- 1 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2 Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 51/2016/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2 Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 51/2016/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 02 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 02/TTr-SYT ngày 02/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng tại Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh Khánh Hòa tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng mức giá dịch vụ kiểm dịch y tế được quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 51/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này để thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số: 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất | USD/m³ khoang tàu | 0,90 |
2 | Diệt côn trùng Container 20 ft | USD/container | 14 |
3 | Diệt côn trùng Container 40 ft | USD/container | 28 |
4 | Diệt côn trùng kho hàng | USD/m³ kho hàng | 0,14 |
5 | Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại | USD/tàu bay | 35 |
6 | Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi | USD/tàu bay | 45 |
7 | Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên | USD/tàu bay | 65 |
8 | Diệt côn trùng tàu biển các loại | USD/m³ khoang tàu | 0,42 |
9 | Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) | đồng/phương tiện | 35.000 |
10 | Khử trùng kho hàng, Container các loại | USD/m² diện tích khử trùng | 0,40 |
11 | Khử trùng tàu bay các loại | USD/m² diện tích khử trùng | 0,50 |
12 | Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn | USD/tàu | 40 |
13 | Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên | USD/tàu | 65 |
14 | Khử trùng tàu thuyền các loại | USD/m² diện tích khử trùng | 0,50 |
15 | Kiểm tra y tế đối với tro cốt | USD/lần kiểm tra | 5 |
16 | Kiểm tra y tế đối với hài cốt | USD/lần kiểm tra | 7 |
17 | Kiểm tra y tế đối với thi thể | USD/lần kiểm tra | 20 |
18 | Xử lý vệ sinh hài cốt | USD/lần xử lý | 14 |
19 | Xử lý vệ sinh thi thể | USD/lần xử lý | 40 |
20 | Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu | USD/lần kiểm tra | 15 |
21 | Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận | 6,50 |
22 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg | USD/lần kiểm tra | 1,40 |
23 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50kg | USD/lần kiểm tra | 4 |
24 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100kg | USD/lần kiểm tra | 6 |
25 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn | USD/lần kiểm tra | 13 |
26 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn | USD/lần kiểm tra | 39 |
27 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn | USD/lần kiểm tra | 90 |
28 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 tấn | USD/lần kiểm tra | 100 |
29 | Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) | USD/lần/tàu | 130 |
30 | Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền | USD/lần/tàu | 65 |
31 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại | USD/tàu | 25 |
32 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT | USD/lần/tàu | 95 |
33 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 110 |
34 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới | đồng/lần/phương tiện | 35.000 |
35 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi | USD/lần/tàu | 18 |
36 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên | USD/lần/tàu | 75 |
37 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT | USD/lần/tàu | 26 |
38 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 39 |
39 | Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm tiền vắc xin) | USD/lần | 8 |
40 | Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) | đồng/lần | 85.000 |
Lưu ý:
1. Giá dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung);
2. Đối với giá niêm yết bằng Đô la Mỹ, trường hợp tổ chức, cá nhân thanh toán bằng Đồng Việt Nam thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thực hiện thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.
- 1 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2 Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 51/2016/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành