- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
- 7 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 8 Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 13 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 22 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 24 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo quy định; đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2021. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
STT | DANH MỤC |
Loại 1 | Di tích được xếp hạng |
1 | Di tích quốc gia đặc biệt |
2 | Di tích quốc gia |
3 | Di tích cấp tỉnh |
Loại 2 | Cổ vật, hiện vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh, di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng |
1 | Chất liệu bằng kim loại |
2 | Chất liệu gốm, sứ |
3 | Chất liệu bằng gỗ |
4 | Chất liệu bằng giấy |
5 | Chất liệu bằng vải |
6 | Chất liệu phim ảnh |
7 | Chất liệu đá |
8 | Chất liệu khác |
Loại 3 | Bảo vật quốc gia |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
1 | Kịch bản các loại | 25 | 4 |
2 | Các quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
2 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
4 | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 10 | 10 |
5 | Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Bằng bảo hộ giống Nếp thơm Hưng Yên | 20 | 5 |
2 | Quyền đối với các giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm |
|
|
1 | Phần mềm hệ thống | 5 | 20 |
2 | Phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
3 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |
- 1 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng