ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/1998/QĐ - UB | Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 1998 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ các Nghị định số 60/CP, 61/CP ngày 5/7/1994; số 87/CP ngày 17/8/1994 và số 21/CP ngày 16/4/1994 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 302/TTg ngày 13/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh hệ số (k) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3519/QĐ - UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố quy định giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính và Giám đốc Sở Nhà đất tại tờ trình số 428/TTr - LS : ĐC - NĐ ngày 18/4/1998,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (K) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội như sau:
1.1 Các đường phố ở vị trí tại bảng 4 và 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố thì hệ số (k) được áp dụng theo quy định tại bản phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Từ mặt đường phố chính đến 20m: k = 0,9
- Từ 20m + 30m tiếp theo = 50m k = 0,8
- Từ 50m đến 100m k = 0,7
- Từ 100m đến 150m k = 0,6
- Từ 150m đến 200m k = 0,5
- Ngoài 200m k = 0,5
1.3 Nếu trên một thửa đất có nhiều chủ hợp đồng thuê nhà, ở riêng biệt thông tầng, nay mua nhà ở thì hệ số (k) được giảm từ lớp nhà thứ 2 (lớp theo hợp đồng thuê nhà) trở đi như sau:
- Lớp thứ 2: k = 0,6
- Từ lớp thứ 3 trở đi k = 0,5
1.4 Trường hợp các nhà ở một số đường phố chính, thực tế có điều kiện về hạ tàng kỹ thuật thuận tiện khả năng sinh lợi cao mà có nhiều hộ ở trong cùng một biển số nhà, theo nhiều hợp đồng thuê nhà khác nhau và ở không thông tầng chỉ chủ hợp đồng thuê nhà ở vị trí mặt tiền tầng 1, áp dụng hệ số (k) từ 1,5 đến 1,8 theo từng loại đường phố cụ thể; các hộ còn lại tính theo công thức nhà ở chung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Ban chỉ đạo Thành phố về chính sách nhà ở, đất ở; Hội đồng bán nhà ở Thành phố; giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan; Giám đốc các Công ty Kinh doanh nhà chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998 của UBND Thành phố Hà Nội)
QUẬN HOÀN KIẾM
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | ấu Triệu | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
2 | Đông Thái | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
3 | Đình Ngang | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
4 | Đào Duy Từ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
5 | Đạo Tin Lành | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
6 | Đặng Thái Thân | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
7 | Đồng Xuân | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
8 | Đường Thành | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 |
|
9 | Đinh Công Tráng | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 |
|
10 | Đinh Liệt | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
11 | Đinh Lễ | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
12 | Đinh Tiên Hoàng | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
13 | Đoàn Nhữ Hài | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
14 | Dã Tượng | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
15 | Bát Đàn | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 |
|
16 | Bát Sứ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
17 | Bông Lờ | 5.050.000 | 1,0 | 5.050.000 |
|
18 | Bà Triệu | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 | Hàng Khay - Nguyễn Du |
19 | Bảo Khánh | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
20 | Bạch Đằng | 2.020.000 | 0,8 | 1.616.000 | Hàm T.Quan - dốc Bắc Cổ |
21 | Cổ Tân | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
22 | Cổng Đục | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
23 | Cao Đạt | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
24 | Cao Thắng | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
25 | Cầu Đông | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 |
|
26 | Cầu Đất | 1.540.000 | 0,9 | 1.386.000 |
|
27 | Cầu Gỗ | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
28 | Cấm Chỉ | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
29 | Chân Cầm | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
30 | Chương Dương | 2.020.000 | 0,8 | 1.616.000 |
|
31 | Chả Cá | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
32 | Chợ Gạo | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
33 | Cửa Đông | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
34 | Cửa Nam | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
35 | Gầm Cầu | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
36 | Gia Ngư | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
37 | Hà Trung | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
38 | Hàm Long | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
39 | Hàm Tử Quan | 2.020.000 | 0,8 | 1.616.000 |
|
40 | Hàng Đào | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
41 | Hàng Đồng | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
42 | Hàng Đường | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
43 | Hàng Đậu | 9.800.000 | 0,5 | 4.900.000 |
|
44 | Hàng Điếu | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
45 | Hàng Bát | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
46 | Hàng Bông | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
47 | Hàng Bài | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
48 | Hàng Bạc | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
49 | Hàng Bồ | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
50 | Hàng Bè | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
51 | Hàng Bút | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
52 | Hàng Buồm | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
53 | Hàng Cá | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
54 | Hàng Cân | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
55 | Hàng Cỏ | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
56 | Hàng Cót | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
57 | Hàng Chai | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
58 | Hàng Chiếu | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | Đ.Xuân - H. Giầy |
59 | Hàng Chiếu | 6.300.000 | 0,9 | 5.670.000 | H.Giầy - Đ .D.Từ |
60 | Hàng Chỉ | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
61 | Hàng Chĩnh | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
62 | Hàng Da | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
63 | Hàng Dầu | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
64 | Hà g Gà | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
65 | Hàng Gai | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
66 | Hàng Giầy | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
67 | Hàng Giấy | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
68 | Hàng Hòm | 7.800.000 | 0,8 | 6.240.000 |
|
69 | Hàng Khay | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
70 | Hàng Khoai | 9.800.000 | 0,9 | 8.820.000 |
|
71 | Hàng Lược | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
72 | Hàng Mành | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
73 | Hàng Mã | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | P. Hưng - H. Lược |
74 | Hàng Mã | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 | H. Lược - Đồng Xuân |
75 | Hàng Mắm | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
76 | Hàng Muối | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
77 | Hàng Nón | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
78 | Hàng Ngang | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
79 | Hàng Phèn | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
80 | Hàng Quạt | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
81 | Hàng Rươi | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
82 | Hàng Thùng | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
83 | Hàng Thiếc | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
84 | Hàng Tre | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
85 | Hàng Trống | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
86 | Hàng Vôi | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
87 | Hàng Vải | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
88 | Hồ Hoàn Kiếm | 7.800.000 | 0,9 | 7.020.000 |
|
89 | Hai Bà Trưng | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 | Lê .T.Tông - L. Duẩn |
90 | Hồng Phúc (B.Đình) | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
91 | Hỏa Lò | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
92 | Lương Ngọc Quyến | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 |
|
93 | Lương Văn Can | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
94 | Lãn Ông | 9.800.000 | 0,6 | 5.880.000 |
|
95 | Lê Duẩn | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
96 | Lê Lai | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | T.Q.Khải - Lý. T. Tổ |
97 | Lê Lai | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Lý Thái Tổ - Đinh Tiên Hoàng |
98 | Lê Phụng Hiểu | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
99 | Lê Thái Tổ | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
100 | Lê Thánh Tông | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
101 | Lê Thạch | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
102 | Liên Trì | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
103 | Lò Rèn | 7.800.000 | 0,8 | 6.240.000 |
|
104 | Lò Sũ | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
105 | Lý Đạo Thành | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
106 | Lý Nam Đế | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 |
|
107 | Lý Quốc Sư | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
108 | Lý Thái Tổ | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
109 | Lý Thường Kiệt | 9.800.000 | 0,9 | 8.820.000 |
|
110 | Mã Mây | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
111 | Nam Ngư | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
112 | Ngô Quyền | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
113 | Ngô Thì Nhậm | 7.800.000 | 0,9 | 7.020.000 |
|
114 | Ngô Văn Sở | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
115 | Ngõ Gạch | 6.300.000 | 0,6 | 3.780.000 |
|
116 | Ngõ Hàng Hương | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 |
|
117 | Ngõ Hành Hành | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
118 | Ngõ Hội Vũ | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
119 | Ngõ Huyện | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
120 | Ngõ Ph. Chu Trinh | 4.040.000 | 0,9 | 3.636.000 |
|
121 | Ngõ Phất Lộc | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
122 | Ngõ Tam Thương | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
123 | Ngõ Tức Mạc | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
124 | Ngõ Trạm | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
125 | Nguyễn Chế Nghĩa | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
126 | Nguyễn Gia Thiều | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
127 | Nguyễn Hữu Huân | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 |
|
128 | Nguyễn Khắc Cần | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
129 | nguyễn Lai Thạch | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
130 | Nguyễn Quang Bích | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
131 | Nguyễn Siêu | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
132 | Nguyễn Thiện Thuật | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 |
|
133 | Nguyễn Thiệp | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 | H. Đậu - Gầm Cầu |
134 | Nguyễn Thiệp | 7.800.000 | 0,5 | 3.900.000 | Gầm Cầu - Nguyễn T.Thuật |
135 | Nguyễn Văn Tố | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
136 | nguyễn Xí | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
137 | Nhà Chung | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
138 | Nhà Hỏa | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
139 | Nhà Thờ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
140 | Ô Quan Chưởng | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
141 | Phạm Ngũ Lão | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
142 | Phạm Sư Mạnh | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
143 | Phan Bội Châu | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 |
|
144 | Phan Chu Trinh | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
145 | Phan Huy Chú | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
146 | Phan Thanh Giản | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
147 | Phố Huế | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
148 | Phùng Hưng | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
149 | Phủ Doãn | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
150 | Phúc Tân | 2.020.000 | 0,8 | 1.616.000 |
|
151 | Quán Sứ | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
152 | Quang Trung | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | Đầu đường - Nguyễn Du |
153 | Tô Tịch | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
154 | Tông Đản | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
155 | Tạ Hiền | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
156 | Thọ Xương | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
157 | Thanh Hà | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
158 | Thợ Nhuộm | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
159 | Thuốc Bắc | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 |
|
160 | Trương Hán Siêu | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
161 | Tràng Thi | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
162 | Tràng Tiền | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 | TNDuật - QTCMT8 |
163 | Tràng Tiền | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 | QTCMT8 - Hàng Bài |
164 | Trần Bình Trọng | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
165 | Trần Hưng Đạo | 5.050.000 | 1,0 | 5.050.000 | Trần Khánh Dư - Trần Nhân Tông |
166 | Trần Hưng Đạo | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 | Trần Nhân Tông - Lê Duẩn |
167 | Trần Khánh Dư | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Trần Quang Khải -Dốc Vạn Kiếp |
168 | Trần Nguyên Hãn | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
169 | Trần Nhật Duật | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
170 | Trần Phú | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
171 | Trần Quang Khải | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
172 | Trần Quốc Toản | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
173 | Triệu Quốc Đạt | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
174 | Vọng Đức | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
175 | Xóm Hạ Hồi | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
176 | Yên Thái | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
177 | Yết Kiêu | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Nguyễn Du - Trần Hưng Đạo |
178 | Lê Văn Linh | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 |
|
179 | Ngõ Bảo Khánh | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
180 | Ngõ Tràng Tiền | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
181 | Điện Biên Phủ | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
182 | Nguyễn Thái Học | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 | thuộc Hoàn Kiếm |
183 | Đường Bạch Đằng | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
184 | Dốc Vạn Kiếp | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
185 | Dốc Bát Cổ | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
186 | Đường Long Biên | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
187 | Đường Tự Do | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
188 | Đường N. Thị Chiên | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
189 | Đường Nhị Hà | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
190 | Đường Hoàng Hạnh | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
191 | Đường La Văn Cầu | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
192 | Hàm Tử Quan | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
193 | Ngõ Hàng Cỏ | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
194 | Tống Duy Tân | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
195 | Trung Yên | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
(Bảng phụ này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ - UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Phố Huế | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
2 | Nguyễn Du | 9.800.000 | 0,9 | 8.820.000 |
|
3 | Trần Nhân Tông | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
4 | Trần Xuân Soạn | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
5 | Tuệ Tĩnh | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 |
|
6 | Tô Hiến Thành | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
7 | Đoàn Trần Nghiệp | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
8 | Thái Phiên | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
9 | Lê Đại Hành | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
10 | Đại Cồ Việt | 6.300.000 | 0,9 | 5.670.000 |
|
11 | Thịnh Yên | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
12 | Trần Cao Vân | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 |
|
13 | Nguyễn Công Trứ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Phố Huế - Lò Đúc |
14 | Nguyễn Công Trứ | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Lò Đúc - Trần T. Tông |
15 | Hòa Mã | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 |
|
16 | Ngõ Huế | 5.050.000 | 1,0 | 5.050.000 |
|
17 | Phố 326 | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
18 | Phố Đồng Nhân | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
19 | Lò Đúc | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 | Phan Chu Trinh - Nguyễn Công Trứ |
20 | Lò Đúc | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 | Nguyễn Công Trứ - Kim Ngưu |
21 | Trần Thánh Tông | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
22 | Lê Văn Hưu | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
23 | Nguyễn Cao | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
24 | YES Sanh | 4.040.000 | 0,9 | 3.636.000 |
|
25 | Nguyễn Huy Tự | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
26 | Lê Qúy Đôn | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 |
|
27 | Phạm Đình Hổ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
28 | Tăng Bạt Hổ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
29 | Thi Sách | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
30 | Phù Đổng Thiên Vương | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
31 | Hàn Thuyên | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
32 | Phùng Khắc Khoan | 6.300.000 | 0,9 | 5.670.000 |
|
33 | Thọ Lão | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 |
|
34 | Hàng Chuối | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
35 | Yên Bái 1 | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
36 | Yên Bái 2 | 4.040.000 | 0,8 | 3.230.000 |
|
37 | Bà Triệu | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 | Nguyễn Du - Đại Cồ Việt |
38 | Trần Khát Chân | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Phố Huế - Lò Đúc |
39 | Mai Hắc Đế | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
40 | Triệu Việt Vương | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
41 | Bùi Thị Xuân | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
42 | Đỗ Hữu Lợi | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
43 | Vũ Lợi | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
44 | Nguyễn Đình Chiểu | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
45 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
46 | Thể Giao (325 cũ) | 4.040.000 | 0,9 | 3.636.000 |
|
47 | Hồ Xuân Hương | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
48 | Nguyễn Thượng Hiền | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
49 | Quang Trung | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 | Nguyễn Du - T.N.Tông |
50 | Trần Bình Trọng | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 | Nguyễn Du - T.N.Tông |
51 | Yết Kiêu | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Nguyễn T.Hiền - Nguyễn Du |
52 | Nguyễn Quyền | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
53 | Ngô Thì Nhậm (HBT) | 7.800.000 | 0,9 | 7.020.000 |
|
54 | Vân Hồ 1,2,3 | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 |
|
55 | Lê Duẩn | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
56 | Hương Viên | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
57 | Đỗ Ngọc Du | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
58 | Đỗ Hạnh | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
59 | Đội Cung | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
60 | Phố 221 | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
61 | Lê Gia Định (336 cũ) | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
62 | Đông Mác (335 cũ) | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
63 | Cẩm Hội (344 cũ) | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
64 | Bạch Mai | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
65 | Đại La | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
66 | Giải Phóng | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Đại Cồ Việt - Trường Chinh |
67 | Giải Phóng (Hai. B. Trưng) | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Trường Chinh - Trương Định - Ngã 3 Làng Tám |
68 | Kim Ngưu | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
69 | Minh Khai | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Chợ Mơ - Kim Ngưu |
70 | Minh Khai | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 | Kim Ngưu - Đê Sông Hồng |
71 | Lạc Trung | 3.230.000 | 1,0 | 3.230.000 |
|
72 | Trương Định | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Bạch Mai - Cầu Sét |
73 | Trương Định | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 | Cầu Sét - hết quận HBT |
74 | Thanh Nhàn | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
75 | Tạ Quang Bửu | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 | Bạch Mai - Khu ký túc xá - Đại Cồ Việt |
76 | Trần Khánh Dư | 3.230.000 | 1,0 | 3.230.000 | Vạn Kiếp - Vân Đồn |
77 | Nguyễn Khoái | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 |
|
78 | Vọng (Hai Bà Trưng) | 3.230.000 | 0,9 | 2.907.000 | Đại học KTQD-Đường Giải Phóng |
79 | Nguyễn Tam Trinh | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
80 | Mai Động | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
81 | Lĩnh Nam | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 |
|
82 | Bạch Đằng | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 |
|
83 | Vạn Kiếp | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 |
|
84 | Ngõ Mai Hương | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
85 | Nguyễn An Ninh | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 |
|
86 | Phố Tân Mai | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
87 | Nguyễn Đức Cảnh | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 |
|
88 | Giáp Bát | 2.200.000 | 0,8 | 1.760.000 |
|
89 | Lãng Yên | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
90 | Đường Pháp Vân | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 | Đầu đường - hết quận HBT |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Lê Ngọc Hân | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
2 | Nguyễn Trung Ngạn | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
3 | Ngõ Lê Đại Hành | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
4 | Đê Trần Khát Chân (chưa mở đường) | 2.200.000 | 0,8 | 1.760.000 | Phố Huế - Lò Đúc |
5 | Trần Khát Chân | 1.540.000 | 0,8 | 1.232.000 | Lò Đúc - Nguyễn Khoái |
6 | Vân Đồn | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 |
|
7 | Chùa Vua | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
8 | Cao Đạt | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
9 | Thuyền Quang | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
10 | Ngõ Quỳnh | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 |
|
11 | Ngõ Mai Hương | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 |
|
12 | Phố 332 | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 |
|
13 | Phố 326 | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 |
|
14 | Ngõ Trần Cao Vân | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Nguyễn Thái Học | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
2 | Sơn Tây | 6.300.000 | 0,6 | 3.780.000 |
|
3 | Lê Trực | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
4 | Hùng Vương | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
5 | Cao Bá Quát | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
6 | Lê Duẩn | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | Ng.Thái Học - Trần Phú |
7 | Trần Phú | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
8 | Hoàng Diệu | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
9 | Chu Văn An | 9.800.000 | 0,6 | 5.880.000 |
|
10 | Khúc Hạo | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
11 | Lê Hồng Phong | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
12 | Điện Biên Phủ | 9.800.000 | 1,0 | 9.800.000 |
|
13 | Phan Đình Phùng | 9.800.000 | 0,9 | 8.820.000 |
|
14 | Cửa Bắc | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
15 | Nguyễn Biểu | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
16 | Đặng Dung | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
17 | Ông ích Khiêm | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
18 | Tôn Thất Đàm | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
19 | Bà Huyện Thanh Quan | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
20 | Hoàng Văn Thụ | 9.800.000 | 0,5 | 4.900.000 |
|
21 | Bắc Sơn | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
22 | Nguyễn Cảnh Chân | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
23 | Quán Thánh | 7.800.000 | 0,8 | 6.240.000 |
|
24 | Hàng Bún | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
25 | Ngõ Yên Ninh | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
26 | Phan Huy ích | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
27 | Châu Long | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
28 | Hòe Nhai | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
29 | Nguyễn Trường Tộ | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
30 | Chùa Một Cột | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
31 | Nguyễn Tri Phương | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
32 | Đội Cấn | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Ngọc Hà - Liễu Giai |
33 | Đội Cấn | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Liễu Giai - Đường Bưởi |
34 | Liễu Giai | 7.800.000 | 0,5 | 3.900.000 |
|
35 | Giang Văn Minh | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
36 | Ngọc Hà | 6.300.000 | 0,6 | 3.780.000 | Đội Cấn - bộ NN & PTNT |
37 | Ngọc Hà | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 | Bộ NN & PTNT - Hoàng Hoa Thám |
38 | Hàng Than | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
39 | Thanh Niên | 9.800.000 | 0,8 | 7.840.000 |
|
40 | Giảng Võ | 9.800.000 | 0,6 | 5.880.000 | Cát Linh - Láng Hạ |
41 | Phó Đức Chính | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
42 | Phạm Hồng Thái | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
43 | Nguyễn Trung Trực | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
44 | Mạc Đĩnh Chi | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
45 | Trúc Bạch | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 |
|
46 | Ngũ Xã | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 |
|
47 | Nam Tràng | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 |
|
48 | nguyễn Khắc Hiếu | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 |
|
49 | Trần Huy Liệu | 6.300.000 | 0,5 | 3.150.000 | Giảng Võ - H.Giảng Võ |
50 | Trần Huy Liệu | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 | H.Giảng Võ - Kim Mã |
51 | Núi Trúc | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Giảng Võ - Kim Mã |
52 | Văn Cao | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Núi Trúc - H. Giảng Võ |
53 | Ngọc Khánh | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Giảng Võ - Ng. Công Hoan |
54 | Ngọc Khánh | 4.040.000 | 0,9 | 3.636.000 | Ng. Công Hoan - Đường Kim Mã |
55 | Yên Phụ | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Hàng Đậu - Thanh Niên |
56 | Đặng Tất | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 |
|
57 | Kim Mã | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | Ng. Thái Học - Núi Trúc |
58 | Kim Mã | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | Phố Núi Trúc - Liễu Giai |
59 | Kim Mã | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 | Liễu Giai - Voi Phục |
60 | Nguyễn Khắc Nhu | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
61 | Lạc Chính | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 |
|
62 | Ngõ Hàng Bún | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
63 | Láng Hạ (Ba Đình) | 7.800.000 | 0,7 | 5.460.000 | Giảng Võ - Thái Hà |
64 | Đốc Ngữ | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
65 | Đường Bưởi | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 | Cầu Giấy - H.Hoa Thám |
66 | Hoàng Hoa Thám | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 | Mai Xuân Thưởng - Tam Đa |
67 | Hoàng Hoa Thám | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 | Tam Đa - Đường Bưởi |
68 | Giảng Võ (La Thành) | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Láng Hạ - Voi Phục |
69 | Láng Trung | 6.300.000 | 0,5 | 3.150.000 |
|
70 | Láng Trung | 2.200.000 | 1,0 | 2.200.000 |
|
71 | Nguyễn Công Hoan | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
72 | Tân ấp | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
73 | Thành Công | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 | Láng Hạ - Vi la Thành Công |
74 | Thành Công | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 | Giảng Võ - H. Thành Công |
75 | Trần Tế Xương | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
76 | Đường Kim Mã - Láng Trung | 7.800.000 | 0,8 | 6.240.000 | Ngọc Khánh - Láng Trung |
77 | Cầu Giấy | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Voi Phục - Cầu Giấy |
78 | Cầu Giấy | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 | voi Phục - Cầu Giấy |
79 | Thanh Báo (356 cũ) | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 |
|
80 | Nguyễn Thiệp | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Hàng Đậu - Ng. Trung Trực |
81 | Hồng Phúc | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
82 | Nghĩa Dũng | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
83 | Trần Kế Xương | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
84 | Mai Xuân Thưởng | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 |
|
85 | Dốc Tam Đa | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
86 | BNguyễn Phạm Tuân | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
87 | Kim Mã Thượng | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 |
|
88 | An Dương | 2.200.000 | 0,5 | 1.100.000 |
|
89 | Nguyên Hồng | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
90 | Dốc Phụ Nữ | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
91 | Phan Kế Bính | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Từ Liễu Giai - ngã tư kế tiếp |
92 | Nguyễn Văn Ngọc | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Phan Kế Bính - Kim Mã |
93 | Đào Tấn | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Liễu Giai - Nguyễn V. Ngọc |
94 | Nguyễn Chí Thanh | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 | Liễu Giai - Cầu Trung Kính |
95 | Vũ Ngọc Phan | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 | Láng Hạ - Nguyên Hồng |
96 | Hoàng Ngọc Phách | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 | Ngã ba Láng Hạ -Thái Thịnh - Ng. Hồng |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Tôn Đức Thắng | 9.800.000 | 0,9 | 8.820.000 |
|
2 | Cát Linh | 7.800.000 | 1,0 | 7.800.000 |
|
3 | Quốc Tử Giám | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
4 | Văn Miếu | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
5 | Nguyễn Khuyến | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
6 | Ngõ Thông Phong | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 | Tôn Đức Thắng - KS Sao Mai |
7 | Khâm Thiên | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
8 | Đoàn Thị Điểm | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
9 | Bích Câu | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
10 | Hàng Cháo | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 |
|
11 | Hồ Giám | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
12 | Trịnh Hoài Đức | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
13 | Lý Văn Phúc | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
14 | Phan Phù Tiên | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 |
|
15 | Đặng Trần Côn | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
16 | Giảng Võ | 5.050.000 | 0,9 | 4.545.000 | Ng. Thái Học - Cát Linh |
17 | Ngõ Yên Thế | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
18 | Lê Duẩn | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 | Giáp T.C.T Xi măng VN - Đào Duy Anh |
19 | Nguyễn Lương Bằng | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
20 | Tây Sơn | 7.800.000 | 0,6 | 4.680.000 |
|
21 | Chùa Bộc | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
22 | Thái Hà | 6.300.000 | 0,6 | 3.780.000 | Tây Sơn - Láng Hạ |
23 | Huỳnh Thúc Kháng | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 | Láng Hạ - Láng Trung |
24 | Láng Hạ | 6.300.000 | 0,8 | 5.040.000 | Thái Hà - Đường Láng |
25 | Trường Chinh | 5.050.000 | 1,0 | 5.050.000 |
|
26 | Đào Duy Anh | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
27 | Phạm Ngọc Thạch | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
28 | Đặng Tiến Đông | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
29 | Đường Láng | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
30 | Tôn Thất Tùng | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
31 | Láng Trung | 2.200.000 | 1,0 | 2.200.000 | Khi chưa mở đường |
32 | Láng Trung | 6.300.000 | 0,5 | 3.150.000 | Khi đã mở đường |
33 | Phương Mai | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
34 | Lương Đình Của | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
35 | Đặng Văn Ngữ | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
36 | La Thành | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Giảng Võ - Khâm Thiên |
37 | La Thành | 1.540.000 | 1,0 | 1.540.000 | Khâm Thiên - Kim Liên |
38 | Thái Thịnh | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Đầu đường - Láng Hạ |
39 | Thái Thịnh | 3.230.000 | 1,0 | 3.230.000 | Láng Hạ - Nguyên Hồng |
40 | Phan Văn Trị | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 |
|
41 | Giải phóng (bên đường tàu) | 4.040.000 | 1,0 | 4.040.000 | Đào Duy Anh - Trường Chinh (phía đường tàu) |
42 | Ngô Tất Tố | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 |
|
43 | Nguyên Hồng | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 |
|
44 | Đông Tác | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Giảng Võ | 9.800.000 | 0,7 | 6.860.000 | Cát Linh - Láng Hạ |
2 | Ngô Sỹ Liên | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 |
|
3 | Phố Giác | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
4 | Ngõ Văn Chương | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
5 | Ngõ Thịnh Hào 1 | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
6 | Đường Nam Đồng - T.Tự | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
7 | Ngõ Văn Hương | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
8 | Ngõ Xã Đàn | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 |
|
9 | Ngõ Giếng | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
10 | Phố Trần Qúy Cáp | 5.050.000 | 0,7 | 2.535.000 |
|
11 | Nguyễn Như Đổ (225) | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
12 | Ngõ chợ Khâm Thiên | 4.040.000 | 0,6 | 2.424.000 |
|
13 | Ngõ Thanh Miến | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 |
|
14 | Ngõ Hào Nam | 2.200.000 | 0,8 | 1.760.000 | Giảng Võ - Ngõ Hào Nam |
15 | Ngõ Hào Nam | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | La Thành - Cát Linh |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đường 32 | 5.050.000 | 0,7 | 3.535.000 | Cầu Giấy - Đường cao tốc |
2 | Đường 32 | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 | Đường cao tốc - hết quận Cầu Giấy |
3 | nguyễn Phong Sắc | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Đường 32 - Hoàng Quốc Việt |
4 | Đường 69 | 1.540.000 | 0,8 | 1.232.000 | Hoàng Quốc Việt - đường cao tốc |
5 | Đường vào Trung Hòa | 1.540.000 | 0,8 | 1.232.000 | Cầu Trung Kính - hết xã Yên Hòa |
6 | Láng Trung - Hòa Lạc | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Trung Hòa - hết quận Cầu Giấy |
7 | Đường Dịch Vọng 2 | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 | Nguyễn Phong Sắc - Chùa Hà |
8 | Đường Dịch Vọng 1 | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 | Đường 32- đường Dịch Vọng 2 |
9 | Đường Xuân Thủy | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Ngã Ba đường lên cầu Thăng Long nối Quốc lộ 32 đến ngã ba đường Nguyễn Phong Sắc |
10 | Đường Cầu Giấy | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Xuân Thủy - ngã ba Kim Mã Giảng Võ |
11 | Nguyễn Văn Huyên | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Hoàng Quốc Việt - Bảo tàng dân tộc học |
12 | Đường Yên Hòa - Đại Mỗ | 1.540.000 | 0,7 | 1.078.000 |
|
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đường Hoàng Quốc Việt bao gồm cả huyện Từ Liêm | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 | Đường Bưởi - đường cao tốc |
2 | Đường cao tốc (gồm cả huyện Từ Liêm) | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 | Đầu đường 32 - Hoàng Quốc Việt |
3 | Đường Cao tốc (gồm cả huyện Từ Liêm) | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 | Hoàng Quốc Việt - Cầu Thăng Long |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Nguyễn Trãi (bao gồm cả đoạn Thanh Trì + Từ Liêm) | 5.050.000 | 0,6 | 3.030.000 |
|
2 | Đường 70B | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 | thuộc phường Hạ Đình |
3 | Đường 70B | 1.540.000 | 0,7 | 1.078.000 | thuộc phường Kim Giang |
4 | Đường Giải Phóng | 3.230.000 | 1,0 | 3.230.000 | Trường Chinh - hết P.Phương Liệt phía đường tàu |
5 | Đường Giải Phóng | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Trường Chinh - hết P. Phương Liệt |
6 | Quan Nhân | 1.540.000 | 0,8 | 1.232.000 |
|
7 | Trường Chinh | 5.050.000 | 1,0 | 5.050.000 |
|
8 | Khương Trung | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 |
|
9 | Nguyễn Tuân | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Đường Nguyễn Trãi hết P.Nhân Chính |
10 | Đường vào Phân Viện Nguyễn ái Quốc | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Đường Nguyễn Trãi - Đường rẽ Phân viện Nguyễn ái Quốc |
11 | Đường vào Trường Việt Nam - Angiêri | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 | Đường Nguyễn Trãi - cuối đường |
12 | Đường Vũ Trọng Phụng | 3.230.000 | 0,6 | 1.938.000 |
|
13 | Hạ Đình | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 | Nguyễn Trãi - cuối đường |
14 | Nguyễn Huy Tưởng | 2.200.000 | 0,7 | 1.540.000 |
|
15 | Lê Trọng Tấn | 3.200.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
16 | Hoàng Văn Thái | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
17 | Hoàng Ngọc Nại | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
18 | Vương Thừa Vũ | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 |
|
19 | Đường 361 | 1.540.000 | 0,7 | 1.078.000 | Cống Mọc - hết đường Nhân Chính |
20 | Phố Vọng | 3.200.000 | 0,7 | 2.261.000 | Trường Chinh - Giải Phóng |
21 | Khương Hạ | 1.540.000 | 0,7 | 1.078.000 | Khương Trung - giáp xã Định Công. |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Thụy Khê | 6.300.000 | 1,0 | 6.300.000 | Thanh Niên - dốc Tam Đa |
2 | Thụy Khê | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Dốc Tam Đa - Lạc Long Quân |
3 | Nghi Tàm | 5.050.000 | 0,8 | 4.040.000 | Thanh Niên - Ngã 3 Tứ Liên |
4 | Yên Phụ | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 | Đường Thanh niên - cuối đường |
5 | Đặng Thai Mai | 4.040.000 | 0,8 | 3.232.000 | Yên Phụ - Biệt thự Tây Hồ |
6 | Dốc Tam Đa | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 |
|
7 | Tô Ngọc Vân | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 | Yên Phụ - Hồ bơi Quảng Bá |
8 | Xuân Diệu | 4.040.000 | 0,7 | 2.828.000 | Nghi Tàm - Tô Ngọc Vân |
9 | Lạc Long Quân | 4.040.000 | 0,5 | 2.020.000 | Hoàng Hoa Thám - Hồ Tây |
10 | Lạc Long Quân | 3.230.000 | 0,5 | 1.615.000 | P. Xuân La - đê Sông Hồng |
11 | Đường Xuân La đi Xuân Đỉnh | 2.200.000 | 0,6 | 1.320.000 | Lạc Long Quân - hết P. Xuân La |
12 | Đê Nhật Tân | 3.230.000 | 0,7 | 2.261.000 | Ngã 3 Tứ Liên - Lạc Long Quân |
13 | Đê Phú Thượng | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 | Lạc Long Quân - Cầu Thăng Long |
14 | An Dương | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 | Yên Phụ - Xí nghiệp KT Cát |
15 | Mai Xuân Thưởng | 6.300.000 | 0,7 | 4.410.000 |
|
16 | Đường Kinh tế Miền Tây | 1.540.000 | 0,6 | 924.000 | Lạc Long Quân - hết quận Tây Hồ |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 | Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP | Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP | Đoạn phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Nguyễn Văn Cừ | 4.040.000 | 0.8 | 3.232.000 | Cầu Chương Dương - Ngọc Lâm |
2 | Nguyễn Văn Cừ | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 | Ngọc Lâm - Quốc lộ 5 |
3 | Ngọc Lâm | 3.230.000 | 0,8 | 2.584.000 | Long Biên - Nguyễn Văn Cừ |
4 | Long Biên1, Long Biên 2 | 2.200.000 | 0,8 | 1.760.000 | Cầu Long Biên - Ngọc Lâm |
5 | Đường Phi trường | 2.200.000 | 0,8 | 1.760.000 | Nguyễn Văn Cừ - Sân bay Gia Lâm |
6 | Đường bến xe Gia Lâm | 2.200.000 | 0,8 | 21.760000 | Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm |
7 | Đường đê sông Hồng | 1.540.000 | 0,8 | 1.232.000 | Cầu Chương Dương - Cầu Long Biên |
8 | Đường Đức Giang | 1.540.000 | 0,8 | 1.232.000 | QL1A - Kho Đức Giang và C.ty Xăng dầu khu vực Gia Thượng |
PHỤ LỤC I: BẢNG PHÂN LOẠI CÁC XÃ
Tại Phụ lục I Quyết định 3519/QĐ-UB, các huyện xã Từ Liêm ghi:
- Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc
- Xã loại I: Mỹ Đình, Thụy Phương, Mễ Trì, Minh Khai.
Nay điều chỉnh như sau:
- Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã loại I: Thụy Phương, Phú Diễn, Minh Khai.
Thanh Trì: Yên Sở, xã Đồng Bằng
Nay điều chỉnh: xã ven đô.
- 1 Quyết định 104/2000/QĐ-UB bổ sung Điều 1 Quyết định 06/1998/QĐ-UB về hệ số điều chỉnh (K) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
- 2 Quyết định 116/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời về chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị định 60/CP, 61/CP do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 116/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời về chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị định 60/CP, 61/CP do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014
- 2 Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá giao quyền sử dụng đất tái định cư và diện tích dôi dư ngoài diện tích tái định cư nhưng trong cùng một lô đất do quy hoạch tại các khu quy hoạch dân cư trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở được Nhà nước công nhận hoặc được Nhà nước giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 302-TTg năm 1996 điều chỉnh hệ số (K) trong khung giá đất ban hành theo Nghị định 87/CP năm 1994 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 87-CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 7 Nghị định 60-CP năm 1994 về quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị
- 8 Nghị định 61-CP năm 1994 về việc mua bán và kinh doanh nhà ở
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Quyết định 116/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời về chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị định 60/CP, 61/CP do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Chỉ thị 28/2001/CT-UB về đẩy nhanh tiến độ cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở được Nhà nước công nhận hoặc được Nhà nước giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá giao quyền sử dụng đất tái định cư và diện tích dôi dư ngoài diện tích tái định cư nhưng trong cùng một lô đất do quy hoạch tại các khu quy hoạch dân cư trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014