ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 23 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Thông báo kết luận số 3921-TB/TU ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy phiên thứ 09/2020 (ngày 05/6/2020); Kết luận số 03-KL/TU ngày 23/11/2020 của Thường trực Tỉnh ủy phiên thứ 05/2020;
Thực hiện Công văn số 185/HĐND-KT ngày 30 tháng 6 năm 2020, Công văn số 358/HĐND-KT ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 426/TTr-STC ngày 15 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 4 năm 2021 và thay thế Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm xe ô tô chuyên dùng; quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng và chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp tiêu chuẩn, định mức do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chưa phù hợp với thực tế, các cơ quan, đơn vị có văn bản gửi Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (TRỪ LĨNH VỰC Y TẾ) CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị sử dụng | Chủng loại xe | Tiêu chuẩn, định mức (Chiếc) | |
71 | ||||
I | Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp | 45 | ||
1 | Trường Chính trị tỉnh | Xe ô tô bán tải | 1 | |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | Xe ô tô chở nguồn phóng xạ | 1 | |
3 | Ban Thi đua khen thưởng - Sở Nội vụ | Xe ô tô bán tải | 1 | |
4 | Thanh tra giao thông - Sở Giao thông vận tải | Xe thanh tra giao thông | 7 | |
5 | Cơ sở cai nghiện ma túy - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Xe cứu thương | 1 | |
6 | Chi cục Kiểm lâm | Xe ô tô bán tải | 2 | |
7 | Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR số 1 | Xe ô tô bán tải | 1 | |
8 | Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR số 2 | Xe ô tô bán tải | 1 | |
9 | Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Phú | Xe ô tô bán tải | 1 | |
10 | Hạt Kiểm lâm huyện Bù Đăng | Xe ô tô bán tải | 1 | |
11 | Hạt Kiểm lâm huyện Bù Đốp | Xe ô tô bán tải | 1 | |
12 | Hạt Kiểm lâm huyện Lộc Ninh | Xe ô tô bán tải | 1 | |
13 | Hạt Kiểm lâm liên huyện, thị Bù Gia Mập - Phước Long | Xe ô tô bán tải | 1 | |
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp | Xe ô tô bán tải | 1 | |
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Mai | Xe ô tô bán tải | 1 | |
16 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lộc Ninh | Xe ô tô bán tải | 1 | |
17 | Ban Quản lý rùng phòng hộ Tà Thiết | Xe ô tô bán tải | 1 | |
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xe ô tô bán tải | 1 | |
19 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xe ô tô bán tải | 1 | |
21 | Chi cục Thủy Lợi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xe hộ đê | 1 | |
22 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xe ô tô tải | 1 | |
23 | Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường | Xe ô tô bán tải | 1 | |
24 | Trung tâm Văn hóa tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xe ô tô bán tải | 3 | |
25 | Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xe ô tô tải thư viện lưu động | 1 | |
26 | Đoàn Ca múa nhạc dân tộc - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | |
27 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | |
28 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | Xe ô tô bán tải | 3 | |
Xe ô tô tải | 1 | |||
29 | Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước | Xe phát thanh truyền hình lưu động | 1 | |
Xe ô tô bán tải | 3 | |||
Xe thực hiện tin, phóng sự | 2 | |||
II | Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước | 26 | ||
1 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước | Xe ô tô bán tải | 1 | |
2 | Công ty TNHH MTV DVTH xổ số kiến thiết Bình Phước | Xe ô tô bán tải | 1 | |
Xe ô tô tải | 1 | |||
Xe chuyên dùng khác | 2 | |||
3 | Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước | Xe ô tô bán tải | 7 | |
Xe ô tô tải | 9 | |||
Xe ô tô chuyên dùng khác (xe ben, xe cuốc, xe nâng,...) | 5 | |||
50 | ||||
I | Thành phố Đồng Xoài | 16 | ||
1 | Xí nghiệp CTCC thành phố | Xe thu gom, ép rác | 4 | |
Xe quét đường, hút bụi rác | 1 | |||
Xe thang, cẩu | 1 | |||
Xe bồn tưới, phun nước | 2 | |||
Xe xịt thông cống; Hút chất thải; Chở bùn | 3 | |||
Xe ô tô tải | 2 | |||
2 | Đội Quản lý trật tự đô thị | Xe ô tô tải | 1 | |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | Xe ô tô bán tải | 1 | |
4 | Ban quản lý Chợ Đồng Xoài | Xe ô tô bán tải | 1 | |
II | Thị xã Bình Long | 4 | ||
1 | Xí nghiệp Công trình đô thị | Xe thang, cẩu | 1 | |
Xe bồn tưới, phun nước | 1 | |||
2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
Xe ô tô tải | 1 | |||
III | Thị xã Phước Long | 9 | ||
1 | Xí nghiệp Công trình đô thị | Xe thu gom, ép rác | 3 | |
Xe quét, hút bụi rác | 1 | |||
Xe thang, cẩu | 2 | |||
Xe bồn tưới, phun nước | 1 | |||
Xe tải chở rác | 1 | |||
2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
IV | Huyện Đồng Phú | 2 | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | Xe ô tô bán tải | 1 | |
2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
V | Huyện Chơn Thành | 3 | ||
1 | Đội Quản lý đô thị | Xe thu gom, ép rác | 2 | |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | Xe ô tô bán tải | 1 | |
VI | Huyện Bù Đăng | 2 | ||
1 | Văn phòng Huyện ủy Bù Đăng | Xe ô tô bán tải | 1 | |
2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
VII | Huyện Bù Đốp | 3 | ||
1 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
2 | Đội Quản lý công trình đô thị | Xe thu gom, ép rác | 2 | |
VIII | Huyện Lộc Ninh | 5 | ||
1 | Đội Quản lý công trình đô thị | Xe thu gom, ép rác | 3 | |
Xe bồn tưới, phun nước | 1 | |||
2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
IX | Huyện Hớn Quản | 1 | ||
1 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
X | Huyện Phú Riềng | 3 | ||
1 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Xe ô tô bán tải | 1 | |
2 | Đội Quản lý công trình đô thị | Xe thu gom, ép rác | 2 | |
XI | Huyện Bù Gia Mập | 2 | ||
1 | Đội Quản lý công trình đô thị | Xe thu gom, ép rác | 1 | |
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao | Xe ô tô bán tải | 1 | |
TỔNG CỘNG | 121 | |||
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
1. Khi phát sinh mua sắm mới xe ô tô chuyên dùng, trên cơ sở đề nghị của các cơ quan đơn vị, UBND tỉnh xem xét, thỏa thuận với Thường trực HĐND tỉnh để quyết định mức giá phù hợp với nhu cầu của cơ quan, đơn vị và điều kiện ngân sách địa phương;
2. Đối với các Xí nghiệp công trình đô thị, công cộng; các Đội quản lý công trình đô thị của các huyện, thị xã, thành phố: Được tiếp tục sử dụng các xe ô tô chuyên dùng hiện có phục vụ công tác cải tạo vệ sinh môi trường, cải tạo cảnh quan đô thị cho đến khi thực hiện xã hội hóa;
3. Đối với Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Phú, Bù Đốp, Bù Gia Mập - Phước Long: Được tiếp tục sử dụng xe ô tô Uaz hiện có cho đến khi thanh lý./.
- 1 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5 Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 định mức xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước