Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2008/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2007/QĐ-BBCVT NGÀY 18/6/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

                                                           QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (Nay là Bộ Thông tin và Truyền thông); Danh mục đơn giá sửa đổi, bổ sung trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, người có thẩm quyền quyết định đầu tư xem xét quyết định chuyển tiếp và thực hiện điều chỉnh dự toán công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
(kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BTTTT ngày 10/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Sửa đổi đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông đã ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ BCVT:

Mã đơn giá

Nội dung sửa đổi

Mức giá đã ban hành

Mức giá sửa đổi

10.070000.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

1.197

11.973

22.170000.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

120.526

130.962

22.170000.20

100.438

109.135

22.170000.30

85.372

92.765

22.170000.40

75.329

81.852

31.030000.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

31.302

31.741

31.040000.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

35.598

36.098

31.050000.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

1.900.000

1.765.000

32.020200.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu chính

42.485

42.831

32.020200.20

18.331

18.435

32.040330.20

Sửa đổi đơn giá vật liệu chính

7.268.325

1.026.936

32.050000.30

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

210.096

209.637

32.070500.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

172

36

32.080120.40

Sửa đổi đơn giá máy thi công

456.981

256.981

32.080500.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu chính

106.216

190.216

32.080500.20

167.196

335.196

33.010110.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

756

1.160

33.010110.20

756

1.985

33.010110.30

1.512

2.810

33.010110.40

756

1.157

33.010110.50

756

1.874

33.010110.60

756

2.208

33.010110.70

1.512

2.565

33.010110.80

1.512

2.922

33.010110.90

1.512

3.279

33.010300.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

636

756

33.010300.20

636

756

33.010300.30

1.272

1.512

33.010300.40

636

756

33.010300.50

636

756

33.010300.60

636

756

33.010300.70

1.272

1.152

33.010300.80

1.272

1.152

33.010300.90

1.272

1.152

33.010400.60

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

13.328

14.409

33.010500.20

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

3.280

3.581

33.010500.60

15.608

16.835

34.030100.30

Sửa đổi đơn giá vật liệu chính

127.000

149.500

34.030100.60

127.000

149.500

34.090400.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

20.365

15.866

34.090400.20

23.610

19.111

34.090400.30

25.773

21.274

34.090400.40

26.854

22.355

34.090400.50

27.936

23.437

34.090400.60

29.017

24.518

34.090400.20

Sửa đổi đơn giá nhân công

78.939

98.674

34.090400.30

94.727

115.120

34.090400.40

113.673

131.566

34.090400.50

136.407

148.011

34.090400.60

163.689

169.939

35.090220.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

506.877

507.212

35.090220.30

539.035

559.035

36.060130.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

23.628

33.413

36.060130.20

23.628

33.413

36.060130.30

23.628

33.413

36.060130.40

23.268

33.413

36.090000.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

348.000

408.000

36.090000.20

348.000

408.000

36.090000.30

348.000

408.000

41.050520.40

Sửa đổi đơn giá máy thi công

62.251

62.501

41.090100.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

4.520

5.118

41.090200.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

5.118

275

41.100100.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

4.520

5.118

41.110100.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

1.294

1.158

41.110100.20

1.294

1.158

41.140100.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

971

835

41.140300.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

1.702

872

41.160110.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

971

835

41.160110.20

41.170200.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

223.333

189.528

41.231100.10

Sửa đổi đơn giá nhân công

191.761

192.106

41.231100.50

841.007

841.380

41.260700.10

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

648.985

659.134

42.060100.20

Sửa đổi đơn giá máy thi công

508.392

430.776

42.110000.20

Sửa đổi đơn giá máy thi công

27.736

286.015

42.150000.50

Sửa đổi đơn giá vật liệu phụ

560

588

42.150000.60

560

588

42.150000.70

280

294

42.150000.80

280

294

43.060400.40

Sửa đổi đơn giá nhân công

5.585.873

5.385.873

43.080200.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

881.085

846.966

43.080200.20

1.039.456

991.690

43.080200.30

1.094.928

1.047.163

43.180311.10

Sửa đổi đơn giá máy thi công

172.761

211.762

43.180311.20

246.802

302.517

43.180311.30

370.203

453.776

43.180311.40

444.244

544.531

2. Bổ sung vào Phụ lục Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông đã ban hành kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BBCVT ngày 18/6/20007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông danh mục các vật liệu sau:

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Giá đến chân công trình chưa có thuế GTGT (đồng)

Nắp bằng thép

Nắp

230.000

Nắp bể bằng gang đúc sẵn

Nắp

175.000

Ống nhựa Φ 42

m

7.700