ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2011/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 31 tháng 05 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 320/SXD-VP ngày 29 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Các quy định bổ sung |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Thành phần hồ sơ |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định | - Số lượng hồ sơ |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 | - Thời hạn giải quyết - Lệ phí |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 | - Thời hạn giải quyết - Lệ phí |
5 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Số lượng hồ sơ |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết |
7 | Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải là vốn ngân sách | - Thành phần hồ sơ |
8 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Lệ phí |
9 | Thủ tục báo cáo tình hình về giấy chứng nhận công trình đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. | - Thành phần hồ sơ |
10 | Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng | - Thời hạn giải quyết |
11 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị | - Thời hạn giải quyết - Lệ phí |
12 | Thủ tục thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Đối tượng thực hiện - Cơ quan thực hiện - Kết quả TTHC |
13 | Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | - Thành phần hồ sơ - Số lượng hồ sơ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thành phần hồ sơ:
• Văn bản đề nghị thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng của khách hàng;
• Chủ trương lập quy hoạch xây dựng hoặc thông báo thỏa thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền hoặc giấy tờ về sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
• Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch;
• Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn thiết kế quy hoạch;
• Ngoài ra tùy từng trường hợp cụ thể cần có thêm các loại giấy tờ sau: Nghị quyết Hội đồng nhân dân cấp thực hiện quy hoạch; thông báo cuộc họp thông qua nhiệm vụ quy hoạch của cơ quan có thẩm quyền; văn bản tổng hợp ý kiến của cơ quan chuyên môn, chính quyền địa phương, đại diện dân cư liên quan.
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Số lượng hồ sơ:
+ Bản vẽ thiết kế: 04 bộ
+ Các loại giấy tờ khác: 01 bộ.
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
- Thời hạn giải quyết: Tối đa 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
- Thời hạn giải quyết: Tối đa 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Số lượng hồ sơ:
+ Bản vẽ thiết kế: 04 bộ
+ Các loại giấy tờ khác: 01 bộ
6. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Số lượng hồ sơ:
+ Bản vẽ thiết kế: 04 bộ
+ Các loại giấy tờ khác: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc và kể từ ngày tiếp nhận tài liệu cho đến khi giao trả hồ sơ. Thời gian kiểm tra hiện trạng hoặc gửi góp ý và chờ nhận lại hồ sơ chỉnh sửa không tính vào khoảng thời gian giải quyết hồ sơ.
7. Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải là vốn ngân sách
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị cho ý kiến về thiết kế cơ sở của người quyết định đầu tư;
+ Dự án bao gồm phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở
• Phần thuyết minh dự án và thuyết minh thiết kế cơ sở bao gồm các nội dung:
Giới thiệu tóm tắt địa điểm xây dựng, phương án thiết kế; tổng mặt bằng công trình, hoặc phương án tuyến công trình đối với công trình xây dựng theo tuyến; vị trí, quy mô xây dựng các hạng mục công trình; việc kết nối giữa các hạng mục công trình thuộc dự án và với hạ tầng kỹ thuật của khu vực;
˚ Phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
˚ Phương án kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc (kèm văn bản cung cấp thông tin quy hoạch kiến trúc của cơ quan chức năng);
˚ Phương án kết cấu chính, hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình (kèm văn bản của cơ quan quản lý chuyên ngành về việc đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực);
˚ Phương án bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật;
˚ Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng.
• Phần bản vẽ thiết kế cơ sở bao gồm:
˚ Bản vẽ tổng mặt bằng công trình hoặc bản vẽ bình đồ phương án tuyến công trình đối với công trình xây dựng theo tuyến;
˚ Sơ đồ công nghệ, bản vẽ dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
˚ Bản vẽ phương án kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc (phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đã được cơ quan chức năng cung cấp thông tin theo quy định);
˚ Bản vẽ phương án kết cấu chính, hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình, kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực.
+ Văn bản pháp lý về địa điểm xây dựng công trình;
+ Quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt hoặc chứng chỉ quy hoạch;
+ Hồ sơ năng lực của các đơn vị tư vấn khảo sát thiết kế;
+ Hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất.
8. Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình
- Trình tự thực hiện:
+ Nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại theo đúng quy định.
+ Nhận kết quả tại Sở Xây dựng và nộp lệ phí theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin cấp giấy phép di dời công trình.
+ Phương án di dời bao gồm thuyết minh và bản vẽ, các giải pháp di dời, xe máy thiết bị và nhân lực di dời; các giải pháp đảm bảo an toàn.
+ Bản sao có chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất của địa điểm nơi dự kiến di dời công trình đến.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Phí, lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép di dời công trình: 100.000 đồng/giấy phép.
9. Báo cáo tình hình về giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực;
+ Báo cáo kết quả kiểm tra đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình được chứng nhận của cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng ở địa phương;
10. Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
- Thời hạn giải quyết: Tối đa 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp giấy phép xây dựng công trình: 100.000 đồng.
12. Thủ tục thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
Hồ sơ xin thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng gửi đến Sở Xây dựng. Căn cứ vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng của địa phương, Sở Xây dựng cho ý kiến thỏa thuận về cấp phép khai thác mỏ.
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị thỏa thuận để cấp mỏ khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng.
+ Bộ hồ sơ đăng ký cấp giấy phép khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng đầy đủ:
• Đơn xin cấp giấy phép khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng, kèm theo bản đồ khu vực khai thác;
• Quyết định phê duyệt trữ lượng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định;
• Báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng kèm theo quyết định phê duyệt theo quy định;
• Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
• Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của công chứng Nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tổ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của công chứng Nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Quảng Bình.
- Kết quả thủ tục hành chính: Văn bản thỏa thuận.
13. Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch (gọi tắt là khách hàng) chuẩn bị hồ sơ đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch (CCTTVQH) theo quy định và đến nộp hồ sơ tại Phòng Gao dịch “một cửa” của Sở Xây dựng Quảng Bình vào các ngày thứ 2, 4 hàng tuần.
+ Phòng Giao dịch “một cửa” kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi, lập phiếu giao nhận và giao hồ sơ cho chuyên viên phụ trách xử lý.
Bước 2: + Người giải quyết đối chiếu quy hoạch xây dựng được duyệt, quy chế quản lý kiến trúc đô thị, quy chuẩn xây dựng và các hồ sơ liên quan, xác định các thông tin kiến trúc quy hoạch, dự thảo văn bản CCTTVQH.
+ Khi hoàn chỉnh, người giải quyết trình dự thảo văn bản CCTTVQH cùng toàn bộ tài liệu. Trưởng phòng soát xét, thông qua hoặc sửa đổi hiệu chỉnh.
+ Khi được trưởng phòng thông qua, người giải quyết trình toàn bộ các văn bản dự thảo để lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
+ Người giải quyết chuyển toàn bộ dự thảo văn bản được lãnh đạo Sở phê duyệt về bộ phận “một cửa” để thực hiện sao chụp, đóng dấu và vào sổ theo dõi.
Bước 3: Phòng Giao dịch “một cửa” của Sở Xây dựng Quảng Bình thực hiện giao trả kết quả đến khách hàng vào các ngày thứ 2, 4 hàng tuần theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt:
• Trường hợp có thông báo thỏa thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền:
˚ Đơn đề nghị CCTTVQH.
˚ Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện.
• Trường hợp không có thông báo thỏa thuận địa điểm:
˚ Đơn xin cấp CCQH.
˚ Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện.
˚ Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Trường hợp chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt:
• Đơn đề nghị CCTTVQH.
• Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện, thuyết minh, bản vẽ nhiệm vụ thiết kế công trình, các phương án sơ phác thiết kế công trình gồm mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt công trình với tỷ lệ thích hợp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Thời gian CCTTVQH kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định như sau: Không quá 10 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Quảng Bình.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Quảng Bình.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản CCTTVQH.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị CCTTVQH (đính kèm ngay sau thủ tục hành chính)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng năm 2003;
+ Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
+ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH
Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1/ Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..........
- Số nhà . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . Đường phố: . . . . . . . . . . . . ..................
Phường (xã):. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thành phố (huyện): . . . ...
Tỉnh Quảng Bình. Điện thoại: . . . . . . . . . ................... . . .
- Đại diện cho (trường hợp cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức): . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Đất:
- Địa điểm: (tên lô đất, số nhà): . . . . . . . . ............... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nguồn gốc và hiện trạng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Ý định đầu tư:
- Chức năng công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quy mô (diện tích sàn xây dựng theo m2): . .......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao dự kiến: . . . . . . ................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nhu cầu sử dụng đất: . . . ............... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nhu cầu sử dụng công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp điện, cấp nước, lối ra vào, chỗ đỗ xe):
+ Cấp điện: Công suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /KW
+ Cấp nước: Lưu lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m3/h
+ Nhu cầu đỗ xe: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chỗ
Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về quy hoạch xây dựng đô thị.
| .................. , ngày ..... tháng...... năm ......... Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức phải đóng dấu) |
- 1 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 2 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 55/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2004/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 2 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018