Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2024/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 08 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, đã được sửa đổi, bổ sung tại: Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015, đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017, đã được sửa đổi, bổ sung tại: Khoản 7 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; Khoản 3 Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16/6/2022;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 09/TTr-STC ngày 18/01/2024 về việc đề nghị ban hành Quyết định quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước.

b) Doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 2. Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù

1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục tài sản cố định đặc thù tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 03 năm 2024 và thay thế Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Cục KTVBQPPL, Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Như Điều 4 (thi hành);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Lưu: VT, THVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

Phụ lục số 01

QUY ĐỊNH

THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 06/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Danh mục

Thời gian tính hao mòn (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

Loại 1

Quyền tác giả

 

 

1

Tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm khuyết danh

30

3,33

2

Các tác phẩm không thuộc loại hình trên

50

2

3

Quyền tác giả khác

25

4

Loại 2

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Bằng độc quyền sáng chế

20

5

2

Giải pháp hữu ích

10

10

3

Kiểu dáng công nghiệp

10

10

4

Nhãn hiệu hàng hóa

10

10

5

Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

10

10

6

Chỉ dẫn địa lý

50

2

7

Quyền sở hữu công nghiệp khác

10

10

Loại 3

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

1

Giống cây thân gỗ và cây nho

25

4

2

Giống cây trồng khác

20

5

Loại 4

Phần mềm ứng dụng

5

20

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất và thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập)

5

20

 

Phụ lục số 02

QUY ĐỊNH

DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 06/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

DANH MỤC

Loại 1

Di tích lịch sử được xếp hạng

1

Di tích quốc gia đặc biệt

2

Di tích cấp quốc gia

3

Di tích cấp tỉnh

4

Di tích chưa xếp hạng

Loại 2

Cổ vật, hiện vật trưng bày trong Bảo tàng, Nhà trưng bày, Khu lưu niệm và các Khu di tích

1

Nhóm chất liệu kim loại

2

Nhóm chất liệu nhựa

3

Nhóm chất liệu thủy tinh

4

Nhóm chất liệu mộc

5

Nhóm chất liệu vải

6

Nhóm chất liệu sợi gai

7

Nhóm chất liệu giấy

8

Nhóm chất liệu da

9

Nhóm chất liệu xương

10

Nhóm chất liệu sừng

11

Nhóm chất liệu gốm (sành, sứ)

12

Nhóm chất liệu đá

13

Nhóm chất liệu phim ảnh

14

Nhóm chất liệu lỏng

15

Nhóm chất liệu vỏ cây, hạt cây

16

Nhóm các tiêu bản mẫu động vật, thực vật

17

Nhóm chất liệu hữu cơ

18

Nhóm chất liệu khác

Loại 3

Tài sản cố định đặc thù khác