Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 05/2011/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 14 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII - kỳ họp thứ 26 phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể như sau:

1. Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn địa phương, như: chi phí cho tổ chức hoạt động của đơn vị thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy trình kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền quy định (chưa bao gồm chi phí xử lý rác đảm bảo tiêu chuẩn môi trường)...

2. Đối tượng và mức thu:

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

1

Hộ gia đình

đồng/tháng

10.000

 

2

Hộ kinh doanh mua bán

 

 

 

 

- Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ

đồng/tháng

20.000

 

 

- Hộ cố định (sạp)

đồng/tháng

20.000

 

 

- Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ

đồng/ngày

1.000

 

 

- Hộ vựa rau, quả

đồng/tháng

100.000

 

3

Kinh doanh dịch vụ

 

 

 

 

- Khách sạn

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Nhà nghỉ

 

 

 

 

+ Từ 5 - 10 phòng

đồng/tháng

120.000

 

 

+ Từ 11 – 20 phòng

đồng/tháng

180.000

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

đồng/tháng

200.000

 

 

- Nhà trọ

 

 

 

 

+ Đến 05 – 10 phòng

đồng/tháng

100.000

 

 

+ Từ 11 – 20 phòng

đồng/tháng

150.000

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

đồng/tháng

200.000

 

 

- Nhà hàng

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Cửa hàng ăn uống

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

4

Trường học

 

 

 

 

- Mẫu giáo, nhà trẻ

đồng/tháng

60.000

 

 

- Tiểu học

đồng/tháng

100.000

 

 

- Trung học cơ sở

đồng/tháng

100.000

 

 

- TH phổ thông + Chuyên nghiệp

đồng/tháng

100.000

 

5

Các cơ quan

 

 

 

 

- Cấp phường

đồng/tháng

50.000

 

 

- Cấp thành phố, văn phòng đại diện

đồng/tháng

100.000

 

 

- Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh

đồng/tháng

100.000

 

6

Doanh nghiệp tư nhân

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

7

DNTN kinh doanh VLXD có phương tiện vận tải

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

8

DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

9

Các cơ sở y tế

 

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Phòng khám khu vực

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Bệnh viện y học cổ truyền

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Y tế tư nhân (phòng khám tư)

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Y tế dự phòng

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Trung tâm chuẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Các trạm y tế phường

đồng/tháng

50.000

 

10

Thu phí các hộ sửa chữa nhà, xây dựng nhà

đồng/lượt

200.000

Đơn vị thi công nộp

11

Thu dịch vụ rửa xe

 

 

 

 

- Thu rửa xe mô tô

đồng/tháng

100.000

 

 

- Thu rửa xe ô tô

đồng/tháng

200.000

 

Đơn vị được phép tổ chức mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh và được trích 15% phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí…, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh căn cứ chức năng, thẩm quyền hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Công trình Đô thị Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2011 và thay thế Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn