Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 05 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2017

 

 

2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2,946,583

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2,933,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Ghi thu - ghi chi

13,583

B

Thu ngân sách huyện

507,245

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

305,493

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

31,227

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

274,266

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,169

 

- Bổ sung cân đối

188,169

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

6

Ghi thu - ghi chi

13,583

C

Chi ngân sách huyện

507,245

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

476,259

3

Dự phòng

17,403

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

5

Dự kiến chi tăng lương

 

6

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

7

Ghi thu - ghi chi

13,583

 

 

 

 

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2017

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

496,022

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

294,270

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

20,004

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

274,266

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,169

 

- Bổ sung cân đối

188,169

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

6

Ghi thu - ghi chi

13,583

II

Chi ngân sách cấp huyện

496,022

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

384,688

2

Ghi thu - ghi chi

13,583

3

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

97,751

 

- Bổ sung cân đối

94,556

 

- Bổ sung có mục tiêu

3,195

B

Ngân sách cấp xã, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

108,974

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

11,223

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

11,223

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

97,751

 

- Bổ sung cân đối

94,556

 

- Bổ sung có mục tiêu

3,195

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

II

Chi ngân sách xã, phường

108,974

 

 

 

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2017

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2.946,583

I

Thu nội địa

2,933,000

1

Thuế CTN ngoài quốc doanh

1,463,100

 

Thuế giá trị gia tăng

981,200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

462,600

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,200

 

Lệ phí môn bài môn bài

16,100

 

Khác

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

495,000

3

Thuế SD đất PNN

5,100

4

Lệ phí trước bạ

159,800

5

Phí, lệ phí

17,900

6

Tiền thuê đất

66,100

7

Tiền sử dụng đất

11,000

8

Thuế Bảo vệ môi trường

684,000

9

Thu khác ngoài ngân sách

31,000

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Thu điều tiết

 

IV

Số ghi thu

13,583

V

Kết dư NS

 

B

Thu ngân sách huyện

507,245

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

493,662

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

31,227

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

274,266

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,169

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

7

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

13,583

 

 

 

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2017

 

Tổng số chi ngân sách huyện

507.245

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

493,662

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

476,259

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

175,081

2

Chi khoa học và công nghệ

 

III

Dự phòng

17,403

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

V

Dự kiến chi tăng lương

 

VI

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

B

Các khoản chi được để lại chi quản lý qua NSNN

13,583

 

 

 

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2017

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN

496,022

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

II

Chi thường xuyên

384,688

1

Chi quốc phòng

3,500

2

Chi an ninh

1,620

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

175,081

4

Sự nghiệp y tế

36,217

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1,797

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

55,551

10

Chi sự nghiệp kinh tế

46,312

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

44,560

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

13

Chi khác ngân sách

5,592

14

Dự phòng phí

14,209

III

Chi chuyển nguồn

 

IV

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua ns

13,583

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

97,751

VI

Dự kiến chi tăng lương

 

VII

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

 

 

 

 

Mẫu số 26/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2017

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

1

Cty Công trình đô thị

44,343

 

44,343

 

 

44,343

 

 

 

2

SN Giao thông

1,463

 

1,463

 

 

1,463

 

 

 

3

SN Kinh tế khác

406

 

406

 

 

406

 

 

 

4

SN Giáo dục

172,387

 

172,387

172,387

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề

300

 

300

300

 

 

 

 

 

6

TT Bồi dưỡng chính trị

1,293

 

1,293

1,293

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Quận

1,226

 

1,226

 

1,226

 

 

 

 

8

TTYT dự phòng

18,274

 

18,274

 

18,274

 

 

 

 

10

Sự nghiệp văn hóa khác

250

 

250

 

 

 

250

 

 

11

Nhà thiếu nhi

937

 

937

 

 

 

937

 

 

12

Văn phòng UBND

8,192

 

8,192

 

 

 

 

8,192

 

13

Phòng Văn hóa -TT

2,145

 

2,145

 

45

 

560

1,540

 

14

Phòng Quản lý đô thị

5,672

 

5,672

 

 

 

 

5,672

 

15

Phòng Tài nguyên - Môi trường

2,400

 

2,400

 

 

100

 

2,300

 

16

Thanh tra

1,404

 

1,404

 

 

 

 

1,404

 

17

Phòng Nội Vụ

2,605

 

2,605

360

 

 

 

2,245

 

18

Phòng Tư pháp

1,509

 

1,509

 

 

 

 

1,509

 

19

Phòng Kinh tế

1,833

 

1,833

 

 

 

 

1,833

 

20

Phòng Giáo dục

3,299

 

3,299

741

 

 

 

2,558

 

21

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,545

 

2,545

 

 

 

 

2,545

 

22

Phòng Y Tế

2,488

 

2,488

 

 

 

 

1,588

900

23

Phòng Lao động TB&XH

68,961

 

68,961

 

15,772

 

51,147

2,042

 

24

Mặt trận tổ quốc

3,250

 

3,250

 

 

 

 

3,250

 

25

Quận đoàn

1,523

 

1,523

 

 

 

 

1,523

 

26

Hội liên hiệp phụ nữ

1,483

 

1,483

 

 

 

 

1,483

 

27

Hội Cựu chiến binh

769

 

769

 

 

 

 

769

 

28

Hội chữ thập đỏ

585

 

585

 

 

 

 

585

 

29

Công an

1,620

 

1,620

 

 

 

1,620

 

 

30

BCH Quân sự

3,500

 

3,500

 

 

 

3,500

 

 

31

Chi khác

13,819

 

13,819

 

 

 

10,296

3,523

 

32

Bổ sung ngân sách cấp phường

97,751

 

97,751

 

 

 

97,751

 

 

33

Dự phòng phí

14,209

 

14,209

 

 

 

14,209

 

 

34

Số ghi chi

13,583

 

13,583

13,583

 

 

 

 

 

 

 

496,022

0

496,022

188,664

35,317

46,312

180,269

44,560

900

 

Mẫu số 27/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng lũy kế từ khởi công

Đã thanh toán lũy kế từ khởi công (đến 30/11/2016)

Ước thực hiện lũy kế từ khởi công dân 31/01/2017

Dự toán năm 2017

A

B

1

2

3

3

4

6

8

9

 

TỔNG

 

 

 

218,728

0

24,167

36,960

80,469

 

I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP

 

 

 

209,374

0

23,853

36,646

71,115

 

1./ Thanh toán khối lượng đọng

 

 

 

29,071

0

1,349

1,364

0

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Công an phường 02

 

 

 

1,447

 

11

11

 

2

Bia ghi công Mặt trận cầu Kiệu

 

 

 

1,159

 

12

12

 

3

Đường Cô Giang (HTTN)

 

 

 

10,997

 

1,179

1,179

 

4

Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong

 

 

 

3,422

 

99

99

 

5

Trường THCS Ngô Tất Tố (nhà vệ sinh)

 

 

 

612

 

 

0

 

6

Trường TH Đông Ba (sửa chữa chống thấm)

 

 

 

337

 

2

2

 

7

Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

3,444

 

 

15

 

8

Hẻm 103 Trần Huy Liệu

 

 

 

996

 

15

15

 

9

Trường Mầm non Sơn Ca 12 (sửa chữa)

 

 

 

437

 

1

1

 

10

Trường TH Lê Đình Chính (sửa chữa)

 

 

 

385

 

2

2

 

11

Trường THCS Châu Văn Liêm (sửa chữa)

 

 

 

800

 

3

3

 

12

Sửa chữa khu liên cơ quan (Phòng thống kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân)

 

 

 

875

 

1

1

 

13

Sửa chữa khối văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

 

 

 

1,018

0

1

1

 

14

Sửa chữa Phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

987

 

1

1

 

15

Trường TH Nguyễn Đình Chính (sửa chữa)

 

 

 

1,153

 

1

1

 

16

Trường THCS cầu Kiệu (sửa chữa)

 

 

 

488

 

10

10

 

17

Trường Bồi dưỡng giáo dục (sửa chữa)

 

 

 

516

 

10

10

 

 

2/. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

44,824

0

3,673

7,802

0

1

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng

 

 

 

8,698

 

0

504

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường cầm Bá Thước

 

 

 

21,363

 

0

1,700

 

3

Trường TH Lê Đình Chính

 

 

 

1,712

 

126

416

 

4

Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15 ,17

 

 

 

7,111

 

0

0

 

5

Sửa chữa, cải tạo Quận đoàn Phú Nhuận

 

 

 

330

 

299

299

 

6

Sửa chữa, cải tạo Nhà Thiếu Nhi quận Phú Nhuận

 

 

 

1,093

 

940

990

 

7

Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới

 

 

 

933

 

 

840

 

8

SC, CT trụ sở UBND phường 10 và BCH Quân sự p10

 

 

 

948

0

862

862

 

9

Ban Chỉ huy Quân sự p13 số 93 Lê Văn Sỹ p13

 

 

 

520

 

300

300

 

10

Sửa chữa, cải tạo Mặt trận Tổ quốc Quận

 

 

 

541

 

417

417

 

11

SC, CT Phòng Kinh tế

 

 

 

400

 

361

396

 

12

SC, CT khu tiếp dân của Trụ sở UBND phường 5

 

 

 

487

 

0

487

 

13

Trường THCS Độc lập

 

 

 

466

 

368

368

 

14

Trường MG Hương Sen Quận

 

 

 

223

 

0

223

 

 

3./ Công trình khởi công mới

 

 

 

71,958

0

18,830

27,480

16,901

1

SC, CT trường Độc Lập

 

 

 

1,008

 

887

916

 

2

Trường MNSC 8

 

 

 

247

 

214

214

 

3

Trường MNSC 1

 

 

 

380

 

0

380

 

4

Trường MNSC 4

 

 

 

366

 

332

332

 

5

Trường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

525

 

496

496

 

6

SC, CT trường Châu Văn Liêm

 

 

 

1.086

0

934

934

 

7

SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường 03.

 

 

 

2,301

 

618

618

 

8

SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự và trung tâm học tập cộng đồng phường 04.

 

 

 

2,350

 

1,209

1,985

 

9

XD mới trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường 07 và cải tạo mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường 7

 

 

 

5,981

 

2,922

3,500

 

10

XD trụ sở mới Ban chỉ huy quân sự phường 09.

 

 

 

5,029

 

922

1,422

 

1 1

XD mới trụ sở UBND P.13

 

 

 

18,745

 

1,162

3,425

 

12

Cải tạo vỉa hè đường Nguyễn Kiệm phường 3,4,9

 

 

 

11,901

 

0

365

11,901

13

Sửa chữa, cải tạo các trường học dịp hè 2016-2017 (theo danh mục đính kèm)

 

 

 

6,221

 

0

90

5,000

 

Trường TH Vạn Tường

 

 

 

678

 

0

10

 

 

Trường TH Chí Linh

 

 

 

955

 

0

10

 

 

Trường MNSC 7

 

 

 

1,071

 

0

10

 

 

Trường MNSC 9

 

 

 

237

 

0

10

 

 

Trường TH Hồ Văn Huê

 

 

 

538

 

0

10

 

 

Trường THCS Ngô Tất Tố

 

 

 

1,172

 

 

10

 

 

Trường THCS Độc Lập

 

 

 

1,002

0

 

10

 

 

Trường MNSC 5

 

 

 

271

 

0

10

 

 

Trường MNSC 12

 

 

 

296

 

0

10

 

14

Mua sắm TTB cho các trường

 

 

 

12,303

 

9,087

12,303

 

15

GTMR, Cải tạo HTTN hẻm 541 HVB

 

 

 

3,515

 

48

500

 

 

4./ Các công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

63,521

0

0

0

54,214

1

Bệnh viện Quận

 

 

 

7,569

 

0

0

7,569

2

SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường 05.

 

 

 

500

 

0

0

 

3

Xây mới nhà kho và phòng làm việc của trụ sở UBND p5

 

 

 

1,555

 

0

0

2,550

4

Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND p2

 

 

 

2,359

 

0

0

3,500

5

Khối dân vận phường 1

 

 

 

980

 

0

0

 

6

Ban chỉ huy quân sự phường 8

 

 

 

500

 

0

0

500

7

Ban chỉ huy quân sự phường 12

 

 

 

1,500

 

0

0

1,500

8

Ban chỉ huy quân sự phường 14

 

 

 

500

 

 

0

500

9

Ban chỉ huy quân sự phường 17

 

 

 

400

 

 

0

400

10

XD, MR trụ sở BCH quân sự quận Phú Nhuận

 

 

 

3,400

 

 

0

3,400

11

Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND p11

 

 

 

3,000

 

 

0

3,000

12

SC, CT trụ sở UBND p15

 

 

 

616

 

 

0

616

13

Nâng cấp, xây dựng mở rộng trụ sở UBND P.9

 

 

 

20,000

 

 

0

 

14

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Phòng Nội vụ (68A Nguyễn Văn Trỗi)

 

 

 

598

 

 

0

598

15

Hẻm 49 Trần Kế Xương (71 Nguyễn Công Hoan)

 

 

 

3,500

 

 

0

3,500

16

Giải tỏa mở rộng, làm mới HTTN hẻm 162 Phan Đăng Lưu

 

 

 

8,600

 

 

0

8,600

17

Giải tỏa mở rộng, nâng cấp hẻm số 09 Hoàng Văn Thụ

 

 

 

3,551

 

 

0

3,551

18

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND quận Phú Nhuận

 

 

 

498

 

 

0

498

19

SC, CT chốt dân phòng KP 1,2 phường 03

 

 

 

645

 

 

0

645

20

SC, CT trụ sở UBND p14

 

 

 

2,600

 

 

0

2,600

21

Xây thêm phòng làm việc của Mặt trận tổ quốc Quận

 

 

 

650

 

 

0

650

22

Nâng cấp Cầu kiệu trên địa bàn P02, P07

 

 

 

0

 

 

0

5.527

23

GTMR "Nút thắt cổ chai" đường Nhiêu Tứ

 

 

 

0

 

 

0

4,510

 

II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN

 

 

 

9,354

0

0

0

9,354

1

XD mới trụ sở UBND phường 13 - Bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

 

 

7,854

 

 

 

7,854

2

Di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đình Phú Nhuận

 

 

 

1,500

 

 

 

1,500

 

III- CHI ĐẦU TƯ TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

 

 

314

314

 

 

Mẫu số 28/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

900

 

 

1

Chương trình xóa đói giảm nghèo và việc làm

 

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

3

Chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình

900

 

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

 

 

 

5

Chương trình văn hóa

 

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo

 

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm

 

 

 

II

Chương trình 135

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp Trung ương được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu phường được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

82%

0%

18%

 

2

Thuế thu nhập DN

82%

0%

18%

 

3

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

 

100%

0%

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng

(Lệ phí trước bạ nhà đất)

1

UBND PHƯỜNG 1

0%

2

UBND PHƯỜNG 2

0%

3

UBND PHƯỜNG 3

0%

4

UBND PHƯỜNG 4

0%

5

UBND PHƯỜNG 5

0%

6

UBND PHƯỜNG 7

0%

7

UBND PHƯỜNG 8

0%

8

UBND PHƯỜNG 9

0%

9

UBND PHƯỜNG 10

0%

10

UBND PHƯỜNG 11

0%

11

UBND PHƯỜNG 12

0%

12

UBND PHƯỜNG 13

0%

13

UBND PHƯỜNG 14

0%

14

UBND PHƯỜNG 15

0%

15

UBND PHƯỜNG 17

0%

 

 

 

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

7,101

7,101

6,597

6,597

 

2

UBND PHƯỜNG 2

7,204

7,204

5,754

5,754

 

3

UBND PHƯỜNG 3

6,775

6,775

6,285

6,285

 

4

UBND PHƯỜNG 4

7,537

7,537

6,800

6,800

 

5

UBND PHƯỜNG 5

7,860

7,860

7,207

7,207

 

6

UBND PHƯỜNG 7

8,499

8,499

7.686

7,686

 

7

UBND PHƯỜNG 8

7,012

7,012

5,887

5,887

 

8

UBND PHƯỜNG 9

8,106

8,106

6,925

6,925

 

9

UBND PHƯỜNG 10

6,912

6,912

5,964

5,964

 

10

UBND PHƯỜNG 11

7,076

7,076

6,329

6,329

 

11

UBND PHƯỜNG 12

6,578

6,578

6,023

6,023

 

12

UBND PHƯỜNG 13

7,123

7,123

6,733

6,733

 

13

UBND PHƯỜNG 14

6,918

6,918

6,448

6,448

 

14

UBND PHƯỜNG 15

7,274

7,274

6,573

6,573

 

15

UBND PHƯỜNG 17

6,999

6,999

6,540

6,540

 

 

TỔNG CỘNG

108,974

108,974

97,751

97,751