ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 01 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN-TL ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT);
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ chi tiết kế hoạch kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 2833/TTr-SYT ngày 28/12/2014 của Sở Y tế về việc đề nghị công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
I. Khối lượng, đơn vị được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá năm 2015.
- Số huyện thực hiện theo dõi và đánh giá là 24 huyện;
- Số xã được thực hiện theo dõi và đánh giá là 587 xã bằng 100% tổng số xã;
- Số thôn được thực hiện theo dõi và đánh giá là 5.463 bằng 100% số thôn;
- Số người dân được theo dõi và đánh giá là 3.118.564 người bằng 100%.
- Số hộ được theo dõi và đánh giá là 761.696 hộ bằng 100% tổng số hộ;
- Số hộ nghèo được theo dõi - đánh giá là 91.755 hộ bằng 100% tổng số hộ;
- Số cơ sở công cộng được theo dõi - đánh giá bao gồm:
+ Trường học (từ nhà trẻ, mẫu giáo đến trung học phổ thông): 1982 trường;
+ Trạm y tế xã: 587 trạm.
2.1. Về cấp nước:
- Tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 88,6%;
- Tỷ lệ người nghèo dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 74,1%; (Riêng tỉ lệ dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC02/2009/BYT do không có kinh phí làm xét nghiệm nước nên không có số liệu cập nhật của năm 2015).
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2.2. Về vệ sinh nông thôn:
- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 97,2%.
- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 57,9%.
- Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 33,1%.
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh đạt 44,7%
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
2.3. Về các công trình công cộng tại trường học và trạm y tế
- Tỷ lệ trường học được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 94.0%
- Tỷ lệ trạm y tế được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
Điều 2. Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa cho các giai đoạn tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên huyện | Tỉ lệ người sử dụng nước HVS | Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác | Nước máy (CN Tập trung) | Công trình nước HVS làm mới trong năm | Công trình nước bị hỏng trong năm | Loại nguồn nước nhỏ lẻ HVS | ||||||||||||||||||||||
Số người | Số người nghèo | Số người sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người dân sử dụng nước HVS % | Số người nghèo sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước HVS % | Số lượng | Số lượng HVS | Số người nghèo sử dụng | Số người sử dụng | Số lượng | Số người nghèo sử dụng | Số người sử dụng | CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Nước máy (CN Tập trung) | Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung | Số người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung | CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Nước máy | Số người sử dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng | Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung giảm do hỏng | Giếng khoan | Giếng đào/ Giếng khơi | Nước mưa | Nước máng lần | Nước suối/ Nước mỏ/ Nước mặt | ||
1 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
1 | Bá Thước | 105.795 | 17.370 | 90.573 | 85,6 | 12.542 | 72,2 | 19.320 | 15.461 | 17.319 | 78.170 | 0 | 0 | 0 | 768 | 0 | 847 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 | 0 | 0 | 1.905 | 8.286 | 453 | 3.701 | 5.639 |
2 | Cẩm Thủy | 113.898 | 12.666 | 102.556 | 90,0 | 9.777 | 77,2 | 23.473 | 19.817 | 9.536 | 98.582 | 926 | 236 | 3.830 | 438 | 13 | 1.836 | 178 | 58 | 0 | 9 | 0 | 39 | 0 | 3.127 | 15.595 | 47 | 823 | 225 |
3 | Đông Sơn | 71.879 | 6.156 | 69.580 | 96,8 | 5.774 | 93,8 | 15.621 | 14.906 | 5.282 | 57.871 | 3.034 | 492 | 11.648 | 3.867 | 262 | 4.507 | 349 | 1.044 | 13 | 3.655 | 85 | 0 | 0 | 11.964 | 2.970 | 302 | 3 | 86 |
4 | Hà Trung | 105.976 | 6.259 | 101.100 | 95,4 | 5.587 | 89,3 | 28.396 | 25.982 | 11.400 | 88.283 | 1.946 | 208 | 7.034 | 1.936 | 1 | 7.343 | 747 | 4 | 18 | 5 | 0 | 53 | 35 | 6.829 | 10.838 | 10.236 | 3 | 2 |
5 | Hậu Lộc | 170.483 | 12.682 | 163.432 | 95,9 | 11.728 | 92,5 | 22.003 | 20.153 | 4.900 | 81.058 | 18.600 | 6.855 | 84.270 | 1.052 | 11.519 | 4.227 | 209 | 49.938 | 3.013 | 815 | 0 | 25 | 0 | 13.672 | 5.570 | 3.133 | 1 | 54 |
6 | Hoằng Hóa | 215.123 | 14.927 | 178.894 | 83,2 | 9.158 | 61,4 | 46.723 | 37.903 | 8.653 | 155.974 | 6.094 | 505 | 22.920 | 3.913 | 1.393 | 15.792 | 92 | 4.717 | 79 | 1.017 | 0 | 3.762 | 0 | 33.893 | 3.946 | 58 | 6 | 0 |
7 | Lang Chánh | 48.376 | 15.737 | 41.971 | 86,8 | 13.129 | 83,4 | 9.511 | 7.188 | 13.090 | 41.528 | 126 | 39 | 438 | 193 | 0 | 842 | 177 | 0 | 0 | 52 | 0 | 230 | 736 | 313 | 2.638 | 67 | 3.856 | 314 |
8 | Mường Lát | 38.092 | 11.569 | 36.841 | 96,7 | 11.123 | 96,1 | 5.959 | 2.759 | 11.110 | 36.825 | 0 | 0 | 0 | 85 | 0 | 428 | 62 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 62 | 27 | 0 | 1.800 | 4.641 |
9 | Nga Sơn | 143.685 | 13.809 | 129.696 | 90,3 | 10.421 | 75,5 | 35.338 | 31.925 | 10.421 | 129.696 | 0 | 0 | 0 | 520 | 0 | 1.751 | 75 | 0 | 0 | 60 | 0 | 416 | 0 | 17.678 | 4.497 | 9.750 | 0 | 0 |
10 | Ngọc Lặc | 137.799 | 19.195 | 109.247 | 79.3 | 12.640 | 65,9 | 31.006 | 24.656 | 12.633 | 101.817 | 1.484 | 46 | 6.933 | 155 | 0 | 608 | 104 | 0 | 2 | 57 | 2 | 164 | 6 | 1.523 | 21.468 | 389 | 927 | 349 |
11 | Như Thanh | 92.814 | 18.533 | 74.052 | 79,8 | 9.657 | 52,1 | 20.199 | 16.468 | 10.282 | 73.548 | 1.072 | 354 | 4.057 | 357 | 1 | 599 | 76 | 2 | 0 | 72 | 28 | 92 | 0 | 5.792 | 10.798 | 2 | 2 | 2 |
12 | Như Xuân | 68.599 | 16.581 | 50.114 | 73,1 | 8.804 | 53,1 | 12.316 | 9.022 | 7.983 | 46.333 | 398 | 821 | 3.778 | 378 | 1 | 1.625 | 402 | 2 | 0 | 9 | 2 | 9 | 8 | 3.003 | 5.248 | 18 | 790 | 4 |
13 | Nông Cống | 121.659 | 13.394 | 149.026 | 86,8 | 9.616 | 71,8 | 41.320 | 35.173 | 9.165 | 137.291 | 2.337 | 279 | 10.254 | 899 | 100 | 4.313 | 293 | 454 | 22 | 106 | 0 | 391 | 0 | 18.231 | 9.617 | 7.725 | 0 | 0 |
14 | Quan Hòa | 46.432 | 10.420 | 46.053 | 99,2 | 10.301 | 98,9 | 10.572 | 10.487 | 9.951 | 43.830 | 0 | 0 | 0 | 43 | 0 | 994 | 341 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 600 | 565 | 0 | 7.629 | 1.693 |
15 | Quan Sơn | 38.396 | 9.722 | 36.636 | 95,4 | 9.346 | 96,1 | 3.500 | 2.182 | 9.503 | 31.185 | 2 | 0 | 0 | 7 | 0 | 61 | 9 | 0 | 0 | 21 | 0 | 0 | 0 | 61 | 213 | 431 | 2.509 | 158 |
16 | Quảng Xương | 246.834 | 19.762 | 237.745 | 96,3 | 16.072 | 81,3 | 58.053 | 47.348 | 16.072 | 225.724 | 6.962 | 966 | 966 | 866 | 1.506 | 2.548 | 433 | 6.535 | 825 | 89 | 23 | 223 | 33 | 24.142 | 10.892 | 14.035 | 0 | 715 |
17 | Thạch Thành | 145.546 | 14.858 | 125.609 | 86,3 | 11.305 | 76,1 | 29.781 | 25.390 | 11.297 | 124.780 | 226 | 4 | 771 | 349 | 1 | 1.460 | 103 | 0 | 0 | 59 | 0 | 185 | 0 | 7.688 | 16.266 | 452 | 942 | 42 |
18 | Thiệu Hóa | 154.060 | 9.601 | 152.712 | 99,1 | 8.749 | 91,1 | 36.172 | 34.755 | 8.749 | 152.712 | 2.248 | 171 | 13.698 | 204 | 7 | 801 | 233 | 31 | 6 | 121 | 0 | 81 | 0 | 29.493 | 4.873 | 496 | 0 | 0 |
19 | Thọ Xuân | 231.825 | 15.788 | 212.620 | 91,7 | 13.362 | 84,6 | 54.033 | 50.005 | 16.838 | 206.202 | 0 | 0 | 2.437 | 510 | 0 | 1.881 | 225 | 0 | 0 | 100 | 0 | 345 | 0 | 38.921 | 13.663 | 62 | 0 | 0 |
20 | Thường Xuân | 89.179 | 25.021 | 70.790 | 79,4 | 16.020 | 64,0 | 19.856 | 18.442 | 15.719 | 66.441 | 1.109 | 294 | 4.090 | 118 | 1 | 497 | 298 | 3 | 0 | 18 | 16 | 71 | 0 | 299 | 4.603 | 0 | 2.389 | 6 |
21 | Tĩnh Gia | 228.749 | 23.905 | 186.619 | 81,6 | 16.070 | 67,2 | 52.559 | 39.797 | 14.990 | 177.222 | 2.124 | 365 | 8.508 | 1.128 | 129 | 4.434 | 482 | 523 | 17 | 22 | 1 | 77 | 4 | 36.106 | 5.763 | 1.069 | 16 | 23 |
22 | Triệu Sơn | 211.074 | 22.970 | 184.497 | 87,4 | 14.842 | 64,6 | 49.479 | 42.334 | 14.554 | 167.563 | 2.074 | 282 | 8.981 | 786 | 49 | 2.890 | 1.017 | 141 | 12 | 1.154 | 0 | 138 | 0 | 33.367 | 7.675 | 94 | 0 | 0 |
23 | Vĩnh Lộc | 92.077 | 8.405 | 32.526 | 89,6 | 5.683 | 67,6 | 19.523 | 18.258 | 5.445 | 73.101 | 2.382 | 250 | 9.438 | 60 | 0 | 729 | 49 | 0 | 0 | 71 | 0 | 323 | 0 | 10.414 | 6.918 | 926 | 0 | 0 |
24 | Yên Định | 150.214 | 7.358 | 130.665 | 87,0 | 5.087 | 69,1 | 37.275 | 31.863 | 4.995 | 119.049 | 3.308 | 280 | 11.814 | 238 | 0 | 803 | 71 | 0 | 0 | 26 | 0 | 83 | 0 | 24.606 | 11.918 | 0 | 0 | 1 |
| Thanh Hóa | 3.118.564 | 346.688 | 2.763.560 | 88,6 | 256.793 | 74,1 | 682.188 | 582.324 | 259.887 | 2.514.812 | 56.452 | 12.447 | 215.865 | 18.870 | 14.983 | 61.816 | 6,025 | 63.452 | 4.007 | 7.579 | 157 | 6.719 | 822 | 323.689 | 184.847 | 49.745 | 25.397 | 13.954 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên huyện | Tỉ lệ hộ sử dụng | Số nhà tiêu xây mới trong năm | Số nhà tiêu hỏng trong năm | Chăn nuôi gia súc | Loại nhà tiêu HVS | Khác không HVS | ||||||||||||
Số hộ | Số hộ có nhà tiêu | Số hộ có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS | Số hộ nghèo | Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS | Số hộ | HVS | Tỉ lệ | Tự hoại | Thấm dội | Hai ngăn | Chìm có ống thông hơi | |||||
1 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
1 | Bá Thước | 25.851 | 23.782 | 9.693 | 92,0 | 37,5 | 4.826 | 995 | 20,6 | 251 | 635 | 17.346 | 10.336 | 59,6 | 2.570 | 984 | 635 | 6.090 | 14.416 |
2 | Cẩm Thủy | 27.445 | 26.590 | 17.403 | 96,9 | 63,4 | 3.334 | 1.212 | 36,4 | 688 | 82 | 13.263 | 5.294 | 39,9 | 6.156 | 5.246 | 5.524 | 477 | 9.187 |
3 | Đông Sơn | 18.572 | 18.459 | 14.696 | 99,4 | 79,1 | 1.564 | 1.054 | 67,4 | 664 | 239 | 3.407 | 2.099 | 61,6 | 11.968 | 688 | 2.085 | 0 | 3.755 |
4 | Hà Trung | 29.057 | 28.934 | 20.267 | 99,6 | 69,7 | 2.109 | 1.120 | 53,1 | 1.282 | 175 | 5.132 | 3.054 | 59,5 | 13.888 | 452 | 6.009 | 11 | 8.574 |
5 | Hậu Lộc | 39.194 | 38.658 | 27.215 | 98,6 | 69,4 | 3.041 | 1.698 | 55,8 | 1.184 | 221 | 7.123 | 3.577 | 50,2 | 23.028 | 496 | 3.611 | 79 | 10.846 |
6 | Hoằng Hóa | 52.817 | 52.384 | 29.037 | 99,2 | 55,0 | 4.527 | 1.213 | 26,8 | 4.205 | 397 | 10.837 | 4.237 | 39,1 | 24.340 | 638 | 4.023 | 31 | 23.347 |
7 | Lang Chánh | 11.188 | 10.313 | 4.242 | 92,2 | 37,9 | 3.713 | 761 | 20,5 | 495 | 187 | 6.683 | 1.960 | 29,3 | 1.442 | 483 | 225 | 2.092 | 6.071 |
8 | Mường Lát | 7.794 | 5.954 | 4.572 | 76,4 | 58,7 | 2.335 | 1.043 | 44,7 | 152 | 76 | 5.889 | 3.826 | 65,0 | 916 | 875 | 126 | 2.824 | 1.031 |
9 | Nga Sơn | 35.391 | 35.200 | 23.778 | 99,5 | 67,2 | 4.102 | 2.330 | 56,8 | 838 | 271 | 10.335 | 3.872 | 37,5 | 16.643 | 4.068 | 3.017 | 50 | 11.422 |
10 | Ngọc Lặc | 33.397 | 31.989 | 20.632 | 95,8 | 61,8 | 5.045 | 1.995 | 39,5 | 239 | 105 | 19.351 | 10.858 | 56,1 | 5.986 | 2.712 | 3.884 | 8.110 | 10.366 |
11 | Như Thanh | 22.106 | 20.938 | 9.704 | 94,7 | 43,9 | 4.739 | 819 | 17,3 | 346 | 93 | 8.913 | 5.513 | 61,9 | 4.485 | 1.081 | 1.520 | 3.091 | 10.098 |
12 | Như Xuân | 16.172 | 15.167 | 4.565 | 93,8 | 28,2 | 4.078 | 329 | 8,1 | 726 | 84 | 7.484 | 949 | 12,7 | 2.162 | 412 | 273 | 1.841 | 9.464 |
13 | Nông Cống | 44.040 | 43.603 | 28.265 | 99,0 | 64,2 | 3.739 | 1.495 | 40,0 | 2.383 | 324 | 12.212 | 4.100 | 33,6 | 18.092 | 6.689 | 3.080 | 830 | 14.558 |
14 | Quan Hóa | 10.755 | 10.038 | 4.310 | 93,3 | 40,1 | 2.699 | 618 | 22,9 | 602 | 569 | 6.177 | 2.330 | 37,7 | 1.647 | 870 | 98 | 1.695 | 5.728 |
15 | Quan Sơn | 8.618 | 7.719 | 6.056 | 89,6 | 70,3 | 2.299 | 1.246 | 54,2 | 592 | 589 | 5.134 | 3.669 | 71,5 | 1.921 | 266 | 67 | 4.069 | 1.448 |
16 | Quảng Xương | 57.078 | 57.078 | 38.487 | 100,0 | 67,4 | 5.506 | 2.165 | 39,3 | 1.874 | 201 | 19.616 | 12.057 | 61,5 | 26.370 | 3.841 | 8.328 | 14 | 10.942 |
17 | Thạch Thành | 34.555 | 33.260 | 13.934 | 96,3 | 40,3 | 3.833 | 551 | 14,4 | 690 | 181 | 17.735 | 4.965 | 28,0 | 8.326 | 1.225 | 1.711 | 2.672 | 19.326 |
18 | Thiệu Hóa | 38.769 | 37.832 | 22.026 | 97,6 | 56,8 | 2.934 | 1.139 | 38,8 | 1.387 | 180 | 14.634 | 8.538 | 58,3 | 15.192 | 1.078 | 5.783 | 0 | 15.698 |
19 | Thọ Xuân | 56.054 | 54.965 | 34.773 | 98,1 | 62,0 | 4.466 | 1.237 | 27,7 | 3.066 | 773 | 26.863 | 13.962 | 52,0 | 23.368 | 1.942 | 8.096 | 1.669 | 19.469 |
20 | Thường Xuân | 20.722 | 19.389 | 9.419 | 93,6 | 45,5 | 5.448 | 1.250 | 22,9 | 1.109 | 752 | 12.487 | 5.066 | 40,6 | 1.128 | 993 | 1.983 | 765 | 582 |
21 | Tĩnh Gia | 56.614 | 54.117 | 34.244 | 95,6 | 60,5 | 6.880 | 2.419 | 35,2 | 1.664 | 131 | 18.711 | 4.595 | 24,6 | 24.217 | 2.350 | 4.595 | 243 | 8.785 |
22 | Triệu Sơn | 51.973 | 51.285 | 24.032 | 98,7 | 46,2 | 6.094 | 1.769 | 29,0 | 1.851 | 136 | 28.909 | 8.173 | 28,3 | 13.709 | 2.963 | 3.265 | 1.657 | 21.631 |
23 | Vĩnh Lộc | 22.004 | 21.635 | 14.420 | 98,3 | 65,5 | 2.417 | 1.120 | 46,3 | 607 | 67 | 11.265 | 6.698 | 59,5 | 5.823 | 427 | 8.368 | 7 | 5.676 |
24 | Yên Định | 41.530 | 40.807 | 25.152 | 98,3 | 60,6 | 2.027 | 781 | 38,5 | 1.165 | 60 | 16.532 | 7.200 | 43,6 | 19.954 | 515 | 7.256 | 482 | 12.132 |
| Thanh Hóa | 761.696 | 740.096 | 440.922 | 97,2 | 57,9 | 91.755 | 30.359 | 33,1 | 28.060 | 6.528 | 306.038 | 136.928 | 44,7 | 273.331 | 41.294 | 83.562 | 38.799 | 254.552 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên huyện | Trường học | Trạm y tế | ||||||||||||
Số trường | Số trường có nước và nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS | Số trường có nước HVS | Tỉ lệ số trường có nước HVS | Số trường có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ số trường có nhà tiêu HVS | Số trạm | Số trạm có nước và nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS | Số trạm có nước HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS | Số trạm có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS | ||
1 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
1 | Huyện Bá Thước | 79 | 79 | 100,0 | 79 | 100,0 | 79 | 100,0 | 23 | 23 | 100,0 | 23 | 100,0 | 23 | 100,0 |
2 | Huyện Cẩm Thủy | 66 | 61 | 92,4 | 63 | 95,5 | 61 | 92,4 | 20 | 19 | 95,0 | 19 | 95,0 | 19 | 95,0 |
3 | Huyện Đông Sơn | 51 | 51 | 100,0 | 51 | 100,0 | 51 | 100,0 | 16 | 16 | 100,0 | 16 | 100,0 | 16 | 100,0 |
4 | Huyện Hà Trung | 81 | 81 | 100,0 | 81 | 100,0 | 81 | 100,0 | 25 | 25 | 100,0 | 25 | 100,0 | 25 | 100,0 |
5 | Huyện Hậu Lộc | 91 | 82 | 90,1 | 87 | 95,6 | 82 | 90,1 | 27 | 27 | 100,0 | 27 | 100,0 | 27 | 100,0 |
6 | Huyện Hoằng Hóa | 137 | 132 | 96,4 | 137 | 100,0 | 132 | 96,4 | 43 | 40 | 93,0 | 43 | 100,0 | 40 | 93,0 |
7 | Huyện Lang Chánh | 40 | 33 | 82,5 | 40 | 100,0 | 33 | 82,5 | 11 | 11 | 100,0 | 11 | 100,0 | 11 | 100,0 |
8 | Huyện Mường Lát | 31 | 30 | 96,8 | 30 | 96,8 | 30 | 96,8 | 9 | 9 | 100,0 | 9 | 100,0 | 9 | 100,0 |
9 | Huyện Nga Sơn | 93 | 93 | 100,0 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 | 27 | 27 | 100,0 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
10 | Huyện Ngọc Lặc | 102 | 102 | 100,0 | 102 | 100,0 | 102 | 100,0 | 22 | 22 | 100,0 | 22 | 100,0 | 22 | 100,0 |
11 | Huyện Như Thanh | 56 | 49 | 87,5 | 54 | 96,4 | 49 | 87,5 | 17 | 17 | 100,0 | 17 | 100,0 | 16 | 94,1 |
12 | Huyện Như Xuân | 55 | 42 | 76,4 | 49 | 89,1 | 42 | 76,4 | 18 | 16 | 88,9 | 17 | 94,4 | 17 | 94,4 |
13 | Huyện Nông Cống | 114 | 114 | 100,0 | 111 | 97,4 | 111 | 97,4 | 33 | 33 | 100,0 | 31 | 93,9 | 31 | 93,9 |
14 | Huyện Quan Hóa | 55 | 55 | 100,0 | 55 | 100,0 | 55 | 100,0 | 18 | 16 | 88,9 | 18 | 100,0 | 16 | 88,9 |
15 | Huyện Quan Sơn | 88 | 67 | 76,1 | 75 | 85,2 | 62 | 70,5 | 13 | 13 | 100,0 | 13 | 100,0 | 13 | 100,0 |
16 | Huyện Quảng Xương | 109 | 109 | 100,0 | 109 | 100,0 | 109 | 100,0 | 36 | 36 | 100,0 | 36 | 100,0 | 36 | 100,0 |
17 | Huyện Thạch Thành | 97 | 58 | 59,8 | 87 | 89,7 | 58 | 59,8 | 28 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 |
18 | Huyện Thiệu Hóa | 88 | 88 | 100,0 | 88 | 100,0 | 88 | 100,0 | 28 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 |
19 | Huyện Thọ Xuân | 131 | 131 | 100,0 | 131 | 100,0 | 131 | 100,0 | 41 | 41 | 100,0 | 41 | 100,0 | 41 | 100,0 |
20 | Huyện Thường Xuân | 64 | 64 | 100,0 | 64 | 100,0 | 63 | 98,4 | 17 | 17 | 100,0 | 17 | 100,0 | 17 | 100,0 |
21 | Huyện Tĩnh Gia | 113 | 104 | 92,0 | 106 | 93,8 | 106 | 93,8 | 34 | 30 | 88,2 | 32 | 94,1 | 31 | 91,2 |
22 | Huyện Triệu Sơn | 121 | 116 | 95,9 | 121 | 100,0 | 116 | 95,9 | 36 | 34 | 94,4 | 34 | 94,4 | 36 | 100,0 |
23 | Huyện Vĩnh Lộc | 53 | 53 | 100,0 | 53 | 100,0 | 53 | 100,0 | 16 | 16 | 100,0 | 16 | 100,0 | 16 | 100,0 |
24 | Huyện Yên Định | 94 | 94 | 100,0 | 94 | 100,0 | 94 | 100,0 | 29 | 29 | 100,0 | 29 | 100,0 | 29 | 100,0 |
| Tỉnh Thanh Hóa | 2009 | 1888 | 94,0 | 1867 | 92,9 | 1788 | 89,0 | 587 | 573 | 97,6 | 552 | 94,0 | 547 | 93,2 |
- 1 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015
- 2 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 3 Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 4 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
- 5 Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
- 6 Quyết định 4312/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện phong trào thi đuaChung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý
- 9 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 10 Quyết định 366/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 51/2008/QĐ-BNN về bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015
- 2 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 3 Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 4 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
- 5 Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
- 6 Quyết định 4312/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện phong trào thi đuaChung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý
- 8 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020