ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 ngày 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Xét đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 272/TTr-CT-STC ngày 11 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe 02 bánh gắn máy làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
2. Bổ sung giá tối thiểu đối với 238 loại xe ô tô và 109 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể theo Phụ lục số 2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 và Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng..
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | LOẠI XE | Ban hành theo QĐ 02/2013/QĐ-UBND | GIÁ ĐIỀU CHỈNH 1.000đ/chiếc | |
Giá (1.000đ/ chiếc) | Số tt và số trang | |||
A | XE Ô TÔ |
|
|
|
1 | Hyundai Tucson, 5 chỗ, xăng 2,0L , số tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc | 883.000 | 65 tr 204 | 927.000 |
2 | Hyundai Veloster (4 chỗ, xăng 1.6L, tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc) | 798.000 | 46 tr 205 | 838.000 |
3 | Hyundai Veam HD72 (Xe tải 15 tấn, XS 2011) | 495.000 | 28 tr 212 | 505.000 |
5 | Trường Giang DFM TD7TB ,Ben 1 cầu, SX 2010,2011,2012, 6.950kg | 460.000 | 5 tr 220 | 450.000 |
6 | Trường Giang DFM TD7,5TA, Ben 1 cầu, SX 2010. 2011, 2012, 7.500kg | 475.000 | 6 tr 220 | 445.000 |
7 | Trường Giang DFM TD 4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6 số, SX 2010, 2011 4.990 kg | 450.000 | 8 tr 220 | 440.000 |
8 | Trường Giang DFM TD 4.98TB. Ben 1 cầu, Sx 2010, 2011 , 4.980kg | 400.000 | 10 tr 220 | 380.000 |
9 | Trường Giang DFM TD 3.45M, ben 1 cầu, loại 7 số, SX 2010, 2011. 3.450 kg | 285.000 | 13 tr 220 | 275.000 |
10 | Trường Giang DFM TD2.35TB, ben 1 cầu, loại 5 số SX 2010, 2011. 2.350kg | 280.000 | 15 tr 220 | 270.000 |
11 | Trường Giang DFM TD2.35TC, ben 1 cầu, loại 7 số, SX 2010, 2011. 2.350 kg | 285.000 | 16 tr 220 | 275.000 |
12 | Trường Giang DFM TD0.97TA, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 970Kg | 195.000 | 17 tr 220 | 145.000 |
13 | Trường Giang DFM TD1.8TA, ben 1 cầu, SX 2010, 2011. 1.800kg | 235.000 | 18 tr 220 | 225.000 |
14 | Trường Giang DFM TD4.98T4x4 (ben 2 cầu máy 96kw, cầu chậm, SX 2010, 4.980kg) | 415.000 | 21 tr 220 | 395.000 |
15 | Trường Giang DFM TD7TB 4x4 (2 cầu, cầu thép, 6số, động cơ Cummins) SX 2010. 7000kg | 490.000 | 24 tr 220 | 470.000 |
16 | Trường Giang DFM -TT1.25TA, Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 38KW, SX 2010, 2011, 1250kg | 170.000 | 26 tr 220 | 155.000 |
17 | Trường Giang DFM -TT1.25TA/KM (Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 38KW, SX 2010, 2011) 1150kg | 170.000 | 27 tr 221 | 155.000 |
18 | Trường Giang DFM -TT1.8TA (Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 46Kw) SX 2010,2011, 1800kg | 185.000 | 28 tr 221 | 170.000 |
19 | Trường Giang DFM TD 6.5B, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 6.785kg | 400.000 | 41 tr 221 | 380.000 |
20 | Trường Giang DFM -TD 6.9B (ben 1 cầu, Loại máy 96Kw, cầu chậm) SX 2010,2011 6.900 kg | 365.000 | 42 tr 221 | 355.000 |
21 | Trường Giang DFM -TD 3.45B, ben 1 cầu, loại 5 số, SX 2010, 2011 3.450 kg | 280.000 | 43 tr 221 | 270.000 |
22 | Trường Giang DFM TD1.25B, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 1.250 kg | 195.000 | 44 tr 221 | 145.000 |
23 | Trường Giang DFM -TD 2.5B, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 2.500 Kg | 235.000 | 45 tr 221 | 225.000 |
24 | Trường Giang DFM -TT1.85TB (Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw) SX 2010, 2011, 1850kg | 170.000 | 47 tr 221 | 155.000 |
25 | Trường Giang DFM -TT1.85TB/KM (Xe tải thùng 1cầu, động cơ 38Kw) SX 2010, 2011, 1650kg | 170.000 | 48 tr 221 | 155.000 |
26 | Trường Giang DFM TT1.8TA/KM (Xe tải thùng 1cầu, động cơ 46Kw) SX 2010, 2011, 1600kg | 185.000 | 50 tr 221 | 170.000 |
27 | Trường Giang DFM TD 8T4x2, 1cầu, SX 2012, 7800 kg | 620.000 | 55 tr 221 | 580.000 |
29 | HD990 (990kg) | 177.000 | 2 tr 215 | 222.000 |
30 | HD1500.4x4 (1500kg) | 206.000 | 5 tr 215 | 240.000 |
31 | HD1800A-E2TD (1800kg) | 245.000 | 7 tr 215 | 250.000 |
32 | HD2500.4x4 (2500kg) | 260.000 | 10 tr 215 | 276.000 |
33 | HD3450 A (Cabin đơn) (3450kg) | 316.000 | 12 tr 215 | 316.000 |
34 | HD3450A, 4x4 -E2TD (Cabin đơn) | 377.000 | 13 tr 215 | 375.000 |
35 | HD3450.4x4 (3450kg) lốp 900-20 | 320.000 | 15 tr 215 | 336.000 |
36 | HD4590.4x4 (4950kg) | 310.000 | 19 tr 215 | 346.000 |
38 | Boxster 2 chỗ (6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 2.300.000 | 1 tr 222 | 3.091.000 |
39 | Cayenne 5 chỗ (V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2012, SX 2011, 2012 | 2.500.000 | 3 tr 222 | 3.206.940 |
40 | Cayenne S 5 chỗ (V8, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013 | 3.400.000 | 4 tr 222 | 4.241.000 |
41 | Cayenne S Hybrid 5 chỗ (V6, hybrid, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013 | 3.600.000 | 5 tr 222 | 4.543.000 |
42 | Cayenne Turbo 5 chỗ (V8, tăng áp kép, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013 | 5.200.000 | 6 tr 222 | 6.641.000 |
44 | TOYOTA Vios Limo -NCP93L-BEPDKU (5chỗ, Số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 486.000 | 8 tr 200 | 522.000 |
45 | Toyota Innova J - TGN40L-GKMRKU (J) (8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 644.000 | 29tr200 | 673.000 |
46 | Toyota Innova G - TGN40L-GKPDKU (G) (8chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN | 727.000 | 30 tr 200 | 748.000 |
47 | Toyota Innova V - TGN40L-GKPNKU (V) (7chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN | 794.000 | 31 tr 200 | 814.000 |
48 | Toyota Innova E - TGN40L-GKMDKU (E) (8chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 686.000 | 32 tr 200 | 705.000 |
49 | Toyota Fontuner KUN60L-NKMSHU (G 4x2) (7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3) SXTN | 846.000 | 33 tr 200 | 892.000 |
50 | Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0 CVT ( 5 chỗ, tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987cm3) SXTN | 842.000 | 40 tr 201 | 869.000 |
51 | Corolla ZRE142L-GEXVKH (1.8 MT, 5 chỗ, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798cm3) SXTN | 723.000 | 41 tr 201 | 746.000 |
52 | Corolla ZRE142L-GEXVKH (1.8 CVT, 5 chỗ, tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798cm3) SXTN | 773.000 | 42 tr 201 | 799.000 |
53 | Vios NCP93L-BEPGKU (E) ( 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 552.000 | 43 tr 201 | 561.000 |
54 | Vios NCP93L-BEMDKU (Limo) (5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 520.000 | 44 tr 201 | 529.000 |
55 | Fortuner TGN51L-NKPSKU (V 4x4) (7 chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN | 1.012.000 | 49 tr 201 | 1.056.000 |
56 | 86 ZN6-ALE7 (Coupé, 2 cửa, 4chỗ, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, NK năm SX 2012/2013 | 1.651.000 | 65 tr 201 | 1.678.000 |
57 | Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q, 5chỗ, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494cm3, điều hòa tự động 3 vùng) SXTN | 1.241.000 | 71 tr 201 | 1.292.000 |
58 | Camry ASV50L-JETEKU (2.5G, 5chỗ, tự động 6 cấp,động cơ xăng dung tích 2.494cm3, điều hòa tự động 2 vùng) SXTN | 1.129.000 | 72 tr 201 | 1.164.000 |
60 | Tải tự đổ KC9050D2-T700, 4,95 tấn | 382.000 | 12 tr 198 | 470.000 |
61 | Tải tự đổ KC8135D2-T650A, 3,45 tấn | 368.000 | 9 tr 198 | 405.000 |
B | XE MÔ TÔ |
|
|
|
1 | Lead JF240 | 38.000 | 402 tr 51 | 36.500 |
2 | SH Jf42 125i | 66.000 | 462 tr 53 | 63.500 |
3 | Wave Alpha | 16.000 | 1040 tr 67 | 16.500 |
4 | Wave RSX At (mâm) | 27.000 | 1056 tr 68 | 29.000 |
5 | Vision JF33 | 28.000 | 1012 tr 66 | 28.700 |
6 | PCX JF43E (124cm3) | 50.000 | 468 tr 53 | 51.000 |
7 | ELEGANT | 12.000 | 217 tr 47 | 13.300 |
8 | Yamaha Nouvo 5p11 | 40.000 | 1171 tr 70 | 34.000 |
9 | Exciter 55P1 | 40.000 | 250 tr 47 | 42.000 |
10 | Extra Boos | 8.000 | 254 tr 47 | 8.100 |
11 | Vinasiam 110 | 5.000 | 1008 tr 66 | 5.900 |
12 | Symen | 6.000 | 957 tr 65 | 5.400 |
13 | Citi Cup | 7.000 | 123 tr 44 | 6.500 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | LOẠI XE | GIÁ BỔ SUNG 1.000đ/chiếc |
A | XE Ô TÔ |
|
I | HONDA |
|
1 | Hon da City 1.5L MT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán cho nhà phân phối | 519.000 |
2 | Hon da City 1.5L MT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán lẻ cho khách hàng | 550.000 |
3 | Honda City 1.5L AT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán cho nhà phân phối | 557.000 |
4 | Honda City 1.5L AT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán lẻ cho khách hàng | 590.000 |
5 | Honda CR-V 2.0L AT (5chỗ, SX năm 2013) | 964.000 |
6 | Honda CR-V 2.4L AT (5 chỗ) | 1.130.000 |
7 | Honda CG-V 2.0L-AT (5 chỗ) | 988.000 |
II | HUYNDAI |
|
8 | Huyndai Accent Blue ( 2013, 5chỗ) | 580.000 |
9 | Hyundai Avante HD-16GS-AS (5 chỗ) | 580.000 |
10 | Hyundai Elantra 5 chỗ | 730.000 |
11 | Huynhdai Santafe (SX năm 2007, Hàn quốc) | 500.000 |
12 | Huynhdai Santafe Gold (SX năm 2004 Hàn quốc) | 350.000 |
13 | Huynhdai Santafe MLX | 400.000 |
14 | County HM K (29 chỗ ngồi, SX 2011) | 1.022.000 |
15 | Transinco 2 chỗ ngồi, 40 chỗ nằm, SX 2011 | 2.060.000 |
III | HUYNDAI (xe tải) |
|
16 | Huyndai Porter II (Ôtô tải SX năm 2005) | 150.000 |
17 | Huyndai Porter II (Xe tải đông lạnh, 1 tấn) | 254.000 |
18 | Huyndai Porter II (1 tấn) | 240.000 |
19 | Huyndai Libero (1tấn) | 219.000 |
20 | Hyundai Mighty HD65/VMCT-TB1 (1.8 tấn) | 450.000 |
21 | Hyundai Mighty HD65 (1750 kg thùng kín) | 539.000 |
22 | Hyundai Mighty HD65 (1850 kg) | 487.000 |
23 | Hyundai Mighty HD65 (2400 kg) | 500.000 |
24 | Hyundai Mighty HD65/DT-TMR (2500 kg) | 500.000 |
25 | Hyundai Mighty HD72/DT-TMB (3400 kg, có mui) | 530.000 |
26 | Huyndai HĐ250 (14100 kg) | 1.730.000 |
27 | Huyndai HĐ320/QT-TMB (17950 kg) | 1.860 |
28 | Huyndai H100/TCN-TK.S (920 kg) | 413.000 |
29 | Huyndai HĐ72 (Xe tải Ben, 15 tấn, SX năm 2011 tại Hàn Quốc) | 1.600.000 |
30 | Hyundai HD320/VL-X xitec (25, 27 tấn) | 2.270.000 |
IV | ISUZU |
|
31 | Isuzu Grand vitara (5chỗ) | 599.000 |
32 | ISUZU-HILANDER (2003, 7 chỗ) | 220.000 |
33 | Isuzu NQR 75L LB (29 chỗ) | 1.345.000 |
V | ISUZU (ô tô Tải) |
|
34 | Isuzu FVR34S-C12 (ô tô tải có mui, 8,4 tấn) | 1.290.000 |
35 | Isuzu FVM34 W/CV ( 15,2 tấn) | 1.815.000 |
36 | Isuzu FVM34 W-C12 ( 15100kg) | 1.620.000 |
37 | Isuzu FRR90N-190/QTH-MBB (5700kg) | 848.000 |
38 | Isuzu NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-TK1 (7000kg) | 676.000 |
39 | Isuzu QKR55F/THQ-TK (3550kg) | 422.000 |
XI | CTY Ô TÔ ĐÔNG PHONG |
|
40 | Trường Giang DFM TD 8180 Ben 1 cầu, SX 2012, 7.300 kg | 630.000 |
41 | Trường Giang DFM TD4.98TC4x4 (ben 2 cầu, máy 96kw, SX 2013, 4.980kg) | 440.000 |
42 | Trường Giang DFM TD990KC 4x2. Ben 1, SX 2012, 990kg | 207.000 |
43 | Trường Giang DFM EQ4.98TB/KM, Xe tải thùng 1 cầu, SX 2013, 6.800kg | 380.000 |
44 | Trường Giang DFM TD3.45 -4x2, loại máy 85kw, 1cầu, SX 2009, 3.450 kg | 295.000 |
45 | Trường Giang DFM -TD 3.45TD, loại máy 96kw, SX 2010, 2011 3.450 kg | 355.000 |
46 | Trường Giang DFM -TD 3.45TA 4x2, loại máy 96kw, SX 2013, 3.450 kg | 390.000 |
47 | Trường Giang DFM TT1.8T4x2 (Xe tải thùng 1cầu, động cơ 46Kw) SX 2010, 2011, 1800kg | 170.000 |
48 | Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM, Xe tải thùng 1 cầu, SX 2012, 6900kg (cabin mới) | 475.000 |
49 | Trường Giang DFM EQ7T4x4/KM, Xe tải thùng 2 cầu, SX 2012, 6140kg | 430.000 |
50 | Trường Giang DFM EQ8TC4x2L/KM. Xe tải thùng 1 cầu, SX 2012, 7400kg | 555.000 |
51 | Trường Giang DFM EQ8TB4x2 KM. Xe tải thùng 1 cầu, SX 2013, 8000kg | 550.000 |
52 | Trường Giang DFM YC8TA/KM. Xe tải thùng 1 cầu, SX 2013, 8000kg | 600.000 |
53 | Trường Giang DFM EQ9TC6x2 KM. thùng 2 cầu, SX 2013, 8600kg | 645.000 |
XII | CHEVROLET |
|
54 | Chevrolet Aveo klasn 1fyu (Ôtô 7CN ) | 379.000 |
55 | Chevrolet Captiva CM51 (Ôtô 7CN ) | 678.000 |
56 | Chevrolet Captiva K1M-MHB (Ôtô 7CN ) | 350.000 |
57 | Chevrolet Captiva Klac CM51/2256 (Ôtô 7CN ) | 694.000 |
58 | Chevrolet Cruze KL1J-JNB11/CD5 (Ôtô 5chỗ) | 649.000 |
59 | Chevrolet Cruze KL1J-JNB11/CD5 (1.8cm3) | 613.000 |
60 | Chevrolet Cruze KL1J-JNB11/AA5 (1.598cm3) | 500.000 |
61 | Chevrolet Orlando KL1YYMA11/BB7 (7chỗ) | 650.000 |
62 | Chevrolet Orlando KL1YYMA11/AA7 (7chỗ) | 567.000 |
63 | Chevrolet Lacetti KLAKA6U ( ô tô 4chỗ) | 421.000 |
64 | Chevrolet Spark KL1M ( ô tô 5 chỗ) | 334.000 |
65 | Chevrolet Spark KL1M MHB 12/2BB5 (ô tô 5 chỗ) | 363.000 |
66 | Chevrolet Spark 1CS48 With LMT ENGINE (ô tô 5 chỗ) | 366.000 |
67 | Chevrolet Vivant Klauuazu (ô tô 7 chỗ) | 270.000 |
68 | County HM K29K (ôtô khách - 12 chỗ) | 1.306.000 |
69 | County K29K (ôtô khách - 29 chỗ) | 1.059.000 |
70 | Chevrolet Colorado LTZ (Ôtô tải - Pickip cabinkép ) | 709.000 |
XIII | DAEWOO (ô tô Tải) |
|
71 | Daewoo K9KEF (13970kg) | 1.360.000 |
72 | Daewoo K9KEF (13,7 tấn, SX 2013 tại Hàn Quốc) | 1.450.000 |
73 | Daewoo Chassi (10,2 tấn, có buồng lái) | 1.770.000 |
74 | Daewoo GL8KN (14 tấn) | 1.050.000 |
IX | HINO (ô tô Tải) |
|
75 | Hini FC9JLSW-TL-TMB-TV08 (10400 kg) | 850.000 |
76 | Hino FG8JPSL-TL (15100 kg) | 1.640.000 |
77 | Hino FG8JPSL-TL (9000 kg) | 1.595.000 |
78 | Hino FG9JLSA (5800 kg) | 904.000 |
79 | Hino FG9JLSW-TL (6400 kg) | 920.000 |
80 | Hino FL8JTSL-TL (15400 kg) | 1.709.000 |
81 | Hino FL8JTSL-TL (15000 kg) | 1.680.000 |
82 | Hino FL8JTSL-TL 6x2 (15700 kg) | 1.636.000 |
83 | Hino FL8JTSL-TL 6x2 (15200 kg) | 1.541.000 |
84 | Hino FL8JTSL-TL 6x2 (14700 kg) | 1.560.000 |
85 | Hino W342L-TL (2750kg) | 480.000 |
86 | Hino SZU720L (7500kg) | 650.000 |
X | MAZDA |
|
87 | Mazda 6 ( ôtô 5 chỗ) | 1.049.000 |
88 | Mazda 2DE AT ( ôtô 5 chỗ) | 549.000 |
89 | Mazda CX-9 AWD (ôtô 5 chỗ) | 1.780.000 |
90 | Sorento XM 24G E2 AT-2WD (ôtô 7 chỗ, 2359cc) | 891.000 |
91 | Soyat (Ôtô 7 chỗ) | 119.000 |
92 | Mazda BT-50 (Ôtô tải-Pickup cabinkép 755 kg - 5 chỗ ngồi) | 765.000 |
XI | BMW |
|
93 | BMW 320i (5 chỗ, Đức) | 1.391.000 |
94 | BMW X6 XDrive 35I ( 2979 cm3, Mỹ, 2008) | 1.700.000 |
XII | MERCEDES-BENZ |
|
95 | Mercedes Benz Sprinter 313 CDI - 16CN | 900.000 |
XIII | JAC |
|
96 | JAC 1041K (Ôtô tải) | 108.000 |
97 | JAC SX 2010 Việt Nam (Ôtô tải) | 207.000 |
XIV | KIA |
|
98 | Kia Forter TD16GE2 MT (5chỗ) | 530.000 |
99 | Kia Forter TD16GE2 AT (5chỗ) | 589.000 |
100 | Kia Picantono 12GE2-MT (5chỗ) | 391.000 |
101 | Kia Picantota 12GE2-AT (5chỗ) | 443.000 |
102 | Kia ripo (5chỗ) | 587.000 |
103 | Kia Sorento XM 24GE2AT - 2WD (7 chỗ) | 871.000 |
104 | Kia K3 YD16G E2 AT (5 chỗ) | 668.000 |
105 | Kia K3 YD16G E2 MT (5 chỗ) | 610.000 |
XV | KIA (Ô tô tải) |
|
106 | KIA BONGO III (Ôtô tải, 1200kg, 2010) | 240.000 |
107 | KIA BONGO III (Ôtô tải Hàn Quốc, 2011) | 320.000 |
108 | Kia K3000S/Thaco TRUCK-MBB (1200 kg | 330.000 |
109 | Kia K3000S/Thaco TRUCK-TK (1000 kg) | 339.000 |
XVI | THACO |
|
110 | Thaco AUMAN820-MBB (ôtô tải 8200 kg) | 680.000 |
111 | Thaco FLD750 (ôtô tải 6500kg, tự đổ) | 601.000 |
112 | Thaco FLD345A-4WD (ôtô tải 3450kg, tự đổ) | 436.000 |
113 | Thaco FLD750A-4WD (ôtô tải 6.5 tấn, tự đổ) | 577.000 |
114 | Thaco HD270/D340 (ôtô tải, 12700kg, tự đổ) | 1.690.000 |
115 | Thaco HD72/DT-TMB (ôtô tải, 3500 kg) | 480.000 |
116 | Thaco HB120SLD-B (ôtô 43 chỗ) | 3.195.000 |
117 | Thaco HB70 ES (ôtô 29 chỗ) | 1.055.000 |
XVII | SUZUKI (xe tải) |
|
118 | SUZUKI SK410K (2008) | 150.000 |
119 | SUZUKI Carry, 740kg (Indonesia) | 245.000 |
120 | SUZUKI Carry/DV-TMN, 650kg (Indonesia) | 245.000 |
XVIII | XE FORD |
|
121 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID (5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Mid trend) SX năm 2013, SXTN | 549.000 |
122 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 5 cửa, Mid trend) SX năm 2013, SXTN | 579.000 |
123 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 5 cửa, Sport) SX năm 2013, SXTN | 612.000 |
124 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Tita) SX năm 2013, SXTN | 612.000 |
125 | FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, Sport) SX năm 2013, SXTN | 659.000 |
126 | FORD Focus DYB 4D PNDB - MT (5 chỗ) | 679.000 |
127 | FORD Focus DYB 5D PNDB - AT (5 chỗ) | 700.000 |
128 | FORD Focus DYB 4D MGDB - AT (5 chỗ) | 829.000 |
129 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid Lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) SXTN | 836.000 |
130 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High, Lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) SXTN | 889.000 |
XIX | NISSAN |
|
131 | Nissan Grand Livina L10A (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số tự động 4 cấp) SX năm 2011, lắp ráp trong nước | 635.000 |
132 | Nissan Grand Livina L10A (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số tự động 4 cấp) SX năm 2012, lắp ráp trong nước | 655.000 |
133 | Nissan Grand Livina L10M (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số sàn 6 cấp) SX năm 2011, lắp ráp trong nước | 613.000 |
134 | Nissan Grand Livina L10M (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số sàn 6 cấp) SX năm 2012, lắp ráp trong nước | 633.000 |
135 | Nissan 370Z (GLSALHLZ3 4EWA-U, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 2 chỗ, số tự động 7 cấp) năm SX 2011, 2012; Nhập khẩu từ Nhật | 2.802.000 |
136 | Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ3 4EWA-U, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 2 chỗ, số tự động 7 cấp) năm SX 2011, 2012; Nhập khẩu từ Nhật | 2.802.000 |
137 | Nissan Murano (TLJNLWWZ5 1ERA-ED động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012,02013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật | 2.489.000 |
138 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ5 1ERA-ED, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật | 2.489.000 |
139 | Nissan Teana VQ35LUX (BLJULGWJ32 ELAK-C-A, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật | 2.125.000 |
140 | Nissan Teana 350XV (BLJULGWJ32 ELAK-C-A, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật | 2.150.000 |
141 | Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL 33EWABCD động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ,Số tự động vô cấp, 1 cầu) SX năm 2013; Nhập khẩu từ Mỹ | 1.399.000 |
142 | Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL 33EWAABDFG động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ,Số tự động vô cấp, 1 cầu) SX năm 2014; Nhập khẩu từ Mỹ | 1.399.000 |
143 | Nissan Teana 3.5SL (BLJALVWL 33EWAB động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ,Số tự động vô cấp, 1 cầu) năm SX 2013, 2014; Nhập khẩu từ Mỹ | 1.694.000 |
144 | Nissan X-Trail (TDBNLJWT3 1EWABKDL, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật | 1.511.000 |
145 | Nissan X-Trail CVT QR25 LUX (TDBNLJWT3 1EWABKDL, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật | 1.511.000 |
146 | Nissan Juke MT MR16DDT UPPER (FDPALUYF1 5UWCC-DJA, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618cc, 5 chỗ, số sàn 6 cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Anh | 1.195.000 |
147 | Nissan Juke CVT HR16 UPPER (FDTALUZF1 5EWCCADJB, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Anh | 1.219.000 |
148 | Nissan Grand Livina L10A (7 chỗ) | 705.000 |
149 | Nissan Sunny N17 XV (Năm sản xuất 2013,2014), Lắp ráp trong nước | 588.000 |
150 | Nissan Sunny N17 XL (Năm sản xuất 2013,2014), Lắp ráp trong nước | 538.000 |
151 | Nissan Sunny N17 (Năm sản xuất 2013,2014), Lắp ráp trong nước | 518.000 |
152 | NISSAN-CA 20 (1991) | 85.000 |
XX | NISSAN (ô tô Tải) |
|
153 | Nissan Navara LE (Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ôtô tải (Pick up) số sàn 6 cấp, 2 cầu) SX năm 2012, 2013, 2014 Nhập khẩu từ Thái Lan | 686.000 |
154 | Nissan Navara XE (Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ôtô tải (Pick up) số tự động 5 cấp, 2 cầu) SX năm 2012, 2013, 2014 Nhập khẩu từ Thái Lan | 770.000 |
XXI | RENAULT |
|
155 | Renault Koleos (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2013 | 1.120.000 |
156 | Renault Latitude (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2013 | 1.300.000 |
157 | Renault Latitude (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2013 | 1.200.000 |
158 | Renault Magane (xe du lịch 5 chỗ ngồi, Hatchbach 5 cửa, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2012 | 820.000 |
159 | Renault Magane R.S (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số sàn, mới 100%) NK năm SX 2012 | 1.220.000 |
XXII | MEKONG AUTO |
|
160 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC (ôtô sát xi tải) | 131.000 |
161 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES (ôtô tải) | 139.000 |
162 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB (ôtô tải, Thùng mui phủ bạt) | 151.000 |
163 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK (ôtô tải, Thùng kín) | 155.000 |
164 | MEKONG AUTO PASO 990D DES (ôtô tải) | 156.000 |
165 | MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB (ôtô tải, Thùng mui phủ bạt) | 169.000 |
166 | MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK (ôtô tải, Thùng kín) | 174.000 |
167 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C (ôtô sát xi tải) | 219.000 |
168 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD (ôtô tải) | 231.000 |
169 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB (ôtô tải, Thùng mui phủ bạt) | 250.000 |
170 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK (ôtô tải, thùng kín) | 260.000 |
171 | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C (ôtô sát xi tải) | 224.000 |
172 | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD (ôtô tải) | 236.000 |
XXIII | XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI SX |
|
173 | HD6450A-E2TD (6450kg) | 376.000 |
174 | HD6450A.4x4- E2TD (6450kg) | 413.000 |
175 | HD680A-TD (trọng tải 680kg) | 177.000 |
176 | HD7000 Có ĐH | 500.000 |
XXIV | Cty TNHH xe hơi thể thao Uy Tín ( xe hiệu Porsche) |
|
177 | Boxster S 2 chỗ (6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 3.847.000 |
178 | Cayman 2 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 3.215.000 |
179 | Cayman S 2 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 4.075.000 |
180 | 911 Carrera 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp ) đời xe 2014, SX 2013 | 5.680.680 |
181 | 911 Carrera S 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 6.464.920 |
182 | 911 Carrera Cabriolet 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 6.351.290 |
183 | 911 Carrera S Cabriolet 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp ) đời xe 2014, SX 2013 | 7.215.120 |
184 | Cayenne 5 chỗ (V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2013, SX 2013 | 3.170.090 |
185 | Cayenne 5 chỗ (V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013 | 3.206.000 |
186 | Cayenne GTS 5 chỗ (V8, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013 | 5.041.000 |
187 | Panamera 4 chỗ (V6, tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013 | 4.495.000 |
188 | Panamera4 4 chỗ (V6 tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013 | 4.632.000 |
189 | Panamera S 4 chỗ (V6, tăng áp kép, tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013 | 6.073.000 |
190 | Panamera 4S 4 chỗ (V6, tăng áp kép, tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013 | 6.380.000 |
XXV | TOYOTA |
|
191 | TOYOTA Vios -NCP93L-BEPDKU (G) (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 612.000 |
192 | TOYOTA Inova (J)-TGN40L-GKPNKU (8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3 cửa số chỉnh tay) SXTN | 662.000 |
193 | TOYOTA Camry ACV 51L-JEPNKU (2.0E, 5 chỗ ngồi, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3 ) SXTN | 999.000 |
194 | Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 RS, 5 chỗ, tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987cm3 bộ ốp thân xe thể thao) SXTN | 914.000 |
195 | Fortuner TGN61L-NKPSKU (V 4x2) (7 chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN | 950.000 |
196 | Hiace máy dầu (16chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3) NK năm SX 2013 | 1.164.000 |
197 | Hiace máy xăng (16chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693cm3) NK năm SX 2013 | 1.084.000 |
198 | Yaris NCP91L- AHPRKM (RS) (hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, ghế da) NK năm SX 2013 | 699.000 |
199 | Yaris NCP91L- AHPRKM (E) (hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, ghế nỉ) NK năm SX 2013 | 661.000 |
200 | Land cruiser VX URJ202L-GNTEK (8 chỗ ngồi, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4,608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc) NK năm SX 2013 | 2.702.000 |
201 | Land cruiser prado TX-L TRJI50L-GKPEK (7 chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3, 4x4) NK năm SX 2013 | 2.071.000 |
202 | Hilux E Kun15L-PRMSYM (ôtô tải , pick up cabin kép, số tay 5 cấp,động cơ Diesel dung tích 2.982cm3, 4x2, 5chỗ, trọng tải chở hàng 585kg) NK năm SX 2013 | 637.000 |
203 | Hilux G Kun26L-PRMSYM (ôtô tải , pick up cabin kép , số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 520kg) NK năm SX 2013 | 735.000 |
204 | Toyota Venza (5chỗ, SX năm 2011 tại Mỹ) | 1.250.000 |
205 | Toyota-Camry ASV50L (2013) | 1.210.000 |
206 | Toyota-Camry ACV40L-JEPNKU (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 2362cc) | 948.000 |
207 | Toyota-Camry ACV50L-JEPNKU (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 2362cc) | 1.090.000 |
208 | Toyota-Camry ACV51L-JEPNKU (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 1998cc) | 965.000 |
209 | Toyota-Corolla ZRE142L-GEXGKH (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 1798cc) | 766.000 |
210 | Toyota Innova GTGN40L (SX năm 2013) | 468.000 |
211 | Toyota Innova GTGN40L- GKPSKU (SX năm 2007) | 450.000 |
212 | Toyota Venza (5chỗ, SX năm 2011 tại Mỹ) | 950.000 |
213 | Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW) (5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3) | 5.673.000 |
214 | Toyota Lexus GS350 (GRLL-BEZQH) (5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3) | 3.595.000 |
215 | Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV) (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3) | 2.571.000 |
216 | Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) (8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663 cm3) | 5.354.000 |
217 | Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW) (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3) | 2.932.000 |
XXVI | XE Ô TÔ TRƯỜNG HẢI |
|
218 | Thaco HD 270/D340 | 1.695.000 |
219 | Thaco TBI20SL-W (46 chỗ) | 2.815.000 |
220 | Thaco AUMARK250A-CS/TL (2,5 tấn) | 383.000 |
XXVII | XE DO NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM MOTOR SX, LR |
|
221 | Dragon TL 2.5T-2 (Ôtô tải) | 452.000 |
222 | Dragon MB 2.5T-2 (Ôtô tải có mui) | 469.000 |
223 | Dragon TK 2.5T-2 (Ôtô tải thùng kín) | 473.000 |
224 | Fox TL 1.5T-2 (Ôtô tải) | 253.000 |
225 | Fox MB 1.5T-2 (Ôtô tải có mui) | 267.000 |
226 | Fox TK 1.5T-2 (Ôtô tải thùng kín) | 268.000 |
227 | Fox (1.5 Tấn) | 259.000 |
228 | 533603-225 (Ôtô tải) | 760.000 |
229 | Exotic GS300 (xe chở hàng có gắn động cơ, dung tích 300) | 39.000 |
230 | Lion TL (3,5tấn) |
|
XXVIII | CỬU LONG |
|
231 | Tải tự đổ KC9650D2-T700, 4,3 tấn | 460.000 |
XXIX | GIẢI PHÓNG (Xe tải) |
|
232 | Tải Giải Phóng T4081 YT (4 tấn) | 252.000 |
XXX | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
233 | SUPER CARRY (Ô tô tải Phương Trinh 450kg) | 50.000 |
234 | AUDI 5chỗ 2012 Tây Ban Nha | 1.800.000 |
235 | FORD LASER 2002 | 280.000 |
236 | FORD-FOCUS 1999 - 2006 | 300.000 |
237 | LIFAN (2007, 5 chỗ) | 110.000 |
238 | VINAXUKI Thùng lửng (Ôtô tải 1980-2011) | 210.000 |
B | XE MÔ TÔ |
|
I | HONDA |
|
1 | AIR BLADE FI JC 27 | 38.000 |
2 | AIR BLADE FI JE 27 | 37.500 |
3 | AIR BLADE JF46 FI (không có chức năng tìm xe) | 38.085 |
4 | AIR BLADE JF46 FI (có chức năng tìm xe) | 39.038 |
5 | AIR BLADE JF46 FI (Thái) | 60.000 |
6 | Click Exceed | 26.500 |
7 | Click Play | 27.000 |
8 | Lead -SC | 34.500 |
9 | Lead -ST | 34.500 |
10 | Lead JF45C | 38.000 |
11 | Lead JF45E | 37.500 |
12 | Lead PB (Tiêu chuẩn) | 37.000 |
13 | Lead PB (Cao cấp) | 38.000 |
14 | SH Mode 125 | 48.500 |
15 | SH KF 14E 150i | 79.000 |
16 | SH JF 42E 150i | 65.000 |
17 | SH Mode JF51 | 48.000 |
18 | Super Dream 110 | 18.500 |
19 | Super Dream | 18.000 |
20 | Wave RS © JC52E | 20.000 |
21 | Wave (S) JC52E | 18.500 |
22 | Wave S (D) JC52E | 18.000 |
23 | Wave RSX JF52E | 20.000 |
24 | Wave RSX JF52E © | 21.000 |
25 | Wave HC121 | 16.500 |
26 | Waves JC52E (đĩa) | 18.500 |
27 | Waves JC52E (đùm) | 18.000 |
28 | Future FI © JC535 | 30.300 |
29 | Future FI (C) JC534 (đĩa) | 29.300 |
30 | Future FI (C) JC534 (mâm) | 30.500 |
31 | Future FI JC533 (đĩa) | 25.000 |
32 | Future FI (mâm) | 30.200 |
33 | Future FI (Căm) | 28.500 |
34 | Futere JC 35X | 22.500 |
35 | Futere JC 35XD | 21.500 |
36 | Futere JC 35XC | 28.000 |
37 | Futere JC 45C | 30.000 |
38 | Futere JC 45E | 29.000 |
39 | Futere JC 45 | 25.000 |
40 | Boss City cub - 50cc | 10.500 |
41 | Boss City sirivs - 50cc (đúc) | 10.000 |
42 | Boss City sirivs - 50cc (đùm) | 9.000 |
43 | Halim Cub 50cc | 8.000 |
II | SYM |
|
44 | Attila (đùm) | 15.500 |
45 | Attila Victoria (VTJ) | 18.500 |
46 | Attila Victoria (VTH) | 20.500 |
47 | Attila Passing EF 1 | 26.000 |
48 | Attila Passing XR | 23.000 |
49 | Attila Power (VJ1) | 47.000 |
50 | Angel SAR | 13.500 |
51 | Angel SAS | 12.500 |
52 | Angel A (VC1) - 50cc | 14.300 |
53 | Galaxy (VBE) | 14.500 |
54 | Galaxy SR (VBC) | 16.300 |
55 | Galaxy R (VBD) | 15.500 |
56 | SHARK 125-EFI CBS (VVG) | 44.000 |
57 | ELEGANT (SE1) - 50cc | 12.500 |
III | YAMAHA |
|
58 | Yamaha Jupiter F1 1PB2 | 27.000 |
59 | Yamaha Jupiter F1 1PB3 | 28.000 |
60 | Yamaha Sirius FI 1FC1 | 22.350 |
61 | Yamaha Sirius 5C6H (đùm) | 18.000 |
62 | Yamaha Sirius 5C6H (đĩa) | 18.500 |
63 | Yamaha Sirius 5C6H (mâm) | 21.000 |
64 | Yamaha Sirius 5C6J (đùm) | 17.500 |
65 | Yamaha Sirius 5C6J (đĩa) | 19.000 |
66 | Yamaha Sirius 5C6J (mâm) | 21.000 |
67 | Yamaha Sirius 5C6K (đùm) | 18.000 |
68 | Yamaha Sirius 5C6K (đĩa) | 19.000 |
69 | Yamaha Sirius 5C6K (mâm) | 20.500 |
70 | Yamaha Sirius 6C6H | 19.000 |
71 | Yamaha Sirius RC | 21.000 |
72 | Yamaha Sirius FI | 23.000 |
73 | Yamaha Luvias FI 1SK | 28.000 |
74 | Yamaha Luvias 44S1 | 24.000 |
75 | Yamaha Nouvo GP | 38.000 |
76 | Yamaha Exciter 55P1 RC | 39.000 |
77 | Yamaha Exciter 55P2 | 40.000 |
78 | Yamaha Exciter 1S9A | 37.500 |
79 | Taurus - 16S1(đùm) | 16.000 |
80 | Taurus - 16S2 | 15.000 |
81 | PCX JF28E | 58.500 |
IV | SUZUKI |
|
82 | Viva FI 115 | 22.500 |
83 | Hayate FI | 29.000 |
84 | Suzuki UA | 30.700 |
85 | Axelo 125RR | 25.200 |
86 | Axelo 125SP | 22.900 |
87 | Viva 115 (mâm) | 22.100 |
88 | Viva 115 (căm) | 21.000 |
V | VESPA |
|
89 | Piaggio Liberty 125 3V ie 400 | 58.000 |
VI | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
90 | Boss SYN 50 | 8.400 |
91 | ESPERO 50V | 10.000 |
92 | Perroli | 7.000 |
93 | SCR - Vamaila | 6.500 |
94 | Sufat (Jupiter) | 9.500 |
95 | Sufat (Sirius) | 8.500 |
96 | Starmax | 12.000 |
97 | Some 110E | 6.500 |
98 | Max III Plus | 8.000 |
99 | Maxkawa 110 | 12.500 |
100 | Mikado | 7.000 |
101 | Medal | 6.000 |
102 | Fivemost | 11.500 |
103 | Fataki | 6.000 |
104 | Ferrlli (Sirius) | 6.000 |
105 | Rima | 8.000 |
106 | Kwashaki | 6.500 |
107 | Kitafidetech | 7.000 |
108 | Daelim CKD | 7.500 |
109 | Hello @ | 9.500 |
- 1 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 5 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1 Công văn 70664/CT-TTHT năm 2016 về tính giá thuế giá trị gia tăng do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 8 Công văn 70664/CT-TTHT năm 2016 về tính giá thuế giá trị gia tăng do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành
- 9 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018