ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 30/TTr- STC ngày 25/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.
b) Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh tại quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các Sở, Ban, ngành;UBND các huyện, thị xã, thành phố;UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
3. Mức chi
Đối với các mức chi đã có các quy định hiện hành của cấp có thẩm quyền thì thực hiện theo chế độ hiện hành. Quy địnhnày quy định một số mức chi cụ thể như sau:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đồng) | Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | Nhiệm vụ | 1.000 |
|
1.2 | Lập dự án | Dự án |
|
|
a) | Dự án có quy mô đến 500 triệu đồng |
| 2.000 |
|
b) | Dự án có quy mô trên 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
| 3.000 |
|
c) | Dự án có quy mô trên 2.000 triệu đồng |
| 4.000 |
|
1.3 | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
| Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 | Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 |
|
b) | Thành viên, thư ký | Người/buổi | 250 |
|
c) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 150 |
|
d) | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
|
đ) | Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 250 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 400 |
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
a) | - Cá nhân | Phiếu | 50 |
|
b) | - Tổ chức | Phiếu | 100 |
|
4.3 | Chi cho điều tra viên; công tác quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày bằng 150 % mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày/tháng) |
|
4.4 | Chi cho người dẫn đường | Người/ngày | 100 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên. |
4.5 | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | Người/ngày | 150 | |
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
5.1 | Nhiệm vụ | Báo cáo | 4.000 |
|
5.2 | Dự án | Báo cáo |
|
|
a) | Dự án có quy mô đến 500 triệu đồng |
| 8.000 |
|
b) | Dự án có quy mô trên 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
| 9.000 |
|
c) | Dự án có quy mô trên 2.000 triệu đồng |
| 10.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 550 |
|
b) | Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 500 |
|
c) | Ủy viên, Thư ký Hội đồng | Người/buổi | 250 |
|
d) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 150 |
|
đ) | Bài nhận xét của Ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
|
e) | Bài nhận xét của Ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 250 |
|
g) | Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 350 |
|
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | Người/buổi hội thảo |
|
|
a) | Người chủ trì | 400 |
| |
b) | Thư ký hội thảo | 250 |
| |
c) | Đại biểu được mời tham dự | 150 |
| |
d) | Báo cáo tham luận | Bài viết | 300 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 350 |
|
b) | Thành viên, Thư ký | 150 |
| |
8.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 550 |
|
b) | Thành viên, Thư ký Hội đồng | 300 |
| |
c) | Nhận xét đánh gia của Ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
|
d) | Nhận xét đánh gia của Ủy viên Hội đồng(nếu có) | Bài viết | 300 |
|
đ) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 150 |
|
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
a) | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
b) | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
10 | Chi giải thưởng môi trường |
|
| Tùy thuộc vào quy mô giải thưởng và loại giải thưởng |
a) | Tổ chức |
| 2.000 -15.000 | |
b) | Cá nhân |
| 1.000-10.000 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2019.
2. Các nội dung khác không quy định cụ thể tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Khi các văn bản quy định chế độ, định mức hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Giao Sở Tài chínhchủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát thanh tra, kiểm tra định kỳ, đột xuất các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 12 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 1 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang