Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 16 tháng 01 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ % CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 1997

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ vào Luật ngân sách Nhà nước ngày 20/3/1996;

Căn cứ vào Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước;

Xét đề nghị của ông Giám đốc Sở Tài chính - vật giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để lại các khoản thu cho ngân sách các cấp của tỉnh Lào Cai. (Theo biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1997.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thăng

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CÁC KHOẢN THU CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 1997

(Ban hành kèm theo quyết định số: 04/QĐ-UB ngày 16/01/1997)

Các cấp ngân sách

 

 

Nội dung các khoản thu

NSNN

(%)

NSTƯ

<%)

NS tỉnh

(%)

NS huyện

(%)

NS xã

( %)

A

1

2

3

4

5

A- Các khoán thu để lại 100% cho các cấp ngân sách:

 

 

 

 

 

I- Ngân sách trung ương:

 

 

 

 

 

1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

100

100

 

 

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

 

 

3. Thuế lợi tức của ĐV hách toán TN

100

100

 

 

 

4. Các khoản phí, lệ phí TƯ

100

100

 

 

 

5. Thu SN của các dơn vị do cơ quan trung ương quản lý

100

100

 

 

 

6. Thu khác của ngân sách TƯ

100

100

 

 

 

II- Ngân sách tỉnh:

 

 

 

 

 

1. Tiền thuê mặt đất, mặt nước đối với các doanh nghiệp

100

 

l00

 

 

2. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

100

 

100

 

 

3. Các khoản thu từ hoạt động XSKT

100

 

100

 

 

4. Các khoản phí do tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

5. Thu SN của các đơn vị tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

6. Thu khác của XNQD địa phương

100

 

100

 

 

7. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

 

8. Các khoản thu khác của NS tỉnh

100

 

100

 

 

III - Ngân sách huyện:

 

 

 

 

 

1.Thuế môn bài

100

 

 

100

 

2. Phí, lệ phí do huyện quản lý

100

 

 

100

 

3. Thu SN từ các cơ quan do huyện QL

100

 

 

100

 

4. Thu đóng góp của các TC, cá nhân để đầu tư XD các CT kết cấu hạ tầng

100

 

 

100

 

5. Thu kết dư ngân sách huyện

100

 

 

100

 

6. Thu khác của ngân sách huyện

100

 

 

100

 

IV - Ngân sách xã, phường:

 

 

 

 

 

1. Thuế môn bài từ bậc 4 đến bậc 6

100

 

 

 

100

2. Thuế sát sinh

100

 

 

 

100

3. Phí, lệ phí do xã quản lý

100

 

 

 

100

4. Thu từ sử dụng quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác

100

 

 

 

100

5. Thu từ các hoạt động sự nghiệp do xã, thị trấn quản lý

100

 

 

 

100

6. Các khoản đóng góp tự nguyện cho xã, thị trấn

100

 

 

 

100

7. Thu kết dư của ngân sách xã

100

 

 

 

100

8. Thu khác của ngân sách xã

100

 

 

 

100

B - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) giữa NSTƯ và NS tỉnh

 

 

 

 

 

1. Thuế doanh thu từ khu vực KTQD (trừ doanh thu XSKT)

100

 

100

 

 

2. Thuế lợi tức từ khu vực KTQD (trừ lợi tức XSKT và ĐV HT toàn ngành)

100

 

100

 

 

3. Thuế thu nhập

100

 

100

 

 

4. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

 

5. Thu sử dụng vốn NS

100

 

100

 

 

C- Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và NS huyện, xã:

 

 

 

 

 

1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

10

90

30

2. Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

100

 

50

50

10

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

100

 

10

90

30

4. Thuế nhà đất

100

 

10

90

30

D- Các khoản bổ xung

 

 

 

 

 

1.Thuế doanh thu ngoài quốc doanh

100

 

10

90

 

- Riêng thị xã Lào Cai

 

 

70

30

 

2. Thuế lợi tức ngoài quốc doanh

100

 

10

90

 

- Riêng thị xã Lào Cai

 

 

70

30

 

3. Lệ phí trước bạ

100

 

10

90

 

- Riêng thị xã Lào Cai

 

 

70

30

 

Ghi chú: - Mục I – phần IV (thuộc phần A); mục 1, 2, 3,4 (thuộc phần C) chỉ áp dụng đối với ngân sách xã; không áp dụng đối với ngân sách phường,

- Tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã chỉ áp dụng cho các xã đã được phân cấp ngân sách.