- 1 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 05 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
|
| 2 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 2,946,583 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 2,933,000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 | Ghi thu - ghi chi | 13,583 |
B | Thu ngân sách huyện | 507,245 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 305,493 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 31,227 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 274,266 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 188,169 |
| - Bổ sung cân đối | 188,169 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
5 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
6 | Ghi thu - ghi chi | 13,583 |
C | Chi ngân sách huyện | 507,245 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 476,259 |
3 | Dự phòng | 17,403 |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
5 | Dự kiến chi tăng lương |
|
6 | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh |
|
7 | Ghi thu - ghi chi | 13,583 |
|
|
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 496,022 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 294,270 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 20,004 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 274,266 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 188,169 |
| - Bổ sung cân đối | 188,169 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
5 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
6 | Ghi thu - ghi chi | 13,583 |
II | Chi ngân sách cấp huyện | 496,022 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã) | 384,688 |
2 | Ghi thu - ghi chi | 13,583 |
3 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường | 97,751 |
| - Bổ sung cân đối | 94,556 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3,195 |
B | Ngân sách cấp xã, phường |
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường | 108,974 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 11,223 |
| - Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100% | 11,223 |
| - Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 97,751 |
| - Bổ sung cân đối | 94,556 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3,195 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
5 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
II | Chi ngân sách xã, phường | 108,974 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 2.946,583 |
I | Thu nội địa | 2,933,000 |
1 | Thuế CTN ngoài quốc doanh | 1,463,100 |
| Thuế giá trị gia tăng | 981,200 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 462,600 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3,200 |
| Lệ phí môn bài môn bài | 16,100 |
| Khác |
|
2 | Thuế thu nhập cá nhân | 495,000 |
3 | Thuế SD đất PNN | 5,100 |
4 | Lệ phí trước bạ | 159,800 |
5 | Phí, lệ phí | 17,900 |
6 | Tiền thuê đất | 66,100 |
7 | Tiền sử dụng đất | 11,000 |
8 | Thuế Bảo vệ môi trường | 684,000 |
9 | Thu khác ngoài ngân sách | 31,000 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
III | Thu điều tiết |
|
IV | Số ghi thu | 13,583 |
V | Kết dư NS |
|
B | Thu ngân sách huyện | 507,245 |
I | Các khoản thu cân đối ngân sách huyện | 493,662 |
1 | Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 31,227 |
2 | Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 274,266 |
3 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 188,169 |
4 | Thu hưởng thêm qua điều tiết |
|
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
6 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
7 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
II | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 13,583 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
| Tổng số chi ngân sách huyện | 507.245 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 493,662 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 476,259 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 175,081 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
III | Dự phòng | 17,403 |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
V | Dự kiến chi tăng lương |
|
VI | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh |
|
B | Các khoản chi được để lại chi quản lý qua NSNN | 13,583 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN | 496,022 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
II | Chi thường xuyên | 384,688 |
1 | Chi quốc phòng | 3,500 |
2 | Chi an ninh | 1,620 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 175,081 |
4 | Sự nghiệp y tế | 36,217 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,797 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 250 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 55,551 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 46,312 |
11 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 44,560 |
12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
13 | Chi khác ngân sách | 5,592 |
14 | Dự phòng phí | 14,209 |
III | Chi chuyển nguồn |
|
IV | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua ns | 13,583 |
V | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 97,751 |
VI | Dự kiến chi tăng lương |
|
VII | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN NĂM 2017 | ||||||||
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ) | I/ Chi đầu tư phát triển | II/ Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi SN giáo dục đào tạo | Chi SN Y tế | Chi SN Kinh tế | Chi SN khác | Chi quản lý hành chính | Chi chương trình MTQG | |||||
1 | Cty Công trình đô thị | 44,343 |
| 44,343 |
|
| 44,343 |
|
|
|
2 | SN Giao thông | 1,463 |
| 1,463 |
|
| 1,463 |
|
|
|
3 | SN Kinh tế khác | 406 |
| 406 |
|
| 406 |
|
|
|
4 | SN Giáo dục | 172,387 |
| 172,387 | 172,387 |
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Dạy nghề | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
6 | TT Bồi dưỡng chính trị | 1,293 |
| 1,293 | 1,293 |
|
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Quận | 1,226 |
| 1,226 |
| 1,226 |
|
|
|
|
8 | TTYT dự phòng | 18,274 |
| 18,274 |
| 18,274 |
|
|
|
|
10 | Sự nghiệp văn hóa khác | 250 |
| 250 |
|
|
| 250 |
|
|
11 | Nhà thiếu nhi | 937 |
| 937 |
|
|
| 937 |
|
|
12 | Văn phòng UBND | 8,192 |
| 8,192 |
|
|
|
| 8,192 |
|
13 | Phòng Văn hóa -TT | 2,145 |
| 2,145 |
| 45 |
| 560 | 1,540 |
|
14 | Phòng Quản lý đô thị | 5,672 |
| 5,672 |
|
|
|
| 5,672 |
|
15 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 2,400 |
| 2,400 |
|
| 100 |
| 2,300 |
|
16 | Thanh tra | 1,404 |
| 1,404 |
|
|
|
| 1,404 |
|
17 | Phòng Nội Vụ | 2,605 |
| 2,605 | 360 |
|
|
| 2,245 |
|
18 | Phòng Tư pháp | 1,509 |
| 1,509 |
|
|
|
| 1,509 |
|
19 | Phòng Kinh tế | 1,833 |
| 1,833 |
|
|
|
| 1,833 |
|
20 | Phòng Giáo dục | 3,299 |
| 3,299 | 741 |
|
|
| 2,558 |
|
21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2,545 |
| 2,545 |
|
|
|
| 2,545 |
|
22 | Phòng Y Tế | 2,488 |
| 2,488 |
|
|
|
| 1,588 | 900 |
23 | Phòng Lao động TB&XH | 68,961 |
| 68,961 |
| 15,772 |
| 51,147 | 2,042 |
|
24 | Mặt trận tổ quốc | 3,250 |
| 3,250 |
|
|
|
| 3,250 |
|
25 | Quận đoàn | 1,523 |
| 1,523 |
|
|
|
| 1,523 |
|
26 | Hội liên hiệp phụ nữ | 1,483 |
| 1,483 |
|
|
|
| 1,483 |
|
27 | Hội Cựu chiến binh | 769 |
| 769 |
|
|
|
| 769 |
|
28 | Hội chữ thập đỏ | 585 |
| 585 |
|
|
|
| 585 |
|
29 | Công an | 1,620 |
| 1,620 |
|
|
| 1,620 |
|
|
30 | BCH Quân sự | 3,500 |
| 3,500 |
|
|
| 3,500 |
|
|
31 | Chi khác | 13,819 |
| 13,819 |
|
|
| 10,296 | 3,523 |
|
32 | Bổ sung ngân sách cấp phường | 97,751 |
| 97,751 |
|
|
| 97,751 |
|
|
33 | Dự phòng phí | 14,209 |
| 14,209 |
|
|
| 14,209 |
|
|
34 | Số ghi chi | 13,583 |
| 13,583 | 13,583 |
|
|
|
|
|
|
| 496,022 | 0 | 496,022 | 188,664 | 35,317 | 46,312 | 180,269 | 44,560 | 900 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT | Năng lực thiết kế | Tổng mức dự toán được duyệt | Giá trị khối lượng lũy kế từ khởi công | Đã thanh toán lũy kế từ khởi công (đến 30/11/2016) | Ước thực hiện lũy kế từ khởi công dân 31/01/2017 | Dự toán năm 2017 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 6 | 8 | 9 |
| TỔNG |
|
|
| 218,728 | 0 | 24,167 | 36,960 | 80,469 |
| I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP |
|
|
| 209,374 | 0 | 23,853 | 36,646 | 71,115 |
| 1./ Thanh toán khối lượng đọng |
|
|
| 29,071 | 0 | 1,349 | 1,364 | 0 |
1 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Công an phường 02 |
|
|
| 1,447 |
| 11 | 11 |
|
2 | Bia ghi công Mặt trận cầu Kiệu |
|
|
| 1,159 |
| 12 | 12 |
|
3 | Đường Cô Giang (HTTN) |
|
|
| 10,997 |
| 1,179 | 1,179 |
|
4 | Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong |
|
|
| 3,422 |
| 99 | 99 |
|
5 | Trường THCS Ngô Tất Tố (nhà vệ sinh) |
|
|
| 612 |
|
| 0 |
|
6 | Trường TH Đông Ba (sửa chữa chống thấm) |
|
|
| 337 |
| 2 | 2 |
|
7 | Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
| 3,444 |
|
| 15 |
|
8 | Hẻm 103 Trần Huy Liệu |
|
|
| 996 |
| 15 | 15 |
|
9 | Trường Mầm non Sơn Ca 12 (sửa chữa) |
|
|
| 437 |
| 1 | 1 |
|
10 | Trường TH Lê Đình Chính (sửa chữa) |
|
|
| 385 |
| 2 | 2 |
|
11 | Trường THCS Châu Văn Liêm (sửa chữa) |
|
|
| 800 |
| 3 | 3 |
|
12 | Sửa chữa khu liên cơ quan (Phòng thống kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân) |
|
|
| 875 |
| 1 | 1 |
|
13 | Sửa chữa khối văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
|
| 1,018 | 0 | 1 | 1 |
|
14 | Sửa chữa Phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| 987 |
| 1 | 1 |
|
15 | Trường TH Nguyễn Đình Chính (sửa chữa) |
|
|
| 1,153 |
| 1 | 1 |
|
16 | Trường THCS cầu Kiệu (sửa chữa) |
|
|
| 488 |
| 10 | 10 |
|
17 | Trường Bồi dưỡng giáo dục (sửa chữa) |
|
|
| 516 |
| 10 | 10 |
|
| 2/. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 44,824 | 0 | 3,673 | 7,802 | 0 |
1 | Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng |
|
|
| 8,698 |
| 0 | 504 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường cầm Bá Thước |
|
|
| 21,363 |
| 0 | 1,700 |
|
3 | Trường TH Lê Đình Chính |
|
|
| 1,712 |
| 126 | 416 |
|
4 | Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15 ,17 |
|
|
| 7,111 |
| 0 | 0 |
|
5 | Sửa chữa, cải tạo Quận đoàn Phú Nhuận |
|
|
| 330 |
| 299 | 299 |
|
6 | Sửa chữa, cải tạo Nhà Thiếu Nhi quận Phú Nhuận |
|
|
| 1,093 |
| 940 | 990 |
|
7 | Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới |
|
|
| 933 |
|
| 840 |
|
8 | SC, CT trụ sở UBND phường 10 và BCH Quân sự p10 |
|
|
| 948 | 0 | 862 | 862 |
|
9 | Ban Chỉ huy Quân sự p13 số 93 Lê Văn Sỹ p13 |
|
|
| 520 |
| 300 | 300 |
|
10 | Sửa chữa, cải tạo Mặt trận Tổ quốc Quận |
|
|
| 541 |
| 417 | 417 |
|
11 | SC, CT Phòng Kinh tế |
|
|
| 400 |
| 361 | 396 |
|
12 | SC, CT khu tiếp dân của Trụ sở UBND phường 5 |
|
|
| 487 |
| 0 | 487 |
|
13 | Trường THCS Độc lập |
|
|
| 466 |
| 368 | 368 |
|
14 | Trường MG Hương Sen Quận |
|
|
| 223 |
| 0 | 223 |
|
| 3./ Công trình khởi công mới |
|
|
| 71,958 | 0 | 18,830 | 27,480 | 16,901 |
1 | SC, CT trường Độc Lập |
|
|
| 1,008 |
| 887 | 916 |
|
2 | Trường MNSC 8 |
|
|
| 247 |
| 214 | 214 |
|
3 | Trường MNSC 1 |
|
|
| 380 |
| 0 | 380 |
|
4 | Trường MNSC 4 |
|
|
| 366 |
| 332 | 332 |
|
5 | Trường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
| 525 |
| 496 | 496 |
|
6 | SC, CT trường Châu Văn Liêm |
|
|
| 1.086 | 0 | 934 | 934 |
|
7 | SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường 03. |
|
|
| 2,301 |
| 618 | 618 |
|
8 | SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự và trung tâm học tập cộng đồng phường 04. |
|
|
| 2,350 |
| 1,209 | 1,985 |
|
9 | XD mới trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường 07 và cải tạo mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường 7 |
|
|
| 5,981 |
| 2,922 | 3,500 |
|
10 | XD trụ sở mới Ban chỉ huy quân sự phường 09. |
|
|
| 5,029 |
| 922 | 1,422 |
|
1 1 | XD mới trụ sở UBND P.13 |
|
|
| 18,745 |
| 1,162 | 3,425 |
|
12 | Cải tạo vỉa hè đường Nguyễn Kiệm phường 3,4,9 |
|
|
| 11,901 |
| 0 | 365 | 11,901 |
13 | Sửa chữa, cải tạo các trường học dịp hè 2016-2017 (theo danh mục đính kèm) |
|
|
| 6,221 |
| 0 | 90 | 5,000 |
| Trường TH Vạn Tường |
|
|
| 678 |
| 0 | 10 |
|
| Trường TH Chí Linh |
|
|
| 955 |
| 0 | 10 |
|
| Trường MNSC 7 |
|
|
| 1,071 |
| 0 | 10 |
|
| Trường MNSC 9 |
|
|
| 237 |
| 0 | 10 |
|
| Trường TH Hồ Văn Huê |
|
|
| 538 |
| 0 | 10 |
|
| Trường THCS Ngô Tất Tố |
|
|
| 1,172 |
|
| 10 |
|
| Trường THCS Độc Lập |
|
|
| 1,002 | 0 |
| 10 |
|
| Trường MNSC 5 |
|
|
| 271 |
| 0 | 10 |
|
| Trường MNSC 12 |
|
|
| 296 |
| 0 | 10 |
|
14 | Mua sắm TTB cho các trường |
|
|
| 12,303 |
| 9,087 | 12,303 |
|
15 | GTMR, Cải tạo HTTN hẻm 541 HVB |
|
|
| 3,515 |
| 48 | 500 |
|
| 4./ Các công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 63,521 | 0 | 0 | 0 | 54,214 |
1 | Bệnh viện Quận |
|
|
| 7,569 |
| 0 | 0 | 7,569 |
2 | SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường 05. |
|
|
| 500 |
| 0 | 0 |
|
3 | Xây mới nhà kho và phòng làm việc của trụ sở UBND p5 |
|
|
| 1,555 |
| 0 | 0 | 2,550 |
4 | Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND p2 |
|
|
| 2,359 |
| 0 | 0 | 3,500 |
5 | Khối dân vận phường 1 |
|
|
| 980 |
| 0 | 0 |
|
6 | Ban chỉ huy quân sự phường 8 |
|
|
| 500 |
| 0 | 0 | 500 |
7 | Ban chỉ huy quân sự phường 12 |
|
|
| 1,500 |
| 0 | 0 | 1,500 |
8 | Ban chỉ huy quân sự phường 14 |
|
|
| 500 |
|
| 0 | 500 |
9 | Ban chỉ huy quân sự phường 17 |
|
|
| 400 |
|
| 0 | 400 |
10 | XD, MR trụ sở BCH quân sự quận Phú Nhuận |
|
|
| 3,400 |
|
| 0 | 3,400 |
11 | Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND p11 |
|
|
| 3,000 |
|
| 0 | 3,000 |
12 | SC, CT trụ sở UBND p15 |
|
|
| 616 |
|
| 0 | 616 |
13 | Nâng cấp, xây dựng mở rộng trụ sở UBND P.9 |
|
|
| 20,000 |
|
| 0 |
|
14 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Phòng Nội vụ (68A Nguyễn Văn Trỗi) |
|
|
| 598 |
|
| 0 | 598 |
15 | Hẻm 49 Trần Kế Xương (71 Nguyễn Công Hoan) |
|
|
| 3,500 |
|
| 0 | 3,500 |
16 | Giải tỏa mở rộng, làm mới HTTN hẻm 162 Phan Đăng Lưu |
|
|
| 8,600 |
|
| 0 | 8,600 |
17 | Giải tỏa mở rộng, nâng cấp hẻm số 09 Hoàng Văn Thụ |
|
|
| 3,551 |
|
| 0 | 3,551 |
18 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND quận Phú Nhuận |
|
|
| 498 |
|
| 0 | 498 |
19 | SC, CT chốt dân phòng KP 1,2 phường 03 |
|
|
| 645 |
|
| 0 | 645 |
20 | SC, CT trụ sở UBND p14 |
|
|
| 2,600 |
|
| 0 | 2,600 |
21 | Xây thêm phòng làm việc của Mặt trận tổ quốc Quận |
|
|
| 650 |
|
| 0 | 650 |
22 | Nâng cấp Cầu kiệu trên địa bàn P02, P07 |
|
|
| 0 |
|
| 0 | 5.527 |
23 | GTMR "Nút thắt cổ chai" đường Nhiêu Tứ |
|
|
| 0 |
|
| 0 | 4,510 |
| II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
| 9,354 | 0 | 0 | 0 | 9,354 |
1 | XD mới trụ sở UBND phường 13 - Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
| 7,854 |
|
|
| 7,854 |
2 | Di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đình Phú Nhuận |
|
|
| 1,500 |
|
|
| 1,500 |
| III- CHI ĐẦU TƯ TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
| 314 | 314 |
|
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 900 |
|
|
1 | Chương trình xóa đói giảm nghèo và việc làm |
|
|
|
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
3 | Chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình | 900 |
|
|
4 | Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
|
|
5 | Chương trình văn hóa |
|
|
|
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo |
|
|
|
7 | Chương trình phòng chống tội phạm |
|
|
|
II | Chương trình 135 |
|
|
|
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
STT | Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh) | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp Trung ương được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu phường được hưởng |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 82% | 0% | 18% |
|
2 | Thuế thu nhập DN | 82% | 0% | 18% |
|
3 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
| 100% | 0% |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT | PHƯỜNG, XÃ | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng (Lệ phí trước bạ nhà đất) |
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 0% |
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 0% |
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 0% |
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 0% |
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 0% |
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 0% |
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 0% |
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 0% |
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 0% |
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 0% |
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 0% |
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 0% |
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 0% |
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 0% |
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 0% |
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN PHƯỜNG | Tổng thu NSNN trên địa bàn phường | Tổng chi cân đối ngân sách phường | Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 7,101 | 7,101 | 6,597 | 6,597 |
|
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 7,204 | 7,204 | 5,754 | 5,754 |
|
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 6,775 | 6,775 | 6,285 | 6,285 |
|
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 7,537 | 7,537 | 6,800 | 6,800 |
|
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 7,860 | 7,860 | 7,207 | 7,207 |
|
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 8,499 | 8,499 | 7.686 | 7,686 |
|
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 7,012 | 7,012 | 5,887 | 5,887 |
|
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 8,106 | 8,106 | 6,925 | 6,925 |
|
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 6,912 | 6,912 | 5,964 | 5,964 |
|
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 7,076 | 7,076 | 6,329 | 6,329 |
|
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 6,578 | 6,578 | 6,023 | 6,023 |
|
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 7,123 | 7,123 | 6,733 | 6,733 |
|
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 6,918 | 6,918 | 6,448 | 6,448 |
|
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 7,274 | 7,274 | 6,573 | 6,573 |
|
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 6,999 | 6,999 | 6,540 | 6,540 |
|
| TỔNG CỘNG | 108,974 | 108,974 | 97,751 | 97,751 |
|
- 1 Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước