- 1 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Luật Dược 2016
- 6 Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2024/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 07 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÁC NGHỀ VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 963/TTr-SLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 về việc đề nghị ban hành Quyết định ban hành 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp áp dụng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp về đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào nghề theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
Ban hành kèm theo Quyết định này 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1a;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1b;
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2;
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3;
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Dược trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4;
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hộ sinh trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5;
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 4. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm đôn đốc thực hiện hàng năm thanh tra, kiểm tra đánh giá tình hình, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2024.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1a
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LOGISTICS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tên nghề: Logistics
Mã nghề: 6340113
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế-kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ cao đẳng
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Logistics, trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.385 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LOGISTICS
Tên nghề: Logistics
Mã nghề: 6340113
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 101,91 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 31,80 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 70,11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 15,29 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Bộ máy tính bàn bàn | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 31,80 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200 x 1800mm - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm | 31,80 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150Hz - 15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 31,80 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485 x 385 x 182mm - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB | 31,80 |
5 | Ti vi | Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 31,80 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz 12KHz. - Độ nhạy: 74dB +/ 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/ 30% | 31,80 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3 kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg - Chất chữa cháy: Khí CO2 | 1177,40 |
8 | Máy in | - In khổ giấy ≤ A4, đen trắng | 31,80 |
9 | Bảng Flipchart | - Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe - Bảng có từ tính - Kích thước : 900 x 1200mm | 31,80 |
B | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn điều khiển | - Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,83 |
2 | Biển báo | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 8,89 |
3 | Bộ đàm | - Loại thông dụng trên thị trường | 17,78 |
4 | Bộ máy tính bàn (dùng cho người học) | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
5 | Bộ ngáng cẩu | - Tải trọng ≥ 5000 kg | 4,44 |
6 | Cần trục tự hành | - Tải trọng nâng ≥ 2500 kg | 4,44 |
7 | Cáp dù (Dây Sling) | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 8,89 |
8 | Cáp thép | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 8,89 |
9 | Cọc tiêu | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 8,89 |
10 | Container | - Kích thước ≥ 10 feet | 4,44 |
11 | Dây móc xích | - Chiều dài ≥ 10 m Tải trọng ≥ 1000kg |
8,89 |
12 | Đệm chống va | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,44 |
13 | Đèn cảnh báo | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 8,89 |
14 | Điện thoại bàn | - Loại thông dụng trên thị trường | 8,89 |
15 | Hệ thống camera giám sát | - Loại thông dụng trên thị trường | 4,44 |
16 | Kệ để hàng | - Bằng sắt ≥ 2 tầng Kích thước ≥ 1200x 2000x 3500mm |
8,89 |
17 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | - Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị | 15,00 |
18 | Khối điều khiển trung tâm | - Có khả năng mở rộng kết nối | 0,83 |
19 | Kiện hàng | - Kích thước ≥ 1000 x 1200 x500mm Trọng lượng ≥ 50kg |
8,89 |
20 | Lưới cẩu hàng | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 4,44 |
21 | Maní | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 4,44 |
22 | Móc câu | - Sức nâng: ≥ 5 tấn | 4,44 |
23 | Móc gài | - Sức nâng: ≥ 5 tấn | 4,44 |
24 | Máy scanner | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 1,83 |
25 | Máy in mã vạch | - Tốc độ in: ≥ 8 IPS - Độ rộng in: ≥ 103,9 mm | 1,83 |
26 | Pallet | - Kích thước ≥ 1000 x 1200 x 150mm | 8,89 |
27 | Phần mềm chất xếp hàng hóa cho xe tải và Container mô phỏng | - Dùng để mô phỏng được việc chất xếp hàng hóa cho xe tải và container - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 26,67 |
28 | Phần mềm dạy học ngoại ngữ | - Đầy đủ các tính năng phục vụ dạy học ngoại ngữ - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 15,00 |
29 | Phần mềm diệt virus | - Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính | 248,22 |
30 | Phần mềm điều khiển (LAB) | - Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều | 1,83 |
31 | Phần mềm khai báo hải quan | - Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 46,00 |
32 | Phần mềm khai báo hải quan mô phỏng | - Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 26,67 |
33 | Phần mềm khai báo thuế | - Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo thuế theo pháp luật hiện hành - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 68,00 |
34 | Phần mềm Logisticss tích hợp mô phỏng | - Phần mềm bao gồm tất cả các phân hệ của một quy trình Logisticss khép kín từ khâu đặt hàng, mua nguyên vật liệu, tồn kho, sản xuất, phân phối, giao nhận, vận tải... trên nền tảng ERP, phân quyền chi tiết cho từng công việc, giao diện dễ sử dụng, dễ nhìn, dễ truy xuất, với đầy đủ tất cả các báo cáo thành phần, cài được cho 19 máy vi tính | 46,67 |
35 | Phần mềm quản lý thông tin khách hàng | - Dùng để hỗ trợ, xây dựng và chăm sóc mối quan hệ với khách hàng - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 37,67 |
36 | Phần mềm thương mại điện tử | - Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính | 18,54 |
37 | Rùa tải con lăn | - Thông dụng trên thị trường | 4,44 |
38 | Tai nghe | - Loại có micro gắn kèm; thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 15,00 |
39 | Tủ đựng tài liệu | - Kích thước: ≥ (900x600x1800)mm | 8,89 |
40 | Xà beng | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,44 |
41 | Xe nâng chạy bằng diezel | - Tải trọng nâng: ≥ 3.000 Kg | 12 |
42 | Xe nâng điện | - Tải trọng nâng: ≥ 2.500 Kg | 12 |
43 | Xe nâng tay | - Tải trọng nâng ≥ 500 kg | 4,44 |
44 | Xe tải | - Tải trọng ≥ 3500 kg | 4,44 |
45 | Xích sến | - Sức nâng: ≥ 5 tấn | 4,44 |
46 | Loa kéo di động | - Công suất: 300W - Nguồn/ Adapter: AC220V - Điện áp sạc: DC 15V/2A - Bluetooth 5,0 - Có cổng USB - Phụ kiện: 2 mic không dây, remote, adaptor - Kích thước: 380 x 370 x 650mm - Trọng lượng: 13 kg | 5,23 |
47 | Trụ cầu lông di động có bánh xe | 1 bộ gồm 2 trụ: - Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm - Trọng lượng: 16kg/1trụ - Đối trọng: 30kg/1trụ - Chiều cao điều chỉnh tối đa 2000mm | 6,11 |
48 | Trụ bóng chuyền di động có bánh xe | 1 bộ gồm 2 trụ: - Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm - Đối trọng: 115kg/1trụ - Chiều cao điều chỉnh từ 1550 đến 2550mm | 6,11 |
49 | Sa bàn chiến thuật bóng chuyền | - Bìa similie chắc chắn, bền - Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không - Kích thước: 32cm x 24cm | 3,06 |
50 | Trụ bóng rổ di động có bánh xe | 1 bộ gồm 2 trụ: - Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø76mm - Đế trụ bằng nhựa ABS dày chịu nhiệt - Trọng lượng để đổ đầy cát hoặc nước: 150kg/1trụ - Chiều cao điều chỉnh từ 2300 đến 3050mm | 6,11 |
51 | Sa bàn chiến thuật bóng rổ | - Bìa similie chắc chắn, bền - Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không - Kích thước: 32cm x 24cm | 3,06 |
52 | Cầu môn bóng đá 7 người | 1 bộ gồm 2 cầu môn - Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø90mm - Kích thước: cầu môn 6000mm x 2100mm x 1200mm | 6,11 |
53 | Sa bàn chiến thuật bóng đá 7 người | - Bìa similie chắc chắn, bền - Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không - Kích thước: 32cm x 24cm | 3,06 |
54 | Bàn bóng bàn | - Chất liệu: MDF & Khung thép - Thiết kế chân bàn có 8 bánh lăn cao 50 mm - Kích thước: 2740mm x 1525mm x 760mm - Trọng lượng: 80kg | 6,11 |
55 | Đồng hồ bấm giờ | - Màn hình 6 số, Hiện Giờ-Phút-Giây và % giây - Độ chính xác: 1/100s Pin: nút áo - Kích thước: 66mm x 56mm x 18mm | 3,06 |
56 | Bảng lật tỉ số | - Chất liệu nhựa cao cấp - Số lật từ 0 đến 30 - Kích thước bảng điểm: 420 x 200mm - Trọng lượng : 1,2kg | 6,11 |
57 | Bơm đạp chân 2 xilanh | - Chất liệu: Hợp kim + nhựa cứng - Công suất: 15kg/cm3 - Kích thước: 290 x 150 x 90mm - Trọng lượng: 2 kg | 3,06 |
58 | Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an | - Một bộ gồm 06 tờ | 13,00 |
59 | Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
60 | Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương | - Một bộ gồm 03 tờ | 6,50 |
61 | Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống tăng B40, B41 | - Một bộ gồm 04 tờ | 8,67 |
62 | Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
63 | Các tư thế, động tác bắn súng AK | - Một bộ gồm 03 tờ | 6,50 |
64 | Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Φ1 | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
65 | Các động tác vận động trong chiến đấu | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
66 | Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo | - Một bộ gồm 04 tờ | 8,67 |
67 | Đĩa hình GDQPAN | - Một bộ gồm 05 đĩa DVD | 10,83 |
68 | Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | - 01 bộ gồm 4 khẩu | 8,67 |
69 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | - 09 khẩu | 19,50 |
70 | Mô hình lựu đạn cắt bổ | - 05 bộ | 10,83 |
71 | Mô hình lựu đạn luyện tập | - 06 bộ | 13,00 |
72 | Mô hình thuốc nổ bánh | - 02 bộ | 4,33 |
73 | Mô hình vũ khí tự tạo | - 02 bộ | 4,33 |
74 | Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập | - 01 bộ | 2,17 |
75 | Máy bắn MBT-03 | - 01 bộ | 2,17 |
76 | Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 | - 01 bộ | 2,17 |
77 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | - 01 bộ | 2,17 |
78 | Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) | - 01 bộ | 2,17 |
79 | Bao đạn, túi đựng lựu đạn | - 06 cái | 13,00 |
80 | Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | - 06 cái | 13,00 |
81 | Giá đặt bia đa năng | - 06 cái | 13,00 |
82 | Kính kiểm tra ngắm | - 04 cái | 8,67 |
83 | Đồng tiền di động | - 02 cái | 4,33 |
84 | Mô hình đường đạn trong không khí | - 02 cái | 4,33 |
85 | Hộp dụng cụ huấn luyện | - 04 bộ | 8,67 |
86 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | - 01 cái | 2,17 |
87 | Dụng cụ băng bó cứu thương | - 05 bộ | 10,83 |
88 | Cáng cứu thương | - 05 cái | 10,83 |
89 | Mặt nạ phòng độc | - 06 cái | 13,00 |
90 | Tủ mạng | - Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V - Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển - Kích thước: 1120 x 600 x 600mm | 248,22 |
91 | Bridge | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
92 | Repeater | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
93 | Hub | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
94 | Switch | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
95 | Router | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
96 | Gateway | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
97 | Máy server | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
98 | Đường truyền Internet | - Internet cáp quang 200 Mbps | 248,22 |
99 | Cassette học ngoại ngữ | - Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth, - Công suất: 24W; 220V | 1,20 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Biểu mẫu chứng từ giao nhận | Bộ | - Biểu mẫu chứng từ giao nhận hàng hóa thông dụng | 1 |
2 | Bút dạ quang | Cây | - Kích thước: 12 x 2,5cm | 4 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 34 |
4 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 4 |
5 | Còng lưu hồ sơ | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
6 | Dầu Diesel (DO) | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
7 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 10 |
8 | Giấy A1 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 15 |
9 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 1 |
10 | Hồ sơ mẫu | Bộ | - Đầy đủ các chứng từ theo quy định nghề Logisticss | 1 |
11 | Ký hiệu mã hàng hóa | Bộ | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 1 |
12 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g | 2 |
13 | Mẫu chứng từ hàng hóa đi kèm | Bộ | - Mẫu chứng từ hóa đơn thông dụng | 1 |
14 | Mực in | Hộp | - Loại phù hợp theo máy in | 0,75 |
15 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước:100x180x50mm | 4 |
16 | Nam châm dính bảng | Cục | - Loại đường kính 15mm | 20 |
17 | Tài liệu học tập | Quyển | - Tài liệu nhà trường ban hành | 40 |
18 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 2 |
19 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 1 |
20 | Giẻ lau | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,5 |
21 | Mỡ bò | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
22 | Mực máy photo | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,25 |
23 | Nhớt | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
24 | Pallet | Tấm | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,75 |
25 | Giấy thủ công A4 | Xấp | - 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g | 1 |
26 | Lưới cầu lông | Cái | - Chất liệu: Sợi Polypropylene - Kích thước: 5900 x 790mm | 0,22 |
27 | Cầu lông | Hộp | - Chất liệu: được làm từ vật liệu thiên nhiên và lông gia cầm - 10 quả / 1 hộp | 0,44 |
28 | Lưới bóng chuyền | Cái | - Kích thước: 9500 x 1000mm chất liệu: Sợi CPE 2,5 | 0,22 |
29 | Bóng chuyền | Quả | - Chất liệu cao su cao cấp - Chu vi: 650 - 670mm - Trọng lượng 280-300gr | 0,5 |
30 | Lưới bóng rổ | Bộ | - Chất liệu: Nylon bền đẹp Dài 45cm Đường kính sợi: 3mm - 2 lưới / 1 bộ | 0,22 |
31 | Bóng rổ | Quả | - Chất liệu bằng cao su bền cao - Size bóng: số 7 | 0,5 |
32 | Lưới bóng đá | Bộ | - Chất liệu: sợi dây dù bền chắc - Kích thước: 6000 x 2200mm, Mắt lưới 120mm - Trọng lượng: 2kg, 2 lưới / 1 bộ | 0,11 |
33 | Bóng đá | Quả | - Chất liệu: Da PVC - Size bóng: số 5 | 0,5 |
34 | Bóng bàn | Hộp | - Chất Liệu: Nhựa celluloid - Loại bóng: 40mm - 6 quả /1 hộp | 0,22 |
35 | Kim bơm bóng | Cây | - Chất liệu: hợp kim nhôm - Kích thước: 40mm - 4 kim / 1 vỉ | 0,11 |
36 | Trang phục thể thao | Bộ | Gồm có: - Áo thể thao - Quần dài thể thao - Giày thể thao | 1 |
37 | Bình xịt chấn thương | Bình | - Xịt lạnh giảm đau ngoại biên tạm thời - Thành phần: Butane, Iso-butane, Propane, Methylal, Propylene Glycol, Menthol - Dung tích: 150ml | 0,11 |
38 | Giáo trình ANQP tập 1, tập 2 | Cuốn | - Giáo trình ANQP trung cấp | 2 |
39 | Phần mềm Window | Soft | - Bản Free Trial | 1 |
40 | Phần mềm Office | Soft | - Bản Free Trial | 1 |
41 | Các phần mềm ứng dụng khác | Soft | - Bản Free Trial | 1 |
42 | Bộ DVD nghe nói | Bộ | - Gồm 2 đĩa chất lượng DVD | 1 |
43 | Ứng dụng tiếng anh | App | - ứng dụng từ điển IOS, adroid | 1 |
44 | Phần mềm học tiếng anh | Soft | - Bản miễn phí | 1 |
45 | Còi nhựa | Cái | - Chức năng: còi, la bàn - Kích thước: 50x35x25mm, - Trọng lượng: 16g | 0,5 |
46 | Gậy tập thể dục | Cái | - Chất liệu gỗ - Kích thước: 80cm | 1 |
47 | Bàn đạp xuất phát | Cái | - Chất liệu nhựa - Có thể điều chỉnh khoảng cách bàn | 0,2 |
48 | Vợt cầu lông | Cái | - Chiều dài vợt: 675mm - Vật liệu: sợi Carbon - Trọng lượng: 85g±3g | 0,5 |
49 | Thẻ phạt | Bộ | - Bộ bao gồm 1 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ, 1 quyển sổ, 1 cây bút bỏ trong 1 cuốn sổ đựng | 0,2 |
50 | Vợt bóng bàn | Cái | - Chất liệu: Cốt gỗ + Mặt vợt cao su - Kích thước: 40mm - Trọng lượng: 270g | 0,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01( một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01( một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 1113 | 1892,1 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Sân tập đa năng | 5,5 | 55 | 302,5 |
2 | Sân tập đa năng | 5,5 | 39 | 214,5 |
3 | Phòng máy tính | 5,5 | 323 | 1776,5 |
4 | Phòng lab học ngoại ngữ | 5,5 | 125 | 687,5 |
5 | Xưởng thực hành nghề Logisticss | 5,5 | 90 | 495 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 167,21 | 334,41 |
2 | Khu tự học | 2 | 2428,45 | 4856,9 |
PHỤ LỤC 1b
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LOGISTICS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tên nghề: Logistics
Mã nghề: 5340113
Trình độ đào tạo: Trung cấp
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics, trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ trung cấp
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Logistics, trình độ trung cấp.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1.455 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LOGISTICS
Tên nghề: Logistics
Mã nghề: 5340113
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 64,45 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 17,34 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 47,11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 9,67 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Bộ máy tính bàn bàn | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 17,34 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200 x 1800mm - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm | 17,34 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150Hz - 15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 17,34 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V,50Hz - Kích thước: 485 x 385 x 182mm - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 17,34 |
5 | Tivi | Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 17,34 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz 12KHz - Độ nhạy: 74dB +/ 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/ 30% | 17,34 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3 kg - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg - Chất chữa cháy: Khí CO2 | 1.455 |
8 | Máy in | - In khổ giấy ≤ A4, đen trắng | 17,34 |
9 | Bảng Flipchart | - Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe - Bảng có từ tính - Kích thước: 900x1200mm | 17,34 |
B | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn điều khiển | - Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,83 |
2 | Biển báo | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 8,89 |
3 | Bộ đàm | - Loại thông dụng trên thị trường | 17,78 |
4 | Bộ máy tính bàn (dùng cho người học) | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 667 |
5 | Bộ ngáng cẩu | - Tải trọng ≥ 5000 kg | 4,44 |
6 | Cần trục tự hành | - Tải trọng nâng ≥ 2500 kg | 4,44 |
7 | Cáp dù (Dây Sling) | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 8,89 |
8 | Cáp thép | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 8,89 |
9 | Cọc tiêu | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 8,89 |
10 | Container | - Kích thước ≥ 10 feet | 4,44 |
11 | Dây móc xích | - Chiều dài > 10 m Tải trọng > 1000kg | 8,89 |
12 | Đệm chống va | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,44 |
13 | Đèn cảnh báo | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 8,89 |
14 | Điện thoại bàn | - Loại thông dụng trên thị trường | 8,89 |
15 | Hệ thống camera giám sát | - Loại thông dụng trên thị trường | 4,44 |
16 | Kệ để hàng | - Bằng sắt ≥ 2 tầng Kích thước ≥ 1200 x 2000 x 3500mm | 8,89 |
17 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | - Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị | 15,00 |
18 | Khối điều khiển trung tâm | - Có khả năng mở rộng kết nối | 0,83 |
19 | Kiện hàng | - Kích thước ≥ 1000 x 1200 x500mm Trọng lượng ≥ 50kg | 8,89 |
20 | Lưới cẩu hàng | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 4,44 |
21 | Maní | - Tải trọng ≥ 1000 kg | 4,44 |
22 | Móc câu | - Sức nâng: ≥ 5 tấn | 4,44 |
23 | Móc gài | - Sức nâng: ≥ 5 tấn | 4,44 |
24 | Máy scanner | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 1,83 |
25 | Máy in mã vạch | - Tốc độ in: ≥ 8 IPS - Độ rộng in: ≥ 103,9 mm | 1,83 |
26 | Pallet | - Kích thước ≥ 1000 x 1200 x 150mm | 8,89 |
27 | Phần mềm chất xếp hàng hóa cho xe tải và container mô phỏng | - Dùng để mô phỏng được việc chất xếp hàng hóa cho xe tải và container - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 26,67 |
28 | Phần mềm dạy học ngoại ngữ | - Đầy đủ các tính năng phục vụ dạy học ngoại ngữ - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 15,00 |
29 | Phần mềm diệt virus | - Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính | 248,22 |
30 | Phần mềm điều khiển (LAB) | - Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều | 1,83 |
31 | Phần mềm khai báo hải quan | - Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 46,00 |
32 | Phần mềm khai báo hải quan mô phỏng | - Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 26,67 |
33 | Phần mềm khai báo thuế | - Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo thuế theo pháp luật hiện hành - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 68,00 |
34 | Phần mềm Logisticss tích hợp mô phỏng | - Phần mềm bao gồm tất cả các phân hệ của một quy trình Logisticss khép kín từ khâu đặt hàng, mua nguyên vật liệu, tồn kho, sản xuất, phân phối, giao nhận, vận tải... trên nền tảng ERP, phân quyền chi tiết cho từng công việc, giao diện dễ sử dụng, dễ nhìn, dễ truy xuất, với đầy đủ tất cả các báo cáo thành phần, cài được cho 19 máy vi tính | 46,67 |
35 | Phần mềm quản lý thông tin khách hàng | - Dùng để hỗ trợ, xây dựng và chăm sóc mối quan hệ với khách hàng - Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn | 37,67 |
36 | Phần mềm thương mại điện tử | - Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính | 18,54 |
37 | Rùa tải con lăn | - Thông dụng trên thị trường | 4,44 |
38 | Tai nghe | - Loại có micro gắn kèm; thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 15,00 |
39 | Tủ đựng tài liệu | - Kích thước: ≥ (900x600x1800)mm | 8,89 |
40 | Xà beng | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,44 |
41 | Xe nâng chạy bằng diezel | - Tải trọng nâng: ≥ 3.000 Kg | 12 |
42 | Xe nâng điện | - Tải trọng nâng: ≥ 2.500 Kg | 12 |
43 | Xe nâng tay | - Tải trọng nâng ≥ 500 kg | 4,44 |
44 | Xe tải | - Tải trọng ≥ 3500 kg | 4,44 |
45 | Xích sến | - Sức nâng: ≥ 5 tấn | 4,44 |
46 | Loa kéo di động | - Công suất: 300W - Nguồn/ Adapter: AC220V - Điện áp sạc: DC 15V/2A - Bluetooth 5,0 - Có cổng USB - Phụ kiện: 2 mic không dây, remote, adaptor - Kích thước: 380 x 370 x 650mm - Trọng lượng: 13 kg | 5,23 |
47 | Trụ cầu lông di động có bánh xe | 1 bộ gồm 2 trụ: - Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm - Trọng lượng: 16kg/1trụ - Đối trọng: 30kg/1trụ - Chiều cao điều chỉnh tối đa 2000mm | 6,11 |
48 | Trụ bóng chuyền di động có bánh xe | 1 bộ gồm 2 trụ: - Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm - Đối trọng: 115kg/1trụ - Chiều cao điều chỉnh từ 1550 đến 2550mm | 6,11 |
49 | Sa bàn chiến thuật bóng chuyền | - Bìa similie chắc chắn, bền - Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không - Kích thước : 32cm x 24cm | 3,06 |
50 | Trụ bóng rổ di động có bánh xe | 1 bộ gồm 2 trụ: - Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø76mm - Đế trụ bằng nhựa ABS dày chịu nhiệt - Trọng lượng đế đổ đầy cát hoặc nước: 150kg/1trụ - Chiều cao điều chỉnh từ 2300 đến 3050mm | 6,11 |
51 | Sa bàn chiến thuật bóng rổ | - Bìa similie chắc chắn, bền - Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không - Kích thước: 32cm x 24cm | 3,06 |
52 | Cầu môn bóng đá 7 người | - 1 bộ gồm 2 cầu môn - Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø90mm - Kích thước: cầu môn 6000mm x 2100mm x 1200mm | 6,11 |
53 | Sa bàn chiến thuật bóng đá 7 người | - Bìa similie chắc chắn, bền - Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không - Kích thước: 32cm x 24cm | 3,06 |
54 | Bàn bóng bàn | - Chất liệu: MDF & Khung thép - Thiết kế chân bàn có 8 bánh lăn cao 50 mm - Kích thước: 2740mm x 1525mm x 760mm - Trọng lượng: 80kg | 6,11 |
55 | Đồng hồ bấm giờ | - Màn hình 6 số, Hiện Giờ-Phút-Giây và % giây - Độ chính xác: 1/100s Pin: nút áo - Kích thước: 66mm x 56mm x 18mm | 3,06 |
56 | Bảng lật tỉ số | - Chất liệu nhựa cao cấp - Số lật từ 0 đến 30 - Kích thước bảng điểm: 420 x 200mm - Trọng lượng: 1,2kg | 6,11 |
57 | Bơm đạp chân 2 xilanh | - Chất liệu: Hợp kim + nhựa cứng - Công suất: 15kg/cm3 - Kích thước: 290 x 150 x 90mm - Trọng lượng: 2 kg | 3,06 |
58 | Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an | - Một bộ gồm 06 tờ | 13,00 |
59 | Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
60 | Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương | - Một bộ gồm 03 tờ | 6,50 |
61 | Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống tăng B40, B41 | - Một bộ gồm 04 tờ | 8,67 |
62 | Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
63 | Các tư thế, động tác bắn súng AK | - Một bộ gồm 03 tờ | 6,50 |
64 | Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Φ1 | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
65 | Các động tác vận động trong chiến đấu | - Một bộ gồm 02 tờ | 4,33 |
66 | Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo | - Một bộ gồm 04 tờ | 8,67 |
67 | Đĩa hình GDQPAN | - Một bộ gồm 05 đĩa DVD | 10,83 |
68 | Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | - 01 bộ gồm 4 khẩu | 8,67 |
69 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | - 09 khẩu | 19,50 |
70 | Mô hình lựu đạn cắt bổ | - 05 bộ | 10,83 |
71 | Mô hình lựu đạn luyện tập | - 06 bộ | 13,00 |
72 | Mô hình thuốc nổ bánh | - 02 bộ | 4,33 |
73 | Mô hình vũ khí tự tạo | - 02 bộ | 4,33 |
74 | Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập | - 01 bộ | 2,17 |
75 | Máy bắn MBT-03 | - 01 bộ | 2,17 |
76 | Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 | - 01 bộ | 2,17 |
77 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | - 01 bộ | 2,17 |
78 | Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) | - 01 bộ | 2,17 |
79 | Bao đạn, túi đựng lựu đạn | - 06 cái | 13,00 |
80 | Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | - 06 cái | 13,00 |
81 | Giá đặt bia đa năng | - 06 cái | 13,00 |
82 | Kính kiểm tra ngắm | - 04 cái | 8,67 |
83 | Đồng tiền di động | - 02 cái | 4,33 |
84 | Mô hình đường đạn trong không khí | - 02 cái | 4,33 |
85 | Hộp dụng cụ huấn luyện | - 04 bộ | 8,67 |
86 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | - 01 cái | 2,17 |
87 | Dụng cụ băng bó cứu thương | - 05 bộ | 10,83 |
88 | Cáng cứu thương | - 05 cái | 10,83 |
89 | Mặt nạ phòng độc | - 06 cái | 13,00 |
90 | Tủ mạng | - Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V - Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển - Kích thước: 1120 x 600 x 600mm | 248,22 |
91 | Bridge | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
92 | Repeater | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
93 | Hub | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
94 | Switch | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
95 | Router | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
96 | Gateway | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
97 | Máy server | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 248,22 |
98 | Đường truyền Internet | - Internet cáp quang 200 Mbps | 248,22 |
99 | Cassette học ngoại ngữ | - Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth - Công suất: 24W; 220V | 1,20 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bàn đạp xuất phát | Cái | - Chất liệu nhựa - Có thể điều chỉnh khoảng cách bàn | 0,2 |
2 | Biểu mẫu chứng từ giao nhận | Bộ | - Biểu mẫu chứng từ giao nhận hàng hóa thông dụng | 1 |
3 | Bình xịt chấn thương | Bình | - Xịt lạnh giảm đau ngoại biên tạm thời - Thành phần: Butane, Iso-butane, Propane, Methylal, Propylene Glycol, Menthol - Dung tích: 150ml | 0,11 |
4 | Bộ DVD nghe nói | Bộ | - Gồm 2 đĩa chất lượng DVD | 1 |
5 | Bóng bàn | Hộp | - Chất Liệu: Nhựa celluloid - Loại bóng: 40mm - 6 quả / 1 hộp | 0,22 |
6 | Bóng chuyền | Quả | - Chất liệu cao su cao cấp - Chu vi: 650 - 670mm - Trọng lượng 280-300gr | 0,5 |
7 | Bóng đá | Quả | - Chất liệu: Da PVC - Size bóng: số 5 | 0,5 |
8 | Bóng rổ | Quả | - Chất liệu bằng cao su bền cao - Size bóng: số 7 | 0,5 |
9 | Bút dạ quang | Cây | - Kích thước: 12 x 2,5cm | 2 |
10 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 18 |
11 | Các phần mềm ứng dụng khác | Soft | - Bản Free Trial | 1 |
12 | Cầu lông | Hộp | - Chất liệu: được làm từ vật liệu thiên nhiên và lông gia cầm - 10 quả /1 hộp | 0,44 |
13 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 4 |
14 | Còi nhựa | Cái | - Chức năng: còi, la bàn - Kích thước: 50x35x25mm - Trọng lượng: 16g | 0,5 |
15 | Còng lưu hồ sơ | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
16 | Dầu Diesel (DO) | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
17 | Gậy tập thể dục | Cái | - Chất liệu gỗ - Kích thước: 80cm | 1 |
18 | Giáo trình ANQP tập 1, tập 2 | Cuốn | - Giáo trình ANQP trung cấp | 2 |
19 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 10 |
20 | Giấy A1 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 10 |
21 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,5 |
22 | Giấy thủ công A4 | Xấp | - 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g | 1 |
23 | Giẻ lau | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,5 |
24 | Hồ sơ mẫu | Bộ | - Đầy đủ các chứng từ theo quy định nghề Logisticss | 1 |
25 | Kim bơm bóng | Cây | - Chất liệu: hợp kim nhôm - Kích thước: 40mm - 4 kim /1 vỉ | 0,11 |
26 | Ký hiệu mã hàng hóa | Bộ | - Theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 1 |
27 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 2 |
28 | Lưới bóng chuyền | Cái | - Kích thước: 9500 x 1000mm chất liệu: Sợi CPE 2,5 | 0,22 |
29 | Lưới bóng đá | Bộ | - Chất liệu: sợi dây dù bền chắc - Kích thước: 6000 x 2200mm, Mắt lưới 120mm - Trọng lượng: 2kg, 2 lưới /1 bộ | 0,11 |
30 | Lưới bóng rổ | Bộ | - Chất liệu: Nylon bền đẹp Dài 45cm Đường kính sợi: 3mm - 2 lưới/1 bộ | 0,22 |
31 | Lưới cầu lông | Cái | - Chất liệu: Sợi Polypropylene - Kích thước: 5900 x 790mm | 0,22 |
32 | Mẫu chứng từ hàng hóa đi kèm | Bộ | - Mẫu chứng từ hóa đơn thông dụng | 1 |
33 | Mỡ bò | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
34 | Mực in | Hộp | - Loại phù hợp theo máy in | 0,5 |
35 | Mực máy photo | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,25 |
36 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 4 |
37 | Nam châm dính bảng | Cục | - Loại đường kính 15mm | 20 |
38 | Nhớt | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
39 | Pallet | Tấm | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,75 |
40 | Phần mềm học tiếng anh | Soft | - Bản miễn phí | 1 |
41 | Phần mềm Office | Soft | - Bản Free Trial | 1 |
42 | Phần mềm Window | Soft | - Bản Free Trial | 1 |
43 | Tài liệu học tập | Quyển | - Tài liệu nhà trường ban hành | 30 |
44 | Thẻ phạt | Bộ | - Bộ bao gồm 1 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ, 1 quyển sổ, 1 cây bút bỏ trong 1 cuốn sổ đựng, | 0,2 |
45 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 2 |
46 | Trang phục thể thao | Bộ | Gồm có: - Áo thể thao - Quần dài thể thao - Giày thể thao | 1 |
47 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 1 |
48 | Ứng dụng tiếng anh | App | - Ứng dụng từ điển IOS, adroid | 1 |
49 | Vợt bóng bàn | Cái | - Chất liệu: Cốt gỗ + Mặt vợt cao su - Kích thước: 40mm - Trọng lượng: 270g | 0,5 |
50 | Vợt cầu lông | Cái | - Chiều dài vợt: 675mm - Vật liệu: sợi Carbon - Trọng lượng: 85g±3g | 0,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 607 | 1031,9 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Sân tập đa năng | 5,5 | 55 | 302,5 |
2 | Sân tập đa năng | 5,5 | 39 | 214,5 |
3 | Phòng máy tính | 5,5 | 256 | 1408 |
4 | Phòng lab học ngoại ngữ | 5,5 | 125 | 687,5 |
5 | Xưởng thực hành nghề Logisticss | 5,5 | 90 | 495 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 91,31 | 182,61 |
2 | Khu tự học | 2 | 1392,3 | 2784,6 |
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã nghề: 6810203
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Quản trị lễ tân, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân, trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1.980 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã nghề: 6810203
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 91,19 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 19,91 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 71,28 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 13,68 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Amply | Công suất 250W,220V,50Hz Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB | 15,43 |
2 | Bảng di động | Kích thước 1200mm x 1800mm Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm | 15,43 |
3 | Loa treo tường | Công suất: 10W Tần số: 150 - 15KHz Kích thước: 275x185x120mm Khối lượng: 1,2kg Kết nối đồng bộ với Amply | 15,43 |
4 | Máy tính (phòng lý thuyết) | Tối thiểu Core I7 (thế hệ 10) Chuột quang: Cổng USB Bàn phím: Cổng USB Màn hình: LCD 19 inch Ram 16g ram DDR4 VGA rời: 2G | 15,43 |
5 | Máy in | Máy in laser, in A4, tốc độ cao Kết nối USB với máy tính | 15,43 |
6 | Micro | Tần số: 800Hz - 12KHz Độ nhạy: -74dB +/- 3dB Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% Kết nối đồng bộ với Amply | 15,43 |
7 | Tivi | Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải: HD Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 15,43 |
B | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn chải | Bộ gồm nhiều bàn chải kích thước khác nhau Loại nhựa cứng, sợi cước | 4,22 |
2 | Bàn ủi | Bàn ủi khô, không có nước Sử dụng điện 220V-50Hz Công suất tối thiểu 1100 | 11,99 |
3 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | Bảng điện tử Led, Kích thước 15X30cm Kết nối, nạp thông tin với máy tính Nguồn điện 220V, có pin lưu trữ lúc mất điện | 11,99 |
4 | Bảng di động, Flipchat | Kích thước 1200mm x 1800mm Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm | 38,41 |
5 | Biển báo hai mặt | Kích thước bảng 30cmX40cm Chất liệu bằng tôn, có chân đế Chiều cao bảng 1m | 11,99 |
6 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất: 3kg Trọng lượng tổng: ~11.6 kg Sử dụng 2 loại: Bình chữa cháy CO2, bình chữa cháy bột | 55,83 |
7 | Bộ bàn ghế uống trà | Bộ bàn ghế tròn, làm bằng gỗ | 16,44 |
8 | Bộ cây lau kính | - Cây lau kính dài 1m2 - Gạt chùi kính đa năng 2 đầu | 4,22 |
9 | Bộ cọ trang điểm | Cọ có đầu dẹt, nhọn. Sợi lông cọ không quá dài, vừa đủ để tán kem nền | 0,44 |
10 | Bộ con dấu | Dấu vuông, có thông tin khách sạn Dấu đã đặt cọc, Dấu đã xác nhận, Dấu hủy buồng | 16,44 |
11 | Bộ đồ vải | Bộ đồ vải, ga phù hợp với kích thước giường, bàn, ghế | 4,22 |
12 | Bộ gương trang điểm | Loại để bàn, và loại cầm tay | 0,44 |
13 | Bộ lược | Vật liệu nhựa, có nhiều hình dạng tròn, dẹt | 0,44 |
14 | Bông, mút trang điểm | Hộp có nhiều miếng, với nhiều hình dạng | 0,44 |
15 | Cây lau sàn ướt và sàn khô | - Vật liệu Inox - Kích thước: 145m đường kính thân 27mm - Chất liệu: Sợi microfiber: sạch/hút bụi | 4,22 |
16 | Cây phơi đồ | Cây inox, giàn phơi | 4,22 |
17 | Chìa khóa cơ | Bộ chìa khóa kim loại Dán nhãn số phòng | 23,99 |
18 | Chìa khóa từ | Bộ chìa khóa từ | 23,99 |
19 | Chổi các loại | Chổi lông, Chổi tre, Chổi chà, Chổi xơ dừa | 4,22 |
20 | Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế | Con dấu theo quy chuẩn Pháp luật Việt Nam | 16,44 |
21 | Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp | Giá gỗ, có nhiều ngăn (tối thiểu 3 ngăn) | 20,88 |
22 | Giường | Giường gỗ đôi, đơn | 20,88 |
23 | Hộp đựng dụng cụ trang điểm | Vật liệu kim loại Kích thước: 20cm X 30cm X 10cm | 0,44 |
24 | Hộp danh thiếp | Hộp nhựa Có các mẫu danh thiếp | 0,44 |
25 | Kẹp lưu hồ sơ | Kẹp nhựa, có nút bấm Kích thước A4 | 21,32 |
26 | Két sắt nhiều ngăn | Tối thiểu 12 ngăn Có khóa chống trộm Đạt tiêu chuẩn chống cháy | 21,32 |
27 | Khăn lau các loại | Nhiều kích thước | 3,11 |
28 | Mẫu các loại thẻ thanh toán | Mẫu các loại thẻ của các ngân hàng thông dụng | 20,88 |
29 | Máy bộ đàm | Tối thiểu bộ 3 máy, kết nối nhiều kênh Sử dụng pin Li-ion 2000mAh Công suất lớn, Dãy tần: UHF 400-440MHz | 20,88 |
30 | Máy đếm tiền | Máy đếm tiền 12W Chức năng: Đếm, soi, kiểm tra tiền | 20,88 |
31 | Máy Điện thoại | Điện thoại bàn có dây, kết nối với tổng đài | 21,32 |
32 | Máy giặt, sấy, là | Máy giặt công nghiệp Máy sấy công nghiệp Bàn là công nghiệp | 4,22 |
33 | Máy hút bụi | Dung tích thùng chứa tối thiểu 32 lít Công suất: 1.600W Kích thước: 354mm x 354mm x 566mm Nguồn điện áp: 220V - 240V/ 50Hz | 4,22 |
34 | Máy in hóa đơn | Máy in hóa đơn 085 USE | 21,32 |
35 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | Loại có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 16,88 |
36 | Máy quẹt thẻ thanh toán | Máy POS và máy MPOS Kết nối internet Kết nối thông tin với các ngân hàng | 20,88 |
37 | Máy tính (phòng thực hành) | Tối thiểu Core I7 (thế hệ 10) Chuột quang: Cổng USB Bàn phím: Cổng US Màn hình: LCD 19 inch Ram 16g ram DDR4 VGA rời: 2G | 23,36 |
38 | Phòng Lab học ngoại ngữ | - 18 máy có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy - Tai nghe - Hệ thống mạng internet | 14 |
39 | Quầy Lễ tân | Quầy gỗ, dài 2000mm, cao 1100mm, bề mặt rộng 450mm | 21,32 |
40 | Sổ lưu danh thiếp | Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt | 21,32 |
41 | Tivi | Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải: HD Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 20,41 |
42 | Tổng đài điện thoại | - Tối thiểu 10 nhánh kết nối với các điện thoại - Kèm theo phần mềm kết nối | 21,32 |
43 | Tủ lạnh | Dung tích tối thiểu 40 lít Kích thước 405 x 434 x 545 mm Công suất 65 W, điện 220V - 50H | 21,32 |
44 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ, có nhiều ngăn, kích thước vừa | 17,1 |
45 | Tủ, có ổ khóa | Tủ gỗ, đựng vật dụng | 21,32 |
46 | USB | USB 3.0, tối thiểu 128Gb | 21,32 |
47 | Xe đẩy | Xe đẩy khách sạn, có 4 bánh Vật liệu Inox, có các ngăn Dài 1,2m, cao 1,1m, rộng 40cm | 5,33 |
48 | Xô | Xô nhựa, 20 lít | 4,22 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bình mực viết lông | Lọ | Dung tích: 25ml | 0,44 |
2 | Bông gòn | Túi | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
3 | Bút kẻ mắt | Cây | Bút nước, đầu cọ nhọn và mảnh | 0,02 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | TL: 18g Dài: 150mm Bề rộng nét viết 2.5mm Bơm được mực | 0,94 |
5 | Chì kẻ mày | Cây | Màu đen, nâu | 0,02 |
6 | Chổi quét nhà | Cây | Vật liệu: bông cỏ Trọng lượng: 500g | 1,2 |
7 | Chuốt mi (mascara) | Cây | Làm cong mi, an toàn với mắt | 0,02 |
8 | Cồn | Lít | Loại 90o, loại tẩy rửa | 0,2 |
9 | Găng tay | Đôi | Cao su, kích thước M | 1 |
10 | Giấy A4 | Tờ | Định lượng: 70gsm | 46 |
11 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 2 |
12 | Giấy thủ công A4 | Xấp | - 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g | 0,4 |
13 | Kem che khuyết điểm | Tuýp | 25ml, an toàn với da | 0,02 |
14 | Kem lót | Tuýp | 10ml, an toàn với da | 0,02 |
15 | Kem nền | Tuýp | 25ml, an toàn với da | 0,02 |
16 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | Kích thước: 620x260x260mm Trọng lượng: 300g | 0,54 |
17 | Mút lau bảng | Cái | Kích thước: 100x180x50mm | 0,69 |
18 | Mút vệ sinh | Cái | Kích thước:19x90x30mm | 0,69 |
19 | Nam châm dính bảng | Vỉ | - Đường kính: 30mm - 10 viên /1 vỉ | 0,4 |
20 | Nước giặt | Lít | Sạch, an toàn | 1 |
21 | Nước tẩy rửa | Lít | Loại an toàn, đảm bảo sạch Có các loại khác nhau: để tẩy rửa bồn cầu, lau kính, lau nhà, rửa chén | 1 |
22 | Phấn má hồng | Hộp | 25ml, an toàn với da | 0,02 |
23 | Phấn mắt | Hộp | Hộp tròn, 5g, có nhiều màu | 0,02 |
24 | Phần mềm học tiếng anh | Soft | - Miễn phí | 2 |
25 | Phần mềm KT-Hotel | Soft | Có bản quyền | 0,01 |
26 | Phần mềm quản lý khách sạn | soft | PMS - phần mềm quản lý hệ thống khách sạn | 0,08 |
27 | Phần mềm quản lý khách sạn ezcloud | Soft | Các ứng dụng free | 0,01 |
28 | Phần mềm quản lý khách sạn opera | Soft | Các ứng dụng free | 0,01 |
29 | Phần mềm quản lý khách sạn smile | Soft | Các ứng dụng free | 0,01 |
30 | Phần mềm quản lý lưu trú | Soft | Được cài đặt và cấp quyền từ công an Ứng dụng đồng bộ với cơ sở dữ liệu về dân cư | 0,01 |
31 | Phấn phủ | Hộp | 25ml, an toàn với da | 0,02 |
32 | Sổ biên bản | Quyển | Theo mẫu khách sạn | 1 |
33 | Sổ biểu mẫu | Quyển | Tài liệu nhà trường ban hành | 9 |
34 | Sổ hóa đơn | Quyển | Theo biểu mẫu Bộ tài chính | 1 |
35 | Sổ nghiệp vụ | Quyển | Tài liệu nhà trường ban hành | 9 |
36 | Sổ thông tin lưu trú | Quyển | Theo mẫu khách sạn | 1 |
37 | Son môi | Thỏi | Loại 2g, nhiều màu An toàn với da môi | 0,02 |
38 | Tài liệu tham khảo | Bộ | Tài liệu nhà trường ban hành | 24 |
39 | Thùng rác nhựa | Cái | Kích thước: 300,5x260x360mm Dung tích: 15L | 0,54 |
40 | Túi sơ cấp cứu | Túi | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,48 |
41 | Ứng dụng tiếng anh | App | - Ứng dụng từ điển IOS, adroid | 2 |
42 | Xịt khóa lớp trang điểm | Lọ | Lọ 150ml, tẩy trang An toàn cho da | 0,02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một)người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ ) | Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 540 | 918 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 1.005 | 5.527,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 231,75 | 463,5 |
2 | Khu tự học | 2 | 1.313,25 | 2.626,5 |
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã nghề: 6810103
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch, trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch, Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1980 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Tên nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã nghề: 6810103
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 92.81 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 18.20 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 74.61 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 13.92 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Bộ máy tính bàn (giáo viên) | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 18,20 |
2 | Bảng di động | Kích thước 1200mm x 1800mm Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm | 18,20 |
3 | Loa treo tường | Công suất: 10W Tần số: 150 - 15KHz Kích thước: 275x185x120mm Khối lượng: 1,2kg | 18,20 |
4 | Amply | Công suất 250W, 220V, 50Hz Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB | 18,20 |
5 | Tivi | Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải: HD Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 18,20 |
6 | Micro | Tần số: 800Hz - 12KHz Độ nhạy: -74dB +/- 3dB Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 18,20 |
7 | Bảng Flipchart | Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe Bảng có từ tính Kích thước: 900x1200mm | 125,8 |
B | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn chữ nhật | Kích thước: 1200 x800 x750mm | 8,33 |
2 | Bản đồ du lịch Việt Nam | Chất liệu: decal cao cấp Kích thước: 120x160cm | 3,78 |
3 | Bản đồ du lịch Đông nam Á | Chất liệu: decal cao cấp Kích thước: 120x160cm | 3,78 |
4 | Bản đồ du lịch Châu Á | Chất liệu: decal cao cấp Kích thước: 120x160cm | 3,78 |
5 | Bản đồ du lịch thế giới | Chất liệu: decal cao cấp Kích thước: 120x160cm | 3,78 |
6 | Bàn phục vụ | Kích thước: 1800 x800 x750mm | 2,78 |
7 | Bảng đón khách | Chiều cao tối đa 1450mm Điểm thấp nhất 1200mm Mặt bảng kích thước: R500 x C600 Chấn đế bảng đón khách làm bằng Inox Đế bằng gỗ sơn trắng | 1,39 |
8 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất: 3kg Trọng lượng tổng: ~11.6 kg Chất chữa cháy: Khí CO2 | 56,11 |
9 | Bộ Bóng bóp oxy | Chất liệu silicon Mask thở các cỡ silicon | 4,0 |
10 | Bộ đàm | Tần số:400 - 470 MHz UHF Dung lượng pin: 1500mAh | 2,78 |
11 | Bộ đồ ăn trên bàn | Chất liệu sứ Đĩa Chén ăn cơm Muỗng Kê muỗng Đũa ăn Chén nhỏ gia vị Chén súp | 8,33 |
12 | Bộ dụng cụ vệ sinh | Bộ gồm có: Xe lau sàn Cây lau sàn Khăn lau vệ sinh Cây gạt nước sàn dụng cụ lau kính xe đẩy 3 tầng ky hốt rác biển báo vệ sinh | 1,39 |
13 | Bộ lọ đựng gia vị | Chất liệu sứ gồm có Lọ muối Lọ tiêu Lọ tăm Lọ đường Lọ sữa | 8,33 |
14 | Bộ Thìa, dĩa phục vụ | Chất liệu inox 304 | 8,33 |
15 | Bộ trang phục dân Mạ | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
16 | Bộ trang phục dân tộc Ba na | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
17 | Bộ trang phục dân tộc Bố y | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
18 | Bộ trang phục dân tộc Brâu | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
19 | Bộ trang phục dân tộc Bru-Vân kiều | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
20 | Bộ trang phục dân tộc Chăm | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
21 | Bộ trang phục dân tộc Chơ ro | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
22 | Bộ trang phục dân tộc Chu Ru | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
23 | Bộ trang phục dân tộc Chứt | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
24 | Bộ trang phục dân tộc Cơ ho | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
25 | Bộ trang phục dân tộc Cờ Tu | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
26 | Bộ trang phục dân tộc Dao | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
27 | Bộ trang phục dân tộc Ê-đê | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
28 | Bộ trang phục dân tộc Gia rai | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
29 | Bộ trang phục dân tộc Giáy | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
30 | Bộ trang phục dân tộc Giẻ-Triêng | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
31 | Bộ trang phục dân tộc Hrê | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
32 | Bộ trang phục dân tộc Khánh | Chất liệu : vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
33 | Bộ trang phục dân tộc Khmer | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
34 | Bộ trang phục dân tộc Khơ mú | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
35 | Bộ trang phục dân tộc Lào | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
36 | Bộ trang phục dân tộc Lự | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
37 | Bộ trang phục dân tộc M’nông | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
38 | Bộ trang phục dân tộc Mảng | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
39 | Bộ trang phục dân tộc Mông | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
40 | Bộ trang phục dân tộc Mường | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
41 | Bộ trang phục dân tộc Nùng | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
42 | Bộ trang phục dân tộc Ơ đu | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
43 | Bộ trang phục dân tộc Raglai | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
44 | Bộ trang phục dân tộc Rơ măm | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
45 | Bộ trang phục dân tộc Sán chay | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
46 | Bộ trang phục dân tộc Tà ôi | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
47 | Bộ trang phục dân tộc Tày | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
48 | Bộ trang phục dân tộc Thái | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
49 | Bộ trang phục dân tộc Thổ | Chất liệu : vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
50 | Bộ trang phục dân tộc Xinh mun | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
51 | Bộ trang phục dân tộc Xơ đăng | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
52 | Bộ trang phục dân tộc Xtiêng | Chất liệu: vải công nghiệp Bộ trang phục nam và nữ | 0,49 |
53 | Bục phát biểu | Chất liệu: Inox Kích thước: 470x470x1100mm | 1,39 |
54 | Cần cờ cầm tay | Chất liệu: thép không rỉ Chiều dài: kéo dài 1,2m | 86 |
55 | Cáng cứu thương | Dài 200cm, rộng 53cm Tải trọng: 130kg | 4,0 |
56 | Cassette học ngoại ngữ | Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth Công suất: 24W; 220V | 5,49 |
57 | Chân máy quay | Số đoạn chân: 3 đoạn Chiều cao tối đa: 1691mm Có đế cao su trống trượt | 14,33 |
58 | Đế lót ly | Chất liệu: gỗ Kích thước: 8,8cm x 8,8cm | 8,33 |
59 | Đèn pin y tế | Chất liệu: nhôm anod hóa Kích thước: xấp xỉ 13.5cmx 1.2cm | 4,0 |
60 | Đèn sân khấu | Điện áp: 240VAC, 50/60 HZ Đèn có chế độ chạy tự động và cảm ứng theo tiếng nhạc Công suất: 60W | 2,78 |
61 | Dù cầm tay gấp gọn | Phủ tia UV 2 lớp Kích thước: Đường kính 98cm, cao 68cm | 86 |
62 | Dụng cụ mở rượu | Hợp kim thép, phủ nhựa cao cấp | 8,33 |
63 | Ghế chờ | Kích thước 2020x480x430-730mm Chất liệu: mặt ngồi và lưng tựa bằng nhựa, khung chân ghế thép hộp | 1,0 |
64 | Ghế ngồi | Có nơ trang trí, nệm dày 7cm Kích thước: 430mm x 480mm x 950 mm | 1,39 |
65 | Giường y tế | Kích thước: 1900x900x540cm Nệm mút silicon dày 70mm | 4,0 |
66 | Kệ menu tam giác | Kích thước: 21x300cm Chất liệu: Nhựa Mica | 8,33 |
67 | Kéo cắt gạc | Inox không rỉ Kích thước: 16cm | 4,0 |
68 | Kẹp gắp đá | Chất liệu inox, dài 35cm | 8,33 |
69 | Khăn ăn | Vải cotton mềm Kích thước: 50x50cm | 25,00 |
70 | Khăn lau ly | Vải cotton mềm Kích thước: 20x20cm | 25,00 |
71 | Khăn lót khay hình chữ nhật. | Vải cotton, phù hợp với kích thước khay | 8,33 |
72 | Khăn lót khay hình tròn | Vải cotton, phù hợp với kích thước khay | 8,33 |
73 | Khăn phục vụ | Vải cotton mềm Kích thước: 40x60cm | 8,33 |
74 | Khăn trải bàn chữ nhật | Chất liệu vải cotton mềm Kích thước phù hợp với bàn | 8,33 |
75 | Khăn trải bàn phục vụ | Chất liệu vải cotton mềm Kích thước phù hợp với bàn | 2,78 |
76 | Khay hình chữ nhật | Chất liệu nhựa PP Kích thước: 41x56cm | 8,33 |
77 | Khay hình tròn | Chất liệu nhựa PP Đường kính: 50cm | 8,33 |
78 | Khung băng rôn | Khung nhôm Kích thước: 1,5m x 3m | 1,39 |
79 | Loa kéo di động | Công suất 1800W, 220VAC, hoặc 12VDC 2 micro không dây | 1,39 |
80 | Loa kéo di động | Công suất: 300W Nguồn/ Adapter: AC220V Điện áp sạc: DC 15V/2A | 17,89 |
81 | Loa phóng thanh cầm tay | Tần số đáp ứng: 100Hz-10KHz Công suất: 15W Tầm hoạt động: 100 - 200 mét | 86 |
82 | Ly bia | Chất liệu: thủy tinh Dung tích: 380ml | 8,33 |
83 | Ly champage | Chất liệu pha lê Chiều cao 23cm | 8,33 |
84 | Ly nước | Chất liệu: thủy tinh Dung tích: 290ml | 8,33 |
85 | Ly rượu vang | Chất liệu pha lê Dung tích 160ml | 8,33 |
86 | Ly sinh tố | Chất liệu: thủy tinh Dung tích: 330ml | 8,33 |
87 | Ly uống cà phê, trà | Chất liệu sứ Kích thước: 8,5x7x6cm | 8,33 |
88 | Máy chụp hình | Màn hình: LCD cảm ứng Tốc độ chụp: 6 ảnh/ 1 giây Quay phim: 4k | 86 |
89 | Máy ghi âm | Ghi âm tốc độ bit: 1536 Kbps Bộ nhớ: 8 GB Pin: 220 mAh (Có Thể ghi lại cho khoảng 15 giờ) Định dạng ghi âm: MP3, WMV | 86 |
90 | Máy nướng bánh mì | Chất liệu PC + thép không rỉ Điện áp: 220V, công suất 750W | 1,39 |
91 | Máy pha cà phê | Công suất 1000W, có tới 3 mức độ xay hạt mịn Điện áp: 220 -240V Bình chứa nước 1,2 L/12 cốc Dung tích ngăn đựng cà phê: 300g Chất liệu: Thép không gỉ | 1,39 |
92 | Máy quay phim | Độ phân giải 9.2 megapixel Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 Zoom quang học 30x, Zoom số 350x Màn hình 2.7 inch (xoay lật) Chống rung quang học Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p | 14,33 |
93 | Máy trợ giảng không dây | Công suất loa: 20W Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h | 100,6 |
94 | Máy vắt cam | Công suất: 40W, 220V Dung tích chứa: 750ml | 1,39 |
95 | Máy xay sinh tố | Công suất 300W, 220VAC Lưỡi dao 4 cánh thép không rỉ, 2 cối xay | 1,39 |
96 | Mô hình cấp cứu hô hấp | Chất liệu nhựa PVC Chiều dài: 170cm | 4,0 |
97 | Muỗng canh | Chất liệu inox | 8,33 |
98 | Nồi hâm nóng thức ăn | Chất liệu inox Dung tích: 6 lít | 2,78 |
99 | Quả địa cầu | Kích thước: đường kính 16 cm Tỷ lệ: 1/80.000.000 Ngôn ngữ: tiếng Việt | 3,78 |
100 | Rèm nhung sân khấu | Chất liệu: nhung Kích thước 3mx4m | 1,39 |
101 | Sân khấu di động | Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện, sàn gỗ ghép, thảm đỏ, có bánh xe tháo lắp. Kích thước: 1220×2440×400/600 mm, điều chỉnh được độ cao | 1,39 |
102 | Standee | Khung tĩnh điện, thanh đàn hồi nhựa ABS Kích thước: 80x180cm | 2,78 |
103 | Thảm trải lối đi | Chất liệu Polyester Chiều rộng 2m, độ dày 3mm | 1,39 |
104 | Thố đựng xúp | Chất liệu sứ | 8,33 |
105 | Tô bầu | Chất liệu sứ Chiều rộng: 15,5cm | 8,33 |
106 | Tủ lưu hồ sơ | Chất liệu: gỗ MDF, 8 hộc Kíchthước: 800x400x1618cm | 1,0 |
107 | Tủ thuốc y tế | Bằng Inox, chia 2 ngăn, mỗi ngăn 3 hộc đựng Kích thước: 400x800x1600cm | 2,0 |
108 | USB | Chuẩn: USB 3.0 Dung lượng 64G | 86 |
109 | Xe đẩy phục vụ | Chất liệu: inox có bánh xe Kích thước: Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 900 x 450 x 800(mm) | 2,78 |
110 | Xô ngâm rượu | Chất liệu inox Kích thước:19 x 17 x 14 cm | 8,33 |
111 | Xúc đá | Chất liệu inox | 8,33 |
112 | Còi nhựa | Chức năng: còi - la bàn - dây buộc Kích thước: 50x35x25mm Trọng lượng: 16g | 2.17 |
113 | Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an | Một bộ gồm 06 tờ | 13.0 |
114 | Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn | Một bộ gồm 02 tờ | 4.33 |
115 | Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương | Một bộ gồm 03 tờ | 6.50 |
116 | Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống tăng B40, B41 | Một bộ gồm 04 tờ | 8.67 |
117 | Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh | Một bộ gồm 02 tờ | 4.33 |
118 | Các tư thế, động tác bắn súng AK | Một bộ gồm 03 tờ | 6.50 |
119 | Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Ф1 | Một bộ gồm 02 tờ | 4.33 |
120 | Các động tác vận động trong chiến đấu | Một bộ gồm 02 tờ | 4.33 |
121 | Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo | Một bộ gồm 04 tờ | 8.67 |
122 | Đĩa hình GDQPAN | Một bộ gồm 05 đĩa DVD | 10.83 |
123 | Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | 01 bộ gồm 4 khẩu | 8.67 |
124 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | 09 khẩu | 19.50 |
125 | Mô hình lựu đạn cắt bổ | 05 bộ | 10.83 |
126 | Mô hình lựu đạn luyện tập | 06 bộ | 13.00 |
127 | Mô hình thuốc nổ bánh | 02 bộ | 4.33 |
128 | Mô hình vũ khí tự tạo | 02 bộ | 4.33 |
129 | Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập | 01 bộ | 2.17 |
130 | Máy bắn MBT-03 | 01 bộ | 2.17 |
131 | Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 | 01 bộ | 2.17 |
132 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | 01 bộ | 2.17 |
133 | Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) | 01 bộ | 2.17 |
134 | Bao đạn, túi đựng lựu đạn | 06 cái | 13.00 |
135 | Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | 06 cái | 13.00 |
136 | Giá đặt bia đa năng | 06 cái | 13.00 |
137 | Kính kiểm tra ngắm | 04 cái | 8.67 |
138 | Đồng tiền di động | 02 cái | 4.33 |
139 | Mô hình đường đạn trong không khí | 02 cái | 4.33 |
140 | Hộp dụng cụ huấn luyện | 04 bộ | 8.67 |
141 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | 01 cái | 2.17 |
142 | Dụng cụ băng bó cứu thương | 05 bộ | 10.83 |
143 | Cáng cứu thương | 05 cái | 10.83 |
144 | Mặt nạ phòng độc | 06 cái | 13.00 |
145 | Phòng máy tính | 18 máy có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
146 | Tủ mạng | Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển Kích thước: 1120 x 600 x 600mm | 60.0 |
147 | Bridge | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
148 | Repeater | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
149 | Hub | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
150 | Switch | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
151 | Router | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
152 | Gateway | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
153 | Máy server | Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 60.0 |
154 | Đường truyền Internet | Internet cáp quang 200 Mbps | 60.0 |
155 | Manocanh nam | Chất liệu nhựa cao 1m65 | 0,49 |
156 | Manơcanh Nữ | Chất liệu nhựa cao 1m60 | 0,49 |
157 | Tổng đài điện thoại | - Tối thiểu 10 nhánh kết nối với các điện thoại - Kèm theo phần mềm kết nối | 30 |
158 | Quầy Lễ tân | Quầy gỗ, dài 2000mm, cao 1100mm, bề mặt rộng 450mm | 30 |
159 | Máy Điện thoại | Điện thoại bàn có dây, kết nối với tổng đài | 30 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Băng rôn | Tấm | Chất liệu hiflex Kích thước 1,5x3m | 0,11 |
2 | Bật lửa | Cái | Loại thông dụng | 4 |
3 | Bìa nút hồ sơ | Cái | Chất liệu nhựa Kích thước: 25x35cm | 4 |
4 | Bịch nilon | Kg | Loại thông dụng có 2 quai | 0,2 |
5 | Bộ DVD nghe nói | Bộ | Gồm 2 đĩa chất lượng DVD | 3 |
6 | Bộ hồ sơ tour | Bộ | Đầy đủ các giấy tờ liên quan đến tour | 4 |
7 | Bộ kim chỉ may vá đa năng | Hộp | Hộp nhựa gồm: 08 cuộn chỉ, 01 thước dây, 01 kéo, 01 xâu kim, 10 kim gài, 08 kim kích cỡ khác nhau trong hộp, 02 cúc áo | 1,32 |
8 | Bong bóng | Quả | Màu đỏ | 8 |
9 | Bong bóng | Quả | Màu xanh | 8 |
10 | Bút bi | Cây | Mực màu xanh, đầu bút 0.5mm | 4 |
11 | Bút dạ | Cây | Bề rộng nét viết: 5mm | 1,32 |
12 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | Dài: 150mm Bề rộng nét viết 2.5mm | 6,25 |
13 | Chăn đắp | Cái | Chất liệu: vải mịn Kích Thước 1m6×1m2 | 0,22 |
14 | Chổi quét nhà | Cây | Vật liệu: bông cỏ Trọng lượng: 500g | 1,25 |
15 | Dây ruy băng đỏ | Cuộn | Khổ 1cm Chiều dài: 22m | 0,2 |
16 | Dây ruy băng tím | Cuộn | Khổ 1cm Chiều dài: 22m | 0,2 |
17 | Dây ruy băng xanh | Cuộn | Khổ 1cm Chiều dài: 22m | 0,2 |
18 | Dây trang trí | Sợi | Dây kim tuyến dài 2 mét | 2 |
19 | Đồng phục | Cái | Áo thun vải cotton | 1 |
20 | Giấy A0 | Tờ | Định lượng: 70gsm | 25 |
21 | Giấy A4 | Gram | Định lượng: 70gsm | 0,5 |
22 | Giấy lau tay | Tờ | Giấy lau tay đa năng 2 lớp | 10 |
23 | Giấy note | Tệp | Note 3x4: 76.2 101.6mm | 4 |
24 | Giấy thủ công A4 | Xấp | 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu Trọng lượng: 200g | 18 |
25 | Gối | Cái | Chất liệu: bông sinh học Kích Thước 50×70cm | 0,22 |
26 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | Kích thước: 620x260x260mm Trọng lượng: 300g | 1,25 |
27 | Lịch trình chuyến đi | Tờ | Giấy A4 | 4 |
28 | Mút lau bảng | Cái | Kích thước:100x180x50mm | 1,25 |
29 | Nam châm dính bảng | Vỉ | Đường kính: 30mm 10 viên/1 vỉ | 3,6 |
30 | Nón đồng phục | Cái | Vải thông dụng có logo | 4 |
31 | Sổ tay | Cuốn | Cuốn 200 trang Khổ giấy A5 | 4 |
32 | Sổ theo dõi công tác huấn luyện sơ cấp cứu tại nơi làm việc | Sổ | Sổ giấy A4 ( theo mẫu thông tư 19/2016/TT-BYT | 0,22 |
33 | Tài liệu tham khảo | Cuốn | Tài liệu nhà trường ban hành | 23 |
34 | Giáo trình ANQP tập 1, tập 2 | Cuốn | Giáo trình ANQP trung cấp | 2 |
35 | Tạp dề | Cái | Chất liệu nilon mỏng, dùng 1 lần | 1 |
36 | Thẻ đeo | Cái | Thẻ nhựa dẻo, có dây đeo Kích thước: 7 x 11 cm | 4 |
37 | Thùng rác nhựa | Cái | Kích thước: 300,5x260x360mm Dung tích: 15L | 1,25 |
38 | Túi sơ cấp cứu | Túi | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) | 0,56 |
39 | Ứng dụng du lịch Việt Nam | App | Miễn phí Adroid, IOS | 1 |
40 | Ứng dụng Google map | App | Miễn phí Adroid, IOS | 1 |
41 | Vật tư sơ cấp cứu | Túi | Túi sơ cấp cứu loại A Gồm 27 món | 0,22 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ ) | Định mức sừ dụng của 01( một) người học (m2 x giờ ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết ….. | 1,7 | 949 | 1613,3 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng trang phục các dân tộc | 5,5 | 17 | 93,5 |
2 | Phòng thực hành nhà hàng | 5,5 | 25 | 137.5 |
3 | Phòng thực hành sơ cấp cứu | 5,5 | 18 | 99 |
4 | Sân tập đa năng | 5,5 | 94 | 352 |
5 | Phòng máy tính | 5,5 | 60 | 330 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 291,83 | 583,7 |
2 | Khu tự học | 2 | 1653,7 | 3307,4 |
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên nghề: Dược
Mã nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Dược, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược, trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược.
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược. Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Dược trình độ cao đẳng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2625 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DƯỢC
Tên nghề: DƯỢC
Mã nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 180.07 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 32.97 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 147.10 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 27.01 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | |||
1 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485 x 385 x 182mm - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB | 24,83 | |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200 x 1800mm - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm | 24,83 | |
3 | Bảng Flipchart | - Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe - Bảng có từ tính - Kích thước: 900 x 1200mm | 24,83 | |
4 | Bộ máy tính bàn | - Cấu hình: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10) - Chuột quang: Cổng USB - Bàn phím: Cổng USB - Màn hình: LCD 19 inch - Điện áp: 220V | 24,83 | |
5 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150Hz - 15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 24,83 | |
6 | Máy in | - In khổ giấy ≤ A3, đen trắng | 24,83 | |
7 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 24,83 | |
8 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 24,83 | |
9 | Máy in | - In khổ giấy ≤ A3, đen trắng | 24,83 | |
10 | Bình chữa cháy (LT+TH) | - Trọng lượng chất: 3 kg - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg - Chất chữa cháy: Khí CO2 | 99,05 | |
B | Thiết bị dạy thực hành | |||
1 | Alcol kế bách phân | - Chia vạch từ: 0 độ ÷ 100 độ | 8,89 | |
2 | Ẩm kế | - Khoảng đo: 10 - 90% (độ ẩm); Độ chính xác độ ẩm: ±2% | 8,89 | |
3 | Ấm sắc thuốc | - Dung tích ≥ 1l - Ấm điện hoặc đun được trên bếp | 13,33 | |
4 | Bản Quy trình kỹ thuật bào chế các dạng thuốc | - Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét | 5 | |
5 | Bản Quy trình kỹ thuật kiểm nghiệm hóa dược, dạng thuốc | - Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét | 5 | |
6 | Bản Quy trình kỹ thuật sử dụng kính hiển vi, thiết bị máy móc … | - Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét | 5 | |
7 | Bản Quy trình thực hiện phản ứng hóa học | - Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét | 5 | |
8 | Bản Quy trình vận hành thiết bị | - Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét | 5 | |
9 | Bàn, ghế tư vấn | - Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng | 13,33 | |
10 | Bát sứ, thìa sứ | - Chất liệu sứ chịu nhiệt - Loại φ20 | 8,89 | |
11 | Bể điều nhiệt | - Dung tích ≥ 20 lít; Nhiệt độ tối đa 100°C; Độ sai biệt nhiệt độ là ± 1°C | 10 | |
12 | Bể rửa siêu âm | - Tần số siêu âm 40kHz; Dung tích tối thiểu 2 lít; Thời gian thiết lập chạy tối thiểu 15 phút; Có nắp inox không gỉ | 8,89 | |
13 | Bếp | - Loại thông dụng - Bếp ga hoặc điện hoặc than | 8,89 | |
14 | Bếp đun bình cầu | - Loại bếp đun bình cầu thể tích 1000 ml | 10 | |
15 | Bình cầu có sinh hàn ngược | - Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 10 | |
16 | Bình đựng dung môi chạy sắc ký | - Vật liệu thủy tinh; có kích thước phù hợp với các bản mỏng cần dùng, có nắp đậy kín | 10 | |
17 | Bình hút ẩm | - Chất liệu thủy tinh | 10 | |
18 | Bộ ảnh mẫu thực vật | - Ảnh cây thuốc - Ảnh vi phẫu lá cây, Thân cây, Rễ cây - Sơ đồ cấu tạo lá cây, Thân cây, Rễ cây - Ảnh hoa, quả và hạt, tế bào mô - Ảnh hình thái lá cây, thân cây, rễ cây | 5 | |
19 | Bộ Atlat giải phẫu các cơ quan (hô hấp, tiết niệu, thần kinh, sinh dục…) | - Có đầy đủ các hình ảnh chi tiết của các hệ cơ quan, chuẩn xác, có chú dẫn | 5 | |
20 | Bộ bình định mức | - Chất liệu thủy tinh, Độ chính xác 0,1 ml - Loại 25 ml, 100 ml | 13,33 | |
21 | Bộ bình định mức có nút mài | - Chất liệu thủy tinh - Loại 50ml, Loại 100ml, Loại 250 ml, Loại 500ml | 8,89 | |
22 | Bộ bình đựng nước cất | - Chất liệu thủy tinh hoặc nhựa - Loại 1 lít, Loại 20 lít | 8,89 | |
23 | Bộ bình lắng gạn | - Chất liệu thủy tinh - Loại 50 ml, 100 ml | 13,33 | |
24 | Bộ bình nón có nút mài | - Chất liệu thủy tinh 100 ml, 250 ml, 500 ml | 8,89 | |
25 | Bộ bình nón thường (không có nút mài) | - Chất liệu thủy tinh - Bình nón 100ml, 250 ml | 8,89 | |
26 | Bộ cân | - Cân kĩ thuật, Độ chính xác: 0, 01g - Cân phân tích, Độ chính xác: 0, 0001g | 8,89 | |
27 | Bộ cân | - Cân kĩ thuật, Độ chính xác: 0, 01g - Cân thường Phạm vi đo 500 g đến nhỏ nhất là 20 kg; Sai số lớn nhất là ±50g | 13,33 | |
28 | Bộ chế phẩm thuốc | - Mỗi nhóm thuốc có cơ bản các thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành (thuốc theo tên generic và/hoặc có ít nhất 1 biệt dược) | 13,33 | |
29 | Bộ chiết xuất ngấm kiệt | - Chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; Có khóa rút được dịch chiết, nắp kín, có giá đỡ và có bình bổ sung dung môi | 13,33 | |
30 | Bộ cô cao dược liệu | - Cô đặc được cao lỏng | 8,89 | |
31 | Bộ cốc chân | - Chất liệu thủy tinh - Loại 100 ml, Loại 250 ml, Loại 1000 ml | 8,89 | |
32 | Bộ cốc có mỏ | - Chất liệu thủy tinh - Loại 100 ml, Loại 250 ml, Loại 1000 ml | 8,89 | |
33 | Bộ cối chày | - Chất liệu bằng gang - Kích thước 7cm x 9cm | 8,89 | |
34 | Bộ cối chày | - Chất liệu sứ - Loại cối φ10, φ15, φ20 | 8,89 | |
35 | Bộ đèn cồn, kiềng ba chân và lưới amiăng | - Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm | 8,89 | |
36 | Bộ dụng cụ cắt tiêu bản cầm tay (trục cắt, dao cắt) | - Loại sử dụng cho phòng thí nghiệm, dao không gỉ, sắc bén; trục quay có zen < 0,1 mm | 13,33 | |
37 | Bộ dụng cụ cất tinh dầu | - Thủy tinh chịu nhiệt | 13,33 | |
38 | Bộ dụng cụ mổ động vật thí nghiệm (kéo, panh, bàn giữ, dao) | - Bộ dụng cụ mổ xẻ cho phòng thí nghiệm | 13,33 | |
39 | Bộ giá đựng, ống nghiệm | - 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại 5 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy tinh - 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại 10 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy tinh - 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại 20 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy tinh - Kẹp ống nghiệm chất liệu gỗ hoặc nhựa | 13,33 | |
40 | Bộ khay đựng | - Chất liệu sắt tráng men hoặc inox 304 - Loại 20 x 30 cm, 30 x 40 cm | 10 | |
41 | Bộ khuôn thuốc | - Chất liệu hợp kim nhôm, kích cỡ cho 6 viên/khuôn - Khuôn thuốc đạn, Khuôn thuốc trứng | 10 | |
42 | Bộ Chai đựng hóa chất có nút mài đếm giọt | - Chất liệu thủy tinh, có công tơ hút - Loại không màu, Thể tích ≥60 ml - Loại tối màu, Thể tích ≥60 ml | 10 | |
43 | Bộ Chai đựng hóa chất đếm giọt | - Chất liệu thủy tinh, có công tơ hút - Loại không màu, Thể tích ≥60ml - Loại tối màu, Thể tích ≥60ml | 10 | |
44 | Bộ Chai đựng hóa chất nút mài | - Chất liệu thủy tinh - Loại không màu, Thể tích ≥ 60ml, Thể tích 1000 ml - Loại tối màu,Thể tích ≥ 60ml | 10 | |
45 | Bộ ống đong | - Chất liệu Thủy tinh. Độ chính xác 0,1 ml - Loại 5ml, 10ml, 25 ml, 50ml, 100ml, 500 ml, 1000ml | 10 | |
46 | Bộ Phễu Chaic | - Làm bằng thủy tinh - Loại phễu φ 5 - 7cm, φ10 - 15cm | 10 | |
47 | Bộ Pipet chia vạch | - Loại thẳng, chia vạch, chất liệu thủy tinh, Độ chính xác 0,1ml - Loại 1ml, Loại 5ml, Loại 10ml, Loại 20ml | 10 | |
48 | Bộ Pipet có bầu | - Loại có bầu, chất liệu thủy tinh, độ chính xác 0,05 ml - Loại 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10ml | 10 | |
49 | Bộ Quy trình thao tác chuẩn (SOP) trong cơ sở bán lẻ thuốc | - Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở bán lẻ Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GPP | 8,89 | |
50 | Bộ rây | - Chất liệu inox - Tối thiểu có các cỡ rây: 1400, 710, 355, 250, 180, 125, 90 | 8,89 | |
51 | Bộ Soxhlet | - Thủy tinh chịu nhiệt độ cao ≥ 100oC, kháng hóa chất | 8,89 | |
52 | Bộ thiết bị Chaic hút chân không đồng bộ (bình hút chân không, máy hút chân không, phễu Chaic) | - Loại dùng cho phòng thí nghiệm; Công suất ≥ 5 m3/giờ | 8,89 | |
53 | Bộ Tiêu bản mẫu thực vật | - Có đủ tiêu bản của rễ, thân, lá - Hình ảnh màu rõ nét, đủ các mô đặc trung cho từng loại | 8,89 | |
54 | Bộ tiêu bản mẫu trứng các loại giun, sán | - Các hình thể rõ ràng | 8,89 | |
55 | Bộ vòi rửa cấp cứu | - Có bộ phận vòi rửa mắt, vòi hoa sen | 8,89 | |
56 | Bồn rửa tay | - Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng | 8,89 | |
57 | Buret 25 ml | - Chất liệu thủy tinh trung tính, độ chính xác ± 0,05ml | 8,89 | |
58 | Các bản mềm tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc | - Bao gồm ít nhất các tài liệu: Dược thư Quốc gia Việt Nam - Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định - AHFS, BNF | 5 | |
59 | Các chế phẩm thuốc | - Mỗi nhóm thuốc có các thuốc cơ bản trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành (thuốc theo tên generic và/hoặc có ít nhất 1 biệt dược) | 13,33 | |
60 | Các đơn thuốc thực hành hoặc mô phỏng | - Đơn rõ ràng; các thuốc trong đơn: hợp lý, an toàn, hiệu quả; bệnh mô phỏng | 5 | |
61 | Các loại hồ sơ sổ sách Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng “Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc” | - Hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu, đạt yêu cầu Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GPP | 5 | |
62 | Các văn bản quy phạm pháp luật tại cơ sở bán lẻ thuốc | - Bản ban hành mới nhất | 5 | |
63 | Cân đĩa đồng hồ | - Loại 30kg | 13,33 | |
64 | Cân xác định hàm ẩm | - Độ chính xác: 0,001g; thang độ ẩm 0-100% | 13,33 | |
65 | Cây thuốc nam | - Có ít nhất 50 cây trong Danh mục cây thuốc nam của Bộ Y tế - Cây thuốc nam đa dạng về loài, chi, họ, tác dụng, đặc trưng cho các vùng miền | 13,33 | |
66 | Chảo | - Bằng gang hoặc hợp kim - Đường kính ≥ 50 cm | 8,89 | |
67 | Chậu thủy tinh | - Chất liệu thủy tinh, đường kính ≥ 25cm, nhốt được ≥ 5 con chuột nhắt | 10 | |
68 | Chén sứ | - Chất liệu sứ, đường kính 3 - 5 cm, chịu được nhiệt | 10 | |
69 | Cốc chân 100 ml | - Chất liệu thủy tinh | 10 | |
70 | Dao | - Bằng thép hoặc inox sắc bén - Kích thước dài 15-25 cm | 8,89 | |
71 | Dao cầu | - Chất liệu thép | 8,89 | |
72 | Đèn tử ngoại soi bản mỏng | - Công suất: ≥ 60W Đèn hai bước sóng: 254 nm và 365nm | 8,89 | |
73 | Đĩa petri | - Vật liệu thủy tinh - Đường kính 10-15 cm - Hai đĩa lồng được vào nhau | 8,89 | |
74 | Đơn thuốc mẫu theo nhóm bệnh | - Mỗi bộ gồm các đơn thuốc có cơ bản các thuốc nằm trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành theo các nhóm bệnh thường gặp | 5 | |
75 | Đồng hồ bấm giây | - Loại thông dụng từ 0h: 0m: 0s đến 23h: 59m: 59s độ chính xác ±3s | 10 | |
76 | Đũa thuỷ tinh | - Chất liệu thủy tinh - Dài 20 - 40cm | 10 | |
77 | Dụng cụ phun thuốc thử | - Vật liệu bằng thủy tinh, có quả bóp cao su | 10 | |
78 | Dược điển Việt Nam | - Bản ban hành mới nhất | 5 | |
79 | Dược thư Quốc gia | - Bản hiện đang áp dụng | 5 | |
80 | Ghế ngồi chờ | - Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng | 13,33 | |
81 | Giá đỡ buret, kẹp buret | - Không gỉ; Không bị hoá chất ăn mòn | 8,89 | |
82 | Giá Chaic | - Không gỉ, không bị hóa chất ăn mòn | 8,89 | |
83 | Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) (Thực tập tại Doanh nghiệp) | - Đáp ứng TCDĐVN - Gồm các bộ phận: Bơm cao áp; Bộ phận tiêm mẫu; Cột sắc kí; Detector tối thiểu là UV - VIS | 8,89 | |
84 | Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu (Thực tập tại doanh nghiệp) | - Hệ thống đùn,vo,trộn tạo hạt cốm, pellets tích hợp trên cùng 1 thiết bị; - Công suất mẻ thuốc làm việc: 10-80 kg/mẻ và phụ thuộc vào tính chất bột thuốc | 8,89 | |
85 | Hệ thống tủ quầy, giá, kệ trưng bày, bảo quản thuốc | - Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng | 13,33 | |
86 | Hệ thống xử lý nước RO | - Nước sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn nước tinh khiết theo tiêu chuẩn dược điển Việt Nam | 13,33 | |
87 | Hộp giữ chuột để tiêm | - Thép không gỉ, cố định được 1 con chuột nhắt | 13,33 | |
88 | Hộp giữ thỏ để tiêm thuốc | - Chất liệu gỗ, cố định được 1 con thỏ | 13,33 | |
89 | Hộp lồng petri | - Chất liệu thủy tinh đường kính 10-12 cm | 13,33 | |
90 | Hộp lồng sấy đĩa petri | - Bằng inox chịu nhiệt độ cao ≥180 độ C | 13,33 | |
91 | Hướng dẫn sử dụng các thiết bị (cân, máy quang phổ UV- VIS, máy đo pH, máy đo điểm chảy, HPLC,…) | - Chính xác, rõ ràng | 2,5 | |
92 | Kẹp ống nghiệm | - Chất liệu gỗ hoặc nhựa | 10 | |
93 | Khay đếm thuốc | - Chất liệu Inox | 8,89 | |
94 | Khay sứ trắng | - Chất liệu sứ, 6 ô | 8,89 | |
95 | Khuôn đóng nang thủ công | - Đóng được nang cứng | 8,89 | |
96 | Kim đầu tù (cho chuột uống thuốc) | - Chất liệu inox | 8,89 | |
97 | Kim mũi mác | - Chất liệu thép không gỉ hoặc Inox, kích thước dài 20 cm, một đầu tù | 8,89 | |
98 | Kính bảo vệ mắt | - Kính bảo hộ chống hóa chất, tròng kính trong, chống đọng hơi sương | 8,89 | |
99 | Kính hiển vi quang học | - Độ phóng đại tối đa: 1000 lần, 4 vật kính 4X, 10X, 40X và 100X | 8,89 | |
100 | Kính lúp | - Loại cầm tay, độ phóng đại ≥ 20 lần | 8,89 | |
101 | Lò nung | - Giải nhiệt độ từ 800-1800 độ C, dung tích tối thiểu 3 lít | 8,89 | |
102 | Lồng nhốt chuột | - Thép không gỉ, kích thước nhốt được 5 - 10 con. - Loại thông dụng | 8,89 | |
103 | Lồng nhốt thỏ | - Thép không gỉ, kích thước nhốt được 3 - 5 con - Loại thông dụng | 8,89 | |
104 | Luật dược | - Bản ban hành mới nhất | 8,89 | |
105 | Mặt kính đồng hồ | - Chất liệu thủy tinh; đường kính 7 - 12 cm, F5 - F10 | 8,89 | |
106 | Mẫu Phiếu lĩnh thuốc/hóa chất/vật tư y tế | - Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở y tế Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GDP | 5 | |
107 | Mẫu Phiếu nhập - xuất hàng - hóa đơn | - Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở bán lẻ Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GDP, GPP | 5 | |
108 | Máy bao phim | - Có thể bao phim được viên nén trần | 8,89 | |
109 | Máy cất nước | - Máy cất nước 1 lần (hoặc 2 lần), Công suất: ≥ 2 lít/giờ | 8,89 | |
110 | Máy chỉnh hạt (Thực tập tại doanh nghiệp) | - Mắt sàng Ø1 - Ø8 công suất 2,2 KW; tốc độ vòng quay 80 - 1900 vòng/ phút | 8,89 | |
111 | Máy chuẩn độ đo thế | - Đáp ứng TCDĐVN - Thế -1200 đến +1200 mV; Độ nhạy đến 1 mV | 8,89 | |
112 | Máy dập viên 1 chày | - Công suất dập 3000 viên/ giờ | 8,89 | |
113 | Máy đo điểm chảy | - Đáp ứng TCDĐVN - Khoảng nhiệt độ điều khiển: Từ 5°C đến 400°C | 8,89 | |
114 | Máy đo độ cứng viên nén | - Khoảng đo: 0 - 520 N - Độ chính xác: ± 0.1 N | 8,89 | |
115 | Máy đo độ mài mòn của viên | - Số vòng quay: 10-900 rpm - Tốc độ vòng xoay: 20 tới 90 rpm - Điều khiển độ chính xác tốc độ: ±1rpm - Thời gian làm việc liên tục: >= 12hr | 8,89 | |
116 | Máy đo hàm ẩm | - Đạt TCDĐ Việt Nam hiện hành | 8,89 | |
117 | Máy đo huyết áp | - Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường ở thời điểm mua sắm - Loại tự động hoặc bán tự động | 13,33 | |
118 | Máy đo pH | - Đáp ứng TCDĐVN - Thang đo pH từ ≤ -2,00 đến 16,00 - Độ chính xác ≤ 0,01 pH; Độ nhạy ±0,05 | 13,33 | |
119 | Máy đóng nang | - Có thể đổ các loại nguyên liệu dạng bột,dạng hạt nhỏ; Công suất máy: 3. 15 KW | 13,33 | |
120 | Máy đóng tuýp thuốc mỡ | - Năng suất đóng gói: 40 - 60 tuýp/phút; - Dung tích: 5 - 100 ml; - Chiều dài của tuýp: 50 - 200 mm | 13,33 | |
121 | Máy ép nút nhôm | - Ép nút nhôm bao ngoài nút cao su | 8,89 | |
122 | Máy ép vỉ | - Có ≥ 6 cốc; Tốc độ khuấy từ 20rpm÷ 250 rpm, giỏ quay và cánh khuấy bằng thép không gỉ; bề mặt cách thủy cho phép duy trì nhiệt độ 37 ± 0,50 ºC | 8,89 | |
123 | Máy hàn túi PE | - Công suất ≥ 500W; Độ rộng miệng túi: 6 - 20mm; | 2,5 | |
124 | Máy hút ẩm | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8,89 | |
125 | Máy hút ẩm không khí | - Loại thông dụng, phù hợp với diện tích của phòng, có khả năng hút được ≥10 lít/24 giờ | 8,89 | |
126 | Máy khuấy từ gia nhiệt | - Tốc độ khuấy tối đa: ≥ 1500 vòng phút; | 8,89 | |
127 | Máy kiểm tra độ dẻo của bột (Thực tập tại doanh nghiệp) | - Xác định khả năng hấp thụ nước và xác định tính chất dẻo, mềm của bột | 8,89 | |
128 | Máy lắc tròn | - Thời gian cài đặt: ≥ 30 phút - Nhiệt độ môi trường hoạt động: 4 độC đến 40 độC - Quỹ đạo lắc: ≥5mm - Tốc độ lắc: ≥ 30 vòng/phút | 8,89 | |
129 | Máy Chaic nén | - Chaic nén qua màng Chaic 0,45 hoặc 0,22µl | 8,89 | |
130 | Máy ly tâm | - Tốc độ quay: (200 ÷ 6000) vòng /phút | 8,89 | |
131 | Máy mở vỏ nang | - Hút chân không và mở được vỏ nang | 8,89 | |
132 | Máy nghiền trục | - Được sản xuất bằng inox 304 không rỉ, bề mặt bên trong được gia công trơn trong, khắc phục hiện tượng dính đọng bột | 8,89 | |
133 | Máy quang phổ UV - VIS | - Đáp ứng TCDĐVN - Hệ quang: đơn sắc dải bước sóng từ 200 đến 800nm; độ rộng phổ 5nm; ánh sáng lạc ≥ 0, 07% - Tối thiểu có 2 cuvet thạch anh | 8,89 | |
134 | Máy rây rung | - Chuyển động lắc theo không gian 03 chiều, có 2 cửa Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số | 8,89 | |
135 | Máy soi độ trong | - Phát hiện được vẩn đục trong dung dịch thuốc tiêm | 8,89 | |
136 | Máy tính | - Loại 12 số | 8,89 | |
137 | Máy trộn bột khô, bột ẩm | - Bên trong và bên ngoài máy đều được làm bằng inox. Máy có van đóng nên tranh được bụi bay vào trong làm hỏng nguyên liệu trộn | 8,89 | |
138 | Máy xát hạt | - Máy được chế tạo bằng inox 304, 316L; Năng suất máy: Xát hạt ướt: 500kg/h, lỗ lưới 12mm; Sửa hạt khô: 200kg/h, lỗ lưới 2mm; Công suất motor: 3HP,2900v/p | 8,89 | |
139 | Micropipet | - Dung tích 100 µl - 1000 µl | 8,89 | |
140 | MIMS | - Bản ban hành mới nhất | 8,89 | |
141 | Mô hình cơ thể bán thân có nội tạng | - Có đủ các phần nội tạng tháo dời | 8,89 | |
142 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | - Mô hình các phần có thể tháo dời | 8,89 | |
143 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | - Mô hình hệ tiết niệu gồm hệ thống thận tiết niệu, niệu quản, bàng quang, tuyến tiền liệt, tuyến thượng thận, hệ thống tĩnh mạch dưới, động mạch chủ và nhánh, có mặt cắt ngang để quan sát | 8,89 | |
144 | Mô hình giải phẫu não | - Mô hình bao gồm: Thùy trán, thùy đỉnh, thùy thái dương và thùy chẩm, tủy và tiểu não | 8,89 | |
145 | Mô hình giải phẫu tim | - Mô hình tim có thể tháo lắp được | 8,89 | |
146 | Mô hình giải phẫu toàn thân | - Có đủ các phần nội tạng tháo dời | 8,89 | |
147 | Nhiệt kế | - Nhiệt độ đo tối đa ≥ 200oC | 10 | |
148 | Nhiệt kế bách phân | - 200oC - 300oC | 10 | |
149 | Nhiệt kế phòng | - Loại thông dụng, phạm vi: -40oC đến 50oC | 10 | |
150 | Nhiệt kế y tế | - Loại thủy ngân, điện tử; có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường ở thời điểm mua sắm | 13,33 | |
151 | Nhiệt kế, ẩm kế tự ghi | - Dải đo: 0°C đến + 50 °C; Độ chính xác: ± 0,1°C; Độ ẩm khoảng: 20% đến 95%; Đơn vị đo: ° C / ° F | 13,33 | |
152 | Nồi hấp tiệt trùng | - Thể tích ≥ 20 lít; Áp suất tiệt trùng tối đa: 3 atm; Nhiệt độ: 121oC -140oC; | 8,89 | |
153 | Ống mao quản chấm sắc kí | - Chất liệu thủy tinh | 8,89 | |
154 | Ống mao quản đo độ chảy | - Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt cao ≥ 400oC | 8,89 | |
155 | Ống nghe | - Loại thông dụng | 8,89 | |
156 | Ống nghiệm có nắp vặn 20 ml | - Vật liệu thủy tinh có nút vặn bằng nhựa chịu được ở nhiệt độ 121 độ C và áp suất 2 bar | 10 | |
157 | Ống nghiệm so sánh | - Chất liệu thủy tinh đáp ứng tối thiểu theo tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam | 10 | |
158 | Phân cực kế | - Đáp ứng TCDĐVN - Dải đo từ 0 đến 180 độ; vạch chia 1 độ; đọc chính xác 0,01 độ; Ống đo có chiều dài 1 dm | 10 | |
159 | Phần mềm quản lý nhà thuốc | - Phần mềm Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của Bộ Y tế | 5 | |
160 | Phần mềm tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc | - Dược thư Quốc gia Việt Nam - Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định - AHFS, BNF | 5 | |
161 | Phiến kính/lamen | - Làm bằng thủy tinh | 8,89 | |
162 | Phù kế Baume | - Nhiệt độ xác định chuẩn 20oC; - Dải đo: 0 ~ 70 độ Baume | 10 | |
163 | Pipet Pasteur | - Chất liệu nhựa có quả bóp, thể tích 1 - 3ml | 10 | |
164 | Quả bóp cao su | - Chất liệu cao su | 8,89 | |
165 | Que cấy platin | - Que cấy thẳng có đầu kim loại bằng platin | 8,89 | |
166 | Que cấy polymer (nhựa) | - Que cấy bằng nhựa | 8,89 | |
167 | Que chang (tam giác) | - Đầu hình tam giác - Bằng thép không gỉ hoặc bằng inox hoặc bằng thủy tinh chịu nhiệt | 8,89 | |
168 | Tai nghe | - Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,89 | |
169 | Thiết bị kiểm tra độ kín của bao bì (Thực tập tại doanh nghiệp) | - Kiểm tra được độ kín của bao bì | 8,89 | |
170 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,89 | |
171 | Thiết bị thử độ hòa tan | - Đáp ứng TCDĐVN - Có ≥ 6 cốc; Tốc độ khuấy từ 20rpm ÷ 250 rpm, giỏ quay và cánh khuấy bằng thép không gỉ; Bể cách thủy cho phép duy trì nhiệt độ 37±0, 50C | 10 | |
172 | Thiết bị thử độ rã | - Đáp ứng TCDĐVN - 1 giỏ, 6 ống; Thể tích cốc: 1000 ml; Nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường tới 45ºC; khoảng cách giập 55±1mm | 10 | |
173 | Thuốc thực hành | - Có tên thuốc/biệt dược, dạng bào chế, hình thức đóng gói, nồng độ/hàm lượng từng thuốc | 13,33 | |
174 | Thuốc biệt dược và cách sử dụng | - Bản ban hành mới nhất | 8,89 | |
175 | Thuyền tán | - Chất liệu thép, kích thước ≥ 52 x 14cm | 8,89 | |
176 | Tủ ấm | - Thể tích ≥ 50 lít. Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 5oC trên nhiệt độ môi trường đến 80oC | 13,33 | |
177 | Tủ âm sâu | - Nhiệt độ âm sâu khoảng -40oC đến-10oC; thể tích ≥ 100 lít | 13,33 | |
178 | Tủ an toàn sinh học | - Lưu lượng không khí 1700 m3/giờ; vận tốc dòng vào ≥ 0.5 m/s ±20%; vận tốc dòng thổi xuống ≥0,3 m/s±20% | 13,33 | |
179 | Tủ đựng hóa chất | - Không gỉ, không bị hóa chất ăn mòn - Kích thước theo phòng thí nghiệm | 10 | |
180 | Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | - Công suất quạt ≥1HP, lưu lượng tối đa ≥1380 m3/giờ | 10 | |
181 | Tủ lạnh | - Loại thông dụng,thể tích ≥ 100 lít | 74,22 | |
182 | Tủ ra lẻ thuốc | - Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng | 13,33 | |
183 | Tủ sấy | - Thể tích ≥ 150 lít; Nhiệt độ hoạt động từ +10oC trên nhiệt độ môi trường đến 300oC | 13,33 | |
184 | Tủ sấy chân không | - Thang chân không từ 5-1.100mbar | 13,33 | |
185 | Túi cấp cứu | - Có đầy đủ các trang bị cần thiết để cấp cứu | 13,33 | |
186 | Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định | - Bản ban hành mới nhất | 5 | |
187 | Vỏ hộp thuốc và thuốc mẫu đại diện các nhóm thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu hiện hành) | - Mỗi nhóm thuốc có đủ các thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu, thuốc theo tên generic và có ít nhất 1 biệt dược, có các dạng dùng | 5 | |
|
|
|
|
|
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | (NH4)2CO3 bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
2 | (S2O3 2-) | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
3 | Acid acetic | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
4 | Acid acetic 5M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
5 | Acid acetic đđ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 500 |
6 | Acid benzoic | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
7 | Acid Boric | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 14 |
8 | Acid boric 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
9 | Acid hydrocloric loãng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
10 | Acid Picric 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
11 | Acid Picric bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
12 | Acid salicylic | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 9 |
13 | Acid tattric 15% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
14 | Acidi Acetic 2M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
15 | Acidi Acetic 5M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
16 | AgNO3 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
17 | AgNO3 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
18 | AgNO3 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
19 | Al2SO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
20 | Amoni clorid | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
21 | Amoniac 6M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
22 | Andehit benzoic | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 4 |
23 | Anhydrit acetic | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 25 |
24 | Áp phích tuyên truyền | Tờ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của trường | 1 |
25 | AsO3 3- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
26 | AsO43- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
27 | Aspirin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 8 |
28 | BaCl2 | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
29 | BaCl2 0,1M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
30 | BaCl2 0,5M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
31 | BaCl2 0,5N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
32 | Băng chun | Cuộn | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 4 |
33 | Băng cuộn | Cuộn | - Kích thước 1800x8,5mm | 2,5 |
34 | Băng kích thước 10 x 200 cm | Cuộn | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
35 | Băng kích thước 15 x 200 cm | Cuộn | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
36 | Băng kích thước 5 x 200 cm | Cuộn | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
37 | Băng tam giác | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 4 |
38 | Băng thun | Cuộn | - Kich thước 10mmx4500m | 0,5 |
39 | Bao cao su | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
40 | Bao tay | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
41 | Bari clorid 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
42 | Benzen | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
43 | Berberin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
44 | Berberin clorid | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
45 | Bismusth natrat kiềm | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
46 | BiSO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
47 | Bơ cacao | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
48 | Bông | Bịch | - Chất liệu 100% cotton, 25g | 3 |
49 | Bông hút nước | Gói | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 5 |
50 | Bông không thấm nước | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
51 | Bột đậu xanh | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
52 | Bột dược liệu Đại hoàng | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 15 |
53 | Bột dược liệu Hoa hòe | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 5 |
54 | Bột dược liệu Mã tiền | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 5 |
55 | Bột đường | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
56 | Bột gạo | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
57 | Bột hoài sơn | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
58 | Bột khoai tây | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
59 | Bột mì | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
60 | Bột nghệ | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
61 | Bột quế | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 100 |
62 | Bột saccarose | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 300 |
63 | Bột Sulfamit | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 6 |
64 | Bột talc | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
65 | Bột ý dĩ | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2,00 |
66 | Bút viết bảng màu đỏ | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
67 | Bút viết bảng màu xanh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
68 | C2H2O4 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
69 | Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Dùng ngoài | Chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 6 |
70 | Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Gây tê | Chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 6 |
71 | Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Nhỏ mắt | Chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 6 |
72 | Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Tiêm, Tiêm truyền | Chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 6 |
73 | Các thuốc viên thuộc nhóm Cầm máu | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
74 | Các thuốc viên thuộc nhóm Chống nôn | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
75 | Các thuốc viên thuộc nhóm Corticoid | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
76 | Các thuốc viên thuộc nhóm Dạ dày | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
77 | Các thuốc viên thuộc nhóm Đái tháo đường | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
78 | Các thuốc viên thuộc nhóm Dị ứng | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
79 | Các thuốc viên thuộc nhóm Giun | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
80 | Các thuốc viên thuộc nhóm Hạ sốt, Giảm đau | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
81 | Các thuốc viên thuộc nhóm Hô hấp | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
82 | Các thuốc viên thuộc nhóm Kháng khuẩn | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
83 | Các thuốc viên thuộc nhóm Kháng viêm | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
84 | Các thuốc viên thuộc nhóm Lợi mật | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
85 | Các thuốc viên thuộc nhóm Lợi tiểu | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
86 | Các thuốc viên thuộc nhóm Nấm | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
87 | Các thuốc viên thuộc nhóm sinh Tiêu chảy | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
88 | Các thuốc viên thuộc nhóm Tim mạch | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
89 | Các thuốc viên thuộc nhóm Vitamin | Vỉ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế - Loại vỉ 10 viên | 6 |
90 | Cacid percloric 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
91 | CaCl2 | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
92 | CaCO3 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
93 | Cafein | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 18 |
94 | Calci gluconat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
95 | Calci glycerophosphat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
96 | Calci phosphat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
97 | Cây đè lưỡi | Cây | - Bằng gỗ | 1 |
98 | CH3COO- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
99 | CH3COOH 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
100 | CH3COOH 2N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
101 | CH3COOH 6M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
102 | CH3COOH đđ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
103 | CH3COOONa 6N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
104 | Chai thủy tinh | Chai | - Loại chai 1000ml | 5 |
105 | Chai thủy tinh có nút mài | Chai | - Loại chai 100ml | 4 |
106 | Chì acetat 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
107 | Chỉ thị đen Eriocrom T | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 7 |
108 | Chỉ thị Methyl da cam | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
109 | Chỉ thị phèn sắt Amoni | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
110 | Chỉ thị Phenolphtalein | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
111 | Cloral hydrat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
112 | Cloramphenicol | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 19 |
113 | Cloroform | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 235 |
114 | CO32- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
115 | Cồn 25 % | ml | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 30 |
116 | Cồn 70 % | Chai | - Loại chai 60ml | 1,5 |
117 | Cồn 90 | Chai | - Loại chai 60ml | 4 |
118 | Cồn 95 % | ml | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 400 |
119 | Cồn 96 % | ml | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 27 |
120 | Cồn Datura | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
121 | Cồn Long não 10% | ml | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
122 | Cồn Quế | ml | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 10 |
123 | CuSO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 8 |
124 | CuSO4 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
125 | CuSO4 khan | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
126 | Dao cắt tiêu bản (dao lam) | Cái | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 6 |
127 | Dầu cá | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 500 |
128 | Dây thở oxy | Dây | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,5 |
129 | Dây truyền dịch | Bộ | - Kim cánh bướm, dây nhựa | 1,0 |
130 | Dung dịch acid oxalic | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
131 | Dung dịch Acid picric 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
132 | Dung dịch AgNO3 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
133 | Dung dịch Amoni oxalat 4% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
134 | Dung dịch BaCl2 25% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
135 | Dung dịch Clorid 5 phần triệu | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 120 |
136 | Dung dịch đệm amoniac pH=10 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
137 | Dung dịch Dinatrihydro phosphat | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
138 | Dung dịch Kali fericyamid 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
139 | Dung dịch Lugol 1% | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng - Loại chai 20 ml | 5 |
140 | Dung dịch mẫu Sulphat 10 phần triệu | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
141 | Dung dịch Natri notroprusiat 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
142 | Dung dịch Nipagin M 20% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
143 | Dung dịch Trilon B 0,01M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
144 | Diethy ether | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
145 | Đỏ Carmin (nhuộm đỏ) | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 500 |
146 | Đồng acetat 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
147 | Đồng sulphat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 4 |
148 | Drap trải giường | Chiếc | - Vải trắng | 0,5 |
149 | Dung dịch Betadine | Chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 01 |
150 | Dược liệu các loại cần thiết | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 500 |
151 | Dược liệu khô Lạc tiên | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 500 |
152 | Đường | Kg | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1,5 |
153 | Ether | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 210 |
154 | FeCl3 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 25 |
155 | FeCl3 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 40 |
156 | FeSO4 | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
157 | Formalin 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
158 | Formol | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
159 | Gạc | Bịch | - Loại nhỏ, sạch | 2 |
160 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | Gói | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
161 | Găng tay khám bệnh | Đôi | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 05 |
162 | Găng tay phẫu thuật | Chiếc | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
163 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
164 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
165 | Giáo trình tài liệu | Bộ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của trường | 16 |
166 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 1 |
167 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 69 |
168 | Giấy đo pH | Tờ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
169 | Giấy Chaic | Tờ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 57 |
170 | Giấy quỳ | Tờ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
171 | Glucose | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
172 | Glucose 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
173 | Gôm Arabic | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 70 |
174 | Dung dịch H2O2 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
175 | Dung dịch H2O2 đậm đặc | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
176 | Dung dịch H2SO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 125 |
177 | Dung dịch H2SO4 1M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
178 | Dung dịch H2SO4 2N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
179 | Dung dịch Dung dịch H2SO4 3% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
180 | Dung dịch H2SO4 50% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
181 | Dung dịch H2SO4 đậm đặc | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 35 |
182 | Dung dịch H2SO4 loãng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
183 | Hạt cây thuốc các loại | Gam | - | 600 |
184 | Dung dịch HCl 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
185 | Dung dịch HCl 0,5N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
186 | Dung dịch HCl 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
187 | Dung dịch HCl 1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
188 | Dung dịch HCl 25% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
189 | Dung dịch HCl 2M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
190 | Dung dịch HCl 2N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
191 | Dung dịch HCl 36% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
192 | Dung dịch HCl đậm đặc | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 35 |
193 | Dung dịch HCl loãng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 60 |
194 | HgCl2 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
195 | HNO3 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 7 |
196 | HNO3 2M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
197 | HNO3 2N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
198 | HNO3 6N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
199 | HNO3 đđ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 33 |
200 | HNO3 loãng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 70 |
201 | Hồ nếp 10% | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
202 | Hồ tinh bột | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 17 |
203 | Hoa cây thuốc các loại | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 600 |
204 | Hóa chất định nhóm máu A, B, O | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,5 |
205 | Hỗn hợp (MgCL2 + NH4Cl + NH4OH) | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
206 | I 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 8 |
207 | I2 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
208 | I2 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
209 | Iod | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 17 |
210 | K2CO3 bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
211 | K2Cr2O4 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
212 | K2Cr2O7 0,49% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
213 | K2Cr2O7 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
214 | K2Cr4 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
215 | K2SO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
216 | Kali clorid | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
217 | Kali dicromat 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
218 | Kali ferocyanid | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
219 | Kali permanganat 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
220 | Kaolin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
221 | Kẽm oxyt | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
222 | Kẽm Sulphat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 4 |
223 | Keo dán giấy | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
224 | Khẩu trang | Chiếc | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 3 |
225 | KI | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
226 | KI 0,1M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
227 | KI 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
228 | KI 16,5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
229 | KI 50% 10ml | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
230 | Kim chỉ khâu vết thương | Bộ | - Kim bằng inox, chỉ bằng polime | 1 |
231 | Kim chích máu | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
232 | Kim luồn | Chiếc | - Đầu nhựa, kim inox | 1 |
233 | Kính bảo vệ mắt | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
234 | KMNO4 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
235 | KMnO4 0,1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
236 | KMnO4 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
237 | KMNO4 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
238 | K-Na tartrat 50% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
239 | KOH | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
240 | KOH đđ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
241 | Lá cây thuốc các loại | Gam | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 600 |
242 | Lá trúc đào | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
243 | Lam kính | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 33 |
244 | Lamb mô thực vật | Miếng | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
245 | Chai nhưa có nắp | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
246 | Lưỡi dao mổ | Chiếc | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
247 | Magne hydrocarbonat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
248 | Magnesi stearat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
249 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 01 |
250 | Mẫu dược liệu khô Actiso | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
251 | Mẫu dược liệu khô Anh túc xác | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
252 | Mẫu dược liệu khô Ba kích | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
253 | Mẫu dược liệu khô Bạc hà | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
254 | Mẫu dược liệu khô Bách bộ | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
255 | Mẫu dược liệu khô Bạch chỉ | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
256 | Mẫu dược liệu khô Bán hạ | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
257 | Mẫu dược liệu khô Bình vôi | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
258 | Mẫu dược liệu khô Bốt kết | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
259 | Mẫu dược liệu khô Bưởi | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
260 | Mẫu dược liệu khô Cà độc dược | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
261 | Mẫu dược liệu khô Cá ngựa | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
262 | Mẫu dược liệu khô Cà phê | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
263 | Mẫu dược liệu khô Cam | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
264 | Mẫu dược liệu khô Cam thảo | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
265 | Mẫu dược liệu khô Cánh kiến trắng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
266 | Mẫu dược liệu khô Canhkina | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
267 | Mẫu dược liệu khô Cau | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
268 | Mẫu dược liệu khô Câu đằng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
269 | Mẫu dược liệu khô Cây chè | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
270 | Mẫu dược liệu khô Cây đại | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
271 | Mẫu dược liệu khô Chanh | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
272 | Mẫu dược liệu khô Chút chít | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
273 | Mẫu dược liệu khô Cỏ ngọt | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
274 | Mẫu dược liệu khô Coca | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
275 | Mẫu dược liệu khô Cốt khí củ | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
276 | Mẫu dược liệu khô Cửu khổng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
277 | Mẫu dược liệu khô Đại hoàng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
278 | Mẫu dược liệu khô Đại hồi | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
279 | Mẫu dược liệu khô Dành dành | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
280 | Mẫu dược liệu khô Dâu tằm | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
281 | Mẫu dược liệu khô Địa hoàng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
282 | Mẫu dược liệu khô Diếp cá | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
283 | Mẫu dược liệu khô Đỗ trọng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
284 | Mẫu dược liệu khô Dừa cạn | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
285 | Mẫu dược liệu khô Gừng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
286 | Mẫu dược liệu khô Hà thủ ô | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
287 | Mẫu dược liệu khô Hồ tiêu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
288 | Mẫu dược liệu khô Hoa hòe | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
289 | Mẫu dược liệu khô Hoắc hương | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
290 | Mẫu dược liệu khô Hoàng bá | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
291 | Mẫu dược liệu khô Hoàng đắng | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
292 | Mẫu dược liệu khô Hoàng liên | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
293 | Mẫu dược liệu khô Hồng hoa | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
294 | Mẫu dược liệu khô Húng chanh | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
295 | Mẫu dược liệu khô Húng quế | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
296 | Mẫu dược liệu khô Hương nhu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
297 | Mẫu dược liệu khô Huyền sâm | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
298 | Mẫu dược liệu khô Hy thêm | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
299 | Mẫu dược liệu khô Ích mẫu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
300 | Mẫu dược liệu khô Ké đầu ngựa | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
301 | Mẫu dược liệu khô Kim ngân hoa | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
302 | Mẫu dược liệu khô Kinh giới | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
303 | Mẫu dược liệu khô Lá mơ | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
304 | Mẫu dược liệu khô Lạc tiên | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
305 | Mẫu dược liệu khô Lô hội | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
306 | Mẫu dược liệu khô Lựu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
307 | Mẫu dược liệu khô Ma hoành | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
308 | Mẫu dược liệu khô Mã tiền | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
309 | Mẫu dược liệu khô Mạch môn đông | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
310 | Mẫu dược liệu khô Mai mực | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
311 | Mẫu dược liệu khô Mần tưới | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
312 | Mẫu dược liệu khô Măng cụt | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
313 | Mẫu dược liệu khô Mẫu lệ | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
314 | Mẫu dược liệu khô Muồng trâu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
315 | Mẫu dược liệu khô Ngãi cứu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
316 | Mẫu dược liệu khô Nghệ | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
317 | Mẫu dược liệu khô Ngũ bội tử | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
318 | Mẫu dược liệu khô Ngũ gia bì | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
319 | Mẫu dược liệu khô Ngưu tất | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
320 | Mẫu dược liệu khô Nhân sâm | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
321 | Mẫu dược liệu khô Nhân trần | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
322 | Mẫu dược liệu khô Nhàu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
323 | Mẫu dược liệu khô Núc nác | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
324 | Mẫu dược liệu khô Ô đầu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
325 | Mẫu dược liệu khô Ổi | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
326 | Mẫu dược liệu khô Ớt | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
327 | Mẫu dược liệu khô Phan tả diệp | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
328 | Mẫu dược liệu khô Quế chi | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
329 | Mẫu dược liệu khô Quế khâu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
330 | Mẫu dược liệu khô Qui bản | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
331 | Mẫu dược liệu khô Quýt | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
332 | Mẫu dược liệu khô Rau má | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
333 | Mẫu dược liệu khô Râu mèo | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
334 | Mẫu dược liệu khô Sả | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
335 | Mẫu dược liệu khô Sa nhân | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
336 | Mẫu dược liệu khô Sài đất | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
337 | Mẫu dược liệu khô Sen | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
338 | Mẫu dược liệu khô Sen | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
339 | Mẫu dược liệu khô Tắc kè | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
340 | Mẫu dược liệu khô Tắc kè | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
341 | Mẫu dược liệu khô Tam thất | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
342 | Mẫu dược liệu khô Tam thất | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
343 | Mẫu dược liệu khô Táo | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
344 | Mẫu dược liệu khô Táo | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
345 | Mẫu dược liệu khô Thảo quả | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
346 | Mẫu dược liệu khô Thảo quả | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
347 | Mẫu dược liệu khô Thảo quyết minh | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
348 | Mẫu dược liệu khô Thảo quyết minh | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
349 | Mẫu dược liệu khô Thầu dầu | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
350 | Mẫu dược liệu khô Thầu dầu | Gói | - Loại gói 10 gam | 1 |
351 | Mẫu dược liệu khô Thiên môn đông | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
352 | Mẫu dược liệu khô Thiên niên kiện | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
353 | Mẫu dược liệu khô Thổ hoàng liên | Gói | - Loại gói 10 gam | 1,5 |
354 | Mẫu dược liệu khô Tía tô | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
355 | Mẫu dược liệu khô Tiền hồ | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
356 | Mẫu dược liệu khô Tô mộc | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
357 | Mẫu dược liệu khô Tỏi độc | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
358 | Mẫu dược liệu khô Tràm | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
359 | Mẫu dược liệu khô Tỳ giải | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
360 | Mẫu dược liệu khô Viễn chí | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
361 | Mẫu dược liệu khô Vông nem | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
362 | Mẫu dược liệu khô Xạ can | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
363 | Mẫu dược liệu khô Xuyên tâm liên | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
364 | Mẫu dược liệu Mù u | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
365 | Mẫu dược liệu Thông thiên | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
366 | Mẫu dược liệu Trúc đào | Gói | - Loại gói 10 gam | 0,5 |
367 | Methanol | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 50 |
368 | Metronidazol | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
369 | Mg kim loại | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
370 | MgSO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
371 | MgSO4 5% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
372 | Na2CO3 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
373 | Na2CO3 bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
374 | Na2S 1M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
375 | Na2S 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
376 | Na2S2O3 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
377 | Na2S2O3 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
378 | Na2SO4 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
379 | Na2SO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
380 | Na2SO4 15% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
381 | Na2SO4 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
382 | NaCl | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 15 |
383 | NaCl 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
384 | NaCO3 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
385 | NaCO3 bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
386 | NaCO3 khan | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
387 | NaHCO3 | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 12 |
388 | NaHPO4 15% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
389 | NaNO2 0,1N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
390 | NaNO2 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
391 | NaOH 0,5N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
392 | NaOH 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 55 |
393 | NaOH 1M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
394 | NaOH 2M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 25 |
395 | NaOH 2N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
396 | NaOH đđ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 22 |
397 | NaOH loãng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
398 | NaOH rắn | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
399 | Natri benzoat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
400 | Natri borat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 35 |
401 | Natri hydrocarbonat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
402 | Nẹp cẳng chân | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
403 | Nẹp cẳng tay | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
404 | Nẹp cánh tay | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
405 | Nẹp cổ | Cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
406 | Nẹp đùi | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
407 | Nẹp gỗ: Tay, chân, cột sống | Bộ | - Tay, chân, cột sống | 0,2 |
408 | NH3 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
409 | NH4Cl | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
410 | NH4Cl bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
411 | NH4NO3 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
412 | NH4OH 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
413 | NH4OH 6M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
414 | NH4OH đđ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
415 | NH4OH loãng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 80 |
416 | NH4SCN | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
417 | Nước cất | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 526 |
418 | Nước Javel | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 055 |
419 | Nước muối sinh lý | Chai | - Loại Chai 1000ml | 0,5 |
420 | Nước nhỏ mắt | Chai | - Loại Chai 12ml | 1 |
421 | Nước rửa tay | Chai | - Loại Chai 500ml | 1 |
422 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ | Chai | - Loại Chai 500ml | 1 |
423 | Ống chuẩn C2H2O4 0,1N (pha 1.000ml) | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,2 |
424 | Ống chuẩn H2SO4 0,1N (pha 1.000ml) | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,2 |
425 | Ống chuẩn HCl 0,1N (pha 1.000ml) | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
426 | Ống chuẩn I 0,1N (pha 1.000ml) | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
427 | Ống chuẩn Na2CO3(pha 1.000ml) | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,2 |
428 | Ống chuẩn Na2S2O3 0,1N (pha 1.000ml) | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1,2 |
429 | Ống tiêm các loại | Ống | - Loại 3,5,7,10 ml | 1 |
430 | Oxy già | Chai | - Loại chai 60ml | 5,5 |
431 | Paracetamol | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
432 | Pb(C2H3O2)4 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
433 | Pb(CH3COO)2 20% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
434 | Penicilin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 100 |
435 | Phác đồ sơ cứu | Tờ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1 |
436 | Phenacetin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
437 | PO4- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
438 | Povidine | Chai | - Loại chai 60ml | 0,5 |
439 | Procain | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
440 | Promethazine | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
441 | Quả bồ kết | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
442 | Quả cây thuốc các loại | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 900 |
443 | Quinin HCl | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
444 | Rễ cây thuốc các loại | Loại | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
445 | Rượu amylic | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
446 | S2O3 2- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
447 | Sacarin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
448 | SCN- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
449 | Siro đơn | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 140 |
450 | SnCl2 0,5N | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
451 | Sổ ghi chép tại nơi thực tập | Cuốn | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
452 | Sổ tại trạm y tế | Cuốn | - Tiêu chuẩn bộ Y tế | 1 |
453 | Sổ theo dõi thực tập | Cuốn | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
454 | SO32- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
455 | SO42- | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
456 | Sr(NO3)2 bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
457 | Streptomycin SO4 | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
458 | Sữa bột | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 30 |
459 | Sulfametoxazol | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
460 | Tá dược gelatin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
461 | Tấm lót nilon không thấm nước | Tấm | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
462 | Tanin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
463 | Terpin hydrat | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
464 | Tetracyclin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
465 | Thân cây thuốc các loại | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 900 |
466 | Than thảo mộc dược dụng | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
467 | Thuốc bột Natri bicarbonat | Gói | - Loại gói 5 gam | 10 |
468 | Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,4% | Chai | - Loại chai 10ml | 5 |
469 | Thuốc nhỏ mắt Kẽm sulphat 0,5% | Chai | - Loại chai 10ml | 5 |
470 | Thuốc thử β-Naphtol kiềm | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 8 |
471 | Thuốc thử 2,6 dicclorophenol indophenol | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
472 | Thuốc thử 2- napphtol kiềm | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
473 | Thuốc thử Alizarin - S | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
474 | Thuốc thử Bouchaedat | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
475 | Thuốc thử Dragendroff | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
476 | Thuốc thử Fuschin | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
477 | Thuốc thử gelatin muối | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
478 | Thuốc thử Iod-Iodid | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
479 | Thuốc thử K3 [Fe(CN)6] | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
480 | Thuốc thử K4 [Fe(CN)6] | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
481 | Thuốc thử KSCN | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
482 | Thuốc thử n-butamol | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
483 | Thuốc thử Nessler | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
484 | Thuốc thử Streng | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
485 | Thuốc thử Valse mayer | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
486 | Thuốc viên thuộc nhóm Cầm máu | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
487 | Thuốc viên thuộc nhóm Chống nôn | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
488 | Thuốc viên thuộc nhóm Dạ dày | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
489 | Thuốc viên thuộc nhóm Đái tháo đường | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
490 | Thuốc viên thuộc nhóm Dị ứng | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
491 | Thuốc viên thuộc nhóm Hạ sốt, Giảm đau | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
492 | Thuốc viên thuộc nhóm Hô hấp | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
493 | Thuốc viên thuộc nhóm Kháng viêm | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
494 | Thuốc viên thuộc nhóm Lợi mật | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
495 | Thuốc viên thuộc nhóm Lợi tiểu | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
496 | Thuốc viên thuộc nhóm Tim mạch | Vỉ | - Loại vỉ 10 viên | 1 |
497 | Tinh dầu Mạc hà | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
498 | Tinh dầu Tràm | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
499 | Tờ rơi thông tin thuốc các loại | Bộ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
500 | Tờ rơi tuyên truyền | Tờ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của trường | 2 |
501 | Túi đựng rác | Chiếc | - Đủ 3 màu xanh, vàng, đen | 0,5 |
502 | Túi đựng thuốc | Túi | - Nilon | 1 |
503 | Túi FE | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
504 | Vaselin | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 140 |
505 | Viên hoàn nghệ | Viên | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 10 |
506 | Viết | Cây | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
507 | Vitamin B1 | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
508 | Vitamin B6 | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
509 | Vitamin C | Vỉ/10 viên nén | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 8 |
510 | Vỏ cam sấy khô | Gói | - Loại gói 100 gam | 1 |
511 | Xanh Methuylen | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 520 |
512 | Zn hạt | Gam | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 8 |
513 | ZnSO4 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ ) | Định mức sừ dụng của 01( một) người học (m2 x giờ ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 830 | 1.411 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 1.405 | 7.727,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 330,8 | 661,5 |
2 | Khu tự học | 2 | 1.874,3 | 3.748,5 |
PHỤ LỤC 5
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ HỘ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu)
Tên nghề: Hộ sinh
Mã nghề: 6720303
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo nghề hộ sinh trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.
I. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh, trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh. Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật này được sử dụng để:
Xác định chi phí trong đào tạo nghề hộ sinh trình độ cao đẳng.
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2805 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ HỘ SINH
Tên nghề: Hộ sinh
Mã nghề: 6720303
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 204.79 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 30.29 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 174.50 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 30.72 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Bộ máy tính bàn | - Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy | 30,29 |
2 | Máy chiếu (Projector) | - Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens - Kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800)mm | 30,29 |
3 | Bảng di động | - Kích thước 1200 x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm | 30,29 |
4 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150Hz - 15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 30,29 |
5 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485 x 385 x 182mm - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB | 30,29 |
6 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 30,29 |
7 | Micro | - Tần số: 800Hz 12KHz - Độ nhạy: 74dB +/ 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/ 30% | 30,29 |
8 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3 kg - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg - Chất chữa cháy: Khí CO2 | 121,67 |
9 | Bảng từ | - Màu xanh, kích thước ≥ (1,2 x 2,0) m | 30,29 |
10 | Máy tính cầm tay | - Loại thông dụng trên thị trường | 30,29 |
11 | Máy in | - In khổ giấy ≤ A3, đen trắng | 30,29 |
B | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Ấm đun nước | - Loại thông dụng trên thị trường | 45 |
2 | Áo choàng phẫu thuật | - Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế | 5,00 |
3 | Bàn chăm sóc sơ sinh | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20,59 |
4 | Bàn đẩy inox | - Inox |
|
5 | Bàn đẻ | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (2150 x 650 x 700) mm | 35 |
6 | Bàn khám phụ khoa | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (2150 x 650 x 800) mm | 79,54 |
7 | Bàn làm thủ thuật | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (2150 x 650 x 800) mm | 79,54 |
8 | Bàn thực hành | - Sắt, 70X120 |
|
9 | Bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khám thai | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 35 |
10 | Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc bà mẹ sau đẻ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 6,78 |
11 | Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc bà mẹ thời kỳ chuyển dạ và đẻ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 6,78 |
12 | Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc phụ nữ và kế hoạch hóa gia đình | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 6,78 |
13 | Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 6,78 |
14 | Bình đựng nước nguội | - Loại thông dụng trên thị trường | 3,22 |
15 | Bình kềm | - Chất liệu inox | 3,22 |
16 | Bình làm ẩm | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3,22 |
17 | Bình oxy | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 60,44 |
18 | Bình phong | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10,0 |
19 | Bộ bình cầu | - Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt + Loại 100ml + Loại 250ml + Loại 500ml + Loại 1000ml | 19,67 |
20 | Bộ hình nón | - Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có chia vạch + Loại 100ml + Loại 250ml + Loại 500ml | 19,67 |
21 | Bộ Kẹp | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế - Mỗi bộ bao gồm + Kẹp cố định thừng tinh + Kẹp cổ tử cung + Kẹp hình tim | 19,67 |
22 | Bộ nẹp sơ cứu (10 thanh) | - Chất liệu: Gỗ - Chiều rộng 55 mm - Chiều dài: 210 mm; 290 mm; 345 mm 400 mm; 450 mm; 500 mm; 590 mm 690 mm; 790 mm; 1170 mm | 9,67 |
23 | Bộ panh | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế + Loại cong có mấu + Loại cong không mấu + Loại thẳng có mấu + Loại thẳng không mấu | 60,44 |
24 | Bộ thử test đầu giường | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
25 | Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán, đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm | - Chất liệu: Thủy tinh - Kích thước: ≥ (20 x 50) mm | 9,67 |
26 | Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,... | - Chất liệu: Thủy tinh - Kích thước: ≥ (20 x 50) mm | 9,67 |
27 | Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,... | - Chất liệu: Thủy tinh - Kích thước: ≥ (20 x 50) mm | 4,83 |
28 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý da | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
29 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ hô hấp | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
30 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ khứu giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
31 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nam | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
32 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nữ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
33 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thần kinh | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
34 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thị giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
35 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tiết niệu | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
36 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
37 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ vị giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
38 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý máu và tế bào máu | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
39 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý răng miệng | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
40 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
41 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
42 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 38,32 |
43 | Bộ tranh quy trình cấp cứu | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
44 | Bộ tranh quy trình chuyên môn chăm sóc bà mẹ trong thời kỳ mang thai | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
45 | Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
46 | Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
47 | Bộ tranh/đĩa CDROM về các loại vi khuẩn, virus, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, ký sinh trùng sốt rét, côn trùng truyền bệnh,... | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 4,83 |
48 | Bộ tranh về nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
49 | Bộ tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý chất thải,... | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
50 | Bộ tranh về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh an toàn thực phẩm,... | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
51 | Bộ tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em. | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
52 | Bộ tranh mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,... | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
53 | Bộ tranh mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại, hố xí hai ngăn,... | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 38,32 |
54 | Bộ trung phẫu | - Chất liệu inox | 3,22 |
55 | Bốc inox có chia vạch (bộ dây thụt) | - Chất liệu inox | 3,22 |
56 | Bốc thụt | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3,22 |
57 | Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3,22 |
58 | Búa đập đá | - Chất liệu inox | 3,22 |
59 | Cân điện tử | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3,22 |
60 | Cân kỹ thuật | - Mức cân: 1,500 g - Sai số: 0,01 g | 8,16 |
61 | Cân trẻ em sơ sinh | - Phạm vi đo: 500g ÷ 20kg | 3,22 |
62 | Cân, thước đo chiều cao người lớn | - Cân ≤ 150kg - Thang đo từ (700 ÷ 1900) mm | 3,22 |
63 | Cáng mềm | - Chất liệu: Vải bạt 2 lớp - Kích thước ≥ (2000 x 600 x 200) mm | 6,44 |
64 | Cáng cứng | - Kích thước ≥ (2000 x 600 x 200) mm | 6,44 |
65 | Chậu inox | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
66 | Chậu tắm trẻ sơ sinh | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
67 | Chén chum | - Chất liệu inox | 6,44 |
68 | Cốc chia vạch | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,60 |
69 | Cốc có mỏ | - Vật liệu thủy tinh có chia vạch + Loại 50ml + Loại 100ml + Loại 250ml + Loại 500ml | 19,60 |
70 | Cọc truyền inox 2 tai treo | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,60 |
71 | Dàn đèn điều trị vàng da trẻ sơ sinh (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Chất liệu: Nhựa hoặc inox - Kích thước: ≥ (66 x 38 x 49) mm - Bước sóng đỉnh: (4550 ÷ 4700) mm | 6,44 |
72 | Đệm | - Kích thước: ≥ (900 x 1800 x 50) mm | 38,32 |
73 | Đệm hơi | - Kích thước: ≥ (70 x 900 x 2000) mm Chất liệu: PVC | 9,67 |
74 | Đệm nước | - Kích thước: ≥ (750 x 1800) mm Chất liệu: Vải ép nhựa bọc dung dịch | 9,67 |
75 | Đèn cồn | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
76 | Đèn đọc phim (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Kích thước: ≥ (450 x 720) mm - Chất liệu: Vỏ đèn bằng inox | 6,44 |
77 | Đèn gù | - Công suất: ≥ 250W - Kích thước: ≥ 1000 mm | 38,32 |
78 | Đèn sưởi ấm | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
79 | Đồng hồ bấm giây | - Màn hình 7 số | 38,32 |
80 | Dụng cụ Forceps | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
81 | Dụng cụ lấy dịch âm đạo | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
82 | Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
83 | Ga trải giường | - Chất liệu: Vải thô - Kích thước: ≥ (900 x 1900 x 70) mm | 19,67 |
84 | Ghế thực hành | - Chất liệu inox | 91,39 |
85 | Giá để dụng cụ thủy tinh | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,83 |
86 | Giá để tiêu bản | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 15,00 |
87 | Giá ống nghiệm inox 20 lỗ | - Chất liệu inox | 9,67 |
88 | Giường người bệnh | - Kích thước ≥ (900 x 1800) mm - Chất liệu: Inox | 38,32 |
89 | Giường sơ sinh | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
90 | Gối, vỏ gối | - Loại thông dụng trên thị trường | 38,32 |
91 | Hệ thống khử khuẩn (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
92 | Hộp đựng bông cầu | - Chất liệu inox | 38,32 |
93 | Hộp đựng dụng cụ | - Chất liệu inox | 38,32 |
94 | Hộp inox chữ nhật | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
95 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
96 | Hộp tiểu phẫu | - Chất liệu inox, kích thước 4x9x19cm | 19,33 |
97 | Hộp tròn inox | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
98 | Huyết áp kế cột thủy ngân + ống nghe | - Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg) | 38,32 |
99 | Huyết áp kế điện tử | - Đo cánh tay, giới hạn đo: 0 ÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm Hg; nhịp tim: ± 5% | 38,32 |
100 | Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe | - Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg - Độ chính xác ± 3 mmHg | 38,32 |
101 | Bộ kéo | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế + Kéo cong + Kéo thẳng + Kéo cắt chỉ + Kéo đầu tù. + Kéo cắt băng đầu nhọn | 38,32 |
102 | Kéo cắt móng tay có nắp bảo vệ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
103 | Kẹp gắp đá | - Chất liệu inox | 6,44 |
104 | Kẹp phẫu tích có mấu | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
105 | Kẹp phẫu tích không mấu | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
106 | Kẹp sát khuẩn | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
107 | Bộ khay | - Chất liệu inox - Kích thước 20x30cm - Kích thước 30x50cm - Kích thước 40x60cm | 38,32 |
108 | Bộ khay hạt đậu | - Chất liệu inox - Gồm nhiều kích thước - Khay hạt đậu nông - Khay hạt đậu sâu | 38,32 |
109 | Bộ kìm | - Kìm gắp dụng cụ - Kìm kẹp săng - Kìm Kose Loại cong có mấu - Kìm Kose Loại cong không mấu - Kìm Kose Loại thẳng có mấu - Kìm Kose Loại thẳng không mấu - Kìm mở miệng | 38,32 |
110 | Bộ kìm mang kim | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
111 | Kính hiển vi quang học | - Độ phóng đại:10 X ÷ 100 X | 16,44 |
112 | Bộ Chai đựng | - Chai đựng bông cồn - Chai đựng kìm - Chai đựng phân | 19,67 |
113 | Lồng ấp sơ sinh (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Kích thước: ≥ (1024 x 690 x 1354) mm | 2,3 |
114 | Máy bơm tiêm tự động | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20,54 |
115 | Máy điện tim | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20,54 |
116 | Máy đo huyết áp trẻ em | - Đồng hồ có vạch chia: (20 ÷ 30)mmHg Độ chính xác: huyết áp: ± 3 mmHg Kích thước băng cuốn: ≥ (40x260) mm | 20,54 |
117 | Máy hấp dụng cụ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 20,54 |
118 | Máy hút dịch 2 bình | - Tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Y tế | 20,54 |
119 | Máy hút đờm | - Loại 1 Chai, điện áp 220V | 20,54 |
120 | Máy li tâm | - Tốc độ ≤ 15,000 vòng/phút - Công suất ≥ 135w | 20,54 |
121 | Máy Monitor sản khoa (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Công suất: ≥ 80 W | 20,54 |
122 | Máy nghe tim thai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20,54 |
123 | Máy sấy tóc | - Loại thông dụng trên thị trường | 6,44 |
124 | Máy tạo oxy | - Điện xoay chiều 220V, 5lit | 6,44 |
125 | Máy thở trẻ em (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Nguồn điện cung cấp 220V/50Hz | 5,2 |
126 | Máy tiêm tĩnh mạch | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
127 | Máy truyền dịch (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 5,2 |
128 | Mô hình điện tử cao cấp khám thai và nghe tim thai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
129 | Mô hình thực tập đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày (bán thân) | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
130 | Mô hình bánh nhau thai và dây rốn | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
131 | Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 12,88 |
132 | Mô hình bộ xương người tháo rời | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
133 | Mô hình bụng mẹ có thai nhi và hệ thống tim thai điện tử | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
134 | Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
135 | Mô hình cao cấp tổng hợp chuyển dạ đẻ đỡ đẻ, khó sinh | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 6,44 |
136 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm | 12,88 |
137 | Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (230 x 180 x 260) mm | 6,67 |
138 | Mô hình cắt khâu tầng sinh môn | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
139 | Mô hình cắt lớp đầu, mặt | - Chất liệu: Nhựa cứng composite - Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt 8 mm | 12,88 |
140 | Mô hình cắt ngang tuỷ sống | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm | 12,88 |
141 | Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt 8 mm | 12,88 |
142 | Mô hình cơ cánh tay | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 700 mm | 12,88 |
143 | Mô hình cơ quan sinh dục nam | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 12,88 |
144 | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 430 mm | 12,88 |
145 | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 430 mm | 12,88 |
146 | Mô hình da phóng đại | - Chất liệu: Nhựa composite Độ phóng đại ≥ 70 lần | 12,88 |
147 | Mô hình đặt dụng cụ tử cung | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
148 | Mô hình dương vật | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
149 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt cổ | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 400 mm | 12,88 |
150 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 1000 mm | 12,88 |
151 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 700 mm | 12,88 |
152 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 500 mm | 12,88 |
153 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | - Chất liệu: nhựa composite Kích thước: ≥ 80 mm | 12,88 |
154 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: (360 x 195 x 35) mm | 12,88 |
155 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 1000 mm | 12,88 |
156 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (860 x 300 x50) mm | 12,88 |
157 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 12,88 |
158 | Mô hình giải phẫu toàn thân | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 1700 mm | 12,88 |
159 | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 430 mm | 12,88 |
160 | Mô hình hệ cơ toàn thân | - Chất liệu: Nhựa cứng composite. Kích thước: ≥ 1700 mm | 12,88 |
161 | Mô hình hồi sinh tim phổi | - Chất liệu: Cao su hồn hợp nhựa nhiệt dẻo Kích thước: ≥ 800 mm | 12,88 |
162 | Mô hình hồi sức sơ sinh | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
163 | Mô hình hộp sọ | - Chất liệu: Nhựa cứng composite - Kích thước: ≥ (210 x 190 x 110) mm | 12,88 |
164 | Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 6,44 |
165 | Mô hình hút đờm | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
166 | Mô hình hút thai | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
167 | Mô hình khám cổ tử cung các giai đoạn chuyển dạ | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
168 | Mô hình khám phụ khoa | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
169 | Mô hình khám thai, mô hình bà mẹ | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
170 | Mô hình khung chậu để đỡ đẻ | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 12,88 |
171 | Mô hình mắt | - Chất liệu: Nhựa composite - Kích thước: ≥ (285 x 380 x 225) mm | 6,44 |
172 | Mô hình mô tả cơ chế đẻ | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy |
|
173 | Mô hình não | - Chất liệu: Nhựa composite - Kích thước: (72 x 60 x 100) mm | 6,44 |
174 | Mô hình người đa năng | - Chất liệu cao su, đầy đủ các bộ phận người - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 6,44 |
175 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 6,67 |
176 | Mô hình phổi | - Chất liệu: Nhựa composite - Kích thước: ≥ 400 mm | 6,67 |
177 | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 6,67 |
178 | Mô hình sơ sinh | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy |
|
179 | Mô hình tai phóng đại | - Chất liệu: Nhựa cứng composite - Độ phóng đại ≥ 5 lần - Cấu trúc: 6 mảnh | 6,44 |
180 | Mô hình thay băng cắt chỉ | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 9,67 |
181 | Mô hình thay băng vết thương (nửa người) | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 9,67 |
182 | Mô hình thông tiểu nam | - Chất liệu: Nhựa PVC Kích thước: ≥ (550 x 400 x 240) mm | 9,67 |
183 | Mô hình thông tiểu nữ | - Chất liệu: Nhựa PVC Kích thước: ≥ (610 x 440 x 330) mm | 9,67 |
184 | Mô hình thụt tháo | - Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo Kích thước: ≥ (510 x 400 x 470) mm | 9,67 |
185 | Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch cánh tay | - Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo - Kích thước: ≥ 710 mm | 9,67 |
186 | Mô hình tiêm mông | - Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo Kích thước: ≥ (390 x 400 x 410) mm | 9,67 |
187 | Mô hình tiêm truyền cánh tay | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 9,67 |
188 | Mô hình tim | - Chất liệu: Nhựa composite - Kích thước: ≥ 200 mm | 6,44 |
189 | Mô hình tổ hợp các loại vết thương | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 9,67 |
190 | Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng | - Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy | 6,44 |
191 | Mỏ vịt | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
192 | Móc dụng cụ tử cung | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
193 | Móc vòi trứng | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
194 | Nhiệt kế bách phân | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,88 |
195 | Nhiệt kế điện tử | - Dải đo từ (34 ÷ 42) °C - Sai số ± 0,1 °C | 12,88 |
196 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,88 |
197 | Nhiệt kế thủy ngân | - Dải đo từ 35,0 °C ÷ 42 °C - Sai số ± 0,1 °C | 12,88 |
198 | Nồi cách thuỷ | - Nhiệt độ tiệt trùng ≤ 130°C - Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa | 6,44 |
199 | Nồi hấp | - Nhiệt độ tiệt trùng ≤ 130°C - Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa | 6,44 |
200 | Nong cổ tử cung các số | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
201 | Ống đong có chia vạch | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
202 | Ống nghe tim phổi | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
203 | Ống nghe tim thai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 6,44 |
204 | Kìm Farabeuf | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 19,67 |
205 | Phích đựng nước nóng | - Loại thông dụng trên thị trường | 3,22 |
206 | Pipet | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10,00 |
207 | Thiết bị hút thai chân không (1 van, 2 van) | - Chất liệu: Nhựa PVC - Dung tích: ≥ 60ml | 6,44 |
208 | Thùng đựng đá 6 lít | - Nhựa cứng | 3,22 |
209 | Bộ thước | - Thước Baudelopue (Thước đo khung chậu) - Thước đo buồng tử cung | 9,67 |
210 | Trụ cắm kìm inox | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
211 | Tủ an toàn sinh học | - Màng Chaic HEPA có hiệu quả Chaic 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm | 6,5 |
212 | Tủ đầu giường | - Chất liệu: Inox - Kích thước ≥ (400 x 380 x 870) mm | 38,32 |
213 | Tủ kính đựng dụng cụ | - Nhôm kính, 100X200 | 38,32 |
214 | Tủ thuốc tây y | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38,32 |
215 | Túi chườm lạnh | - Cao su | 3,22 |
216 | Túi chườm nóng | - Cao su | 3,22 |
217 | Túi đập đá | - Cao su | 3,22 |
218 | Túi đựng dụng cụ cấp cứu | - Chất liệu: Vải bạt - Kích thước: ≥ (350 x 250 x 200) mm | 3,22 |
219 | Van âm đạo | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
220 | Vòng tính tuổi thai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,67 |
221 | Xe cáng người bệnh | - Chất liệu: Hợp kim nhôm - Vị trí cao nhất ≥ (1900 x 550 x 920) mm Vị trí thấp nhất ≥ (1900 x 550 x 220) mm | 18,32 |
222 | Xe đẩy dùng cho người bệnh | - Chất liệu: Hợp kim nhôm - Kích thước: ≥ (1020 x 630 x 900) mm | 18,32 |
223 | Xe đẩy dụng cụ, thuốc | - Kích thước: ≥ (700 x 450 x 950) mm - Chất liệu: Inox | 18,32 |
224 | Xe tiêm thuốc | - Kích thước: 73cmx53cmx90cm | 18,32 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Áo sơ sinh | Cái | - Chất liệu vải | 0,2 |
2 | Bấm móng tay | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
3 | Bàn chải | Cái | - Nhiều kích thước khác nhau | 0,50 |
4 | Bàn chải cọ dụng cụ | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
5 | Bàn chải mềm | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
6 | Băng buộc | Cuộn | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
7 | Băng cá nhân | Miếng | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
8 | Băng chun | Cuộn | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 4 |
9 | Băng cuộn vải | Bịch | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 4 |
10 | Bảng định danh vi khuẩn | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
11 | Băng Esmarch | Cuộn | - Chất liệu: Vật liệu TPE - Kích thước: ≥ (5 x 38 x 450) mm | 0,5 |
12 | Băng gạc vô trùng | Miếng | - Loại 9 x 20 cm - Loại 5 x 15 cm | 5 |
13 | Băng keo | Cuộn | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 7 |
14 | Băng tam giác | Cuộn | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 4 |
15 | Băng vệ sinh (sản phụ) | Miếng | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
16 | Bao cao su nam | Cái | - Tiêu chuẩn an toàn | 2 |
17 | Bao cao su nữ | Cái | - Tiêu chuẩn an toàn | 2 |
18 | Bao chân sơ sinh | Đôi | - Vải | 0,2 |
19 | Bao đựng rác | Cái | - Đủ 3 màu (vàng, xanh, đen) | 3 |
20 | Bao tay rửa dụng cụ | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 4 |
21 | Bao tay sơ sinh | Đôi | - Vải | 0,2 |
22 | Biểu đồ chuyển dạ mẫu | Tờ | - Theo chuẩn bộ y tế | 0,5 |
23 | Bô dẹt | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
24 | Bộ đục | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
25 | Bộ que thử thai nhanh | Bộ | - 01 cốc đựng nước tiểu, 01 que thử | 0,5 |
26 | Bộ thuốc nhuộm | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
27 | Bô vịt | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
28 | Bơm cho ăn | Chiếc | - Loại 50 cc | 0,2 |
29 | Bông cầu (Bông viên y tế vô khuẩn) | Bịch | - Chất liệu 100% cotton, 25g | 2 |
30 | Bông không thấm nước | Kg | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
31 | Bông thấm nước | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
32 | Bột talc y tế | Kg | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,2 |
33 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2,5mm | 19 |
34 | Ca múc nước | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
35 | Canuyn và khóa van | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,2 |
36 | Cây đè lưỡi | Cây | - Bằng gỗ | 15 |
37 | Chai sát khuẩn tay nhanh | Chai | - Loại chai 500ml | 0,5 |
38 | Chăn | Chiếc | - Kích thước 1,6 x 2m | 0,2 |
39 | Chất chỉ thị màu | Hộp | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
40 | Chậu nhựa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
41 | Chỉ Catgut, chỉ silk may da, kim khâu da | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
42 | Chỉ tự tan | Tép | - Gồm nhiều số | 1 |
43 | Chổi lông nhỏ rửa dụng cụ | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,05 |
44 | Chổi lông to rửa dụng cụ | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
45 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu : bông cỏ | 7 |
46 | Cồn 70 độ | Chai | - Loại chai 100 ml | 7 |
47 | Cồn 90 độ | Chai | - Loại chai 60ml | 7 |
48 | Cồn Iod 3% | ml | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 90 |
49 | Dao mổ | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
50 | Dầu ăn | ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 150 |
51 | Dầu farafin | ml | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 100 |
52 | Dầu gội đầu | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
53 | Dầu soi kính hiển vi (dầu soi chìm) | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
54 | Dây garo | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
55 | Dây hút đàm | Sợi | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
56 | Dây nối hút đàm | Sợi | - Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế | 0,5 |
57 | Dây nối oxy | Sợi | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
58 | Dây Oxy 1 nhánh | Sợi | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
59 | Dây Oxy 2 nhánh | Sợi | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
60 | Dây truyền dịch | Bộ | - Kim cánh bướm, dây nhựa | 2 |
61 | Dây truyền máu | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
62 | Đĩa giấy kháng sinh đồ | Chai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 36 |
63 | Dịch truyền LactacRinger | Chai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
64 | Dịch truyền NaCl 0,9% | Chai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
65 | Dụng cụ tử cung Mirena | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
66 | Dụng cụ tử cung Multiload | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
67 | Dụng cụ tử cung Tcu 380A | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
68 | Dung dịch acid Acetic 3% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2,78 |
69 | Dung dịch bôi trơn bơm hút | Hộp | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,5 |
70 | Dung dịch cloramin 0,5% / dung dịch Presept | Bịch | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,5 |
71 | Dung dịch đỏ Fuchsin kiềm 0,2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1,00 |
72 | Dung dịch Glucose 5% 500ml | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1,67 |
73 | Dung dịch KOH 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 13,89 |
74 | Dung dịch Lugol 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2,78 |
75 | Dung dịch Microshield 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20,00 |
76 | Dung dịch Microshield PVS - S 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 38,89 |
77 | Dung dịch NaOH 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 13,89 |
78 | Dung dịch Povidin | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
79 | Gạc vaselin | Miếng | - Loại 18cm x 20cm | 1 |
80 | Gạc y tế tiệt trùng các loại | Bich | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
81 | Găng khám cổ tay | Đôi | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
82 | Găng tay bảo hộ (găng tay dài vô khuẩn) | Đôi | - Theo chuẩn bộ y tế | 1 |
83 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
84 | Găng tay sạch (khám bệnh) | Đôi | - Loại thông dụng trên thị trường | 20 |
85 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 10 |
86 | Giấy A1 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 20 |
87 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng : 70gsm | 0,2 |
88 | Giấy Chaic thô | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
89 | Giấy thử độ PH (giấy quỳ) | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,3 |
90 | Gối kê tay khám bệnh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.1 |
91 | Hồ sơ bệnh án | Hồ sơ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
92 | Hóa chất định nhóm máu A, B, O (huyết thanh mẫu) | Bộ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,5 |
93 | Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương) | Lít | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1,5 |
94 | Khăn (săng) vải | Cái | - Kích thước 40cm x 40cm | 1 |
95 | Khăn bông các loại | Cái | - Kích thước 20x20cm, 20x40cm, 40x80cm, 60x120cm | 2 |
96 | Khăn bông lớn | Cái | - Chất liệu vải xô | 0,5 |
97 | Khăn rửa mặt | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
98 | Khăn tắm | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
99 | Khăn tắm nhỏ | Cái | - Chất liệu vải sợi | 0,5 |
100 | Khăn tắm nhỏ (khăn sữa) | Cái | - Chất liệu vải xô | 0,5 |
101 | Khẩu trang | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 18 |
102 | Khẩu trang giấy | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
103 | Khuyên cấy vòng | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
104 | Kim băng | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
105 | Kim chỉ khâu vết thương | Bộ | - Kim bằng inox, chỉ bằng polime | 3 |
106 | Kim chích máu | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 5 |
107 | Kim luồn | Chiếc | - Đầu nhựa, kim inox | 1 |
108 | Kim luồn tĩnh mạch | Cái | - Gồm nhiều số | 3 |
109 | Kim nhựa | Cái | - Số 26G-1-1/2,số 26G-1/2 (hậu nhãn cầu) | 2 |
110 | Kim rút thuốc | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 5 |
111 | Kính | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
112 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g, | 0,05 |
113 | Lam kính | Hộp | - Loại hộp 72 cái/hộp - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
114 | Lidocain | Ống | - Loại 2% | 0,5 |
115 | Chai đựng phân | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
116 | Lược chải tóc | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường - Lược thưa, lược mau | 1 |
117 | Máng gội đầu | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
118 | Mask thở Oxy các loại | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
119 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
120 | Mặt nạ, bóp bóng | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
121 | Miếng dán tránh thai | Hộp | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,1 |
122 | Miếng vết thương | Miếng | - Chất liệu nhựa | 5 |
123 | Môi trường chuyên chở | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
124 | Mũ sơ sinh | Cái | - Chất liệu vải | 0,2 |
125 | Mực in | Hộp | - Phù hợp theo máy in | 0,2 |
126 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước:100x180x50mm | 8 |
127 | Nẹp cổ | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,2 |
128 | Nẹp vai | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,2 |
129 | Nilon lót giường | Tấm | - Kích thước 90x200cm | 0,5 |
130 | Nón phẫu thuật nam, nữ vô trùng | Cái | - Chất liệu cotton | 0,5 |
131 | Nước cất | Chai | - Loại chai 500 ml | 4 |
132 | Nước muối sinh lý | Chai | - Loại chai 500 ml | 4 |
133 | Nước nhỏ mắt | Chai | - Loại Chai 12ml | 1 |
134 | Nước rửa tay | Chai | - Loại chai 500 ml | 3 |
135 | Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh | Cái | - Chất liệu cao su | 0,5 |
136 | Ống faucher | Ống | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
137 | Ống hút điều kinh các cỡ | Cái | - Chất liệu cao su | 0,5 |
138 | Ống nghiệm các loại | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
139 | Ống sonde Levin | Ống | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
140 | Ống sonde Nelaton các cỡ | Ống | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
141 | Ống tiêm các loại | Ống | - Các loại ống 1,3,5,10, 20 CC | 15 |
142 | Oxy già | Chai | - Loại Chai 60ml | 1 |
143 | Phác đồ sơ cứu | Tờ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
144 | Phễu Chaic | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 4 |
145 | Phiếu bệnh án các loại | Tờ | - Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế | 20 |
146 | Quả hút mũi | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,2 |
147 | Quần áo bệnh nhân | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
148 | Quần áo sơ sinh | Bộ | - Chất liệu vải sợi | 0,5 |
149 | Quần lót vải | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
150 | Que tăm bông | Hộp | - Loại hộp 100 cái | 1 |
151 | Que thử thai | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
152 | Săng có lỗ | Cái | - Chất liệu: Vải thô - Kích thước: ≥ (600 x 800) mm | 0,5 |
153 | Săng mổ | Cái | - Chất liệu: Vải thô - Kích thước ≥ (500 x 500) mm | 0,5 |
154 | Sổ khám tại trạm y tế | Bộ | - Sổ Khám bệnh - Sổ Tiêm Chủng cơ bản cho trẻ em - Sổ tiêm chủng viêm não, tả, thương hàn - Sổ tiêm vắc xin uốn ván cho Phụ nữ - Sổ Khám thai - Sổ đẻ - Sổ thực hiện biện pháp - KHHGĐ - Sổ phá thai - Sổ theo dõi tử vong - Sổ theo dõi, quản lý - Bệnh nhân Sốt rét - Sổ theo dõi, quản lý - Bệnh nhân Tâm thần tại cộng đồng - Sổ theo dõi, quản lý bệnh - Bệnh nhân Lao tại cộng đồng - Sổ theo dõi, quản lý bệnh - Bệnh nhân HIV tại cộng đồng - Sổ theo dõi công tác - Truyền thông GDSK - Sổ theo dõi, quản lý bệnh Không lây nhiễm - Phiếu theo dõi bệnh nhân phong | 1 |
155 | Sữa công thức | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 45 |
156 | Sữa tắm em bé | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
157 | Tã sơ sinh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
158 | Tài liệu học tập | Quyển | - Tài liệu nhà trường ban hành | 45 |
159 | Tấm lót | Tấm | - Chất liệu vải thô - Kích thước: ≥ (700 x 1500) mm | 0,2 |
160 | Tấm lót dùng cho sản khoa | Miếng | - 5 lớp, Kích thước 45 x 70 cm | 2 |
161 | Tấm lót nilon không thấm nước | Tấm | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
162 | Tấm ni lông | Tấm | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế - Nhiều kích cỡ | 0,5 |
163 | Tạp dề | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
164 | Than hoạt bột | Gói | - Gói hàm lượng 20g | 0,5 |
165 | Thìa gạt | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
166 | Thịt các loại | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 90 |
167 | Thùng đựng vật sắc nhọn | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
168 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
169 | Thùng rác sinh hoạt | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
170 | Thùng rác y tế | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
171 | Thước dây | Sợi | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
172 | Thuốc giảm đau | Vỉ | - Loại 500mg | 0,5 |
173 | Thuốc nhuộm AFB (Ziehn - Neelsen) | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
174 | Thuốc nhuộm Giemsa | Bộ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
175 | Thuốc Oxytocin 5Đv, 10đv; Lidocain; Ergometrin; vitamin K1 | Ống | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
176 | Thuốc tiêm tránh thai | Chai | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,1 |
177 | Thuốc tránh thai khẩn cấp | Viên | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,1 |
178 | Tờ rơi tuyên truyền | Tờ | - Sức khỏe và phòng bệnh | 3 |
179 | Tranh tuyên truyền | Tờ | - Loại tranh dân số và kế hoạch hóa gia đình | 0,5 |
180 | Trứng | Quả | - Loại thông dụng trên thị trường | 9 |
181 | Túi chân | Chiếc | - Vải trắng | 0,5 |
182 | Túi cuộn tiệt trùng | Cuộn | - Gồm nhiều số | 0,5 |
183 | Túi đo lượng máu | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
184 | Túi đựng nước tiểu | Cái | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
185 | Túi đựng rác | Chiếc | - Đủ 3 màu xanh, vàng, đen | 6 |
186 | Vaseline | Tuýp | - Loại tuýp 10 gam | 0,5 |
187 | Váy áo sản phụ | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
188 | Vỉ thuốc tránh thai đơn thuần | Vỉ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
189 | Vỉ thuốc tránh thai kết hợp | Vỉ | - Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 0,5 |
190 | Xà bông rửa tay | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,3 |
191 | Xà phòng giặt | Bịch | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
192 | Xà phòng rửa tay | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
193 | Xô nhựa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ ) | Định mức sừ dụng của 01(một) người học (m2 x giờ ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 1060 | 1802 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành vi sinh vật-ký sinh trùng | 5,5 | 30 | 165 |
2 | Phòng thực hành giải phẫu | 5,5 | 120 | 660 |
3 | Phòng thực hành hóa sinh | 5,5 | 30 | 165 |
4 | Phòng thực hành kiểm soát nhiễm khuẩn | 5,5 | 30 | 165 |
5 | Phòng thực hành điều dưỡng | 5,5 | 148 | 814 |
6 | Phòng thực hành chăm sóc sức khỏe nam học | 5,5 | 120 | 660 |
7 | Phòng thực hành chăm sóc thai nghén | 5,5 | 30 | 165 |
8 | Phòng thực hành chăm sóc chuyển dạ và đẻ | 5,5 | 30 | 165 |
9 | Phòng thực hành chăm sóc sau khi đẻ | 5,5 | 30 | 165 |
10 | Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ | 5,5 | 135 | 742,5 |
11 | Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc sau đẻ | 5,5 | 90 | 495 |
12 | Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc sức khỏe trẻ em | 5,5 | 135 | 742,5 |
13 | Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc hộ sinh nâng cao | 5,5 | 90 | 495 |
14 | Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ | 5,5 | 135 | 742,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 159,26 | 318,51 |
2 | Khu tự học | 2 | 2501,13 | 5002,25 |
PHỤ LỤC 6
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Tên nghề: Điều dưỡng
Mã nghề: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Bảng tổng hợp định mức kinh tế kỹ thuật
I. Định mức lao động
II. Định mức thiết bị
III. Định mức vật tư
IV. Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo nghề Điều dưỡng, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng
I. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng, trình độ cao đẳng
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng
Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng
Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng. Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
4. Định mức cơ sở vật chất
Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng
1. Định mức kinh tế kỹ thuật này được sử dụng để:
Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng;
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2691 giờ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG
Tên nghề: Điều dưỡng
Mã nghề: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 242.10 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 32.20 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 209.90 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 36.32 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485 x 385 x 182mm - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB | 23,71 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200 x 1800mm - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm | 23,71 |
3 | Bảng Flipchart | - Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe - Bảng có từ tính - Kích thước: 900 x 1200mm | 23,71 |
4 | Bộ máy tính bàn | - Cấu hình: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10) - Chuột quang: Cổng USB - Bàn phím: Cổng USB - Màn hình: LCD 19 inch - Điện áp: 220V | 23,71 |
5 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150Hz - 15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 23,71 |
6 | Máy in | - In khổ giấy ≤ A3, đen trắng | 23,71 |
7 | Micro | - Tần số: 800Hz 12KHz - Độ nhạy: 74dB +/ 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/ 30% | 23,71 |
8 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 23,71 |
9 | Bình chữa cháy (LT+TH) | - Trọng lượng chất: 3 kg - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg - Chất chữa cháy: Khí CO2 | 101,77 |
B | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Ấm đun nước | - Inox | 1,67 |
2 | Áo choàng phẫu thuật | - Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế | 5,00 |
3 | Bàn thực hành | - Sắt, 70X120 | 213,78 |
4 | Bàn chải đánh tay | - Bàn chải đánh tay phẫu thuật, Bàn chải mền | 7 |
5 | Bảng meca | - Meca, 100X200 | 64,36 |
6 | Bình đựng nước nguội | - Loại thông dụng trên thị trường | 14,00 |
7 | Bình làm ẩm Oxy | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21,00 |
8 | Bình Oxy | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21,00 |
9 | Bình phong | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14,00 |
10 | Bình dẫn lưu màng phổi (3 bình) | - Thủy tinh, 5 lít | 1,67 |
11 | Bình phun hóa chất | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,67 |
12 | Bộ bình cầu | - Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt Loại 100ml - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml | 15,00 |
13 | Bô dẹt | - Nhựa cứng | 10,67 |
14 | Bộ hình nón | - Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có chia vạch - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml | 15,00 |
15 | Bộ nẹp sơ cứu (10 thanh) | - Chất liệu: Gỗ - Kích thước: Chiều rộng 55 mm; chiều dài: 210 mm; 290 mm; 345 mm; 400 mm; 450 mm; 500 mm; 590 mm; 690 mm; 790 mm; 1170 mm | 28,00 |
16 | Bộ panh | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế - Loại cong có mấu - Loại cong không mấu - Loại thẳng có mấu - Loại thẳng không mấu | 13,33 |
17 | Bóng và Mask các loại | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1,67 |
18 | Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán, đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm | - Chất liệu: Thủy tinh - Kích thước: ≥ (20 x 50) mm | 2,50 |
19 | Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,... | - Chất liệu: Thủy tinh - Kích thước: ≥ (20 x 50) mm | 5,00 |
20 | Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào, ... | - Chất liệu: Thủy tinh - Kích thước: ≥ (20 x 50) mm | 2,50 |
21 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý da | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
22 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ hô hấp | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 3,22 |
23 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ khứu giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
24 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nam | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
25 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nữ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
26 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thần kinh | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
27 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thị giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
28 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thính giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
29 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tiết niệu | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
30 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
31 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ vị giác | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
32 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý máu và tế bào máu | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate - Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
33 | Bộ tranh giải phẫu sinh lý răng miệng | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
34 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
35 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
36 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm | 3,22 |
37 | Bộ tranh quy trình cấp cứu | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,00 |
38 | Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,00 |
39 | Bộ tranh/đĩa CDROM về các loại vi khuẩn, virus, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, ký sinh trùng sốt rét, côn trùng truyền bệnh,... | - Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 1,67 |
40 | Bô tròn | - Nhựa cứng | 15,67 |
41 | Bộ trung phẫu | - Inox | 43,91 |
42 | Bốc inox có chia vạch + bộ dây thụt) | - Inox | 15,67 |
43 | Bơm tiêm điện | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 6,67 |
44 | Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3,33 |
45 | Búa đập đá | - Inox | 1,67 |
46 | Ca múc nước | - Nhựa | 3,34 |
47 | Các săng: Săng có lỗ Săng mổ | - Chất liệu: Vải thô - Kích thước săng mổ: ≥ (500 x 500) mm - Kích thước săng có lỗ: ≥ (600 x 800) mm | 14 |
48 | Cân | - 120 kg | 1,67 |
49 | Cân điện tử | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 7 |
50 | Cân kỹ thuật | - Mức cân: 1,500 g - Sai số: 0,01 g | 5,83 |
51 | Cáng vải | - Chất liệu: Vải bạt 2 lớp - Kích thước ≥ (2000 x 600 x 200) mm | 45,45 |
52 | Cáng cứng | - Nhựa tổng hợp 80X200 | 28,55 |
53 | Chăn ( mền) | - Vải, Kích thước 1,6 x2m | 15 |
54 | Chậu 32cm | - Inox | 14,67 |
55 | Chậu nhựa | - Loại thông dụng trên thị trường | 14 |
56 | Chén chum | - Inox | 86,1 |
57 | Chuông bấm | - Nhựa | 1,67 |
58 | Cốc uống nước | - Loại thông dụng trên thị trường | 15 |
59 | Cốc chia vạch | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14 |
60 | Cốc có mỏ | - Vật liệu thủy tinh có chia vạch - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml | 15 |
61 | Cọc truyền dịch | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14 |
62 | Cốc uống nước | - Thủy tinh | 14 |
63 | Dây garo và gối nhỏ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 8,33 |
64 | Đệm hơi | - Kích thước: ≥ (70 x 900 x 2000) mm - Chất liệu: PVC | 21 |
65 | Đệm nước | - Kích thước: ≥ (750 x 1800) mm - Chất liệu: Vải ép nhựa bọc dung dịch | 21 |
66 | Đèn cồn | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14 |
67 | Đè lưỡi | - Inox | 5 |
68 | Đèn hồng ngoại | - 220V, có chế độ điều chỉnh | 10,56 |
69 | Đồng hồ bấm giấy | - Chất liệu nhựa | 16,17 |
70 | Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 12,5 |
71 | Ga trải giường | - Chất liệu: Vải thô - Kích thước: ≥ (900 x 1900 x 70) mm | 21 |
72 | Ghế thực hành | - Chất liệu nhựa | 504,67 |
73 | Giá để dụng cụ thủy tinh | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 20 |
74 | Giá để tiêu bản | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 20 |
75 | Giá ống nghiệm inox 20 lỗ | - Chất liệu: Inox | 1,67 |
76 | Giường bệnh nhân đa năng + đệm | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 23,57 |
77 | Giường BN inox có nệm dày 10cm | - Kích thước ≥ (900 x 1800) mm - Chất liệu: Inox | 116,47 |
78 | Giường xoa bóp | - Inox, 90X200 | 8,34 |
79 | Gối | - Loại thông dụng trên thị trường | 31 |
80 | Gường kéo lưng | - Kích thước giường: 1600 x 360 x 400mm | 8,34 |
81 | Hệ thống khử khuẩn (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh) | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1,67 |
82 | Hộp đựng bông cầu | - Chất liệu: Inox | 58,89 |
83 | Hộp đựng dụng cụ | - Hộp tròn Inox | 63,91 |
84 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 19 |
85 | Hộp tiểu phẫu | - Chất liệu: Inox, Kích thước 4x9x19cm | 19,33 |
86 | Huyết áp trẻ em | - Đo cánh tay, giới hạn đo: 0 ÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm Hg; nhịp tim: ± 5% | 1,67 |
87 | Huyết áp kế cột thủy ngân + ống nghe | - Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg) | 28 |
88 | Huyết áp kế điện tử | - Đo cánh tay, giới hạn đo: 0 ÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm Hg; nhịp tim: ± 5% | 28 |
89 | Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe | - Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg - Độ chính xác ± 3 mmHg | 28 |
90 | Kéo cắt chỉ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
91 | Kéo cong | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
92 | Kéo đầu tù | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
93 | Kéo thẳng | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
94 | Kẹp gắp đá | - Chất liệu: Inox | 1,67 |
95 | Kẹp phẫu tích có mấu | - Chất liệu: Inox | 21 |
96 | Kẹp phẫu tích không mấu | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
97 | Khay chữ nhật (17x22)cm | - Chất liệu: Inox, kích thước 17x22cm | 21 |
98 | Khay chữ nhật (20x30)cm | - Chất liệu: Inox, kích thước 30x50cm | 119,73 |
99 | Khay chữ nhật (40x60)cm | - Chất liệu: Inox, kích thước 40x60cm | 15 |
100 | Khay hạt đậu nông | - Chất liệu: Inox | 21 |
101 | Khay hạt đậu sâu | - Chất liệu: Inox | 21 |
102 | Kìm kẹp săng | - Chất liệu: Inox | 22,67 |
103 | Kim khâu da | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
104 | Kìm Kose Loại cong không mấu | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 89,33 |
105 | Kìm Kose Loại thẳng có mấu | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 89,33 |
106 | Kìm Kose Loại thẳng không mấu | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 119,43 |
107 | Kìm mang kim | - Chất liệu: Inox | 7 |
108 | Kìm mở miệng | - Chất liệu: Inox | 7 |
109 | Kìm tiếp liệu có mấu | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 31 |
110 | Kìm tiếp liệu ko mấu | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 99,33 |
111 | Kính hiển vi quang học | - Độ phóng đại:10 X ÷ 100 X | 13,33 |
112 | Lò xo bóp tay | - Đảm bảo độ cứng lò xo | 6,11 |
113 | Máy điện châm | - Tần suất súng: 1 - 100 Hz I< 50 mA | 6,11 |
114 | Máy đo điện tim | - Kỹ thuật số, đầu in nhiệt | 1,67 |
115 | Máy hấp dụng cụ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 9,45 |
116 | Máy hút đờm | - Loại 1 lọ, điện áp 220V | 5,01 |
117 | Máy li tâm | - Tốc độ ≤ 15,000 vòng/phút - Công suất ≥ 135w | 1.67 |
118 | Máy phun khí dung | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1.67 |
119 | Máy tạo Oxy | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 5.01 |
120 | Máy thử đường huyết | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1.67 |
121 | Máy truyền dịch | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14 |
122 | Máy xoa bóp | - Massage huyệt vị, dùng điện 220V | 6,11 |
123 | MH điện tử cao cấp khám thai và nghe tim thai | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu cao su | 1,67 |
124 | MH thực tập đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày (bán thân) | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu cao su | 5,01 |
125 | Mô hình ấn tim ngoài lồng ngực | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu cao su, phần người lớn | 1,67 |
126 | Mô hình bánh nhau | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
127 | Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 6,44 |
128 | Mô hình bộ xương người tháo rời | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite, màu trắng | 6,44 |
129 | Mô hình cao cấp tổng hợp chuyển dạ đẻ đỡ đẻ, khó sinh | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite | 1,67 |
130 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm | 6,44 |
131 | Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (230 x 180 x 260) mm | 6,44 |
132 | Mô hình cắt khâu tầng sinh môn | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
133 | Mô hình cắt lớp đầu, mặt | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt 8 mm | 6,44 |
134 | Mô hình cắt ngang tuỷ sống | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm | 6,44 |
135 | Mô hình cơ cánh tay | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 700 mm | 6,44 |
136 | Mô hình cơ quan sinh dục nam | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 6,44 |
137 | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 430 mm | 6,44 |
138 | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite; Kích thước: ≥ 430 mm | 6,44 |
139 | Mô hình đa năng (MH huấn luyện điều dưỡng cơ bản đa chức năng cao cấp) | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 18,11 |
140 | Mô hình da phóng đại | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa composite Độ phóng đại ≥ 70 lần | 1,67 |
141 | Mô hình dẫn lưu màng phổi | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 7 |
142 | Mô hình đặt dụng cụ tử cung | - Nhựa, phần đáy chậu | 1,67 |
143 | Mô hình đặt Nội khí quản (MH cao cấp dạy đưa ống thở vào khí quản) | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 7 |
144 | Mô hình dương vật (dẫn sử dụng bao cao su nam) | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu nhựa | 1,67 |
145 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt cổ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite; Kích thước: ≥ 400 mm | 6,44 |
146 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 1000 mm | 6,44 |
147 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 700 mm | 6,44 |
148 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 500 mm | 6,44 |
149 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | - Chất liệu: nhựa composite Kích thước: ≥ 80 mm | 6,44 |
150 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: (360 x 195 x 35) mm | 6,44 |
151 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 1000 mm | 6,44 |
152 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (860 x 300 x50) mm | 6,44 |
153 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 6,44 |
154 | Mô hình giải phẫu toàn thân | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 1700 mm | 6,44 |
155 | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 430 mm | 6,44 |
156 | Mô hình hệ cơ toàn thân | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ 1700 mm | 6,44 |
157 | Mô hình hộp sọ | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Kích thước: ≥ (210 x 190 x 110) mm | 6,44 |
158 | Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
159 | Mô hình hút đờm thở oxy (nửa người) | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 7 |
160 | Mô hình huyệt bàn chân | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 10,56 |
161 | Mô hình huyệt bàn tay | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 10,56 |
162 | Mô hình huyệt châm cứu | - Đáp ứng yêu cầu dạy học - Cao su, cao 40cm | 10,67 |
163 | Mô hình huyệt đầu | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 10,67 |
164 | Mô hình huyệt ở tai | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 10,67 |
165 | Mô hình khung xương chậu nữ để tập đỡ đẻ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
166 | Mô hình mắt | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ (285 x 380 x 225) mm | 6,44 |
167 | Mô hình não | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: (72 x 60 x 100) mm | 6,44 |
168 | Mô hình phổi | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 400 mm | 6,44 |
169 | Mô hình tai phóng đại | - Chất liệu: Nhựa cứng composite Độ phóng đại ≥ 5 lần Cấu trúc: 6 mảnh | 6,44 |
170 | Mô hình thay băng cắt chỉ | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 7 |
171 | Mô hình thông tiểu nam | - Phần mông, cao su | 7 |
172 | Mô hình thông tiểu nữ | - Chất liệu: Nhựa PVC Kích thước: ≥ (610 x 440 x 330) mm | 7 |
173 | Mô hình thụt tháo | - Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo Kích thước: ≥ (510 x 400 x 470) mm | 7 |
174 | Mô hình tiêm mông | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
175 | Mô hình tiêm mông điện tử | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 6,67 |
176 | Mô hình tiêm truyền cánh tay | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 18,11 |
177 | Mô hình tim | - Chất liệu: Nhựa composite Kích thước: ≥ 200 mm | 6,44 |
178 | Mô hình tổ hợp các loại vết thương | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
179 | Mô hình trẻ sơ sinh | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 1,67 |
180 | Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng | - Đáp ứng yêu cầu dạy học | 6,44 |
181 | Monitor | - 17 inch | 6,11 |
182 | Nhiệt kế bách phân | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14 |
183 | Nhiệt kế điện tử (đo tai) | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 21 |
184 | Nhiệt kế thủy ngân (đo nách) | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 21 |
185 | Ống cắm kìm | - Chất liệu inox | 116,11 |
186 | Ống đong có chia vạch | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 20 |
187 | Ống giác hơi không dùng lửa | - Bộ gồm ống thủy tinh và súng hút chân không | 8,34 |
188 | Ống nghe | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 34 |
189 | Ống nghe tim thai | - Chất liệu gỗ hoặc inox | 1,67 |
190 | Ống nghiệm | - Loại 20ml - Giá đỡ ống nghiệm - Giá kẹp ống nghiệm | 34 |
191 | Phích đựng nước nóng | - Loại thông dụng trên thị trường | 14 |
192 | Pipet | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 15 |
193 | Quần áo người bệnh | - Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế | 1 |
194 | Tấm lót | - Chất liệu: Vải thô Kích thước: ≥ (700 x 1500) mm | 21 |
195 | Tấm nilon | - Nilon Các loại: 0,6x1,5m; 1,2x 3m | 21 |
196 | Tạp dề | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 5 |
197 | Thìa gạt | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 14 |
198 | Thùng đựng đá 6 lít | - Nhựa cứng | 1,67 |
199 | Thùng rác y tế các loại | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 22,22 |
200 | Thước Baudelopue | - Chất liệu inox | 1,67 |
201 | Thước dây | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,67 |
202 | Tranh châm cứu | - Tranh các huyệt vị cơ thể người | 8,34 |
203 | Tủ an toàn sinh học | - Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm | 4,17 |
204 | Tủ đầu giường bệnh nhân | - Chất liệu inox | 52,67 |
205 | Tủ kính đựng dụng cụ | - Nhôm kính, 100X200 | 41,66 |
206 | Tủ thuốc Đông y | - Loại tủ gỗ, nhiều hộc | 6,11 |
207 | Tủ thuốc tây y | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 7 |
208 | Túi chườm lạnh | - Chất liệu cao su | 1,67 |
209 | Túi chườm nóng | - Chất liệu cao su | 1,67 |
210 | Túi đập đá | - Chất liệu cao su | 1,67 |
211 | Túi đựng dụng cụ cấp cứu | - Chất liệu: Vải bạt Kích thước: ≥ (350 x 250 x 200) mm | 7 |
212 | Vỏ gối | - Loại thông dụng trên thị trường | 21 |
213 | Xe cáng người bệnh | - Chất liệu: Hợp kim nhôm - Vị trí cao nhất ≥ (1900 x 550 x 920) mm Vị trí thấp nhất ≥ (1900 x 550 x 220) mm | 1.67 |
214 | Xe đẩy bệnh nhân ( xe lăn) | - Chất liệu inox | 14 |
215 | Xe thay băng | - Chất liệu inox | 41,67 |
216 | Xe tiêm inox | - Chất liệu inox | 66,67 |
217 | Xô (vừa) | - Chất liệu inox | 1,67 |
218 | Xô nhựa | - Loại thông dụng trên thị trường | 14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Adrenalin 1mmg/1ml | Ống | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 0,5 |
2 | Amoxicillin 500 mg | Viên | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
3 | Ba chẽ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
4 | Bạc hà | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
5 | Bách bộ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
6 | Bạch chỉ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
7 | Bạch đồng nữ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
8 | Bàn chải cọ dụng cụ | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
9 | Bàn chải đánh răng | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
10 | Băng Alginate Calcium | Miếng | - Loại gạc 10cm x 10cm | 4 |
11 | Băng cá nhân | Miếng | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 5 |
12 | Băng cuộn cao su | Cuộn | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
13 | Băng cuộn vải | Cuộn | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 9,2 |
14 | Băng dính 5cm | Cuộn | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
15 | Bảng định danh vi khuẩn | Bộ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
16 | Băng gạc | Miếng | - Gồm nhiều số | 4 |
17 | Băng tam giác | Cuộn | - Loại thông dụng trên thị trường | 3,2 |
18 | Băng thun | Cuộn | - Kích thước 10cmX4,5m | 4 |
19 | Bao cao su | Cái | - Tiêu chuẩn an toàn | 2 |
20 | Bao đựng rác | Cái | - Đủ 3 màu (vàng, xanh, đen) | 3 |
21 | Biên bản hội chẩn | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
22 | Bố chính sâm | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
23 | Bồ công anh | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
24 | Bộ dẫn lưu vết mổ | Bộ | - 400ml, ống kèm trocar 3mm | 1 |
25 | Bộ thủ thuật dẫn lưu màng phổi | Bộ | - Gồm nhiều bình thủy tinh và dây dẫn cao su | 1 |
26 | Bộ thuốc nhuộm | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
27 | Bộ trang phục chống dịch | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 2 |
28 | Bơm tiêm 10ml | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 5 |
29 | Bơm tiêm 1ml | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
30 | Bơm tiêm 20ml | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
31 | Bơm tiêm 50ml (Bơm tiêm điện) | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
32 | Bơm tiêm 50ml (cho ăn qua sonde) | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
33 | Bơm tiêm 5ml | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 20 |
34 | Bông không thấm nước | Gam | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 21 |
35 | Bông vô khuẩn | Gam | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 200 |
36 | Bột tal (Phấn rôm) | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
37 | Buồng đếm | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
38 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm. | 27 |
39 | Cá các loại | Kg | - Đảm bảo an toàn thực phẩm | 1 |
40 | Cà gai leo | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
41 | Cải trời (Hạ khô thảo) | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
42 | Cam thảo đất | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
43 | Cao thịt | Gam | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
44 | Cát căn | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
45 | Cây đè lưỡi | Cây | - Bằng gỗ | 12 |
46 | Chất chỉ thị màu | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
47 | Chỉ không tan, đơn, sợi polypropylene | Tép | - Gồm nhiều số | 2 |
48 | Chỉ tự tan | Tép | - Gồm nhiều số | 3 |
49 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu : bông cỏ - Trọng lượng : 500g | 1,35 |
50 | Cloramin B | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 20 |
51 | Cỏ mần trầu | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
52 | Cỏ nhọ nồi | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
53 | Cỏ sữa lá nhỏ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
54 | Cỏ tranh | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
55 | Cối xay | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
56 | Cồn 70 độ | Chai | - Loại chai 100 ml | 6 |
57 | Cồn 90 | Chai | - Loại chai 60ml | 7 |
58 | Cổng nối chữ Y | Cái | - dạng nút bấm (tất cả các size | 1 |
59 | Củ chóc | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
60 | Cúc tần | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
61 | Dành dành | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
62 | Dầu ăn | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 45 |
63 | Dầu gội đầu | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
64 | Dầu kính hiển vi | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
65 | Dầu soi kính hiển vi (dầu soi chìm) | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
66 | Dâu tằm | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
67 | Dây bơm | Sợi | - Dùng cho loại máy AU 680 | 1 |
68 | Dây cho ăn có nắp | Cái | - Số 4,6,8 (Feeding tube) | 1 |
69 | Dây đeo tay cho bệnh nhân | Sợi | - Cao su | 2 |
70 | Dây garo thắt mạch | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
71 | Dây nối mềm ( bơm tiêm điện) | Cái | - Chiều dài 15cm | 1,5 |
72 | Dây Oxy 1 nhánh | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
73 | Dây oxy 2 nhánh | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
74 | Dây truyền dịch | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 5,2 |
75 | Dây truyền máu | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
76 | Đĩa giấy kháng sinh đồ | Lọ | - Loại thông dụng trên thị trường | 36 |
77 | Địa liền | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
78 | Dịch truyền lactate ringer | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,5 |
79 | Dịch truyền NaCl 0.9% | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,5 |
80 | Diêm | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
81 | Dụng cụ mở đường động mạch quay | Cái | - Chất liệu polyethylene và polypropylen, kèm theo kim chọc mạch thép không gỉ, đủ các cỡ, chiều dài 7cm 11cm. | 1 |
82 | Dung dịch acid Acetic 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
83 | Dung dịch acid Acetic 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
84 | Dung dịch Acid Citric monohydrat 0,1M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
85 | Dung dịch bảo quản Stuart's | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 4 |
86 | Dung dịch Bổ phế chỉ khái lộ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
87 | Dung dịch bôi trơn (KY) | Tuýp | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 0,5 |
88 | Dung dịch Dinatri hydrophosphat 0,2M | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 170 |
89 | Dung dịch dinatri hydrophosphat 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
90 | Dung dịch dinatri hydrophosphat 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
91 | Dung dịch đỏ Fuchsin kiềm 0,2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
92 | Dung dịch Đồng sulfat 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 16 |
93 | Dung dịch Furosemid 40mg/2ml | Ống | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
94 | Dung dịch Gelatin 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
95 | Dung dịch Giemsa 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
96 | Dung dịch Glucose 5% 500ml | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
97 | Dung dịch Iod 5mmol/lít trong Kali iodid 3% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 60 |
98 | Dung dịch kali dihydrophosphat 2% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
99 | Dung dịch kali dihydrophosphat 7% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
100 | Dung dịch Lugol 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
101 | Dung dịch Microshield 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 285 |
102 | Dung dịch NaCl 0,9% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2030 |
103 | Dung dịch NaCl 0,9% (500ml) | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 22 |
104 | Dung dịch Nacl 0,9% 500 ml rửa vết thương | Chai | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 2 |
105 | Dung dịch natri clorid 1% + Tinh bột 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
106 | Dung dịch natri clorid 3% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
107 | Dung dịch natri clorid bão hòa | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
108 | Dung dịch Natri hydroxyd 10% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 20 |
109 | Dung dịch Ninhydrin 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
110 | Dung dịch rửa tay | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 250 |
111 | Dung dịch rửa tay nhanh | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1500 |
112 | Dung dịch Tanin 0,1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 5 |
113 | Dung dịch Tanin 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
114 | Dung dịch thuốc Bổ phế chỉ khái lộ | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 3 |
115 | Dung dịch tím Gentian 0,1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 6 |
116 | Dung dịch tinh bột 1% | ml | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 10 |
117 | Ga trải giường | Bộ | - Kích thước 1,6x2m | 0,5 |
118 | Gạc (loại lớn) rửa vết thương | Bịch | - Chất liệu vải | 16,5 |
119 | Gạc mắt | Miếng | - Bông gạc 5 x 7cm x 2 lớp gạc | 4 |
120 | Gạc miếng vô khuẩn 10x10cm | Miếng | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 30 |
121 | Gạc miếng vô khuẩn 5x5cm | Miếng | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 15 |
122 | Gạc sơ ri sản | Viên | - Gói 100 viên | 4 |
123 | Gạc vaselin | Miếng | - Kích thước 18cm x 20cm | 4 |
124 | Gai | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
125 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 15 |
126 | Găng tay sạch | Đôi | - Loại thông dụng trên thị trường | 30 |
127 | Găng tay vệ sinh | Đôi | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
128 | Giáo trình tài liệu | Bộ | - Theo quy định của trường | 3 |
129 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 13 |
130 | Giấy A1 | Tờ | - Định lượng: 100gsm | 16 |
131 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 2,6 |
132 | Giấy chuyển viện | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
133 | Giấy cuộn Tyvek | Cuộn | - Gồm nhiều số | 1,5 |
134 | Giấy điện tim | Cuộn | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 0,1 |
135 | Giấy lọc | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
136 | Giấy lọc thô | Hộp | - Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
137 | Giấy quỳ | Cuộn | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
138 | Giấy thấm | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
139 | Giấy theo dõi tim thai | Xấp | - Gồm nhiều số | 2,5 |
140 | Giấy vệ sinh | Cuộn | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
141 | Glucose 10% | Chai | - Chất liệu nhựa | 2 |
142 | Glycerin | ml | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 20 |
143 | Gối, áo gối | Bộ | - Kích thước 40x60cm | 0,5 |
144 | Gừng khô | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
145 | Gừng tươi | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 25 |
146 | Hồ sơ bệnh án | Hồ sơ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,5 |
147 | Hoa hòe | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
148 | Hoắc hương | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
149 | Hoài sơn | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
150 | Hộp giấy an toàn | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
151 | Húng chanh | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
152 | Hương nhu | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
153 | Huyết thanh mẫu Anti A | ml | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
154 | Huyết thanh mẫu Anti AB | ml | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
155 | Huyết thanh mẫu Anti B | ml | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 2 |
156 | Hy thiêm | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
157 | Ích mẫu | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
158 | Ké đầu ngựa | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
159 | Kem đánh răng | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 20 |
160 | Keo dán giấy | Lọ | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
161 | Kẹp rốn | Cái | - Chất liệu nhựa | 1 |
162 | Khăn bông các loại | Cái | - 20x20cm, 20x40cm, 40x80cm, 60x120cm | 0,5 |
163 | Khăn khoác 1m x1m | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
164 | Khẩu trang y tế dùng 1 lần | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 20 |
165 | Khổ sâm | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
166 | Khuyên cấy vòng | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
167 | Kim châm cứu Việt Nam | Bộ | - Số 6 (10 cây/bộ) | 2,5 |
168 | Kim chỉ khâu vết thương | Bộ | - Kim bằng inox, chỉ bằng polime | 1,5 |
169 | Kim chọc dò | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
170 | Kim gây tê | Cái | - Contiplex Tuohy set 18G x 2.1.3 x 100mm | 1,5 |
171 | Kim khâu da các số | Cái | - gồm nhiều số | 1,5 |
172 | Kim kích thích thần kinh cơ | Cái | - A 100mm G21 x 3 | 1 |
173 | Kim lấy thuốc cỡ 18 G | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 10 |
174 | Kim luồn an toàn G22 x 3/4 | Cái | - không cửa có cánh, đầu bảo vệ kim loại có cản quang | 2 |
175 | Kim ngân hoa | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
176 | Kinh giới | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
177 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước : 620x260x260mm - Trọng lượng : 300g. | 0,5 |
178 | Lá lốt | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
179 | Lactose | Gam | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 10 |
180 | Lam kính | Hộp | - Loại hộp 72 cái/hộp | 0,5 |
181 | Lamen | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 16 |
182 | Lancet ( kim lấy máu) | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 5 |
183 | Lidocain | Ống | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
184 | Lọ đựng phân | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
185 | Lưỡi dao mổ | Chiếc | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 1,5 |
186 | Mã đề | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
187 | Mạch môn | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
188 | Mần tưới | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
189 | Mask khí dung | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
190 | Mask oxy + dây dẫn | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
191 | Mẫu bệnh án (4 chuyên khoa) | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
192 | Mỏ quạ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
193 | Mơ tam thể | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
194 | Môi trường chuyên chở | Bộ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
195 | Mực in | Hộp | - Theo máy in | 0,57 |
196 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 2,7 |
197 | Ngải cứu | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
198 | Ngải nhung khô | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 50 |
199 | Nghệ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
200 | Ngưu tất | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
201 | Nhân trần | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
202 | Nhót | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
203 | Nilon trải 1mx2m | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
204 | Nón phẫu thuật nam, nữ vô trùng | Cái | - Bằng cotton | 4 |
205 | Nước cất | ml | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 500 |
206 | Nước cất 5ml | Ống | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 5 |
207 | Nước nhỏ mắt NaCl | Lọ | - 12ml | 5,5 |
208 | Ổi | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
209 | Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh | Cái | - Chất liệu cao su | 3 |
210 | Ống chữ T | Cái | - Dùng cho máy giúp thở | 3 |
211 | Ống foley 3 nhánh | Cái | - Gồm nhiều số | 3 |
212 | Ống hút điều kinh các cỡ | Cái | - Chất liệu cao su | 3 |
213 | Ống nghiệm các loại | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
214 | Ống nghiệm Serum | Ống | - Loại nắp đỏ, 5ml | 3 |
215 | Ống Penrose | Cái | - Chất liệu cao su | 3 |
216 | Ống sond Blackmore | Cái | - Chất liệu cao su | 1 |
217 | Ống sonde Rectal | Cái | - Loại dùng ở hậu môn | 1 |
218 | Óng thông Nelaton thông tiểu (các cỡ) | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
219 | Ống tiêm loại 20ml | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
220 | Oxy già | Lọ | - Loại lọ 60ml | 5 |
221 | Paracetamol 500mg | Viên | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 10 |
222 | Peptol | Gam | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 16 |
223 | Phèn chua | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 20 |
224 | Phèn đen | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 20 |
225 | Phễu lọc | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
226 | Phiếu xquang | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
227 | Phiếu bệnh án | Tờ | - Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế | 5 |
228 | Phiếu chăm sóc | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
229 | Phiếu gây mê hồi sức | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
230 | Phiếu ra viện | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
231 | Phiếu siêu âm | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
232 | Phiếu thanh toán viện phí | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
233 | Phiếu theo dõi chức năng sống | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
234 | Phiếu theo dõi truyền máu, truyền dịch | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
235 | Phiếu thử phản ứng | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
236 | Phiếu vào viện | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
237 | Phiếu xét nghiệm | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
238 | Phiếu xét nghiệm máu, phân, nước tiểu | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 3 |
239 | Povidine | Lọ | - Loại lọ 60ml | 4,5 |
240 | Prospan (dạng dung dịch) | Lọ | - Loại lọ 140ml | 3 |
241 | Que đường huyết | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
242 | Que gòn gỗ tiệt trùng | Bịch | - bịch 100 que | 1 |
243 | Rau má | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
244 | Rau sam | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
245 | Sả | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
246 | Sài đất | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
247 | Sim | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
248 | Sinh địa | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
249 | Solumedron | Lọ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 0,5 |
250 | Sonde Faucher | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
251 | Sonde Foley 1 nhánh | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
252 | Sonde Foley 2 nhánh | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
253 | Sonde hút nhớt | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
254 | Sữa công thức | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 45 |
255 | Sữa tắm | ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 50 |
256 | Tài liệu học tập | Quyển | - Tài liệu nhà trường ban hành | 28 |
257 | Tăm bông vi sinh | Que | - vô trùng | 2,5 |
258 | Tấm lót cho bệnh nhân | Miếng | - Loại thông dụng trên thị trường | 2,5 |
259 | Tấm lót dùng cho sản khoa | Miếng | - Loại 5 lớp, kích thước 45 x 70cm | 2,5 |
260 | Tấm nilon | Tấm | - Kích thước 40x60cm | 0,5 |
261 | Tạp dề chống thấm | Chiếc | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
262 | Thạch Agar | Gam | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 22 |
263 | Than hoạt tính | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 20 |
264 | Thiên môn | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
265 | Thịt các loại | Gam | - Loại thông dụng trên thị trường | 90 |
266 | Thổ phục linh | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
267 | Thùng đựng vật sắc nhọn | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
268 | Thuốc nhuộm AFB (Ziehn Neelsen) | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
269 | Thuốc nhuộm Giemsa | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
270 | Tía tô | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
271 | Tờ điều trị | Tờ | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
272 | Tờ rơi tuyên truyền | Tờ | - Sức khỏe và phòng bệnh | 3 |
273 | Tôm | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
274 | Trần bì | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
275 | Trứng gà | Quả | - Loại thông dụng trên thị trường | 9 |
276 | Tube Levin (Sonde cho ăn) | Cái | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
277 | Túi cuộn tiệt trùng | Cuộn | - Gồm nhiều số | 3,5 |
278 | Túi đựng đồ bẩn | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
279 | Túi đựng máu | Túi | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
280 | Túi đựng nước tiểu | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,2 |
281 | Túi đựng rác các loại | Chiếc | - Đủ 3 màu xanh, vàng, đen | 8 |
282 | Vải lót (1x1,5)m | Chiếc | - Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
283 | Vaselin | Tuýp | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
284 | Vitamin B1 25mg/1ml | Ống | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
285 | Vitamin B12 1000mcg/1ml | Ống | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
286 | Vitamin C 100mg/1ml | Ống | - Theo tiêu chuẩn bộ y tế | 1 |
287 | Xà bông rửa tay | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
288 | Xà bông tiệt trùng | Chai | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
289 | Xạ can | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
290 | Xà phòng giặt | Bịch | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
291 | Xuyên tâm liên | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
292 | Ý dĩ | Gam | - Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài | 20 |
293 | Zitromax ( dạng hỗn dịch ) | Lọ | - Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ ) | Định mức sừ dụng của 01(một) người học (m2 x giờ ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 830 | 1.411 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 1.405 | 7.727,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 335,3 | 670,5 |
2 | Khu tự học | 2 | 1.899,8 | 3.799,5 |
- 1 Quyết định 02/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 26/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau