Thẫm | Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | 6.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 2,3 | 1,8 | 1,6 | 1,5 | |||
Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | Cầu S1 | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 2,6 | 1,8 | 1,6 | 1,5 |
- 1 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 10/2022/QĐ-UBND sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4 Quyết định 33/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 02/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
- 9 Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10 Quyết định 07/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Nghị quyết 07/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Quyết định 222/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 13 Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình