ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Công văn số 18/HĐND-VP ngày 15/02/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của liên ngành tại Biên bản cuộc họp ngày 26/12/2018 và ngày 07/01/2019 và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 74/TTr-STC ngày 09/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
(Có phụ lục I, II kèm theo)
2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 1, Điều này áp dụng để xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4, Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở SANG ĐẤT Ở ĐỐI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH VƯỢT HẠN MỨC GIAO ĐẤT Ở CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶC THÙ TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Hệ số chỉnh giá đất | |
Từ | Đến | |||
I | Phường Hải Đình |
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Cầu Nam Thành | 1,2 |
2 | Hùng Vương | Cầu Nam Thành | Cầu Bắc Thành | 1,2 |
3 | Mẹ Suốt | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | 1,2 |
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 1,2 |
5 | Lê Lợi | Quảng Bình Quan | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,2 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Cống 10 | 1,2 | ||
6 | Quách Xuân Kỳ | Hương Giang | Trần Hưng Đạo | 1,2 |
7 | Hương Giang | Giáp Cty XNK Thủy sản | Mẹ Suốt | 1,2 |
II | Phường Đồng Mỹ |
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Lê Thành Đồng | 1,2 |
2 | Nguyễn Du | Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | 1,2 |
3 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ | Lý Thường Kiệt | 1,5 |
III | Phường Đồng Phú |
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Hùng Vương | 1,2 |
2 | Trần Hưng Đạo | Cầu Rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 1,5 |
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 1,2 |
IV | Phường Hải Thành |
|
|
|
1 | Trương Pháp | Cầu Hải Thành | (cạnh Đội Cảnh sát trật tự cũ) | 1,2 |
V | Phường Nam Lý |
|
|
|
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu rào | Nam chân Cầu Vượt | 1,5 |
Nam chân Cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 1,5 | ||
2 | Hữu Nghị | Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | 1,2 |
3 | Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Cây xăng Vật tư cũ | 1,2 |
4 | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Nam Lý | 1,2 |
Trụ sở UBND phường Nam Lý | Đường Tôn Thất Tùng | 1,2 | ||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 1,2 | ||
5 | Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa | Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 1,2 |
6 | Thuận Lý | Hoàng Diệu | Ga Đồng Hới | 1,2 |
7 | Ngô Gia Tự | Chi cục Kiểm lâm | Võ Thị Sáu | 1,2 |
8 | Tố Hữu | Võ Thị Sáu | Hữu Nghị (Phòng CS 113) | 1,2 |
9 | Thống Nhất (Phạm Văn Đồng) | Trần Hưng Đạo | Giáp Đức Ninh Đông | 1,2 |
VI | Phường Bắc Lý |
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | 1,2 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Lộc Đại | 1,2 | ||
2 | Hữu Nghị | Giáp phường Nam Lý | Lý Thường Kiệt | 1,2 |
VII | Phường Đức Ninh Đông |
|
| |
1 | Lê Lợi | Giáp Cống 10 | Cầu Tây | 1,2 |
2 | Thống Nhất (Phạm Văn Đồng) | Lê Lợi | Giáp Nam Lý | 1,2 |
VIII | Phường Phú Hải |
|
| |
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Nhà máy Súc Sản | 1,2 |
Nhà máy Súc Sản | Giáp Quảng Ninh | 1,2 | ||
IX | Xã Lộc Ninh |
|
| |
1 | Lý Thánh Tông | Ngã 3 F 325 | Giáp đường Cao Thắng | 1,2 |
X | Xã Bảo Ninh |
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) | Giáp cầu Nhật Lệ | Nguyễn Thị Định | 1,5 |
2 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Định | Quảng Trường Biển | 1,5 |
3 | Đường vào Khu du lịch Mỹ Cảnh | Đường cầu Nhật Lệ | Cổng Khu Du lịch Mỹ Cảnh | 1,2 |
4 | Đường Nguyễn Thị Định | Khu Du lịch Mỹ Cảnh | Hết thôn Đồng Dương | 2,5 |
Thôn Sa Động (giáp thôn Đồng Dương) | Hết thôn Hà Dương | 2,5 | ||
Thôn Hà Thôn (giáp thôn Hà Dương) | Hết thôn Hà Trung | 2,5 | ||
5 | Võ Nguyên Giáp | Trần Hưng Đạo | Hết đường nhựa | 1,5 |
6 | Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đến Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp cầu Nhật Lệ 2 | Đường Võ Nguyên Giáp | 14 |
7 | Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) | Đường Nguyễn Thị Đinh | Đường Võ Nguyên Giáp | 3,6 |
8 | Đường Nhật Lệ (đã được đầu tư mặt đường dọc bờ sông Nhật Lệ) | Đoạn qua thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương | 7,5 | |
Đoạn qua thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương | 10 | |||
Đoạn qua thôn Hà Thôn | 16 | |||
9 | Các thửa đất tiếp giáp với bờ sông Nhật Lệ | Đoạn từ cầu Nhật Lệ 2 đến giáp Quảng Ninh | 10 | |
10 | Các thửa đất tiếp giáp với đường quy hoạch 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn qua thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương | 8 | |
Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú | 9 | |||
11 | Các thửa đất tiếp giáp với đường quy hoạch 32m thôn Sa Động | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Võ Nguyên Giáp | 5,5 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2019
- 7 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 17 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 18 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 19 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2019
- 3 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang